Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 28 ( cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 28 (cơ bản) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 28 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 28 ( cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 28 (cơ bản) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 28 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

67 34 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun Toán lp 3 Cánh Diu
Tuần 28 (cơ bản)
Phn I. Trc nghim: Khoanh vào ch cái trước câu tr lời đúng nhất:
Câu 1: Mt hình ch nht chiu dài 2dm, chiu rng 2cm. Chu vi hình
ch nht là:
A. 22cm
B. 44cm
C. 4cm
D. 4dm
Câu 2: S ln nht trong các s: 40 315; 43 015; 43 105; 40 351 là:
A. 40315
B. 43015
C. 43105
D. 40351
Câu 3: S 34 805 được đọc là:
A. Ba mươi tư nghìn tám trăm linh năm
B. Ba trăm bốn mươi tám nghìn không trăm linh năm
C. Ba mươi tư nghìn tám trăm năm mươi
D. Ba mươi tư nghìn không trăm tám lăm
Câu 4: Thương nào sau đây nhỏ nht?
A. 378 : 9
B. 434 : 7
C. 416 : 8
D. 432 : 6
Câu 5: Thương ca s ln nht 4 ch s khác nhau vi s ln nht có
mt ch s cho ta s dư là my?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6: Đin s thích hp vào ch trống: ….. × 7 = 2247
A. 331
B. 321
C. 221
D. 123
Phn II. T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
a, 7368 2415
b, 8679 : 3
d, 1284 × 4
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 2: Một xưởng sn xut được 14837 : 9 = 1648 chiếc bút. Người ta đem
đóng vào mỗi hp 9 chiếc bút. Hỏi đóng được tt c bao nhiêu hộp bút như
thế và còn dư mấy chiếc bút?
Bài gii:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3: Các bn Nga, Hu, Hòa góp tin mua mt món quà sinh nht cho bn
có giá 45 000 đồng. Hi mi bn cần đóng góp bao nhiêu tiền đ đủ s
tin mua quà sinh nht?
Bài gii:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính giá tr ca biu thc:
a) (114 + 38) : 4
= …………………………….
= …………………………….
c) 7581 : 7 + 410 : 5
= …………………………….
= …………………………….
b) (144 24) : 8
= …………………………….
= …………………………….
d) 10816 : 2 5973 : 3
= …………………………….
= …………………………….
Đáp án:
Phn I.
Câu 1: Mt hình ch nht chiu dài 2dm, chiu rng 2cm. Chu vi hình
ch nht là:
B. 44cm
Câu 2: S ln nht trong các s: 40 315; 43 015; 43 105; 40 351 là:
C. 43105
Câu 3: S 34 805 được đọc là:
A. Ba mươi tư nghìn tám trăm linh năm
Câu 4: Thương nào sau đây nh nht?
A. 378 : 9
Câu 5: Thương ca s ln nht 4 ch s khác nhau vi s ln nht có
mt ch s cho ta s dư là my?
D. 3
Câu 6: Đin s thích hp vào ch trống: ….. × 7 = 2247
Phn II.
Bài 1:
7368 2415 = 4953
8679 : 3 = 2893
6370 + 7431 = 13 801
1284 × 4 = 5136
Bài 2:
Bài gii
ng sn xuất đóng được s hp bút là:
14837 : 9 = 1648 (hp bút) và dư 5 cái bút
Đáp số: 1648 hp bút và dư 5 bút
Bài 3:
Bài gii
Mi bn cn góp s tin là:
45 000 : 3 = 15 000 (nghìn đồng)
Đáp số: 15 000 nghìn đồng
Bài 4:
a) (114 + 38) : 4
= 152 : 4
= 38
c) 7581 : 7 + 410 : 5
= 1083 + 82
= 1165
b) (144 24) : 8
= 120 : 8
= 15
d) 10816 : 2 5973 : 3
= 5408 1991
= 3417
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều Tuần 28 (cơ bản)
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 2cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 22cm B. 44cm C. 4cm D. 4dm
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 40 315; 43 015; 43 105; 40 351 là: A. 40315 B. 43015 C. 43105 D. 40351
Câu 3: Số 34 805 được đọc là:
A. Ba mươi tư nghìn tám trăm linh năm
B. Ba trăm bốn mươi tám nghìn không trăm linh năm
C. Ba mươi tư nghìn tám trăm năm mươi
D. Ba mươi tư nghìn không trăm tám lăm
Câu 4: Thương nào sau đây nhỏ nhất? A. 378 : 9 C. 416 : 8 B. 434 : 7 D. 432 : 6
Câu 5: Thương của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số lớn nhất có
một chữ số cho ta số dư là mấy? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ….. × 7 = 2247 A. 331 B. 321 C. 221 D. 123
Phần II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 7368 – 2415 b, 8679 : 3 c, 6370 + 7431 d, 1284 × 4
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 2: Một xưởng sản xuất được 14837 : 9 = 1648 chiếc bút. Người ta đem
đóng vào mỗi hộp 9 chiếc bút. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu hộp bút như
thế và còn dư mấy chiếc bút? Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3: Các bạn Nga, Huệ, Hòa góp tiền mua một món quà sinh nhật cho bạn
Hà có giá 45 000 đồng. Hỏi mỗi bạn cần đóng góp bao nhiêu tiền để đủ số
tiền mua quà sinh nhật? Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: a) (114 + 38) : 4 b) (144 – 24) : 8
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= ……………………………. c) 7581 : 7 + 410 : 5 d) 10816 : 2 – 5973 : 3
= …………………………….
= …………………………….
= …………………………….
= ……………………………. Đáp án: Phần I.
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 2cm. Chu vi hình chữ nhật là: B. 44cm
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 40 315; 43 015; 43 105; 40 351 là: C. 43105
Câu 3: Số 34 805 được đọc là:
A. Ba mươi tư nghìn tám trăm linh năm
Câu 4: Thương nào sau đây nhỏ nhất? A. 378 : 9
Câu 5: Thương của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số lớn nhất có
một chữ số cho ta số dư là mấy? D. 3
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ….. × 7 = 2247 Phần II. Bài 1: 7368 – 2415 = 4953 8679 : 3 = 2893 6370 + 7431 = 13 801 1284 × 4 = 5136 Bài 2: Bài giải
Xưởng sản xuất đóng được số hộp bút là:
14837 : 9 = 1648 (hộp bút) và dư 5 cái bút
Đáp số: 1648 hộp bút và dư 5 bút Bài 3: Bài giải
Mỗi bạn cần góp số tiền là:
45 000 : 3 = 15 000 (nghìn đồng)
Đáp số: 15 000 nghìn đồng Bài 4: a) (114 + 38) : 4 b) (144 – 24) : 8 = 152 : 4 = 120 : 8 = 38 = 15 c) 7581 : 7 + 410 : 5 d) 10816 : 2 – 5973 : 3 = 1083 + 82 = 5408 – 1991 = 1165 = 3417