Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 6 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 6 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 6 chương trình Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Phiếu bài tp Toán lp 3 sách Cánh Diu (nâng cao)
Tun 6 Nâng cao
I. Trc nghim
Câu 1: Phép chia 8 : 2 = có kết qu là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Có 20 cánh qut, lp vào mi chiếc qut trn 4 cánh.
S chiếc qut được lp là:
A .4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Có 21 miếng phô mai chia đều vào 3 đĩa.
Mi đĩa có s phô mai là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Tính 25g : 5 = .
A. 4 B. 4g C. 5 D. 5g
Câu 5: Tính 14mm : 2 = .
A.7 B. 7mm C. 8 D. 8mm
Câu 6: Lp 3A có 40 hc sinh, cô giáo chia lp thành 5 nhóm hc tp.
Như vậy lp 3A:
A.8 nhóm B. 9 nhóm C. 7 nhóm D. 6 nhóm
II. T lun:
Bài 1: Tính nhm:
10 : 2 =
10 : 5 =
9 : 3 =
20 : 4 =
20 : 5 =
20 : 2 =
12 : 3 =
12 : 4 =
12 : 2 =
50 : 5 =
40 : 4 =
30 : 3 =
Bài 2: > < =
16 : 2
..
16 : 4
30 : 3
30 : 5
…….
…….
…….
…….
24 : 3
..
24 : 4
28 : 4
40 : 5
…….
…….
…….
…….
Bài 3: Mt nhà máy sn xut thép có 3 máy, mi máy sn xut được 4 cun thép
trong mt bui. Hi:
a. Mt bui nhà máy đó sn xut đưc bao nhiêu cun thép?
b. S thép đó được chia đều vào 2 xe để mang đi bán. Hi mi xe ch được my
cun thép?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính:
a. 3 x 6 : 2
=………………….
= ………………….
b. 45 : 5 : 3
=………………….
= ………………….
c. 40 : 4 : 5
= ………………….
=………………….
a. 32 : 4 : 2
= ………………….
= ………………….
Bài 5: Tìm mt s biết rng, nếu gp s đó lên 4 ln ri chia cho 5 thì được kết qu
là s lin trước ca mt s ln nht có 1 ch s.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
C
D
B
A
II. T lun
Bài 1:
10 : 2 = 5
10 : 5 = 2
9 : 3 = 3
20 : 4 = 8
20 : 5 = 4
20 : 2 = 10
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
12 : 2 = 6
50 : 5 = 10
40 : 4 = 10
30 : 3 = 10
Bài 2:
16 : 2
>
16 : 4
30 : 3
>
30 : 5
8
4
10….
6
24 : 3
>
24 : 4
28 : 4
<
40 : 5
8
6
7
8
Bài 3:
Bài gii:
a, Mt bui nhà máy sn xut đưc s cun thép là:
3 x 4 = 12 (cun)
b, Mi xe ch được s cun thép là:
12 : 2 = 6 (cun)
Đáp s: a: 12 cun
b: 6 cun
Bài 4:
a. 3 x 6 : 2
= 18 : 2
= 9
c. 40 : 4 : 5
= 10 : 5
= 2
b. 45 : 5 : 3
= 9 : 3
= 3
d. 32 : 4 : 2
= 8 : 2
= 4
Bài 5:
Bài gii:
S lin trước ca s ln nht có 1 ch s là 8
Gi s cn tìm là X
X x 4 : 5 = 8
X x 4 = 8 x 5
X x 4 = 40
X = 40 : 4
X = 10
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập Toán lớp 3 sách Cánh Diều (nâng cao) Tuần 6 – Nâng cao I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phép chia 8 : 2 = … có kết quả là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Có 20 cánh quạt, lắp vào mỗi chiếc quạt trần 4 cánh.
Số chiếc quạt được lắp là: A .4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Có 21 miếng phô mai chia đều vào 3 đĩa.
Mỗi đĩa có số phô mai là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Tính 25g : 5 = …. A. 4 B. 4g C. 5 D. 5g
Câu 5: Tính 14mm : 2 = …. A.7 B. 7mm C. 8 D. 8mm
Câu 6: Lớp 3A có 40 học sinh, cô giáo chia lớp thành 5 nhóm học tập. Như vậy lớp 3A có:
A.8 nhóm B. 9 nhóm C. 7 nhóm D. 6 nhóm II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm: 10 : 2 = … 20 : 4 = … 12 : 3 = … 50 : 5 = … 10 : 5 = … 20 : 5 = … 12 : 4 = … 40 : 4 = … 9 : 3 = … 20 : 2 = … 12 : 2 = … 30 : 3 = … Bài 2: > < = 16 : 2 ….. 16 : 4 30 : 3 ….. 30 : 5 ……. ……. ……. ……. 24 : 3 ….. 24 : 4 28 : 4 ….. 40 : 5 ……. ……. ……. …….
Bài 3: Một nhà máy sản xuất thép có 3 máy, mỗi máy sản xuất được 4 cuộn thép
trong một buổi. Hỏi:

a. Một buổi nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu cuộn thép?
b. Số thép đó được chia đều vào 2 xe để mang đi bán. Hỏi mỗi xe chở được mấy cuộn thép? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 4: Tính: a. 3 x 6 : 2 b. 45 : 5 : 3 =…………………. =…………………. = …………………. = …………………. c. 40 : 4 : 5 a. 32 : 4 : 2 = …………………. = …………………. =…………………. = ………………….
Bài 5: Tìm một số biết rằng, nếu gấp số đó lên 4 lần rồi chia cho 5 thì được kết quả
là số liền trước của một số lớn nhất có 1 chữ số.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B C D B A II. Tự luận Bài 1: 10 : 2 = 5 20 : 4 = 8 12 : 3 = 4 50 : 5 = 10 10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 12 : 4 = 3 40 : 4 = 10 9 : 3 = 3 20 : 2 = 10 12 : 2 = 6 30 : 3 = 10 Bài 2: 16 : 2 > 16 : 4 30 : 3 > 30 : 5 8 4 …10…. 6 24 : 3 > 24 : 4 28 : 4 < 40 : 5 8 6 7 8 Bài 3: Bài giải:
a, Một buổi nhà máy sản xuất được số cuộn thép là: 3 x 4 = 12 (cuộn)
b, Mỗi xe chở được số cuộn thép là: 12 : 2 = 6 (cuộn) Đáp số: a: 12 cuộn b: 6 cuộn Bài 4: a. 3 x 6 : 2 b. 45 : 5 : 3 = 18 : 2 = 9 : 3 = 9 = 3 c. 40 : 4 : 5 d. 32 : 4 : 2 = 10 : 5 = 8 : 2 = 2 = 4 Bài 5: Bài giải:
Số liền trước của số lớn nhất có 1 chữ số là 8 Gọi số cần tìm là X X x 4 : 5 = 8 X x 4 = 8 x 5 X x 4 = 40 X = 40 : 4 X = 10