PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
CHƯƠNG III
LÝ THUYT
HÌNH CÓ TÂM ĐI XNG
A. KIN THC TRNG TÂM
1. ĐIM.
Ta s dng ch cái in hoa , , , , … để đặt tên cho điểm.
Trong hình trên, ta có hai điểm phân biệt: điểm , điểm và hai điểm trùng nhau.
Quy ưc: Khi ta nói hai điểm mà không nói gì thêm, ta hiểu đó là hai điểm phân bit.
2. ĐƯỜNG THNG.
Ta s dng vch thẳng để biu din một đường thng và s dng nhng ch cái in thưng , , ,… để
đặt tên cho đường thng.
Đưng thng không b gii hn v hai phía.
Trong hình trên, ta có đường thẳng , đường thng và đường thng .
3. ĐIỂM THUC ĐƯNG THNG. ĐIM KHÔNG THUC ĐƯNG THNG
Đim thuc đường thng và được kí hiu là: .
Đim không thuc đường thng và được kí hiệu là : .
A
B
C
D
I
K
A
B
a
b
c
a
b
c
A
d
Ad
B
d
Bd
I
A
B
a
c
b
d
B
A
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Lưu ý:
Đim thuc đường thng còn được gọi là điểm nm trên đường thng hay đường thng đi
qua điểm .
Đim không thuc đường thng còn được gọi là điểm không nm trên đường thng hay
đường thng không đi qua điểm .
Có vô s điểm thuc một đường thng.
4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
mộtchỉ một đường thẳng đi qua hai điểm .
Đường thẳng đi qua hai điểm , còn được gọi là đường thng hay đường thng .
5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Khi ba điểm cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
(ba điểm , ¸ thng hàng)
Khi ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng.
(ba điểm , , không thng hàng)
Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
(Điểm nm giữa hai điểm )
B. VÍ D
Ví dụ 1. Cho hình v bên.
Đin kí hiu thích hp vào ô trng.
A
d
A
d
d
A
B
d
B
d
d
B
A
B
A
B
AB
BA
A
B
C
A
B
D
B
A
C
a
A
B
a
A
B
C
d
D
A
B
A
B
C
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Ma
Mc
N
Nb
Pc
c
ng dn gii
Ma
Mc
Na
Nb
Pc
Mc
Ví dụ 2. V đường thng
d
, V
, ,,M dN dP dQ d ∉∈
ng dn gii
Ví dụ 3. Dùng kí hiệu để ghi các cách diễn đạt sau đây rồi v hình minh ha.
a) Đim
A
và điểm không nằm trên đường thng còn điểm nằm trên đường thng
b) Đưng thng
a
chứa điểm
và không chứa điểm .
c) Đim
nằm trên hai đường thng
còn điểm ch thuộc đường thng
.
ng dn gii
a)
b)
a
c
b
M
N
P
d
N
M
P
Q
B
d
C
d
M
N
O
m
n
P
m
;,A dB dC d∉∉
;M aN a∈∉
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
c)
; ,,PmOmPnOn
∉∈
Ví d 4: Cho hình v sau. Có bao nhiêu b ba điểm thẳng hàng là?
ng dn gii
Có bn b ba điểm thẳng hàng là
n
m
O
P
;;BEF
;;ABC
;;AF D
;;CDE
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
CHƯƠNG III
BÀI TP
HÌNH CÓ TÂM ĐI XNG
A. BÀI TP TRÊN LP
Bài 1 Trong hình v sau, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?
Bài 2. Trong hình v bên:
a) Đim thuc những đường thẳng nào?
b) Điểm không thuc những đường thẳng nào?
c) Đưng thng nào không chứa điểm ?
S dng kí hiệu để mô t các quan hệ trên.
Bài 3. Cho hai điểm . Hãy v thêm điểm sao cho ba điểm thẳng hàng điểm
nằm cùng phía đối vi đim
Bài 4. Em hãy lấy ví d mt s hình nh của ba điểm thng hàng và không thng hàng trong thc tin.
