Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 5 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 5 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 4 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Bài tp cui tun toán lp 3 Cánh Diu
Tun 5 (nâng cao)
I. Trc nghim
Câu 1: Phép nhân tương ứng vi hình sau là:
A. 4 × 9
C. 4 × 4
B. 9 × 4
D. 9 × 9
Câu 2: Đin tiếp vào dãy sau: 9; 18; 27; . ; ..; ..
A. 28; 29; 30 B. 30; 40; 50
C. 29; 31; 33 D. 36; 45; 54
Câu 3: Phép nhân nào sau đây có kết qu bng vi phép nhân 3 × 6
A. 4 × 4 B. 9 × 5
C. 9 × 2 D. 2 × 8
Câu 4: So sánh: 8 × 9 …… 9 × 7
A > B. < C. = D. không so sánh đưc
Câu 5: Có 9 l, mi l m cm vào 3 bông hoa. Như vậy, có tt c s bông hoa được
cm là:
A. 9 B. 3 C. 27 D. 12
Câu 6: Đổi đơn vị đo: 1000g = …… kg
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
II. T lun:
Bài 1: Tính nhm
9 × 2 = ……
9 × 5 = ...
9 × 7 = ...
9 × 4 = ……
9 × 8 = ……
9 × 6 = ...
9 × 1 = ...
9 × 9 = ...
7 × 9 = ……
8 × 9 = ...
6 × 7 = ...
5 × 9 = ……
8 × 4 = ……
3 × 8 = ...
Bài 2:
a. Mi đồ vt sau nng bao nhiêu gam?
……………………..
……………………..
…………………….
b. Sp xếp s đo cân nng các đồ vt trên theo th t gim dn:
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính hp lí:
a. 9g × 7 + 137g
= ………………….
= ………………….
b. 15g + 45g 30g
= ………………….
= ………………….
c. 9 × 9 81
= ………………….
= ………………….
d. 9 × 8 + 9 × 2
= ………………….
= ………………….
Bài 4: Có ba quyn sách. Quyn th nht nng 1kg, quyn th hai nh hơn quyển
th nht 200g, quyến th ba nng hơn quyển th hai 30g. Hi:
a. Quyn sách th ba nng bao nhiêu gam?
b. Quyn sách th ba nh hơn quyển sách th nht bao nhiêu gam?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hin ti, Nga gp đưc 60 ngôi sao và s ngôi sao này nhiu gp 6 ln s
ngôi sao mà Nga gp đưc ngày hôm qua. Tìm s ngôi sao mà hôm qua Nga gp
được.
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
C
A
C
A
II. T lun:
Bài 1:
9 × 2 = 18
9 × 5 = 45
9 × 7 = 63
9 × 4 = 36
9 × 8 = 72
9 × 6 = 54
9 × 1 = 9
9 × 9 = 81
7 × 9 = 63
8 × 9 = 72
6 × 7 = 42
5 × 9 = 45
8 × 4 = 32
3 × 8 = 24
Bài 2:
a.
200g
600g
400g
b. Th t gim dn là: 600g, 400g, 200g
Bài 3:
a. 9g × 7 + 137g
= 63g + 137g
= 200g
b. 15g + 45g 30g
= 60g 30g
= 30g
c. 9 × 9 81
= 81 81
= 0
d. 9 × 8 + 9 × 2
= 72 + 18
= 100
Bài 4:
Bài gii:
Đổi 1kg = 1000g
a. Quyn sách th hai nng s gam là:
1000 200 = 800 (gam)
Quyn sách th ba nng s gam là:
800 + 30 = 830 (gam)
b. Quyn sách th ba nh hơn quyển sách th nht s gam là:
1000 = 830 = 170 (gam)
Đáp s: a. 830g
b. 170g
Bài 5:
Bài gii
Ngày hôm qua, Nga gp đưc s ngôi sao là:
60 : 6 = 10 (ngôi sao)
Đáp s: 10 ngôi sao.
