-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 10/04
Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 10/04 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh 3 mới năm 2019 - 2020 được sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh dành cho học sinh lớp 3 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận tiếng Anh lớp 3 khác nhau giúp các em hoàn thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả
Preview text:
BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Re-order the words. 1. name / your / Write /.
--------------------------------------------------------- 2. open / book / your /.
------------------------------------------------------- 3. Be / please / quiet /.
------------------------------------------------------- 4. I / come / may / in /.
----------------------------------------------------- 5. here / come /.
-------------------------------------------------------
Task 2. Look at the letters. Write the words.
Example : etem → meet
1. okbo →……………..
2. fnei →……………..
3. pne →……………..
4. woh → ……………..
5. pneilc →……………..
6. uoy →……………..
7. lreur →……………..
8. ebrubr →……………..
9. khtans →……………..
10. neci →…………….
Task 3. Put the words in order 1. Are/ you/ hello/ how?
…………………………………………………. 2. Fine/ thanks/ I/ am
………………………................................................... 3. See/ later/ good-bye/ you
……………………………………………………….. 4. Tung/ is/ this
……. ……..…………………………………………… 5. Trang/ she/ is
........................................................................................ 6. name/ your/ what's?
....................................................................................... 7. my/ this/ sister/ is
........................................................................................ 8. brother/ this/my/ is
........................................................................................ 9. too/ meet/ nice/ you/ to
………………………………………………………… 10. am/ I/ fine.
……………………………………………………….... ĐÁP ÁN
Task 1. Re-order the words. 1 - Write your name. 2 - Open your book. 3 - Be quite, please. 4 - May I come in? 5 - Come here.
Task 2. Look at the letters. Write the words.
1 - book; 2 - fine; 3 - pen; 4 - who; 5- pencil;
6 - you; 7 - ruler; 8 - rubber; 9 - thanks; 10 - nice;
Task 3. Put the words in order 1 - Hello, how are you? 2 - I am fine, thanks. 3 - Good-bye. See you later. 4 - This is Tung. 5 - she is Trang. 6 - What's your name? 7 - This is my sister. 8 - This is my brother. 9 - Nice to meet you, too. 10 - I am fine.