Bài 5. Quan sát Hình 21, ch ra các trưng hợp ba điểm thng hàng. Trong mi trưng hợp đó, chỉ ra
điểm nm giữa hai điểm còn lại.
Bài 6. Trong hình v bên, hãy ch ra các điểm:
a) Nm giữa hai điểm
b) Không nm giữa hai điểm
B
A
C
M
P
N
, , MNP
, MP
N
M
N
E
G
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Bài 7. Hai điểm nằm trên đường thng a
a) Ch ra một điểm trên đường thng sao cho nm gia .
b) Ch ra một điểm trên đường thng sao cho nm gia .
Bài 8. Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: “Đưng thng chứa điểm và không chứa điểm .
Đim thuộc đường thng và không thuộc đường thng
B. BÀI TP V NHÀ
Bài 1. Cho hình v bên. Đưng thng
a
đi qua những điểm nào và không đi qua những điểm nào?
Bài 2. Cho hình v sau. Có bao nhiêu b điểm thẳng hàng?
Bài 3. Có bao nhiêu đường thng trong hình v sau:
,IK
C
a
C
I
K
D
a
K
I
D
a
M
P
O
a
b
P
C
N
A
M
B
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Bài 4: Cho hình v sau. Trên hình v điểm nằm trên bao nhiêu đường thng?
Bài 5. Cho hình v bên. Đưng thng
b
c
cùng đi qua điểm nào và không cùng đi qua điểm nào?
CHƯƠNG I
KIM TRA
HÌNH CÓ TRC ĐI XNG.
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu 1: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“Đưng thng chứa điểm và không chứa điểm . Đim thuộc đường thng và không thuc
đường thng
A. . B. .
F
a
M
P
O
a
b
;;;M aP aO aO b∉∈∉
;;;M aP aO aO b∉∉∉
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
C. . D. .
Câu 2: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“Đim thuộc đường thng nhưng không thuộc đường thng , đường thng đi qua cả hai điểm
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Hình v o đưới đây thể hin đúng theo cách diễn đạt “Đưng thng đi qua các đim
nhưng không đi qua các điểm
A. B.
C. D.
Câu 4: Cho hình v
Chn câu sai
;;;M aP aO aO b∈∈∉
;;;M aP aO aO b∉∈∈
M
a
b
c
M
N
;;;M aM cM bN c ∉∈
;;;M aM cM bN c ∉∉
;;;M aM cM bN c ∈∈
;;;M aM cM bN c ∉∈
d
;;ABC
;EF
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hình v
Chn câu đúng
A. . B. . C. . D. C đều đúng.
Câu 6: Cho hình v
Đưng thng đi qua điểm nào?
A. Đim . B. Đim và điểm .
C. Đim và điểm . D. Đim và điểm .
Câu 7: Cho hình v
Chn câu đúng v đường thng .
A. Đưng thng đi qua điểm
Am
An
;AmAn∈∈
;AmAn∈∉
Dm
Dn
Dm
;AB
n
A
B
C
B
D
D
C
m
m
D
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
B. Đưng thng đi qua điểm và điểm
C. Đim và điểm thuộc đường thng .
D. Đưng thng ch đi qua điểm .
Câu 8: Cho hình v
Đim thuc những đường thẳng nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hình v
Đưng thẳng nào không đi qua điểm ? Chn câu tr lời đúng nht?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hình v sau
m
B
C
B
C
m
m
A
Q
a
,,abc
,,acd
,,bcd
P
;;bad
,,abc
c
,,bcd
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Trên hình v thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hình v
Trên hình vẽ, điểm thuộc bao nhiêu đường thng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hình v
Chn câu sai
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hình v sau
;;;abcd
;MP
;NP
;PQ
;NQ
M
4
3
2
1
;M aM b∈∈
;N bN a∉∈
;P aP b∈∉
;P aM a
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Đưng thng đi qua mấy điểm trên hình vẽ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hình v sau
