Phiếu bài tập tuần môn Toán 6

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 bài tập tuần toán 6. Tài liệu gồm 151 trang, tuyển tập 36 phiếu bài tập tuần môn Toán 6. Mời mọi người cùng đón xem.

1
PHIẾU BÀI TẬP BUỔI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
BÀI KIỂM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1. Cho tập hợp
2; 4; 6A
1; 2; 3; 4; 5; 6B
. Chọn phương án đúng trong
các phương án dưới đây:
A.
5
A
B.
3
A
C.
6 B
D.
1
A
Câu 2. Cho tập hợp
1;4;7;8A
. Trong các tập hợp sau đây tập hợp nào chứa
phần tử của tập hợp
A
A.
1; 5
B.
1; 4
C.
2; 7
D.
Câu 3. Cho tập hợp
0A
A.
A
không phi là tp hợp B.
A
là tp hp có 2 phn t
C.
A
là tp hp không có phn t nào D.
A
là tp hp có mt phn t
0
Câu 4. Tập hợp
A
là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn
5
không vượt quá
8
A.
6; 7; 8A
B.
6; 7A
C.
5; 6; 7; 8A
D.
7; 8A
Câu 5. Tập hợp
8Ax x
. Viết tập hợp
A
bằng cách liệt kê phần tử:
A.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8A
B.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A
C.
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8A
D.
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7A
Dng 1: Biểu din mt tp hp cho trưc
Bài 1: Cho tp hp A các s chn có mt ch số. Viết tp hp A bng
2
cách.
Bài 2: Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t ca tp hợp
A xx
là s t nhiên chn,
20 35x
B xx
là s t nhiên l,
150 160x
12 16Cx x 
Bài 3: Viết mi tp hp sau bng cách ch ra tính cht đc trưng cho phn t ca tp
hp đó.
a)
1; 3; 5; 7; 9A
b)
3; 6; 9; 12; 15; 18B
2
c)
2; 6; 10; 14; 18; 22C
d)
3; 7; 11; 15; 19; 23; 27D
Bài 4: Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t ca tp hp đó:
a)
A xx
s t nhiên,
3 10x 
b)
B xx
là s t nhiên,
: 16 0x
Dng 2: Quan h gia phn t và tp hp
Bài tp : Cho A là tp hp các s t nhiên ln hơn 5 và nh hơn 11. Đin kí hiu
vào ô trng.
5
A
;
7 A
;
13 A
Dng 3: Ghi s t nhiên theo điu kin cho trưc.
Bài tp: a) Tìm s t nhiên ln nht có ba ch số.
b) Tìm s t nhiên ln nht có ba ch số khác nhau.
c) Tìm s t nhiên chn ln nht có năm ch số khác nhau.
Dng 4: So sánh các s t nhiên
Bài 1: Bác Na cn mua mt chiếc đin thoi thông minh. Giá chiếc đin thoi
bác Na đnh mua m ca hàng như sau:
Cửa hàng
Giá (đng)
Bình An
6100 000
Phú Q
6200 000
Hi Thnh
6150 000
Gia Thành
6200 000
Thế Nht
6250 000
Bác Na nên mua đin thoi ca hàng nào thì có gia r nht?
Bài 2: m ch số thích hp dấu * sao cho:
a)
12345 123 * 5 12365
b)
98761 98 * 61 98961
Dng 5: S La mã
Bài tp :
a) Đc các s La Mã sau:
IV
,
XXVII
,
XXX
,
M
.
3
b) Viết các s sau bng s La Mã:
7;15;29
.
c) Cho 9 que diêm đưc sp xếp nhưi đây:
Hãy chuyn ch mt que diêm đ đưc mt phép tính đúng.
Dng 6: Bài toán thc tế.
Bài 1: Hin nay các nưc trên thế gii có xu hưng sn xut năng lưng tái to bao
gồm năng lưng gió, năng ng Mt Tri, năng lưng đa nhit vì tiết kim và
không gây ô nhim môi trưng. Vit Nam chúng ta cũng đã sn xut ngun năng
ng gió và năng lưng Mt tri. Trong các dng năng lưng đã nêu, hãy viết tp
hp X gm các dng năng lưng tái to trên thế gii và tp hp Y gm các dng năng
ng tái to mà Vit Nam sn xut.
Bài 2: Ngưi ta thưng sn xut đin năng t hai ngun năng lưng tái to và không
tái to. Đin năng t ngun năng ng tái to là đin năng đưc sn xut t sức
c, sc gió, sinh khi (rác, cht thi,..), địa nhit (sc nóng ca Trái Đt) và Mt
Tri. Đin năng t ngun năng lưng không tái to là nhit đin, đưc sn xut t các
nhiên liu t nhiên như than, đu, khí ga t nhiên hay khí hiđro. Bng sau cho biết
sản lưng đin năm 2017 ca các c M, Ca-na-đa, Đc, Nht Bn t ngun năng
ng tái to (không bao gm thy đin) và t ngun thy đin
( 1GWh = 1 000 000kWh):
a)Năm
2017
, nưc nào trong bn nưci trên có sn lưng đin t ngun thy đin
thp nht?
b)Sắp xếp các nưc đó theo th t ng dn ca sn lưng đin năm
2017
t ngun
năng ng tái to (không bao gm thy đin).
Dng 7: Đếm số
Công thức đếm số số hạng của dãy số cách đều:
( Số cuối - Số đầu ): khoảng cách + 1
Sản
ng
đin
Quốc gia
Từ ngun
năng ng
tái to
(GWh)
Từ ngun
thy đin
(GWh)
Mỹ
418 959
296541
Ca-na-đa
45520
396 862
Đức
197 989
19 887
Nht Bản
98 995
79107
4
Ví dụ: Đếm số số hạng của dãy số:
2; 4; 6; ; 50
Giải
Số đầu là: 2
Số cuối là: 50
Khoảng cách giữa 2 số liên tiếp là: 2 đơn vị.
Vậy số số hạng của dãy trên là:
(50 2) : 2 1 25 
Bài 1:
a) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn
30
?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn
n
?( với
n
là số tự nhiên)
Bài 2:
a) Có bao nhiêu s có ba ch số mà c ba ch số đều ging nhau?
b) Có bao nhiêu s ba ch số?
Bài 3: Tính số phn t ca các tp hp sau:
a)
1; 3;5;7;...;99A
b)
5;10;15;...;100
B
Bài 4: Một quyn sách có 162 trang. Hi phi dùng tt c bao nhiêu ch số để đánh
số các trang ca quyn sách này?
BÀI TP GIAO V NHÀ
Bài 1. Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây:
a)
2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
A
b)
2; 4; 6; 8; ...; 20B
c)
1; 4; 7; 10; ...; 25C
d)
2; 4; 6; 8; ...; 102; 104D
e)
5; 10; 15; 20; ...; 470E
f)
10; 20; 30; 40; ...; 500F
Bài 2. Viết mi tp hp sau bng cách ch ra nh cht đc trưng cho phn t ca tp
hp đó.
a)
1; 2; 3; 4; 5A
b)
0; 1; 2; 3; 4
B
c)
1; 2; 3; 4C
d)
0; 2; 4; 6; 8D
e)
1; 3; 5; 7; 9; ...; 49E
f)
11; 22; 33; 44; ...; 99F
Bài 3.Viết tp hp sau ri tìm s phn t ca tp hp đó:
a) Tp hp
A
các s t nhiên
x
8: 2x
b) Tp hp
B
các s t nhiên
x
35x 
c) Tp hp
C
các s t nhiên
x
22xx
5
d) Tp hp
D
các s t nhiên
x
:2 :4
xx
e) Tp hp
E
các s t nhiên
x
0xx
Bài 4. Cho tập hợp
2; 5; 6A
. Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ
A
.
Bài 5.
a) Viết tp hp các s t nhiên
A
không vưt quá
6
bằng hai cách.
b) Viết tp hp
B
các s t nhiên ln hơn
17
và nh hơn
25
bằng hai cách.
c) Viết tp hp
C
các s t nhiên ln hơn
2004
và nh hơn
2009
bằng hai cách.
d) Viết tp hp
D
các s t nhiên nh hơn
5
bằng hai cách.
Bài 6. Cho tập hợp
2; 3; 7; 8A
1;3;4;7;9B
a) Viết tập hợp
C
các phần tử thuộc
A
không thuộc
B
.
b) Viết tập hợp
D
các phần tử thuộc
B
mà không thuộc
A
.
c) Viết tập hợp
E
các phần tử vừa thuộc
A
vừa thuộc
B
.
d) Viết tập hợp
F
các phần tử hoặc thuộc
A
hoặc thuộc
B
.
Bài 7. Cho tp hp
A
các s t nhiên va ln hơn
5
va nh hơn
12
, tp hp
B
các
số t nhiên va ln hơn
1
va nh hơn
12
.
a) Viết tp hp
A
,
B
bằng 2 cách.
b) Viết tp hp
C
gồm các phn t va thuc tp hp
A
va thuc tp hp
B
.
Bài 8. Cho dãy số
3; 5; 8; 13; ...
a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp
A
các phần tử8 số hạng đầu tiên của dãy số.
Bài 9. Cho dãy s:
2; 5; 8; 11;...
a) Nêu quy lut ca dãy s trên.
b) Viết tp hp
B
gồm 10 s hng đu tiên ca dãy s.
Bài 10. Viết tp hp các số t nhiên có hai ch số, trong đó:
a) Ch số hàng chc nh n ch số hàng đơn v là 4;
b) Ch s hàng chc ln hơn ch s hàng đơn v, tng hai ch số bằng 12.
BUI 2. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR S T NHIÊN
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Nếu
abc
thì
...a
?
Kết qu là:
A.
a bc
.
B.
a cb
.
C.
a bc

.
D.
ac
.
Câu 2: Nếu
ab c
thì
...a
?
Kết qu là:
A.
a cb

B.
a cb

C.
a bc
D.
ab
Câu 3: Nếu
ab c
thì
...b
?
Kết qu là:
A.
bac
B.
ba
C.
b ca
D.
b ac

Câu 4: Tính
66 21 34
?
Kết qu là:
A.
112
.
B.
111
.
C.
121
.
D.
122
.
Câu 5: Tìm x, biết
11 2021
x 
?
Kết qu là:
A.
2009
B.
2010
C.
2011
D.
2012
Tiết 1:
Bài 1: Tính:
a)
17 188 183
; b)
122 2116 278 84 
; c)
11 13 15 17 19
;
Bài 2: Tính nhm bng cách tách mt s hng thành tng ca hai s hng khác
a)
89 2021
; b)
292 20008 250
; c)
1811 15 189 185
;
Bài 3: Dng toán có li văn
Nhà trưng t chc hi ch để gây qu ng hTrái tim cho em”. Lp 6B v mt bc
tranh và đem bán đu giá vi giá d kiến là
370 000
đồng. Ngưi th nht tr cao hơn
d kiến là
40 000
đồng. Ngưi th hai tr cao hơn ngưi th nht là
100 000
đồng
mua đưc bc tranh. Hi bc tranh đưc bán vi giá bao nhiêu?
Tiết 2:
Bài 1: Tính nhm bng cách thêm vào s b tr và s tr cùng mt s thích hp:
a)
213 98
; b)
537 64
; c)
2021 938
;
Bài 2: Tính nhanh
a)
23 21 19 17 15 13 11 9 7 5 3 1
;
b)
24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2
;
Bài 3: Tìm x, biết:
a)
( 47) 115 0
x 
; b)
315 (146 ) 401x 
;
Bài 4: Dng toán có li văn
Trong bng dưi đây có ghi tng din tích và din tích bin ca các khu bo tn bin
Nam Yết, Lý Sơn, Hi Vân Sơn Chà:
Khu bo tn bin
Tng din tích
(ha)
Din tích bin
(ha)
Nam Yết
35000
20000
Lý Sơn
7925
7113
Hi Vân Sơn Chà
17039
7626
Tiết 3:
Bài 1: m ch s
x
, biết.
a)
534 1266 80 635 1167
xx

b)
197 199xx xx
Bài 2: Cho
2021
s t nhiên, trong đó tng ca năm s bt kì đu là mt s l. Hi
tng ca
2021
s t nhiên đó là s l hay s chn?
Bài 3: Trên bảng có bộ ba số
2; 6; 9
. Cứ sau mỗi phút, người ta thay đồng thời mỗi số
trên bảng bằng tổng của hai số còn lại tđược một bộ ba số mới. Nếu cứ làm như vậy
sau 30 phút thì hiệu của số lớn nhất số nhất trong bộ ba số trên bảng bằng bao
nhiêu?
BTVN:
Bài tp: Tìm x, biết
a)
70 3 45x
b)
12 5 20x
c)
1 30 100 25x
d)
175 30 200x
e)
12 22 92
x 
f)
95 2 45x 
Trang 1
BUI 3. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI S T NHIÊN
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Kết quả của phép tính
547.63 547.37
?
A.
54700
. B.
5470
. C.
45700
. D.
54733
.
Câu 2:Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn
2018. 2018 2018x 
A.
2017
x
. B.
2018x
. C.
2019x
. D.
2020.x
Câu 3: Cho phép chia
:3 6
x
, khi đó thương của phép chia là?
A.
x
. B.
3
. C.
6
. D.
18
.
Câu 4: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?
A.
3
()kk
. B.
(5 )3kk
. C.
(
3 )
1kk

. D.
)
32 .(kk
Câu 5: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là?
A.
5 ()kk
. B.
(5
)2kk
. C.
(2 )5kk
. D.
(5 )
4kk
Tiết 1:
Bài 1. Tính các tích sau một cách hợp lý:
a)
14.50
b)
16.125
c)
9.24.25
d)
12.125.54
Bài 2: Tính nhẩm
a)
46.99
b)
24.198
c)
36600 : 50
d)
220000 : 5000
Bài 3: Tính nhanh
a)
27. 36 27.64
b)
25.37 25.63 150

c)
425.7.4 170.60
d)
8.9.14 6.17.12 19.4.18
Bài 4 : Không thực hiện phép tính hãy so sánh
a)
19.90m
31.60n
b)
2011.2019p
2015.2015q
Tiết 2:
Bài 1: Tìm x, biết:
a)
2. 3 15x 
; b)
28 3. 13x
c)
1954 . 5 50x 
; d)
152 : 2 46x 
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
99 :3 55x 
b)
25 : 15 20x

Trang 2
c)
3. 15 .7 42x 
d)
8 16 5 0xx 
e*)
. 1 2 4 6 8 10 ... 2500xx
Bài 3:
a) Tìm số tự nhiên
x
, biết rằng nếu nhân nó với
5
rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho
3 thì được 7.
b) m số tự nhiên
x
, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì
được 15.
Bài 4: Cho phép chia thương
7
s
112
. Biết tng ca s b chia, s
chia và thương là
1375
. Tìm phép chia đó.
Tiết 3:
Bài 1. Một ô tô chở
30
bao gạo và
40
bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng
50
kg, mỗi
bao ngô nặng
60
kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô ?
Bài 2. Trong tháng 7 nhà ông Khánh dùng hết
115
số điện. Hỏi ông Khánh phải trả
bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho
50
số đầu tiên
1678
đồng/ số;
Giá tiền cho
50
số tiếp theo (từ số
51
đến số
100
) là
1734
đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số
101
đến
200
) là
2014
đồng/số.
Bài 3. Một trường muốn chở
892
đi tham quan khu di tích Địa Đạo Củ Chi. Biết rằng
mỗi xe chở được
45
học sinh. Hỏi nhà trường cần ít nhất bao nhiêu chiếc xe?
Bài 4. Bạn Minh dùng
30000
đồng để mua bút. Có hai loại bút: bút bi xanh và bút bi
đen. Bút bi xanh có giá
2500
đồng một chiếc. Bút bi đen có giá
3500
đồng một chiếc.
Bạn Minh sẽ mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:
a. Minh chỉ mua mỗi loại bút bi xanh?
b. Minh chỉ mua mỗi loại bút đi đen?
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Tính nhanh, tính nhẩm
a)
25.53.4
; b)
16.6.125
; c)
64.25
;
d)
16.125
e)
; f)
260 13 : 13
Bài 2: Tính nhanh
a)
43.17 29.57 13.43 57
b)
35.34 35.86 65.75 65.45
c) 13.58.4 32.26.2 52.10
d) 53. 51 4 53. 49 91 53
Bài 3: Tìm x biết:
a)
250 : 10 25
x
b)
3 2018 : 2 23x 
Trang 3
c)
9 21 : 3 2x 
d)
53 9 53x
e)
91 5. 5 61x 
f)
195 3 27 .39 4212x



Bài 4: So sánh hai s a và b mà không tính giá tr cụ th ca chúng.
2002.2002a
2000.2004
b
Bài 5:
a) Tích của hai s
276
. Nếu thêm vào s th nht
19
đơn v thì tích ca hai s
713
. Tìm hai s đó.
b) Khi chia mt s cho
72
thì đưc s dư là
49
. Nếu đem s đó chia cho
75
thì đưc
số dư là
28
và thương không thay đi. Tìm s đa cho.
Bài 6: Mt tàu ha cn ch
980
khách . Mi toa u 11 khoang, mi khoang 8
ch. Hi phi cn ít nht bao nhiêu toa đ ch hết khách?
Bài 7. M Lan mang
200000
đồng vào siêu th mua 2 kg khoai tây, 5 kg go và 2 ni
chui chín. Giá mi ki--gam khoai tây
26500
đồng, mi ki--gam go
18000
đồng, mi ni chui là
15000
đồng. Hi m Lan còn bao nhiêu tin?
Trang1
BUI 4. CÁC PHÉP TOÁN V LŨY THA. TH T THC HIN PHÉP
TÍNH. TÍNH CHT CHIA HT CA TNG, TÍCH.
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Tích
12.12.12.12.12.12
được viết gọn dưới dạng lũy thừa là:
A.
8
12
. B.
7
12
.
C.
6
12
. D.
5
12
.
Đáp án C.
Câu 2:Chn phương ánđúng :
A.
0
0a
. B.
1
1
a
. C.
1
a
a
.
D.
1
aa
.
Câu 3:
16
là lũy thừa của số tự nhiên nào? Có số mũ bằng bao nhiêu?
A.Lũy tha ca
8
, s bng 2. B. Lũy tha ca 4, s bng 2.
C. y tha ca 2, s bng 6. D. Lũy tha ca 5, s bng 2.
Câu 4: Hãy chn phương án đúng. Tích
24
8 .8
bằng:
A.
8
8
. B.
8
64
.
C.
6
16
.
D.
6
8
.
Câu 5:Hãy chn phương án đúng. Thương
10 7
5 :5
là:
A.
2
5
B.
3
5
C.
10
5
D.
7
5
Câu 6:.Lũy tha ca
4
3
bằng :
A. 9 B. 12 C. 64 D. 81
Tiết 1:
Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)
7.7.7.7
b)
3.5.15.15
c)
2.2.5.2.5
d)
1000.10.10
e)
......
aaabbbb
f)
.. .nnn pp
Bài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a)
34
16 .2
b)
42
..a aa
c)
4
:aa
(
0a
)
d)
15 5
4 :4
e)
66
4 :4
f)
82
9 :3
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a)
7 53
3 .27 .81
; b)
55
36 : 18
; c)
5 23
24.5 5 .5
; d)
48
125 : 5
Bài 4:Tìm số tự nhiên
x
,sao cho:
a)
2 .4 16
x
b)
3 .3 243
x
c)
8
64.4 16
x
d)
2
2 .16 1024
x
Trang2
Tiết 2.
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Th tự thc hin phép tính đi vi biu thc chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ
có phép nhân, chia là:
A. T phi sang trái B. T trái sang phải
C. Tùy ý D. C
A
B
đều đúng
Câu 2:.Kết quả của phép tính
22
4.5 6.3
A.
45
.
B.
46
.
C.
47
. D.
48
.
Câu 3:Giá trị
25x
đúng với biểu thức là:
A.
25 : 2002 0x 
. B.
25 : 2002 1x 
.
C.
23 : 2002 1
x 
. D.
23 : 2002 0x 
.
Câu 4: Tng
012...910M 
có kết qu :
A.
54M
B.
55M
C.
56M
D.
57M
Câu 5:Giá trị của x thỏa mãn
20
65 4 2020
x

:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Bài 1: Thc hin phép tính:
a)
22
3.5 16 : 2
b)
15.141 59.15
; c)
33
2 .17 2 .14
d)
2
20 30 (5 1)




.
Bài 2: Thc hin phép tính:
a)
22
3.5 16 : 2
b)
15.141 59.15
c)
2
20 30 5 1



d)
33
2 .17 2 .14
Bài 3:Tìm
x
,biết:
a)
70 5.( 3) 45x 
b)
53
10 2. 4 : 4x
c)
60 3 2 51x
; d)
53
4 20 2 : 2x 
.
Tiết 3.
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: S
84
chia hết cho s o sau đây
A.
8
. B.
16
. C.
21
. D.
24
.
Câu 2:.Tích
3.5.7.9.11
chia hết cho s nào sau đây?
A.
4
. B.
8
. C.
10
. D.
11
.
Trang3
Câu 3:S o sau đây là ưc ca
60
?
A.
16
. B.
18
. C.
20
. D.
22
Câu 4: S o sau đây là bi ca
17
?
A.
51
B.
54
C.
56
D.
63
Câu 5:Các khng đnh sau khng đnh nào đúng
A. Nếu mi s hng ca tng không chia hết cho
5
thì tng không chia hết cho
5
.
B. Nếu mt tng chia hết cho 6 thì mi s hng ca tng chia hết cho 6.
C. Nếu
4a
4
b
thì tích
. 8ab
D. Nếu
2
a
5b
thì tích
. 10
ab
.
Câu 6: Nếu
8
a
8
b
thì tng
ab
chia hết cho s nào sau đây?
A.
16
B.
12
C.
10
D.
8
Bài 1: Áp dng tính cht chia hết, xét xem mi tng sau có chia hết cho
9
không?
a)
27 63 108
; b)
54 35 180
;
c)
90 11 7
; d)
36 73 12
.
Bài 2: Không làm tính , xét xem tng sau có chia hết cho
12
không ?sao ?
a)
120 36
b)
120a 36 b
(với
;)ab
Bài 3:Các tích sau đây có chia hết cho 3 không?
a)
218.3
; b)
45.121
; c)
279.7.13
; d)
37.4.16
.
Bài 4.
a) Tìm tp hp các ưc ca
6;10;12;13
b) m tp hp các bi ca
4;7;8;12
BÀI TP V NHÀ
Bài 1.Tìm các s tự nhiên
x
sao cho
a)
x
Ư
12
28x
b)
x
5
B
20 36x
c)
5
x
13 78x
d)
12 x
4x
Bài 2.Cho
2 3 20
5 5 5 ... 5C 
.Chng minh rng:
a)
C
chia hết cho 5; b)
C
chia hết cho 6; c)
C
chia hết cho 13
Bài 3.Cho
1 2 3 11
1 3 3 3 ... 3C 
.Chng minh rng
40C
Bài 4. Chng minh rng:
2 3 58 59
1 4 4 4 ... 4 4D 
chia hết cho 21.
BUI 5: CÁC DU HIU CHIA HT
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Đin ch s thích hp vào du * đ
43 * 5
A.
2; 5
. B.
0; 5
. C.
7; 5
. D.
4; 0
.
Câu 2: Trong các s sau s nào chia hết cho c 2 và 5
A.
652
B.
1345.
C.
4562.
D.
1240
Câu 3: Đin ch s thích hp vào du * đ
43 * 9
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 4: Trong các s sau s nào chia hết cho c 3 và 9
A.
352.
B.
345.
C.
111.
D.
324.
Câu 5: Chn khng đnh Đúng trong các khng đnh sau:
A. S chia hết cho 2 thì chia hết cho 4
B. S chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
C. S chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
D. S chia hết cho 3 thì chia hết cho 5
Tiết 1:
Bài 1: Trong các s sau, so chia hết cho 2; s nào chia hết cho 5?
1010;1076;1984;2782;3452;5341;6375;7800.
Bài 2: Trong các s sau, so chia hết cho 2; s nào chia hết cho 5, s nào
chia hết cho c 2 và 5?
2346; 46470;655;2795;3480;650;667;782?
Bài 3: Tìm x đ
2 278x
Bài 4: Tìm các s t nhiên n va chia hết cho 2, va chia hết cho
5
136 182
n
Bài 5: Dùng c ba ch s
2; 0; 5
. Hãy ghép thành các s t nhiên có ba ch s
khác nhau, sao cho s đó chia hết cho 2.
Bài 6: Dùng c ba ch s
2; 0; 5
. Hãy ghép thành các s t nhiên có ba ch s
khác nhau, sao cho s đó chia hết cho 5.
Bài 7: Dùng c ba ch s
3; 4; 5
. Hãy ghép thành các s t nhiên có ba ch s:
a) Ln nht chia hết cho 2
b) Nh nht chia hết cho 5
Tiết 2: Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9.
Bài 1: Trong các s sau:
5445; 3240;471 :
a. S nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b. S nào chia hết cho c
2; 3; 5; 9
?
Bài 2: Đin ch s vào du * đ s
3*5
chia hết cho 3.
Bài 3: Đin ch s vào du * đ s
7*2
chia hết cho
9
.
Bài 4: Tìm các chữ số
,
xy
sao cho
34 5 4xy
34 5 9xy
Bài 5: ng 3 ba trong bn ch s
7; 6; 2; 0
hãy ghép thành s t nhiên có 3 ch
s sao cho s đó
a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Tiết 3: Dấu hiệu chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
Bài 1: m s t nhiên có hai ch s ging nhau, biết rng s đó chia hết cho
2
và chia cho
5
thì dư 1?
Bài 2: Đin ch s vào du * đ s
4*31
chia hết cho 3 mà không chia hết cho
9.
Bài 3: Tìm các chữ số a, b sao cho
556 4ab
Bài 4: Đin ch s vào du * đ s
*63 *
chia hết cho c
2, 3, 5
và 9.
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Dùng ba trong bn ch s
4; 5; 3; 0
hãy ghép thành các s t nhiên có ba
ch s khác nhau, sao cho s đó chia hết cho 9.
Bài 2: Dùng ba trong bn ch s
4; 5; 3; 0
y ghép thành các s t nhiên có ba
ch s khác nhau, sao cho s đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 3: m s t nhiên có hai ch s ging nhau, biết rng s đó chia hết cho 2
và chia cho 5 thì dư 4?
Bài 4: Tng
1.2.3.4.5.6 6930
có chia hết cho c
2; 3; 5; 9
không?
PHIẾU BÀI TẬP BUỔI 6
Bài 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
0;1;87;73;1675;547.
Bài 2: Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số?
a)
526
;
1467
;
73
;
b)
11...1
( gm
2010
ch s
1
);
c)
33...3
(gm
2009
ch s
3
)
Bài 3: Không tính kết quả, xét xem tổng ( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ?
a)
15 3.40 8.9
b)
5.7.9 2.5.6
c)
90.17 34.40 12.51
d)
2010 4149
Bài 4: Cho
2 3 100
5 5 5 5A 
a) S A là s nguyên t hay hp số?
b) S A có phi là s chính phương không?
Bài 5: Tổng của
2
số nguyên tố có thể bằng
2003
hay không? Vì sao?
Bài 6: Cho số
10 *
. Điền chữ số thích hợp vào * để được:
a) Hp s ;
b) Số nguyên t.
Bài 7: Thay chữ số vào dấu
trong các số sau
2 ;5 ;7
để được:
a) S nguyên t
b) Hp s
Bài 8: m
k
để tích
19.k
là số nguyên tố.
Bài 9: Tìm số nguyên tố
p
sao cho
57p
là số nguyên tố.
Bài 10: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a.
180
b.
2034
c.
1500
d.
4000
e.
504
Bài 11: Tìm các số thỏa mãn yêu cầu sau
a) Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng
650
b) Ba số tự nhiên liên tiếp cho tích bằng
10626
c) Ba số lẻ liên tiếp có tích bằng
15525
Bài 12: Tìm các ước của số sau:
a)
33
b)
81
c)
45
Bài 13: Tìm số các ước của các số sau:
124; 265; 1236; 19197
Bài 14: Tìm số nguyên tố p sao cho
4p
8p
đều là số nguyên tố
Bài 15: Thiện An có
18
viên bi, muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các
túi đều bằng nhau. Thiện An có thể xếp
18
viên bi đó vào mấy túi? (kể cả trường
hợp xếp vào một túi). Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi?
HƯỚNG DẪN
Bài 1.
Các s 0 và 1 không phi là s nguyên t, không phi là hp s.
Số
87
là hp s
87 1
87 3
(ngoài 1 và chính nó) ;
Số
1675
là hp s
1675 1
1675 5
(ngoài 1 và chính nó) ;
Số
73
là s nguyên t
73 1
73
ch chia hết cho 1 và chính nó) ;
Số
547
là s nguyên t (vì có trong bng các s nguyên t nh hơn
1000
) ;
Bài 2.
526
là hp s nó chia hết cho
2
và ln hơn
2
.
1467
là hp s
1 4 6 7 18
chia hết cho
3
9
nên nó chia hết cho
3
9
73
là s nguyên t
11...1
( gm
2010
ch s
1
) là hp s vì nó chia hết cho
3
ln hơn
3
.
33...3
(gm
2009
ch s
3
) là hp s vì nó chia hết cho
3
ln hơn
3
.
Bài 3. a)
15 3.40 8.9
có các s hng chia hết cho
3
và ln hơn
3
, nên nó chia
hết cho
3
. Vy tng đó là hp s.
b)
5.7.9 2.5.6
có các s hạng đu chia hết cho
5
và ln hơn
5
, nên nó chia hết cho
5
Vậy hiu đó là hp s.
c)
90.17 34.40 12.51
có các s hạng đu chia hết cho
17
và ln hơn
17
, nên nó
chia hết cho
17
.Vy tng đó là hp s.
d)
2010 4149
có các s hạng chia hết cho
3
và ln hơn
3
, nên nó chia hết cho
3
.
Vậy tng đó là hp s.
Bài 4.
a)
5; 5AA
(vì mi hng t đều chia hết cho
5
) nên A là hp s.
b)
2
5 25
nên
3 100
5 25, , 5 25
nhưng
5 25
nên
25A
Số A
5 nhưng
25A
nên A không phi là s chính phương
Bài 5
tng ca 2 s nguyên t bng
2003
, nên trong 2 s nguyên t đó tn ti 1 s
nguyên t chn. Mà s nguyên t chn duy nht là 2. Do đó s nguyên t n li là
2001
. Do
2001
chia hết cho 3
2001 3.
Suy ra
2001
không phi là s nguyên t. Vy nên tng 2 s nguyên t không th
bng 2003 đưc.
Bài 6.
a) Với s
10 *
ta có th chn * ϵ
0; 2; 4; 6; 8
để
10 *
chia hết cho 2, có th chn *
5 đ
10 *
chia hết cho 5. Vy đ cho
10 *
là hp s ta có th chn * ϵ
0; 2; 4; 6; 8; 5
b) Các s
101;103;107;109
đều s nguyên t (dùng bng s nguyên t nh hơn
1000
).
Vậy
10 *
s nguyên t, ta chn * ϵ
1;3;7;9
.
Bài 7.
a) S nguyên t:
23,29, 53, 59, 71,73,79.
b) Hp s:
20,22,24,25,26,27,28,50,51, 52, 54,55,56,57,58, 70,72,74,75,76,77,78.
Bài 8.
Với
0k
thì
19 0k
, s 0 không phi là s nguyên t.
Với
1
k
thì
19 19k
, s 19 là s nguyên t.
Với
2k
thì
19k
là hp s vì ngoài các ưc là 1 và chính nó còn có ưc là 19.
Bài 9.
Với
2p
thì
5 7 17p 
là s nguyên t;
Với
2p
p
là s nguyên t nên
p
là s lẻ , suy ra
5p
cũng là s lẻ
57p
là s chn (loi)
Vậy
2p
Bài 10.
22
180 2 .3 .5
2
2034 2.3 .113
(s
113
trong bng s nguyên tố).
Bài 11.
a)
2
. 1 650 2.5 .13 25.26 25nn n 
.
Hai s tự nhiên liên tiếp là:
25;26
b)
. 1 . 2 10626 2.3.7.11.23 21.22.23 21nn n n 
.
Ba s tự nhiên liên tiếp đó là:
21;22;23
c)
32
. 2 . 4 15525 3 .5 .23 23.25.27 23nn n n 
.
Ba s tự nhiên l liên tiếp là:
23;25;27
Bài 12.
33 3.11 U 33 1; 3; 11; 33)a 
4 234
81 3 81 1; 3; 3 ; 3 ; 3 1; 3; 9; 27; 8)U 1b 
2
45 3.5 U 45 1; 3; 9; 5) ; 15; 45c 
Bài 13. a)
2
124 2 .31
. S các ưc ca
124
là:
2 1.1 1 6 
(số)
b)
265 5.53
. S các ưc ca
265
là:
11.11 4 
(số)
c)
2
1236 2 .3.103
. S các ưc là
2 1.1 1.1 1 12
(số)
d)
5
19197 3 .79
. S các ưc là
5 1 . 1 1 12 
(số)
Bài 14.
Nếu
2p
thì
46
p 
là hp s trái đ bài
Nếu
3p
thì
4 7; 8 11
pp
 
