Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 25/03

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 25/03 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh 3 mới năm 2019 - 2020 được sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập môn tiếng Anh 3 được biên tập dưới nhiều hình thức trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh lớp 3 khác nhau chắc chắn sẽ là tài liệu luyện tập tiếng Anh 3 hiệu quả.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 25/03

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 25/03 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh 3 mới năm 2019 - 2020 được sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập môn tiếng Anh 3 được biên tập dưới nhiều hình thức trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh lớp 3 khác nhau chắc chắn sẽ là tài liệu luyện tập tiếng Anh 3 hiệu quả.

28 14 lượt tải Tải xuống
BÀI TP NHÀ MÔN TING ANH LP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Điền mt t thích hp vào mi khong trng ri tr li các câu hi theo sau
This (1)__________ my school. It is big (2)__________ nice. Those (3)__________ trees
and (4)__________ is my classroom. These are my friends. They play (5)__________ and
seek at break time. I love my school.
Câu hi:
6. Is this your school?
.........................................................................
7. Is it small? .
........................................................................
8. Are those trees?
.........................................................................
9. What do your friends do at break time?
.........................................................................
10. Do you love your school?
.........................................................................
Task 2. Sp xếp các t sau thànhu hoàn chnh
1. my/ is/ sister/ years/ five/ old.
.........................................................................
2. name/ your/ What/ is/ brother's?
.........................................................................
3. school/ new/ my/ is/ library.
.........................................................................
4. Is / the / that / bathroom.
…………………………………………………
5. There / a / is / in / lamp / room / the.
…………………………………………………
6. Your / what / father’s name / is?
…………………………………………………
7. Old / years / he / 9 / is.
…………………………………………………
8. Bed / my / small / is.
…………………………………………………
Task 3. Tìm li sai và sa.
1. She like skating
...............................................................
2. My close friend and I am ten years old.
.............................................
3. How old are he?
……………………………….
ĐÁP ÁN
Task 1. Điền mt t thích hp vào mi khong trng ri tr li các câu hi theo sau
1 - is; 2 - and; 3 - are; 4 - This; 5 - hide
6 - Yes, it is.
7 - No, it isn't/
8 - Yes, they are.
9 - They play hide and seek.
10 - Yes, I do.
Task 2. Sp xếp các t sau thànhu hoàn chnh
1 - My sister is five years old.
2 - What is your brother's name?
3 - My school library is new.
4 - That is the bathroom.
5 - There is a lamp in the room.
6 - What is your father's name?
7 - He is 9 years old.
8 - My bed is small.
Task 3. Tìm li sai và sa.
1 - like thành likes;
2 - am thành are;
3 - are thành is;
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau
This (1)__________ my school. It is big (2)__________ nice. Those (3)__________ trees
and (4)__________ is my classroom. These are my friends. They play (5)__________ and
seek at break time. I love my school. Câu hỏi: 6. Is this your school?
......................................................................... 7. Is it small? .
........................................................................ 8. Are those trees?
.........................................................................
9. What do your friends do at break time?
......................................................................... 10. Do you love your school?
.........................................................................
Task 2. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. my/ is/ sister/ years/ five/ old.
.........................................................................
2. name/ your/ What/ is/ brother's?
.........................................................................
3. school/ new/ my/ is/ library.
.........................................................................
4. Is / the / that / bathroom.
…………………………………………………
5. There / a / is / in / lamp / room / the.
…………………………………………………
6. Your / what / father’s name / is?
………………………………………………… 7. Old / years / he / 9 / is.
………………………………………………… 8. Bed / my / small / is.
…………………………………………………
Task 3. Tìm lỗi sai và sửa. 1. She like skating
...............................................................
2. My close friend and I am ten years old.
............................................. 3. How old are he?
………………………………. ĐÁP ÁN
Task 1. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau
1 - is; 2 - and; 3 - are; 4 - This; 5 - hide 6 - Yes, it is. 7 - No, it isn't/ 8 - Yes, they are. 9 - They play hide and seek. 10 - Yes, I do.
Task 2. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1 - My sister is five years old.
2 - What is your brother's name? 3 - My school library is new. 4 - That is the bathroom.
5 - There is a lamp in the room.
6 - What is your father's name? 7 - He is 9 years old. 8 - My bed is small.
Task 3. Tìm lỗi sai và sửa. 1 - like thành likes; 2 - am thành are; 3 - are thành is;