Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 7 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 7 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 7 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Phiếu bài tp Toán lp 3 sách Cánh Diu (nâng cao)
Tun 1
I. Trc nghim
Câu 1: M mua 30 qu táo và xếp vào 6 đĩa. Như vy mi đĩa m xếp vào s qu táo
là:
A. 24 B. 36 C. 5 D. 12
Câu 2: Lp 4A có 35 bn, cô giáo chia thành 7 nhóm hc tập. Như vậy, mi nhóm có
s bn là:
A. 5 B. 28 C. 15 D. 6
Câu 3: Kết qu ca phép tính 42 : 6 : 7 = ……
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Mun gim 24 đi 4 lần ta làm thế nào?
A. Ly 24 cng thêm 4
B. Ly 24 tr đi 4
C. Ly 24 nhân vi 4
D. Ly 24 chia cho 4
Câu 5: S 48 gim đi 6 lần còn:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 6: 7. B đi công tác 2 tun l và 5 ngày. Hi b đi công tác tất c bao nhiêu ngày?
A. 6 ngày B. 14 ngày C. 17 ngày D. 19 ngày
II. T lun:
Bài 1: Tính nhm:
12 : 6 = ……..
36 : 6 = ……..
42 : 6 = ……..
18 : 6 = ……..
54 : 6 = ……..
60 : 6 = ……..
21 : 7 = ……..
28 : 7 = ……..
42 : 7 = ……..
14 : 7 = ……..
49 : 7 = ……..
56 : 7 = …..
Bài 2: Đin > < =
36 : 6
.
24 : 6
.
18 : 6
…….
…….
…….
48 : 6
.
42 : 7
.
42 : 6
…….
…….
…….
Bài 3: Tính hp lí:
a. 12 : 6 × 9
= ……………………………..
= ……………………………..
b. 35 : 7 : 5
= ……………………………..
= ……………………………..
c. 21 : 7 + 35 : 5
= ……………………………..
= ……………………………..
a. 70 : 7 60 : 6
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 4: Hòa có 42 cây bút màu. Sau khi cho em mượn mt s cây bút màu thì s cây
bút màu ca Hòa gim đi 6 lần. Hi:
a. Hòa còn li my cây bút màu?
b. Hòa đã cho em mượn bao nhiêu cây bút màu?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm mt s biết rng nếu ly s đó gp lên 3 ln ri gim đi 6 ln thì đưc
thương là 4.
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
B
D
C
D
II. T lun
Bài 1: Tính nhm:
12 : 6 = 2
36 : 6 = 6
42 : 6 = 7
18 : 6 = 3
54 : 6 = 9
60 : 6 = 10
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
42 : 7 = 6
14 : 7 = 2
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
Bài 2:
36 : 6
>
24 : 6
14 : 7
<
18 : 6
6
4
2
3
48 : 6
>
42 : 7
35 : 5
=
42 : 6
8
6
7
7
Bài 3: Tính hp lí:
a. 12 : 6 × 9
= 2 × 9
= 18
c. 21 : 7 + 35 : 5
= 3 + 7
= 10
b. 35 : 7 : 5
= 5 : 5
= 1
a. 70 : 7 60 : 6
= 10 10
= 0
Bài 4:
Bài gii
a. Hòa còn li s cây bút màu là:
42 : 6 = 7 (cây bút màu)
b. Hòa đã cho em mượn s cây bút màu là:
42 7 = 35 (cây bút màu)
Đáp s: a. 7 cây bút màu
b. 35 cây bút màu
Bài 5:
Bài gii
Gi s cn tìm là x, ta có:
X × 3 : 6 = 4
X × 3 = 4 × 6
X × 3 = 24
X = 24 : 3
X = 8
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập Toán lớp 3 sách Cánh Diều (nâng cao) Tuần 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Mẹ mua 30 quả táo và xếp vào 6 đĩa. Như vậy mỗi đĩa mẹ xếp vào số quả táo là: A. 24 B. 36 C. 5 D. 12
Câu 2: Lớp 4A có 35 bạn, cô giáo chia thành 7 nhóm học tập. Như vậy, mỗi nhóm có số bạn là: A. 5 B. 28 C. 15 D. 6
Câu 3: Kết quả của phép tính 42 : 6 : 7 = …… A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Muốn giảm 24 đi 4 lần ta làm thế nào? A. Lấy 24 cộng thêm 4 B. Lấy 24 trừ đi 4 C. Lấy 24 nhân với 4 D. Lấy 24 chia cho 4
Câu 5: Số 48 giảm đi 6 lần còn: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 6: 7. Bố đi công tác 2 tuần lễ và 5 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? A. 6 ngày B. 14 ngày C. 17 ngày D. 19 ngày II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm: 12 : 6 = …….. 18 : 6 = …….. 21 : 7 = …….. 14 : 7 = …….. 36 : 6 = …….. 54 : 6 = …….. 28 : 7 = …….. 49 : 7 = …….. 42 : 6 = …….. 60 : 6 = …….. 42 : 7 = …….. 56 : 7 = ……..
Bài 2: Điền > < = 36 : 6 …. 24 : 6 14 : 7 …. 18 : 6 ……. ……. ……. ……. 48 : 6 …. 42 : 7 35 : 5 …. 42 : 6 ……. ……. ……. …….
Bài 3: Tính hợp lí: a. 12 : 6 × 9 b. 35 : 7 : 5
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= …………………………….. c. 21 : 7 + 35 : 5 a. 70 : 7 – 60 : 6
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 4: Hòa có 42 cây bút màu. Sau khi cho em mượn một số cây bút màu thì số cây
bút màu của Hòa giảm đi 6 lần. Hỏi:
a. Hòa còn lại mấy cây bút màu?
b. Hòa đã cho em mượn bao nhiêu cây bút màu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó gấp lên 3 lần rồi giảm đi 6 lần thì được thương là 4. Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B D C D II. Tự luận Bài 1: Tính nhẩm: 12 : 6 = 2 18 : 6 = 3 21 : 7 = 3 14 : 7 = 2 36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 28 : 7 = 4 49 : 7 = 7 42 : 6 = 7 60 : 6 = 10 42 : 7 = 6 56 : 7 = 8 Bài 2: 36 : 6 > 24 : 6 14 : 7 < 18 : 6 6 4 2 3 48 : 6 > 42 : 7 35 : 5 = 42 : 6 8 6 7 7
Bài 3: Tính hợp lí: a. 12 : 6 × 9 b. 35 : 7 : 5 = 2 × 9 = 5 : 5 = 18 = 1 c. 21 : 7 + 35 : 5 a. 70 : 7 – 60 : 6 = 3 + 7 = 10 – 10 = 10 = 0 Bài 4: Bài giải a.
Hòa còn lại số cây bút màu là: 42 : 6 = 7 (cây bút màu)
b. Hòa đã cho em mượn số cây bút màu là:
42 – 7 = 35 (cây bút màu)
Đáp số: a. 7 cây bút màu b. 35 cây bút màu Bài 5: Bài giải
Gọi số cần tìm là x, ta có: X × 3 : 6 = 4 X × 3 = 4 × 6 X × 3 = 24 X = 24 : 3 X = 8