là s nguyên t
Nếu
3p
thì
31
pk
hoc
32pk
+)
3 1 83 9pk p k
. Khi đó
83p
81p 
nên
8
p
là hp s trái
đề bài.
+)
3 2 43 6pk p k
. Khi đó
43p
41p 
nên
4p
là hp s trái
đề bài.
Vậy
3p
Bài 15.
(18) 1; 2; 3; 6; 9;18U
Vậy, Thin An có th xếp đưc 18 viên bi vào 6 túi.
Nếu xếp đu vào
1
túi thì s bi trong túi
18
viên.
Nếu xếp đu vào
2
túi thì s bi trong mi túi
18 : 2 9
viên.
Nếu xếp đu vào
3
túi thì s bi trong mi túi
18 : 3 6
viên.
Nếu xếp đu vào
6
túi thì s bi trong mi túi
18 : 6 3
viên.
Nếu xếp đu vào
9
túi thì s bi trong mi túi
18 : 9 2
viên.
Nếu xếp đu vào
19
túi thì s bi trong mi túi là
18 : 18 1
viên.
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Tìm ƯCLN
1; 75
A.
1.
B.
75
C.
5
D.
3
Đáp án A.
Câu 2: Cp s nào sau đây là hai s nguyên t cùng nhau:
A.
6
15
B.
15
28
C.
7
21
D.
25
35
Đáp án B.
Câu 3: ƯCLN
48;16;80
là:
A.
48
B.
8
C.
16
D.
80
Đáp án C
Câu 4: Tìm ƯC
12, 30
là:
A.
1; 2; 6
.
B.
3; 6
.
C.
1; 2; 3; 6
.
D.
0; 2; 3; 6
.
Đáp án C.
Câu 5:Biết
22 2 2 3 2
2 .3 .5, 2 .3.7 , 2 .3.5ab c
; ƯCLN
,,
abc
là:
A.
12
B.
20
C.
18
D.
30
Đáp án A.
Tiết 1:
Bài 1: Tìm ƯCLN ca:
a)
36
84
b)
15;180
165
Bài 2: Tìm ƯCLN ri tìm ưc chung ca:
a)
72
60
b)
90;180
315
c)
144;504;1080
Bài 3:
a) Số nào là ước chung của
15
105
trong các số sau:
1; 5;13;15; 35; 53
b) Tìm ƯCLN
27,156
c) Tìm ƯCLN
106, 318
, từ đó tìm các ước chung của 424, 636.
Tiết 2:
Bài 1: m s tự nhiên x biết:
a)
126 ,210xx
15 30x
b)
60 ,150xx
25x
Bài 2: Mt lp hc
27
học sinh nam và
18
học sinh n. bao nhiêu cách chia
lớp đó thành các t sao cho s học sinh nam và s học n mi t là như nhau? Cách
chia nào đ mi t có s học sinh ít nht?
Bài 3: Tìm số tự nhiên
a
, biết:
a)
388
chia cho
a
thì dư
38
, còn
508
chia cho
a
thì dư
18
;
b)
1012
1178
khi chia cho a đều có số dư là
16
.
Bài 4: a) Tìm tất cả các ước chung
18;27;30
từ đó tìm ước chung lớn nhất của chúng.
b)Tìm ước chung lớn nhất của
51;102;144
từ đó tìm ra ước chung của chúng.
Bài 5: Chứng tỏ rằng phân số
83
62
n
n
là phân số tối giản với
nN
Tiết 3:
Bài 1: Tìm các ưc chung ln hơn 20 ca 144 và 192
Bài 2: m s tự nhiên
a
lớn nht, biết rng
480 a
600 a
Bài 3: m s tự nhiên a biết rng khi chia s
111
cho a thì
15
, còn khi chia
180
cho a thì
20
.
Bài 4: m tt c các cp s tự nhiên khác 0 sao cho ƯCLN ca hai s đó là
8
và tích
ca hai s
384
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: t gọn các phân số sau về phân số tối giản:
a)
12 13 35
;;
24 39 105
b)
120 134 213
;;
245 402 852
c)
234 1221 2133
;;
1170 3663 31995
Bài 2: Ba khối 6, 7 8 lần lượt có 300 học sinh, 276 học sinh và 252 học sinh xếp
thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có
thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng? Khi đó
ở mỗi hàng dọc của mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Tìm s tự nhiên a ln nht biết rng
428
708
chia cho
9
đều có s dư là
8
Bài 4: Tìm số tự nhiên n để hai số sau nguyên tố cùng nhau:
a)
2n
3n
;
b)
21n
94n
.
Bài 5: Cho
,
ab
là hai s nguyên t cùng nhau. Chng t rằng
52ab
và
73ab
ng
là hai s nguyên t ng nhau.
Bài 6: Tìm các s tự nhiên
,ab
biết:
a)
192
ab
và ƯCLN
, 24ab
b)
216ab
và ƯCLN
,6ab
Bài 7: Cho hai số
72a
96
b
a) Phân tích a và b ra thừa số nguyên tố
b) Tìm ƯCLN
,ab
, rồi tìm ƯC
,ab
Bài 8:
Tìm tất cả các số tự nhiên a khác 0, b khác 0 sao cho
96ab
và ƯCLN
, 16ab
Bài 9: Mt đi y tế
24
bác sĩ và
108
y tá. Có th chia đi y tế đó nhiu nht thành
my t để s bác sĩ cũng như s y tá đưc chia đu vào mi tổ?
Bài 10: Chng t rằng
25
3
n
n
n
là mt phân s tối gin.
Trang 1
BUI 8. BI CHUNG VÀ BI CHUNG NH NHT
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng trong mi câu hi sau:
Câu 1:
10;14;16BCNN
là:
A.
4
2 .5.7
.
B.
2.5.7
.
C.
4
2
.
D.
5.7
.
Câu 2: Cho biết:
42 2.3.7
;
70 2.5.7
;
22
180 2 .3 .5
.
42;70;180BCNN
là:
A.
22
2 .3 .7
B.
22
2 .3 .5
C.
22
2 .3 .5.7
D.
2.3.5.7
Câu 3: Kết qu ca phép cng
51
84
là:
A.
51 6
8 4 12

B.
516
848

C.
527
888

D.
52 7
8 8 16

Câu 4: Kết qu ca phép tr
31
10 5
là:
A.
312
10 5 5

B.
32 1
10 10 10

C.
321
10 10 0

D.
31 2
10 5 10

Bài 1: m BCNN ca các s sau:
a,
6; 24
80
b)
21;35
175
c)
90;99
84
Bài 2: Tìm các bi chung ca
a)
20;25
75
b)
24;32; 48
Bài 3: m tp hp các bi chung nh hơn
1000
ca
45
25
Bài 4: m s t nhiên
x
sao cho:
72; 108xx
500 1000
x
Tiết 2:
Bài 1: m s t nhiên nh nht khác 0 mà
147x
105x
Bài 2: m s t nhiên
x
nh nht, ln hơn
200
mà khi chia
x
cho
4
, cho
5
, cho
6
đều dư
3
Bài 3: m s t nhiên nh nht chia cho
5
2
, chia cho
8
5
Bài 4: m s t nhiên x có bn ch s sao cho
x
chia hết cho
45;65
105
Bài 5: Thc hin phép tính:
a)
11 1
64
b)
23
58
c)
34
10 15
d)
2
3
5
e)
333 22
777 55
Trang 2
Tiết 3:
Bài 1: S hc sinh khi 6 ca mt trưng khong gn 500 hc sinh. Biết rng nếu xếp
hàng 5, hàng 8, hàng 12 đu thiếu 1 hc sinh. Tính s hc sinh khi 6
Bài 2: Mt đi văn ngh có t
40
đến
60
ngưi. Khi chia thành 3 nhóm hoc 5
nhóm đu tha ra 2 ngưi. Tính s ngưi ca đi văn ngh.
Bài 3: Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ
10
ngày lại trực nhật 1 lần. Bách cứ
12
ngày lại trực nhật 1 lần. Lần đầu cả 2 người cùng
trực nhật vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật? Lúc
đó mỗi bạn đã trực nhật được mấy lần?
Bài 4: Các ct đin trưc đây cách nhau 60m, nay trng li, cách nhau 45m. Hi sau
ct đu tiên không trng li thì ct gn nht không phi trng li là ct th my?
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Tìm BCNN ca:
a,
45;75
b,
84;108
c,
60;280
d,
58;20; 40
e,
3;10;900
Bài 2: m s t nhiên x biết rng:
a,
12; 21; 28xxx
150 300x
b,
126; 140; 180xxx
5000 1000x
Bài 3: Tìm các bi chung có 3 ch s ca:
a,
63; 35;105
b,
21;35,175
Bài 4. Mt liên đi thiếu niên khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều tha 2 ngưi. Tính
s đội viên ca liên đi biết rng đi viên vào khong t 160 đến 190.
Bài 5. S hc sinh ca mt trưng là mt s có 3 ch s ln hơn 900. Mi ln xếp
hàng 3; hàng 4; hàng 5 đu va đ không tha hc sinh nào. Hi trưng đó bao
nhiêu hc sinh.
Bài 6: Thc hin phép tính:
a,
4 27
6 81
b,
48 135
96 270
c,
30303 303030
80808 484848
Bài 7: Tìm x biết:
a,
12
5 11
x 
b,
32
15 5 3
x

c,
11 13 85
86x

Bài 8: Một số tự nhiên chia cho 12; 18; 21 đều 5. Tìm số đó biết rằng số đó nhỏ hơn
1000 và lớn hơn 700
Bài 9*: Mt s t nhiên khi chia cho 4; cho 5; cho 6 đu dư 1. Tìm s đó biết rng s
đó chia hết cho 7 và nh hơn 400
Trang 3
Bài 10*: Khi 6 ca mt trưng có chưa ti 400 hc sinh. Khi xếp hàng
10;12;15
đều
dư 3 nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính s hc sinh khi 6
1
BUI 9: ÔN TP CHUNG V CÁC PHÉP TOÁN TRONG TP N VÀ N
*
BÀI TRC NGHIM
Câu 1: Th t thc hin các phép tính đi vi biu thc không có du ngoc là :
A. Nhân và chia Lũy tha Cng và tr.
B. Lũy tha Nhân và chia Cng và tr.
C. Cng và tr Nhân và chia Lũy tha.
D. y tha Cng và tr Nhân và chia.
Câu 2: Tính giá tr ca lũy tha
6
2
ta đưc:
A.16 B. 32 C. 64 D. 128
Câu 3: Với a = 4; b = 5 thì tích a
2
b bằng:
A. 20 B. 80 C. 90 D. 100
Câu 4: Cho
8. 3 0
x

. Số x bằng :
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3.
u 5: Lũy tha 3
3
có giá tr bng:
A. 6 B. 9 C. 18 D. 27
Câu 6:
Kết qu phép tính 5
5
.5
9
bng:
A.
45
5
B.
14
5
C.
14
25
D.
14
10
Câu 7: Kết qu phép tính
12.100 100.36 100.19
A. 2900 B. 3800 C. 290 D. 29000
Câu 8: Biết
(40 ?).6
40.6 5.6
270
. S cn đin vào du
?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Tiết 1:
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
22
2 .3 5.2.3
b)
22
5 .2 20 : 2
c)
22
7 .15 5.7
d)
2 2 20
3.5 15.2 1 .48
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
3 3 2021
2 .19 2 .14 1
b)
132 116 16 8 : 2 .5




c)
2 64
10 60 : (5 : 5 3.5)




2
d)
36 : 336 : 200 (12 8.20)




Bài 3: So sánh giá tr 2 biu thc
a,
2
(3 4)
22
34
b,
33
42
3
2.(4 2)
c,
22
3.5 15.2
22
17.2 2.5
Tiết 2:
Bài 1: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
32 68 0x 
b)
274 9. 18 4 x 
c)
320 : 32 25.16x
d)
2 21 : 3 27
x

Bài 2 : m s t nhiên x, biết:
a)
2
36 : 5 2
)
(
x
b)
32
2(70 ) 2 .3 92x
c,
22
(2 1) : 7 2 3x 
d)
22
75 3( 1) 2 .3x

Bài 3 :m s t nhiên x biết
a)
24
x
b)
c)
1
3 27
x
d)
14
5 :5 5
x
e)
2
9x
f)
3
6 8 40x

Tiết 3:
Bài 1: Bác Trường có mt mnh n hình ch nht rng
2
1600m
để trng thanh
long. Năm trưc, bác Trưng thy trung bình mi mét vuông vưn thu đưc
3kg
thanh long, mi kilôgam thanh long lãi đưc
1000
đng. Bi vy, đu năm nay
bác quyết đnh m rng din tích mnh n đ tăng sn ng thu hoch vi
mong mun thu đưc lãi nhiu hơn năm trưc.
a) Năm trước bác Trưng thu đưc bao nhiêu kilôgam thanh long lãi đưc
bao nhiêu tin?
b) Đầu năm nay, bác Trưng m rng mnh n bng cách tăng đng thi
chiu dài lên
3
ln và chiu rng lên
2
ln. Hi din tích mnh n ca bác
Trưng sau khi m rng là bao nhiêu?
c) Biết rng c Trưng vn trng ging thanh long giá thanh long không
thay đi, hi năm nay khi ng thanh long và s tin lãi d kiến là bao nhiêu?
Bài 2: Ngày m qua tht ln bán giá 60000 đng/kg. Hôm nay giá tht ln đã
tăng lên 5000 đng/kg so vi hôm qua. Mt quán cơm bình dân hôm qua mua
12kg tht ln, hôm nay mua 10kg tht ln. Hi tng s tin quán cơm đó phi tr
trong 2 ngày là bao nhiêu?
Bài tp nâng cao
VD1: nh tng
1 2 3 4 ... 2021 2022A 
.
3
VD2: nh tng
2 4 6 ... 2020 2022
B

.
VD3: nh tng
1 3 5 ... 2019 2021C

.
VD4: nh tng
5 9 13 17 ... 2021 2025D 
.
Bài tp v nhà:
Bài 1. Tính nhanh
a)
198 232 98 32 
b)
1236 538 236 62
c)
41 205 159 389 595
d)
2391 147 253
Bài 2: m s t nhiên
x
biết:
(
)
(
)
5 7 0
)ax x
=
b)
( )
541 218 735 x+=
c)
( )
96 3 1 42 x +=
d)
( )
47 115 0 x =
Bài 3: Thc hin phép tính
a)
22
4 . 5 18 : 3
b)
22
3 . 22 3 . 19
c)
2
4
2 . 5 131 13 4

d)
32
100 : 250 : 450 4.5 2 . 25



Bài 4: Phân ng sn xut A gm 25 công nhân, mi ngưi làm trong mt
ngày đưc 40 sn phm. Phân ng sn xut B có s ng nhân nhiu hơn
phân ng A 5 ngưi nhưng mi ngưi làm trong 1 ngày ch đưc 30 sn
phm. Tính tng s sn phm c 2 phân xưng sn xut đưc trong 1 ngày.
Bài 5: Tính tng
a)
5 6 7 ... 2019
A 
.
b)
1 4 7 ... 2008B

.
c)
10 14 18 ... 2006C 
.
d)
111 116 121 ... 2111D 
.
Trang 1
BUI 10. ÔN TP CHUNG V S NGUYÊN T, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1. Các cp s sau đây, cp s nguyên t cùng nhau là
A.
3
6
. B.
3
8
. C.
6
9
. D.
6
10
.
Câu 2. Kết qu phân tích s
420
ra tha s nguyên t
A.
2
2 .3.7
. B.
2
2 .3.5
. C.
. D.
2
2 .5
.
Câu 3.
( )
¦CLN 18;60
A.
36
. B.
6
. C.
12
. D.
30
.
Câu 4.
( )
BCNN 3; 4;6
A.
72
. B.
36
. C.
12
. D.
6
.
Câu 5. Cho các s
21; 71; 77; 101
. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số
21
là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.
B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên.
Tiết 1:
Bài 1:
Trong các s sau, số nào là s nguyên tố, số nào là hp số?
0;1;87;73;1675;547
Bài 2.
Không dùng bảng s nguyên tố, tìm chữ s
a
để
23a
là s nguyên tố
Bài 3. Tổng (hiệu) sau là s nguyên tố hay hp s ?
a)
3.4.5 6.7+
;
b)
7.9.11.13 2.3.4.7
;
Trang 2
c)
5.7 11.13.17+
d)
16354 67541+
.
Bài 4. Tìm
ÖCLN
ri tìm các
ÖC
ca :
)36, 60 ;72a
) 90 vaø 126b
) 60 vaø 180c
Bài 5. y tìm
a)
(8,18,28); (8,18,28)BC BCNN
.
b)
(8,19); (8,19)BC BCNN
c)
(24,72,216); (24,72,216)BC BCNN
.
Tiết 2:
Bài 1. Tìm s tự nhiên
x
biết:
, (5)ax B
20 30
x
, 13bx
13 78x
,cx
Ư(12) và
3 12x
,35
dx
x
<35
Bài 2. m s tự nhiên x, biết
a)
70 , 84
xx
8x
;
b)
100 , 75 xx
3 30x
.
Bài 3. m s tự nhiên
x
, biết:
a)
126 ; 210 xx
15 30x
b) nh nhất và
125; 100; 150xxx
.
Bài 4.
Tìm hai số tự nhiên biết rằng hiệu của chúng bằng
84
,
ÖCLN
bằng
28
, các số đó
trong khoảng từ
300
đến
400
.
Bài 5.
Tìm số tự nhiên
a
ln nhất biết rằng
480 a
600 a
Tiết 3:
Bài 1.
Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai
bút trở lên và số bút ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc mua
20
bút, Minh mua
15
bút.
Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?
x
Trang 3
Bài 2. Để phòng chng dch Covid 19, thành ph Bc Giang đã thành lp các đi
phn ng nhanh bao gm các bác sĩ hi sc cp cu, bác sĩ đa khoa và điu ng
viên. Biết rng có tt c
18
bác sĩ hi sc cp cu,
27
bác sĩ đa khoa và
45
điu
ng viên. Hi có th thành lp đưc nhiu nht bao nhiêu đi phn ng nhanh,
trong đó có đ các bác sĩ cũng như điu dưng viên chia đu vào mi đi?
Bài 3. Lp 6A có
40
học sinh trong đó có
24
học sinh nam. Có thể chia số học sinh lp 6A
thành bao nhiêu tổ ( s tổ nhiều hơn
1
) sao cho s học sinh nam trong các tổ bằng nhau và
s học sinh nữ trong các tổ cũng bằng nhau.
Bài 4.Mt lp hc góp mt s v ng h bạn nghèo. Nếu xếp tng quyn t
tha quyn. nếu xếp thành tng quyn thì tha quyn. nếu xếp thành tng
quyn thì va đ. Tính s v, s đó trong khong t đến .
Bài 5. Hai bn An và Bách cùng hc mt trưng nhưng hai lp khác nhau. An
c ngày li trc nht, Bách c ngày li trc nht. Ln đu c hai cùng trc nht
vào mt ngày. Hi sau ít nht bao nhiêu ngày thì hai bn li cùng trc nht ?
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Phân tích các số sau ra thừa s nguyên tố:
a)
2012
2001
b)
2.9.2012
Bài 2: m
ÖCLN
ri tìm ưc chung ca các s sau:
) 42 vaø 48a
) 28 ; 49 vaø 35b
) 200; 175 vaø 125c
Bài 3:
Hãy tìm
a)
(8,12); (8,12)BC BCNN
.
b)
(9,60,180); (9,60,180)BC BCNN
c)
(9,10,11); (9,10,11)BC BCNN
Bài 4: Tìm x, biết:
a)
200 ; 150xx
15x
b)
3; 5; 7xxx
x
nh nhất
c)
480 x
600 x
và a ln nht.
d)
125; 100; 150; 3000.xxxx
12
2
18
8
10
300
500
10
12
Trang 4
Bài 5: Một đại đội bộ binh có ba trung đội: trung đội I có
54
chiến sĩ, trung đội II có
42
chiến sĩ, trung đội III có
48
chiến sĩ. Trong cuộc diễu binh , cả ba trung đội phải xếp thành
các hàng dọc đều nhau mà không có chiến sĩ nào trong mỗi trung đội bị l hàng. Hỏi có thể
xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc?
Bài 6: Một bộ phn ca máy có hai bánh xe răng cưa khớp với nhau, bánh xe I 18 răng
cưa, bánh xe II 12 răng a. Người ta đánh dấu “
a
vào hai răng cưa khớp với nhau.
Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng cưa để hai răng cưa đánh dấu y khp li
với nhau ở v trí giống lần trước? Khi đó mỗi bánh xe đã quay bao nhiêu vòng?
Bài7*.
Tìm hai số tự nhiên biết tích của chúng là
180
ÖCLN
của chúng bằng 3.
BUI 11. TP HP CÁC S NGUYÊN
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:
A.
B.
*
C.
D.
*
Câu 2: Số đối của
–3
là:
A.
3
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 3: Chọn câu sai?
A.
{ }
0;1;2;...=
B.
{ }
1;2;3;...=
C.
{ }
...;–2;–1;0;1;2;...=
D.
{ }
...;–2;–1;1;2;...=
Câu 4: Chọn câu đúng:
A.
–6
B.
9
C.
–9
D.
–10
Câu 5: Điểm cách
1
ba đơn vị theo chiều âm là:
A.
3
B.
3
C.
4
D.
4
Tiết 1:
Bài 1: Đin vào ch (…):
a) Nếu
2 021+
biu din năm
2 021
sau công nguyên thì
537
biu din …
b) Nếu
7
o
C
biu din
7
o
i
0
o
C
thì
8
o
C+
biu din …
c) Nếu
5 000
đồng biu din s tin n thì
10 000+
biu din …
Bài 2: a) Biu din các s
5; 3; 2;3; 4; 6−−−
trên trc s;
b) Biểu din các s nguyên âm nm gia
4
5
trên trc s;
c) Trên trc s đim nào biu din các s nguyên âm nm gia hai s
4
3
không?
Bài 3: a) Biu din các s
3; 2;2;4−−
trên trc s;
b) Biểu din các s nguyên âm nm gia
5
1
trên trc s;
c) Trên trc s đim nào biu din các s nguyên âm nm gia hai s
5
4
không?
Bài 4: Trong các cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai?
a)
3−∈
b)
6
c)
0
d)
2
−∈
e)
1
f)
1
2
g)
5−∉
h)
4
i)
3−∈
j)
4−∉
Bài 5: Đin
,∈∉
vào ô trng cho thích hp:
a)
3
b)
2
c)
0
d)
5
e)
30
f)
20
g)
5
h)
15
Tiết 2:
Bài 1: So sánh các s nguyên sau:
a)
3
5
b)
3
5
c)
1
10 000
d)
200
2 000
e)
10
15
f)
18
0
Bài 2: So sánh các s nguyên sau:
a)
9
2
b)
7
1
c)
9
999
d)
0
80
e)
10
40
f)
0
9
Bài 3: a) Sp xếp các s nguyên sau theo th tự tăng dn:
14; 10;7;2; 1;0;
b) Sp xếp các s nguyên sau theo th tự gim dn:
–101;23;0;7;–11;100.
Bài 4: a) Sp xếp các s nguyên sau theo th tự tăng dn:
3; 16;5;8; 4;0;
b) Sp xếp các s nguyên sau theo th tự gim dn:
–123;13;0;–5;1 000;9.
Bài 5: Đin du
“”+
hoc
“”
vào ch
(
)
...
để đưc kết qu đúng:
a)
03>…
b)
03<…
c)
48
<…
d)
57 >…
e)
52…>
f)
64…<
Bài 6: Đin du
“”+
hoc
“”
vào ch
( )
...
để đưc kết qu đúng:
a)
02>…
b)
02<…
c)
59 <…
d)
68 >…
e)
f)
51…<
Tiết 3:
Bài 1: m s đối ca
2; 3; 6;0;1.++
Bài 2: m s đối ca
5; 6;–2;–3;–1.++
Bài 3: m
x
, biết:
a)
07x≤≤
b)
50x−< <
c)
31x ≤−
d)
51
x−≤ <
e)
32x−<
f)
65x
< <−
Bài 4: Thay du
*
thành các ch số thích hp:
a)
841 84* <−
b)
5*8 518 <−
c)
*5 25 >−
d)
99* 991 >−
e)
76* 761 >−
f)
1*5 115
>−
Bài 5: a) Tìm s lin sau ca các s:
8;–59;0;–62;
b) Tìm s lin trưc ca các s:
–9;0;13;–29.
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Đin vào ch
( )
...
:
a) Nếu
biu din năm
1 996
sau công nguyên thì
2 005
biu din …
b) Nếu
4
o
C
biu din
4
o
i
0
o
C
thì
9
o
C+
biu din …
c) Nếu
đồng biu din s tin ta có t
20 000
biu din …
Bài 2: a) Biu din các s
–3;–2;–1;0
trên trc s;
b) Biểu din các s nguyên âm nm gia
3
3
trên trc s;
c) Trên trc s đim nào biu din các s nguyên âm nm gia hai s
3
2
không?
Bài 3: Trong các cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai?
a)
6−∈
b)
20
c)
0
d)
8
e)
1−∈
Bài 4: Đin
,∈∉
vào ô trng cho thích hp:
a)
90
b)
6
c)
19
d)
79
Bài 5: m s đối ca
–4;–1;1;0;–7.
Bài 6: So sánh các s nguyên sau:
a)
13
29
b)
8
5
c)
9
1
Bài 7: a) Sp xếp các s nguyên sau theo th tự tăng dn:
15;–3;0;17;–32;–6;
b) Sp xếp các s nguyên sau theo th tự gim dn:
0;10;–29;2018.
Bài 8: m
x
, biết:
a)
10 7x
≤−
b)
54x−< <
c)
23x−≤
Bài 9: a) Tìm s lin sau ca các s:
4; 2;0; 1;
b) Tìm s lin trưc ca các s:
6;2;6;7.
Bài 10*: Tìm x nguyên tha mãn:
a)
10x =
b)
2x
c)
1
x
>
d)
24x
<≤
Bài 12: PHÉP CNG, PHÉP TR TRONG TP HP S NGUYÊN
Tiết 1: Phép cng s nguyên
Bài 1: Thc hin các phép tính sau đây:
1. Cng 2 s nguyên cùng du
a)
714 242
b)
15 24
c)
47 163
d)
( 72) ( 56)
e)
( 37) ( 86)
2. Cng 2 s nguyên khác du
a)
12 37
b)
55 75
c)
56 0
d)

