PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
CHƯƠNG V
PHÂN S VỚI T VÀ MU LÀ S NGUYÊN
CH ĐỀ 1
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Khái nim phân s
Kết qu ca phép chia s nguyên
a
cho s nguyên
b
khác
0
có th viết dưới dng
a
b
. Ta gi
a
b
phân s.
2. Hai phân s bng nhau
a) Khái nim hai phân s bng nhau
Hai phân s bng nhau nếu chúng cùng biu din mt giá tr.
b) Quy tc bng nhau ca hai phân sô
Xét hai phân s
a
b
c
d
.
Nếu
ac
bd
=
thì
..ad bc=
. Ngược li nếu
..ad bc=
thì
ac
bd
=
.
3. Tính chất cơ bản ca phân s
a) Tính chất cơ bản
Nếu ta nhân c t và mu ca mt phân s vi mt s nguyên khác 0 thì ta được phân s mi bng phân s
đã cho.
Nếu ta chia c t và mu ca mt phân s vi mt s nguyên khác 0 thì ta được phân s mi bng phân s
đã cho.
b) Rút gn v phân s ti gin
c 1: Tìm ƯCLN ca c t và mẫu sau khi đã bỏ đi dấu “-“ nếu có.
ớc 2: Chia cả t và mẫu cho ƯCLN vừa tìm được ta được phân s ti gin cn tìm.
c) Quy đồng mu nhiu phân s
c 1: Viết các phân s đã cho về phân s có mẫu dương. Tìm BCNN của các mẫu dương đó để làm mu
chung.
c 2: Tìm tha s ph ca mi mu ( bng cách ly mu chung chia cho các mu).
c 3: Nhân c t và mu ca phân s c 1 vi tha s ph tương ứng c 2.
B. VÍ DỤ
Ví dụ 1. Viết và đọc phân s trong mi trưng hp sau
a) Phân s có t
và mu là 5.
b) Phân s có t
1
và mu là
24
.
ớng dẫn gii
a)
2
5
. b)
1
24
.
Ví dụ 2. Các phân số sau có bng nhau không? Vì sao?
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
a)
3
4
3
4
. b)
3
21
1
7
.
ớng dẫn gii
a) Ta có
( ) ( )
3.4 3 . 4=−−
nên
33
44
=
.
b) Ta có
3.7 1.21=
nên
31
21 7
=
.
Ví dụ 3. Rút gn các phân s
7 44 54
;;
14 121 236
v phân s ti gin.
ớng dẫn gii
7 1 44 4 54 27
;;
14 2 121 11 236 118
−−
= = =
.
Ví dụ 4. Quy đồng mu các phân s sau
a)
31
;
53
b)
32
;
87
ớng dẫn gii
a)
3 3.3 9
5 5.3 15
= =
1 ( 1).5 5
3 3.5 15
−−
= =
.
b)
3 3 ( 3).7 21
8 8 8.7 56
−−
= = =
2 2.8 16
7 7.8 56
= =
.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
CHƯƠNG V
BÀI TP
PHÂN S VỚI T VÀ MU LÀ S NGUYÊN
CH ĐỀ 1
A. BÀI TP TRÊN LP
Bài 1. Cho tập hp
{ }
A 2;1; 7=
. Viết tp hp
B
các phân s to bi các ch s có trong tp hp
A
.
Bài 2. Trong các phân s:
5 1 4 10 2 3 5
;; ; ; ; ;
30 6 24 60 12 18 3
phân s nào không bng các phân s còn li?
Bài 3. Tìm s nguyên
,xy
biết
a)
1
62
x
=
b)
31
15 5
x
+−
=
7 y 42
.
x 27 54
= =
Bài 4. Trong các phân s sau
16 32 93 45 182 144 67
;; ;; ; ;
25 68 112 29 360 236 76
−−
phân s nào là phân s ti gin?
Bài 5. m tt c các s t nhiên n để phân s
18n 3
21n 7
+
+
có th rút gọn được.
Bài 6. Quy đồng mu s các phân s sau:
a)
27
120
13
.
40
b)
14
125
6
.
25
c)
11 27
;
30 60
35
.
200
d)
13 7
;
60 18
32
.
90
Bài 7. Hai người cùng đi quãng đường AB. Ngưi th nhất đi hết 32 phút, người th hai đi hết 48 phút.
Ngưi th hai phải đi trong bao lâu để được quãng đường bằng quãng đường người th nhất đi trong 24 phút
?
Bài 8. Tìm hai phân s có mẫu dương, biết rng trong hai mu s có mt mu gp 5 ln mu kia và sau khi
quy đồng mu hai phân s đó thì được
56
210
65
.
210
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
B. BÀI TP V NHÀ
Bài 1. Có bao nhiêu phân số bng phân s
mà t và mu là các s t nhiên có hai ch s?
Bài 2. Tìm các phân s ti gin nh hơn 1 có tử và mẫu đều dương, biết rng tích ca t và mu ca phân
s bng 120.
Bài 3. m s nguyên x, biết:
a)
32
39
x
−=
b)
14
41
x
x
−−
=
−−
c)
54
8x 2 7 x
=
−−
Bài 4. Trong các phân s
1 2 6 14 20
;;; ;
4 10 9 21 50
−−
−−
, phân s nào ti gin?
Bài 5. Quy đồng mu s các phân s sau:
a)
7
12
11
18
; b)
347
;;
20 30 15
; c)
3 5 11
;;
8 12 15
Bài 6. Tìm các s nguyên
,xy
thỏa mãn
21
10 5
x
y
+
=
+
–3 2yx
=
.
Bài 7. Tìm các giá tr ca
n
để phân s
5
2
n
M
n
=
(n
; n
2) ti gin.
Bài 8. m tt c các s t nhiên n để phân s
18n 3
21n 7
+
+
có th rút gọn được.
Bài 9. Tìm phân s có mu bng 9, biết rng khi cng t vi 10, nhân mu vi 3 thì giá tr phân s đó
không đổi.
Bài 10. Tìm phân s có t
7
, biết rng khi nhân t vi 3 và cng mu vi 26 thì giá tr ca phân s đó
không thay đổi.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
CHƯƠNG V
NG DN GII BÀI TP
PHÂN S VỚI T VÀ MU LÀ S NGUYÊN
CH ĐỀ 1
A. BÀI TP TRÊN LP
Bài 9. Cho tập hp
{ }
A 2;1; 7=
. Viết tp hp
B
các phân s to bi các ch s có trong tp hp
A
.
ớng dẫn gii
21 2717
;;;;;
1 2 7 271
B
−−

