Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 33 ( cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 33 hệ thống các kiến thức đã học có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, ôn tập giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán và các kỹ năng học toán nhanh trong tuần 33 lớp 3.

Bài tp cui tun Toán lp 3 Tun 33
I. Phn trc nghim
Khoanh tròn vào ch đặt trưc câu tr lời đúng:
Câu 1. Kết qu ca phép tính 65 289 + 19 307 là:
A. 84 596
B. 84 586
C. 74 586
D. 74 596
Câu 2. Gp 19 215 lên 4 lần ta được:
A. 46 840
B. 76 840
C. 76 860
D. 46 860
Câu 3. Biết thương bng 6, s b chia bng 78 096, s chia là:
A. 11 011
B. 13 016
C. 10 016
D. 12 116
Câu 4. S?
A. 75 122
B. 76 132
C. 85 122
D. 86 152
Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết qu nh nht là:
A. 8 245 + 6 805
B. 15 409 × 2
C. 35 405 8 354
D. 84 000 : 3
Câu 6. Mt tm bìa hình ch nht có chiu dài bng 21 cm, chiu rng bng chiu dài
giảm đi 3 lần. Din tích ca tấm bìa đó là:
A. 36 cm
2
B. 63 cm
2
C. 147 cm
2
D. 135 cm
2
Câu 7. M mua rau hết 20 000 đồng và đưa cho cô bán rau tờ 100 000 đồng. Cô bán rau
tr li m 4 t tin. Kh năng không thể xy ra là:
A. Cô bán rau tr li m 2 t 5 000 đồng, 1 t 20 000 đồng và 1 t 50 000 đồng.
B. Cô bán rau tr li m 4 t 20 000 đồng.
C. Cô bán rau tr li m 3 t 10 000 đồng và 1 t 50 000 đồng.
D. Cô bán rau tr li m 2 t 5 000 đồng, 1 t 10 000 đồng và 1 t 50 000 đồng.
II. Phn t lun
i 1. Đặt tính ri tính:
Bài 2. Đặt tính ri tính (theo cách rút gn):
Bài 3. Tính giá tr biu thc:
Bài 4. Ước lượng:
Bài 5. Mt tm bìa hình vuông cnh 8 cm. Tính din tích ca tm bìa đó.
Bài gii
………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Mi ngưi trong nhóm bn ca An gi mt cc trà sa. Dưới đây là bảng thng kê
nhng loi trà sa mà nhóm bn ca An đã gi:
Loi trà sa
V dâu
V trà xanh
V khoai môn
S ng (cc)
1
3
2
Mi cc trà sữa giá 15 000 đồng, hôm nay ca hàng có chương trình khuyến mi “mua
5 tặng 1”. S tin nhóm bn ca An cn tr là ……………………. đồng.
An gi trà sa v u nhưng uống nhm cc trà sa v khác. Kh năng xảy ra là:
………………………………………………………………………………………………
Đáp án Bài tập cui tun Toán lp 3 Tun 33
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 6
Câu 7
A
C
B
D
C
D
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Em đt tính ri tính:
Vy kết qu ca phép tính 65 289 + 19 307 là: 84 596
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Em đặt tính ri tính:
Vy gp 19 215 lên 4 lần ta được: 76 860
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Trong phép chia hết, mun tìm s chia ta ly s b chia chia cho thương.
S chia là: 78 096 : 6 = 13 016
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Có:
? 25 627 = 12 105 × 5
? 25 627 = 60 525
? = 60 525 + 25 627
? = 86 152
Vy s điền vào du ? là 86 152.
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
8 245 + 6 805 = 15 050
15 409 × 2 = 30 818
35 405 8 354 = 27 051
84 000 : 3 = 28 000
Ta thy: 15 050 < 27 051 < 28 000 < 30 818.
Vy phép tính có kết qu nh nht là: 8 245 + 6 805.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Chiu rng tm bìa là:
21 : 3 = 7 (cm)
Din tích ca tấm bìa đó là:
21 × 7 = 147 (cm
2
)
Đáp s: 147 cm
2
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Cô bán rau tr li m s tin là:
100 000 20 000 = 80 000 (đồng)
Cô bán rau tr li m 2 t 5 000 đồng, 1 t 20 000 đồng và 1 t 50 000 đồng thì s tin là:
5 000 × 2 + 20 000 + 50 000 = 80 000 (đng). Kh năng này có thể xy ra.
Cô bán rau tr li m 4 t 20 000 đồng thì s tiền là: 20 000 × 4 = 80 000 (đồng). Kh
năng này có thể xy ra.
Cô bán rau tr li m 3 t 10 000 đồng và 1 t 50 000 đồng thì s tin là:
10 000 × 3 + 50 000 = 80 000 (đồng). Kh ng này có thể xy ra.
Cô bán rau tr li m 2 t 5 000 đồng, 1 t 10 000 đồng và 1 t 50 000 đồng thì s tin là:
5 000 × 2 + 10 000 + 50 000 = 70 000 (đồng) < 80 000 (đồng). Kh năng này không thể
xy ra.
II. Phn t lun
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Bài 5.
