Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 27 ( Cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 27 (cơ bản) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 27 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Bài tp cui tun Toán lp 3 Cánh Diu
Tuần 27 (cơ bản)
Phn I. Trc nghim: Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr li đúng:
Câu 1: T các ch s 3, 5, 6, 8, 0 s nh nhấtnăm chữ s khác nhau
đưc to thành là:
A. 35680
B. 35608
C. 35068
D. 30568
Câu 2: Tính và cho biết thương và số dư (nếu có) ca phép chia sau:
44 281 : 2
A. 22 180 dư 0
B. 22 108 dư 1
C. 22 180 dư 2
C. 22 180 dư 3
Câu 3: Thương của phép chia vi s b chia là s ln nht có 5 ch s
s ln nht có mt ch s là:
A. 99 999
B. 9
C. 11 111
C. 1000
Câu 4: Tìm giá tr thích hp của X đ được phép tính đúng: X × 6 = 9246
A. 1523
B. 1541
C. 1246
C. 1006
Câu 5: Một đoạn dây dài 1533cm. Người ta cắt làm 3 đoạn nh. Hi mi
đon dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 512cm
B. 510cm
C. 500cm
C. 511cm
Câu 6: Mt b chứa 3159 lít nước, người ta mun chia vào 9 b nh như
nhau. Hi mi b có th chứa bao nhiêu lít nước?
A. 351 lít
B. 315 lít
C. 513 lít
C. 135 lít
Phn II. T lun: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
721 : 8
1265 : 3
5012 : 2
74 530 : 9
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
a) 12 000 : 6 × 3
= ……………………………
= ……………………………
c) 2420 : 4 × 8
= ……………………………
= ……………………………
b) 2500 × 4 : 2
= ……………………………
= ……………………………
d) 84217 : 7 + 7969
= ……………………………
= ……………………………
Bài 3: Trong đợt tiêm chng vc-xin phòng dch bệnh, xã A đã chia làm
6 đợt tiêm cho người dân. Biết xã A có 15 432 người. Hi trung bình mi
đợt có bao nhiêu người đi tiêm?
Bài gii:
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Bài 4: Hình vuông có chu vi là 116dm. Hỏi độ dài mi cnh hình vuông
là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài gii:
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Bài 5: Đin s thích hp vào ch trng:
d) ……. × 5 = 2400
e) 7893 : ……. = 3
g) ……. : 7 = 1024
Đáp án:
Phn I. Trc nghim: Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr li đúng:
Câu 1: T các ch s 3, 5, 6, 8, 0 s nh nhấtnăm chữ s khác nhau
đưc to thành là:
D. 30568
Câu 2: Tính và cho biết thương và s dư (nếu có) ca phép chia sau:
44 281 : 2
B. 22 108 dư 1
Câu 3: Thương của phép chia vi s b chia là s ln nht có 5 ch s
s ln nht có mt ch s là:
C. 11 111
Câu 4: Tìm giá tr thích hp của X đ được phép tính đúng: X × 6 = 9246
B. 1541
Câu 5: Một đoạn dây dài 1533cm. Người ta cắt làm 3 đoạn nh. Hi mi
đon dây dài bao nhiêu mét?
C. 511cm
Câu 6: Mt b chứa 3159 lít nước, người ta mun chia vào 9 b nh như
nhau. Hi mi b có th chứa bao nhiêu lít nước?