=

−−

Bài 10. Trong các phân s:
5 1 4 10 2 3 5
;; ; ; ; ;
30 6 24 60 12 18 3
phân s nào không bng các phân s còn li?
ớng dẫn gii
Ta có:
5 1 4 1 10 1 2 1 3 1
;;;;.
30 6 24 6 60 6 12 6 18 6
= = = = =
Vy phân s phi tìm là
5
.
3
Bài 11. Tìm s nguyên
,xy
biết
a)
1
62
x
=
b)
31
15 5
x +−
=
7 y 42
.
x 27 54
= =
ớng dẫn gii
a)
1
62
x
=
2. 1.6x =
26x =
6:2x
=
3x =
.
b)
31
15 5
x +−
=
( )
5 3 15x +=
3 15: 5x +=
33x +=
33x =−−
6x =
.
c)
42 7 7
;
54 9 9
−−
= =
77
x9
x9
= ⇒=
42 21
;
54 27
−−
=
y 21
y 21
27 27
= ⇒=
Bài 12. Trong các phân s sau
16 32 93 45 182 144 67
;; ;; ; ;
25 68 112 29 360 236 76
−−
phân s nào là phân s ti gin?
ng dẫn gii
Các phân số chưa tối gin là:
32 8 182 91 144 36
; ;;
68 17 360 180 236 59
= = =
−−
Các phân số ti gin là:
16 93 45 67
; ;;
25 112 29 76
−−
.
Bài 13. Tìm tt c các s t nhiên n để phân s
18n 3
21n 7
+
+
có th rút gọn được.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
ớng dẫn gii
Gi s
18n 3+
21n 7+
cùng rút gọn được cho s nguyên t p.
(
) (
)
6 21n 7 7 18n 3 p
+− +


hay
21 p.
Vy
{ }
p 3; 7 .
Nhưng
( )
21n 7+
( )
3 18n 3 7.⇒+
Do đó
( )
18n 3 21 7+−
hay
( ) ( )
18 n 1 7 n 1 7. ⇒−
Vy
(
)
n 7k 1 k=+∈
thì phân s
18n 3
21n 7
+
+
có th rút gọn được.
Bài 14. Quy đồng mu s các phân s sau:
a)
27
120
13
.
40
b)
14
125
6
.
25
c)
11 27
;
30 60
35
.
200
d)
13 7
;
60 18
32
.
90
ớng dẫn gii
a)
27 9 13 13
;.
120 40 40 40
−−
= =
b)
14 14 6 30
;.
125 125 25 125
−−
= =
c)
11 27 9 35 7
;;.
30 60 20 200 40
−−
= =
Quy đồng mu s ta được:
11 44 27 54 35 21
; ;.
30 120 60 120 200 120
−−
= = =
d)
13 7 32 16
;; .
60 18 90 45
−−
=
Quy đồng mu các phân s ta được:
13 39 7 70 32 64
;; .
60 180 18 180 90 180
−−
= = =
Bài 15. Hai người cùng đi quãng đường AB. Người th nhất đi hết 32 phút, người th hai đi hết 48 phút.
Ngưi th hai phải đi trong bao lâu để được quãng đường bằng quãng đường người th nhất đi trong 24 phút
?
ớng dẫn gii
Gi thời gian người th hai phải đi là
x
(phút).
Ta có:
x 24 x 3 x 36
x 36.
48 32 48 4 48 48
=⇒=⇒==
Bài 16. Tìm hai phân s có mẫu dương, biết rng trong hai mu s có mt mu gp 5 ln mu kia và sau khi
quy đồng mu hai phân s đó thì được
56
210
65
.
210
ớng dẫn gii
Mu ln gp 5 ln mu nh, vy mu ln chính là mu chung.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Các tha s ph là 1 và 5. S 56 không chia hết cho 5, ch
65
chia hết cho 5.
Vy phân s th nht là
56
210
và phân s th hai là
65:5 13
.
210 : 5 42
−−
=
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
B. BÀI TP V NHÀ
Bài 11. Có bao nhiêu phân số bng phân s
mà t và mu là các s t nhiên có hai ch s?
ớng dẫn gii
Ta có:
20 20 : 4 5
.
48 48 : 4 12
= =
Nhân c t và mu ca phân s
ln lưt với 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ta được tt c các phân s phi tìm.
Vy có 7 phân s.
Bài 12. Tìm các phân s ti gin nh hơn 1 có tử và mẫu đều dương, biết rng tích ca t và mu ca phân
s bng 120.
ớng dẫn gii
Ta có:
120 1.120 3.40 5.24 8.15.= = = =
Các phân số ti gin nh hơn 1 có tử và mẫu đều dương, biết rng tích ca t và mu ca phân s bng 120
1 358
;; ;.
120 40 24 15
Bài 13. Tìm s nguyên x, biết:
a)
32
39 x
−=
b)
14
41
x
x
−−
=
−−
c)
54
8x 2 7 x
=
−−
ớng dẫn gii
a)
32
39 x
−=
3 2.39x−=
3 2.3.13x
−=
26x =
.
b)
14
41
x
x
−−
=
−−
( )
2
1 16x −=
14x −=
hoc
14x −=
5x =
hoc
3x =
.
c)
54
8x 2 7 x
=
−−
( ) ( )
57 48 2
xx−=
35 5 32 8xx−= +
27 27x =
1x =
.
Bài 14. Trong các phân s
1 2 6 14 20
;;; ;
4 10 9 21 50
−−
−−
, phân s nào ti gin?
ớng dẫn gii
2 1 6 2 14 2 20 2
;;;
10 5 9 3 21 3 50 5
−−
= = = =
−−
.
Phân s ti gin là
1
4
.
Bài 15. Quy đồng mu s các phân s sau:
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
a)
7
12
11
18
; b)
347
;;
20 30 15
; c)
3 5 11
;;
8 12 15
ớng dẫn gii
a)
7 21
12 36
−−
=
;
11 22
18 36
=
b)
3 9 4 8 7 28
;;
20 60 30 60 15 60
= = =
c)
3 45 5 50 11 88
;;
8 120 12 120 15 120
= = =
.
Bài 16. Tìm các s nguyên
,xy
thỏa mãn
21
10 5
x
y
+
=
+
–3 2yx=
.
ớng dẫn gii
21
10 5
x
y
+
=
+
( ) (
)
2 .5 10 .1 5. 10 10 5.xy xyxy+ =+ +=+⇔ =
.
3. 2
yx
=
Nên
1; 5xy= =
.
Bài 17. Tìm các giá tr ca
n
để phân s
5
2
n
M
n
=
(n
; n
2) ti gin.
ớng dẫn gii
Để
M
là phân s ti giản thì ƯCLN của
5n
2n
là 1.
Gọi d là ƯCLN của
5n
2n
.
Khi đó
( )
5nd
( )
2nd
.
( )
52 3nnd d ⇒−