152 652
e)
250 250
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
312 198
b)
483 56 263 64 
c)
456 554 1000 
d)
87 12 487 512  
Bài 3: m
x
biết:
a)
103 203;x −=
b)
( )
36 0;x +− =
c)
105 150;x −=
d)
( 21) 29.x −+ =
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
b)

2 1 2012 0
2 .3 1 2021 : 2
c)
( )
{ }
4
47 736 : 5 3 .2021

−−

Tiết 2: Phép tr hai s nguyên
Bài 1: Đin s thích hp vào ô trng:
a
25
15
a
0
( 7)−−
Bài 2: Thc hin phép tính
a)
–175 436
b)
630 360
c)
073 21
d)
312 419
Bài 3: m
x
biết:
a)
57x 
b)
32 5 0x
c)
12 9 0x
d)
11 15 1x
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
371 731 271 531
b)
57 58 59 60 61 17 18 19 20 21
c)
9 10 11 12 13 14 15 16
Tiết 3: Bài toán du ngoc
Bài 1: B dấu ngoc ri tính
a)
( ) ( )
24 234 234 24 77 + −−
b)
(13 135 49) (13 49) + −+
c)
( )
159 524 59 424 ;−−
d)
( ) ( )
36 79 145 79 36 ;+ + −−
e)
( ) ( )
334 117 234 42 117 ; + ++
[[ f)
( ) ( )
271 43 271 17 . + −−


Bài 2: B ngoc ri tính
a)
7264 1543 7264 
b)
144 97 144
c)
145 18 145
d)
111 11 27
e)
27 514 486 73
f)
36 79 145 79 36
Bài 3: m
x
biết:
a)
159 (25 ) 43x −=
. b)
(79 ) 43 (17 52)x
−− =
c)
( 13 142) 18 55x−− + + =
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
15 13 30 
; b)
2
225 150 : 30 3 .5
.
c)
18.64 18.36 1200
d)
2
80 130 12 4


BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Tìm các s nguyên x, biết:
a)
0 2x + −=
b.
2 6 4x +=
c)
5 20– 12–7 x 
d.
2
15 3 2 2x

e.
11 – 19 50x
f.
7 21 13 32x 
Bài 2:Thc hin phép tính (Tính nhanh nếu có th)
a)
2345 45 2345
b)
2010 119 2010 
c)
18 29 158 18 29 
d)
126 20 2004 106  
e)
199 200 201  
f)
99 100 101
g)
217 43 217 23



Bài 3: Thc hin phép tính (hp lí nếu có th)
a)
25.37 63.25
b)
50 72

c)
210 325 90 175

d)
2 11 8
160 : 17 3 .5 14 2 : 2



Bài 4: Mt ngưi nông dân mua mt con bò giá 10 triu, ri bán đi vi giá 15 triu, sau
đó mua li giá 20 triu ri li bán đi vi giá 17 triu. Ngưi bán bò lãi bao nhiêu?
Bài 5*: Tìm các s nguyên
, xy
biết:
a)
| 3| | 5| 0xy
b)
| 1| | 3| 0
x xy

BUI 13. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HT TRONG TP HP S NGUYÊN
Tiết 1
Bài 1: Tính
a)
5.20
b)
11.6
c)
23.25
d)
4.12.5
Bài 2 : Tính
a)
11 . 9
b)
5 . 22
c)
36 . 50

d)
21 . 15

Bài 3: Tính
a)
4. 36
b)
15 .9
c)
41 .5
d)
12. 13
Bài 4: Tính nhanh:
a)
–49.99
b)
–32. 101
c)
98 .36
d)
102. 74
Bài 5: Tính nhanh:
a)
32. 64 64.68
b)
–54.76 46. 76
c)
75.18 18. 25 
d)
4 . 3 . 125 . 25 . 8

Bài 6: So sánh:
a)
7. 4
14 .2
b)
9. 11
13.7
c)
14.0
0.2011
d)
45. 14

2222.89
Tiết 2. Phép chia s nguyên
Bài 1: Tính
a)
315 : 15
b)
820 : 41
c)
935 : 17

d)
156 : 12
Bài 2 : Tính
a)
95 : 19
b)
182 : 7
c)
180 : 15
d)
630 : 21
Bài 3: Tính
Cho biết
5 15x 
24 240y 
. Tính
xy
;
xy
;
43xy
Bài 4: m s nguyên x biết:
a)
5 115x 
b)
. 19 399
x

c)
2020 0x
d)
52 8 0xx 
Bài 5: Tìm x biết:
a)
5 1 115x 
b)
380 : 7 19x 
c)
2 : 15 26x

d)
68 : 2 15 17x 
Tiết 3. Bài toán có du ngoc nâng cao
Đề trc nghim:
Câu 1 : Kết qu ca phép tính
15. 6 30
A.
60
B.
60
C.
90
D.
90
Câu 2 : Kết qu ca phép tính
230 : 5 .10
A.
460
B.
460
C.
46
D.
46
Câu 3: Vi
2xy 
thì giá tr ca biu thc
10 10yx
bng:
A.
20
B.
20
C.
100
D.
40
Câu 4: Tìm x biết :
14 280x
giá tr ca
x
tha mãn là:
A.
20
x
B.
2x
C.
2x 
D
. 20x 
Câu 5 : Tìm x biết :
306 : 18x 
giá tr ca x tha mãn là:
A.
27x
B.
17x 
C.
17x
D.
27x 
Bài 1: Tính
a)
37 72 . 10 35. 9 11
b)
25 75 45 75 45 25
c)
36 16 . 5 6 14 6
d)
4 . 9 6 . 12 7 



Bài 2: nh giá tr ca biu thc:
a)
34
5A ab
vi
1, 1ab
b)
52
9B ab
vi
1, 2ab
Bài 3: nh giá tr ca biu thc:
a)
ax ay bx by
biết
2ab 
,
17
xy
b)
ax a y bx by
biết
7ab 
,
1xy 
Bài 4 : cho
. 15
ab 
Tính:
.;.;.a b ab a b
Bài 5 : Tìm các s nguyên
;;xyz
biết
2xy
;
3yz
;
5zx 
Bài 6: m
x
biết:
a)
2
3. 1 0xx 
b)
2
2 . –4 0
xx

c)
2
5.9 0xx

BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Thc hin phép tính
a)
7 .8
b)
6. 4
c)
12.12
d) 450 . ( - 2)
e,)
9.7
f)
15.10
g)
11. 25
h)
7.0
Bài 2 : Thc hin phép tính
a)
7 10–3 –8 2 9
b)
17 13 5 13 17 2 
c)
125. –24 24.225
d)
26. –125 125. –36
Bài 3: Tìm x biết:
a)
2 7 30x 
b)
250 : 5 1 25x 
c)
195 : 3 5 13x
d)
5 10 : 11 5x 
Bài 4 : Tìm x biết
a)
2
1 –4 0xx
b)
2
–2 . 1 0xx
c)
13. 5 169x

d)
. –2 0xx
Bài 5: Tính giá tr ca biu thc
a)
75 . 27 . x
vi
4x 
b)
1.2.3.4.5.x
vi
10
x 
Trang 1
BUI 14. QUAN H CHIA HT TRONG TP HP S NGUYÊN
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Tính
72 : 6
Kết qu là:
A.
12
.
B.
12
.
C.
13
.
D.
13
.
Câu 2: Tìm các s nguyên x biết
27 3x
Kết qu là:
A.
9; 3; 1;1; 3; 9x 
B.
9; 3; 1; 0;1; 3; 9x 
C.
0;1; 3; 9x
D.
1; 3; 9x
Câu 3: m
x
sao cho
24x
chia hết cho 3
Kết qu là:
A.
32
.
B.
16
.
C.
28
.
D.
35
.
Câu 4: m thương ca phép chia sau
1456 : 13
Kết qu là:
A.
1456
.
B.
13
.
C.
112
.
D.
112
.
Câu 5: Khng đnh nào sau đây là đúng?
Kết qu là:
A.
183.15 20
chia hết cho
15
B.
1.2.3.4.5 17
chia hết cho
6
C.
171.38 51
chia hết cho
17
D.
1.2.3.4.5.6 36
chia hết cho
9
Tiết 1:
Bài 1: Không thc hin phép tính chng t rng:
a)
51.1625
chia hết cho
17
b)
144 216 18
chia hết cho
9
c)
20.31 80 35.77
chia hết cho
5
Bài 2: Chng minh rng:
a) Tích ca 2 s nguyên liên tiếp chia hết cho 2
b) Tích ca 3 s nguyên liên tiếp chia hết cho 6
c) Tích ca 2 s chn liên tiếp chia hết cho 8
Bài 3: Cho tng:
2 3 2010
2 2 2 ... 2S 
. Chng minh rng:
a)
3S
b)
5S
c)
7S
Tiết 2:
Bài 1: Cho tng:
12 18 24Ax
vi
x
. Tìm
x
để:
Trang 2
a) A chia hết cho 2
b) A chia hết cho 3
Bài 2: Áp dng tính cht chia hết ca mt tng, hãy tìm
x
thuc
a) Tp hp
6;13;15;28;33
sao cho
32x
chia hết cho
2
b) Tp hp
18;25; 36;47;54
sao cho
12x
chia hết cho
3
c) Tp hp
8;27;35; 49;56
sao cho
18 x
chia hết cho
9
Bài 3: m
n
, sao cho:
a)
14
chia hết cho
1n
b)
78n
chia hết cho
n
c)
8n
chia hết cho
3n
d)
32n
chia hết cho
1n
Bài 4: m
n
, đ các phân s sau có giá tr là s t nhiên:
a)
2
3
n
b)
7
1n
c)
1
1
n
n
Tiết 3:
Bài 1: Chng t rng vi mi s t nhiên n ta đu có:
2013 2012
2012 2013 2nn
Bài 2: Viết các s t nhiên liên tiếp t 10 đến 99 ta đưc s A. Hi A có chia hết cho
9 không? Vì sao?
Bài 3: Biết rằng số tự nhiên
n
chia hết cho 2
2
5nn
. Tìm chữ số tận cùng của
n
Bài 4: Tìm các ch s
,
xy
biết rng:
a)
23 5xy
chia hết cho
2; 5; 9
b)
144xy
chia hết cho
3; 5
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Chng minh rng:
d) Tích ca 3 s nguyên liên tiếp chia hết cho 3
e) Tích ca 5 s nguyên liên tiếp chia hết cho 120
f) Tích ca 3 s chn liên tiếp chia hết cho 48
Bài 2: Chng minh rng:
a)
2 3 99
3 3 3 ... 3A 
chia hết cho 13
b)
2 3 50
5 5 5 ... 5B 
chia hết cho 6
Bài 3: Tìm các ch s
a
b
biết rng:
a)
48 5 2; 3xy
5
b)
25 2 36ab
c)
378 72ab
5
Bài 4. m
n
sao cho
a)
25
chia hết cho
2n
b)
24n
chia hết cho
1n
c)
14n
chia hết cho
3n
Trang 3
Bài 5: Chng minh rng:
a)
33
10 8 18
b)
10
10 14 9
Bài 6. Tìm hai s t nhiên liên tiếp có hai ch s biết rng mt s chia hết cho 4, s
kia chia hết cho 25.
Bài 7: Chng t rng vi mi s t nhiên
n
thì
7 82
nn

Bài 8. m ch s
a
để
aa 96aa
chia hết cho c
3
8
.
Bài 9. Biết rng
1978 2012ab
78 10ab
cùng chia hết cho
11
. Chng minh rng
a
b
cũng chia hết cho
11
.
BUI 15. ÔN TP CHUNG V TP HP S NGUYÊN
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1. Tính
52 70
kết qu là:
A. 18 B.
18
C.
122
D.
122
Câu 2. Tính
(8)(25) 
kết qu là:
A.
33
B.
33
C.
200
D.
200
Câu 3. Tp hp tt c các s nguyên tha mãn
(1 ) ( 2) 0xx
là:
A.
1; 2
B.
1; 2

C.
1; 2
D.
1; 2
Câu 4. Giá tr ca biu thc
-20 2x
khi
1x 
là:
A.
18
B.
22
C.
18
D.
22
Câu 5. Trong tp s nguyên tp hp các ưc ca
7
là:
A.
1; 1
B.
7;1
C.
7; 7
D.
1; 1; 7; 7
Bài 1: Tính
a)
12 25 75 12; 
b)
60 12 17 43  
c)
2 87 18 87;  
d)
1 2 36 17  
Bài 2: Tính:
a)
( 17) . 6
b)
8 .( 125)
c)
( 12) . 15
d)
21. 3 ( 21).7 
Bài 3: Tính bng cách hp lí nht:
a)
( 4) 13 ( 250) 
b)
8 . 12 . 125 ;
c)
( 37) 84 37 ( 16) 
; d)
134 51.134 134 .48; 
e)
43.(1 296) 296.43
. f)
45. 24 10 . 12 . 
g)
23
3
5 . 3 .2 ;

h)
3
22
4 .3 . 5
Bài 4: Tính tng sau
a)
1 2 3 4 ... 99 100 
b)
2 4 6 8 ... 48 50 
c)
1 2 3 4 ... 97 98 99 100 
Tiết 2:
Bài 1. Tìm các s nguyên x, biết:
a)
2 . 10x 
b)
18 . 36x 
c)
2. 1 3x 
d)
4 . 5 15
x

Bài 2: Tìm các s nguyên x, biết
a)
(2 5) 17 6
x 
b)
10 2(4 3 ) 4
x 
c)
24 : (3 x 2) 3 
d)
5 2 17 12
x 
Bài 3: Tìm các s nguyên
x
, biết:
a)
( 1)( 2) 0xx 
b)
(2x 4)(3x 9) 0 
c)
32 5xx 
d)
2 5 27 : ( 3)xx
Bài 4: Tìm các s nguyên x, biết:
a)
7 x
b)
15 ( 1)x
c)
( 6) ( 1)xx
Tiết 3:
Bài 1: Cho
2 3 98 99
1 3 3 3 ... 3 3S 
a)
CMR: S là bi ca
20
b) Tính S, t đó suy ra
100
3
chia cho 4 dư 1.
Bài 2: Tìm các s nguyên x, y biết:
a)
( 3)(y 2) 7x 
b)
2 3 63xy y x 
c)
5 5 24 12xy y x
Bài 3: Tìm các s nguyên x tha mãn:
( 7)(x 3) 0x 
Bài 4: Tìm các s nguyên n, biết:
(2n3)(n1)
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: nh tổng (tính hợp lý nếu có thể)
a,
( 37) 14 26 37 
b,
( 24) 6 10 24

c,
15 23 ( 25) ( 23)  
d)
60 33 ( 50) ( 33)
 
e,
( 16) ( 209) ( 14) 209  
f)
2 82
3 54 : ( 2) 7 ( 2)




Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
(36 79) (145 79 36) 
b)
10 [12 ( 9 1)] 
c)
(38 29 43) (43 38)
d)
271 [( 43) 271 ( 17)] 
Bài 3: Tính hợp lý
a)
31 ( 18) 31.( 81) 31
b)
( 12) 47 ( 12).52 ( 12)  
c)
13. (23 22) 3 (17 28)
d)
48 48 ( 78) 48 ( 21)  
Bài 4: Tìm sô nguyên x, biết:
a)
(2 5) 17 6x

b)
10 2(4 3 ) 4x 
c)
12 3( 7) 18x 
d)
45 : 5 ( 3 2 ) 3x 
e)
3 28 36xx 
f)
2
( 12) 56 10.13
xx

Bài 5: Tìm số nguyên x, biết:
a,
( 7) 0xx
b,
( 12) ( 3) 0xx 
c,
( 5) (3 ) 0xx
d)
( 1) ( 2) ( 3) 0xx x
Bài 6: Tìm số nguyên x, biết:
a)
10 ( 1)x
b)
( 5) ( 2)xx
c)
(3 8) ( 1)xx
Bài 7: Tìm các s nguyên x, y biết:
a)
( 4).(y 1) 13x 
b)
3 20xy x y 
Bài 8: Tìm các s nguyên x, tha mãn:
( 1)(x 3)(x 4) 0x 
Bài 9: Cho
2 3 98 99
1 5 5 5 ... 5 5S 
a) Tính
S
b) CMR:
100
5
chia cho
6
1
.
Trang 1
BUI 16. TAM GIÁC ĐU, HÌNH VUÔNG, LC GIÁC ĐU
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Hình (1) tam giác n, hình (2) tam giác vuông, hình (4) tam giác nên A, B, D
sai, C đúng.
Câu 2. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Hình (1) tứ giác, hình (2) hình ch nhật, hình (3) hình thoi nên A, B, C sai, D đúng.
Câu 3. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều?
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 4. Chn hình nh xuất hiện tam giác đu:
(4)
(3)
(2)
(1)
(1)
(2)
(3)
(4)
Trang 2
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 5. Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gch hình:
A. Hình tam giác đều, hình vuông.
B. Hình vuông, hình lục giác đều.
C. Hình lục giác đều, hình tam giác đều.
D. Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.
Tiết 1:
Bài 1:
a) Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều, cho biết tên của hình tam giác đều đó?
b) Trong các hình sau, hình nào lành vuông, hình lc giác đu, cho biết tên các
hình đó?
Trang 3
Bài 2: trong các hình sau hình nào hình tam giác đu, hình vuông, hình lc giác
đều?
Bài 3: Trong hình sau có bao nhiêu hình tam giác đều? Nêu độ i các cạnh của hình đó.
Bài 4: Cho 1 hình vuông. Nối các điểm chính gia mi cnh của hình vuông đó thì đưc
hình vuông thứ hai; nối các điểm chính giữa mi cnh của hình vuông thứ hai ta được hình
vuông thứ 3; tiếp tục v như thế. Hi:
a) Có tất cả bao nhiêu hình vuông khi ta vẽ đến hình vuông thứ 50?
b) V đến hình vuông thứ bao nhiêu thì ta được 100 hình tam giác?
Tiết 2:
Bài 1: V tam giác đu ABC có cnh bng 3cm.
Bài 2: V hình vuông
ABCD
có cạnh
3cm.
Bài 3:
V hình lục giác đều có cạnh
2cm
Bài 4: Một cái ao hình vuông. Bốn góc ao có 4 cây nhãn quý. Nay chủ nhà muốn mở rng
để tăng diện tích ao lên gấp đôi mà vẫn gi ao là hình vuông, đồng thời không phải chặt bỏ
bất cứ 1 cây nhãn nào, cũng không để gốc cây nào bị ngâm nước. Em hãy nêu cách giúp chủ
nhà?
Trang 4
Tiết 3:
Bài 1: Cắt hình chữ nhật sau thành
3
mảnh để ghép lại thành một hình vuông
Bài 2:
Cắt hình chữ nhật sau thành
2
mảnh để ghép lại thành một hình vuông.
Bài 3:
Hình vẽ sau có mấy hình vuông? Là các hình nào? y cắt riêng hình
( )
2
và tìm
cách ghép với hình
( )
1
để tạo thành một hình chữ nhật.
Bài 4: Cắt hình chữ thập sau thành 5 mảnh và ghép lại thành một hình vuông.
BÀI TP V NHÀ
Bài 1. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều?
Trang 5
Bài 2. Người ta muốn mở rộng một cái sân hình vuông về c 4 phía, mỗi phía thêm
2m.
.
Em hãy nêu cách vẽ để thi công?
Bài 3. Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào 1 cái hình vuông sao cho cạnh ca ao
song song với cạnh mảnh đất và đều cách cnh mảnh đất
2m.
Phần đất còn lại là bờ ao. Em
y v hình minh họa và chia phần bờ ao thành 4 phần diện tích bng nhau?
Bài 4. Cắt hình chữ nhật sau thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình vuông.
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiu rộng. Em hãy cắt hình đó thành 5
mảnh ri xếp lại theo cách nào đó để được 3 hình vuông.
Bài 6. Cho hình vuông. Em hãy cắt hình vuông ấy bằng 4 nhát kéo, rồi ghép các mảnh y
thành 3 hình vuông, trong đó có 2 hình vuông giống nhau.
BUI 17. HÌNH CH NHT, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THOI
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: nh dưi đây có bao nhiêu hình thoi?
A. 9 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 2: Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng, phát biu nào sai?
A. Hình bình hành có các cp cnh đi song song và bng nhau.
B. Hình bình hành có bn cnh bng nhau.
C. Hình thoi có bn cnh bng nhau.
D. Hình ch nht có bn góc bng nhau.
E. Hình bình hành và hình thoi đu có bn góc bng nhau.
F. Hình ch nht có hai đưng chéo bng nhau.
G. Hình thoi có hai đưng chéo bng nhau.
H. Hình thoi có hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
Câu 3: Hãy so sánh din tích hình thoi và hình ch nht i đây?
A. Din tích hình thoi ln hơn
B. Din tích hình ch nht ln hơn
C. Din tích hai hình bng nhau.
Câu 4: Trong các hình i đây, hình nào có din tích bé nht?
12cm
20cm
12cm
Bài 1: Mt hình ch nht có chiu dài là 16m chiu rng là 10m. Mt hình vuông
có chu vi bng chu vi hình ch nht. Tính din tích hình vuông đó.
Bài 2: Tính din tích li vào din tích các phòng ca mt căn nmt tng có sơ đ
i đây:
Bài 3: Ngưi ta un mt đon dây thép thành hai hình ch nht như Hình i đây.
Mt hình ch nht chiu dài
21cm
; chiu rng
9 cm
. Sau khi un xong, đon y
thép còn tha
9cm
. Tính đ dài ca đon dây thép.
6cm
H.4
H.3
4cm
H.2
5cm
4cm
H.1
90dm
10dm
15dm
10dm
20dm
Phòng chính
Lối vào
12cm
12cm
9cm
9cm
21cm
Bài 4: Cho hình v sau:
Biết hình ch nht
ABCD
12AB cm
,
10 ,AD cm
7AE cm
,
6CG cm
,
5AJ cm
,
7CL cm
. Tính din tích phn đưc tô đm.
Tiết 2:
Bài 1: Mt mnh đt hình ch nht có chiu dài
15 m
, chiu rng
8m
. Ngưi ta trng
mt vưn hoa hình thoi trong mnh đt đó, biết din tích phn còn li là
2
75m
. Tính
độ dài đưng chéo
AC
, biết
9BD m
.
Bài 2: Cho hình thoi
MAND
có din tích
2
150 cm
, đưng chéo
MN
dài
20 cm
. Hãy so
sánh din tích hình vuông
ABCD
với din tích hình thoi
, hình nào có din ch
lớn hơn và ln hơn bao nhiêu
2
cm
?
A
B
D
C
E
F
J
I
L
K
G
H
8m
15m
D
A
C
B
B
M
N
A
D
C
Bài 3: Hình ch nht
ABCD
1 5 AB cm
,
7 BC cm
. Các đim
M
,
N
trên cnh
AB
,
CD
sao cho
4AM CN cm

