PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
1
CHƯƠNG I
LÝ THUYT
TP HP. PHN T CA TP HP
CH ĐỀ 1
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Khái nim tp hp
Tập hơp khái niêm bản thường dùng trong toán học cuc sống. dụ: Tp hp các học sinh trong
phòng học, tập hợp các thành viên trong gia đình.
2. Kí hiu và cách viết tp hp
- Tp hợp được kí hiệu bằng chữ cái in hoa.
- Các phần tử của tp hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn
{
}
, cách nhau bởi du “;”. Mỗi phần t được
liệt kê một lần, thứ tự tùy ý.
- Có hai cách viết tp hp: Lit kê các phần tử của tp hợp, chỉ ra tính cht đặc trưng cho các phần tử của tp
hợp.
3. Phn t ca tp hp
Nếu
x
là một phần tử của tp hp
A
. ta viết
xA
, đọc là
x
thuộc
A
hay
A
cha
x
.
Nếu
x
không là một phần tử của tp hp
A
. ta viết
xA
, đọc
x
không thuộc
A
hay
A
không chứa
x
B. VÍ D
Ví dụ 1. Viết tập hp
A
các ch cái trong từ “GIÁO VIÊN”.
ng dn gii
Ví dụ 2. Viết tập hp
M
các s tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 16 bằng hai cách.
ng dn gii
Cách 1: Liệt kê phần tử
{ }
10;11;12;13;14;15M =
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng
{ }
;9 16Mx x= <<
Ví dụ 3. Viết các tp hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a)
=C
{
|xx
là số tự nhiên và
10 19<<x
}
b)
=D
{
|xx
là số tự nhiên chẵn và
5<x
}
c) Tập hp
E
các ngày trong tuần.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
2
d)
=F
{
|xx
là số tự nhiên chia 3 dư 1 và
38<<x
}
ng dn gii
a)
{
}
11;12;13;14;15;16;17;18
=C
b)
{ }
0;2;4=D
c)
=E
{ thứ hai; th ba; thứ tư; th năm; th sáu; thứ bảy; chủ nhật}
d)
{ }
4;7
=F
Ví dụ 4. Viết các tp hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
a)
{ }
1;3;5;7;9
=
G
b)
{ }
11;22;33;44;55;66;77;88;99
=H
c)
{ }
2;5;8;11;14;17;20=I
ng dn gii
a)
=
G
{
|xx
là số tự nhiên lẻ
10<x
}
b)
=H
{
|xx
là số tự nhiên có hai chữ số và hai chữ số đó giống nhau}
c)
=F
{
|xx
là số tự nhiên chia 3 dư 2 và
21<x
}
Ví dụ 5. Cho tập hp
=E
{
|xx
s tự nhiên
10 19<<x
}. Chọn hiệu
”,
thích hp
điền vào ô trống:
4 11 15 18,5
E EE E
ng dn gii
4
E
11 E
15 E
18,5 E
Ví dụ 6. Cho hai tập hp
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9=A
{ }
1;4;7;10;13
=B
a) Ch ra các phần tử vừa thuộc tập hp
A
vừa thuộc tập hp
B
.
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hp
A
nhưng không thuộc tập hp
B
.
c) Ch ra các phần tử thuộc tập hp
B
nhưng không thuộc tập hp
A
.
ng dn gii
a) 1;4;7
b) 2;3;5;6;8;9
c) 10;13
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
3
CHƯƠNG I
BÀI TP
TP HP. PHN T CA TP HP
CH ĐỀ 1
A. BÀI TP TRÊN LP
Bài 1. Viết tập hp
A
các ch cái trong từ “HC SINH”.
Bài 2. Viết tập hp
M
các s tự nhiên lớn hơn 12 và không lớn hơn 21 bằng hai cách.
Bài 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a)
A
=
{
|
xx
là số tự nhiên và
8 14x<<
}
b)
=H
{
|xx
là số tự nhiên lẻ
10<x
}
c) Tập hp
T
các mùa trong năm.
d)
=
Q
{
|xx
là số tự nhiên,
5x
20 54
<<
x
}
Bài 4. Viết các tp hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
a)
{ }
20;30;40;50;60
=
K
b)
{
}
10;11;12;...;98;99=
E
c)
{ }
5;9;13;17;21;25;29;33;37=
I
Bài 5. Cho tập hp
=M
{
|xx
là s tự nhiên
12<x
}. Chọn hiệu
”,
thích hợp điền vào ô
trống:
0 M 12 M 11 M 10,5
M
Bài 6. Cho hai tập hp
=A
{ trâu, bò, gà, vịt} và
=B
{chó, mèo, gà, bò, ngan}
a) Ch ra các phần tử vừa thuộc tập hp
A
vừa thuộc tập hp
B
.
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hp
A
nhưng không thuộc tập hp
B
.
c) Ch ra các phần tử thuộc tập hp
B
nhưng không thuộc tập hp
A
.
B. BÀI TP V NHÀ
Bài 1. Viết tập hp
A
các ch cái trong từ “CN CÙ”.
Bài 2. Viết tập hp
M
các s tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 33 bằng hai cách.
Bài 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a)
D =
{
|xx
là số tự nhiên và
5 14x<<
}
b)
=E
{
|xx
là số tự nhiên chia hết cho 12 và
60<x
}
c) Tập hp
F
các tháng trong năm.
d)
=H
{
|xx
là số tự nhiên, chia 4 dư 1
20 45<<x
}
Bài 4. Viết các tp hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
a)
{ }
51;52;53;54;...;125;126,127=A
b)
{ }
100;101;102;...;998;999=B
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
4
c)
{ }
7;12;17;22;27;32;37;42;47=C
Bài 5. Cho tập hp
=
M
{
|
xx
là s tự nhiên và
25 34<<x
}. Chọn kí hiệu “
”, “
” thích hợp điền vào
ô trống:
24 M 30 M 10,2 M 35 M
Bài 6. Cho hai tập hp
=
A
{ a, b, c, d, e, g, h} và
=
B
{c, d, h, k, l}
a) Ch ra các phần tử vừa thuộc tập hp
A
vừa thuộc tập hp
B
.
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hp
A
nhưng không thuộc tập hp
B
.
c) Ch ra các phần tử thuộc tập hp
B
nhưng không thuộc tập hp
A
.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
5
CHƯƠNG I
KIM TRA
TP HP. PHN T CA TP HP
CH ĐỀ 1
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Cho các cách viết sau:
{ } {
}
{ }
, , , ; B 2,4,5 ; 0;1;3;7A abcd C= = =
; D={gà,vịt}. Có bao nhiêu cách
viết tp hợp đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cách viết tp hợp nào sau đây là đúng?
A.
0;1;2;3A =
B.
( )
0;1;2;3A
=
C.
{ }
0;1;2;3A =
D.
0;1;2;3
A

=

Câu 3: Cho
M
là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:
A.
{ }
0;1; 2;3; 4
=M
. B.
