Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 3 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 2 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 2 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Bài tp cui tun toán lp 3 Cánh Diu
Tun 3 (nâng cao)
I. Trc nghim
Câu 1: Phép nhân tương ứng vi hình sau là:
A. 6 × 4 = 24
C. 6 × 2 = 12
B. 4 × 6 = 24
D. 4 × 2 = 8
Câu 2: Đin tiếp vào dãy sau: 4; 8; 12; . ; ..; ..
A. 13; 14; 15 B. 14; 16; 18
C. 16; 20; 24 D. 15; 18; 21
Câu 3: So sánh: 4 × 3 …… 6 × 2
A. > B. < C. = D. không so sánh đưc
Câu 4: Đin tiếp vào dãy sau: 36; 30; 24; .. ; .. ; ..
A. 18; 12; 6 B. 40; 41; 42
C. 23; 22; 21 D. 20; 16; 12
Câu 5: Có 3 r, mi r đựng 6 qu táo. Như vậy có tt c s qu táo là:
A. 9 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 6: Phép nhân tương ứng vi hình sau là:
A. 3 × 6
C. 6 × 3
B. 3 × 3
D. 6 × 2
II. T lun:
Bài 1: Tính nhm
4 × 2 = ……
6 × 2 = ...
4 × 5 = ……
6 × 4 = ……
6 × 6 = ...
4 × 7 = ……
6 × 8 = ...
4 × 9 = ……
6 × 9 = ……
Bài 2: So sánh:
2 × 4
…….
..
4 × 2
……
5 × 10
……
..
4 × 10
……
6 × 5
…….
..
5 × 7
…….
6 × 6
……
..
4 × 9
……
Bài 3: Tính hp lí:
a. 6 × 5 + 170
= ………………….
= ………………….
b. 4 × 4 10
= ………………….
= ………………….
c. 6 × 8 48
= ………………….
= ………………….
d. 4 × 9 + 464
= ………………….
= ………………….
Bài 4:
a. Mt hp bánh trung thu có 4 chiếc. Hi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bánh
trung thu?
b. Mt nông tri nuôi bò sa, mi chung nuôi 6 con bò sa. Hi 7 chuồng như thế
có bao nhiêu con bò sa?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hòa có 6 cây bút màu, s bút màu ca Liên nhiu gp 4 ln s bút màu ca
Hòa.
a. Tính s cây bút màu Liên có.
b. C hai bn có tt c bao nhiêu cây bút màu?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
C
A
D
C
II. T lun:
Bài 1:
4 × 2 = 8
6 × 2 = 12
4 × 5 = 20
6 × 4 = 24
6 × 6 = 36
4 × 7 = 28
6 × 8 = 48
4 × 9 = 36
6 × 9 = 54
Bài 2:
2 × 4
8
=
4 × 2
8
5 × 10
50
>
4 × 10
40
6 × 5
30
<
5 × 7
35
6 × 6
36
=
4 × 9
36
Bài 3:
a. 6 × 5 + 170
= 30 + 170
= 200
b. 4 × 4 10
= 16 10
= 6
c. 6 × 8 48
= 48 48
= 0
d. 4 × 9 + 464
= 36 + 464
= 500
Bài 4:
Bài gii:
a. 8 hp có s chiếc bánh trung thu là:
4 × 8 = 32 (chiếc)
b. 7 chung thì có s con bò sa là:
6 × 7 = 42 (con)
Đáp s: a. 32 chiếc bánh
b. 42 con bò sa
Bài 5:
Bài gii
a. Liên có s cây bút màu là:
6 × 4 = 24 (cây bút màu)
b. C hai bn có tt c s cây bút màu
24 + 6 = 30 (cây bút màu)
Đáp s: a. 24 cây bút màu.
b. 30 cây bút màu
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần toán lớp 3 Cánh Diều Tuần 3 (nâng cao) I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phép nhân tương ứng với hình sau là: A. 6 × 4 = 24 B. 4 × 6 = 24 C. 6 × 2 = 12 D. 4 × 2 = 8
Câu 2: Điền tiếp vào dãy sau: 4; 8; 12; …. ; …..; ….. A. 13; 14; 15 B. 14; 16; 18 C. 16; 20; 24 D. 15; 18; 21
Câu 3: So sánh: 4 × 3 …… 6 × 2 A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 4: Điền tiếp vào dãy sau: 36; 30; 24; ….. ; ….. ; ….. A. 18; 12; 6 B. 40; 41; 42 C. 23; 22; 21 D. 20; 16; 12
Câu 5: Có 3 rổ, mỗi rổ đựng 6 quả táo. Như vậy có tất cả số quả táo là: A. 9 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 6: Phép nhân tương ứng với hình sau là: A. 3 × 6 B. 3 × 3 C. 6 × 3 D. 6 × 2 II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm 4 × 2 = …… 4 × 5 = …… 4 × 3 = …… 4 × 7 = …… 4 × 9 = …… 6 × 2 = …... 6 × 4 = …… 6 × 6 = …... 6 × 8 = …... 6 × 9 = …… Bài 2: So sánh: 2 × 4 ….. 4 × 2 5 × 10 ….. 4 × 10 ……. …… …… …… 6 × 5 ….. 5 × 7 6 × 6 ….. 4 × 9 ……. ……. …… ……
Bài 3: Tính hợp lí: a. 6 × 5 + 170 b. 4 × 4 – 10 = …………………. = …………………. = …………………. = …………………. c. 6 × 8 – 48 d. 4 × 9 + 464 = …………………. = …………………. = …………………. = …………………. Bài 4:
a. Một hộp bánh trung thu có 4 chiếc. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bánh trung thu?
b. Một nông trại nuôi bò sữa, mỗi chuồng nuôi 6 con bò sữa. Hỏi 7 chuồng như thế
có bao nhiêu con bò sữa?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hòa có 6 cây bút màu, số bút màu cửa Liên nhiều gấp 4 lần số bút màu của Hòa.
a. Tính số cây bút màu Liên có.
b. Cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cây bút màu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C C A D C II. Tự luận: Bài 1: 4 × 2 = 8 4 × 5 = 20 4 × 3 = 12 4 × 7 = 28 4 × 9 = 36 6 × 2 = 12 6 × 4 = 24 6 × 6 = 36 6 × 8 = 48 6 × 9 = 54 Bài 2: 2 × 4 = 4 × 2 5 × 10 > 4 × 10 8 8 50 40 6 × 5 < 5 × 7 6 × 6 = 4 × 9 30 35 36 36 Bài 3: a. 6 × 5 + 170 b. 4 × 4 – 10 = 30 + 170 = 16 – 10 = 200 = 6 c. 6 × 8 – 48 d. 4 × 9 + 464 = 48 – 48 = 36 + 464 = 0 = 500 Bài 4: Bài giải:
a. 8 hộp có số chiếc bánh trung thu là: 4 × 8 = 32 (chiếc)
b. 7 chuồng thì có số con bò sữa là: 6 × 7 = 42 (con)
Đáp số: a. 32 chiếc bánh b. 42 con bò sữa Bài 5: Bài giải
a. Liên có số cây bút màu là: 6 × 4 = 24 (cây bút màu)
b. Cả hai bạn có tất cả số cây bút màu là 24 + 6 = 30 (cây bút màu)
Đáp số: a. 24 cây bút màu. b. 30 cây bút màu