. Ni
DM
,
BN
ta đưc hình bình nh
MBND
( như
hình v). Tính:
a. Din tích hình bình hành
MBND
b. Tng din tích hai tam giác
AMD
BCN
.
Bài 4:
Ba hình vuông bng nhau ghép thành hình ch nht
ADEK
như hình v. Ni
BK
,
DG
ta đưc hình bình hành
BDGK
(như hình v). Tính din tích ca hình bình hành
đó biết chu vi ca hình ch nht
ADEK
40cm
.
Bài 5: Tính din tích ln nht ca mt hình thoi tng đ dài hai đưng chéo bng
20 cm
và đ dài hai đưng chéo đu là s tự nhiên.
Tiết 3:
Bài 6: Cho hình ch nht
ABCD
chu vi
100cm
, chiu dài hơn chiu rng
8cm
hình bình hành
ABEG
(hình v). Tính din tích hình bình hành
ABEG
.
Bài 7: Cho các hình bình hành
ABCD
,
FBCE
,
AFED
(hình vbên). Tính din tích
hình bình hành
FBCE
biết din tích hình bình hành
ABCD
48 2cm
đ dài cnh
DC
gấp 3 ln đ i cnh
EC
.
N
A
B
D
C
M
G
H
D
C
B
A
K
E
E
A
B
D
C
G
Dng ct ghép hình
Bài 1: y ct mt hình ch nht có kích thưc
4 9 cm cm
thành hai mnh ri ghép
lại thành mt hình vuông.
Bài 2: S dng các mnh bìa như hình dưi đây đ ghép thành:
a. Hình ch nhật
b. Hình bình hành
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Cho hình v bên. Biết hình bình hành
NEFP
din tích bng
2
45cm
. Tính din
tích
MNPQ
.
Bài 2: Biết hình ch nht
ABCD
din tích bng
2
28cm
. Hãy tính din tích hình bình
hành
ABEF
.
F
B
C
E
D
A
3cm
5cm
Q
F
N
P
E
M
Bài 3: Mt nn nhà hình ch nht có chiu dài
16m
, chiu rng
6
m
. Ngưi ta d định
lát nn bi nhng viên gch men hình vuông có cnh
40 cm
. Hi ngưi ta cn dùng bao
nhiêu viên gch đ lát?
Bài 4:Mt mnh đt hình ch nht có chu vi
180m
. Nếu tăng chiu rng
6m
, gim
chiu dài
6m
thì din tích mnh đt không thay đổi.Tính din tích mnh đt đó.
Bài 5: Chu vi mt mnh đt hình ch nht là
280m
. Ngưi ta chia mnh đt thành hai
mnh nh: mt hình vuông, mt hình ch nht. Tng chu vi hai mnh đt nh
390m
. Tính din tích mnh đt ban đu.
Bài 6: Mt hình ch nht chu vi
80m
. Nếu tăng chiu dài thêm
5m
nhưng li bt
chiu rng đi
3
m
ta đưc hình ch nht mi chiu rng bng na chiu dài. Tính
din tích hình ch nht ban đu.
Bài 7: Cho hình ch nht
ABCD
có chiu dài
30AB cm
, chiu rng
1 4BC cm
. Hai
đim
M
,
N
lần t trung đim cnh
AD
BC
. Ni
MB
,
DN
. Tính din tích hình
bình hành
MBND
.
Bài 8: Ngưi ta ct hình ch nht
ABCD
ri ghép thành hình bình hành
MNCD
như
hình v. Biết hình ch nht
ABCD
có chu vi là
220
cm
, chiu dài hơn chiu rng
30cm
và đ dài cnh
MD
của hình bình hành
MNCD
50cm
. Tính chiu cao
CH
của hình
bình hành
MNCD
.
Bài 9: Cho hình bình hành
ABCD
din tích
2
180cm
, chu vi
58cm
và cnh
AD
AB
hai s tự nhiên liên tiếp. Đon thng
MN
chianh bình hành
ABCD
thành hai
hình bình hành
AMND
(hình v), biết
MB
hơn
AM
5cm
. Tính:
3cm
4cm
E
A
D
B
F
C
N
M
A
B
D
C
H
M
M
C
A
D
B
C
M
D
B
a. Chu vi hình bình hành
.
b. Din tích hình bình hành
.
Bài 10: Cho hình bình hành
ABCD
có chu vi
98
cm
. Nếu gim đ dài cnh
AB
đi
14cm
, tăng đ dài cnh
AD
tm
7cm
ta đưc hình thoi
AEGH
(hình v). Tính đ
dài cnh hình thoi và các cnh hình bình hành.
D
A
B
C
M
N
7cm
14cm
B
H
A
E
G
C
D
Trang 1
BUI 18. HÌNH CÓ TRC ĐI XNG. HÌNH CÓ TÂM ĐI XNG
Tiết 1:
Bài 1. Trong các ch cái dưi đây thì nhng ch cái nào có trc đi xng. Ch ra trc
đối xng ca các ch đó.
ABCEFGHIKLMNPXSUV
Bài 2. Ch ra năm t tiếng vit có nghĩa mà t đó có trc đi xng.
Bài 3. Tìm trong 26 ch cái tiếng Anh nhng ch cái nào không trc đi xng,
nhng ch cái nào trc đi xng thng đng, nhng ch cái nào trc đi xng
nm ngang.
Bài 4. Ch ra các trc đi xng ca các hình sau và v hình minh ho:
Hình tam giác đu, hình ch nht, hình vng, hình thoi, hình bình hành,nh thang
cân, hình lc giác đu, hình ngũ giác đu.
Bài 5. Trong các hình dưi đây hình nào trc đi xng. V trc đi xng ca hình
đó.
Tiết 2:
Bài 1. V các trc đi xng ca các hình sau
Bài 2. V các hình dưi dây vào giy k ô vuông ri v thêm hình đ đưc hình nhn
đưng thng
d
làm trc đi xng.
Trang 2
Bài 3. V các hình dưi dây vào giy k ô vuông ri v thêm hình đ đưc hình nhn
đưng thng
d
làm trc đi xng. Ngoài đưng thng
d
trc đi xng thì hình v
còn có thêm nhng trc đi xng nào khác hay không.
Tiết 3:
Bài 1:
Trong các hình dưi đây hình nào có tâm đi xng:
Bài 2: Trong các ch sau: ch cái nào có tâm đi xng?
a)
NEWS
b) H A N O I
d
d
Hình 1
Hình 3
Hình 2
Hình 5
Hình 4
Trang 3
Bài 3: Cho đon thng
MO = 2cm
. Em hãy v đon thng
MN
sao cho
O
m đi
xng.
Bài 4:
Trong các nh: Hình vuông, hình thoi, hình thang cân đưng tròn hình nào tâm đi
xng và em hãy ch ra tâm đi xng (nếu có).
Trang 1
BUI 19. ÔN TP CHUNG V HÌNH HC TRC QUAN
KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Bài 1. Viết tên các hình v sau:
Bài 2. Chn đáp án đúng:
2.1) Hình vuông có cnh
5cm
thì chu vi và din tích ca nó ln lưt là:
A.
20
cm
25
cm
B.
20cm
2
25cm
C.
2
25cm
20cm
D.
20cm
2
10cm
2.2) Hình thoi có đ dài hai đưng chéo ln lưt là
10cm
15
cm
thì din tích ca nó
là:
A.
2
300cm
B.
2
150cm
C.
2
75cm
D.
2
25cm
2.3) Hình ch nht có din tích
2
800
m
, đ dài mt cnh là
40m
thì chu vi ca hình
ch nht đó là:
A.
100m
B.
60
m
C.
120m
D.
1600m
2.4) Hình bình hành có din tích
2
50cm
và mt cnh bng
10
cm
thì chiu cao tương
ng vi cnh đó là:
A.
5cm
B.
10cm
C.
25cm
D.
50cm
2.5) Hình thang có din tích
2
50cm
và có đ dài đưng cao
5cm
thì tng hai cnh
đáy ca hình thang đó bng?
A.
5cm
B.
10
cm
C.
15cm
D.
20cm
Bài 3. Đánh du X o ô la chn.
CÂU
KHNG ĐNH
ĐÚNG
SAI
3.1
Tam giác đu là hình có tâm đi xng.
3.2
Hình thoi có hai trc đi xng.
3.3
Hình bình hành có tâm đi xng là giao đim hai
đưng chéo.
3.4
Hình tròn có vô s trc đi xng.
3.5
Hình ch nht vi hai cnh k bng nhau thì có hai
trc đi xng.
H7:
.................................
H6:
.................................
H5:
.................................
H4:
.................................
H3:
.................................
H2:
.................................
H1:
.................................
Trang 2
Tiết 1:
Dng 1: Dng toán v hình
Bài 1. V
a) Tam giác đu có cnh
3cm
.
b) Hình ch nht có hai kích thưc là
3cm
5cm
.
Bài 2: V nh bình hành có hai cnh liên tiếp
3cm
,
5cm
và chiu cao bng
2cm
.
Bài 3: V hình thoi hai đưng chéo có đ dài ln lưt là
6cm
8cm
.
Dng 2: Tính đ dài đon thng
Bài 1: Cho hình vuông
ABCD
có cnh
5
AB cm=
. Tính đ dài ca
BC
,
CD
,
DA
.
Bài 2: Cho hình ch nht
MNPQ
O
là giao đim hai đưng chéo. Biết
3MN cm=
,
2,5MO cm=
. Tính đ i ca
PQ
,
NQ
.
Bài 3: Cho hình thang cân EFGH có hai đáy
EF
GH
. Biết
4EH cm=
,
7HF cm=
.
Tính đ i
FG
,
EG
.
Dng 3: Hình đi xng
Bài 1:
a) Trong các ch cái sau đây:
Ch nào có trc đối xng, có tâm
đối xng.
b) Trong các bin báo giao thông sau. Bin báo nào có trc đi xng, có tâm đi
xng?
Bài 2: V các trc đi xng và tâm đi xng ca các hình sau (nếu có).
d)
c)
b)
a)
g)
e)
d)
c)
b)
a)
Trang 3
Bài 3:
a) V thêm đ đưc hình có trc đi xng là đưng nét đt trên hình v.
b) V thêm đ đưc hình có tâm đi xng là các đim cho sn.
Dng 4: Tính chu vi và din tích
Bài 1. Để chun b cho Tết nguyên đán 2022 bác An chia khu vưn ca mình thành
ba phn đ trng hoa theo hình v sau:
Trong đó:
- Phn đt hình ch nht trng hoa Mai.
- Phn đt hình vuông trng hoa Cúc.
- Phân đất hình tam giác trng hoa Hng.
Em hãy tính din tích mi phn.
Bài 2. Nn mt căn phòng hình ch nht có chiu dài
10 m
và chiu rng bng
1
2
chiu dài. Ngưi ta đnh dùng gch men hình vuông có cnh
50cm
để lát kín nn căn
phòng y. Hi cn bao nhiêu viên gch như thế? Biết rng các mi ni và s hao ht
không đáng k.
Hình 2
Đơn vị: mét
10
10
10
15
Trang 4
Bài 3:
a) Tính chu vi và din tích ca H.1 biết
4AB AD cm= =
,
2BC CD cm= =
.
b) Tính chu vi ca H.2, biết
BCDE
là hình ch nht có din tích
2
135m
,
15BC m=
,
ABGK
là hình ch nht có din tích
2
180m
,
BE EG
=
.
Bài 4: Cho hình lc giác đu
ABCDEG
như hình v sau, biết
5AB cm=
,
6OA cm=
,
8BG cm=
.
a) Tính din tích hình thoi
ABOG
.
b) Tính din tích hình lc giác
ABCDEG
.
Bài 5: Mt mnh vưn hình ch nht có chiu dài
40m
, chiu rng
30m
vi li đi hình
bình hành rng
2m
(xem hình v). Tính din tích phn mnh n không tính li đi.
H.1
B
C
A
D
H.2
A
K
G
B
C
D
E
I
O
E
G
A
D
B
C
40m
30m
2m
Trang 5
Bài 6: Bn thiết kế mt hiên nhà đưc biu th hình sau. Nếu chi phí làm mi
2
9dm
là 103 nghìn đng thì chi phí ca c hiên nhà s là bao nhiêu?
BÀI TP V NHÀ
Bài 1. Cho lc giác đu
ABCDEG
.
a) Hãy đếm các đưng chéo ca lc giác v t mi đnh ca nó. Hãy cho biết có bao
nhiêu đưng chéo đưc đếm hai ln.
b) Hãy cho biết lc giác trên có bao nhiêu đưng chéo.
Bài 2. Tính din tích ca mnh đt hình thang
ABED
hình bên. Biết
23AB cm
=
,
31DE cm
=
và din tích ca hình ch nht
ABCD
2
828 cm
.
Bài 3. Cho hình bình hành
ABCD
O
giao đim hai đưng chéo và
8AB cm=
,
5AD cm
=
,
3
OC cm=
. Tính
CD
,
BC
,
AC
.
Bài 4. Tính chu vi và din tích ca hình bình hành
ABCD
(như hình bên). Biết rng
6AD cm=
,
10AB cm=
,
9DH cm=
.
Bài 5. Mt mnh vưn hình ch nht có chiu dài
25m
. Chiu rng bng
3
5
chiu dài.
Ngưi ta làm hai li đi rng
2m
như hình v. Phn đt còn li dùng đ trng cây. Tính
din tích phn đt dùng đ trng cây.
45dm
72dm
54dm
A
B
D
E
C
H
A
D
C
B
2m
25m
Trang 1
BUI 20. D LIU VÀ THU THP D LIU
I. BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Trong các d liu sau, d liu nào là s liu, d liu nào không phi là s
liu?
A. Cân nng ca tr sinh (đơn v nh là gam).
B. Quc tch ca các hc sinh trong mt trưng quc tế.
C. Chiu cao trung bình ca mt s loi thân cây g ơn v tính là mét).
D. S hc sinh đeo kính trong mt lp hc (đơn v tính là hc sinh).
Câu 2. D liu nào không hp lý trong các dãy d liu sau:
Th đô ca mt s quc gia Châu Á:
Hà Ni
Bc Kinh
Tokyo
H Chí Minh
A. H Chí Minh. B. Tokyo. C. Bc Kinh. D. Hà Ni.
Câu 3. An lit kê năm sinh mt s thành viên trong gia đình đ làm bài tp môn Toán
6, đưc dãy d liu như sau:
1971
2021
1999
2050
Giá tr không hp lý trong dãy d liu v năm sinh ca các thành viên trong gia đình
An là:
A.
2050
B.
1999
C.
2021
D.
1971
Câu 4. Quân cn làm bài tp v s hc sinh lp
6 ,6AB
có bao nhiêu bn đeo kính đ
làm d án hc tp. Theo em, Quân đã thu thp d liu thng kê bng cách nào?
A. Lp bng hi. B. Làm thí nghim.
C. Quan sát. D. T các ngun có sn như: sách báo, trang web,….
Câu 5. Mt nhà nghiên cu giáo dc đến mt trưng Trung hc cơ s và phát cho
hc sinh lp 6 mt phiếu hi có ni dung như sau:
Theo em, nhà nghiên cu đã dùng cách nào đ thu thp d liu?
A. Quan sát
B. Làm thí nghim.
C. Lp phiếu hi.
D. Thu thp t các ngun có sn như: sách báo, trang web,…
Câu 6. Để hoàn thin bng sau, em s s dng phương pháp thu thp d liu nào?
Cây
Môi trường sng
Dng thân
Kiu lá
Đậu
Bèo tây
A. Quan sát. B. Hi thy, cô giáo.
C. SGK, sách, báo, trang web… D. Tt c đáp áp trên.
Trang 2
Câu 7. Nhà trưng d định m bn u lc b th thao: cu lông; bóng bàn; th dc
nhp điu; bóng đá. Mi hc sinh lp 6 đu đăng kí tham gia đúng mt câu lc b. Đ
t chc bn câu lc b trên, giáo viên yêu cu lp trưng ca lp 6A tiến hành thng
kê s bn ca lp mình đăng kí tham gia tng câu lc b. Hi: lp trưng lp 6A cn
thu thp d liu nào?
A. S hc sinh lp 6A.
B. Yêu cu ca ca giáo viên dành cho lp trưng.
C. Cu lông; bóng bàn; th dc nhp điu; bóng đá.
D. Thông tin v vic đăng kí tham gia câu lc b ca tng bn trong lp 6A.
Câu 8. Sau kim tra sc khe, giáo viên yêu cu mi hc sinh ca lp 6B ghi li s
đo chiu cao ca các bn trong cùng t. Bn Châu lit kê s đo chiu cao (theo đơn
vị:
cm
) ca các bn trong cùng mt t như sau:
140; 150; 140; 151; 142; 152; 154;
146;
138; 154.
Chiu cao trung bình ca bn bn thp nht trong t ca Châu là:
A.
140
B.
142
C.
143
D.
150
II. BÀI TP T LUN
i 1. Trong các d liu sau, d liu nào là s liu, d liu nào không phi s liu?
a) Năng sut lúa ca 100 tha rung (đơn vnh là t/ha).
b) Nơi sinh ca các bn hc sinh lp 6A.
c) Đa ch nơi ca nhân viên trong mt công ty.
d) Đim kim tra gia kì môn Toán ca hc sinh khi 7.
e) Kết qu xếp loi hnh kim cui kì I ca hc sinh khi 6.
f) Din tích ca các tnh thành ph trong nưc (
2
Km
)
g) Tên mt s loài đng vt sng i nưc.
i 2. Theo dõi thi gian gii mt bài toán ca mt s bn hc sinh lp 6 đưc ghi li
trong bng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
Thời gian( phút)
10
7
5
8
9
7
a) D liu trong bng có phi là s liu không?
b) Hãy viết ra dãy d liu ch thi gian gii mt bài toán ca mt s bn hc sinh lp
6.
i 3. Cho dãy d liu sau: môn hc yêu thích ca các bn hc sinh lp 6B: Toán,
Ng văn, Tiếng anh, pizza, Âm nhc, M thut, Du lch, Lch s.
a) D liu trên có phi là dãy s liu không?
b) Em hãy tìm giá tr không hp lí (nếu có) trong dãy d liu trên? Vì sao?
Trang 3
Bài 4. Bng sau cho biết s hc sinh đt đim trong bài kim tra môn tiếng anh ca
35
hc sinh lp 6A:
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
S HS
5
6
9
4
5
3
3
2
Hãy tìm đim không hp lí trong bng d liu trên?
Bài 5. Để thu đưc mt dãy d liu sau, em s dng phương pháp thu thp nào?
a) S bn thun tay trái trong lp.
b) Nhit đ sôi ca mt s cht lng.
c) Th đô ca các nưc Đông Nam Á.
d) S bn trong lp thích hc môn toán.
e) S hc sinh vng trong ngày ca các lp khi 6.
f) Nhit đ cơ th ca các bn hc sinh trong lp.
Bài 6. Bn tin đưc trích t báo ngày 15/7/2021 v s ca mc covid như sau:
Tính t 18h30 ngày 14/7 đến 6h ngày 15/7 có 805 ca mc mi (BN37435-38239):
trong đó: 801 ca ghi nhn trong nưc ti TP. H Chí Minh (603), Đng Nai (72),
Đồng Tháp (36), Phú Yên (18), Khánh Hòa (18), Ra Vũng Tàu (17), Hà Ni
(11),ng Yên (10), An Giang (8), Ninh Thun (7), Đk Nông (1). Da vài thông tin
trên hãy hoàn thành bng d liu sau:
Địa phương
S ca mc mi
covid 19
TP. H Chí
Minh
Hà Ni
Đông Nai
Khánh Hòa
Hưng Yên
Đồng Tháp
Để hoàn thin bng d liu trên cn s dng phương pháp thu thp d liu nào? Hoàn
thành bng d liu?
III. BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Em hãy quan sát, hi và lit kê:
1) Màu sc yêu thích ca các thành viên trong t mình.
2) Các cây thân g trên sân trưng em.
3) Đim kim tra 15 phút đu gi ca các thành viên trong t mình.
4) Thi gian đi t nhà đến trưng ca các thành viên trong t mình.
Trang 4
Trong các dãy d liu trên va lit kê, dãy d liu nào là s liêu, dãy d liu nào
không là s liu?
i 2. Cho các dãy s liu sau:
(1) Đim kim tra toán mt tiết ca các em hc sinh lp 6.
(2) Quc tch ca các em hc sinh trưng quc tế.
(3) n món ăn yêu thích ca các thành viên trong gia đình.
(4) Thi gian ( phút) đi t nhà đến trưng ca các bn hc sinh trong lp.
Trong các d liu trên d liu nào là s liu?
i 3. Thân nhit (
0
C) ca mt bnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi đưc ghi li
trong bng sau:
1 gi
2 gi
3 gi
4 gi
5 gi
6 gi
7 gi
8 gi
9 gi
10 gi
39
39
40
41
38
37
0
37
100
37
Tìm đim không hp lí trong bng d liu trên? Vì sao?
i 4. Bn Mai đun nưc và đo nhit đ ca nưc ti mt s thi đim sau khi bt
đầu đun cho kết qu như sau:
S phút sau khi bt đu đun
5
6
7
8
9
10
15
Nhit đ (
0
C)
45
76
84
94
99
100
105
a) Viết dãy d liu bn mai thu đưc khi đo nhit đ ca nưc ti thi đim sau khi
bt đu đun. Dãy d liu đó có phi là s liu không?
b) Tìm các giá tr không hp lí (nếu có) trong dãy d liu? Gii thích?
i 5. C đỏ theo dõi ghi li s hc sinh đi mun trong tun qua ca khi 6 đưc
bng d liu sau:
Lp
6A
6B
6C
6D
6E
S HS đi mun
3
4
2
5
90
a) Các bn sao đ làm cách nào đ thu đưc d liu trên? Viết dãy d liu bn sao đ
thu đưc? Dãy d liu đó có phi s liu không ?
b) Trong dãy d liu có d liu nào không hp lí không? Vì sao?
i 6. Lp bng d liu v s cân nng (kg) ca mi thành viên trong t mình? y
cho biết em dùng phương pháp gì để thu thp thông tin? T đó nhn xét các giá tr ca
d liu thu được? ( giá tr ln nht, nh nht)
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
Câu 1. B Câu 5. C
Câu 2. A Câu 6. D
Trang 5
Câu 3. A Câu 7. D
Câu 4. C Câu 8. A
II. BÀI TP T LUN
i 1. D liu là s liu: a, d, f
D liu không phi s liu:b, c, e, g
i 2.
a) D liu trong bng có là s liu.
b)y s liu th hin thi gian gii mt bài toán ca mt s bn hc sinh lp 6 là:
10
7
5
8
9
7
i 3.
a) Dãy dữ liệu trên không là dãy số liệu vì dữ liệu không phải là số
b) Pizza, Du lch là giá trị không hợp lí trong dãy dữ liệu vì Pizza là n món ăn, Du
lch không phi môn hc.
i 4. Ta thấy số học sinh của lớp 6A là 38 học sinh mà tổng số học sinh trong bảng
37 học sinh.
i 5. Các phương pháp sử dụng thu thập dữ liệu là:
a) Quan sát hoặc hỏi trực tiếp các bạn trong lớp
b) Làm thí nghiệm hặc tra cứu sách vở, tra cứu mạng internet
c) Tra cứu từ sách vở hoặc tra cứu mạng internet
d) Hi trc tiếp các bn trong lp hc hoc làm phiếu hi
e) Hi trc tiếp lp trưng các lp hoc tra cu trong s đầu bài.
f) Tiến hành đo thân nhit cho các bn trong lp ( đc bit trong đi dch covid 19)
i 6. Phương pháp thu thp d liu là tra cu thông tin có sn trên bn tin
Ta đưc bng d liu sau:
Địa phương
S ca mc mi
covid 19
TP. H Chí Minh
603
Hà Ni
11
Đông Nai
72
Khánh Hòa
18
Hưng Yên
10
Đồng Tháp
36
Trang 6
III. BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Hướng dn
- Gi hc sinh lit kê tng dãy d liu trên.
- Các dãy d liu là s liu gm: (3) và (4)
- Các d liu không là s liu gm: (1) và (2)
i 2.
Hướng dn
Dữ liệu là số liệu gồm: (1) , (4)
Còn (2) và (3) không là dữ liệu số.
i 3.
Hướng dn
- Giá tr không hp lí trong bng d liu trên là 0 và 100 vì nhit đ cơ th không th
mc đó.
i 4.
Hướng dn
a) Dãy d liu ca bn Mai là:
45
;
76
;
84
;
94
;
99
;
100
;
105
y d liu ca bn Mai là s liu ( vì nhit đ sôi cac là s)
b) Giá tr không hp lí trong dãy d liu là
105
vì nhit đ sôi ca nưc cao nht là
100
0
C
i 5.
Hướng dn
a) Các bn sao đ phi theo dõi vào mi bui sáng đ có đưc d liu s bn đi hc
mun ca mi lp
- Dãy d liu thu đưc là:
3
;
4
;
2
;
5
;
90
- Dãy d liu trên là s liu
b) Trong dãy d liu trên giá tr d liu
90
không hp lí .
i 6.
Hướng dn
Yêu cu hc sinh t thu thp d liu trong lp, có th làm theo nhóm.
BUI 21: BIU Đ
PHIU BÀI TP
1. BIỂU ĐỒ TRANH
Bài 1. Hãy gi tên loi biu đ trong hình dưi đây. Hãy mô t các thông tin có trong biu
đồ.
S đim 10 môn Toán ca hc sinh lp 6A đt đưc trong mt tun
Ngày
S đim 10 môn Toán
Th hai
Th ba
Th
Th năm
Th sáu
Th by
Trong đó
1
đim 10.
Bài 2. Biu đ tranh dưi đây cho biết s thành viên mi ca CLB toán GMATH trong
mỗi quý ca mt trưng năm 2021.
Ngày
S thành viên mi GMATH
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
Trong đó
5
thành viên.
Quan sát biu đ tranh và tr li các câu hi sau đây
a) Trong các quý ca năm 2020 thì quý nào ít thành viên mi nht và quý nào nhiu thành
viên mi nht
b) Quý I có nhiu thành viên mi hơn quý IV bao nhiêu?
c) Trung bình mi quý có bao nhiêu thành viên mi.
Bài 3. Biu đ tranh dưi đây cho biết mc đ yêu thích các môn hc ca các bn hc sinh
khi lp 6.
Môn Hc
S HS yêu thích
Hóa
Sinh
Ng Văn
Tiếng
Anh
Toán
Trong đó
10; 5
hc sinh.
a) Lp bng thng kê t biu đ tranh đã cho.
b) Môn hc nào đưc nhiu hc sinh u thích nht.
c) Môn hc nào đưc ít hc sinh yêu thích nht.
Bài 4 S hc sinh gii trong các lp 6 ca mt trưng THCS đưc ghi li như sau
Lp 6A có 12 bn
Lp 6B có 15 bn
Lp 6C có 18 bn
Lp 6D có 15 bn
Lp 6E có 21 bn
V biu đ tranh biu din s hc sinh gii ca mi lp.
Bài 5. Kết qu s hp khu trang ng h đưc mùa dch ca các lp khi 6 trong mt
trường THCS đưc ghi li trong bng dưi đây:
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
6A7
6A8
48
56
40
32
56
40
48
64
V biu đ tranh biu din s hp khu trang ng h ca mi lp.
2.BIỂU ĐỒ CỘT
DẠNG 1: VẼ BIỂU ĐỒ CỘT
i 1: Điu tra v s môn hc đưc hc sinh ưa thích nht ca mt lp bn lp trưng
lp 9A ghi đưc s liu vào bng sau:
Môn học Âm Nhc Mĩ Thuật Th dc Hoá hc Sinh hc Địa lí
S hc
sinh
6 5 9 3 6 7
Bài 2: Đo chiu cao (đơn v: cm) ca 60 công nhân n trong một xưởng may ta đưc
kết qu ghi trong bng sau:
160
154
156
154
158
158
156
160
160
157
154
156
156
155
158
158
156
156
154
158
154
160
160
155
155
158
158
156
154
160
160
154
156
156
160
156
154
158
154
156
156
157
158
160
158
158
156
154
158
158
157
157
155
156
160
157
160
160
156
158
a, Lp bng thng kê chiu cao hc sinh khi 6.
b, Biu din bng biu đ ct.
Bài 3: Đim kim tra n ca 40 em hc sinh lp 8A trường THCS Bình Định đưc
cho Bng sau
Điểm
2
3
4
5
6
7
8
9
S bn
2
3
6
7
8
6
4
4
Hãy dùng biu đ ct đ biu th s đim kim tra Toán ca hc sinh lp 8A trường THCS
Bình Đnh.
Bài 4: Cuối học kì I, lớp 7A1 có tổng số 45 học sinh trong đó có 30 học sinh hạnh kiểm
tốt, 12 học sinh hạnh kiểm khá, số còn lại là trung bình.
a, Tính số học sinh trung bình.
b, Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh từng loại của cả lớp 7A1
DẠNG 2: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI BIỂU ĐỒ CỘT
Bài 1:
Biu đ Hình 6 dưi đây cho biết thông tin v s hc sinh trung bình trong mt lp
hc ca c c trong 5 năm hc
số học sinh trung bình trong một lớp
33.5
34.5
35
35.9
36.6
31.5
32
32.5
33
33.5
34
34.5
35
35.5
36
36.5
37
2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020
Năm học
số học sinh trung bình (%)
a) T năm hc 2015 2016 đến năm hc 2019 -2020, s hc sinh trung bình trong mt lp
c ta có xu hưng ng hay gim?
b) Da vào biu đ, hãy lp bng thng kê s hc sinh trung bình trong mt lp ca c
c trong các năm hc?
c) Năm hc 2016-2017 s hc hc sinh trung bình trong mt lp c ta là bao nhiêu?
Bài 2: Cho biu đ hình cột (H.7) (đơn vị ct triu ngưi) và tr li các câu hi
a) Thay du “?” trong biu đ trên bng s liu thích hp đ n s ca nưc ta năm 1990
triu ngưi. Lp bng thng kê.
b) Năm 1921 s n ca nưc ta là bao nhiêu?
c) Sau bao nhiêu năm (k t năm 1921) thì dân s c ta tăng thêm 60 triu ngưi?
d) T năm 1980 đến 1999 dân s c ta tăng thêm bao nhiêu?
Bài 3: Biu đ ct sau đây biu din s ng vé bán đưc vi các mc giá khác nhau ca
một bui hòa nhc
a) Tng s vé bán đưc là bao nhiêu?
b) Tng s tin bán vé thu đưc là bao nhiêu?
c) Lp bng thng kê biu din s ng vé bán đưc?
d) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì s bán đưc chiếm bao nhiêu phn trăm?
3.BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
DẠNG 1: VẼ BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
Bài 1. Cho bng s liu thng kê la chn đa đim đi tham quan ca các khi trong mt
trường THCS như sau:
Khi 6
Khi 7
Khi 8
Khi 9
Văn Miếu
230
250
218
285
Đền Hùng
115
85
94
50
Da vào bng s liu đã cho, hay đin s liu tương ng lên đnh ca mi ct trong biu
đồ.
Bài 2. Cho bng s liu thng kê sn ng than và du m c ta giai đon 1980-2003
(đơn v: triu tn)
1980
1990
2003
Than
3770
3387
5300
Du m
3066
3331
3904
Da vào bng s liu đã cho, hay đin s liu tương ng lên đnh ca mi ct trong biu
đồ.
Bài 3. Cho bng s liu thng kê s huy chương ca Vit NamThái Lan trong Seagame
30 như sau:
Vàng
Bc
Đồng
Vit Nam
Thái Lan
Da vào biu đ đã cho, hay đin s liu tương ng vào bng thng kê cho thích hp.
Bài 4. Cho bng s liu v ng mưa trung bình t tháng 1 đến tháng 3 ca Hà Ni và Huế
năm 2021(Đơn v: mm)
Tháng
1
2
3
Hà Ni
Huế
Da vào biu đ đã cho, hay đin s liu tương ng vào bng thng kê cho thích hp.
Bài 5. Cho bng s liu v thng kê đim trung bình thi kho sát ca khi 6 trong mt trưng
THCS như sau:
Ln
6A
6B
6C
6D
Ng Văn
7, 5
7, 0
6, 5
6, 0
Toán
8, 5
8, 0
7, 5
7, 0
V biu đ ct kép biu din d liu trong bng trên.
Bài 6. Cho bng s liu v hc lp ca hai lp 7 ca mt trưng THCS như sau:
Gii
Khá
Trung
bình
Yếu
7A
30
10
0
0
7B
10
25
12
1
V biu đ ct kép biu din d liu trong bng trên.
Bài 7. Cho bng s liu v s ng trai gái đưc sinh ra một bnh vin trong tun
đầu tiên ca năm 2021 như sau:
Ngày
01
02
03
04
05
06
07
Bé gái
9
11
9
7
15
15
7
Bé trai
7
10
10
8
12
11
5
V biu đ ct kép biu din d liu trong bng trên.
DẠNG 2: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
Bài 1. Biu đ kép dưi đây biu din s hc sinh gii hai môn Toán và Ng văn ca các
lp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
a) S hc sinh gii Toán ca lp nào nhiu nht? ít nht?
b) S hc sinh gii Ng văn ca lp nào nhiu nht? ít nht?
c) S hc sinh gii Toán ca lp 6E chiếm bao nhiêu phn trăm trong tng s hc sinh gii
môn Toán ca c 5 lp?
d) S hc sinh gii Ng văn ca lp 6A chiếm bao nhiêu phn trăm trong tng s hc sinh
gii môn Toán ca c 5 lp?
e) Bn Nam i lp 6D có sĩ s là 34 hc sinh. Theo em, bn Nam nói đúng không? Vì sao?
Bài 2. Cho biu đ thng kê s máy điu hòa và qut hơi nưc ca hàng bán ra trong 3 tháng
hè:
Da vào biu đ, hãy cho biết:
a) Tổng s điu hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8 ca ca hàng?
b) Tổng s qut hơi c đã bán trong ba tháng 6, 7, 8 ca ca hàng?
c) Theo em, đ chun b cho cùng kì năm sau, ca hàng nên nhp bao nhiêu điu hòa?
Bao nhiêu qut hơi nưc? Vì sao?
Bài 3. Biu đ i đây biu din s huy chương vàng và tng s huy chương ca các
quc gia tham d Seagame ln th 30.
a) K 3 tên quc gia có s huy chương vàng nhiu nht?
b) Sp xếp các quc gia theo th t gim dn v tng s huy chương đt đưc?
c) Vic xếp hng chung cuc căn c trên s huy chương ng, nếu hai quc gia s huy
chương vàng bng nhau thì quc gia nào đt đưc nhiu huy chương bc hơn s đưc xếp
trên, trưng hp s huy chương bc vn bng nhau thì vic xếp hng s da trên s huy
chương đồng đt đưc. Theo em, Vit Nam xếp th my chung cuc?
d) Nếu xếp hng theo tng s huy chương đt đưc thì Vit Nam đng th my?
Bài 4. Cho biu đ th hin t sut gia tăng dân s t nhiên trung bình năm ca nhóm nưc
phát trin và nhómc đang phát trin qua các giai đon:
Da vào biu đ, hãy cho biết giai đon nào t sut gia tăng dân s t nhiên trung bình năm
ca nhómc phát trin và nhómc đang phát trin có đ chênh lch ln nht?
BUI 22. XÁC SUT TRONG CÁC TRÒ CHƠI
VÀTHÍ NGHIM ĐƠN GIN
Tiết 1
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Nếu a tung đồng xu
20
lần liên tiếp,
11
lần xuất hiện mặt
S
thì xác
suất thực nghiệm xuất hiện mặt
S
là bao nhiêu ?
A:
1
2
B:
3
4
C:
10
30
D:
11
20
Câu 2: Nếu Linh tung đồng xu 22 lần liên tiếp có 13 lần xuất hiện mặt
N
thì bao
nhiêu lần xuất hiện mặt
S
?
A:
13
B:
9
C:
9
22
D:
13
22
Câu 3: Nếu tung đồng xu 30 lần liên tiếp 14 lần xuất hiện mặt
N
thì xác suất
xuất hiện mặt
S
là bao nhiêu ?
A:
7
8
B:
7
15
C:
8
15
D:
14
30
Câu 4: Bạn Hoàng Linh tung đồng xu 50 lần thấy30 lần xuất hiện mặt
S
còn bạn
Anh tung 100 lần thấy 55 lần xuất hiện mặt
S
. Bạn Hoàng Linh nói xác
suất thực nghiệm xuất hiện mặt
S
30
50
; còn bạn Anh bảo rằng xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt
S
55
100
. Vậy trong hai bạn thì bạn o nói đúng ?
A: Bạn Tú Anh
B: Bạn Hoàng Linh
C: Cả hai bạn đều đúng
D: Cả hai bạn đều sai.
Câu 5: Một hộp 7 quả bóng 1 quả bóng xanh cây, 1 quả bóng đỏ, 1 quả
bóng vàng, 1 quả màu tím, 1 quả màu nâu, 1 quả màu hồng, 1 quả màu xanh da trời,
các quả bóng có kích thước khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Hà lấy ngẫu nhiên
một quả bóng ra và ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào trong
hộp. Nếu Hà lấy 25 lần liên tiếp 5 lần xuất hiện màu tím thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện màu tím bằng bao nhiêu ?
A:
1
5
B:
5
20
C:
1
4
D:
10
25
Câu 6: Một hộp 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng; các quả bóng
kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần Sơn lấy 1 quả bóng ra ghi lại màu
của quả bóng sau đó lại bỏ bóng vào hộp. Sau 20 lần liên tiếp lấyng, 5 lần xuất
hiện màu đỏ, 7 lần xuất hiện màu vàng. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện u
xanh.
A:
1
5
B:
3
4
C:
2
5
D:
7
20
Bài tp 1: Gieo một con xúc xắc liên tiếp hai lần quan sát số chấm xuất hiện
mặt trên của xúc xắc qua hai lần gieo.
a) Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra. Hãy liệt kê 6 trong những kết quả đó.
b) Liệt các kết quả thể xảy ra để tổng số chấm xuất hiện mặt trên của xúc
xắc trong hai lần gieo là 8.
c) Trường hợp nào dưới đây là không thể xảy ra hoặc chắc chắn xảy ra:
- Tổng số chấm xuất hiện là 13.
- Tổng số chấm xuất hiện là số x
N sao cho
2 12x
Bài tp 2: Gieo đng thi hai con xúc xc. Xét các s kin:
a) Hai mt có cùng s chm.
b) Tích các s chm trên hai mt bng
7
c) Hiu các s chm trên hai mt nh hơn 6.
Mi s kin trên thuc kh năng nào trong các kh năng:
- Không th xảy ra.
- Có th xảy ra.
- Chắc chn xy ra.
Bài tp 3: Gieo một con xúc xắc một lần, biết số chấm trên mỗi mặt của con xúc
xắc lần lượt là
1; 2; 3; 4; 5; 6
.
Số chấm trên mỗi con xúc xắc là bao nhiêu để mỗi sự kiện sau xảy ra?
a) Số chấm xuất hiện là số nguyên tố nhỏ nhất.
b) Số chấm xuất hiện là số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
c) Số chấm xuất hiện không phải là số ngun tố và là ước của 16.
Bài tp 4: Một hộp đựng 5 viên bi gồm 5 màu trắng; xanh; vàng; cam; đen. Lấy
ngẫu nhiên một viên bi trong hộp.
a)Những kết quả có thể xảy ra vều của viên bi khi được lấy ra.
b)Màu của viên bi lấy ra có phải phần tử của tập hợp { màu trắng; màu xanh; màu
vàng; màu cam; màu đen} hay không ?
c)Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với màu của bi được lấy ra.
d)Nêu hai điều cần chú ý trong mô hình của trò chơi trên.
Tiết 2.
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Một lớp có 20 học sinh nam 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học
sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.
A.
1
38
B.
10
19
C.
9
19
D.
19
9
Câu 2: Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ 1 hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Tính xác
suất để thẻ được lấy ghi số 6
A.
1
30
B.
1
5
C. 6 D.
1
6
Câu 3: Từ các chữ số 1,2,3,4 người ta lập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
Phát biểu tập hợp A={123,234,124,134} dưới dạng mệnh đề
A. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số 1,2,3,4.
B. Số tự nhiên ba chữ số được thành lập chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng
trước.
C. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập chia hết cho 2 hoặc 3.
D. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập có chữ số tận cùng là 3 hoặc 4.
Câu 4: Mt t học sinh có 7 nam và 3 n. Chn ngu nhiên 1 ngưi. Tính xác sut
sao cho 1 ngưi đưc chn đu là n.
A.
7
10
B.
3
7
C.
3
10
D.
7
3
Câu 5: Mt hp cha 6 viên bi xanh, 7 viên bi đ. Nếu chn ngu nhiên 1 viên bi
từ hộp này. Tính xác sut đ đưc viên bi màu xanh.
A.
6
7
B.
7
13
C.
7
6
D.
6
13
Câu 6: Trong thư vin 9 quyn sách gm 3 quyn Toán ging nhau, 3 quyn
Ng Văn ging nhau, 3 quyn Tiếng Anh ging nhau. Tính xác sut đ chn đưc
một quyn sách không phi Toán.
A.
1
3
B.
1
2
C. 1 D.
2
3
Câu 7: Mt lp hc có 20 hc sinh nam và 16 hc sinh n đang hc môn Toán.
Tính xác sut đ chn mt hc sinh n tr li câu hi ca cô giáo đưa ra.
A.
4
5
B.
1
5
C.
4
9
D.
5
9
Câu 8: Có 6 hc sinh lp 6, 7 hc sinh lp 7, 8 hc sinh lp 8, 9 hc sinh lp 9 .
Tính xác sut đ chn đưc mt hc sinh không phi là hc sinh lp 6.
A.
4
5
B.
1
5
C.
1
4
D.
3
4
Bài tp 1: Minh gieo một con xúc xắc 100 lần ghi lại số chấm xuất hiện mỗi
lần gieo được như sau:
Tính xác suất thực nghiệm:
a, Xuất hiện mặt
k
là số chẵn.
b, Xuất hiện mặt
k
là số lớn hơn 3.
Bài tập 2. Một chiếc thùng kín chứa một số quả bóng xanh, đỏ, tím, vàng. Trong
một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi bỏ quả bóng
vào thùng. Bạn Bình thực hiện trò chơi và được kết quả như bảng:
a, Bình đã lấy bóng bao nhiêu lần ?
b, Tính xác suất thực nghiệm Bình lấy được bóng màu Xanh.
c, Tính xác suất thực nghiệm Bình lấy được bóng Tím hoặc Vàng.
Bài tp 3: Trong mt hp kín có năm th tre, mi th tre ghi tên mt bn: An, Bách,
Chung, Duyên, Đt. Rút ngu nhiên mt th, trúng tên ca ai, ngưi đó hát mt i
rồi tm th đưc tr v hộp đ tiếp tc rút th tìm ngưi hát tiếp theo ( năm ln
rút thẻ).
a) Hãy lit kê tp hp các kh năng có th xảy ra ca mi ln rút th.
b) S kin có bn trong năm bn trên không đưc hát ln nào có xy ra không?
c) S kin có bn phi hát nhiu ln có xy ra không?
Tiết 3
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Mt hp cha 3 viên bi xanh, 2 viên bi đ, 4 viên bi vàng. Ly ngu nhiên
1 viên bi. Xác sut đ viên bi ly đưc là viên bi vàng là:
A.
1
3
B.
2
9
C.
4
9
D.
4
5
Câu 2: Mt cha 12 viên bi đ, 20 viên bi xanh. Nếu chn ngu nhiên 1 viên bi t
hộp này. Xác sut đúng đ viên s bi ly đưc là bi đ là:
A.
3
5
B.
5
8
C.
5
3
D.
3
8
Câu 3: Mt hp cha 7 bi xanh, 5 bi đ, 3 bi vàng. Xác sut đ trong ln th nht
bc đưc mt bi mà không phi là bi đ là:
A.
1
3
B.
10
21
C.
2
3
D.
11
21
Bài tp 1: Trong mt hp kín có ba qu bóng: mt qu màu đ (Đ), mt qu màu
xanh (X) và mt qu màu vàng (V). Các qu bóng ging nhau v ch thưc và
khi lưng, ch khác nhau v màu sc. Hãy lit kê các kh năng có th xảy ra ca
mỗi hot đng sau:
a) Không nhìn vào hp, ly ra cùng mt lúc hai qu bóng.
b) Ly ra mt qu bóng, xem màu, tr bóng vào hp ri li ly ra mt qu bóng
nữa t hộp ( Chú ý th tự của các qu bóng đưc ly ra ).
Bài tp 2: Nhà bếp ca công nhân mt nghip mua 40 khay trng gà. Kim tra
thì thy ba khay, mi khay có ít nht mt qu trng b vỡ.
a) Tính xác sut thc nghim ca s kin khay đưc kim tra có ít nht mt qu
trng v.
b) Trong mt tháng nhà bếp này mua 160 khay trng. Hãy d đoán xem có bao
nhiêu khay có trng v?
Bài tp 3: Mt ca hàng bán ph bui sáng, thng kê s ng khách hàng ăn các
loi ph trong bng sau:
Loi ph
Bò tái
Bò chín
Số ngưi ăn
90
75
85
a) Tính xác sut thc nghim ca s kin khách hàng ăn ph tái, ăn ph gà.
b) D đoán sáng hôm sau có khong 300 khách. Hi ca hàng cn chun b bao
nhiêu bát ph gà?
Bài tp 4: Mt con xúc xc đưc gieo ba ln. Kết qu các ln th nht, th hai, th
ba đưc ghi li ln lưt là
,,xyz
. Cho biết
.xyz
Tính xác sut thc nghim
của kh năng ít nht mt trong các s
,,xyz
2.
BTVN
Bài tp 1: Trong mt hp kín ba qu ng: mt đ (Đ), mt xanh (X), mt vàng
(V). Ly ngu nhiên mt bóng, xem màu, ghi kết qu ri tr bóng vào hp. Lp li các
thao tác trên nhiu ln, kết qu ghi trong bng sau:
Loi bóng
Đ
X
V
Số ng
15
15
20
a) Tính xác sut thc nghim ca kh năng chn đưc bóng ca mi loi màu.
b) Kh năng chn đưc bóng ca màu nào cao hơn?
Bài tp 2: Khi chơi cá nga, thay vì gieo mt con xúc xc ta gieo c hai con xúc
xắc cùng mt lúc thì đim thp nht là 2, cao nht là 12. Các đim khác là 3; 4;
5;...; 11.
a) Đim nào có kh năng xut hin nhiu nht?
b) Tính xác sut thc nghim xut hin đim đó.
BUI 23. PHÂN S
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Trong các s sau, s nào không là phân s?
A.
8
15
. B.
18
105
. C.
0, 8
25
. D.
0
25
Câu 2: Hai phân s nào bng nhau trong các cp sau:
A.
;
B.
7 14
;
8 16
C.
15 1
;
13 7
D.
25 75
;
26 52
Câu 3: Tìm x biết:
3
26
x
A.
1
B.
2
C.
1
D.
2
Câu 4: Chn kết qu đúng:
A.
33
10 7
. B.
33
10 7
C.
83
15 5
D.
8
0
15