.
Mà d = 1 hoc d = -1 nên M là phân s ti gin thì
5n
2n
không chia hết cho 3.
Do đó
35nk≠+
32
nk≠+
Hay
32nk≠+
( )
k
.
Bài 18. Tìm tt c các s t nhiên n để phân s
18n 3
21n 7
+
+
có th rút gọn được.
ớng dẫn gii
Gi s
18n 3+
21n 7+
cùng rút gọn được cho s nguyên t p.
( ) ( )
6 21n 7 7 18n 3 p +− +


hay
21 p.
Vy
{ }
p 3; 7 .
Nhưng
( )
21n 7+
( )
3 18n 3 7.⇒+
Do đó
( )
18n 3 21 7+−
hay
( ) ( )
18 n 1 7 n 1 7. ⇒−
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Vy
(
)
n 7k 1 k
=+∈
thì phân s
18n 3
21n 7
+
+
có th rút gọn được.
Bài 19. Tìm phân s có mu bng 9, biết rng khi cng t vi 10, nhân mu vi 3 thì giá tr phân s đó
không đổi.
ớng dẫn gii
Phân s phi tìm có dng
x
.
9
Theo bài ra, ta có:
x x 10
.
9 9.3
+
=
Quy đồng mu:
3x x 10
3x x 10 2x 10 x 5.
27 27
+
= =+ = ⇒=
Th li:
5 5 10 15
.
9 9.3 27
+
= =
Vy phân s đó là
5
.
9
Bài 20. Tìm phân s có t
7
, biết rng khi nhân t vi 3 và cng mu vi 26 thì giá tr ca phân s đó
không thay đổi.
ớng dẫn gii
Phân s cn tìm có dng
( )
7
x ;x 0 .
x
∈≠
Theo bài ra, ta có:
( )
( )
( )
7 .3 7 .3 7 .3
7
3x x 26 2x 26 x 13.
x x 26 x.3 x 26
−−
= = =+ = ⇒=
++
Phân s đó là
7
.
13
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
CHƯƠNG VI
LÝ THUYT
TÍNH CHT CƠ BN CA PHÂN S
CH ĐỀ 2
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Tính cht cơ bn ca phân s
Tính cht 1. Nếu nhân c t và mu ca mt phân s vi cùng mt s nguyên khác 0 thì ta đưc
mt phân s bng phân s đã cho.
.
.
a am
b bm
=
vi
, 0.mm∈≠
Tính cht 2. Nếu chia c t và mu ca mt phân s cho cùng mt ước ca chúng thì ta đưc mt
phân s bng phân s đã cho.
:
:
a an
b bn
=
vi
n
là ưc chung ca
a
b
.
Chú ý: Mi phân s đều có th viết dưi dng mu s dương.
B. VÍ D
Dạng 1. Áp dụng tính chất bản của phân số để viết các phân số bằng nhau
Ví dụ 1. Đin s thích hp vào du ...
a)
1 ...
2 ...
=
b)
5 ... ...
7 ... ...
= =
ng dn gii
a)
12
24
=
(Nhân c t và mu vi
2
)
b)
5 5 10
7 7 14
−−
= =
(Nhân c t và mu vi
1
;
2
)
Dng 2. Tìm s chưa biết trong đẳng thc của hai phân s
Ví dụ 2. Tìm các s nguyên
x
,
y
biết:
a)
3 12
44
x
=
b)
16
3 24
y
=
ng dn gii
a)
3 12
44x
=
3. 12
4. 4.
x
xx
⇔=
3 12 4xx = ⇔=
.
b)
16
3 24
y
=
( )
( )
.8
16
3. 8 24
y
⇔=
−−
8 16 2yy = ⇒=
Dng 3. Gii thích do bng nhau của hai phân s
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Ví dụ 3. Gii thích vì sao các phân s sau bng nhau:
a)
22 26
55 65
−−
=
; b)
114 5757
122 6161
=
ng dn gii
a)
22 21:11 2
55 55:11 5


26 26 :13 2
65 65 :13 5


nên
22 26
55 65
−−
=
.
b)
114 114 : 2 57
122 122 : 2 61
= =
5757 5757 :101 57
6161 6161:101 61
= =
nên
114 5757
122 6161
=
.
A. BÀI TP TRÊN LP
Bài 1. Tìm
x
biết:
a)
2
55
x
b)
36
8 x
c)
1
9 27
x
d)
48
6x
e)
34
52xx

