Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 24/03

Phiếu bài tập ở nhà môn tiếng Anh 3 mới ngày 24/03 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh lớp 3 được sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh 3 mới giúp các em nhắc lại kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm lớp 3 hiệu quả.

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 24/03

Phiếu bài tập ở nhà môn tiếng Anh 3 mới ngày 24/03 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh lớp 3 được sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh 3 mới giúp các em nhắc lại kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm lớp 3 hiệu quả.

38 19 lượt tải Tải xuống
BÀI TP NHÀ MÔN TING ANH LP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Khoanh vào t có cách phát âm khác trong nhóm
01. A. go
B. open
C. close
D. toy
02. A. brother
B. here
C. teacher
D. father
03. A. balls
B. dolls
C. ships
D. pens
04. A. name
05. A. this
B. table
B. five
C. have
C. nice
D. way
D. nine
Task 2. Đọc và điền t thích hp vào ch trng
Hi; name's; Linda; How; What's; Nice
Linda: (1) ______, I’m Linda. (2) _________ your name?
Mai: Hello, my (3) _________ Mai. Nice to meet you, (4) _________.
Linda: (5) __________ to meet you, too.
Mai: (6) _________ do you spell your name?
Linda: L-I-N-D-A.
Task 3. Sp xếp t thànhu hoàn chnh
1. Your/ what/ is/ name?
………………………………………………………………………………………
2. To/ you/ nice/ meet.
………………………………………………………………………………………
3. Are/ how/ you?
………………………………………………………………………………………
4. Fine/ thank/ you/ I’m.
………………………………………………………………………………………
5. My/ is/ she/ friend.
………………………………………………………………………………………
6. Is/ this/ new/ my/ school.
………………………………………………………………………………………
7. Your/ is/ book/ small.
………………………………………………………………………………………
8. Out/ may/ go/ I?
………………………………………………………………………………………
9. Your/ close/ please/ book.
………………………………………………………………………………………
10. Please/ your/ open/ book.
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Task 1. Khoanh vào t có cách phát âm khác trong nhóm
1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5 - A;
Task 2. Đọc và điền t thích hp vào ch trng
1 - Hi; 2 - What's; 3 - name's; 4 - Linda; 5 - Nice; 6 - How
Task 3. Sp xếp t thànhu hoàn chnh
1 - What is your name?
2 - Nice to meet you.
3 - How are you?
4 - I'm fine, thank you.
5 - She is my friend.
6 - This is my new school.
7 - Your book is small.
8 - May I go out?
9 - Close your book, please.
10 - Open your book, please.
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm 01. A. go B. open C. close D. toy 02. A. brother B. here C. teacher D. father 03. A. balls B. dolls C. ships D. pens 04. A. name B. table C. have D. way 05. A. this B. five C. nice D. nine
Task 2. Đọc và điền từ thích hợp vào chỗ trống
Hi; name's; Linda; How; What's; Nice
Linda: (1) ______, I’m Linda. (2) _________ your name?
Mai: Hello, my (3) _________ Mai. Nice to meet you, (4) _________.
Linda: (5) __________ to meet you, too.
Mai: (6) _________ do you spell your name? Linda: L-I-N-D-A.
Task 3. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh 1. Your/ what/ is/ name?
……………………………………………………………………………………… 2. To/ you/ nice/ meet.
……………………………………………………………………………………… 3. Are/ how/ you?
……………………………………………………………………………………… 4. Fine/ thank/ you/ I’m.
……………………………………………………………………………………… 5. My/ is/ she/ friend.
……………………………………………………………………………………… 6. Is/ this/ new/ my/ school.
……………………………………………………………………………………… 7. Your/ is/ book/ small.
……………………………………………………………………………………… 8. Out/ may/ go/ I?
……………………………………………………………………………………… 9. Your/ close/ please/ book.
……………………………………………………………………………………… 10. Please/ your/ open/ book.
……………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
Task 1. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm
1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5 - A;
Task 2. Đọc và điền từ thích hợp vào chỗ trống
1 - Hi; 2 - What's; 3 - name's; 4 - Linda; 5 - Nice; 6 - How
Task 3. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh 1 - What is your name? 2 - Nice to meet you. 3 - How are you? 4 - I'm fine, thank you. 5 - She is my friend. 6 - This is my new school. 7 - Your book is small. 8 - May I go out? 9 - Close your book, please. 10 - Open your book, please.