



Preview text:
BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾN G AN H L ỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Điền chữ cái còn thiếu vào những câu sau 1. St_nd up, ple_s_ 2. That’s my cl_ssro_m 3.H_w a_e y_u? 4. What’s it_ name?
Task 2: Khoanh tròn đáp án đúng 1. Hi, I’m mai. A. Hello, I’m thu B. good bye C. not
2. Stand ……………, please. A. Down B. up C. in 3. What’s your name? A. My name is Nga B. good morning C. see you later 4. ……………I go out? A. My B. May C. Mai
5. That’s Alan. …………..is my friend. A. he B. she C. it
Task 3. S ắp xếp các t ừ để tạo thành câ u đúng:
1. and Tim. / Jane /are / They /
——————————————————— 2. is / This / doll. / a /
———————————————————
3. are / the school gate. / at / Peter and Mary /
———————————————————
4. is / my / teddy bear. / This /
——————————————————— 5. am / hungry now. / I
——————————————————— 6. chair / It / is / a /
——————————————————— 7. is / my / This / book./
——————————————————— 8. your / name ? / What’s /
———————————————————
9. name ? / friend’s / What’s / your /
——————————————————— ĐÁP ÁN
Task 1. Điền chữ cái còn thiếu vào những câu sau 1. Stand up, please 2. That’s my classroom 3.How are you? 4. What’s its name?
Task 2: Khoanh tròn đáp án đúng
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
Task 3. S ắp xếp các t ừ để tạo thành câ u đúng: 1 - They is Jane and Tim. 2 - This is a doll.
3 - Peter and Mary are at the school gate. 4 - This is my teddy bear. 5 - I am hungry now. 6 - It is a chair. 7 - This is my book. 8 - What's your name?
9 - What is your friend's name?