{ }
0;1; 2;3=M
.
C.
{ }
1;2;3;4
=M
. D.
{ }
1; 2; 3=M
.
Câu 4: Cho tập hp
A{= xx
là số tự nhiên chẵn,
20}<x
. Khẳng định dưới đây đúng là:
A.
17 A
. B.
20 x
. C.
10 x
. D.
12 x
.
Câu 5: Tp hợp T các chữ cái trong từ “KHAI GING 5-9”
A.
{ }
, , , , , , ,5,9T KH AIGNG=
B.
{ }
, , ,, , ,T KH AIGNG=
C.
{ }
, , , , ,I,A, , ,5,9T KH AIG NG=
D.
{ }
, , , , ,I,A, ,
T KH AIG NG
=
Câu 6: Tp hợp Q các tháng của quí bốn trong năm là:
A.
{ }
thaùng moät, thaùng hai, thaùng baQ =
B.
{ }
thaùng boán, thaùng naêm, thaùng saùuQ
=
C.
{ }
thaùng baûy, thaùng taùm, thaùng chínQ =
D.
{
}
thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng
möôøi haiQ =
Câu 7: Cho tập hp
{ }
0;1;2; ;A ab=
. Cách viết sai là:
A.
0 A
B.
5
A
C.
bA
D.
cA
Câu 8: Tp hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5 có bao nhiêu phần tử?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9: Tp hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà s ng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị là:
A.
{ }
14;25;47;58;69
M =
B.
{ }
03;14;25;36;47;58;69M =
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
6
C.
{
}
14;25;36;47;58;69M =
D.
{
}
96;85;74;63;52;41M
=
Câu 10: Cho
{0;2; 4; 6;8;10}
=B
. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
của tập hp là:
A.
{
=
B xx
là số tự nhiên,
1 1}<x
. B.
{=B xx
là số tự nhiên,
10}
<
x
.
C.
{
=B xx
là số tự nhiên chẵn,
1 1}<
x
. D.
{=B xx
là số tự nhiên chẵn,
10}<
x
.
CHƯƠNG I
NG DN GII ĐỀ KIM TRA
TP HP. PHN T CA TP HP.
CH ĐỀ 1
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Cho các cách viết sau:
{ } { } { }
, , , ; B 2,4,5 ; 0;1;3;7A abcd C= = =
; D={gà,vịt}. Có bao nhiêu cách
viết tp hợp đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Chn D. 4
Câu 2: Cách viết tp hợp nào sau đây là đúng?
A.
0;1;2;3A =
B.
( )
0;1;2;3
A =
C.
{ }
0;1;2;3A
=
D.
0;1;2;3
A

=

ng dn gii
Chn C.
{ }
0;1;2;3
A
=
Câu 3: Cho
M
là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:
A.
{ }
0;1; 2;3; 4=M
. B.
{ }
0;1; 2;3=M
.
C.
{ }
1;2;3;4=M
. D.
{ }
1; 2; 3=M
.
ng dn gii
Chn A.
{ }
0;1; 2;3; 4=M
Câu 4: Cho tập hp
A{
= xx
là số tự nhiên chẵn,
20}<x
. Khẳng định dưới đây đúng là:
A.
17 A
. B.
20 x
. C.
10 A
. D.
12
x
.
ng dn gii
Chn C.
10 A
.
Câu 5: Tp hợp T các chữ cái trong từ “KHAI GING 5-9”
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
7
A.
{ }
, , , , , , ,5,9T KH AIGNG=
B.
{ }
, , ,, , ,T KH AIGNG=
C.
{ }
, , , , ,I,A, , ,5,9
T KH AIG NG=
D.
{
}
, , , , ,I,A, ,T KH AIG NG=
ng dn gii
Chn B.
{
}
, , ,, , ,T KH AIGNG
=
.
Câu 6: Tp hợp Q các tháng của quí bốn trong năm là:
A.
{
}
thaùng moät, thaùng hai, thaùng baQ
=
B.
{ }
thaùng boán, thaùng naêm, thaùng saùuQ =
C.
{ }
thaùng baûy, thaùng taùm, thaùng chín
Q =
D.
{ }
thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng
möôøi hai
Q =
ng dn gii
Chn D.
{ }
thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng möôøi haiQ =
Câu 7: Cho tập hp
{ }
0;1;2; ;A ab=
. Cách viết sai là:
A.
0 A
B.
5 A
C.
bA
D.
cA
ng dn gii
Chn C.
bA
Câu 8: Tp hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5 có bao nhiêu phần tử?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
ng dn gii
Chn C. 6
Tp hợp có các phần tử là 0;1;2;3;4;5.
Câu 9: Tp hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà s ng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị là:
A.
{ }
14;25;47;58;69M =
B.
{ }
03;14;25;36;47;58;69
M =
C.
{ }
14;25;36;47;58;69M =
D.
{
}
96;85;74;63;52;41
M =
ng dn gii
Chn C.
{ }
14;25;36;47;58;69M =
Câu 10: Cho
{0;2; 4; 6;8;10}=B
. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
của tập hp là:
A.
{
=B xx
là số tự nhiên,
1 1}<x
. B.
{=B xx
là số tự nhiên,
10}<x
.
C.
{
=B xx
là số tự nhiên chẵn,
1 1}<x
. D.
{
=B xx
là số tự nhiên chẵn,
10}<x
.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
8
ng dn gii
Chn C.
{=B xx
là số tự nhiên chẵn,
1 1}
<x
.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
9
CHƯƠNG I
NG DN GII BÀI TP
TP HP. PHN T CA TP HP.
CH ĐỀ 1
A. BÀI TP TRÊN LP
Bài 1. Viết tập hp
A
các ch cái trong từ “HC SINH”.
ng dn gii
{ }
, , ,,,=
A H OCS I N
Bài 2. Viết tập hp
M
các s tự nhiên lớn hơn 12 và không lớn hơn 21 bằng hai cách.
ng dn gii
Cách 1: Liệt kê phần tử
{ }
13;14;15;16;17;18;19;20;21M =
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng
{ }
;12 21Mx x
= <≤
Bài 3. Viết các tp hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a)
A
=
{
|xx
là số tự nhiên và
8 14x<<
}
b)
=H
{
|xx
là số tự nhiên lẻ
10<x
}
c) Tập hp
T
các mùa trong năm.
d)
=Q
{
|xx
là số tự nhiên,
5
x
20 54<<x
}
ng dn gii
a)
{
}
9;10;11;12;13
=
A
b)
{
}
1;3;5;7;9
=H
c)
=T
{ xuân, hạ, thu, đông}
d)
{ }
25;30;35;40;45;50
=Q
Bài 4. Viết các tp hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
a)
{ }
20;30;40;50;60=K
b)
{ }
10;11;12;...;98;99
=E
c)
{ }
5;9;13;17;21;25;29;33;37=I
ng dn gii
a)
=K
{
|xx
là số tự nhiên chia hết cho 10
10 60<≤x
}
b)
=E
{
|xx
là số tự nhiên có hai chữ số }
c)
=I
{
|xx
là số tự nhiên chia 4 1
40<
x
}
Bài 5. Cho tập hp
=M
{
|xx
là s tự nhiên
12<x
}. Chọn hiệu
”,
thích hợp điền vào ô
trống:
0 M 12 M 11 M 10,5 M
ng dn gii
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
10
0 M 12 M 11 M 10,5 M∈∉
Bài 6. Cho hai tập hp
=
A
{ trâu, bò, gà, vịt} và
=B
{chó, mèo, gà, bò, ngan}
a) Ch ra các phần tử vừa thuộc tập hp
A
vừa thuộc tập hp
B
.
