Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 31/03

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 31/03 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới năm 2019 - 2020 được sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 mới có đáp án với nội dung bao gồm nhiều từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong bài học giúp các em nhắc lại kiến thức trọng tâm hiệu quả.

BÀI TP NHÀ MÔN TING ANH LP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Đọc đoạn văn rồi điền tn thiếu vào ch trng
Is / this / name / her / my /mother.
My name is Linda. This is …………1………family. This is ………2…….. Her
name ……3…………Mary. ……………4………is my father. His name is Peter. This is my
sister. …………5…………name is Daisy.
Task 2. Viết dng s nhiu ca các danh t sau
1. Worker
2. classroom
3. Doctor
4. lamp
5. Bathroom
6. Television
7. Bedroom
Task 3. Sp xếp nhng t ới đây thành câu hoàn chnh
1. Are / how / you? …………………………………………………………
2. My / she / is / friend …………………………………………………………
3. Your / is / book / small? …………………………………………………………
4. This / my / is / school. …………………………………………………………
5. Up / stand / please. …………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Task 1. Đọc đoạn văn rồi điền tn thiếu vào ch trng
1 - my; 2 - mother; 3 - is; 4 - this; 5 - Her;
Task 2. Viết dng s nhiu ca các danh t sau
1. Workers
2. classrooms
3. Doctors
4. lamps
5. Bathrooms
6. Televisions
7. Bedrooms
Task 3. Sp xếp nhng t ới đây thành câu hoàn chnh
1 - How are you?
2 - She is my friend.
3 - Is your book small?
4 - This is my school.
5 - Stand up please.
| 1/2

Preview text:

BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Đọc đoạn văn rồi điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Is / this / name / her / my /mother.
My name is Linda. This is …………1………family. This is ………2…….. Her
name ……3…………Mary. ……………4………is my father. His name is Peter. This is my
sister. …………5…………name is Daisy.
Task 2. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau 1. Worker 2. classroom 3. Doctor 4. lamp 5. Bathroom 6. Television 7. Bedroom
Task 3. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. Are / how / you? …………………………………………………………
2. My / she / is / friend …………………………………………………………
3. Your / is / book / small? …………………………………………………………
4. This / my / is / school. …………………………………………………………
5. Up / stand / please. ………………………………………………………… ĐÁP ÁN
Task 1. Đọc đoạn văn rồi điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1 - my; 2 - mother; 3 - is; 4 - this; 5 - Her;
Task 2. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau 1. Workers 2. classrooms 3. Doctors 4. lamps 5. Bathrooms 6. Televisions 7. Bedrooms
Task 3. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh 1 - How are you? 2 - She is my friend. 3 - Is your book small? 4 - This is my school. 5 - Stand up please.