A. 351 lít
Phn II. T lun: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
721 : 8 = 90 (dư 1)
1265 : 3 = 421 (dư 2)
5012 : 2 = 2506
74 530 : 9 = 8281 (dư 1)
Bài 2:
a) 12 000 : 6 × 3
= 2000 × 3
= 6000
c) 2420 : 4 × 8
= 605 × 8
= 4840
b) 2500 × 4 : 2
= 10 000: 2
= 5000
d) 84 217 : 7 + 7969
= 12 031 + 7969
= 30 000
Bài 3:
Bài gii:
Trung bình mỗi đợt có s người dân đi tiêm là:
15 432 : 6 = 2572 (người)
Đáp số: 2572 người
Bài 4: Bài gii:
Đổi 116dm = 1160cm
Độ dài mi cnh hình vuông là:
1160 : 4 = 290 (cm)
Đáp số: 290cm
Bài 5:
d) 480 × 5 = 2400
e) 7893 : 2631 = 3
g) 7168 : 7 = 1024
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều Tuần 27 (cơ bản)
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ các chữ số 3, 5, 6, 8, 0 số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau được tạo thành là: A. 35680 B. 35608 C. 35068 D. 30568
Câu 2: Tính và cho biết thương và số dư (nếu có) của phép chia sau: 44 281 : 2 A. 22 180 dư 0 B. 22 108 dư 1 C. 22 180 dư 2 C. 22 180 dư 3
Câu 3: Thương của phép chia với số bị chia là số lớn nhất có 5 chữ số và
số lớn nhất có một chữ số là: A. 99 999 B. 9 C. 11 111 C. 1000
Câu 4: Tìm giá trị thích hợp của X để được phép tính đúng: X × 6 = 9246 A. 1523 B. 1541 C. 1246 C. 1006
Câu 5: Một đoạn dây dài 1533cm. Người ta cắt làm 3 đoạn nhỏ. Hỏi mỗi
đoạn dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 512cm B. 510cm C. 500cm C. 511cm
Câu 6: Một bể chứa 3159 lít nước, người ta muốn chia vào 9 bể nhỏ như
nhau. Hỏi mỗi bể có thể chứa bao nhiêu lít nước? A. 351 lít B. 315 lít C. 513 lít C. 135 lít
Phần II. Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 721 : 8 1265 : 3 5012 : 2 74 530 : 9
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 12 000 : 6 × 3 b) 2500 × 4 : 2
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
= …………………………… c) 2420 : 4 × 8 d) 84217 : 7 + 7969
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
Bài 3: Trong đợt tiêm chủng vắc-xin phòng dịch bệnh, xã A đã chia làm
6 đợt tiêm cho người dân. Biết xã A có 15 432 người. Hỏi trung bình mỗi
đợt có bao nhiêu người đi tiêm? Bài giải:
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Bài 4: Hình vuông có chu vi là 116dm. Hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông là bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải:
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: d) ……. × 5 = 2400 e) 7893 : ……. = 3 g) ……. : 7 = 1024 Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ các chữ số 3, 5, 6, 8, 0 số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau được tạo thành là: D. 30568
Câu 2: Tính và cho biết thương và số dư (nếu có) của phép chia sau: 44 281 : 2 B. 22 108 dư 1
Câu 3: Thương của phép chia với số bị chia là số lớn nhất có 5 chữ số và
số lớn nhất có một chữ số là: C. 11 111
Câu 4: Tìm giá trị thích hợp của X để được phép tính đúng: X × 6 = 9246 B. 1541
Câu 5: Một đoạn dây dài 1533cm. Người ta cắt làm 3 đoạn nhỏ. Hỏi mỗi
đoạn dây dài bao nhiêu mét? C. 511cm
Câu 6: Một bể chứa 3159 lít nước, người ta muốn chia vào 9 bể nhỏ như
nhau. Hỏi mỗi bể có thể chứa bao nhiêu lít nước? A. 351 lít
Phần II. Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 721 : 8 = 90 (dư 1) 1265 : 3 = 421 (dư 2) 5012 : 2 = 2506 74 530 : 9 = 8281 (dư 1) Bài 2: a) 12 000 : 6 × 3 b) 2500 × 4 : 2 = 2000 × 3 = 10 000: 2 = 6000 = 5000 c) 2420 : 4 × 8 d) 84 217 : 7 + 7969 = 605 × 8 = 12 031 + 7969 = 4840 = 30 000 Bài 3: Bài giải:
Trung bình mỗi đợt có số người dân đi tiêm là: 15 432 : 6 = 2572 (người) Đáp số: 2572 người Bài 4: Bài giải: Đổi 116dm = 1160cm
Độ dài mỗi cạnh hình vuông là: 1160 : 4 = 290 (cm) Đáp số: 290cm Bài 5: d) 480 × 5 = 2400 e) 7893 : 2631 = 3 g) 7168 : 7 = 1024