Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 4 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 4 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 4 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Bài tp cui tun toán lp 3 Cánh Diu
Tun 4 (nâng cao)
I. Trc nghim
Câu 1: Phép nhân tương ứng vi hình sau là:
A.3 × 7
C. 7 × 3
B. 7 × 4
D. 4 × 7
Câu 2: Đin tiếp vào dãy sau: 70; 63; 56; . ; ..; ..
A. 42; 47; 49 B. 49; 47; 42
C. 54; 52; 50 D. 55; 54; 53
Câu 3: Đin tiếp vào dãy sau: 16; 24; 32 ; .. ; .. ; ..
A. 40; 48; 56 B. 33; 34; 35
C. 56; 48; 40 D. 34; 36; 38
Câu 3: So sánh: 8 × 7 …… 7 × 7
A. không so sánh đưc B. < C. = D. >
Câu 5: Có 4 khay, mi r đựng 9 qu trng. Như vậy có tt c s qu trng là:
A. 9 B. 13 C. 36 D. 40
Câu 6: Phép nhân tương ứng vi hình sau là:
A. 5 × 9
C. 8 × 9
B. 9 × 9
D. 9 × 5
II. T lun:
Bài 1: Tính nhm
7 × 2 = ……
8 × 2 = ...
9 × 2 = ...
7 × 5 = ……
8 × 5 = ……
9 × 5 = ...
8 × 8 = ...
9 × 8 = ...
7 × 7 = ……
8 × 7 = ...
9 × 7 = ...
7 × 9 = ……
8 × 9 = ……
9 × 9 = ...
Bài 2: Ni phép tính có các kết qu ging nhau:
Bài 3: Tính hp lí:
a. 9 × 5 + 955
= ………………….
= ………………….
b. 340 8 × 5
= ………………….
= ………………….
c. 7 × 9 60
= ………………….
= ………………….
d. 8 × 9 + 7 × 4
= ………………….
= ………………….
Bài 4: Thùng th nht có 6 hp bánh, mi hp có 8 chiếc bánh. Thùng th hai có 5
hp bánh, mi hp có 7 chiếc bánh. Hi:
a. Thùng th nht có bao nhiêu chiếc bánh?
b. Thùng th hai có bao nhiêu chiếc bánh?
c. C hai thùng có bao nhiêu chiếc bánh?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hòa có 9 viên bi, s bút màu ca Long nhiu gp 6 ln s bút màu ca Hòa.
a. Tính s viên bi Liên có.
b. C hai bn có tt c bao nhiêu viên bi?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
A
D
C
D
II. T lun:
Bài 1:
7 × 2 = 14
8 × 2 = 16
9 × 2 = 18
7 × 5 = 35
8 × 5 = 40
9 × 5 = 45
8 × 8 = 64
9 × 8 = 72
7 × 7 = 49
8 × 7 = 56
9 × 7 = 63
7 × 9 = 63
8 × 9 = 72
9 × 9 = 81
Bài 2:
Bài 3:
a. 9 × 5 + 955
= 45 + 955
= 1000
b. 340 8 × 5
= 340 40
= 300
c. 7 × 9 60
= 63 60
= 3
d. 8 × 9 + 7 × 4
= 72 + 28
= 100
Bài 4
Bài gii
a. Thùng th nht có s chiếc bánh là:
8 × 6 = 48 (chiếc bánh)
b. Thùng th hai có s chiếc bánh là:
7 × 5 = 35 (chiếc bánh)
c. C hai thùng có s chiếc bánh là:
48 + 35 = 83 (chiếc bánh)
Đáp s: a. 48 chiếc bánh
b. 35 chiếc bánh
c. 83 chiếc bánh
Bài 5:
Bài gii
a. Long có s viên bi là:
9 × 6 = 54 (viên bi)
b. C hai bn có s viên bi là:
9 + 54 = 63 (viên bi)
Đáp s: a. 54 viên bi