Trên hình v có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình v sau
Trên hình v s đường thẳng đi qua điểm mà không đi qua điểm
A. . B. . C. . D. .
b
4
3
2
1
B
4
3
2
1
D
E
4
3
2
1
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
CHƯƠNG I
NG DN GIẢI ĐỀ KIM TRA
TP HP. PHN T CA TP HP
CH ĐỀ 1
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
A
D
C
D
B
D
C
A
B
C
B
D
C
D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“Đưng thng chứa đim và không chứa điểm . Đim thuộc đường thng và không thuc
đường thng
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Kí hiu cho cách diễn đạt “Đưng thng chứa điểm và không chứa điểm . Đim thuộc đường
thng và không thuc đưng thng ” là .
Đáp án A.
Câu 2: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“Đim thuộc đường thng nhưng không thuộc đường thng , đường thng đi qua cả hai điểm
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Kí hiu cho cách diễn đạt Đim thuộc đường thng nhưng không thuộc đường thng , đường
thng đi qua cả hai điểm ” là
Đáp án A.
Câu 3: Hình v o đưới đây thể hin đúng theo cách diễn đạt “Đưng thng đi qua các đim
nhưng không đi qua các điểm
a
M
P
O
a
b
;;;M aP aO aO b∉∈∉
;;;M aP aO aO b∉∉∉
;;;M aP aO aO b∈∈∉
;;;M aP aO aO b∉∈∈
a
M
P
O
a
b
;;;M aP aO aO b∉∈∉
M
a
b
c
M
N
;;;M aM cM bN c ∉∈
;;;M aM cM bN c ∉∉
;;;M aM cM bN c ∈∈
;;;M aM cM bN c ∉∈
M
a
b
c
M
N
;;;M aM cM bN c ∉∈
d
;;ABC
;EF
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
A. B.
C. D.
Li gii
Cách diễn đạt “Đưng thng đi qua các điểm nhưng không đi qua các điểm đưc viết
dưới dng kí hiệu là
Đáp án A: nên A sai
Đáp án B: nên B sai
Đáp án C: nên C sai
Đáp án D: nên D đúng
Đáp án D.
Câu 4: Cho hình v
Chn câu sai
d
;;ABC
;EF
;; ;;ABC d EF d∈∉
;; ;;ABC d EF d∉∈
;; ;;AEC d BF d∈∉
;;; ;AF EC d B d∈∉
;; ;;ABC d EF d∈∉
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
A. . B. . C. . D. .
Li gii
T hình v:
Đim nên A, B, D đúng và C sai
Đáp án C.
Câu 5: Cho hình v
Chn câu đúng
A. . B. . C. . D. C đều đúng.
Li gii
T hình v:
Đim nên D đúng.
Đáp án D.
Câu 6: Cho hình v
Đưng thng đi qua điểm nào?
A. Đim . B. Đim và điểm .
Am
An
;AmAn∈∈
;AmAn∈∉
;AmAn∈∉
Dm
Dn
Dm
;AB
;DmDn∉∉
n
A
B
C
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
C. Đim và điểm . D. Đim và điểm .
Li gii
T hình v:
Đưng thng đi qua điểm nên đáp án B đúng.
Đáp án B.
Câu 7: Cho hình v
Chn câu đúng v đường thng .
A. Đưng thng đi qua điểm
B. Đưng thng đi qua điểm và điểm
C. Đim và điểm thuộc đường thng .
D. Đưng thng ch đi qua điểm .
Li gii
T hình v:
- Đưng thng ch đi qua điểm nên đáp án D đúng.
- Đưng thng đi qua hai điểm ch không phi đưng thng nc đáp án B, C đu
sai.
- C hai đường thng đều không đi qua điểm nên đáp án A sai.
Đáp án D.
Câu 8: Cho hình v
B
D
D
C
n
;BC
m
m
D
m
B
C
B
C
m
m
A
m
A
n
;BC
m
;mn
D
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Đim thuc những đường thẳng nào?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
T hình v:
Các đường thng đều đi qua hay điểm thuộc các đường thng .
