Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 30/03

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 30/03 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới được sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án gồm những dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 thường gặp giúp các em đồng thời nâng cao kỹ năng làm bài và nhắc lại kiến thức trọng tâm đã học.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 30/03

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 30/03 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới được sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án gồm những dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 thường gặp giúp các em đồng thời nâng cao kỹ năng làm bài và nhắc lại kiến thức trọng tâm đã học.

42 21 lượt tải Tải xuống
BÀI TP NHÀ MÔN TING ANH LP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Choose the correct answer.
1. This is …………….house. it is small.
A. You
B. my
C. me
D. he
2. How old ………..he?
A. Is
B. are
C. am
D. was
3. There ……….. one living room and one bedroom
A. Are
B. am
C. is
D. was
4. This is my……………. His name is Peter.
A. Brother
B. sister
C. mother
D. name
5. There are two ………….. in the room.
A. Book
B. table
C. pen
D. chairs
6. What’s your name?
A. Her name is Lan
B. his name is Lan
C. my name is Lan
7. Hello, Im Linda.
A. Hi, I’m Minh.
B. hi. Minh
C. Im Minh
8. Who’s she?
A. He’s my friend
B. Her name’s Mary
C. she is my friend.
9. How’s the weather today?
A. There are two
B. it’s rain
C. it’s rainy today.
10. How many dolls do you have?
A. I have two dolls
B. she has two dolls
C. he has two dolls.
Task 2. Choose the odd one out.
1. A. miss
B. school
C. library
D. gym
2. A. its
B. may
C. your
D. her
3. A. Linda
B. Alan
C. friend
D. Lien
4. A. Book
B. sit
C. stand
D. Open
Task 3. Answer these following questions. Using the cues in bracket.
1. What is this? (book)
………………………………………………………………………………………
2. What is your name?
………………………………………………………………………………………
3. What color is this? (red)
………………………………………………………………………………………
4. Who is he? (my friend)
………………………………………………………………………………………
5. How many birds do you have? (seven)
………………………………………………………………………………………
6. How old are you?
………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Task 1. Choose the correct answer.
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - d; 6 - C; 7 - A; 8 - C; 9 - C; 10 - A
Task 2. Choose the odd one out.
1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - A
Task 3. Answer these following questions. Using the cues in bracket.
1 - it is a book.
2 - My name is My Le.
3 - It is red.
4 - He is my friend.
5 - I have seven birds.
6 - I am nine years old.
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Choose the correct answer.
1. This is …………….house. it is small. A. You B. my C. me D. he 2. How old ………..he? A. Is B. are C. am D. was
3. There ……….. one living room and one bedroom A. Are B. am C. is D. was
4. This is my……………. His name is Peter. A. Brother B. sister C. mother D. name
5. There are two ………….. in the room. A. Book B. table C. pen D. chairs 6. What’s your name? A. Her name is Lan B. his name is Lan C. my name is Lan 7. Hello, I’m Linda. A. Hi, I’m Minh. B. hi. Minh C. I’m Minh 8. Who’s she? A. He’s my friend B. Her name’s Mary C. she is my friend. 9. How’s the weather today? A. There are two B. it’s rain C. it’s rainy today.
10. How many dolls do you have? A. I have two dolls B. she has two dolls C. he has two dolls.
Task 2. Choose the odd one out. 1. A. miss B. school C. library D. gym 2. A. its B. may C. your D. her 3. A. Linda B. Alan C. friend D. Lien 4. A. Book B. sit C. stand D. Open
Task 3. Answer these following questions. Using the cues in bracket. 1. What is this? (book)
……………………………………………………………………………………… 2. What is your name?
……………………………………………………………………………………… 3. What color is this? (red)
……………………………………………………………………………………… 4. Who is he? (my friend)
………………………………………………………………………………………
5. How many birds do you have? (seven)
……………………………………………………………………………………… 6. How old are you?
……………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
Task 1. Choose the correct answer.
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - d; 6 - C; 7 - A; 8 - C; 9 - C; 10 - A
Task 2. Choose the odd one out. 1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - A
Task 3. Answer these following questions. Using the cues in bracket. 1 - it is a book. 2 - My name is My Le. 3 - It is red. 4 - He is my friend. 5 - I have seven birds. 6 - I am nine years old.