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hp
A
nhưng không thuộc tập hp
B
.
c) Ch ra các phần tử thuộc tập hp
B
nhưng không thuộc tập hp
A
.
ng dn gii
a) gà,
b) trâu,vịt
c) chó, mèo, ngan.
B. BÀI TP V NHÀ
Bài 1. Viết tập hp
A
các ch cái trong từ “CN CÙ”.
ng dn gii
{
}
;; ;=
A C ANU
Bài 2. Viết tập hp
M
các s tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 33 bằng hai cách.
ng dn gii
Cách 1: Liệt kê phần tử
{ }
26;27;28;29;30;31;32;33M =
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng
{ }
;25 33Mx x= <≤
Bài 3. Viết các tp hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a)
D
=
{
|xx
là số tự nhiên và
5 14
x
<<
}
b)
=E
{
|xx
là số tự nhiên chia hết cho 12 và
60<x
}
c) Tập hp
F
các tháng trong năm.
d)
=H
{
|xx
là số tự nhiên, chia 4 dư 1 và
20 45<<x
}
ng dn gii
a)
{ }
6;7;8;9;10;11;12;13=
D
b)
{ }
0;12;24;36;48=E
c)
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12=F
d)
{ }
21;25;29;33;37;41=H
Bài 4. Viết các tp hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
a)
{ }
51;52;53;54;...;125;126,127=
A
b)
{ }
100;101;102;...;998;999=B
c)
{ }
7;12;17;22;27;32;37;42;47=C
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
11
ng dn gii
a)
=
A
{
|
xx
là số tự nhiên và
50 127
<≤x
}
b)
=B
{
|xx
là số tự nhiên có ba chữ số }
c)
=C
{
|xx
là số tự nhiên chia 5 dư 2 và
50
<x
}
Bài 5. Cho tập hp
=M
{
|xx
là s tự nhiên và
25 34<<
x
}. Chọn kí hiệu “
”, “
” thích hợp điền vào
ô trống:
24 M 30 M 10,2 M 35 M
ng dn gii
24 M 30 M 10,2 M 35 M∉∈
Bài 6. Cho hai tập hp
=A
{ a, b, c, d, e, g, h} và
=
B
{c, d, h, k, l}
a) Ch ra các phần tử vừa thuộc tập hp
A
vừa thuộc tập hp
B
.
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hp
A
nhưng không thuộc tập hp
B
.
c) Ch ra các phần tử thuộc tập hp
B
nhưng không thuộc tập hp
A
.
ng dn gii
a) c, d
b) a, b, e, g, h
c) h, k, l
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
1
CHƯƠNG I
BÀI TP V NHÀ
TP HP. PHN T CA TP HP
CH ĐỀ 1
Bài 1. Viết tp hp
A
các ch cái trong t “CN CÙ”.
Bài 2. Viết tp hp
M
các s t nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 33 bng hai cách.
Bài 3. Viết các tp hp sau bng cách lit kê phn t:
a)
D =
{
|xx
là số t nhiên và
5 14x<<
}
b)
=
E
{
|
xx
là số t nhiên chia hết cho 12 và
60<x
}
c) Tp hp
F
các tháng trong năm.
d)
=
H
{
|
xx
là số t nhiên, chia 4 dư 1
20 45<<x
}
Bài 4. Viết các tp hp sau bng cách ch ra tính chất đặc trưng của các phn t:
a)
{ }
51;52;53;54;...;125;126,127=
A
b)
{ }
100;101;102;...;998;999=B
c)
{ }
7;12;17;22;27;32;37;42;47=C
Bài 5. Cho tp hp
=M
{
|
xx
là s t nhiên và
25 34<<
x
}. Chn kí hiu “
”, “
” thích hợp điền vào
ô trng:
24 M 30 M 10,2 M 35 M
Bài 6. Cho hai tp hp
=A
{ a, b, c, d, e, g, h} và
=B
{c, d, h, k, l}
a) Ch ra các phn t vừa thuc tp hp
A
vừa thuc tp hp
B
.
b) Ch ra các phn t thuc tp hp
A
nhưng không thuộc tp hp
B
.
c) Ch ra các phn t thuc tp hp
B
nhưng không thuộc tp hp
A
.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
2
CHƯƠNG I
KIM TRA
TP HP. PHN T CA TP HP
CH ĐỀ 1
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Cho các cách viết sau:
{ } {
}
{ }
, , , ; B 2,4,5 ; 0;1;3;7A abcd C= = =
; D={gà,vt}. Có bao nhiêu cách
viết tp hợp đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cách viết tp hợp nào sau đây là đúng?
A.
0;1;2;3A =
B.
( )
0;1;2;3A
=
C.
{ }
0;1;2;3A =
D.
0;1;2;3
A

=

Câu 3: Cho
M
là tập hp các s t nhiên nh hơn hoặc bng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:
A.
{ }
0;1; 2;3; 4
=M
. B.
{ }
0;1; 2;3=M
.
C.
{ }
1;2;3;4
=M
. D.
{ }
1; 2; 3=M
.
Câu 4: Cho tp hp
A{= xx
là số t nhiên chn,
20}<x
. Khẳng định dưới đây đúng là:
A.
17 A
. B.
20 x
. C.
10 x
. D.
12 x
.
Câu 5: Tp hp T các ch cái trong t “KHAI GING 5-9”
A.
{ }
, , , , , , ,5,9T KH AIGNG=
B.
{ }
, , ,, , ,T KH AIGNG=
C.
{ }
, , , , ,I,A, , ,5,9T KH AIG NG=
D.
{ }
, , , , ,I,A, ,
T KH AIG NG
=
Câu 6: Tp hp Q các tháng ca quí bốn trong năm là:
A.
{ }
thaùng moät, thaùng hai, thaùng baQ =
B.
{ }
thaùng boán, thaùng naêm, thaùng saùuQ
=
C.
{ }
thaùng baûy, thaùng taùm, thaùng chínQ =
D.
{
}
thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng
möôøi haiQ =
Câu 7: Cho tp hp
{ }
0;1;2; ;A ab=
. Cách viết sai là:
A.
0 A
B.