f)
8
2
x
x
Bài 2. Chng t rng các phân s sau đây bng nhau:
a)
25
53
;
2525
5353
252525
535353
b)
37
41
;
3737
4141
373737
414141
Bài 3. Tìm phân s bng phân s
11
13
và biết rng hiu ca mu và t ca nó bng 6.
Bài 4. Viết tp hp A gm các phân s bng
7
15
vi mu sô dương có hai ch số.
Bài 5. Viết dng chung ca tt c các phân s bng phân s
21
28
.
Bài 6. Rút gn các phân s sau:
125 198 3 103
;;;
1000 126 243 3090
.
Bài 7. Các s phút sau đây chiếm bao nhiêu phn ca mt gi?
1)
15
phút 2)
30
phút 3)
45
phút 4)
20
phút
Bài 8. Có bao nhiêu phút trong:
1)
5
2
gi 2)
4
3
gi 3)
2
1
3
gi 4)
0,9
gi
Bài 9. Các đ dài sau đây chiếm bao nhiêu phn ca mt mét
a)
5
dm b)
10
mm c)
50
cm d)
10
cm.
Bài 10. Ta xem mt năm có
360
ngày. Hi s ngày sau chiếm bao nhiêu phn ca mt năm?
a)
5
ngày c)
30
ngày
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
b)
10
ngày d)
180
ngày.
Bài 11. Tìm mt phân s bng phân s
2
3
sao cho:
a) T ca nó bng
8
.
b) T bng
24
.
c) T bng
14
.
d) Mu ca nó bng
9
.
e) Mu bng
21
.
f) Mu bng
60
.
Bài 12. t gn phân s
a)
42
14
b)
64
16
c)
72
18
d)
120
20
Bài 13. Rút gn
a)
10 21
20 12
3 .( 5)
( 5) .3
b)
57
58
11 .13
11 .13
c)
10 10 10 9
9 10
2 .3 2 .3
2 .3
d)
11 12 11 11
12 12 11 11
5 .7 5 .7
5 .7 9.5 .7
Bài 14. t gn các phân s sau:
125 198 3 103
;;;
1000 126 243 3090
B. BÀI TP V NHÀ
Bài 1. m s
a
,
b
biết
24 111
56 7
a
b
= =
Bài 2. Phân s o trong c phân s
2 15 13 29
; ;;
4 96 27 58
−−
là phân s ti gin?
Bài 3. Nhân c t s và mu s ca phân s
14
23
vi s nào đ đưc phân s
168
276
.
A.
14
B.
23
C.
12
D.
22
Bài 4. Viết mt phân s mi bng phân s
5
9
sao cho mu ca phân s mi gp
7
ln mu ca
phân s .
Bài 5. Tìm các s
,,xyz
tha mãn
( )
8
4 12
5 20
= = =
yx
y
xz
Bài 6. Tìm các s nguyên
x
biết:
a)
14
12
=
x
b)
2 64
3
=
x
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Bài 7. Tìm các s t nhiên
,xy
sao cho
31
9 18
x
y
−=
.
Bài 8. Cho
3
7
108
4
=
=
=
z
y
x
. Tìm các s
x
,
y
,
.z
Bài 9. Rút gn các phân s sau:
a)
34
22
2 .3
;
2 .3 .5
b)
42 2
332
2 .5 .11 .7
2 .5 .7 .11
c)
121.75.130.169
39.60.11.198
d)
1998.1990 3978
1992.1991 3984
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
CHƯƠNG VI
KIM TRA
TÍNH CHT CƠ BN CA PHÂN S
CH ĐỀ 2
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Chn câu sai. Vi
,, , 0
abm m∈≠
thì:
A.
.
.
a am
b bm
=
B.
+
=
+
a am
b bm
C.
aa
bb
=
D.
:
:
a an
b bn
=
(vi
( )
;n ÖC a b
)
Câu 2: Phân s
a
b
là phân s ti gin khi
( )
;
ÖC a b
bng
A.
{
}
1;1
B.
{ }
2
C.
{ }
1; 2
D.
{
}
1; 2; 3
Câu 3:
80
phút bng:
A.
2
1
gi B.
4
3
gi C.
4
1
gi D.
4
3
gi
Câu 4: Cho
3
12 4
=
x
. Giá tr ca
x
là:
A.
9
B.
16
C.
16
D.
9
Câu 5: Phân s ti gin ca phân s
36
90
là:
A.
1
3
B.
6
15
C.
2
5
D.
18
45
Câu 6: Trong các phân s sau, phân s nào là phân s ti gin:
A.
B.
27
63
C.
3
30
D.
7
15
Câu 7: Cho
4 16
5
=
x
. Giá tr ca
x
là:
A.
25
B.
25
C.
20
D.
20
Câu 8: Cho biết
6
48
=
x
. S
x
là :
A.
2
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 9: Cho biết
21
8 24
x
=
. S
x
cn tìm là :
A.
7
B.
21
C.
8
D.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Câu 10: Cho
4 16
5
=
x
. Giá tr ca
x
A.
25
B.
20
C.
25
D.
20
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
CHƯƠNG VI
NG DN GII ĐỀ KIM TRA
TÍNH CHT CƠ BN CA PHÂN S
CH ĐỀ 3
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
B
D
C
D
D
C
A
D
Câu 1: Chn câu sai. Vi
,, , 0
abm m∈≠
thì:
A.
.
.
a am
b bm
=
B.
+
=
+
a am
b bm
C.
aa
bb
=
D.
:
:
a an
b bn
=
(vi
( )
;n ÖC a b
)
Câu 2: Phân s
a
b
là phân s ti gin khi
( )
;
ÖC a b
bng
A.
{
}
1;1
B.
{ }
2
C.
{ }
1; 2
D.
{
}
1; 2; 3
Câu 3:
80
phút bng:
A.
2
1
gi B.
4
3
gi C.
4
1
gi D.
4
3
gi
Câu 4: Cho
3
12 4
=
x
. Giá tr ca
x
là:
A.
9
B.
16
C.
16
D.
9
Câu 5: Phân s ti gin ca phân s
36
90
là:
A.
1
3
B.
6
15
C.
2
5
D.
18
45
Câu 6: Trong các phân s sau, phân s nào là phân s ti gin:
A.
B.
27
63
C.
3
30
D.
7
15
Câu 7: Cho
4 16
5
=
x
. Giá tr ca
x
là:
A.
25
B.
25
C.
20
D.
20
Câu 8: Cho biết
6
48
=
x
. S
x
là :
A.
2
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 9: Cho biết
21
8 24
x
=
. S
x
cn tìm là :
A.
7
B.
21
C.
8
D.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
Câu 10: Cho
4 16
5
=
x
. Giá tr ca
x
A.
25
B.
20
C.
25
D.
20
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
CHƯƠNG I
NG DN GII BÀI TP
TÍNH CHT CƠ BN CA PHÂN S
CH ĐỀ 3
A. BÀI TP TRÊN LP
Bài 1. Tìm
x
biết:
a)
2
55
x
b)
36
8 x
c)
1
9 27
x
d)
48
6x
e)
34
52
xx

f)
8
2
x
x
ng dn gii
a)
2
55
x
5.2
2
5
x
b)
36
8 x
8.6
16
3
x
c)
1
9 27
x
27.1
3
9
x
d)
48
6x
6.4
3
8
x
e)
34
52xx

( 2).3 ( 5).( 4)xx

3 6 4 20 2x xx 
f)
8
2
x
x
2
. 8.( 2) 16xx x

4x 
Bài 2. Chng t rng các phân s sau đây bng nhau:
a)
25
53
;
2525
5353
252525
535353
b)
37
41
;
3737
4141
373737
414141
ng dn gii
a) Ta có:
2525
5353
=
25.101 25
53.101 53
252525
535353
=
25.10101 25
53.10101 53
25 2525 252525
53 5353 535353
⇒= =
.
b) Ta có :
3737 3737 :101 37
4141 4141:101 41
= =
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
373737 373737 :10101 37
414141 414141:10101 41
= =
37 3737 373737
41 4141 414141
⇒= =
.
Bài 3. Tìm phân s bng phân s
11
13
và biết rng hiu ca mu và t ca nó bng
6
.
ng dn gii
Gi phân s cn tìm có dng
6
x
x
vi
6x

, theo đ bài thì
6
x
x
=
11
13
.
T đó suy ra
33x =
, phân s cn tìm là
33
39
.
Bài 4. Viết tp hp
A
gm các phân s bng
7
15
vi mu s dương có hai ch số.
ng dn gii
14 21 28 35 42
;;;;
30 45 60 75 90
−−−−−

