Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 15/04

Bài tập ôn tập môn tiếng Anh lớp 3 ngày 15/04 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập môn tiếng Anh 3 năm 2019 - 2020 được sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án bao gồm nhiều hình thức trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh khác nhau giúp các em cải thiện kỹ năng làm bài hiệu quả.

BÀI TP NHÀ MÔN TING ANH LP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Đin ch cái còn thiếu vào nhng câu sau
1. St_nd up, ple_s_
2. That’s my cl_ssro_m
3.H_w a_e y_u?
4. What’s it_ name?
Task 2: Khoanh tròn đáp án đúng
1. Hi, I’m mai.
A. Hello, I’m thu
B. good bye
C. not
2. Stand ……………, please.
A. Down
B. up
C. in
3. What’s your name?
A. My name is Nga
B. good morning
C. see you later
4. ……………I go out?
A. My
B. May
C. Mai
5. That’s Alan. …………..is my friend.
A. he
B. she
C. it
Task 3. Sp xếp các t đ to thành câu đúng:
1. and Tim. / Jane /are / They /
———————————————————
2. is / This / doll. / a /
———————————————————
3. are / the school gate. / at / Peter and Mary /
———————————————————
4. is / my / teddy bear. / This /
———————————————————
5. am / hungry now. / I
———————————————————
6. chair / It / is / a /
———————————————————
7. is / my / This / book./
———————————————————
8. your / name ? / What’s /
———————————————————
9. name ? / friend’s / What’s / your /
———————————————————
ĐÁP ÁN
Task 1. Đin ch cái còn thiếu vào nhng câu sau
1. Stand up, please
2. That’s my classroom
3.How are you?
4. What’s its name?
Task 2: Khoanh tròn đáp án đúng
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
Task 3. Sp xếp các t đ to thành câu đúng:
1 - They is Jane and Tim.
2 - This is a doll.
3 - Peter and Mary are at the school gate.
4 - This is my teddy bear.
5 - I am hungry now.
6 - It is a chair.
7 - This is my book.
8 - What's your name?
9 - What is your friend's name?
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾN G AN H L ỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Điền chữ cái còn thiếu vào những câu sau 1. St_nd up, ple_s_ 2. That’s my cl_ssro_m 3.H_w a_e y_u? 4. What’s it_ name?
Task 2: Khoanh tròn đáp án đúng 1. Hi, I’m mai. A. Hello, I’m thu B. good bye C. not
2. Stand ……………, please. A. Down B. up C. in 3. What’s your name? A. My name is Nga B. good morning C. see you later 4. ……………I go out? A. My B. May C. Mai
5. That’s Alan. …………..is my friend. A. he B. she C. it
Task 3. S ắp xếp các t ừ để tạo thành câ u đúng:
1. and Tim. / Jane /are / They /
——————————————————— 2. is / This / doll. / a /
———————————————————
3. are / the school gate. / at / Peter and Mary /
———————————————————
4. is / my / teddy bear. / This /
——————————————————— 5. am / hungry now. / I
——————————————————— 6. chair / It / is / a /
——————————————————— 7. is / my / This / book./
——————————————————— 8. your / name ? / What’s /
———————————————————
9. name ? / friend’s / What’s / your /
——————————————————— ĐÁP ÁN
Task 1. Điền chữ cái còn thiếu vào những câu sau 1. Stand up, please 2. That’s my classroom 3.How are you? 4. What’s its name?
Task 2: Khoanh tròn đáp án đúng
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - A;
Task 3. S ắp xếp các t ừ để tạo thành câ u đúng: 1 - They is Jane and Tim. 2 - This is a doll.
3 - Peter and Mary are at the school gate. 4 - This is my teddy bear. 5 - I am hungry now. 6 - It is a chair. 7 - This is my book. 8 - What's your name?
9 - What is your friend's name?