5
A
C.
bA
D.
cA
Câu 8: Tp hp các s t nhiên không lớn hơn 5 có bao nhiêu phần tử?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9: Tp hp các s t nhiên có hai ch s mà s ng đơn vị lớn hơn chữ s hàng chục 3 đơn vị là:
A.
{ }
14;25;47;58;69
M =
B.
{ }
03;14;25;36;47;58;69M =
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
3
C.
{
}
14;25;36;47;58;69M =
D.
{
}
96;85;74;63;52;41M
=
Câu 10: Cho
{0;2; 4; 6;8;10}
=B
. Tp hợp B được viết bng cách ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t
ca tp hp là:
A.
{
=
B xx
là số t nhiên,
1 1}<x
. B.
{=B xx
là số t nhiên,
10}
<
x
.
C.
{
=B xx
là số t nhiên chn,
1 1}<
x
. D.
{=B xx
là số t nhiên chn,
10}<
x
.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
1
CHƯƠNG I
ĐÁP ÁN BÀI TP V NHÀ
TP HP. PHN T CA TP HP
CH ĐỀ 1
Bài 1. Viết tp hp
A
các ch cái trong t “CN CÙ”.
ng dn gii
{ }
;; ;=A C ANU
Bài 2. Viết tp hp
M
các s t nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 33 bng hai cách.
ng dn gii
Cách 1: Liệt kê phần t
{ }
26;27;28;29;30;31;32;33M
=
Cách 2: Chỉ ra tính cht đặc trưng
{ }
;25 33Mx x= <≤
Bài 3. Viết các tp hp sau bng cách liệt kê phần t:
a)
D
=
{
|xx
là số t nhiên và
5 14
x<<
}
b)
=E
{
|xx
là số t nhiên chia hết cho 12 và
60<x
}
c) Tp hp
F
các tháng trong năm.
d)
=H
{
|xx
là số t nhiên, chia 4 dư 1 và
20 45<<x
}
ng dn gii
a)
{
}
6;7;8;9;10;11;12;13=D
b)
{ }
0;12;24;36;48=E
c)
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12=F
d)
{ }
21;25;29;33;37;41=H
Bài 4. Viết các tp hp sau bng cách ch ra tính chất đặc trưng của các phn t:
a)
{ }
51;52;53;54;...;125;126,127=
A
b)
{ }
100;101;102;...;998;999=B
c)
{ }
7;12;17;22;27;32;37;42;47=C
ng dn gii
a)
=
A
{
|xx
là số t nhiên và
50 127<≤x
}
b)
=B
{
|xx
là số t nhiên có ba ch s }
c)
=C
{
|xx
là số t nhiên chia 5 dư 2 và
50<x
}
Bài 5. Cho tp hp
=
M
{
|xx
là s t nhiên và
25 34<<x
}. Chọn kí hiệu “
”, “
” thích hp điền vào
ô trống:
24 M 30 M 10,2 M 35 M
ng dn gii
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
2
24 M 30 M 10,2 M 35 M∉∈
Bài 6. Cho hai tp hp
=
A
{ a, b, c, d, e, g, h} và
=
B
{c, d, h, k, l}
a) Ch ra các phn t vừa thuc tp hp
A
vừa thuc tp hp
B
.
b) Ch ra các phn t thuc tp hp
A
nhưng không thuộc tp hp
B
.
c) Ch ra các phn t thuc tp hp
B
nhưng không thuộc tp hp
A
.
ng dn gii
a) c, d, h
b) a, b, e, g
c) k, l
CHƯƠNG I
NG DN GII ĐỀ KIM TRA
TP HP. PHN T CA TP HP.
CH ĐỀ 1
BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1: Cho các cách viết sau:
{ } { } { }
, , , ; B 2,4,5 ; 0;1;3;7A abcd C= = =
; D={gà,vt}. Có bao nhiêu cách
viết tp hợp đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Chn D. 4
Câu 2: Cách viết tp hợp nào sau đây là đúng?
A.
0;1;2;3A =
B.
( )
0;1;2;3A
=
C.
{ }
0;1;2;3A =
D.
0;1;2;3A

=

ng dn gii
Chn C.
{ }
0;1;2;3A =
Câu 3: Cho
M
là tập hp các s t nhiên nh hơn hoặc bng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:
A.
{ }
0;1; 2;3; 4=M
. B.
{ }
0;1; 2;3=M
.
C.
{ }
1;2;3;4=M
. D.
{ }
1; 2; 3=
M
.
ng dn gii
Chn A.
{ }
0;1; 2;3; 4=M
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
3
Câu 4: Cho tp hp
A{= xx
là số t nhiên chn,
20}<x
. Khẳng định dưới đây đúng là:
A.
17
A
. B.
20
x
. C.
10 A
. D.
12 x
.
ng dn gii
Chn C.
10
A
.
Câu 5: Tp hp T các ch cái trong t “KHAI GING 5-9”
A.
{ }
, , , , , , ,5,9T KH AIGNG=
B.
{ }
, , ,, , ,T KH AIGNG=
C.
{ }
, , , , ,I,A, , ,5,9T KH AIG NG
=
D.
{ }
, , , , ,I,A, ,
T KH AIG NG
=
ng dn gii
Chn B.
{
}
, , ,, , ,
T KH AIGNG=
.
Câu 6: Tp hp Q các tháng ca quí bốn trong năm là:
A.
{ }
thaùng moät, thaùng hai, thaùng baQ =
B.
{
}
thaùng boán, thaùng naêm, thaùng saùuQ
=
C.
{ }
thaùng baûy, thaùng taùm, thaùng chínQ =
D.
{ }
thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng
möôøi haiQ
=
ng dn gii
Chn D.
{ }
thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng
möôøi haiQ =
Câu 7: Cho tp hp
{ }
0;1;2; ;A ab=
. Cách viết sai là:
A.
0 A
B.
5 A
C.
bA
D.
cA
ng dn gii
Chn C.
bA
Câu 8: Tp hp các s t nhiên không lớn hơn 5 có bao nhiêu phần tử?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
ng dn gii
Chn C. 6
Tp hp có các phn t là 0;1;2;3;4;5.
Câu 9: Tp hp các s t nhiên có hai ch s mà s ng đơn vị lớn hơn chữ s hàng chục 3 đơn vị là:
A.
{ }
14;25;47;58;69
M =
B.
{ }
03;14;25;36;47;58;69M =
C.
{ }
14;25;36;47;58;69M =
D.
{ }
96;85;74;63;52;41M =
ng dn gii
Chn C.
{ }
14;25;36;47;58;69M =
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
4
Câu 10: Cho
{0;2; 4; 6;8;10}=B
. Tp hợp B được viết bng cách ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t
ca tp hp là:
A.
{
=
B xx
là số t nhiên,
1 1}
<x
. B.
{=B xx
là số t nhiên,
10}
<
x
.
C.
{=B xx
là số t nhiên chn,
1 1}<x
. D.
{=B xx
là số t nhiên chn,
10}<x
.
ng dn gii
Chn C.