=


A
.
Bài 5. Viết dng chung ca tt c các phân s bng phân s
21
28
.
ng dn gii
Ta có
21 21: 7 3
28 28:7 4
= =
nên dng chung ca tt c các phân s đều có dng
3
4
t
t
vi
( )
*t
.
Bài 6. Rút gn các phân s sau:
125 198 3 103
;;;
1000 126 243 3090
.
ng dn gii
125 125:125 1
;
1000 1000 :125 8
= =
198 198:18 11
;
126 126:18 7
= =
3 3:3 1
;
243 243:3 81
= =
103 103:103 1
3090 3090 :103 30
= =
.
Bài 7. Các s phút sau đây chiếm bao nhiêu phn ca mt gi?
1)
15
phút 2)
30
phút 3)
45
phút 4)
20
phút
ng dn gii
1)
15
phút
=
15
60
(gi)
=
1
4
(gi)

Preview text:


PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG V
PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN CHỦ ĐỀ 1
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Khái niệm phân số

Kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0 có thể viết dưới dạng a . Ta gọi a là phân số. b b
2. Hai phân số bằng nhau
a) Khái niệm hai phân số bằng nhau
Hai phân số bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn một giá trị.
b) Quy tắc bằng nhau của hai phân sô
Xét hai phân số a c . b d Nếu a c = thì a.d = .
b c . Ngược lại nếu a.d = . b c thì a c = . b d b d
3. Tính chất cơ bản của phân số a) Tính chất cơ bản
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với một số nguyên khác 0 thì ta được phân số mới bằng phân số đã cho.
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với một số nguyên khác 0 thì ta được phân số mới bằng phân số đã cho.
b) Rút gọn về phân số tối giản
Bước 1: Tìm ƯCLN của cả tử và mẫu sau khi đã bỏ đi dấu “-“ nếu có.
Bước 2: Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN vừa tìm được ta được phân số tối giản cần tìm.
c) Quy đồng mẫu nhiều phân số
Bước 1: Viết các phân số đã cho về phân số có mẫu dương. Tìm BCNN của các mẫu dương đó để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách lấy mẫu chung chia cho các mẫu).
Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của phân số ở Bước 1 với thừa số phụ tương ứng ở Bước 2. B. VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Viết và đọc phân số trong mỗi trường hợp sau
a) Phân số có tử là −2 và mẫu là 5. b) Phân số có tử là 1 − và mẫu là −24. Hướng dẫn giải a) 2 − . b) −1 . 5 −24
Ví dụ 2. Các phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 − a) 3 và 3 . b) 3 và 1 . 4 − 4 21 7 Hướng dẫn giải − a) Ta có 3.4 = (− ) 3 .(−4) nên 3 3 = . −4 4 b) Ta có 3.7 = 1.21 nên 3 1 = . 21 7 Ví dụ 3.
Rút gọn các phân số 7 44 54 ; ;
về phân số tối giản. 14 −121 236 Hướng dẫn giải −7 −1 44 −4 54 27 = ; = ; = . 14 2 −121 11 236 118 Ví dụ 4.
Quy đồng mẫu các phân số sau a) 3 −1 ; b) −3 2 ; 5 3 8 7 Hướng dẫn giải − − − a) 3 3.3 9 = = và 1 ( 1).5 5 = = . 5 5.3 15 3 3.5 15 b) −3 −3 (−3).7 −21 = = = và 2 2.8 16 = = . 8 8 8.7 56 7 7.8 56
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG V BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1
PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN A. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Bài 1.
Cho tập hợp A = {−2;1; }
7 . Viết tập hợp B các phân số tạo bởi các chữ số có trong tập hợp A .
Bài 2. Trong các phân số: 5 1 4 10 2 3 5
; ; ; ; ; ; phân số nào không bằng các phân số còn lại? 30 6 24 60 12 18 3
Bài 3. Tìm số nguyên x, y biết − − a) x −1 = b) x + 3 1 = 7 y 42 = = . 6 2 15 5 x 27 54
Bài 4. Trong các phân số sau 16 − 32 93 − 45 182 144 67 ; ; ; ; ;
; − phân số nào là phân số tối giản? 25 68 112 29 360 − 236 76 Bài 5. +
Tìm tất cả các số tự nhiên n để phân số 18n 3 có thể rút gọn được. 21n + 7
Bài 6. Quy đồng mẫu số các phân số sau: a) 27 − và 13 − . b) 14 và 6 − . 120 40 125 25 c) 11 27 ; − và 35 . d) 13 7 ; − và 32 − . 30 60 200 60 18 90
Bài 7. Hai người cùng đi quãng đường AB. Người thứ nhất đi hết 32 phút, người thứ hai đi hết 48 phút.
Người thứ hai phải đi trong bao lâu để được quãng đường bằng quãng đường người thứ nhất đi trong 24 phút ?
Bài 8. Tìm hai phân số có mẫu dương, biết rằng trong hai mẫu số có một mẫu gấp 5 lần mẫu kia và sau khi
quy đồng mẫu hai phân số đó thì được 56 và 65 − . 210 210
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
B. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Có bao nhiêu phân số bằng phân số 20 mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số? 48
Bài 2. Tìm các phân số tối giản nhỏ hơn 1 có tử và mẫu đều dương, biết rằng tích của tử và mẫu của phân số bằng 120.
Bài 3.
Tìm số nguyên x, biết: a) 3 2 − − − − = b) x 1 4 = c) 5 4 = 39 x 4 − x −1 8x − 2 7 − x − −
Bài 4. Trong các phân số 1 2 6 14 20 ; ; ; ;
, phân số nào tối giản? 4 10 9 − 21 − 50
Bài 5. Quy đồng mẫu số các phân số sau: a) 7 − và 11 ; b) 3 4 7 ; ; ; c) 3 5 11 ; ; 12 18 − 20 30 15 8 12 15
Bài 6. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x + 2 1
= và y – 3x = 2 . y +10 5 Bài 7. − Tìm các giá trị của n n để phân số 5 M =
(n∈ ; n ≠ 2) tối giản. n − 2 Bài 8. +
Tìm tất cả các số tự nhiên n để phân số 18n 3 có thể rút gọn được. 21n + 7
