-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 22 ( cơ bản ) | Cánh Diều
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 22 là tài liệu học tập quan trọng giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức tại nhà. Đồng thời tài liệu này cũng giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3 trong tuần 22.
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 3 (CD)
Môn: Toán 3
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều Tuần 22
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số nào sau đây có chữ số 8 mang giá trị là 80 000? A. 67 894 B. 86 479 C. 67 984 D. 76 948
Câu 2: Chữ x có thể được thay bởi giá trị nào sau đây? x : 5 = 134 A. x = 670 B. x = 760 C. x = 660 D. x = 607
Câu 3: Số 5603 đọc là:
A. Năm mươi sáu trăm và ba đơn vị
B. Năm nghìn sáu trăm linh ba
C. Năm nghìn, sáu trăm và ba chục
D. Năm nghìn, sáu chục và ba đơn vị
Câu 4: Tổng 5000 + 800 + 70 được viết thành số: A. 587 B. 5807 C. 5870 D. 785
Câu 5: Số nào sau đây khi làm tròn thì được số 10 000? A. 10 510 B. 15 000 C. 19 000 D. 10 400
Câu 6: Số 125 làm tròn đến hàng chục ta được số: A. 100 B. 12 C. 120 D. 130
Phần II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 143 × 7 b, 543 × 2 c, 288 : 8 d, 193 : 9
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 28m, chiều rộng là 108dm Bài giải:
……………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………..……………
……………………………………………………………………..……………
Bài 3: Tìm một số có bốn chữ số, biết rằng hiệu của số đó với tích của số nhỏ
nhất có bốn chữ số và 3 bằng 1208 Bài giải:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 4: Làm tròn các số sau: Số 30 357 21 413 11 150 46 809 Đến hàng chục Đến hàng trăm Đến hàng nghìn Đến hàng chục nghìn Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B C D D
Phần II. Tự luận
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) a, 143 × 7 = 1001 b, 543 × 2 = 1086 c, 288 : 8 = 36 d, 193 : 9 = 21 (dư 4) Bài 2: Bài giải: Đổi 28m = 280dm
Chu vi hình chữ nhật đó là: (280 + 108) × 2 = 776 (dm) Đáp số: 776dm Bài 3: Bài giải:
Gọi số cần tìm là A. Ta có:
Tích của số nhỏ nhất có bốn chữ số với 3 bằng: 1000 × 3 = 3000
Hiệu của A với tích của số nhỏ nhất có bốn chữ số và 3 bằng 1208 nên A – 3000 = 1208 A = 1208 + 3000 A = 4208
Vậy số cần tìm là 4208
Bài 4: Làm tròn các số sau: Số 30 357 21 413 11 150 46 809 Đến hàng chục 30 350 21 410 11 150 46 810 Đến hàng trăm 30 457 21 400 11 200 46 800 Đến hàng nghìn 30 000 21 000 11 000 47 000 Đến hàng chục nghìn 30 000 20 000 10 000 47 000