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần toán lớp 3 Cánh Diều Tuần 5 (nâng cao) I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phép nhân tương ứng với hình sau là: A. 4 × 9 B. 9 × 4 C. 4 × 4 D. 9 × 9
Câu 2: Điền tiếp vào dãy sau: 9; 18; 27; …. ; …..; ….. A. 28; 29; 30 B. 30; 40; 50 C. 29; 31; 33 D. 36; 45; 54
Câu 3: Phép nhân nào sau đây có kết quả bằng với phép nhân 3 × 6 A. 4 × 4 B. 9 × 5 C. 9 × 2 D. 2 × 8
Câu 4: So sánh: 8 × 9 …… 9 × 7 A > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 5: Có 9 lọ, mỗi lọ mẹ cắm vào 3 bông hoa. Như vậy, có tất cả số bông hoa được cắm là: A. 9 B. 3 C. 27 D. 12
Câu 6: Đổi đơn vị đo: 1000g = …… kg A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm 9 × 2 = …… 9 × 4 = …… 9 × 3 = …… 7 × 9 = …… 5 × 9 = …… 9 × 5 = …... 9 × 8 = …… 9 × 1 = …... 8 × 9 = …... 8 × 4 = …… 9 × 7 = …... 9 × 6 = …... 9 × 9 = …... 6 × 7 = …... 3 × 8 = …... Bài 2:
a. Mỗi đồ vật sau nặng bao nhiêu gam? ……………………….. ……………………….. ……………………….
b. Sắp xếp số đo cân nặng các đồ vật trên theo thứ tự giảm dần:
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính hợp lí: a. 9g × 7 + 137g b. 15g + 45g – 30g = …………………. = …………………. = …………………. = …………………. c. 9 × 9 – 81 d. 9 × 8 + 9 × 2 = …………………. = …………………. = …………………. = ………………….
Bài 4: Có ba quyển sách. Quyển thứ nhất nặng 1kg, quyển thứ hai nhẹ hơn quyển
thứ nhất 200g, quyến thứ ba nặng hơn quyển thứ hai 30g. Hỏi:

a. Quyển sách thứ ba nặng bao nhiêu gam?
b. Quyển sách thứ ba nhẹ hơn quyển sách thứ nhất bao nhiêu gam? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hiện tại, Nga gấp được 60 ngôi sao và số ngôi sao này nhiều gấp 6 lần số
ngôi sao mà Nga gấp được ngày hôm qua. Tìm số ngôi sao mà hôm qua Nga gấp được.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C A C A II. Tự luận: Bài 1: 9 × 2 = 18 9 × 4 = 36 9 × 3 = 27 7 × 9 = 63 5 × 9 = 45 9 × 5 = 45 9 × 8 = 72 9 × 1 = 9 8 × 9 = 72 8 × 4 = 32 9 × 7 = 63 9 × 6 = 54 9 × 9 = 81 6 × 7 = 42 3 × 8 = 24 Bài 2: a. 600g 200g 400g
b.
Thứ tự giảm dần là: 600g, 400g, 200g Bài 3: a. 9g × 7 + 137g b. 15g + 45g – 30g = 63g + 137g = 60g – 30g = 200g = 30g c. 9 × 9 – 81 d. 9 × 8 + 9 × 2 = 81 – 81 = 72 + 18 = 0 = 100 Bài 4: Bài giải: Đổi 1kg = 1000g
a. Quyển sách thứ hai nặng số gam là: 1000 – 200 = 800 (gam)
Quyển sách thứ ba nặng số gam là: 800 + 30 = 830 (gam)
b. Quyển sách thứ ba nhẹ hơn quyển sách thứ nhất số gam là: 1000 = 830 = 170 (gam) Đáp số: a. 830g b. 170g Bài 5: Bài giải
Ngày hôm qua, Nga gấp được số ngôi sao là: 60 : 6 = 10 (ngôi sao) Đáp số: 10 ngôi sao.