-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phiếu Bài tập luyện ngữ pháp định ngữ | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Phiếu Bài tập luyện ngữ pháp định ngữ | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu gồm 3 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Hàn quốc học (TN) 2 tài liệu
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên 44 tài liệu
Phiếu Bài tập luyện ngữ pháp định ngữ | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Phiếu Bài tập luyện ngữ pháp định ngữ | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu gồm 3 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàn quốc học (TN) 2 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên 44 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Preview text:
TIẾNG HÀN CÔ THƠ
PHIẾU BÀI TẬP LUYỆN NGỮ PHÁP ĐỊNH NGỮ I.
Dùng ngữ pháp định ngữ để viết lại các câu sau:
1. 어제 영화를 봤어요. 그 영화가 재미있어요.
_________________________________________________________________________________ .
2. 지난 주말에 가방을 샀어요. 그 가방이 싸요.
_________________________________________________________________________________ .
3. 치마가 길어요. 이 치마를 좋아해요.
_________________________________________________________________________________ .
4. 지금 책을 읽어요. 책이 두꺼워요.
_________________________________________________________________________________
5. 지갑이 비싸요. 이 지갑을 못 사요.
_________________________________________________________________________________
6. 어제 시험을 봤어요. 시험이 어려웠어요.
_________________________________________________________________________________
7. 책상을 사요. 책상이 무거워요.
_________________________________________________________________________________
8. 이 음식이 맵지 않아요. 이 음식을 좋아해요.
_________________________________________________________________________________
9. 운동화를 하나 사고 싶어요. 운동화가 편하면 좋겠어요.
_________________________________________________________________________________
10. 이 치마가 짧지 않아요. 이 치마가 마음에 들어요.
_________________________________________________________________________________ II.
Sử dụng ngữ pháp định ngữ hoàn thành các câu sau:
11. 시장에 ______________________________(사다, 물건)이 많아요.
12. _________________________(예쁘다, 옷) 을 사고 싶어요.
13. _________________________(맵다, 음식)을 좋아해요.
14. 어제 시장에서 _______________________(유행하다, 옷) 을 하나 샀어요.
15. ______________________________ (맛있다, 음식)을 먹고 싶어요.
16. 이 책은 요즘 학생들이 많이 _________________________(보다, 책)이에요.
17. 제가 자주 (그리다, 그림)은 산 그림입니다.
18. 이 노래는 제가 자주 __________________________(부르다, 노래)예요.
19. 재래시장에는 _____________________(싸다, 좋다, 물건)이 많아요. TIẾNG HÀN CÔ THƠ
20. 백화점에서 ______________________(비싸다, 신발)을 많이 봤어요. III.
Chuyển các câu sau thành danh từ có định ngữ bổ nghĩa theo mẫu:
Mẫu: 친구가 우유를 마셨습니다. => 친구가 마신 우유
21. 어제 책을 읽었습니다. => ____________________________________________________
22. 작년에 제주도에 갔습니다. => ________________________________________________
23. 이 옷은 백화점에서 샀습니다. => ______________________________________________
24. 내일 친구를 만날 겁니다. => __________________________________________________
25. 제가 지금 책을 읽습니다. => __________________________________________________
26. 다음 달에 휴대폰을 살 겁니다 => ______________________________________________
27. 파티에 케이크를 머었습니다. => ______________________________________________
28. 린 씨가 콜라를 마십니다. => __________________________________________________
29. 제가 카파에서 음악을 들었습니다. => __________________________________________
30. 민 씨가 운동을 좋아합니다. => ________________________________________________ IV.
Dịch các câu sau sang tiếng Hàn:
31. Nơi tôi sẽ đi vào hè này là Đà Nẵng.
=> _________________________________________________________________________
32. Chủ đề phát biểu hôm nay là quê hương.
=> ________________________________________________________________________
33. Loại âm nhạc mà tôi thích là K-pop.
=> _________________________________________________________________________
34. Tôi thích những người thân thiện.
=> ________________________________________________________________________
35. Chúng tôi ăn những món ăn mà mẹ nấu.
=> _________________________________________________________________________
36. Tôi đang tìm một nhà trọ giá rẻ.
=> _________________________________________________________________________
37. Yoona thích quyển sách thú vị.
=> _________________________________________________________________________
38. Lan thích xem những bộ phim đáng sợ.
=> ________________________________________________________________________
39. Tôi không thích những người cứng đầu.
=> ________________________________________________________________________
40. Tôi thích những cuốn sách dày.
=> _________________________________________________________________________
41. Tôi muốn đi những nơi không quá nhiều người.
=> ________________________________________________________________________
42. Bình muốn gặp một người bạn thú vị.
=> ________________________________________________________________________
43. Tôi không thích những vấn đề phức tạp.
=> ________________________________________________________________________
44. Tôi hay phải giải quyết những công việc khó khăn.
=> ________________________________________________________________________
45. Tôi thích thời tiết lạnh.
=> ________________________________________________________________________ TIẾNG HÀN CÔ THƠ 46. Minh thích đồ ngọt.
=> ________________________________________________________________________
47. Hoa là người bạn mà tôi biết trong một buổi tiệc.
=> _________________________________________________________________________
48. Nơi mà hè năm ngoái tôi đi là Hàn Quốc.
=> ________________________________________________________________________
49. Người mà tôi đang tìm là Hương.
=> ________________________________________________________________________
50. Ngôn ngữ mà nhiều người Việt đang học là ngôn ngữ Hàn Quốc.
=> _________________________________________________________________________