Dng toán: Nhn biết phân s, phân s ti gin; nhn biết các cp phân s
Bài 1: Trong các s sau, s nào là phân s, s o không là phân s?
1 0 7, 5 105 7
; ; 3; ; ;
2 5 4 88 0,25


Bài 2: Tìm phân s ti gin:
1 6 120 3 100
; ; ;; ;
3 8 121 4 90

Bài 3: Kim tra hai phân s có bng nhau không ?
a)
1
5
3
15
b)
25
10
15
2
Bài 4: Tìm x, y biết:
a)
4
36
x
b)
18
36
x
c)
4
9
x
x
d)
13
31
x
x
Tiết 2
Dng toán: Rút gn phân s, Quy đng mu các phân s, So sánh hai phân s
Bài 1. Rút gn các phân s sau thành phân s ti gin:
a)
300
540
b)
38
95
c)
68
85
Bài 2. Rút gn
a)
12.13
5.24
b)
25.17 25.12
29.13 29.14
Bài 3. Quy đng mu các phân s:
a)
5
12
4
9
b)
7
15
5
12
c)
12
;
53
7
10
Bài 4: Quy đng mu các phân s sau:
a)
15 9
;
50 10
26
30
b)
75
;
10 15
3
17
c)
43
;
75 5

8
25
Bài 5. So sánh các phân s sau:
a)
42
63
60
72
b)
34
119
93
248
Bài 6. So sánh các phân s sau:
a)
49
211
13
1999
b)
311
256
199
203
c)
26
27
96
97
Tiết 3
Dng toán: Viết phân s i dng hn s và nc li, bài toán thc tin.
Bài 1: Viết các phân s sau đâyi dng hn s:
33
);
12
a
15
);
7
b
24
);
5
c
102
);
9
d
2003
)
2002
e
.
Bài 2: Viết các hn s sau đây i dng phân s:
a)
1
5;
5
b)
1
9
7
; c)
2000
5
2001
;
d)
1981
7
2006
; e)
2010
2
2015
.
Bài 3: Bn Vit là mt ngưi rt thích đi xe đp vào cui tun. Ngày th By, bn đi
đưc 31 km trong 2 gi. Ngày Ch nht, bn đi đưc 46 km trong 3 gi. Hi ngày
nào bn Vit đp xe nhanh hơn?
Bài 4: Một cửa hàng thực phẩm bán một loại xúc xích với các giá như sau:
- Mua một gói giá
50000
đồng.
- Mua hai gói giá
90000
đồng.
- Mua ba gói giá
130000
đồng.
Hôm nay Mai đi ch cùng m, m bo Mai mua ba gói là r nht. Em hãy giải thích
tại sao mẹ Mai lại khuyên như thế nhé.
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Trong các s sau, s nào là phân s, s o không là phân s?
11 0 7, 35 205 17
; ; 9; ; ;
2 35 14 8 2,5


Bài 2: Tìm phân s ti gin:
13 16 1212 13 70
; ; ; ;;
3 8 1313 4 90

Bài 3: Kim tra hai phân s có bng nhau không ?
a)
11
5
22
10
b)
5
14
20
52
Bài 4: Tìm x, y biết:
a)
4
7 14
x
b)
3 12
26
x 
b)
2
2
x
x
d)
15
51
x
x
Bài 5. Rút gn các phân s sau thành phân s ti gin:
30 5 12 54 18 45 36 15 22
;;;;;;;;.
60 15 24 270 27 24 24 27 77


Bài 6: Quy đng mu các phân s:
a)
4
5
6
7
b)
2
21
5
24
c)
7
12
11
18
d)
15
45
12
60
e)
347
;;.
20 30 15
f)
5 11 21
;; .
16 24 56

Bài 7: So sánh các phân s sau:
a)
3
7
4
9
b)
10
15
12
16
c)
99
98
33
49
d)
105
106
94
93
e)
63
64
32
33
f)
2020
2019
2022
2021
Bài 8: Viết các phân s sau đâyi dng hn s:
18 27 35 17 7 23 13 29
;;;; ; ; ; .
75353 44 5


Bài 9: Viết các hn s sau đâyi dng phân s:
24 2 3 2 2 5 8
3;7;6;2;17;12;4 ;7.
75 3 8 9 7238

Bài 10: Mt lp hc có nhiu hc sinh yêu thích th thao. Trong ngày hi ththao
catrưng, lp đã có
1
2
s hc sinh đăng kí thi đấu bóng đá,
2
5
s hc sinh đăng kí thi
đấu bóng chuyn,
11
20
là s hc sinh đăng kí thi đu kéo co
3
10
s hc sinh đăng kí
thi đu cu lông. Hãy cho biết môn thi đu nào đưc hc sinh đăng kí nhiu nht và
môn thi đu nào đưc hc sinh đăng kí ít nht (mt hc sinh có th thi đu nhiu
môn).
BUI 24. PHÉP CNG VÀ PHÉP TR PHÂN S
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Thc hin phép tính sau:
24
55
Kết qu là:
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
6
5
. D.
6
5
.
Câu 2: Tính
53
12 4
Kết qu là:
A.
3
12
B.
1
2
C.
1
3
D.
1
4
Câu 3: S đối ca
2
3
là:
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
3
2
Câu 4: Thc hin phép tính sau:
13
32
Kết qu là:
A.
2
3
. B.
7
6
. C.
7
6
. D.
3
2
.
Câu 5: Tính
15
62
Kết qu là:
A.
1
6
B.
3
8
C.
8
3
D.
5
3
Dng 1: Thc hin phép tính nhân, chia các phân s
Bài 1: m s đối ca:
2 13
; 3; ;
3 54

Bài 2: Tính và viết kết qu dng phân s ti gin
11
)
63
a
11
)
48
b
52
c)
12 3
35
d)
4 24
31
)
5 15
e
51
)
6 42
f
Bài 3: Tính và viết kế qu dng phân s ti gin
11
)
6 36
a
11
)
78
b
57
c)
8 12
15 5
d)
48 12
31
)
55
e
5 11
)
6 12
f
Bài 4: Thc hin phép tính:

231
)
5 52
a
;

33
424
)
7
b
.