Đáp án C.
Câu 9: Cho hình v
Đưng thẳng nào không đi qua điểm ? Chn câu tr lời đúng nht?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
T hình v:
Đim ch thuộc đường thng và không thuộc các đường thng .
Vậy các đường thng không đi qua .
Q
a
,,abc
,,acd
,,bcd
,,acd
Q
Q
,,acd
P
;;bad
,,abc
c
,,bcd
P
c
;;abd
;;abd
P
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Đáp án A.
Câu 10: Cho hình v sau
Trên hình v thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
T hình v:
Đáp án A: Hai điểm cùng thuộc đường thng nên A đúng
Đáp án B: Đim ch thuộc đường thng nhưng điểm không thuộc đường thẳng đó nên hai điểm
không cùng thuc một trong các đường thng . Vậy B sai.
Đáp án C: Hai điểm cùng thuộc đường thng nên C đúng.
Đáp án D: Hai điểm cùng thuộc đường thng nên D đúng.
Đáp án B.
Câu 11: Cho hình v
Trên hình vẽ, điểm thuộc bao nhiêu đường thng?
;;;abcd
;MP
;NP
;PQ
;NQ
;MP
c
P
c
N
;NP
;;;abcd
;PQ
c
;NQ
d
M
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
A. . B. . C. . D. .
Li gii
T hình v ta thấy điểm thuc các đưng thng nên có hai đưng thng tha mãn
Đáp án C.
Câu 12: Cho hình v
Chn câu sai
A. . B. . C. . D. .
Li gii
T hình v:
Đáp án A: nên A đúng
Đáp án B: nên B sai.
Đáp án C: nên C đúng.
Đáp án D: nên D đúng.
Đáp án B.
Câu 13: Cho hình v sau
4
3
2
1
M
;bc
;M aM b∈∈
;N bN a∉∈
;P aP b∈∉
;P aM a
;M aM b∈∈
;N bN a∉∉
;P aP b∈∉
;P aM a
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Đưng thng đi qua mấy điểm trên hình vẽ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
T hình v ta thấy đường thng ch đi qua điểm nên có 1 điểm tha mãn bài toán
Đáp án D.
Câu 14: Cho hình v sau
Trên hình v có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Đim thuc các đưng thng . Vậy có 2 đường thẳng đi qua điểm
Đáp án C.
Câu 15: Cho hình v sau
Trên hình v s đường thẳng đi qua điểm mà không đi qua điểm
b
4
3
2
1
b
M
B
4
3
2
1
B
;mp
B
D
E

Preview text:


PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG III LÝ THUYẾT
HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. ĐIỂM.
Ta sử dụng chữ cái in hoa A , B , C , D , … để đặt tên cho điểm. K I A B
Trong hình trên, ta có hai điểm phân biệt: điểm I , điểm K và hai điểm A B trùng nhau.
Quy ước: Khi ta nói hai điểm mà không nói gì thêm, ta hiểu đó là hai điểm phân biệt. 2. ĐƯỜNG THẲNG.
Ta sử dụng vạch thẳng để biểu diễn một đường thẳng và sử dụng những chữ cái in thường a , b , c ,… để
đặt tên cho đường thẳng.
Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía. b a c
Trong hình trên, ta có đường thẳng a , đường thẳng b và đường thẳng c .
3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNG
Điểm A thuộc đường thẳng d và được kí hiệu là: Ad .
Điểm B không thuộc đường thẳng d và được kí hiệu là : B d . B d A
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 Lưu ý:
Điểm A thuộc đường thẳng d còn được gọi là điểm A nằm trên đường thẳng d hay đường thẳng d đi
qua
điểm A .
Điểm B không thuộc đường thẳng d còn được gọi là điểm B không nằm trên đường thẳng d hay
đường thẳng d không đi qua điểm B .
