-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 06/04
Đề ôn tập ở nhà môn tiếng Anh 3 dưới đây nằm trong bộ đề bài ôn tập môn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới được sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 gồm nhiều bài tập tự luận và trắc nghiệm khác nhau giúp các em học sinh nâng cao những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Preview text:
BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống 1. Sh _ is my fri_n_. 2. Bath_oom
3. This is _y sch_ _l libr_ry. 4. Ol_ 5. He is n_ne years _ld. 6. Se_en 7.H_w many c_ts d_ you h_ve? 8. _able 9. Fa_her 10. Sun_y.
Task 2. Chọn đáp án đúng 1. May I come ………..? A. In B. on C. up D. out
2. …………..is this? This is my pencil box? A. Who B. how C. what D. where
3. How many ……….are there? A. Books B. book C. a book D. 2 books
4. …………..is that? That is my father. A. What B. who C. how D. where 5. How ………are you? A. Old B. many C. fine D. the
6. This ……….my new school. A. Am B. is C. are D. what 7. ………….up, please. A. Sit B. stand C. speak D. point 8. No, it …………. A. Are not B. is not C. am not D. it is
9. ……………is your name? A. How B. may C. what D. who 10. ……….am Alan. A. She B. he C. I D. they
Task 3. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. Is / mother / grand / this / my.
…………………………………………………………
2. Is / a / and pink/ this / bag / green
…………………………………………………………
3. Too / meet / you / nice / to.
……………………………………………………… 4. my / is / name / Li Li.
………………………………………………………… 5. your / what / name / is ?
………………………………………………………… 6. later /you / Bye./see /.
………………………………………………………… 7. you / are / how ?
………………………………………………………… ĐÁP ÁN
Task 1. Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống 1. She is my friend. 2. Bathroom 3. This is my school library. 4. Old 5. He is nine years old. 6. Seven 7.How many cats do you have? 8. Table 9. Father 10. Sunny.
Task 2. Chọn đáp án đúng
1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - A; 6 - B; 7 - B; 8 - B; 9 - C; 10 - C;
Task 3. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 1 - This is my grand mother.
2 - This is a green and pink bag. 3 - Nice to meet you, too. 4 - My name is Li Li. 5 - What is your name? 6 - Bye. See you later. 7 - How are you?