Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 17/04

Phiếu bài tập ngày 17/04 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 mới năm 2019 - 2020 được sưu tầm và đăng tải. Bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 3 mới giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 17/04

Phiếu bài tập ngày 17/04 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 mới năm 2019 - 2020 được sưu tầm và đăng tải. Bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 3 mới giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

34 17 lượt tải Tải xuống
BÀI TP NHÀ MÔN TING ANH LP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Circle the odd one out:
1.Mother
student
grandfather
sister
2.Big
eraser
pen
crayon
3.Bedroom
kitchen
bathroom
library
4.She
he
bedroom
They
5.Sunny
windy
snowy
tortoise
6.Am
weather
are
is
7.Dog
bird
fish
doll
8.Ship
doll
robot
get
Task 2.Select and circle A, B or C:
1.What are they doing? They are _____ with paper boat.
A.doing
B. making
C. playing
2.Has she got any pet? No, she_____.
A.has
B. hasn’t
C. haven’t
3.How many ______ are there in your bedroom? There are two.
A.chair
B. chairs
C. x
4.What’s Mai doing? – She ______.
A.play cycling
B. cycling
C. cycles
5.How old is your_______? He’s thirty-four.
A.sister
B. mother
C. father
6.What is the———- today?
A.activity
B. colour
C. weather
7.——— many cats do you have?
A.Why
B. How
C. What
8.what _____ are your dogs? They are black and white.
A. colour
B. Sunny
C. yellow
Task 3. Thêm ch cái đ to thành t đúng:
1. St _ nd up!
2. See _ _ _ again
3. Ei _ ht
4. Tab _ e
5. School-b _ g
6. Th _ ee
7. T _ ank you very much
8. no_ebook
9. Hi, Alice. I _ _ Tommy
10. Teach _ r
11. Hi. How _ _ _ you?
12. Tab_ e
13. C_air
14. Wh _ t is this?
15. Lis _ en to me, please.
16. Let’s sing a s _ ng.
17. Bye. See you late _.
ĐÁP ÁN
Task 1. Circle the odd one out:
1 - student; 2 - big; 3 - library; 4 - bedroom;
5 - tortoise; 6 - weather; 7 - doll; 8 - get;
Task 2.Select and circle A, B or C:
1 - C; 2 - B; 3 - B; 4 - B; 5 - C; 6 - C; 7 - B; 8 - A;
Task 3. Thêm ch cái đ to thành t đúng:
1. Stand up!
2. See you again
3. Eight
4. Table
5. School-bag
6. Three
7. Thank you very much
8. notebook
9. Hi, Alice. I am Tommy
10. Teacher
11. Hi. How are you?
12. Table
13. Chair
14. What is this?
15. Listen to me, please.
16. Let’s sing a song.
17. Bye. See you later.
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾN G AN H L ỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Circle the odd one out: 1.Mother student grandfather sister 2.Big eraser pen crayon 3.Bedroom kitchen bathroom library 4.She he bedroom They 5.Sunny windy snowy tortoise 6.Am weather are is 7.Dog bird fish doll 8.Ship doll robot get
Task 2.Select and circle A, B or C:
1.What are they doing? – They are _____ with paper boat. A.doing B. making C. playing
2.Has she got any pet? – No, she_____. A.has B. hasn’t C. haven’t
3.How many ______ are there in your bedroom? – There are two. A.chair B. chairs C. x
4.What’s Mai doing? – She ______. A.play cycling B. cycling C. cycles
5.How old is your_______? – He’s thirty-four. A.sister B. mother C. father
6.What is the———- today? A.activity B. colour C. weather
7.——— many cats do you have? A.Why B. How C. What
8.what _____ are your dogs? – They are black and white. A. colour B. Sunny C. yellow
Task 3. Thêm chữ cái để tạo thành t ừ đúng: 1. St _ nd up! 2. See _ _ _ again 3. Ei _ ht 4. Tab _ e 5. School-b _ g 6. Th _ ee 7. T _ ank you very much 8. no_ebook 9. Hi, Alice. I _ _ Tommy 10. Teach _ r 11. Hi. How _ _ _ you? 12. Tab_ e 13. C_air 14. Wh _ t is this? 15. Lis _ en to me, please. 16. Let’s sing a s _ ng. 17. Bye. See you late _. ĐÁP ÁN
Task 1. Circle the odd one out:
1 - student; 2 - big; 3 - library; 4 - bedroom;
5 - tortoise; 6 - weather; 7 - doll; 8 - get;
Task 2.Select and circle A, B or C:
1 - C; 2 - B; 3 - B; 4 - B; 5 - C; 6 - C; 7 - B; 8 - A;
Task 3. Thêm chữ cái để tạo thành t ừ đúng: 1. Stand up! 2. See you again 3. Eight 4. Table 5. School-bag 6. Three 7. Thank you very much 8. notebook 9. Hi, Alice. I am Tommy 10. Teacher 11. Hi. How are you? 12. Table 13. Chair 14. What is this? 15. Listen to me, please. 16. Let’s sing a song. 17. Bye. See you later.