Bài 9. Tìm phân số có mẫu bằng 9, biết rằng khi cộng tử với 10, nhân mẫu với 3 thì giá trị phân số đó không đổi.
Bài 10.
Tìm phân số có tử là 7
− , biết rằng khi nhân tử với 3 và cộng mẫu với 26 thì giá trị của phân số đó không thay đổi.
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG V
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1
PHÂN SỐ VỚI TỬ VÀ MẪU LÀ SỐ NGUYÊN A. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Bài 9.
Cho tập hợp A = {−2;1; }
7 . Viết tập hợp B các phân số tạo bởi các chữ số có trong tập hợp A . Hướng dẫn giải  2 1 2 − 7 1 7 B − ; ; ; ; ;  =   1 2 7 2 7 1  − − 
Bài 10. Trong các phân số: 5 1 4 10 2 3 5
; ; ; ; ; ; phân số nào không bằng các phân số còn lại? 30 6 24 60 12 18 3 Hướng dẫn giải Ta có: 5 1 4 1 10 1 2 1 3 1 = ; = ; = ; = ; = . 30 6 24 6 60 6 12 6 18 6
Vậy phân số phải tìm là 5. 3
Bài 11. Tìm số nguyên x, y biết − − a) x −1 = b) x + 3 1 = 7 y 42 = = . 6 2 15 5 x 27 54 Hướng dẫn giải − − − a) x −1 = b) x + 3 1 = c) 42 7 7 = = ; 6 2 15 5 54 9 −9 2.x = −1.6 5(x + ) 3 = −15 7 7 = ⇒ x = −9 2x = −6 x −9 x + 3 = −15: 5 x = −6 : 2 −42 −21 x + 3 = −3 = ; 54 27 x = −3 . x = −3 − 3 y −21 x = −6 . = ⇒ y = −21 27 27
Bài 12. Trong các phân số sau 16 − 32 93 − 45 182 144 67 ; ; ; ; ;
; − phân số nào là phân số tối giản? 25 68 112 29 360 − 236 76 Hướng dẫn giải
Các phân số chưa tối giản là: 32 8 182 91 144 36 = ; = ; = ; 68 17 360 − 180 − 236 59
Các phân số tối giản là: −16 −93 45 −67 ; ; ; . 25 112 29 76 Bài 13. +
Tìm tất cả các số tự nhiên n để phân số 18n 3 có thể rút gọn được. 21n + 7
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 Hướng dẫn giải
Giả sử 18n + 3 và 21n + 7 cùng rút gọn được cho số nguyên tố p. ⇒ 6
 (21n + 7) − 7(18n + 3) p  hay 21p. Vậy p∈{3; } 7 .
Nhưng (21n + 7) 3 ⇒ (18n + 3)7. Do đó (18n + 3 − ) 21 7 hay 18(n − ) 1 7 ⇒ (n − ) 1 7. +
Vậy n = 7k +1(k ∈) thì phân số 18n 3 có thể rút gọn được. 21n + 7
Bài 14. Quy đồng mẫu số các phân số sau: a) 27 − và 13 − . b) 14 và 6 − . 120 40 125 25 c) 11 27 ; − và 35 . d) 13 7 ; − và 32 − . 30 60 200 60 18 90 Hướng dẫn giải a) 27 − 9 − 13 − 13 ; − = = . 120 40 40 40 b) 14 14 6 − 30 ; − = = . 125 125 25 125 c) 11 27 − 9 − 35 7 ; = ; = . 30 60 20 200 40
Quy đồng mẫu số ta được: 11 44 27 − 54 − 35 21 = ; = ; = . 30 120 60 120 200 120 d) 13 7 − 32 − 16 ; ; − = . 60 18 90 45
Quy đồng mẫu các phân số ta được: 13 39 7 − 70 − 32 − 64 ; ; − = = = . 60 180 18 180 90 180
Bài 15. Hai người cùng đi quãng đường AB. Người thứ nhất đi hết 32 phút, người thứ hai đi hết 48 phút.
Người thứ hai phải đi trong bao lâu để được quãng đường bằng quãng đường người thứ nhất đi trong 24 phút ? Hướng dẫn giải
Gọi thời gian người thứ hai phải đi là x (phút). Ta có: x 24 x 3 x 36 = ⇒ = ⇒ = ⇒ x = 36. 48 32 48 4 48 48
Bài 16. Tìm hai phân số có mẫu dương, biết rằng trong hai mẫu số có một mẫu gấp 5 lần mẫu kia và sau khi
quy đồng mẫu hai phân số đó thì được 56 và 65 − . 210 210 Hướng dẫn giải
Mẫu lớn gấp 5 lần mẫu nhỏ, vậy mẫu lớn chính là mẫu chung.
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Các thừa số phụ là 1 và 5. Số 56 không chia hết cho 5, chỉ có 65 − chia hết cho 5.
Vậy phân số thứ nhất là 56 và phân số thứ hai là 65 − :5 13 − = . 210 210 :5 42
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
B. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 11. Có bao nhiêu phân số bằng phân số 20 mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số? 48 Hướng dẫn giải Ta có: 20 20 : 4 5 = = . 48 48: 4 12
Nhân cả tử và mẫu của phân số 5 lần lượt với 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ta được tất cả các phân số phải tìm. 12 Vậy có 7 phân số.
Bài 12. Tìm các phân số tối giản nhỏ hơn 1 có tử và mẫu đều dương, biết rằng tích của tử và mẫu của phân số bằng 120. Hướng dẫn giải
Ta có: 120 = 1.120 = 3.40 = 5.24 = 8.15.
Các phân số tối giản nhỏ hơn 1 có tử và mẫu đều dương, biết rằng tích của tử và mẫu của phân số bằng 120 là 1 3 5 8 ; ; ; . 120 40 24 15
Bài 13. Tìm số nguyên x, biết: a) 3 2 − − − − = b) x 1 4 = c) 5 4 = 39 x 4 − x −1 8x − 2 7 − x Hướng dẫn giải a) 3 2 − − − − = b) x 1 4 = c) 5 4 = 39 x 4 − x −1 8x − 2 7 − x 3 − x = 2.39 (x − )2 1 = 16 5(7 − x) = 4 − (8x − 2) 3 − x = 2.3.13
x −1 = 4 hoặc x −1 = 4 − 35 − 5x = 32 − x + 8 x = 26 − .
x = 5 hoặc x = 3 − . 27x = 27 − x = 1 − . − −
Bài 14. Trong các phân số 1 2 6 14 20 ; ; ; ;
, phân số nào tối giản? 4 10 9 − 21 − 50 Hướng dẫn giải −2 −1 6 −2 −14 2 20 2 = ; = ; = ; = . 10 5 −9 3 −21 3 50 5
Phân số tối giản là 1 . 4
Bài 15. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 a) 7 − và 11 ; b) 3 4 7 ; ; ; c) 3 5 11 ; ; 12 18 − 20 30 15 8 12 15 Hướng dẫn giải a) 7 − 21 − − = ; 11 22 = b) 3 9 4 8 7 28 = ; = ; = c) 3 45 5 50 11 88 = ; = ; = . 12 36 18 − 36 20 60 30 60 15 60 8 120 12 120 15 120
Bài 16. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn x + 2 1