{=B xx
là số t nhiên chn,
1 1}<x
.
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
1
CHƯƠNG I
LÝ THUYT
TP HP S T NHIÊN. GHI S T NHIÊN
CH ĐỀ 2
A. KIN THC TRNG TÂM
I.Tp hp s t nhiên
1) Tp hp
*
a) Tp hp các s t nhiên được kí hiu là
 0; 1; 2; 3;
.
b) Tp hp các s t nhiên khác 0 được kí hiu là
*

*
1; 2; 3; 4;
.
c) Mi s t nhiên được biu din bi một điểm trên tia số. Điểm biu din s t nhiên a trên tia s gi
là điểm a.
2) Th t trong tp hp
a) Trong hai s t nhiên khác nhau có mt s nh hơn số kia.
b) Trên tia số, điểm biu din s nh hơn ở bên trái điểm biu din s ln.
c) Nếu
<ac
,
<bc
thì
<ac
.
d) Mi s t nhiên có mt s lin sau duy nht.
e) S 0 là s t nhiên nh nht. Không có s t nhiên ln nht.
f) Tp hp các s t nhiên có vô s phn t.
II.Ghi s t nhiên
1. Để ghi các s t nhiên, ta dùng mưi ch s: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
2. Cu to s t nhiên:
a) S t nhiên có hai ch s:
( )
, 0 : .10≠=+ab a ab a b
.
b) S t nhiên có 3 ch s:
 ,( 0) : 100 10abc a abc a b c
.
c) Trong h thp phân, c 10 đơn vị mt hàng thì làm thành một đơn vị hàng lin trước nó. Như
vy, mi ch s trong mt s nhng v trí khác nhau có nhng giá tr khác nhau.
d) Cách viết các ch s La Mã t 1 đến 10: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, …
Chú ý: Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể
từ phải sang trái cho dễ đọc.
B. VÍ D
Ví dụ 1. Viết các tp hp sau bng hai cách.
a) Tp
T
các s t nhiên không vượt quá 6;
b) Tp
U
các s t nhiên chẵn không vượt quá 15;
c) Tp
V
các s t nhiên lớn hơn 13 và không lớn hơn 17.
ng dn gii
a) Cách 1:
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6=T
PHIU BÀI TP DY THÊM TOÁN 6
2
Cách 2:
{ }
6=∈≤xxT
b) Cách 1:
{ }
0; 2; 4;6;8;10;12;14=U
Cách 2:
{
}
, 15
x x laø soá chaü n x=∈<U
.
c) Cách 1:
{ }
0;1; 2;3; 4;5=T
Cách 2:
{ }
13 17= <≤xxV
.
Ví dụ 2. Viết các tp hp sau bng cách lit kê các phn t
a)
4 14Ex x
; b)

*
5Fx x
;
c)
13 20
Gx x
; d)

4 11Hx x
.
ng dn gii
a)
5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13
E
b)
1; 2; 3; 4F
c)
13;14;15;16;17;18;19; 20
G
d)
4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11H
Ví dụ 3. Đin vào ch trống để ba s mi dòng là ba s t nhiên liên tiếp gim dn
a)
24; ;
b)
; 97;
c)

; ; 2329
d)
 ; 3; ( )aa
ng dn gii
a)
24;23;22
c)
2331;2330;2329
b)
98; 97; 96
d)
 4, 3, 2
aaa a
Ví dụ 4. Đin vào bng sau:
S đã cho
S trăm
Ch s hàng trăm
S chc
Ch s hàng chc
259
1137
27095
ng dn gii
S đã cho
S trăm
Ch s hàng trăm
S chc
Ch s hàng chc
259
2
2
25
5

Preview text:


PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG I LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Khái niệm tập hợp
Tập hơp là khái niêm cơ bản thường dùng trong toán học và cuộc sống. Ví dụ: Tập hợp các học sinh trong
phòng học, tập hợp các thành viên trong gia đình.
2. Kí hiệu và cách viết tập hợp
- Tập hợp được kí hiệu bằng chữ cái in hoa.
- Các phần tử của tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu “;”. Mỗi phần tử được
liệt kê một lần, thứ tự tùy ý.
- Có hai cách viết tập hợp: Liệt kê các phần tử của tập hợp, chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
3. Phần tử của tập hợp
Nếu x là một phần tử của tập hợp A. ta viết xA, đọc là x thuộc A hay A chứa x .
Nếu x không là một phần tử của tập hợp A. ta viết xA, đọc là x không thuộc A hay A không chứa x B. VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN”. Hướng dẫn giải
A = {G,I, ,
A O,V , E, N}
Ví dụ 2. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 16 bằng hai cách. Hướng dẫn giải
Cách 1: Liệt kê phần tử M = {10; 11; 12;13; 14; } 15
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng M = {x ∈ ;  9 < x < } 16
Ví dụ 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a)C = { x | x là số tự nhiên và 10 < x <19 }
b) D = { x | x là số tự nhiên chẵn và x < 5 }
c) Tập hợp E các ngày trong tuần. 1
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
d) F = { x | x là số tự nhiên chia 3 dư 1 và 3 < x < 8 } Hướng dẫn giải
a) C = {11;12;13;14;15;16;17; } 18 b) D = {0;2; } 4
c) E = { thứ hai; thứ ba; thứ tư; thứ năm; thứ sáu; thứ bảy; chủ nhật} d) F = {4; } 7 Ví dụ 4.
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử a) G = {1;3;5;7 } ;9
b) H = {11;22;33;44;55;66;77;88; } 99
c) I = {2;5;8;11;14;17; } 20 Hướng dẫn giải
a) G = { x | x là số tự nhiên lẻ và x <10 }
b) H = { x | x là số tự nhiên có hai chữ số và hai chữ số đó giống nhau}
c) F = { x | x là số tự nhiên chia 3 dư 2 và x < 21} Ví dụ 5.
Cho tập hợp E = { x | x là số tự nhiên và 10 < x <19 }. Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp điền vào ô trống:
4 E 11 E 15 E 18,5 E Hướng dẫn giải
4 ∉ E 11 ∈ E
15 ∈ E 18,5 ∉ E
Ví dụ 6. Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 và B = {1;4;7;10;1 } 3
a) Chỉ ra các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B .
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B .
c) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A. Hướng dẫn giải a) 1;4;7 b) 2;3;5;6;8;9 c) 10;13 2
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG I BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP A. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Bài 1.
Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “HỌC SINH”.
Bài 2. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 12 và không lớn hơn 21 bằng hai cách.
Bài 3.
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) A = { x | x là số tự nhiên và 8 < x <14 }
b) H = { x | x là số tự nhiên lẻ và x <10 }
c) Tập hợp T các mùa trong năm.
d)Q ={ x | x là số tự nhiên, x5 và 20 < x < 54}
Bài 4. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử: a) K = {20;30;40;50; } 60
b) E = {10;11;12;...;98; } 99
c) I = {5;9;13;17;21;25;29;33; } 37
Bài 5. Cho tập hợp M = { x | x là số tự nhiên và x <12 }. Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp điền vào ô trống: 0 M 12 M 11 M 10,5 M
Bài 6. Cho hai tập hợp A = { trâu, bò, gà, vịt} và B = {chó, mèo, gà, bò, ngan}
a) Chỉ ra các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B .