Có vô số điểm thuộc một đường thẳng.
4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
mộtchỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A B . B A a
Đường thẳng đi qua hai điểm A , B còn được gọi là đường thẳng AB hay đường thẳng BA .
5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Khi ba điểm cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng. a A B C
(ba điểm A , B ¸C thẳng hàng)
Khi ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng. D d A B
(ba điểm A , B , D không thẳng hàng) A B C
Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
(Điểm B nằm giữa hai điểm A C ) B. VÍ DỤ Ví dụ 1. Cho hình vẽ bên.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 M a M c N b a N b P c c M c N P Hướng dẫn giải
M a M c N a
N b P c M c Ví dụ 2.
Vẽ đường thẳng d , Vẽ M d, N d, P d,Q d Hướng dẫn giải N d M P Q Ví dụ 3.
Dùng kí hiệu để ghi các cách diễn đạt sau đây rồi vẽ hình minh họa.
a) Điểm A và điểm B không nằm trên đường thẳng d còn điểm C nằm trên đường thẳng d
b) Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm N .
c) Điểm O nằm trên hai đường thẳng m n còn điểm P chỉ thuộc đường thẳng m . Hướng dẫn giải
a) Ad; B d,C d b) M ∈ ; a N a
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 c) P ∈ ; m O ∈ ,
m P n,O n m P O n
Ví dụ 4: Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng là? Hướng dẫn giải
Có bốn bộ ba điểm thẳng hàng là ; B E; F ; A ; B C ; A F; D C; ; D E
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG III BÀI TẬP
HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG A. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Bài 1
Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?
Bài 2. Trong hình vẽ bên:
a) Điểm B thuộc những đường thẳng nào?
b) Điểm A không thuộc những đường thẳng nào?
c) Đường thẳng nào không chứa điểm C ?
Sử dụng kí hiệu để mô tả các quan hệ trên.
Bài 3
. Cho hai điểm M P . Hãy vẽ thêm điểm N sao cho ba điểm M , N, P thẳng hàng và điểm
M , P nằm cùng phía đối với điểm N
Bài 4. Em hãy lấy ví dụ một số hình ảnh của ba điểm thẳng hàng và không thẳng hàng trong thực tiễn.
Bài 5. Quan sát Hình 21, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra
điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 6. Trong hình vẽ bên, hãy chỉ ra các điểm:
a) Nằm giữa hai điểm M N
b) Không nằm giữa hai điểm E G
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Bài 7. Hai điểm I, K nằm trên đường thẳng a
a) Chỉ ra một điểm C trên đường thẳng a sao cho C nằm giữa I K .
b) Chỉ ra một điểm D trên đường thẳng a sao cho K nằm giữa I D .
Bài 8. Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P .
Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b
B. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Cho hình vẽ bên. Đường thẳng a đi qua những điểm nào và không đi qua những điểm nào?
Bài 2. Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu bộ điểm thẳng hàng? A M C B N P
Bài 3. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau:
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Bài 4: Cho hình vẽ sau. Trên hình vẽ điểm F nằm trên bao nhiêu đường thẳng?
Bài 5. Cho hình vẽ bên. Đường thẳng b c cùng đi qua điểm nào và không cùng đi qua điểm nào? CHƯƠNG I KIỂM TRA
HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu 1: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc
đường thẳng b A. M ∈ ;
a P a;O a;O b . B. M ∈ ;
a P a;O a;O b .
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 C. M ∉ ;
a P a;O a;O b . D. M ∉ ;
a P a;O a;O b . Câu 2:
Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“Điểm M thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc đường thẳng b , đường thẳng c đi qua cả hai điểm M N A. M ∈ ; a M ∈ ; c M ∉ ; b N c . B. M ∈ ; a M ∈ ; c M ∉ ;
b N c . C. M ∈ ; a M ∉ ; c M ∈ ; b N c . D. M ∈ ; a M ∉ ; c M ∉ ;
b N c . Câu 3:
Hình vẽ nào đưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng d đi qua các điểm ; A ;
B C nhưng không đi qua các điểm E; F A. B. C. D. Câu 4: Cho hình vẽ Chọn câu sai
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
A. Am .
B. An. C. A∈ ; m An . D. A∈ ; m An . Câu 5: Cho hình vẽ Chọn câu đúng
A. D m .
B. Dn .
C. D m . D. Cả ; A B đều đúng. Câu 6: Cho hình vẽ
Đường thẳng n đi qua điểm nào? A. Điểm A .
