Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 16/04

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 16/04 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh 3 mới năm 2019 - 2020 được sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án với nội dung kiến thức bám sát SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới giúp các em nhắc lại những kiến thức trọng tâm hiệu quả.

BÀI TP NHÀ MÔN TING ANH LP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Sp xếp nhng t i đây thành câu hoàn chnh
1. Some / Peter / wants / food. /
———————————————————
2 . My / cats. / brother / doesn’t like /
———————————————————
3 .tomorrow! / See / you /
———————————————————
4. postcard / a / Write / a pen friend. / to /
———————————————————
5. English / Let’s / learn /
———————————————————
6. crosswords puzzle. / Complete / the /
———————————————————
7. Good / , teacher. / morning /
———————————————————
8. Come / to / please. / class, /
———————————————————
9. song. / Sing / a /
———————————————————
Task 2. Match
1. Board
a. giy
2. paper
b. m
3. chalk
c. con mèo
4. butterfly
d. tm bit
5. Good bye
e. bng
6. Nine
f. s chín
7. open
g. cc ty
8. cat
h. xin chào
9. eraser
i. con bưm
10. hello
j. phn
Task 3. Khoanh tròn t khác loi
1. Pink
Andy
Kate
John
2. Pen
book
white
ruler
3. Yellow
blue
brown
eraser
4. What
who
how
he
ĐÁP ÁN
Task 1. Sp xếp nhng t i đây thành câu hoàn chnh
1 - Peter wants some food.
2 - My brother doesn't like cats.
3 - See you tomorrow!
4 - Write a postcard to a pen friend.
5 - Let's learn English.
6 - Complete the crosswords puzzle.
7 - Good morning, teacher.
8 - Come to class, please.
9 - Sing a song.
Task 2. Match
1 - e; 2 - a; 3 - j; 4- i; 5 - d;
6 - f; 7 - b; 8 - c; 9 - a; 10 - h;
Task 3. Khoanh tròn t khác loi
1 - Pink; 2 - White; 3 - Eraser; 4 - he;
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾN G AN H L ỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. S ắp xếp nhữ ng từ dư ới đây thành câu hoà n ch ỉnh
1. Some / Peter / wants / food. /
———————————————————
2 . My / cats. / brother / doesn’t like /
——————————————————— 3 .tomorrow! / See / you /
———————————————————
4. postcard / a / Write / a pen friend. / to /
———————————————————
5. English / Let’s / learn /
———————————————————
6. crosswords puzzle. / Complete / the /
———————————————————
7. Good / , teacher. / morning /
———————————————————
8. Come / to / please. / class, /
——————————————————— 9. song. / Sing / a /
——————————————————— Task 2. M atch 1. Board a. giấy 2. paper b. mở 3. chalk c. con mèo 4. butterfly d. tạm biệt 5. Good – bye e. bảng 6. Nine f. số chín 7. open g. cục tẩy 8. cat h. xin chào 9. eraser i. con bướm 10. hello j. phấn
Task 3. Khoanh tròn t ừ khác lo ại 1. Pink Andy Kate John 2. Pen book white ruler 3. Yellow blue brown eraser 4. What who how he ĐÁP ÁN
Task 1. S ắp xếp nhữ ng từ dư ới đây thành câu hoà n ch ỉnh 1 - Peter wants some food.
2 - My brother doesn't like cats. 3 - See you tomorrow!
4 - Write a postcard to a pen friend. 5 - Let's learn English.
6 - Complete the crosswords puzzle. 7 - Good morning, teacher. 8 - Come to class, please. 9 - Sing a song. Task 2. M atch
1 - e; 2 - a; 3 - j; 4- i; 5 - d;
6 - f; 7 - b; 8 - c; 9 - a; 10 - h;
Task 3. Khoanh tròn t ừ khác lo ại
1 - Pink; 2 - White; 3 - Eraser; 4 - he;