BÀI TP NHÀ MÔN TING ANH LP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Đọc đoạn văn rồi điền tn thiếu vào ch trng
Is / this / name / her / my /mother.
My name is Linda. This is …………1………family. This is ………2…….. Her
name ……3…………Mary. ……………4………is my father. His name is Peter. This is my
sister. …………5…………name is Daisy.
Task 2. Viết dng s nhiu ca các danh t sau
1. Worker
2. classroom
3. Doctor
4. lamp
5. Bathroom
6. Television
7. Bedroom
Task 3. Sp xếp nhng t ới đây thành câu hoàn chnh
1. Are / how / you? …………………………………………………………
2. My / she / is / friend …………………………………………………………
3. Your / is / book / small? …………………………………………………………
4. This / my / is / school. …………………………………………………………
5. Up / stand / please. …………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Task 1. Đọc đoạn văn rồi điền tn thiếu vào ch trng
1 - my; 2 - mother; 3 - is; 4 - this; 5 - Her;
Task 2. Viết dng s nhiu ca các danh t sau
1. Workers
2. classrooms
3. Doctors
4. lamps
5. Bathrooms
6. Televisions
7. Bedrooms
Task 3. Sp xếp nhng t ới đây thành câu hoàn chnh
1 - How are you?
2 - She is my friend.
3 - Is your book small?
4 - This is my school.
5 - Stand up please.

Preview text:

BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020
Task 1. Đọc đoạn văn rồi điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Is / this / name / her / my /mother.
My name is Linda. This is …………1………family. This is ………2…….. Her
name ……3…………Mary. ……………4………is my father. His name is Peter. This is my
sister. …………5…………name is Daisy.
Task 2. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau 1. Worker 2. classroom 3. Doctor 4. lamp 5. Bathroom 6. Television 7. Bedroom
Task 3. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. Are / how / you? …………………………………………………………
2. My / she / is / friend …………………………………………………………
3. Your / is / book / small? …………………………………………………………
4. This / my / is / school. …………………………………………………………
5. Up / stand / please. ………………………………………………………… ĐÁP ÁN
Task 1. Đọc đoạn văn rồi điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1 - my; 2 - mother; 3 - is; 4 - this; 5 - Her;
Task 2. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau 1. Workers 2. classrooms 3. Doctors 4. lamps 5. Bathrooms 6. Televisions 7. Bedrooms
Task 3. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh 1 - How are you? 2 - She is my friend. 3 - Is your book small? 4 - This is my school. 5 - Stand up please.