1 43
)
2 5 10
c
Tiết 2
Dng toán: Thc hin phép tính, toán tìm x
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau bng cách tính nhanh nht:

1 11 1
)
5 95
a

5 721
)
3 6 36
b

7 13 4
) 3.
39 9
c
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
22
x
57

b)
32
x;
55

c)
83
x
37

d)
37
x
53

Bài 3: Tìm x, biết
a)
24
2
33
x

; b)
53
5:
88
x

c)
21
32
x

; d)
5 51
4x
77

Bài 4: m
x
, biết:
a)
7x1
;
12 15 20

b)
-7 8 1
.
x 15 20

i 5: nh các tng sau bng phương pháp hp lí nht:
A =
11 1
...
1.2 2.3 49.50

Tiết 3
Dng toán: Các bài toán có li văn, các bài toán thc tế
Bài 1: Mt hình ch nht có chiu dài là
8
3
m
, chiu rng kém chiu dài là
3
.
2
m
nh
chu vi hình ch nht đó.
Bài 2: Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bt can th nht 2 lít và thêm vào can th hai
9
2
t, thì can th nht nhiu hơn can th hai
1
2
t. Hi lúc đầu mi can đựng đưc bao
nhiêu lít nước?
Bài 3: mt công vic ngưi th nht làm trong 2 gi xong, ngưi th hai làm trong
4 gi xong, ngưi th ba làm trong 5 gi xong. Hi trong mi gi ba ngưi cùng làm
thì đưc bao nhiêu phn công vic?
Bài 4. Mt công nhân có th hoàn thành mt công vic trong 6 gi, mt công nhân
khác làm xong công vic y trong 16 gi. Hi
a) Trong mt gi mi công nhân làm đưc my phn công vic?
b) Trong mt gi c hai công nhân làm đưc my phn ng vic?
Trong mt gi ngưi nào làm đưc nhiu hơn và nhiu hơn bao nhiêu?
BTVN
Bài 1: m s đối ca các s sau:
35 6
; ; ;8; 15;0
53 7

Bài 2:Thc hin phép tính
71
)
82
a
5
)2
6
b
23
)
58
c
51
)
6 12
d
Bài 3. Thc hin phép tính


387
)
79 8
a


12 32
)
2343
b

4
)
38 2
373
3
c
Bài 4. Tính giá tr c biu thc sau mt cách hp lí:
a)
85326
A;
11 7 11 7 11

b)
2 1 26 8
.
9 7 35 45
B











c)
22 2
...
3.5 5.7 37.39
C 
Bài 5: Tìm x, biết:
a)
421
.
7 35
x

b)
27
. 1;
98
x

c)
47 1
:
56 6
x
d)
52
:1
73
x 
Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng
7
8
(km). Chiu dài hơn chiu rng
1
2
km . Tính chu vi khu đt.
Bài 7. Mt công nhân có th hoàn thành mt công vic trong 7 gi, mt công nhân
khác làm xong công vic y trong 10 gi. Hi
c) Trong mt gi mi công nhân làm đưc my phn công vic?
d) Trong mt gi c hai công nhân làm đưc my phn ng vic?
e) Trong mt gi ngưi nào làm đưc nhiu hơn và nhiu hơn bao nhiêu?
Bài 8. m tng tt c các phân s
x
15
tho mãn điu kin :
1x1
3 15 5

.
Bài 9. Tìm các s nguyên x tho mãn điu kin :
1 2 13 6 4
1.
5 7 3 5 15
x 
BUI 25. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN S
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Thc hin phép tính sau:
24
.
15 15
Kết qu là:
A.
8
15
. B.
8
15
. C.
8
225
. D.
8
225
.
Câu 2: Tính
35 3
.
12 10
Kết qu là:
A.
3
8
B.
7
8
C.
15
13
D.
15
26
Câu 3: S nghch đo ca
2
3
là:
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
3
2
Câu 4: Thc hin phép tính sau:
24
:
53
Kết qu là:
A.
3
10
. B.
3
10
. C.
8
15
. D.
8
15
.
Câu 5: Tính
11 55
:
14 42
Kết qu là:
A.
3
8
B.
7
8
C.
3
5
D.
5
3
Dng 1: Thc hin phép tính nhân, chia các phân s
Bài 1: m s nghch đo ca:
1 3 11 23
; 7; 4; ; ;
3 2 7 24


Bài 2: Tính tích và viết kết qu dng phân s ti gin
a)
15
.;
39
b)
35
.
7 15
c)
79
.
3 21
d)
3 15
10 2










e)
15 5
.
99
f)
5
( 5). ;
11
Bài 3: Tính thương và viết kế qu dng phân s ti gin
a)
52
:
67
b)
41
:;
73

c)
2
10 :
3
d)
3
: ( 5)
5
e)
4
: 2;
15
f)
6
24 : ;
7
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
2 3 10
.
5 5 21
; b)
42 4
:
577
. c)
2
3
7


Tiết 2
Dng toán: Thc hin phép tính, toán tìm x
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau bng cách tính nhanh nht:
a)
21 11 5
..
2597
b)
5 17 5 9
..
23 26 23 26
c)
75 78 7
. . 3. .
13 19 19 13 19

Bài 2: Tìm x, biết:
a)
22
.x
37
b)
32
x. ;
55
c)
8 13
x:
13 7
d)
37
:x
24
Bài 3: m
x
, biết
a)
24 3
.
55 5
x

; b)
34
:2
77
x

Bài 4: m
x
, biết:
a)
23 1
:
54 2
x

b)
52 4
.x
73 5

c)
13 2
25 3
xx

d)
49
7 14
xx

Bài 5: m
x
biết:
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx

Bài 6: Viết các phân s sau dưi dng tích ca hai phân s có t và mu các s
nguyên, mu dương mt ch s
a)
10
;
21
b)
2
;
21
c)
8
15
Tiết 3
Dng toán: Các bài toán có li văn, các bài toán thc tế
Bài 1: Mt hình ch nht có din tích là
2
15
8
m
, chiu dài là
5
.
2
m
Tính chu vi hình ch
nht đó.
Bài 2: Lúc 6 gi 50 phút bn Vit đi xe đp t A đến B vi vn tc
15 /km h
. Lúc 7
gi 10 phút bn Nam đi xe đp t B đến A vi vn tc
12 /km h
. Hai bn gp nhau C
lúc 7 gi 30 phút. Tính quãng đưng AB.
Bài 3: Một lớp
6
50
học sinh. Số học sinh giỏi chiếm
2
5
số học sinh cả lớp. Số học
sinh khá chiếm
2
3
số học sinh còn lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp loại trung
bình. Tính số học sinh trung bình của lớp.
Bài 4: Mt ô tô đi t A đến B vi vn tc 40 km/h hết
5
4
gi. Sau đó ô tô đi t B đến A
vi vn tc 50 km/h. Tính thi gian c đi và v ca ô tô.
BTVN
Bài 1: m s nghch đo ca các s sau:
3 15 26
; ; ;8; 15;0
5 23 7

Bài 2: Viết các phân s sau i dng tích ca hai phân s có t khác 1 và mu là các
s nguyên dương:
a)
10
;
17
b)
9
;
23
c)
10
;
29
d)
4
11
Bài 3: Thc hin phép tính
a)
7 16
.
8 21
b)
5
.( 32)
16
c)
23
:
58
d)
5 10
:
6 21
Bài 4. Thc hin phép tính
a)
387
..
79 8

b)
2
1 18
.
34


c)
123
::
234

d)
49 5 4
.: .
3 8 2 25
Bài 5. Tính giá tr c biu thc sau mt cách hp lí:
a)
55 52 6
A..;
11 7 11 7 11

b)
36 39 34
B . . .;
13 11 13 11 13 11

c)
12 31 14 1 1 1
C ..
61 22 91 2 3 6











Bài 6: m
x
, biết:
a)
421
.
7 35
x

b)
27
. 1;
98
x
c)
47 1
:
56 6
x
d)
52
:1
73
x 
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật chiều rộng
7
8
(km). Chiu dài gp
4
ln chiu
rng. Tính din tích và chu vi khu đt.
Bài 8: Lúc
7
gi An đi xe đp t A đến B vi vn tc
12
km/h. Cùng thi đim đó thì
Bình đi b t B v A vi vn tôc
5
km/h. Hai bn gp nhau ti đim hn lúc
7
gi
45
phút. Tính đ dài quãng đưng AB?
Bài 9*. Tìm
x
a)
1234
4
99 98 97 96
xxxx


b)
33 3 3
... 33
1.4 4.7 7.10 31.34
xx x x 
Bài 10*: Tính giá tr ca mi biu thc sau :
66 6 6
7 9 11 13
;
88 8 8
7 9 11 13
M




56
1
12 11
N=
21 5
3 4 11
33 3
5 7 11
44 4
5 7 11
P


Trang 1
BUI 26. HAI BÀI TOÁN CƠ BN CA PHÂN S
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Ni vi kết qu phù hp.
a)
1
.45
5
1)
3
8
b)
2
35.
7
2) 9
c)
3
16.
4
3) – 12
d)
3
1.
8
4) 10
Bài 1: Ni vi kết qu phù hp.
a)
4
5
ca 45
1) 90
b)
2
7
ca 112
2) 36
c)
1
4
ca 120
3) 30
d)
3
8
ca 240
4) 32
Bài 2: m
a)
2
3
ca 81 b)
2
7
ca 4
c)
3
4
ca 1,6 d)
21%
ca
5, 6
Bài 3. m
a)
2
1
3
ca 8,1 b)
3
1
5
ca 4,5
c)
75%
ca
4
2
5
d)
3
1
8
ca
1
3
12
Bài 4: Tìm
a)
1
4
ca
40 m
b)
3
5
ca
48m
Trang 2
c)
20%
ca
4
5
kg
d)
1
1
3
ca
2
3
2
8
m
Bài 5. Mt qu i nng
2, 4
kg. Hi
1
4
qu i nng bao nhiêu kg?
Bài 6. Tùng có 12 viên bi. Tùng cho Bình
5
6
s bi ca mình. Hi mi bn có bao nhiêu
viên bi?
Tiết 2:
Bài 1: m mt s biết:
a)
2
3
ca nó bng 7,2 b)
3
1
7
ca nó bng – 6
c)
2
7
ca nó bng 14 d)
1
3
5
ca nó bng
2
3
Bài 2: Nếu
2
5
qu dưa hu nng
1
4
2
kg thì qu dưa hu nng bao nhiêu ki--gam?
Bài 3: Nếu
2
3
s tui ca Hoa cách đây 3 năm là 6 tui thì tui ca Hoa hin nay
bao nhiêu?
Bài 4: Mt tm vi bt đi 10m thì còn li
8
13
tm vi, Tính chiu dài ca tm vi?
Bài 5: Trong sa có
4, 5%
bơ. Tính ng sa trong 1 chai, biết rng ng bơ trong
chai sa này là 18g?
Bài 6: Mt lp hc có 45 hc sinh, đưc xếp thành 3 loi: Gii, Khá Trung bình.
Biết rng s hc sinh Trung bình chiếm
4
9
s hc sinh c lp.
75%
s hc sinh khá
ca lp là 12 em. Tính s hc sinh mi loi?
Tiết 3:
Bài 1: Trên đĩa có 20 qu táo. Lan ăn 25% s táo. Sau đó, Mai ăn
2
3
s táo còn li. Hi
trên đĩa còn bao nhiêu qu táo?
Bài 2. Quãng đưng t nhà đến trưng dài 1200m, đp đưc
3
5
quãng đưng thì xe b
hng, An đành gii xe và đi b đến trưng. Tính quãng đưng An đi xe đp và đi b?
Trang 3
Bài 3: Đội tuyn Hc sinh gii khi 6 có 50 bn, trong đó
3
10
là hc sinh môn Văn,
2
5
là hc sinh môn Toán, 20%hc sinh S, còn li là gii Tiếng Anh. Tính s hc sinh
mi môn.
Bài 4: Mt t công nhân đã đào đưc
4
9
đon cng thoát c, còn phi đào thêm
100m na mi hoàn thành đon cng đưc giao. Hi t đó đưc giao đào đon cng
thoát nưc dài bao nhiêu mét?
Bài 5: Mt khu vưn có din tích 1000m2 đưc chia làm 4 mnh nh để trng 4 loi
cây ăn quả: Bưởi, Táo, Cam i. Din tích trng i chiếm 25% tng din tích.
Din tích trng Táo bng
2
5
din tích còn li. Din tích trng Cam i bng nhau.
Tính din tích trng mi loi cây.
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Tính
a,
3
2
ca 14 b,
5
11
ca 451 c,
1
1
3
ca 60 d,
23%
ca 50
Bài 2: Tìm 1 s biết:
a,
2
7
ca s đó là 14. b,
3
2
5
ca x là
5
6
.
a,
2
%
5
ca nó là 1,5. b,
5
3%
8
ca x là 5,8.
Bài 3: Mt mnh n hình ch nht có chiu dài 60m, chiu rng bng
2
3
chiu dài.
a, Tính din tích mnh vưn.
b, Ngưi ta ly
3
5
din tích mnh n đ trng cây, 15% din tích phn vưn n li
dùng đ nuôi gà. Tính din tích phn vưn dùng đ nuôi gà?
Bài 4: Nguyên liu mui dưa gm Rau ci, Hành, Đưng, Mui, Biết khi lưng Hành,
Đưng, Mui theo th t 5% ,
1
1000
,
3
40
khi ng Rau ci. Nếu có 2kg Rau ci thì
cn bao nhiêu Hành, Đưng, Mui.
Bài 5: Do tình hình dch Covid nh ng đến cuc sng ca ngưi dân, ca hàng
gim giá 20% mt s mt hàng. Ngưi bán hàng đã sa li giá ca các mt hàng y
như sau:
Trang 4
70 000
62 000
104 000
83200
65 000
52 000
245 000
212 000
Em hãy kim tra xem ngưi bán hàng tính giá mi đúng không?
Bài 6: Mt ca hàng bán mt s t vi trong ba ngày. Ngày th nht bán
3
5
s t
vi. Ngày th hai bán
2
7
s mét vi còn li. Ngày th ba bán nt 40 mét vi. Tính tng
s t vi ca hàng đã bán?
Bài 7: B Bình gi tiết kim 1 triu đng ti mt ngân hàng theo th thc “có kì hn
12 tháng” vi lãi sut 0,62% mt tháng (tin lãi mi tháng bng 0,62% s tin gi ban
đầu và sau tháng 12 mi đưc ly lãi). Hi hết kì hn 12 tháng, b Bình ly ra c vn
ln lãi là bao nhiêu?
Bài 8: Để m mt chiếc bánh chưng trong dp Tết nguyên đán, M Lan phi chun b:
Go nếp, đu xanh không v, tht ba ch, dong các gia v khác. Khi ng đu
xanh bng
5
7
khi lưng go nếp và gp
5
4
khi lưng tht ba ch. Nếu m Lan chun
b 250 gam đu xanh thì cn bao nhiêu gam go nếp và bao nhiêu gam tht ba ch?
Bài 9: Mt b nuôi cá cnh dng hình hp ch nht, có kích thưc
40 60cm cm
chiu cao b là 30cm. ng c trong b cao bng
4
5
chiu cao ca b. Tính s lít
c có trong b đó.
Bài 10: Trên mnh vưn, Bác Minh thu hoch đưc 60kg dưa chut và 24kg cà chua.
a) Bác Minh đem bán
3
4
s dưa chut đó, giá mi ki--gama chut là 15 000 đng.
Hi bác Minh thu đưc bao nhiêu tin?
b) S chua bác Minh thu hoch đưc ch bng
3
4
s chua hin trong n.
Nếu bác thu hoch hết tt c thì đưc bao nhiêu ki--gam cà chua?
Trang 1
BUI 27. ÔN TP CHUNG
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta mt phân s?
A.
3
0
B.
3
0, 4
C.
5
6
D.
30, 8
2, 1
Câu 2: Phân s ti gin ca phân s
36
90
là:
A.
1
3
B.
6
15
C.
2
5
D.
18
45
Câu 3: Hn s
1
3
4
viết i dng phân s là:
A.
11
4
B.
13
4
C.
13
4
D.
3
4
Câu 4 Kết qu ca phép cng
- 1 1
+
44
là :
A.
1
4
B.
- 1
4
C.
1
2
D. 0
Câu 5: Kết quả của phép tính
52
:
93

:
A.
10
17
B.
6
5
C.
5
6
D.
5
6
Dng 1. So sánh phân s.
Bài 1: Đin du thích hp vào ô trng.
a)
88
11 11
b)
12 12
44

c)
93
27 9
d)
10 1
42
Bài 2: So sánh hai phân s:
a)
2
3
17
27
b)
16
8
7
3
c)
3
4
6
7
d)
2
5
3
3
10
Bài 3. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự
a/ Tăng dần:
574
;;
6 24 3
b/ Giảm dần:
5 7 33
;; ;
8 10 4 5

Trang 2
Dng 2: Thc hin phép tính, toán tìm x.
Bài 1. Tính mt cách hp lí:
a)
10 3 1
:3
11 11 7

b)
353
7 13 7

c)
3 7 10 5
13 12 13 12

d)
57 521 57
3 25 3 25 3 25

Bài 2: Tìm x, biết:
a)
8
3 12
x
b)
11
;
15 3
x
c)
24 5
77 7
x

d)
3 51
:
4 42
x

Bài 3:Tìm
x
biết:
1 1 1 15 18
236 4 8
x
Dng 3: Các bài toán có li văn, các bài toán thc tế.
Bài 1: Trưmg có 1008 hc sinh. S hc sinh khi 6 bng
5
14
tng s hc sinh toàn
trường .S hc sinh n ca khi 6 bng
2
3
s hc sinh khi 6. Tính s hc sinh n ,
nam khi 6 ?
Bài 2: Tng kết cui năm , hnh kim ca hc sinh lp 6A đưc xếp thành 3 loi
gm : tt , khá và trung bình. Có 6 hc sinh xếp hnh kim trung bình chiếm
1
8
s hc
sinh c lp.
a) Tính s hc sinh lp 6A.
b) S hc sinh xếp hnh kim khá chiếm
2
7
s hc sinh còn li. Tính s hc sinh đưc
xếp hnh kim tt ca lp 6A.
Bài 3. Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và thêm vào can thứ hai
9
2
lít, thì can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai
1
2
lít. Hỏi lúc đầu mỗi can đựng được bao
nhiêu lít nước?
Bài 4. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi 1 chảy trong 10 h thì đầy bể, vòi 2
chảy trong 6h thì đầy bể.
a) Hỏi cả hai vòi cùng chảy thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
Trang 3
b) Nếu có vòi thứ 3 tháo nước ra trong 15 giờ sẽ cạn hết bể đầy nước, thì khi mở cả
ba vòi cùng một lúc sau bao nhiêu lâu sẽ đầy bể?( lúc đầu bể cạn hết nước)
ĐỀ ÔN TP
I. TRC NGHIM:
Câu 1.
a
b
là mt phân s, nếu có :
A. a, b
Z ; b
0 B. a, b
Z
C. a, b
N ; b
0 D. a, b
N
Câu 2. Phân s
a
b
c
d
đưc gi là bng nhau nếu :
A.
..ad cb
B.
..ab cd
C.
..
ac bd
D.
..
ac bc
Câu 3. Trong các phân s sau :
2 15 13 5
;;;
4 20 4 10
phân s o là phân s ti gin?
A.
13
4
B.
15
20
C.
2
4
D.
5
10
Câu 4. S đi ca
3
2
là :
A. B. C. D.
Câu 5. S nghch đo ca
7
3
là:
A.
3
7
B.
1
2
3
C.
3
2
D.
7
3
Câu 6. Cho bieát
15 3
4x
. Soá x thích hôïp laø:
A. x = -20 B. x = 63 C. x = 20 D. x = 57
Câu 7. Phân s nào sau đây bng phân s
1
5
:
A.
1
5
B.
1
5
C.
2
10
D.
2
10
Câu 8. So sánh
23
à
77
v

ta được kết quả:
3
2
2
3
3
2
2
3
Trang 4
A.
23
77

B.
23
77

C.
23
77

D. Không so sánh được
Câu 9. Hỗn số -5 viết dưới dạng phân số là :
A. B. C. D.
Câu 10. S 0,25 viết dưi dng phân s là :
A.
1
4
B.
25
10
C.
25
1000
D.
25
1
II. T LUN
Câu 1. So sánh hai phân s :
12
21
1313
2121
.
Câu 2. Thc hin phép tính ( Tính nhanh nếu có th)
a/
53
44
b/
3 31
:.
13 13 18
c/
152 5
383 8

d/
52 59 5
..
7 11 7 11 7


Câu 3. Tìm x.
a/
17
3 12
x

b/
4 21
.x - =
7 35
c/
2 1 15
3 2 12
xx
Câu 4. Mt b cha
3
400m
c. Ngưi ta bơm ra
5
8
b ri thay vào
2
3
c sch so
vi s c còn li. Hi s c còn li trong b sau hai ln thay đi ?
Câu 5. Cho A =
Hãy chứng tỏ rằng
1A
.
3
1
16
3
14
3
51
3
5
3
22 2 2
11 1 1
2 3 2012 2013
+ +⋅⋅⋅⋅⋅+ +
BUI 28. S THP PHÂN VÀ CÁC PHÉP TOÁN
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Viết phân s
131
1000
i dng s thp phân ta đưc
A.
0,131
B.
0,1331
C.
1, 31
D.
0, 0131
Câu 2: Viết s thp phân 0,25 v dng phân s ta đưc kết qu
A.
5
2
B.
5
2
C.
1
4
D.
1
5
Câu 3: S -5,132 có phn s nguyên là
A. 5
B.
5
C. 132
D.
132
Câu 4: Làm tròn s 251,6823 đến hàng phn i
A.
251,69
B.
251,68
C.
251,7
D.
251,6
Câu 5: S -5762, 12 làm tròn đến hàng chc đưc kết qu là:
A.
5764,1
B.
5762
C.
5763
D.
5760
Bài 1: m s đối ca các s sau:
5,63; 12,78; 79,52;8,9.
Bài 2: Cho các s thp phân sau:
2, 99; 0, 7; 25, 03; 2, 9; 5, 3. 
a) Hãy sp xếp các s đã cho theo th t tăng dn.
b)y sp xếp các s đã cho theo th t gim dn.
Bài 3: Thc hin các phép tính sau (hc sinh không s dng máy tính cm tay)
a)
3,27 4,15
b)
5, 5 2, 85 
c)
0,67 1,56
d)
7,86 5,3
e)
4,5 9,5
f)
0,5.1,5;
g)
0, 25.0, 3
h)
0, 5.3, 5;
i)
0,6:1,5
k)
0, 75 : 0, 4 .
Tiết 2:
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau (thc hin tính nhanh nếu có th):
a)
( 35,8) ( 17,2) 16,4 4,6 
b)
(5, 3 2, 8) (4 5, 3) 
c)
34, 72 32,28 : 5 57,25 36, 05 : 2
d)
2,5.( 4,68) 2,5.( 5,32) 
e)
5, 36.12, 34 ( 5, 36).2,34
Bài 2: Tìm x, biết:
3,12 14, 6 8, 5)ax
) 5, 14 15, 7 2, 3 .2
bx 
) 31,5 18,6 12, 3 : 3
cx
.12,5 32,6 10).,4 5dx
) : 2, 2 28, 7 1 5 .3, 2
ex
216, 4 : 5,24 4 7 : 2
)
,6fx
.
Bài 3: Tìm x biết
) 2, 6.( 3, 4) 13ax

) 2,5 4,16 7,5:1,5bx
) 3, 4 : 15, 6 16cx 
Tiết 3:
Bài 1: Mt mnh đt hình ch nht có din tích là
2
100,56m
, chiu rng là
5, 12 .m
Tính
chu vi hình ch nht đó. (làm tròn đến hang phn chc)
Bài 2: Lúc 6 gi 30 phút bn đi xe đp t A đến B vi vn tc
14, 8 /km h
. Lúc 6
gi 45 phút bn Nga đi xe đp t B đến A vi vn tc
12, 5 /km h
. Hai bn gp nhau
C lúc 7 gi. Tính quãng đưng AB. (làm tròn đến hàng phn trăm)
Bài 3: Chia đu mt mnh vi dài
50,76m
thành bn đon bng nhau. Tính đ dài mi
đon (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)
Bài 4: M cho Bình 120 000 đồng đ mua đ dùng hc tp. Bình d định mua 10 quyn
v, hai bút chì và 5 bút bi. Giá mt quyn v là 7 200 đng, mt chiếc bút chì là 5 000
đồng, mt chiếc bút bi 3 500 đng. Em hãy ưc lưng xem Bình có đ tin đ mua
đồ dùng hc tp theo d định không?
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Sp xếp các s sau theo th t t đến ln:
18, 34; 17,2; 19; 20, 02; 20, 46 
Bài 2: Viết các phân s sau dưi dng s thp phân:
3 15 7 191
; ; ; ; 35%;
5 40 10 25

Bài 3: Viết các phân s sau dưi dng s thp phân:
3 15 7 191
;; ;
5 40 10 25

Bài 4: Thc hin phép tính (làm tròn s đến hàng phn trăm)
a)
0, 35.2, 7
b)
12, 8 : 4
,3 c)
8, 3 12, 1
d)
2, 6 ( 9, 4) 6, 3
Bài 5. Tính giá tr các biu thc sau mt cách hp lí:
a)
(3, 1 2, 5) ( 2, 5 3, 1)A 
; b)
(5, 3 2, 8) (4 5, 3)B

;
c)
(251, 3 2, 81) 3,251 (1 2, 81)C 
;
Bài 6: Tìm x ( làm tròn s đến hàng phn mưi) biết:
a)
2, 7. 3, 6 12, 8x 
b)
20,1 5,2. 11, 3;x

c)
2,34 5,4: 1,32x
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật chiều rộng
1, 7 2
(km). Chiu dài gp 3 ln chiu
rng. Tính din tích và chu vi khu đt.
Bài 8: c
7
gi An đi xe đp t A đến B vi vn tc
13, 6
km/h. Cùng thi đim đó
thì Bình đi b t B v A vi vn tôc
4, 5
km/h. Hai bn gp nhau ti đim hn lúc
7
gi
30
phút. Tính đ dài quãng đưng AB?
Trang 1
BUI 29. T S VÀ T S PHN TRĂM
BÀI TOÁN V T S PHN TRĂM
Bài 1: m t s ca hai s
a
b
biết
a)
2
; 60 .
5
a m b cm

b)
3a
t;
40b
kg.
c)
13
3; 1
24
ab
. d)
75
;1
87
ab
.
Bài 2: Tìm hai s biết t s ca chúng bng
1
4
và tích ca chúng bng
16
.
Bài 3: Có mt chiếc ca nô đi trên sông. Lúc đi xuôi dòng ca nô đi vi vn tc
45 /
km h
. Lúc đi ngưc dòng do b sc cn ca nưc nên vn tc gim đi
1
9
. Tính t s vn tc
lúc xuôi chiu và ngưc chiu.
Bài 4: Tng ca ba s bng
190
. T s ca s th I vi s th II là
1
3
. T s ca s
th II vi s th III là
1
5
. Tìm các s đó.
Tiết 2: Dng toán: T s phn trăm. Bài toán v t s phn trăm
Bài 1: Tính t s phn trăm ca hai s:
a)
15
40
; b)
3
12
;
c)
11
22
; d)
24kg
3
t.
Bài 2: Khi lp 6 ca trưng THCS có
300
hc sinh. Kết qu cui kì I là
15
bn chưa
đạt yêu cu,
30
bn đt loi gii,
120
bn đt loi khá. S còn li xếp loi trung bình.
Tính t s phn trăm s hc sinh gii, khá, trung bình, yếu.
Bài 3: m t s phn trăm ca a và b biết:
a)
5
a cm
16b cm
b)
2
3
am
1
1
4
b cm
c)
3
0, 5am
3
2
3
b dm
Bài 4: Mt đi máy cày ngày th nht cày đưc
50%
cánh đng và thêm
3ha
na.
Ngày th hai cày đưc
25%
phn còn li ca cánh đng và
9ha
cui cùng. Hi din
tích cánh đng đó là bao nhiêu ha?
Bài 5: c bin cha
6%
mui (v khi lưng). Hi phi thêm bao nhiêu kg nưc
thưng vào
50kg
c bin đ cho hn hp có
3%
mui?
Trang 2
Tiết 3:
Bài 1: Mt t sách gm hai ngăn. T s gia s sách ca ngăn trên so vi ngăn dưi
4:3
. Sau khi thêm 30 cun sách vào ngăn dưi thì t s gia s sách ca ngăn trên
so vi ngăn dưi là
10 : 9.
Tính s sách mi ngăn lúc đu.
Bài 2: Mt qu a hu có khi lưng 1000g cha 93% c. Mt tun sau, lưng
c ch còn 90%. Hi khi đó, khi lưng qu dưa hu còn bao nhiêu gam?
Bài 3: Mt ca hàng trong ngày khai trương h giá hàng 12% so vi giá bán trong ngày
thưng. Tuy vy, ca hàng vn lãi 10% so vi giá gc. Hi nếu không h giá thì ca
hàng lãi bao nhiêu phn trăm so vi giá gc?
Bài 4: Ông Ngc có
500
kg ht phê tươi, đem phơi khô đ t l c trong ht cà
phê còn
5%.
Biết t l c trong ht cà phê là
24%.
Tính ng c cn bay hơi.
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: m t s ca hai s
a
b
biết:
a)
3
, 60
4
a m b cm
b)
10 , 0, 3a kg b
t
Bài 2: T s ca hai s a và b bng 3 : 5. Tìm hai s đó biết tng ca chúng là
64.
Bài 3: Mt mnh vưn có din tích là
2
374m
đưc chia làm hai khonh. T s din tích
gia khonh I và khonh II là
37,5%.
Tính din tích ca mi khonh.
Bài 4. T s ca hai s
a
b
3
7
, t s ca hai s
b
c
35
36
. Tính t s ca hai s
a
c
.
Bài 5. Tìm t s phn trăm ca hai s:
a)
3
2
4
5
b)
0, 2
t
24
kg
Bài 6*: Giá ng c đu tăng
20%
sau đó li gim
20%.
Hi giá ban đu giá cui
cùng giá nào r hơn và r hơn my phn trăm?
BUI 30. ÔN TP CHUNG
Tiết 1
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1:
25%
ca
10,5
A.
2,652
.
B.
2.625
.
C.
2,265
.
D.
2, 625%
.
Câu 2:
30%
ca mt s bng
1
1
5
. S đó là:
A.
4
.
B.
0, 36
.
C.
0, 25
.
D.
36
.
Câu 3:
2,95%
viết i dng phân s là:
A.
12
100
B.
12
1000
C.
3
250
D.
3
500
Câu 4: Lp 6A có 20 hc sinh nam và 30 hc sinh n thì t s phn tm ca s hc
sinh nam và s hc sinh c lp là:
A.
20%
B.
60%
C.
40%
D.
75%
Câu 5: Chia đu mt thanh g dài
6,35
m
thành năm đon bng nhau. Tính đ dài
mi đon g (làm tròn đến hàng phni).
A.
1, 2 7
B.
1, 2
C.
1, 3 7
D.
1, 3
BÀI TP TRÊN LP
Bài 1: Thc hin phép tính
( ) ( )
( )
) 10,145 8,255
) 7,452 8,74
a
b
+−
−+
( ) ( )
( )
) 15,165 4,795
) 8,625. 3
c
d
−−
( ) ( )
( )
) 0,435 . 1,35
) 4,0625 :3,25
e
f
Bài 2: Tính giá tr ca các biu thc sau:
( ) ( )
( ) ( )
(
) ( )
) 15,37.0,12 0,12.13,37
) 1,96 4,5.1,96 : 6,0324 1,5324
) 15,25 3,75 .4 20,71 5,29 .5
) 3,16.9 2,84.9 7,2.1,25 2,04 3,1 4,9
aA
bB
cC
dD
=
= −+
=+ ++
= + −−