= và y – 3x = 2 . y +10 5 Hướng dẫn giải x + 2 1 =
y +10 5 ⇒ (x + 2).5 = ( y +10).1 ⇔ 5.x +10 = y +10 ⇔ 5.x = y .
y – 3.x = 2
Nên x = 1; y = 5. Bài 17. − Tìm các giá trị của n n để phân số 5 M =
(n∈ ; n ≠ 2) tối giản. n − 2 Hướng dẫn giải
Để M là phân số tối giản thì ƯCLN của n − 5 và n − 2 là 1.
Gọi d là ƯCLN của n − 5 và n − 2.
Khi đó (n −5)d và (n − 2)d . ⇒ n − 5 − 
(n − 2) d ⇒ 3 − d   .
Mà d = 1 hoặc d = -1 nên M là phân số tối giản thì n − 5 và n − 2 không chia hết cho 3.
Do đó n ≠ 3k + 5 và n ≠ 3k + 2
Hay n ≠ 3k + 2 (k ∈) . Bài 18. +
Tìm tất cả các số tự nhiên n để phân số 18n 3 có thể rút gọn được. 21n + 7 Hướng dẫn giải
Giả sử 18n + 3 và 21n + 7 cùng rút gọn được cho số nguyên tố p. ⇒ 6
 (21n + 7) − 7(18n + 3) p  hay 21p. Vậy p∈{3; } 7 .
Nhưng (21n + 7) 3 ⇒ (18n + 3)7. Do đó (18n + 3 − ) 21 7 hay 18(n − ) 1 7 ⇒ (n − ) 1 7.
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 +
Vậy n = 7k +1(k ∈) thì phân số 18n 3 có thể rút gọn được. 21n + 7
Bài 19. Tìm phân số có mẫu bằng 9, biết rằng khi cộng tử với 10, nhân mẫu với 3 thì giá trị phân số đó không đổi. Hướng dẫn giải
Phân số phải tìm có dạng x . 9 Theo bài ra, ta có: x x +10 = . 9 9.3 Quy đồng mẫu: 3x x +10 =
⇒ 3x = x +10 ⇒ 2x = 10 ⇒ x = 5. 27 27 Thử lại: 5 5 +10 15 = =
. Vậy phân số đó là 5 . 9 9.3 27 9
Bài 20. Tìm phân số có tử là 7
− , biết rằng khi nhân tử với 3 và cộng mẫu với 26 thì giá trị của phân số đó không thay đổi. Hướng dẫn giải
Phân số cần tìm có dạng 7 − (x∈ ;x  ≠ 0). x 7 − ( 7 − ).3 ( 7 − ).3 ( 7 − ).3 Theo bài ra, ta có: = ⇒ =
⇒ 3x = x + 26 ⇒ 2x = 26 ⇒ x = 13. x x + 26 x.3 x + 26 Phân số đó là 7 − . 13
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG VI LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 2
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Tính chất cơ bản của phân số
Tính chất 1.
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được
một phân số bằng phân số đã cho. a . a m =
với m∈,m ≠ 0. b . b m
Tính chất 2. Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước của chúng thì ta được một
phân số bằng phân số đã cho. a a : n =
với n là ước chung của a b . b b : n
Chú ý: Mọi phân số đều có thể viết dưới dạng mẫu số dương. B. VÍ DỤ
Dạng 1. Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để viết các phân số bằng nhau
Ví dụ 1. Điền số thích hợp vào dấu ... 1 ... a) = = = 2 ... b) 5 ... ... 7 − ... ... Hướng dẫn giải 1 2 a) =
2 4 (Nhân cả tử và mẫu với 2 ) b) 5 5 − 10 − = =
(Nhân cả tử và mẫu với 1 − ; 2 − ) 7 − 7 14
Dạng 2. Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số
Ví dụ 2. Tìm các số nguyên x , y biết: a) 3 12 − = b) y 16 = 4 4x 3 − 24 Hướng dẫn giải a) 3 12 − 3.x 12 − = ⇔ = ⇒ 3x = 12 − ⇔ x = 4 − . 4 4x 4.x 4.x . y ( 8 − ) b) y 16 16 = ⇔ =
⇔ − y = ⇒ y = − 3 8 16 2 − 24 3. − ( 8 − ) 24
Dạng 3. Giải thích lí do bằng nhau của hai phân số
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Ví dụ 3. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau: a) 22 − 26 − = ; b) 114 5757 = 55 65 122 6161 Hướng dẫn giải a) 22 21:11 2      và 26 26 :13 2   nên 22 − 26 − = . 55 55:11 5 65 65:13 5 55 65 b) 114 114: 2 57 = = và 5757 5757 :101 57 = = nên 114 5757 = . 122 122 : 2 61 6161 6161:101 61 122 6161 A. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Bài 1.
Tìm x biết: a) x 2 x  b) 3 6  c) 1  5 5 8 x 9 27 d) 4 8  x   e) 3 4  f) 8  x 6 x5 x  2 2 x
Bài 2. Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau:
a) 25 ; 2525 và 252525 b) 37 ; 3737 và 373737 53 5353 535353 41 4141 414141
Bài 3. Tìm phân số bằng phân số 11 và biết rằng hiệu của mẫu và tử của nó bằng 6. 13
Bài 4. Viết tập hợp A gồm các phân số bằng 7
− với mẫu sô dương có hai chữ số. 15
Bài 5. Viết dạng chung của tất cả các phân số bằng phân số 21 . 28
Bài 6. Rút gọn các phân số sau: 125 198 3 103 ; ; ; . 1000 126 243 3090
Bài 7. Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ? 1) 15 phút 2) 30 phút 3) 45 phút 4) 20 phút
Bài 8. Có bao nhiêu phút trong: 2 3 1 1) 3 5 giờ 2) 4 giờ 3) 2 giờ 4) 0,9 giờ
Bài 9. Các độ dài sau đây chiếm bao nhiêu phần của một mét a) 5dm b)10mm c) 50cm d)10cm.
Bài 10. Ta xem một năm có 360 ngày. Hỏi số ngày sau chiếm bao nhiêu phần của một năm? a) 5 ngày c) 30 ngày
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 b) 10 ngày d) 180 ngày.
Bài 11. Tìm một phân số bằng phân số 2 − sao cho: 3 a) Tử của nó bằng 8. b) Tử bằng 24 . c) Tử bằng 14. d) Mẫu của nó bằng 9. e) Mẫu bằng 21. f) Mẫu bằng 60 .
Bài 12. Rút gọn phân số a) 14 b) −16 c) 18 d) 20 − 42 64 72 −120
Bài 13. Rút gọn 10 21 5 7 a) 3 .(5) b) 11 .13 20 12 (5) .3 5 8 11 .13 10 10 10 9 11 12 11 11 c) 2 .3 2 .3 d) 5 .7 5 .7 9 10 2 .3 12 12 11 11 5 .7 9.5 .7
Bài 14. Rút gọn các phân số sau: 125 198 3 103 ; ; ; 1000 126 243 3090
B. BÀI TẬP VỀ NHÀ a
Bài 1. Tìm số a , b biết 24 111 = = 56 7 b
Bài 2. Phân số nào trong các phân số 2 − 15 − 13 29 ; ;
; − là phân số tối giản? 4 96 27 58