B. Điểm B và điểm C .
C. Điểm B và điểm D .
D. Điểm D và điểm C . Câu 7: Cho hình vẽ
Chọn câu đúng về đường thẳng m .
A. Đường thẳng m đi qua điểm D
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
B. Đường thẳng m đi qua điểm B và điểm C
C. Điểm B và điểm C thuộc đường thẳng m .
D. Đường thẳng m chỉ đi qua điểm A . Câu 8: Cho hình vẽ
Điểm Q thuộc những đường thẳng nào? A. a .
B. a,b,c .
C. a,c,d .
D. b,c,d . Câu 9: Cho hình vẽ
Đường thẳng nào không đi qua điểm P ? Chọn câu trả lời đúng nhất? A. ; b ; a d .
B. a,b,c . C. c .
D. b,c,d . Câu 10: Cho hình vẽ sau
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng ; a ; b ; c d
A. M; P .
B. N; P . C. ; P Q . D. N;Q . Câu 11: Cho hình vẽ
Trên hình vẽ, điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 12: Cho hình vẽ Chọn câu sai A. M ∈ ; a M b . B. N ∉ ; b N a .
C. P a; P b .
D. P a;M a . Câu 13: Cho hình vẽ sau
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Đường thẳng b đi qua mấy điểm trên hình vẽ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 14: Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 15: Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG I
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A A D C D B D C A B C B D C D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc
đường thẳng b A. M ∈ ;
a P a;O a;O b . B. M ∈ ;
a P a;O a;O b . C. M ∉ ;
a P a;O a;O b . D. M ∉ ;
a P a;O a;O b . Lời giải
Kí hiệu cho cách diễn đạt “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P . Điểm O thuộc đường
thẳng a và không thuộc đường thẳng b ” là M ∈ ;
a P a;O a;O b . Đáp án A. Câu 2:
Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:
“Điểm M thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc đường thẳng b , đường thẳng c đi qua cả hai điểm M N A. M ∈ ; a M ∈ ; c M ∉ ; b N c . B. M ∈ ; a M ∈ ; c M ∉ ;
b N c . C. M ∈ ; a M ∉ ; c M ∈ ; b N c . D. M ∈ ; a M ∉ ; c M ∉ ;
b N c . Lời giải
Kí hiệu cho cách diễn đạt “ Điểm M thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc đường thẳng b , đường
thẳng c đi qua cả hai điểm M N ” là M ∈ ; a M ∈ ; c M ∉ ; b N c Đáp án A. Câu 3:
Hình vẽ nào đưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng d đi qua các điểm ; A ;
B C nhưng không đi qua các điểm E; F
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 A. B. C. D. Lời giải
Cách diễn đạt “Đường thẳng d đi qua các điểm ; A ;
B C nhưng không đi qua các điểm E; F ” được viết
dưới dạng kí hiệu là ; A ;
B C d; E; F d Đáp án A: ; A ;
B C d; E; F d nên A sai Đáp án B: ;
A E;C d; ;
B F d nên B sai Đáp án C: ;
A F; E;C d; B d nên C sai Đáp án D: ; A ;
B C d; E; F d nên D đúng Đáp án D. Câu 4: Cho hình vẽ Chọn câu sai
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
A. Am .
B. An. C. A∈ ; m An . D. A∈ ; m An . Lời giải Từ hình vẽ: Điểm A∈ ;
m An nên A, B, D đúng và C sai Đáp án C. Câu 5: Cho hình vẽ Chọn câu đúng
A. D m .
B. Dn .
C. D m . D. Cả ; A B đều đúng. Lời giải Từ hình vẽ: Điểm D ∉ ;
m D n nên D đúng. Đáp án D. Câu 6: Cho hình vẽ
Đường thẳng n đi qua điểm nào? A. Điểm A .