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B .
c) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A. B. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1.
Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “CẦN CÙ”.
Bài 2. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 33 bằng hai cách.
Bài 3.
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) D = { x | x là số tự nhiên và 5 < x <14 }
b) E = { x | x là số tự nhiên chia hết cho 12 và x < 60 }
c) Tập hợp F các tháng trong năm.
d) H = { x | x là số tự nhiên, chia 4 dư 1 và 20 < x < 45}
Bài 4. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
a) A = {51;52;53;54;...;125;126, } 127
b) B = {100;101;102;...;998; } 999 3
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
c) C = {7;12;17;22;27;32;37;42; } 47
Bài 5. Cho tập hợp M = { x | x là số tự nhiên và 25 < x < 34 }. Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp điền vào ô trống: 24 M 30 M 10,2 M 35 M
Bài 6. Cho hai tập hợp A = { a, b, c, d, e, g, h} và B = {c, d, h, k, l}
a) Chỉ ra các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B .
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B .
c) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A. 4
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG I KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 1: Cho các cách viết sau: A = { , a ,
b c,d}; B = {2,4, } 5 ; C = {0;1;3; }
7 ; D={gà,vịt}. Có bao nhiêu cách
viết tập hợp đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = 0;1;2;3
B. A = (0;1;2;3) C. A = {0;1;2; } 3
D. A = 0;1;2;3  
Câu 3: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:
A. M = {0;1;2;3; } 4 . B. M = {0;1;2; } 3 . C. M = {1;2;3 } ;4 . D. M = {1;2; } 3 .
Câu 4: Cho tập hợp A ={x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 20}. Khẳng định dưới đây đúng là: A. 17∈ A. B. 20∈ x . C. 10∈ x . D. 12∉ x .
Câu 5: Tập hợp T các chữ cái trong từ “KHAI GIẢNG 5-9”
A. T = {K,H, ,
A I,G, N,G,5 } ,9
B. T = {K,H, ,
A I,G, N, } G
C. T = {K,H, ,
A I,G,I,A, N,G,5 } ,9
D. T = {K,H, ,
A I,G,I,A, N, } G
Câu 6: Tập hợp Q các tháng của quí bốn trong năm là:
A. Q = {thaùng moät, thaùng hai, thaù } ng ba
B. Q = {thaùng boán, thaùng naêm, thaùng saù } u
C. Q = {thaùng baûy, thaùng taùm, thaùng chí } n
D. Q = {thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng möôøi ha }i
Câu 7: Cho tập hợp A = {0;1;2; ;a }
b . Cách viết sai là:
A. 0∈ A
B. 5∉ A
C. bA
D. cA
Câu 8: Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5 có bao nhiêu phần tử? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9: Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị là:
A. M = {14;25;47;58; } 69
B. M = {03;14;25;36;47;58; } 69 5
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
C. M = {14;25;36;47;58; } 69
D. M = {96;85;74;63;52; } 41
Câu 10: Cho B ={0;2;4;6;8;10}. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:
A. B = {x x
∣ là số tự nhiên, x < 11}.
B. B = {x x
∣ là số tự nhiên, x < 10} .
C. B = {x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 11} .
D. B = {x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 10} . CHƯƠNG I
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 1: Cho các cách viết sau: A = { , a ,
b c,d}; B = {2,4, } 5 ; C = {0;1;3; }
7 ; D={gà,vịt}. Có bao nhiêu cách
viết tập hợp đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn D. 4
Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = 0;1;2;3
B. A = (0;1;2;3) C. A = {0;1;2; } 3
D. A = 0;1;2;3   Hướng dẫn giải
Chọn C. A = {0;1;2; } 3
Câu 3: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:
A. M = {0;1;2;3; } 4 . B. M = {0;1;2; } 3 . C. M = {1;2;3 } ;4 . D. M = {1;2; } 3 . Hướng dẫn giải
Chọn A. M = {0;1;2;3; } 4
Câu 4: Cho tập hợp A ={x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 20}. Khẳng định dưới đây đúng là: A. 17∈ A. B. 20∈ x . C. 10∈ A . D. 12∉ x . Hướng dẫn giải
Chọn C. 10∈ A .
Câu 5: Tập hợp T các chữ cái trong từ “KHAI GIẢNG 5-9” 6
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
A. T = {K,H, ,
A I,G, N,G,5 } ,9
B. T = {K,H, ,
A I,G, N, } G
C. T = {K,H, ,
A I,G,I,A, N,G,5 } ,9
D. T = {K,H, ,
A I,G,I,A, N, } G Hướng dẫn giải
Chọn B. T = {K,H, ,
A I,G, N, } G .
Câu 6: Tập hợp Q các tháng của quí bốn trong năm là:
A. Q = {thaùng moät, thaùng hai, thaù } ng ba
B. Q = {thaùng boán, thaùng naêm, thaùng saù } u
C. Q = {thaùng baûy, thaùng taùm, thaùng chí } n
D. Q = {thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng möôøi ha }i Hướng dẫn giải
Chọn D. Q = {thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng möôøi ha }i
Câu 7: Cho tập hợp A = {0;1;2; ;a }
b . Cách viết sai là:
A. 0∈ A
B. 5∉ A
C. bA
D. cA Hướng dẫn giải
Chọn C. bA
Câu 8: Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5 có bao nhiêu phần tử? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Hướng dẫn giải Chọn C. 6
Tập hợp có các phần tử là 0;1;2;3;4;5.
Câu 9: Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị là:
A. M = {14;25;47;58; } 69
B. M = {03;14;25;36;47;58; } 69
C. M = {14;25;36;47;58; } 69
D. M = {96;85;74;63;52; } 41 Hướng dẫn giải
Chọn C. M = {14;25;36;47;58; } 69
Câu 10: Cho B ={0;2;4;6;8;10}. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:
A. B = {x x
∣ là số tự nhiên, x < 11}.
B. B = {x x
∣ là số tự nhiên, x < 10} .
C. B = {x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 11} .
D. B = {x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 10} . 7
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 Hướng dẫn giải
Chọn C. B = {x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 11}. 8
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG I
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. A. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Bài 1.
Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “HỌC SINH”. Hướng dẫn giải
A = {H,O,C,S,I, N}
Bài 2. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 12 và không lớn hơn 21 bằng hai cách. Hướng dẫn giải
Cách 1: Liệt kê phần tử M = {13;14;15;16;17;18;19;20; } 21
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng M = {x ∈ ;  12 < x ≤ } 21
Bài 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) A = { x | x là số tự nhiên và 8 < x <14 }
b) H = { x | x là số tự nhiên lẻ và x <10 }
c) Tập hợp T các mùa trong năm.
d)Q ={ x | x là số tự nhiên, x5 và 20 < x < 54} Hướng dẫn giải a) A = {9;10;11;12;1 } 3 b) H = {1;3;5;7 } ;9
c) T = { xuân, hạ, thu, đông}
d) Q = {25;30;35;40;45; } 50
Bài 4. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử: a) K = {20;30;40;50; } 60
b) E = {10;11;12;...;98; } 99
c) I = {5;9;13;17;21;25;29;33; } 37 Hướng dẫn giải
a) K = { x | x là số tự nhiên chia hết cho 10 và 10 < x ≤ 60 }
b) E = { x | x là số tự nhiên có hai chữ số }
c) I = { x | x là số tự nhiên chia 4 dư 1 và x < 40}
Bài 5. Cho tập hợp M = { x | x là số tự nhiên và x <12 }. Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp điền vào ô trống: 0 M 12 M 11 M 10,5 M Hướng dẫn giải 9
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
0 ∈ M 12 ∉ M 11 ∈ M 10,5 ∉ M
Bài 6. Cho hai tập hợp A = { trâu, bò, gà, vịt} và B = {chó, mèo, gà, bò, ngan}
a) Chỉ ra các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B .
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B .
c) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A. Hướng dẫn giải a) gà, bò b) trâu,vịt c) chó, mèo, ngan.
B. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “CẦN CÙ”. Hướng dẫn giải A = {C; ; A N;U}
Bài 2. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 33 bằng hai cách. Hướng dẫn giải
Cách 1: Liệt kê phần tử M = {26;27;28;29;30;31;32; } 33
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng M = {x ∈ ;  25 < x ≤ } 33
Bài 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) D = { x | x là số tự nhiên và 5 < x <14 }
b) E = { x | x là số tự nhiên chia hết cho 12 và x < 60 }
c) Tập hợp F các tháng trong năm.
d) H = { x | x là số tự nhiên, chia 4 dư 1 và 20 < x < 45} Hướng dẫn giải
a) D = {6;7;8;9;10;11;12;1 } 3 b) E = {0;12;24;36;4 } 8
c) F = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;1 } 2
d) H = {21;25;29;33;37; } 41
Bài 4. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
a) A = {51;52;53;54;...;125;126, } 127
b) B = {100;101;102;...;998; } 999
c) C = {7;12;17;22;27;32;37;42; } 47 10
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 Hướng dẫn giải
a) A = { x | x là số tự nhiên và 50 < x ≤127 }
b) B = { x | x là số tự nhiên có ba chữ số }
c) C = { x | x là số tự nhiên chia 5 dư 2 và x < 50 }
Bài 5. Cho tập hợp M = { x | x là số tự nhiên và 25 < x < 34 }. Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp điền vào ô trống: 24 M 30 M 10,2 M 35 M Hướng dẫn giải
24 ∉ M 30 ∈ M 10,2 ∉ M 35 ∉M
Bài 6. Cho hai tập hợp A = { a, b, c, d, e, g, h} và B = {c, d, h, k, l}
a) Chỉ ra các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B .
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B .
c) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A. Hướng dẫn giải a) c, d b) a, b, e, g, h c) h, k, l 11
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG I BÀI TẬP VỀ NHÀ CHỦ ĐỀ 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Bài 1. Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “CẦN CÙ”.
Bài 2. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 33 bằng hai cách.
Bài 3.
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) D = { x | x là số tự nhiên và 5 < x <14 }
b) E = { x | x là số tự nhiên chia hết cho 12 và x < 60 }
c) Tập hợp F các tháng trong năm.
d) H = { x | x là số tự nhiên, chia 4 dư 1 và 20 < x < 45}
Bài 4. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
a) A = {51;52;53;54;...;125;126, } 127
b) B = {100;101;102;...;998; } 999
c) C = {7;12;17;22;27;32;37;42; } 47
Bài 5. Cho tập hợp M = { x | x là số tự nhiên và 25 < x < 34 }. Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp điền vào ô trống: 24 M 30 M 10,2 M 35 M
Bài 6. Cho hai tập hợp A = { a, b, c, d, e, g, h} và B = {c, d, h, k, l}
a) Chỉ ra các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B .
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B .
c) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A. 1
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG I KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 1: Cho các cách viết sau: A = { , a ,
b c,d}; B = {2,4, } 5 ; C = {0;1;3; }
7 ; D={gà,vịt}. Có bao nhiêu cách
viết tập hợp đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = 0;1;2;3
B. A = (0;1;2;3) C. A = {0;1;2; } 3
D. A = 0;1;2;3  
Câu 3: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:
A. M = {0;1;2;3; } 4 . B. M = {0;1;2; } 3 . C. M = {1;2;3 } ;4 . D. M = {1;2; } 3 .
Câu 4: Cho tập hợp A ={x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 20}. Khẳng định dưới đây đúng là: A. 17∈ A. B. 20∈ x . C. 10∈ x . D. 12∉ x .
Câu 5: Tập hợp T các chữ cái trong từ “KHAI GIẢNG 5-9”
A. T = {K,H, ,
A I,G, N,G,5 } ,9
B. T = {K,H, ,
A I,G, N, } G
C. T = {K,H, ,
A I,G,I,A, N,G,5 } ,9
D. T = {K,H, ,
A I,G,I,A, N, } G
Câu 6: Tập hợp Q các tháng của quí bốn trong năm là:
A. Q = {thaùng moät, thaùng hai, thaù } ng ba
B. Q = {thaùng boán, thaùng naêm, thaùng saù } u
C. Q = {thaùng baûy, thaùng taùm, thaùng chí } n
D. Q = {thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng möôøi ha }i
Câu 7: Cho tập hợp A = {0;1;2; ;a }
b . Cách viết sai là:
A. 0∈ A
B. 5∉ A
C. bA
D. cA
Câu 8: Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5 có bao nhiêu phần tử? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9: Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị là:
A. M = {14;25;47;58; } 69
B. M = {03;14;25;36;47;58; } 69 2
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
C. M = {14;25;36;47;58; } 69
D. M = {96;85;74;63;52; } 41
Câu 10: Cho B ={0;2;4;6;8;10}. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:
A. B = {x x
∣ là số tự nhiên, x < 11}.
B. B = {x x
∣ là số tự nhiên, x < 10} .