Bài 3. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 14 với số nào để được phân số 168 . 23 276 A. 14 B. 23 C. 12 D. 22
Bài 4. Viết một phân số mới bằng phân số 5 sao cho mẫu của phân số mới gấp 7 lần mẫu của 9 phân số cũ. 4 12 8 y (y x)
Bài 5. Tìm các số x, y,z thỏa mãn = = = 5 x 20 z
Bài 6. Tìm các số nguyên x biết: 2 − 64 a) 1 4 − = b) = x 12 3 x
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Bài 7. Tìm các số tự nhiên x,y sao cho x 3 1 − = . 9 y 18 Bài 8. Cho − 4 x − 7 = =
= z . Tìm các số x , y , z. 8 −10 y − 3
Bài 9. Rút gọn các phân số sau: 3 4 4 2 2 a) 2 .3 ; b) 2 .5 .11 .7 c) 121.75.130.169 d) 1998.19903978 2 2 2 .3 .5 3 3 2 2 .5 .7 .11 39.60.11.198 1992.19913984
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG VI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 2
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 1: Chọn câu sai. Với ,a ,bm∈,m ≠ 0 thì: A. a . a m = B. a a + = m b . b m b b + m C. a a a a n = D. : =
(với nÖC ( ;ab)) b b b b : n
Câu 2: Phân số a là phân số tối giản khi ÖC( ;ab) bằng b A. { 1; − } 1 B. { } 2 C. {1; } 2 D. {1;2; } 3
Câu 3: 80 phút bằng:
A. 1 giờ B. 4 giờ C. 1 giờ D. 3 giờ 2 3 4 4 Câu 4: Cho x 3 − =
. Giá trị của x là: 12 4 A. 9 B. 16 C. 16 − D. 9 −
Câu 5: Phân số tối giản của phân số 36 là: 90 A. 1 B. 6 C. 2 D. 18 3 15 5 45
Câu 6: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản: A. 12 B. 27 − C. 3 D. 7 − 15 63 30 − 15 Câu 7: Cho 4 − 16 =
. Giá trị của x là: 5 x A. 25 − B. 25 C. 20 D. 20 −
Câu 8: Cho biết x 6 = . Số x là : 4 8 A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 9: Cho biết x 21 =
. Số x cần tìm là : 8 24 A. 7 B. 21 C. 8 D. 24
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 Câu 10: Cho 4 − 16 =
. Giá trị của x là 5 x A. 25 − B. 20 C. 25 D. 20 −
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG VI
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 3
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B D C D D C A D
Câu 1: Chọn câu sai. Với ,a ,bm∈,m ≠ 0 thì: A. a . a m = B. a a + = m b . b m b b + m C. a a a a n = D. : =
(với nÖC ( ;ab)) b b b b : n
Câu 2: Phân số a là phân số tối giản khi ÖC( ;ab) bằng b A. { 1; − } 1 B. { } 2 C. {1; } 2 D. {1;2; } 3
Câu 3: 80 phút bằng:
A. 1 giờ B. 4 giờ C. 1 giờ D. 3 giờ 2 3 4 4 Câu 4: Cho x 3 − =
. Giá trị của x là: 12 4 A. 9 B. 16 C. 16 − D. 9 −
Câu 5: Phân số tối giản của phân số 36 là: 90 A. 1 B. 6 C. 2 D. 18 3 15 5 45
Câu 6: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản: A. 12 B. 27 − C. 3 D. 7 − 15 63 30 − 15 Câu 7: Cho 4 − 16 =
. Giá trị của x là: 5 x A. 25 − B. 25 C. 20 D. 20 −
Câu 8: Cho biết x 6 = . Số x là : 4 8 A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 9: Cho biết x 21 =
. Số x cần tìm là : 8 24 A. 7 B. 21 C. 8 D. 24
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 Câu 10: Cho 4 − 16 =
. Giá trị của x là 5 x A. 25 − B. 20 C. 25 D. 20 −
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG I
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 3
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ A. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Bài 1. Tìm x biết: a) x 2 x  b) 3 6  c) 1  5 5 8 x 9 27 d) 4 8  x   e) 3 4  f) 8  x 6 x5 x  2 2 x Hướng dẫn giải a) x 2 5.2 8.6   x   2 b) 3 6   x  16 5 5 5 8 x 3 c) 1 x 27.1 6.4   x   3 d) 4 8   x   3 9 27 9 x 6 8 e) 3 4 
 (x  2).3  (x5).(4)  3x  6  4x  20  x  2 x5 x  2 f) x 8  2  .
x x  8.(2)  x 16  x  4 2 x
Bài 2. Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau:
a) 25 ; 2525 và 252525 b) 37 ; 3737 và 373737 53 5353 535353 41 4141 414141 Hướng dẫn giải a) Ta có: 2525 = 25.101 25  5353 53.101 53 252525 = 25.10101 25  535353 53.10101 53 25 2525 252525 ⇒ = = . 53 5353 535353 b) Ta có : 3737 3737 :101 37 = = 4141 4141:101 41
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 373737 373737 :10101 37 = = 414141 414141:10101 41 37 3737 373737 ⇒ = = . 41 4141 414141
Bài 3. Tìm phân số bằng phân số 11 và biết rằng hiệu của mẫu và tử của nó bằng 6 . 13 Hướng dẫn giải
Gọi phân số cần tìm có dạng x với  x
x  6, theo đề bài thì =11 . x 6 x 6 13
Từ đó suy ra x = 33, phân số cần tìm là 33 . 39
Bài 4. Viết tập hợp A gồm các phân số bằng 7
− với mẫu số dương có hai chữ số. 15 Hướng dẫn giải  14 − 21 − 28 − 35 − 42 A ; ; ; ; −  =  . 30 45 60 75 90   
Bài 5. Viết dạng chung của tất cả các phân số bằng phân số 21 . 28 Hướng dẫn giải Ta có 21 21:7 3 =
= nên dạng chung của tất cả các phân số đều có dạng 3t với (t ∈*) . 28 28: 7 4 4t
Bài 6. Rút gọn các phân số sau: 125 198 3 103 ; ; ; . 1000 126 243 3090 Hướng dẫn giải 125 125 :125 1 = = ; 1000 1000 :125 8 198 198:18 11 = = ; 126 126 :18 7 3 3:3 1 = = ; 243 243:3 81 103 103:103 1 = = . 3090 3090 :103 30
Bài 7. Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ? 1) 15 phút 2) 30 phút 3) 45 phút 4) 20 phút Hướng dẫn giải 1)
15 phút = 15 (giờ) = 1 (giờ) 60 4
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6