Phiếu bài tp cui tun môn Toán lp 3 sách Cánh Diu
Tun 3
I. Trc nghim
Câu 1: Có 2 gi, mi gi đựng 4 qu táo. Phép tính đúng để tính s qu táo c 2 gi
là:
A. 2 + 2 = 4 B. 2 × 2 = 4 C. 4 × 2 = 8 D. 2 × 4 = 8
Câu 2: Mt can đựng đưc 3 lít du. Vy 4 can thì có . lít du
A. 7 B. 12 C. 8 D. 16
Câu 3: Kết qu ca phép tính 135 + 6 × 4 = …… là:
A. 159 B. 158 C. 145 D. 156
Câu 4: Cô giáo chia lp 3A thành 5 nhóm, mi nhóm có 6 bn. Phép tính đúng để tính
s hc sinh ca lp 3A là:
A. 5 × 6 = 30 B. 5 + 6 = 11 C. 6 + 5 + 6 = 17 D. 6 × 5 = 30
Câu 5: Đon thng MN dài 6cm, đon thng AB dài gp đôi đon thng MN. Đi
ca đon thng AB là:
A. 12cm B. 7cm C. 10cm D. 15cm
Câu 6: Gp 4 lên 7 ln ta đưc:
A. 4 + 7 = 11 B. 7 4 = 3 C. 4 × 7 = 28 D. 7 × 4 = 28
II. T lun
Bài 1: Tính nhm:
4 × 5 = ….. 6 × 6 = ….. 24 = 4 × ….
4 × 3 = ….. 6 × 9 = ….. 12 = …. × 6
4 × 8 = ….. 6 × 10 = ….. 12 = 4 × ….
Bài 2: Đin bng sau:
S đã cho
7
9
1
5
3
Gp s đã cho lên 4 ln
Gp s đã cho lên 6 ln
Bài 3: Tính hp lí
a. 2 × 2 × 6 b. 24 : 3 × 6 c. 45 : 5 × 4
= ………………….. = ………………….. = …………………..
= ………………….. = ………………….. = …………………..
Bài 4:
a. Có chiếc 8 t, mi t có 4 ngăn. Hi có tt c bao nhiêu ngăn t?
b. Có 6 thùng, mỗi thùng đựng 7kg go. Hi có tt c bao nhiêu ki-lô-gam go?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
D
A
D
II. T lun:
Bài 1:
4 × 5 = 20 6 × 6 = 36 24 = 4 ×6
4 × 3 = 12 6 × 9 = 54 12 = 2 × 6
4 × 8 = 32 6 × 10 = 60 12 = 4 × 3
Bài 2:
S đã cho
7
9
1
5
3
Gp s đã cho lên 4 ln
28
36
4
20
12
Gp s đã cho lên 6 lần
42
54
6
30
18
a. 2 × 2 × 6 b. 24 : 3 × 6 c. 45 : 5 × 4
= 4 x 6 = 8 x 6 = 9 x 4
= 24 = 48 = 36
Bài 4:
Bài gii:
a. Có tt c s ngăn tủ là:
4 x 8 = 32 (ngăn)
b. Có tt c s ki--gam go là:
7 x 6 = 42 (kg)
Đáp số: a. 32 ngăn
b. 42 kg.

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 sách Cánh Diều Tuần 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Có 2 giỏ, mỗi giỏ đựng 4 quả táo. Phép tính đúng để tính số quả táo ở cả 2 giỏ là: A. 2 + 2 = 4 B. 2 × 2 = 4 C. 4 × 2 = 8 D. 2 × 4 = 8
Câu 2: Một can đựng được 3 lít dầu. Vậy 4 can thì có …. lít dầu A. 7 B. 12 C. 8 D. 16
Câu 3: Kết quả của phép tính 135 + 6 × 4 = …… là: A. 159 B. 158 C. 145 D. 156
Câu 4: Cô giáo chia lớp 3A thành 5 nhóm, mỗi nhóm có 6 bạn. Phép tính đúng để tính
số học sinh của lớp 3A là: A. 5 × 6 = 30 B. 5 + 6 = 11 C. 6 + 5 + 6 = 17 D. 6 × 5 = 30
Câu 5: Đoạn thẳng MN dài 6cm, đoạn thẳng AB dài gấp đôi đoạn thẳng MN. Độ dài của đoạn thẳng AB là: A. 12cm B. 7cm C. 10cm D. 15cm
Câu 6: Gấp 4 lên 7 lần ta được: A. 4 + 7 = 11 B. 7 – 4 = 3 C. 4 × 7 = 28 D. 7 × 4 = 28 II. Tự luận Bài 1: Tính nhẩm: 4 × 5 = ….. 6 × 6 = ….. 24 = 4 × …. 4 × 3 = ….. 6 × 9 = ….. 12 = …. × 6 4 × 8 = ….. 6 × 10 = ….. 12 = 4 × ….
Bài 2: Điền bảng sau: Số đã cho 7 9 1 5 3
Gấp số đã cho lên 4 lần
Gấp số đã cho lên 6 lần
Bài 3: Tính hợp lí a. 2 × 2 × 6 b. 24 : 3 × 6 c. 45 : 5 × 4 = ………………….. = ………………….. = ………………….. = ………………….. = ………………….. = ………………….. Bài 4:
a. Có chiếc 8 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi có tất cả bao nhiêu ngăn tủ?
b. Có 6 thùng, mỗi thùng đựng 7kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A D A D II. Tự luận: Bài 1: 4 × 5 = 20 6 × 6 = 36 24 = 4 ×6 4 × 3 = 12 6 × 9 = 54 12 = 2 × 6 4 × 8 = 32 6 × 10 = 60 12 = 4 × 3 Bài 2: Số đã cho 7 9 1 5 3
Gấp số đã cho lên 4 lần 28 36 4 20 12
Gấp số đã cho lên 6 lần 42 54 6 30 18 a. 2 × 2 × 6 b. 24 : 3 × 6 c. 45 : 5 × 4 = 4 x 6 = 8 x 6 = 9 x 4 = 24 = 48 = 36 Bài 4: Bài giải:
a. Có tất cả số ngăn tủ là: 4 x 8 = 32 (ngăn)
b. Có tất cả số ki-lô-gam gạo là: 7 x 6 = 42 (kg) Đáp số: a. 32 ngăn b. 42 kg.