





Preview text:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 sách Cánh Diều  Tuần 30 (cơ bản)   
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng nhất 
Câu 1: Phép tính 5195 : 5 có kết quả là:  A. 1049  B. 1029  C. 1039  D. 1139 
Câu 2: Thùng thứ nhất đựng 3028 lít dầu. Thùng thứ hai đựng ít bằng một nửa 
thùng thứ nhất. Vậy thùng thứ hai có:  A. 1517l  B. 1516l  C. 1513l  D. 1514l  
Câu 3: Muốn tìm một số bị chia, ta phải 
A. lấy số chia chia cho thương 
B. lấy thương nhân với số chia 
C. lấy thương trừ đi số chia 
D. lấy thương cộng với số chia 
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  ….. : 3 = 1400  A. 4200  B. 4300  C. 4100  D. 4000 
Câu 5: Muốn tìm thừa số chưa biết, ta làm thế nào? 
A. lấy tích trừ đi thừa số đã biết 
B. lấy tích cộng với thừa số đã biết 
C. lấy tích chia cho thừa số đã biết 
D. lấy thừa số đã biết chia cho tích 
Câu 6: Tìm số thừa số X trong phép tính sau: 3 × X = 120  A. 4000  B. 400  C. 4  D. 40     
Phần 2: Tự luận: Giải các bài tập. 
Bài 1: Đặt tính rồi tính  30 362 + 1 575  91 036 – 12 508  11 400 × 5  70 459 : 5 
…………………………………………………………………………………….. 
…………………………………………………………………………………….. 
…………………………………………………………………………………….. 
…………………………………………………………………………………….. 
…………………………………………………………………………………….. 
……………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………..   
Bài 2: So sánh diện tích các hình sau: (các ô vuông có kích thước như nhau)   
Hình A có ……… ô vuông. Hình B có ……… ô vuông. 
Vậy diện tích hình A …………… hơn diện tích hình B     
Hình M có ………. ô vuông. Hình N có ……… ô vuông. 
Vậy diện tích hình ……………………………………………………………………       
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống  ……… × 6 = 1218  ……… : 8 = 136 
3 × ………  = 22563  9000 : ……… = 4   
Bài 4: So sánh diện tích phần ô màu đen và diện tích phần ô màu trắng? (các ô 
vuông có kích thước bằng nhau)   
………………………………………………………………………………………... 
………………………………………………………………………………………... 
………………………………………………………………………………………...   
Bài 5: Tính diện tích hình sau (phần tô màu), biết mỗi ô vuông có độ dài cạnh là  1cm.  Bài giải: 
……………………………………………………. 
……………………………………………………. 
……………………………………………………. 
…………………………………………………….   
……………………………………………………. 
…………………………………………………….    Đáp án:   
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng nhất 
Câu 1: Phép tính 5195 : 5 có kết quả là:  C. 1039 
Câu 2: Thùng thứ nhất đựng 3028 lít dầu. Thùng thứ hai đựng ít bằng một nửa 
thùng thứ nhất. Vậy thùng thứ hai có:  D. 1514l 
Câu 3: Muốn tìm một số bị chia, ta phải 
B. lấy thương nhân với số chia 
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….. : 3 = 1400  A. 4200 
Câu 5: Muốn tìm thừa số chưa biết, ta làm thế nào? 
C. lấy tích chia cho thừa số đã biết 
Câu 6: Tìm số thừa số X trong phép tính sau: 3 × X = 120  D. 40    
Phần 2: Tự luận: Giải các bài tập. 
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng)  30 362 + 1 575 = 31 937  91 036 – 12 508 = 78 528  11 400 × 5 = 57 000  70 459 : 5 = 14091 (dư 4)      Bài 2:      
Hình A có 9 ô vuông. Hình B có 10 ô vuông. 
Vậy diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B   
Hình M có 10 ô vuông. Hình N có 6 ô vuông. 
Vậy diện tích hình hình M lớn hơn diện tích hình N    Bài 3:  203 × 6 = 1218  1088 : 8 = 136 
3 × 7521  = 22563  9000 : 2250 = 4   
Bài 4: So sánh diện tích phần ô màu đen và diện tích phần ô màu trắng? (các ô 
vuông có kích thước bằng nhau)   
Số ô vuông màu trắng là: 10 ô vuông 
Số ô vuông màu đen là: 6 ô vuông   
Vậy diện tích phần ô vuông màu trắng lớn hơn diện tích phần ô vuông màu đen 
(hoặc diện tích phần ô vuông màu đen bé hơn diện tích phần ô vuông màu trắng)    Bài 5:   Bài giải: 
Hình bên gồm 24 ô vuông 1cm2 được tô màu. 
Vậy diện tích của hình bên là 24cm2        