B. Điểm B và điểm C .
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
C. Điểm B và điểm D .
D. Điểm D và điểm C . Lời giải Từ hình vẽ:
Đường thẳng n đi qua điểm ;
B C nên đáp án B đúng. Đáp án B. Câu 7: Cho hình vẽ
Chọn câu đúng về đường thẳng m .
A. Đường thẳng m đi qua điểm D
B. Đường thẳng m đi qua điểm B và điểm C
C. Điểm B và điểm C thuộc đường thẳng m .
D. Đường thẳng m chỉ đi qua điểm A . Lời giải Từ hình vẽ: -
Đường thẳng m chỉ đi qua điểm A nên đáp án D đúng. -
Đường thẳng n đi qua hai điểm ;
B C chứ không phải đường thẳng m nên các đáp án B, C đều sai. - Cả hai đường thẳng ;
m n đều không đi qua điểm D nên đáp án A sai. Đáp án D. Câu 8: Cho hình vẽ
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Điểm Q thuộc những đường thẳng nào? A. a .
B. a,b,c .
C. a,c,d . D. , b c,d . Lời giải Từ hình vẽ:
Các đường thẳng a,c,d đều đi qua Q hay điểm Q thuộc các đường thẳng a,c,d . Đáp án C. Câu 9: Cho hình vẽ
Đường thẳng nào không đi qua điểm P ? Chọn câu trả lời đúng nhất? A. ; b ; a d .
B. a,b,c . C. c .
D. b,c,d . Lời giải Từ hình vẽ:
Điểm P chỉ thuộc đường thẳng c và không thuộc các đường thẳng ; a ; b d . Vậy các đường thẳng ; a ;
b d không đi qua P .
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 Đáp án A. Câu 10: Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng ; a ; b ; c d
A. M; P .
B. N; P . C. ; P Q . D. N;Q . Lời giải Từ hình vẽ:
Đáp án A: Hai điểm M; P cùng thuộc đường thẳng c nên A đúng
Đáp án B: Điểm P chỉ thuộc đường thẳng c nhưng điểm N không thuộc đường thẳng đó nên hai điểm
N; P không cùng thuộc một trong các đường thẳng ; a ; b ; c d . Vậy B sai.
Đáp án C: Hai điểm ;
P Q cùng thuộc đường thẳng c nên C đúng.
Đáp án D: Hai điểm N;Q cùng thuộc đường thẳng d nên D đúng. Đáp án B. Câu 11: Cho hình vẽ
Trên hình vẽ, điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng?
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải
Từ hình vẽ ta thấy điểm M thuộc các đường thẳng ;
b c nên có hai đường thẳng thỏa mãn Đáp án C. Câu 12: Cho hình vẽ Chọn câu sai A. M ∈ ; a M b . B. N ∉ ; b N a .
C. P a; P b .
D. P a;M a . Lời giải Từ hình vẽ:
Đáp án A: M ∈ ;
a M b nên A đúng
Đáp án B: N ∉ ;
b N a nên B sai.
Đáp án C: P a; P b nên C đúng.
Đáp án D: P a;M a nên D đúng. Đáp án B. Câu 13: Cho hình vẽ sau
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Đường thẳng b đi qua mấy điểm trên hình vẽ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải
Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng b chỉ đi qua điểm M nên có 1 điểm thỏa mãn bài toán Đáp án D. Câu 14: Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm B ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải
Điểm B thuộc các đường thẳng ;
m p . Vậy có 2 đường thẳng đi qua điểm B Đáp án C. Câu 15: Cho hình vẽ sau
Trên hình vẽ số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6