b. 63 viên bi
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần toán lớp 3 Cánh Diều Tuần 4 (nâng cao) I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phép nhân tương ứng với hình sau là: A.3 × 7 B. 7 × 4 C. 7 × 3 D. 4 × 7
Câu 2: Điền tiếp vào dãy sau: 70; 63; 56; …. ; …..; ….. A. 42; 47; 49 B. 49; 47; 42 C. 54; 52; 50 D. 55; 54; 53
Câu 3: Điền tiếp vào dãy sau: 16; 24; 32 ; ….. ; ….. ; ….. A. 40; 48; 56 B. 33; 34; 35 C. 56; 48; 40 D. 34; 36; 38
Câu 3: So sánh: 8 × 7 …… 7 × 7 A. không so sánh được B. < C. = D. >
Câu 5: Có 4 khay, mỗi rổ đựng 9 quả trứng. Như vậy có tất cả số quả trứng là: A. 9 B. 13 C. 36 D. 40
Câu 6: Phép nhân tương ứng với hình sau là: A. 5 × 9 B. 9 × 9 C. 8 × 9 D. 9 × 5 II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm 7 × 2 = …… 7 × 5 = …… 7 × 8 = …… 7 × 7 = …… 7 × 9 = …… 8 × 2 = …... 8 × 5 = …… 8 × 8 = …... 8 × 7 = …... 8 × 9 = …… 9 × 2 = …... 9 × 5 = …... 9 × 8 = …... 9 × 7 = …... 9 × 9 = …...
Bài 2: Nối phép tính có các kết quả giống nhau:
Bài 3: Tính hợp lí: a. 9 × 5 + 955 b. 340 – 8 × 5 = …………………. = …………………. = …………………. = …………………. c. 7 × 9 – 60 d. 8 × 9 + 7 × 4 = …………………. = …………………. = …………………. = ………………….
Bài 4: Thùng thứ nhất có 6 hộp bánh, mỗi hộp có 8 chiếc bánh. Thùng thứ hai có 5
hộp bánh, mỗi hộp có 7 chiếc bánh. Hỏi:

a. Thùng thứ nhất có bao nhiêu chiếc bánh?
b. Thùng thứ hai có bao nhiêu chiếc bánh?
c. Cả hai thùng có bao nhiêu chiếc bánh? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hòa có 9 viên bi, số bút màu cửa Long nhiều gấp 6 lần số bút màu của Hòa.
a. Tính số viên bi Liên có.
b. Cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A D C D II. Tự luận: Bài 1: 7 × 2 = 14 7 × 5 = 35 7 × 8 = 56 7 × 7 = 49 7 × 9 = 63 8 × 2 = 16 8 × 5 = 40 8 × 8 = 64 8 × 7 = 56 8 × 9 = 72 9 × 2 = 18 9 × 5 = 45 9 × 8 = 72 9 × 7 = 63 9 × 9 = 81 Bài 2: Bài 3: a. 9 × 5 + 955 b. 340 – 8 × 5 = 45 + 955 = 340 – 40 = 1000 = 300 c. 7 × 9 – 60 d. 8 × 9 + 7 × 4 = 63 – 60 = 72 + 28 = 3 = 100 Bài 4 Bài giải
a. Thùng thứ nhất có số chiếc bánh là: 8 × 6 = 48 (chiếc bánh)
b. Thùng thứ hai có số chiếc bánh là: 7 × 5 = 35 (chiếc bánh)
c. Cả hai thùng có số chiếc bánh là: 48 + 35 = 83 (chiếc bánh)
Đáp số: a. 48 chiếc bánh b. 35 chiếc bánh c. 83 chiếc bánh Bài 5: Bài giải
a. Long có số viên bi là: 9 × 6 = 54 (viên bi)
b. Cả hai bạn có số viên bi là: 9 + 54 = 63 (viên bi) Đáp số: a. 54 viên bi b. 63 viên bi