C. B = {x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 11} .
D. B = {x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 10} . 3
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG I
ĐÁP ÁN BÀI TẬP VỀ NHÀ CHỦ ĐỀ 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Bài 1. Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “CẦN CÙ”. Hướng dẫn giải A = {C; ; A N;U}
Bài 2. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 33 bằng hai cách. Hướng dẫn giải
Cách 1: Liệt kê phần tử M = {26;27;28;29;30;31;32; } 33
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng M = {x ∈ ;  25 < x ≤ } 33
Bài 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) D = { x | x là số tự nhiên và 5 < x <14 }
b) E = { x | x là số tự nhiên chia hết cho 12 và x < 60 }
c) Tập hợp F các tháng trong năm.
d) H = { x | x là số tự nhiên, chia 4 dư 1 và 20 < x < 45} Hướng dẫn giải
a) D = {6;7;8;9;10;11;12;1 } 3 b) E = {0;12;24;36;4 } 8
c) F = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;1 } 2
d) H = {21;25;29;33;37; } 41
Bài 4. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
a) A = {51;52;53;54;...;125;126, } 127
b) B = {100;101;102;...;998; } 999
c) C = {7;12;17;22;27;32;37;42; } 47 Hướng dẫn giải
a) A = { x | x là số tự nhiên và 50 < x ≤127 }
b) B = { x | x là số tự nhiên có ba chữ số }
c) C = { x | x là số tự nhiên chia 5 dư 2 và x < 50 }
Bài 5. Cho tập hợp M = { x | x là số tự nhiên và 25 < x < 34 }. Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp điền vào ô trống: 24 M 30 M 10,2 M 35 M Hướng dẫn giải 1
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
24 ∉ M 30 ∈ M 10,2 ∉ M 35 ∉M
Bài 6. Cho hai tập hợp A = { a, b, c, d, e, g, h} và B = {c, d, h, k, l}
a) Chỉ ra các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B .
b) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B .
c) Chỉ ra các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A. Hướng dẫn giải a) c, d, h b) a, b, e, g c) k, l CHƯƠNG I
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1
TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu 1: Cho các cách viết sau: A = { , a ,
b c,d}; B = {2,4, } 5 ; C = {0;1;3; }
7 ; D={gà,vịt}. Có bao nhiêu cách
viết tập hợp đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Chọn D. 4
Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = 0;1;2;3
B. A = (0;1;2;3) C. A = {0;1;2; } 3
D. A = 0;1;2;3   Hướng dẫn giải
Chọn C. A = {0;1;2; } 3
Câu 3: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:
A. M = {0;1;2;3; } 4 . B. M = {0;1;2; } 3 . C. M = {1;2;3 } ;4 . D. M = {1;2; } 3 . Hướng dẫn giải
Chọn A. M = {0;1;2;3; } 4 2
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Câu 4: Cho tập hợp A ={x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 20}. Khẳng định dưới đây đúng là: A. 17∈ A. B. 20∈ x . C. 10∈ A . D. 12∉ x . Hướng dẫn giải
Chọn C. 10∈ A .
Câu 5: Tập hợp T các chữ cái trong từ “KHAI GIẢNG 5-9”
A. T = {K,H, ,
A I,G, N,G,5 } ,9
B. T = {K,H, ,
A I,G, N, } G
C. T = {K,H, ,
A I,G,I,A, N,G,5 } ,9
D. T = {K,H, ,
A I,G,I,A, N, } G Hướng dẫn giải
Chọn B. T = {K,H, ,
A I,G, N, } G .
Câu 6: Tập hợp Q các tháng của quí bốn trong năm là:
A. Q = {thaùng moät, thaùng hai, thaù } ng ba
B. Q = {thaùng boán, thaùng naêm, thaùng saù } u
C. Q = {thaùng baûy, thaùng taùm, thaùng chí } n
D. Q = {thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng möôøi ha }i Hướng dẫn giải
Chọn D. Q = {thaùng möôøi, thaùng möôøi moät, thaùng möôøi ha }i
Câu 7: Cho tập hợp A = {0;1;2; ;a }
b . Cách viết sai là:
A. 0∈ A
B. 5∉ A
C. bA
D. cA Hướng dẫn giải
Chọn C. bA
Câu 8: Tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5 có bao nhiêu phần tử? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Hướng dẫn giải Chọn C. 6
Tập hợp có các phần tử là 0;1;2;3;4;5.
Câu 9: Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị là:
A. M = {14;25;47;58; } 69
B. M = {03;14;25;36;47;58; } 69
C. M = {14;25;36;47;58; } 69
D. M = {96;85;74;63;52; } 41 Hướng dẫn giải
Chọn C. M = {14;25;36;47;58; } 69 3
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Câu 10: Cho B ={0;2;4;6;8;10}. Tập hợp B được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:
A. B = {x x
∣ là số tự nhiên, x < 11}.
B. B = {x x
∣ là số tự nhiên, x < 10} .
C. B = {x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 11} .
D. B = {x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 10} . Hướng dẫn giải
Chọn C. B = {x x
∣ là số tự nhiên chẵn, x < 11}. 4
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6 CHƯƠNG I LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 2
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I.Tập hợp số tự nhiên 1)
Tập hợp * a)
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là  và   0;1;2;3;   . b)
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là * và *  1;2;3;4;   . c)
Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. 2)
Thứ tự trong tập hợp a)
Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia. b)
Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn. c)
Nếu a < c , b < c thì a < c . d)
Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. e)
Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất. f)
Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
II.Ghi số tự nhiên 1.
Để ghi các số tự nhiên, ta dùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. 2.
Cấu tạo số tự nhiên: a)
Số tự nhiên có hai chữ số: ab,(a ≠ 0) : ab = .10 a + b . b)
Số tự nhiên có 3 chữ số: a ,
bc (a  0) : abc a  100  b  10  c . c)
Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó. Như
vậy, mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau. d)
Cách viết các chữ số La Mã từ 1 đến 10: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, …
Chú ý: Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể
từ phải sang trái cho dễ đọc. B. VÍ DỤ Ví dụ 1.
Viết các tập hợp sau bằng hai cách. a)
Tập T các số tự nhiên không vượt quá 6; b)
Tập U các số tự nhiên chẵn không vượt quá 15; c)
Tập V các số tự nhiên lớn hơn 13 và không lớn hơn 17. Hướng dẫn giải a)
Cách 1: T = {0;1;2;3;4;5; } 6 1
PHIẾU BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 6
Cách 2: T = {x ∈  x ≤ } 6 b)
Cách 1: U = {0;2;4;6;8;10;12;1 } 4
Cách 2: U = {x ∈ x laø soá chaü ,nx < } 15 . c)
Cách 1: T = {0;1;2;3;4; } 5
Cách 2: V = {x ∈  13 < x ≤ } 17 . Ví dụ 2.
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) E  x   4  x  14;
b) F  x  * x   5 ;
c) G  x   13  x   20 ;
d) H  x   4  x   11 . Hướng dẫn giải a)
E  5;6;7;8;9;10;11;12;1  3 b) F  1;2;3;  4 c)
G  13;14;15;16;17;18;19;  20 d)
H  4;5;6;7;8;9;10;1  1 Ví dụ 3.
Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần a) 24;; b) ;97; c) ;;2329
d) ;a  3; (a  ) Hướng dẫn giải a) 24;23;22 c) 2331;2330;2329 b) 98; 97; 96
d) a  4,a  3,a  2a  
Ví dụ 4. Điền vào bảng sau:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 259 1137 27095 Hướng dẫn giải
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 259 2 2 25 5 2