Bài gii
Din tích ca tm bìa là:
8 × 8 = 64 (cm
2
)
Đáp s: 64 cm
2
Bài 6. Mi ngưi trong nhóm bn ca An gi mt cc trà sa. ới đây là bảng thng kê
nhng loi trà sa mà nhóm bn ca An đã gi:
Loi trà sa
V dâu
V trà xanh
V khoai môn
S ng (cc)
1
3
2
Mi cc trà sa giá 15 000 đng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mi “mua 5
tặng 1” . S tin nhóm bn ca An cn tr là 75 000 đng.
| 1/8

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 65 289 + 19 307 là: A. 84 596 B. 84 586 C. 74 586 D. 74 596
Câu 2. Gấp 19 215 lên 4 lần ta được: A. 46 840 B. 76 840 C. 76 860 D. 46 860
Câu 3. Biết thương bằng 6, số bị chia bằng 78 096, số chia là: A. 11 011 B. 13 016 C. 10 016 D. 12 116 Câu 4. Số? A. 75 122 B. 76 132 C. 85 122 D. 86 152
Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 8 245 + 6 805 B. 15 409 × 2 C. 35 405 – 8 354 D. 84 000 : 3
Câu 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 21 cm, chiều rộng bằng chiều dài
giảm đi 3 lần. Diện tích của tấm bìa đó là: A. 36 cm2 B. 63 cm2 C. 147 cm2 D. 135 cm2
Câu 7. Mẹ mua rau hết 20 000 đồng và đưa cho cô bán rau tờ 100 000 đồng. Cô bán rau
trả lại mẹ 4 tờ tiền. Khả năng không thể xảy ra là:
A. Cô bán rau trả lại mẹ 2 tờ 5 000 đồng, 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
B. Cô bán rau trả lại mẹ 4 tờ 20 000 đồng.
C. Cô bán rau trả lại mẹ 3 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
D. Cô bán rau trả lại mẹ 2 tờ 5 000 đồng, 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng. II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
Bài 2. Đặt tính rồi tính (theo cách rút gọn):
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
Bài 4. Ước lượng:
Bài 5. Một tấm bìa hình vuông cạnh 8 cm. Tính diện tích của tấm bìa đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………………… …
Bài 6. Mỗi người trong nhóm bạn của An gọi một cốc trà sữa. Dưới đây là bảng thống kê
những loại trà sữa mà nhóm bạn của An đã gọi: Loại trà sữa Vị dâu Vị trà xanh Vị khoai môn Số lượng (cốc) 1 3 2
∗ Mỗi cốc trà sữa giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua
5 tặng 1”. Số tiền nhóm bạn của An cần trả là ……………………. đồng.
∗ An gọi trà sữa vị dâu nhưng uống nhầm cốc trà sữa vị khác. Khả năng xảy ra là:
………………………………………………………………………………………………
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A C B D A C D Câu 1.
Đáp án đúng là: A Em đặt tính rồi tính:
Vậy kết quả của phép tính 65 289 + 19 307 là: 84 596 Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Em đặt tính rồi tính:
Vậy gấp 19 215 lên 4 lần ta được: 76 860 Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Số chia là: 78 096 : 6 = 13 016 Câu 4.
Đáp án đúng là: D Có: ? – 25 627 = 12 105 × 5 ? – 25 627 = 60 525 ? = 60 525 + 25 627 ? = 86 152
Vậy số điền vào dấu ? là 86 152. Câu 5.
Đáp án đúng là: A Ta có: 8 245 + 6 805 = 15 050 15 409 × 2 = 30 818 35 405 – 8 354 = 27 051 84 000 : 3 = 28 000
Ta thấy: 15 050 < 27 051 < 28 000 < 30 818.
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 8 245 + 6 805. Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Chiều rộng tấm bìa là: 21 : 3 = 7 (cm)
Diện tích của tấm bìa đó là: 21 × 7 = 147 (cm2) Đáp số: 147 cm2. Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Cô bán rau trả lại mẹ số tiền là:
100 000 – 20 000 = 80 000 (đồng)
Cô bán rau trả lại mẹ 2 tờ 5 000 đồng, 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng thì số tiền là:
5 000 × 2 + 20 000 + 50 000 = 80 000 (đồng). Khả năng này có thể xảy ra.
Cô bán rau trả lại mẹ 4 tờ 20 000 đồng thì số tiền là: 20 000 × 4 = 80 000 (đồng). Khả
năng này có thể xảy ra.
Cô bán rau trả lại mẹ 3 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng thì số tiền là:
10 000 × 3 + 50 000 = 80 000 (đồng). Khả năng này có thể xảy ra.
Cô bán rau trả lại mẹ 2 tờ 5 000 đồng, 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng thì số tiền là:
5 000 × 2 + 10 000 + 50 000 = 70 000 (đồng) < 80 000 (đồng). Khả năng này không thể xảy ra. II. Phần tự luận Bài 1. Bài 2. Bài 3. Bài 4. Bài 5. Bài giải
Diện tích của tấm bìa là: 8 × 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2
Bài 6. Mỗi người trong nhóm bạn của An gọi một cốc trà sữa. Dưới đây là bảng thống kê
những loại trà sữa mà nhóm bạn của An đã gọi: Loại trà sữa Vị dâu Vị trà xanh Vị khoai môn Số lượng (cốc) 1 3 2
Mỗi cốc trà sữa giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5
tặng 1” . Số tiền nhóm bạn của An cần trả là 75 000 đồng.