-
Thông tin
-
Quiz
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 3 (nâng cao) | Cánh Diều
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 2 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 2 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.
Bài tập cuối tuần Toán 3 (CD) 97 tài liệu
Toán 3 2 K tài liệu
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 3 (nâng cao) | Cánh Diều
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 2 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 2 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 3 (CD) 97 tài liệu
Môn: Toán 3 2 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 3
Preview text:
Bài tập cuối tuần toán lớp 3 Cánh Diều Tuần 3 (nâng cao) I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phép nhân tương ứng với hình sau là: A. 6 × 4 = 24 B. 4 × 6 = 24 C. 6 × 2 = 12 D. 4 × 2 = 8
Câu 2: Điền tiếp vào dãy sau: 4; 8; 12; …. ; …..; ….. A. 13; 14; 15 B. 14; 16; 18 C. 16; 20; 24 D. 15; 18; 21
Câu 3: So sánh: 4 × 3 …… 6 × 2 A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 4: Điền tiếp vào dãy sau: 36; 30; 24; ….. ; ….. ; ….. A. 18; 12; 6 B. 40; 41; 42 C. 23; 22; 21 D. 20; 16; 12
Câu 5: Có 3 rổ, mỗi rổ đựng 6 quả táo. Như vậy có tất cả số quả táo là: A. 9 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 6: Phép nhân tương ứng với hình sau là: A. 3 × 6 B. 3 × 3 C. 6 × 3 D. 6 × 2 II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm 4 × 2 = …… 4 × 5 = …… 4 × 3 = …… 4 × 7 = …… 4 × 9 = …… 6 × 2 = …... 6 × 4 = …… 6 × 6 = …... 6 × 8 = …... 6 × 9 = …… Bài 2: So sánh: 2 × 4 ….. 4 × 2 5 × 10 ….. 4 × 10 ……. …… …… …… 6 × 5 ….. 5 × 7 6 × 6 ….. 4 × 9 ……. ……. …… ……
Bài 3: Tính hợp lí: a. 6 × 5 + 170 b. 4 × 4 – 10 = …………………. = …………………. = …………………. = …………………. c. 6 × 8 – 48 d. 4 × 9 + 464 = …………………. = …………………. = …………………. = …………………. Bài 4:
a. Một hộp bánh trung thu có 4 chiếc. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bánh trung thu?
b. Một nông trại nuôi bò sữa, mỗi chuồng nuôi 6 con bò sữa. Hỏi 7 chuồng như thế
có bao nhiêu con bò sữa? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hòa có 6 cây bút màu, số bút màu cửa Liên nhiều gấp 4 lần số bút màu của Hòa.
a. Tính số cây bút màu Liên có.
b. Cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cây bút màu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C C A D C II. Tự luận: Bài 1: 4 × 2 = 8 4 × 5 = 20 4 × 3 = 12 4 × 7 = 28 4 × 9 = 36 6 × 2 = 12 6 × 4 = 24 6 × 6 = 36 6 × 8 = 48 6 × 9 = 54 Bài 2: 2 × 4 = 4 × 2 5 × 10 > 4 × 10 8 8 50 40 6 × 5 < 5 × 7 6 × 6 = 4 × 9 30 35 36 36 Bài 3: a. 6 × 5 + 170 b. 4 × 4 – 10 = 30 + 170 = 16 – 10 = 200 = 6 c. 6 × 8 – 48 d. 4 × 9 + 464 = 48 – 48 = 36 + 464 = 0 = 500 Bài 4: Bài giải:
a. 8 hộp có số chiếc bánh trung thu là: 4 × 8 = 32 (chiếc)
b. 7 chuồng thì có số con bò sữa là: 6 × 7 = 42 (con)
Đáp số: a. 32 chiếc bánh b. 42 con bò sữa Bài 5: Bài giải
a. Liên có số cây bút màu là: 6 × 4 = 24 (cây bút màu)
b. Cả hai bạn có tất cả số cây bút màu là 24 + 6 = 30 (cây bút màu)
Đáp số: a. 24 cây bút màu. b. 30 cây bút màu