Tiết 2. ÔN TP HAI BÀI TOÁN V T S PHN TRĂM
Bài 1. Mt bnh vin 648 ngưi bao gm bác s và y tá. Biết s bác s chiếm
12,5%. Hi s bác s chiếm bao nhiêu ni.
Bài 2. Mt ngưi gi 10 triu đng vào ngân hàng vi lãi sut 7% mt năm. Sau mt
năm ngưi y mi rút hết tin ra. Hi ni đó nhn đưc bao nhiêu tin?
Bài 3. Không khí xung quanh ta gm nhiu cht khí khác nhau. Trong điu kin
thông thưng khí oxygen chiếm khong
21%
th tích không khí. Hi có bao nhiêu
mét khi oxygen trong mt căn phòng th tích
3
75, 2 m
(làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm).
Bài 4. Trong mt cuc bình trn hc sinh tài năng ca trưng cuc thi văn ngh,
Minh đưc
615
t bình chn, chiếm 75% tng s t bình chn. Hi bao nhiêu
hc sinh trong trưng đã tham gia bình chn?
Bài 5. Mt ngưi bán mt s go tron 3 ngày. Ngày th nht bán
1
3
s go. Ngày
th hai bán
4
9
s go còn li. Ngày th ba ngưi y bán nt
1400kg
go. Tính s go
bán trong c ba ngày?
Tiết 3: Luyn tp chung
Bài 1. Giá niêm yết ca mt chiếc t lnh là 20 triu đng. Nhân dp Tết trung thu
nên ca hàng h giá mt hàng này 15%. Hi giá bán sau khi h là bao nhiêu?
Bài 2: Trong
1kg
đậu đen nu chín có khong 240 gam cht đm.
a) Tính t l phn trăm khi lưng đm có trong
1kg
đậu đen nu chín.
b) Tính kilôgam đu đen đã nu chính đ có 1,5 kg cht đm.
Bài 3: Thắng ra siêu thị mua
3,5
kg quả bơ sáp,
2
kg táo. Giá (chưa tính thuế) của
1kg bơ sáp
40000
đồng, 1kg táo là
25000
đồng
a) Tính tổng số tiền hàng.
b) Khi thanh toán Thắng phải trả thêm thuế VAT (thuế giá trị gia tăng) được tính
bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền Thắng phải thanh toán.
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Mt doanh tri quân đi
250
ngưi bao gm s quan và lính. Biết đi ngũ
s quan ch chiếm
6%
. Hi có bao nhiêu lính?
Bài 2. Dân s mt 44 000 ngưi. Trung bình mi năm mc tăng dân s
đó là 2%. Hi sang năm dân s ca xã là bao nhiêu ngưi?
Bài 3. C xay
100kg
thóc thu đưc
65kg
go. Hi phi xay my t thóc đ thu
đưc
520
kg
go?
Bài 4. Mt cun dây dài
150m
. Ln th nht ngưi bán hàng ct đi
8
15
cun dây,
ln th hai ct tiếp
5
14
phn còn li. Hi sau hai ln ct thì phn dây còn li dài bao
nhiêu mét?
Bài 5. Một người gửi tiết kiệm
6000000
đồng. Sau một tháng cả tiền gửi tiền lãi
được
6030000
đồng.
a) Tính lãi suất tiết kiệm một tháng.
b) Với mức lãi suất tiết kiệm như thế, nếu người đó gửi 6000000 đồng trong 2 tháng
thì rút ra tiền gốc lãi được tất cả bao nhiêu tiền ?
Bài 6. Mt ngưi bán hàng bán
4
chiếc đng h đeo tay cùng loi đưc lãi xut
120000
đồng. Biết s tin lãi bng
20%
s tin vn. Hi giá tin ca mi chiếc
đồng h là bao nhiêu đng?
Bài 7. Tng kết cui năm lp 6A ch có ba loi: Hc sinh Gii, Khá và Trung bình,
không hc sinh Yếu, Kém.
a) Biết 20% s hc sinh Gii là 6 bn. Tính s hc sinh Gii ca lp 6A?
b) S hc sinh Khá bng
2
3
s hc sinh Gii. Tính s hc sinh Khá ca lp 6A?
c) Biết s hc sinh Trung bình bng 5% s hc sinh Khá. Tính tng s hc sinh ca
lp 6A?
Bài 8. Mt trưng THCS 1800 hc sinh. S hc sinh khi 6 bng 25% s hc
sinh toàn trưng. S hc sinh khi 7 bng
3
10
s hc sinh toàn trưng.
a) Mi khi 6 và 7 có bao nhiêu hc sinh?
b) Tính t s phn trăm ca tng s hc sinh khi 8 9 so vi s hc sinh toàn
trường?
c) Biết s hc sinh khi 7 bng
6
5
s hc sinh khi 8. Tính s hc sinh mi khi 8
và 9?
Bài 9. Mt ngưi mang ra ch bán 120 qu trng có ba ngưi mua hết ch trng.
Ngưi th nht mua
1
3
tng s trng, ngưi th hai mua
3
4
s qu trng còn li.
a) Hi mi ngưi mua bao nhiêu qu trng?
b) S trng bán cho ni th hai bng bao nhiêu phn trăm tng s trng?
Bài 10. Trong mt đt lao đng trng cây, lp 6C đưc phân công trng 200 cây.
S cây t I trng đưc chiếm 40% tng s cây c lp trng. S cây t II trng bng
71,25%
s cây mà t I trng. Tính s cây t III trng đưc, biết rng lp 6C ch
3 t.
Trang 1
BUI 31. ĐIM, ĐƯNG THNG, BA ĐIM THNG HÀNG, TIA
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1. Cho hình 1, chn khng đnh đúng:
A.
Am
. B.
,B mC m∉∉
. C.
,A mB m∈∈
. D.
,B mC m
∈∈
.
Câu 2. Cho hình 2, chn khng đnh Sai.
A. Đường thng m đi qua đim A
.
B. Đường thng n không đi qua đim A .
C. Đường thng n đi qua đim B.
D.
Đường thng m đi qua đim A,B,C
.
Câu 3. Để đặt tên cho mt đim ngưi ta tng dùng
A. Mt ch cái viết in hoa (như A, B,…). .
B.
Mt ch i thưng (như a, b,…).
C.
Bt kì ch cái viết thưng hoc ch cái viết hoa.
D.
Hai ch cái in hoa.
Câu 4. Chn đáp án Sai. Để đặt tên cho mt đưng thng ngưi ta thưng dùng
A. Mt ch cái viết in hoa (như A, B,…). .
B.
Mt ch i thưng (như a, b,…).
C.
Hai ch cái in hoa là hai đim thuc đưng thng đó.
D.
Hai ch cái in thưng.
Câu 5. Cho hình v bên dưi. Có bao nhiêu đim trong s các đim đã cho nm trên
đưng thng a?
A. 1 đim B.
2 đim C.
3 đim. D.
4 đim.
Câu 6. Ba đim H, I, K thng hàng trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Đưng thng HK đi qua I
B. Đim I nm gia hai đim H và K
C. Đưng thng IK đi qua H
D. Ba đim H, I, K cùng thuc mt đưng thng
Câu 7. Cho 7 đim trong đó không có 3 đim nào thng hàng. Qua 2 đim v 1
đưng thng. Hi có bao nhiêu đưng thng:
A. 49 B. 21 C. 29 D. 14
Câu 8. Hai đưng thng phân bit thì:
A. Không có đim chung;
B. Có mt đim chung;
a
D
A
B
C
m
Hình 1
A
B
C
m
n
p
Hình 2
B
A
C
Trang 2
C. Có hai đim chung;
D. Có 1 đim chung hoc không có đim chung nào;
Câu 9. Cho hình v, khng đnh nào đúng.
A. Đim A và B nm khác phía đi vi đim C
B. Đim B và C nm cùng phía đi vi đim A
C. Đim B và C nm khác phía đi vi đim A
D. Đim A và C nm cùng phía đi vi đim B
Câu 10. Đọc hình sau:
A. Tia MN B. Đon thng MN
C. Tia NM D. Đưng thng MN
Tiết 1:
Dng 1: Đim, đưng thng, ba đim thng hàng
Bài 1: Đặt tên cho đim, đưng thng trên hình v sau:
Bài 2: Cho hình v, hãy tr lời các câu hi sau.
a) Đưng thng nào đi qua đim M ; đim N ; đim P ; đim Q ?
b) Đưng thng nào không đi qua hai đim N, P ?
c) Đưng thng nào đi qua hai đim M, P ?
d) Nhng đưng thng nào cha đim P ; không cha đim P ?
e) Đim nào nm trên đưng thng d ?
f) Đưng thng nào đi qua đim Q ?
g) Đưng thng nào không đi qua đim N ?
Bài 3: Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây :
a) Hai điểm A và B cùng thuộc đường thẳng a
b) Đường thẳng b không đi qua hai điểm M và N
c) Đường thẳng c đi qua hai điểm H, K và không chứa hai điểm U, V
C
B
A
N
M
m
A
c
d
a
b
P
Q
M
N
Trang 3
d) Điểm X nằm trên chai đường thẳng d t, điểm Y chỉ thuộc đường thẳng d nằm
ngoài đường thẳng t, đường thẳng t đi qua điểm Z, còn đường thẳng d không chứa điểm
Z
e) Điểm U nằm trên cả hai đường thẳng m, n không thuộc đường thẳng p; điểm V
thuộc cả hai đường thẳng n, p nằm ngoài đường thẳng m; hai đường thẳng p, m cùng
đi qua điểm R còn đường thẳng n không chứa điểm R.
Bài 4: Da vào Hình2.1, Hình 2.2 và gi tên:
a) Tt c bộ ba đim thng hàng;
b) Bn b ba đim không thng hàng.
Bài 5:
a) y v đ trng 7 cây thành 5 hàng, mi hàng 3 cây.
b) Hãy v sơ đ trng 6 cây thành 4 hàng, mi hàng 3 cây.
c) Hãy v sơ đ trng 10 cây thành 5 hàng, mi hàng 4 cây.
Bài 6: V ba đim A, B, C thng hàng sao cho:
a) Đim A nm gia hai đim B và C.
b) Đim A, B nm cùng phía đi vi đim C.
c) Đim A không nm gia hai đim B và C.
Tiết 2:
Bài 1. Cho hình v sau:
a) Hãy ch ra các cp đưng thng song song.
b) Hãy ch ra 3 cp đưng thng ct nhau và xác đnh giao đim ca chúng.
Bài 2: Cho ba đim phân bit không thng hàng. Em hãy v mt đưng thng đi qua
hai trong s ba đim đó, ri v tiếp đưng thng th hai đi qua đim còn li và song
song vi đưng thng va v.
Bài 3: Cho bn đim
A,B,C,D
trong đó không có ba đim nào thng hàng. K các
đưng thng đi qua các cp đim. Viết tên các đưng thng đó.
Hình 2.1
C
E
F
D
A
B
Hình 2.2
X
Z
Y
Q
P
N
M
Trang 4
Bài 4: V đưng thng
d
, ly
, ,,
M dN dP dQ d ∉∈
. K các đưng thng đi qua các
cp đim
a) K đưc my đưng thng phân bit? Viết tên các đưng thng đó.
b)
N
là giao đim ca các đưng thng nào?
Bài 5: V
4
đưng thng ct nhau tng đôi mt trong các trưng hp sau:
a) Chúng có tt c
1
giao đim.
b) Chúng có tt c
4
giao đim.
c) Chúng có tt c
6
giao đim.
Bài 6: Cho năm đim, không ba đim nào thng hàng. K c đưng thng đi qua các
cp đim. Hi k đưc bao nhiêu đưng thng?
Tiết 3:
Dng 3: Tia
Bài 1: Trong các câu sau, hãy cho biết câu nào đúng, câu nào sai. Vì sao?
a) Hai tia Ox và Oy chung gc thì đi nhau.
b) Hai tai Ox và Ay nm trên cùng mt đưng thng thì đi nhau.
c) Hai tia Ox và Oy nm trên đưng thng xy chung gc O đưc gi hai tia đi nhau.
Bài 2: V hai đưng thng xy và mn ct nhau ti O.
a) K tên các tia đi nhau.
b) Trên tia On ly đim A, trên tia Oy ly đim B. K tên các tia trùng nhau.
Bài 3: Cho ba đim M, N, P thng hàng theo th t đó.
a) Viết tên các tia đi gc M, gc N, gc P.
b) Viết tên các tia trùng nhau.
Bài 4: Cho ba đim A, B, C không thng hàng, hãy vẽ:
a) Tia CB;
b) Tia CA;
c) Đưng thng AB.
Bài 5: V hai tia đi nhau OM và ON, A là mt đim thuc tia OM, B là mt đim thuc
tia ON.
a) Trong ba đim A, O, N đim nào nm gia hai đim còn li?
b) Trong ba đim M, O, B đim nào nm gia hai đim còn li?
c) Trong ba đim M, O, N đim nào nm gia hai đim còn li?
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: V m đim M, N, P, Q, R trong đó:
- Ba đim M, N, P thng hàng;
- Ba đim P, Q, R không thng hàng.
Bài 2: V 4 đim M, N, O, P thuc đưng thng d đng thi tha mãn các điu kin
sau:
a) M không nm gia O và P.
b) O không nm gia N và P.
c) P không nm gia M và O.
d) N không nm gia O và P.
Trang 5
Bài 3: Cho 5 đim A, B, C, D, E trong đó ch ba đim A, B, C thng hàng. C hai
đim phân bit v đưc mt đưng thng. Hi bao nhiêu đưng thng phân bit? Viết
tên nhng đưng thng đó.
Bài 4: Cho trưc 100 đim trong đó không 3 đim nào thng hàng. V các đưng
thng đi qua các cp đim. Hi v đưc bao nhiêu đưng thng?
Bài 5: K hai đưng thng song song đ chia mt đng h thng 3 phn sao cho tng
các s mi hình đu bng nhau ?
Bài 6: Cho ba đim phân bit O, M, N không thng hàng.
a) V các tia OM, ON, MN.
b) V các tia Ox ct đưng thng MN ti E, sao cho đim E nm gia hai đim M
và N.
c) V tia Oy ct đưng thng MN ti F, sao cho đim M nm gia hai đim F và N.
Bài 7: K hai đưng thng
xy
xy
ct nhau ti O.
a) K tên các tia đi nhau trong hình v
b) Trên tia
Ox
ly đim M, trên tia Ox
lấy đim E ( E M khác O). Hãy tìm v trí
đim N đ có hai tia OM ON là hia tia đi nhau. Hãy m v trí đim F đ có hai
tia
OE
OF
hai tia trùng nhau.
Bài 8: Cho bn đim
,,MNP
O tha mãn điu kin: Hai tia
OM
ON
là hai tia đi
nhau, hai tia OM và OP hai tia đi nhau.
a) nhn xét v bốn đim
,,,M N PO
? Ti sao?
b) Đim O nm gia hai đim nào?
Bui 32: ĐON THNG. TRUNG ĐIM CA ĐON THNG
Bài tp: Trên mt đưng thng hãy v 3 đim:
,,ABC
sao cho
7AB cm
,
15 , 30BC cm AC cm
. Hi đim nào nm giữa hai đim còn li.
Bài 1: Trên tia
Ox
v 2 đon thng
OM
ON
sao cho
3
OM cm
,
6 ON cm
a) Đim
M
có nm gia hai đim O và N không? Ti sao?
b) Tính đ dài đon thng
MN
.
c) Đim M có là trung đim ca đon thng
ON
không? Ti sao?
d) Ly E là trung đim ca đon thng
MN
. Tính đ dài đon thng
.OE
Bài 2: Cho O là đim thuc đưng thng
xy
. Trên tia Ox ln lưt ly các đim A; B
và C sao cho
3OA cm
,
8OB cm
,
6OC cm
.
a) Trong ba đim
;;OBA
, đim nào nm gia hai đim còn li?
b) Đim A có là trung đim ca đon thng
OC
không? Vì sao?
c) Trên tia Oy ly đim D sao cho
6
OD cm
. So sánh đ dài đon thng
AD
OB
.
Tiết 2:
Bài 1: Trên tia
Ax
ly hai đim
B
C
sao cho
3
AB cm
,
4AC cm
.
a. Tính đ dài đon
BC
.
b. V tia
Ay
là tia đi ca tia
Ax
, trên tia
Ay
ly đim
D
sao cho
3AD cm
. Tính
BD
CD
.
Bài 2: Trên tia Ox ly hai đim sao cho
2OA cm
,
6OB cm
.
a) Tính đ dài đon thng AB.
b) Trên tia đi ca tia Ox ly đim C sao cho
3OC cm
. Tính đ i đan thng AC.
c) Gi I là trung đim ca đon thng OB. Đim O có là trung đim ca đon thng
CI không? Vì sao?
Bài 3: Cho đoạn thẳng
AB
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
AM
.
Giả sử
1, 5AN
cm. Tính
AB
.
Tiết 3:
Bài 1: Trên tia Ox, ly hai đim A và B sao cho
2 OA cm
,
5
OB cm
.
a) Tính AB.
b) V tia Oy tia đi ca tia Ox, trên tia Oy ly đim C sao cho
1
OC cm
. Tính
AC.
c) Đim A có là trung đim ca BC không? Vì sao?
Bài 2: V đon thng MN dài 8cm. Gi R là trung đim ca MN.
a) Tính
,
MR RN
b) Ly hai đim P và Q trên đon thng MN sao cho
3MP NQ cm
. Tính
,PR QR
c) Đim R có là trung đim ca đon PQ không? Vì sao ?
Bài 3: Cho đon thng
8
MN cm
và đim
O
nm gia hai đim
M
N
. Gi
E
trung đim ca đon thng
,MO
F
là trung đim ca đon thng
ON
.
a) Tính đ dài đon thng
EF
.
b) Cn thêm điu kin gì đ đim
O
là trung đim ca đon thng
EF
? Ti sao?
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Trên tia Ox v 3 đon thng OA, OB, OC sao cho
3
OA cm
,
6 OB cm
,
4 OC cm
.
a) V hình đã cho.
b) Trong 3 đim O, A, B đim nào nm gia hai đim còn li? Vì sao?
c) Tính AB.
d) Đim A có là trung đim ca đon thng OB không? Vì sao?
e) Đim C có là trung đim ca đon thng AB không? Vì sao?
Bài 2:
Trên tia Ox ly 3 đim A, B, C sao cho
2OA cm
,
6OB cm
;
8OC cm
.
a) Tính đ dài đon thng AB, BC.
b) Đim B có là trung đim ca đon thng AC không? Vì sao?
BUI 33. GÓC – S ĐO GÓC CÁC GÓC ĐC BIT
A. BÀI KIM TRA ĐU GI
1. Đo và ghi sđo mi góc vào ch….
2. Kết quả sắp xếp các góc trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A.
EDG IBK MAN PCQ
B.
EDG IBK PCQ MAN
C.
MAN PCQ I BK EDG

D.
EDG PCQ MAN IBK
3. Điền số
00 0
0 , 90 , 180
thích hợp vào chỗ ….
a) Số đo góc vuông bằng …….
b) ……. < số đo góc nhọn < ……..
c) ……. < số đo góc tù < ……..
d) Số đo góc bẹt bằng …….
B. CÁC DNG BÀI.
Dng 1: Xác đnh góc, các yếu t ca góc
Bài 1: Quan sát hình vvà hoàn thành bng sau :
Hình
Tên góc
Kí hiu góc
Đỉnh
Hai cnh
Bài 2. Cho 3 điểm
M
,
N
,
P
không thng hàng. Vcác đon thng đi qua các cp
đim. Trên đon thng
NP
lấy hai đim
A
B
sao cho
A
nằm gia
N
B
. V
đon thng
MA
,
MB
.
a. Có tt cbao nhiêu góc đưc to thành?
b. Đc tên các góc, viết kí hiu và xác đnh đnh và các cnh ca các góc đó (Chú ý :
mỗi góc chđọc 1 ln).
Dng 2: S đo góc, so sánh góc.
Bài 1: Cho hình bên:
a, Đo các góc
xOy
xOz
b, So sánh góc
xOy
và góc
xOz
Bài 2: Cho tam giác đu
ABC
và góc
DBC
bng
0
20
a. Ktên các góc trong hình vtrên. Nhng góc nào có s đo bng
0
60
?
b. Đim
D
có nm trong góc
ABC
không? Đim
C
có nm trong góc
ADB
không?
c. Em hãy dđoán sđo góc
ABD
và sdng thưc đo góc đkim tra li dđoán
của mình.
Bài 3: Cho hình vuông
MNPQ
sđo các góc ghi tương ng như hình vẽ:
a. Ktên các đim nm trong góc
AMC
;
b. Cho biết sđo ca các góc
AMC
bng cách đo;
c. Sp xếp các góc
NMA
,
AMC
,
CMQ
theo thứ tự số đo tăng dn.
x
y
z
O
Dng 3: Các góc đặc biệt
Bài 1. Cho các góc có sđo là:
000 00 0 0
100 ;18 ;75 ;141 ;20 ;180 ;124
.
a. So sánh các góc
b. Phân loi các góc trên.
Bài 2. Dùng eke đkim tra và cho biết góc nào là góc vuông, góc nhn, góc tù, góc
bt trong hình sau:
Bài 3. Cho hình dưi đây, biết rng
000
20 ; 70 ; 90xOz zOt tOy
. Chứng tỏ rằng hai
tia
Ox
Oy
là hai tia đi nhau.
Bài 4. Cho đưng thng
AOB
và tia
OC
. Tính s đo các góc
AOC
BOC
biết:
a)
0
80AOC BOC
b)
5. 7.AOC BOC
C. BÀI TP T LUYN
Phn I. Trc nghim
Câu 1: Góc nào là góc nhọn trong các góc có số đo sau:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
125
D.
0
180
Câu 2: Góc nào là góc vuông trong các góc có số đo sau:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
125
D.
0
180
Câu 3: Góc nào là góc tù trong các góc có số đo sau:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
125
D.
0
180
Câu 4: Cho
0
40A
0
40B
, khẳng định nào sau đây đúng:
B
C
A
D
E
A.
AB
B.
AB
C.
AB
D.
AB
Câu 5: Cho
0
40A
0
50B
, khẳng định nào sau đây đúng:
A.
AB
B.
AB
C.
AB
D.
AB
Câu 6: Lúc 3 giờ thì kim giờ và kim phút tạo thành góc có số đo là:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
125
D.
0
180
Câu 7: Cho góc xOy như hình bên. Góc xOy là góc:
A.Góc vuông
B. Góc tù
C. Góc nhọn
D. Góc bẹt
Câu 8: Trường hợp nào sau đây số đo các góc sắp xếp theo thứ tự tăng dần :
A.
0 000 0
0 ;156 ;50 ;90 ;180
B.
0000 0
156 ;50 ;0 ;90 ;180
C.
00 00 0
0 ;50 ;156 ;90 ;180
D.
000 0 0
0 ;50 ;90 ;156 ;180
Câu 9: Cho
xOy zOt
zOt mOn
, cách viết nào sau đây đúng:
A.
xOy mOn
B.
xOy mOn
C.
xOy mOn
D.
xOy mOn
Câu 10: Cho
xOy a
,
00
90 180a
. Khi đó góc xOy là góc :
A. Góc nhọn
B. Góc vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt
Phn 2. T lun:
Bài 1: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Góc
DEF
có đỉnh là ...... có hai cạnh là .........
b) Hình gồm hai tia chung gốc
Oa
,
Ob
là ........
Đim
O
là ...............Hai tia
Oa
,
Ob
là ..........................
c) Góc bẹt là ..............
d) Khi hai tia
Ot
Ov
không đối nhau, điểm
A
nằm trong góc
tOv
nếu tia ....... nằm
giữa hai tia ..........
Bài 2: Đọc tên hiệu các góc trong hình vẽ dưới đây. Trên hình vẽ bao nhiêu
góc?
x
y
O
Bài 3: Gọi tên và kí hiệu các góc có ở trong hình vẽ sau:
Bài 4: Cho góc bẹt
xOy
, ba tia
Om
,
On
,
Op
cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ
đường thẳng
xy
. Trên hình vẽ có bao nhiêu góc đỉnh
O
? Đó là những góc nào?
Bài 5: Gọi
O
là giao điểm của 3 đường
thẳng
xy
,
zt
,
uv
. (hình 1).
a, bao nhiêu góc bẹt đỉnh
O
, kể tên
các góc đó?
b, Kể tên tất cả các góc khác góc bẹt
chung đỉnh
O
?
Hình 1
Bài 6: Ta gọi kim giờ và kim phút của đồng hồ hai tia chung gốc. Tại mỗi thời điểm
hai kim tạo với nhau thành một góc. Tìm số đo góc lúc: 2 giờ, 5giờ, 6 giờ, 10 giờ.
Bài 7*: Cho
n
điểm phân biệt trên đường thẳng d (
n
,
2
n
) điểm
O
không
nằm trên d. Vẽ các tia gốc
O
đi qua mỗi điểm đã cho. Có tất cả bao nhiêu góc đỉnh
O
mà các cạnh là các tia đã vẽ ở trên?
Bài 8*: Vẽ một số tia chung gốc. Biết rằng có tất cả
55
góc. Hỏi có bao nhiêu tia?
C
A
D
B
F
G
K
E
x
p
n
m
y
O
u
v
t
z
y
x
O
Trang 1
PHIU HC TP
Điền các khái niệm hình học hoặc hình vẽ tương ứng với các khái niệm đã có:
Trang 2
Bảng kết quả phiếu học tập số 1:
(1) – …
(2) – …
(3) – …
(4) – …
(5) – …
(6) – …
(7) – …
(8) – …
(9) – …
(10) – …
(11) – …
(12) – …
(13) – …
(14) – …
(15) – …
(16) – …
(17) – …
(18) – …
(19) – …
Phiếu học tập số 2:
Bổ sung vào chỗ chấm để hoàn thiện các câu sau sao cho đúng:
a) Khi ba điểm cùng thuộc một … ta nói chúng thẳng hàng.
b) Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm … hai điểm còn lại.
c) Có một và chỉ một … đi qua hai điểm
A
B
cho trước)
d) Nếu hai đường thẳng chỉ có … ta nói hai đường thẳng đó cắt nhau.
e. Nếu hai đường thẳng không có … ta nói hai đường thẳng đó song song.
g. … là hình gồm hai điểm
A
,
B
và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm
A
B
)
h. của đoạn thẳng
AB
điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng cách đều hai
điểm đó.
i. … là hình gồm hai tia chung gốc)
k. Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là…
Phiếu học tập số 3:
1. Đọc tên điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong hình:
2. Đọc tên hai đường thẳng song song, hai đường thẳng cắt nhau trong hình:
3. Cho hình vẽ:
a) Đọc tên 3 điểm thẳng hàng và điểm nằm giữa hai điểm còn lại trong hình.
b) Đọc tên ba điểm không thẳng hàng trong hình.
a
b
d
c
A
B
C
D
M
P
N
a
A
B
A
B
S
Q
Trang 3
4. Cho hình vẽ:
a) Đọc tên các tia trong hình
b) Đọc n các góc trong hình
Bài 2 : Cho
C
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
,
O
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
)
a) Hãy tìm độ dài của
AC
,
CB
, và
AO
nếu
2AB cm
- YC HS đọc kĩ, phân tích đề. (Đã cho, cần tìm)
- Vẽ hình minh họa)
- Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 3: Trên tia
Ox
lấy hai điểm
M
N
sao cho
3OM cm
,
6.ON cm
a) Trong ba điểm
O
,
M
,
M
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Điểm
M
có là trung điểm của đoạn thẳng
ON
hay không? Vì sao?
Phiếu hc tập
Số đo góc
Hình nh
góc
Loại góc
180
0
Lớn hơn 90
0
và
nhỏ hơn 180
0
90
0
Lớn hơn 0
0
nhỏ hơn 90
0
Câu 1: Hãy nối mỗi hình ảnh ở cột bên trái với tên một hình hình học phù hợp
x
z
I
A
Trang 4
Câu 2: Xem hình dưới đây rồi cho biết trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng,
khẳng định nào sai?
a) Điểm
C
thuộc đường d, hai điểm
A
B
không thuộc đường thẳng d.
b) Ba điểm A, B, C không thẳng hàng
c) Điểm
F
không thuộc đường thẳng m.
d. Ba điểm D, E, F không thẳng hằng.
Câu 3: Cho nh vẽ sau
a) Kể tên các tia có trong hình trên.
b) Kể tên các góc vuông,c bẹt trong hình trên.
c) Nếu điểm B nằm trong góc
yOz
thì góc
xOB
là góc tù hay góc nhọn?
Câu 4: Cho đoạn thẳng
BC
dài 4 cm. Gọi
A
một điểm không nằm trên đường thẳng
BC D là một điểm nằm trên tia AB không trùng với A B)
a) Hãy vẽ hình, và xác định điểm I của đoạn thẳng
BC
)
b) Vđường thẳng d đi qua D song song với
BC
) Giả sử đường thẳng d cắt
AC
tại
E. Gọi
J
là giao điểm của đường thẳng AI với DE. Hãy dùng compa để kiểm tra rằng
J
cũng là trung điểm của đoạn thẳng DE.
Câu 5: Cho hình vuông
MNPQ
với số đo các góc ghi tương ứng như trên hình sau.
Trang 5
a) Kể tên các điểm nằm trong góc
AMC
b) Cho biết số đo của góc
AMC
bằng cách đo
c) Sắp xếp các góc
NMA
, góc
AMC
, góc
CMQ
theo thứ tự số đo
tăng dần.
Câu 6: Trong hình bên, góc
xOy
góc nghiêng khi đặt thang. Biết
rằng góc nghiêng khi đặt thang đảm bảo an toàn khoảng 75
0
. Hãy
quan sát hình vẽ và cho biết việc đặt thang như vậy có đảm bảo an
toàn không, vì sao?
Câu 7: Nhà ơng cách trường học
2200
m
. Hằng ngày, trên đường đến trường, Hương
phải đi qua một siêu thị, sau đó đến một cửa hàng bánh kẹo nằm cách khoảng
500 .m
Hỏi quãng đường từ siêu thị đến cửa hàng bánh kẹo dài bao nhiêu mét? Biết rằng siêu
thị nằm ở chính giữa nhà Hương và trường học)
BUI 17: ÔN TP HC K I
Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lý:
a/
67 135 33
b/
277 113 323 87

Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/
8.17.125 8.125 .17
b/
4.37.25 25.4 .37
c/
375819999
d/
73451998
Bài 3:m
x
biết
) 15 .15 0
ax

) 32 10 32bx
) 15 75 0cx 
) 575 6 70 445dx
) 105 : 21 15ex
) 5 70fx x 
)541 218 735gx 
)96 3 1 42hx 
) 47 115 0
ix
) 36 : 18 12kx

Bài 4. Tìm số tự nhiên n biết
a,
7 49
n
b,
5 625
n
c,
4 64
n
d,
2 128
n
Bài 5. Tìm x N biết
53
)10 2 4 : 4ax
1
)5 125
x
b
23 2 2
)5 2.5 5 .3
x
c

21 2 2
)3 2 24 4 2 1
x
d




Bài 6: Viết tổng
2234 20
2 2 2 2 ... 2A 
dưới dạng luỹ thừa của 2
Bài 7. Tìm số tự nhiên n sao cho
)50 2 100
n
a 
)50 7 2500
n
b 
Bài 8. So sánh
a,
11
27
8
81
b,
5
625
7
125
c,
36
5
24
11
d,
2
3
n
3
2
n
*
nN
Tiết 2: Dạng toán về ƯC và BC
Bài 1:
a) Tìm
x
là ước chung của
36, 24
20x
.
b) 91 và 26 cùng chia hết cho
x
10 30x
c) Tìm
x
biết
150 ;84 ;30xxx
06
x

d)
10; 15xx
100
e)
x
chia hết cho 15; 14; 20 và 400
400 1000
x
Bài 2:
a) Tìm số
x
biết
2 5; 2 14xx

,
100x
b)Tìm 145 chia
x
dư 5, 240 chia cho
x
dư 4
c) Tìm
x
biết để
x
chia cho 14, 24 đều thiếu 3, số
x
là nhỏ nhất khác 0.
Bài 3: Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được
nhận phần thưởng nnhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 bút
chì màu. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?
Bài 4: Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa
đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến
600
Tiết 3:
Bài 1: Mt tha rung hình ch nht chu vi
170m
. Nếu gim chiu dài
8m
gim chiu rng
3m
thì tha rung đó tr thành hình vuông. Tính din tích tha
ruộng.
Bài 2: hai khu đt: mt khu hình vuông, mt khu hình ch nht. Chiu rng
khu đt hình ch nht bng cnh khu đt hình vuông. Chu vi khu đt hình ch nht
lớn hơn khu đt hình vuông
40m
. Din tích khu đt nh vuông kém din tích
khu đt hình ch nht là
2
1000 m
. Tính din tích khu đt hình ch nht?
Bài 3: Chị Hoa mi mua mt mnh n hình dng kích thưc như hình bên.
Em hãy tính xem din tích mnh n mi mua ca ch Hoa bao nhiêu ch
Hoa phi dùng bao nhiêu mét chiu dài dây km mi th rào hết đưc mnh
n đó?
K
G
H
F
E
M
D
C
B
A
8m
17m
18m
17m
12m
5m
Bài 4: Bác Lâm mt mnh n hình vuông đ dài cnh 40 mét. Bác làm
một li đi xung quanh n rng 2 mét, phn đt còn li dùng đ trng rau ci
xanh.
a. Hi s tin bác thu đưc bao nhiêu sau mi khi thu hoch. Biết trên mi mét
vuông bác thu hoch đưc 2 kg rau và mi kg rau có giá 20000 đng.
b. Em hãy tính din tích ca li đi xung quanh vưn.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Tính giá tr biu thc:
a)
11 29aa 
vi
47a 
b)
22 25ab b
vi
25; 23ab
c)
5679baca
vi
20; 14; 15a bc 
Bài 2. m s nguyên x biết:
a)
70x 
b)
18 8 13x 
c)
29 43 43x 
d)
15 10x
e)
2
10 9x

Bài 3: Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng
12
;
15
;
18
đều dư
7
. Hỏi khối bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ
350
đến
400
em.
Bài 4: Một xí ngiệp khỏang
700
đến
800
công nhân biết rằng khi xếp hàng
15
;
18
;
24
đều dư
13
. Tính số công nhân của xí nghiệp.
2m
40m
Ngày son: …../…../ …… Ny dy: …../…../ ……
BUI 36. ÔN TP HC KÌ II
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c các phép tính phân s; s thp phân.
- Vn dng hai bài toán v phân s gii quyết các bài toán thc tế.
- HS vn dng đưc tính cht giáo hoán và tính cht kết hp ca phép nhân; Tính
cht phân phi ca phép nhân đi vi phép cng trong vic tính nhanh, tính nhm.
- Nhn biết các hình đã hc trong chương hình hc phng: đim; đưng thng; tia;
trung đim đon thng;phân bit góc nhn; góc vuông; góc tù ; góc bt.
- Biết v nh theo yêu cu bài toán.
- Tính đ dài đon thng.
2. V năng lc
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bịnhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ tr
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hin đy đ các hot đng hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hot đng cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và t đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đy đ, có cht lưng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1.
A. HOT ĐNG M ĐẦU
a) Mục tiêu:
- HS làm đưc các bài tp trc nghim đu gi.
- Hc sinh nhc li đưc các thuyết đã hc v các phép tính v phân s; s thp
phân,
b) Ni dung:
- Tr lời câu hi trc nghim và câu hi lý thuyết v các kiến thc phép tính v phân
s ; s thp phân; làm tròn s
c) Sn phm:
- Viết đưc các phép toán, tính cht ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim nh thc g bng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr lời ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
Câu 1: Thc hin phép tính sau:
24 2
:1
15 15 5











Kết qu là:
A.
2
21
. B.
2
9
. C.
2
21
. D.
2
9
.
Đáp án C.
Câu 2: Tính
14, 9 ( 8, 3) ( 4, 9) 
Kết qu là:
A.
18, 3.
B.
1, 7 .
C.
18, 3.
D. -7
Đáp án B.
Câu 3: Giá tr ca x đ
3
21 9
x
là:
A.
7.
B.
9.
C.
7.
D.
9.
Đáp án A.
Câu 4: T s phn trăm ca :
1
0, 5
4
Kết qu là:
A.50%.
B.
75%
.
C.
25%
.
D.
35%
.
Đáp án A.
Câu 5: Tính
( 3, 6).5, 4 5, 4.( 6, 4) 
Kết qu là:
A.
54
B.
15,12
C.
54
D.
15,12
Đáp án C.
Hoạt đng ca GV và HS Sản phm cn đạt
Bước 1:GV giao nhim vụ:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nêu quy tc nhân hai phân s.
Quy tc nhân mt s nguyên vi mt
phân s. c tính cht c
a phép nhân
phân s.
NV3: Thế nào phân s nghch đo?
Nêu quy tc chia mt phân s cho mt
phân s khác 0.
Bước 2: Thc hiên nhim vụ:
- Hot đng cá nhân tr lời.
Bước 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đng ti ch báo cáo
Bước 4: Đánh giá nhn xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr lời
cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Kết qu trc nghim
C1 C2 C3 C4 C5
C B A A C
I. Nhc li lý thuyết
a) Phép nhân phân s
+ Mun nhân hai phân s, ta nhân các t
vi nhau và nhân các mu vi nhau:
.
.
.
a c ac
b d bd
;;; ; ; 0abcd bd
+ Mun nhân mt s nguyên vi mt
phân s (hoc mt phân s vi mt s
nguyên), ta nhân s nguyên vi t ca
phân s và gi nguyên mu:
.
.
a ca
c
bb
;; ; 0abc b
+ Các tính cht:
Tính cht giao hoán:
..
ac ca
bd db
.
Tính cht kết hp:
.. ..
ac p a cp
bd q b dq










Nhân vi s 1:
.1 1.
a aa
b bb

Tính cht phân phi ca phép nhân
đối vi phép cng:
. ..
a c p ac ap
b d q bd bq



b) Phép chia phân s
+ S nghch đảo : Hai s gi là nghch
đảo ca nhau nêu tích ca chúng bng
1
.
+ Phép chia phân s
Mun chia mt phân s (hoc mt s
nguyên) cho mt phân s ta nhân s b
chia vi nghch đo ca s chia:
.
:. ;
.
a c a d ad
b d b c bc

a : . ( 0)
.
c d ad
ac
d c bc

+ Lưu ý: Mun chia mt phân s cho
mt s nguyên (khác 0), ta gi nguyên
t ca phân s và nhân mu vi s
nguyên:
: c ( 0).
.
aa
c
b bc

B. HOT ĐNG LUYN TP
Dng 1: Thực hin phép tính nhân, chia các phân s
a) Mc tiêu:
Tìm đưc s nghch đo ca mt s hoc phân s cho trưc
Vn dng quy tc nhân hai phân s, chia hai phân s để thc hin phép tính
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phẩm: Tìm đưc kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sản phm cn đt
Bước 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đc đ bài 1.
Yêu cu HS hot đng cá nhân làm bài
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đc đ bài , thc hin tìm s nghch
đảo ca các s trên.
Bước 3: Báo o kết qu
- 2 HS đng ti ch tr lời và các HS
khác lắng nghe, xem li bài trong v.
Bước 4: Đánh giá kết qu
Bài 1: m s nghch đo ca:
1 3 11 23
; 7; 4; ; ;
3 2 7 24


Giải:
Các s nghch đo ca
1 3 11 23
; 7; 4; ; ;
3 2 7 24


lần lưt là:
1 1 2 7 24
3; ; ; ; ;
7 4 3 11 23

- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS
cht li mt ln na cách làm ca
dng bài tp.
Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đc đ bài, làm bài cá nhân tho
lun cp đôi theo bàn tr lời câu hi .
Bước 3: Báo o kết qu
- HS hot đng nhân, đi din 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 2: Tính tích và viết kết qu dạng
phân s tối giản
a)
15
.;
39
b)
35
.
7 15
c)
79
.
3 21
d)
3 15
10 2










e)
15 5
.
99
f)
5
( 5). ;
11
Giải
a)
151.55
.;
3 9 3.9 27


b)
3 5 3.5 15 1
.;
7 15 7.15 7.15 7


c)
7 9 7.9 7.3.3
. 1;
3 21 3.21 3.3.7


d)
3 15 3.15 3.3.5 9
10 2 10.2 5.2.2 4












e)
15 5 15.5 5.3.5 25
.;
9 9 9.9 3.3.9 27


f)
5 5.5 25
( 5). ;
11 11 11


Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bên cnh
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đc đ bài, làm bài cá nhân và tho
lun cp đôi theo bàn tr lời câu hi .
Bước 3: Báo o kết qu
- HS hot đng nhân, đi di
n 3 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 2 ý
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
Bài 3: Tính thương viết kế qu
dng phân s ti gin
a)
52
:
67
b)
41
:;
73

c)
2
10 :
3
d)
3
: ( 5)
5
e)
4
: 2;
15
f)
6
24 : ;
7
Giải
a)
5 2 5 7 35
:.
6 7 6 2 12


b)
4 1 4 3 12
: .;
7 3 71 7


c)
23
10 : 10. 15
32
 
ca dng bài tp.
Chuyn ý: Hai bài tp trên giúp c em
cng c kiến thc v quy tc nhân, chia
phân s. Chúng ta s cùng làm nhng
bài tính toán mc đ khó hơn.
d)
3 31 3
: ( 5) .
5 5 5 25


e)
4 41 2
:2 . ;
15 15 2 15


f)
67
24 : 24. 28;
76


Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin cp đôi
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đc đ bài, hot đng cp đôi gii
toán
Bước 3: Báo o kết qu
- 3 đại din cp đôi lên b
ng trình bày
kết qu
Lưu ý: Cần chú ý đến th t thc hin
các phép tính: Làm phép nhân hoc
phép chia trưc ri mi làm phép cng.
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
các bn và cht li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 4: Thc hin phép tính:
a)
2 3 10
.
5 5 21
;
b)
42 4
:
577
.
c)
2
3
7


Giải:
a)
3. 10
2 3 10 2
.
5 5 21 5 5.21

2 2 14 10 4
5 7 35 35


b)
4 2 4 47 4
:.
5 7 7 52 7


14 4 98 20 78
5 7 35 35


c)
2
3 33 9
.
7 7 7 49




Tiết 2:
Dng toán: Thực hin phép tính, toán tìm x
a) Mc tiêu:
- Vn dng tính cht ca phép nhân trong vic tính nhanh.
- Gii đưc bài toán tìm x. Phân tích đưc mt tích thành mt hiu, mt tích thành
tích ca hai phân s khác nhau.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sn phẩm: Tìm đưc kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sản phm cn đt
Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 1.
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau
bng cách tính nhanh nht:
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm 4
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đc đ bài, hot đng gi
i bài
toán theo nhóm.
HS phân nhim v và trình bày bài tp
vào bng nhóm
Bước 3: Báo o kết qu
- HS trưng kết qu nhóm
- 1 đi din nhóm trình bày cách làm
- HS phn bin và đi din nhóm tr lời
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm. GV cht li các tính cht đã
đưc áp dng trong vic gii bài tp
a)
21 11 5
..
2597
b)
5 17 5 9
..
23 26 23 26
c)
75 78 7
. . 3. .
13 19 19 13 19

Giải:
a)
21 11 5 21 5 11 3 11 11
.. .. .
25 9 7 25 7 9 5 9 15



b)
5 17 5 9 5 17 9 5
...
23 26 23 26 23 26 26 23



c)
75 78 7
. . 3. .
13 19 19 13 19

7 5 8 39 7 26 14
..
13 19 19 19 13 19 19




Dng toán tìm x
Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 2.
Yêu cu:
- Nêu cách tìm tha s trong mt tích
- Nêu cách tìm s b chia, s chia trong
mt thương
- Yêu cu HS làm bài tp cá nhân, 4
HS lên bng.
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đng ti ch tr lời cách tìm tha
s, tìm s b chia, s chia.
- 4 HS lên bng gii toán
, HS làm vào
v
Bước 3: Báo o kết qu
- HS làm vic cá nhân dưi lp
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
GV cht li kết qu và các bưc gii
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
22
.x
37
b)
32
x. ;
55
c)
8 13
x:
13 7
d)
37
:x
24
Giải
a)
22
.
37
x
22
:
73
x
3
7
x
b)
32
.;
55
x
23
:
55
x
3x
c)
8 13
:
13 7
x
13 8
.
7 13
x
8
7
x
d)
37
:
24
x
37
:
24
x
6
7
x
Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đc đ bài, hot đng gi
i bài
toán theo cp đôi.
HS phân nhim v và trình bày bài tp
Bước 3: Báo o kết qu
- Yêu cu 2 đi di
n nhóm trình bày
kết qu trên bng (mi đi din 1 ý)
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn bin và đi din nhóm tr lời
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Bài 3: Tìm x, biết
a)
24 3
.
55 5
x

; b)
34
:2
77
x

Giải
a)
24 3
55 5
x

4 32
5 55
x

4
1
5
x
4
1:
5
x
5
4
x
b)
34
:2
77
x

43
:2
77
x

4 11 4 11 4
::
7 7 7 7 11
xx x  
Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 4.
Yêu cu:
- Tương t cách làm bài tp 3, làm bài
tp 4 cá nhân
- 4 HS lên bng.
Bước 2: Thực hin nhim v
- 4 HS lên bng gii toán
- HS dưi lp làm vào v
Bước 3: Báo o kết qu
- HS làm vic cá nhân dưi lp
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- Yêu cu HS ghi nh các bươc gii
toán
Bài 4: m
x
, biết:
a)
23 1
:
54 2
x

b)
52 4
.x
73 5

c)
13 2
25 3
xx

d)
49
7 14
xx

Giải
a)
23 1
:
54 2
x

31239
::
4 2 5 4 10
xx


39 5
:
4 10 6
xx

 
b)
52 4
.x
73 5

2 54 2 3
3 7 5 3 35
xx

32 9
:
35 3 70
xx

 
c)
13 2
25 3
xx

56 2
10 10 3
xx

11 2
10 3
x

2 11 20
:
3 10 33
xx

 
d)
49
7 14
xx

47 9
7 7 14
xx

39
7 14
x


93 3
:
14 7 2
xx

 
Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 5.
ng dn:
- Hãy phân tích
1
1.2
thành hiu ca hai
phân s
- Yêu cu HS tho lun nhóm và gii
toán
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đc đ bài, hot đng gi
i bài
toán theo nhóm
HS suy nghĩ và gii toán
Bước 3: Báo o kết qu
- Yêu cu đi din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn bin và đi din nhóm tr lời
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Bài 5: Tìm x biết:
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx

Giải:
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx

1 1 1 1 1 1 2008
...
1 2 2 3 1 2009
xx

1 2008 1 2008
11
1 2009 1 2009xx


11
1 2009x

1 2009 2008xx 
Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 6.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm đôi
- Nêu lưu ý sau khi gii toán
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đc đ bài, hot đng gi
i bài
toán theo cp đôi.
HS phân nhim v và trình bày bài tp
Bước 3: Báo o kết qu
- GV yêu cu HS báo cáo kết qu tr
lời ming ti ch
- Lưu ý: các phân s ca tích tho n
yêu cu đ toán
Mu dương, mt ch s là s
nguyên
T s là s nguyên
Tích ca hai s nguyên âm mt s
Bài 6: Viết các phân s sau dưi dng tích
ca hai phân s có t và mu các s
nguyên, mu dương có mt ch s
a)
10
;
21
b)
2
;
21
c)
8
15
Giải
a)
10 2525 2525
.. ..
21 3 7 3 7 7 3 7 3


b)
2 12 12 1 2 1 2
.. . .
21 3 7 7 3 3 7 7 3
 

c)
8 18812442 42
. . . . ... .
15 35 35 35 35 3 5


nguyên dương.
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài
Tiết 3:
Dng toán: Các bài toán có li văn, các bài toán thc tế
a) Mc tiêu:
- Thc hin phép nhân, phép chia phân s trong gii toán có li
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sn phẩm: Tìm đưc kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sản phm cn đt
Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 1.
Yêu cu:
- HS nhc li công thc tính din tích,
chu vi hình ch nht
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- HS gii toán theo cá nhân và trao đi
kết qu cp đôi
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đng ti ch nêu li công thc tính
din tích và chu vi ca hình ch nht
- HS thc hin gii bài tp cá nhân, trao
đổi kết qu theo cp
Bước 3: Báo o kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưi lp quan sát, nhn xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Bài 1: Mt hình ch nht có din tích là
2
15
8
m
, chiu dài
5
.
2
m
Tính chu vi hình
ch nht đó.
Giải:
Giải
Chiu rng ca hình ch nht đó là:
15 5 3
: ( ).
82 4
m
Chu vi ca hình ch nht đó là:
3 5 13
.2 ( ).
42 2
m



Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 2.
Đặt các câu hi ng dn:
Bài 2: Lúc 6 gi 50 phút bn Vit đi xe
đạp t A đến B vi vn tc
15 /km h
.
Lúc 7 gi 10 phút bn Nam đi xe đp t
- Hai bn đi cùng chiu hay ngưc
chiu?
- Quãng đưng AB bng?
- Công thc tính quãng đưng khi biết
thi gian và vn tc?
- Thi gian bn Vit và bn Nam có biết
đưc?
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS đc đ bài, hot đng gii bài toán
theo nhóm
HS suy nghĩ và gii toán
Bước 3: Báo o kết qu
- Yêu cu đi din nhóm trình bày kết
qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn bin và đi din nhóm tr lời
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm ca
nhóm.
GV cht li kết qu cách làm bài,
khen thưng nhóm gi
i nhanh và chính
xác bài toán
B đến A vi vn tc
12 /km h
. Hai bn
gp nhau C lúc 7 gi 30 phút. Tính
quãng đưng AB.
Giải
Thi gian Vit đi là:
7 gi 30 phút 6 gi 50 phút = 40 phút
=
2
3
gi
Quãng đưng Vit đi là:
2
15
3
=10 (km)
Thi gian Nam đã đi là: 7 gi 30 phút
7 gi 10 phút = 20 phút =
1
3
gi
Quãng đưng Nam đã đi là
1
12. 4
3
(km)
Quãng đưng AB là
10 4 14km
Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 3.
Đặt câu hi hưng dn
- Lp có bao nhiêu hc sinh?
- Cách tính s hc sinh gii
Cách tính s hc sinh khá và trung bình
Cách tính s hc sinh khá
Cách tính s hc sinh trung bình
- HS gii toán theo cá nhân và trao đi
kết qu cp đôi
Bước 2: Thực hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp cá nhân, trao
đổi kết qu theo cp
Bước 3: Báo o kết qu
Bài 3: Một lớp
6
50
học sinh. Số học
sinh giỏi chiếm
2
5
số học sinh cả lớp. Số
học sinh khá chiếm
2
3
số học sinh còn
lại. số học sinh còn lại học sinh xếp
loại trung bình. Tính số học sinh trung
bình của lớp.
Giải
Số học sinh giỏi là:
2
50. 20
5
(học sinh)
Số học sinh khá và trung bình
50 20 30
(học sinh)
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưi lp quan sát, nhn xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
Số học sinh khá là:
2
30. 20
3
(học sinh)
Số học sinh trung bình là:
50 20 20 10
(học sinh)
Bước 1: Giao nhim v
- GV cho HS đc đ bài bài 4.
- u cu HS hot đng cá nhân gii
toán
Bước 2: Thực hin nhim v
- 1 HS lên bng gii bài tp
Bước 3: Báo o kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưi lp quan sát, nhn xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
GV tóm tt kiến thc toàn bui dạy
Bài 4: Mt ô đi t A đến B vi vn
tc 40 km/h hết
5
4
gi. Sau đó ô đi t
B đến A vi vn tc 50 km/h. nh thi
gian c đi và v ca ô tô.
Giải
Quãng đưng AB bng
5
40 50
4

(km)
Thi gian ô đi t B đến A
50 : 50 1
(gi).
Vy thi gian c đi v ca ô
59
1
44

(gi)
HƯỚNG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các tính cht ca phép nhân phân s, nm chc mi quan h
gia các thành phn trong phép nhân và phép chia phân s.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1: m s nghch đo ca các s sau:
3 15 26
; ; ;8; 15;0
5 23 7

Bài 2: Viết các phân s sau i dng tích ca hai phân s t khác 1 và mu
các s nguyên dương:
a)
10
;
17
b)
9
;
23
c)
10
;
29
d)
4
11
Bài 3: Thc hin phép tính
a)
7 16
.
8 21
b)
5
.( 32)
16
c)
23
:
58
d)
5 10
:
6 21
Bài 4. Thc hin phép tính
a)
387
..
79 8

b)
2
1 18
.
34


c)
123
::
234

d)
49 5 4
.: .
3 8 2 25
Bài 5. Tính giá tr các biu thc sau mt cách hp lí:
a)
55 52 6
A..;
11 7 11 7 11

b)
36 39 34
B . . .;
13 11 13 11 13 11

c)
12 31 14 1 1 1
C ..
61 22 91 2 3 6











Bài 6: Tìm x, biết:
a)
421
.
7 35
x

b)
27
. 1;
98
x
c)
47 1
:
56 6
x

d)
52
:1
73
x 
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là
7
8
(km). Chiu dài gp
4
lần chiu
rng. Tính din tích và chu vi khu đt.
Bài 8: Lúc
7
gi An đi xe đp t A đến B vi vn tc
12
km/h. Cùng thi đim đó
thì Bình đi b t B v A vi vn tôc
5
km/h. Hai bn gp nhau ti đim hn lúc
7
gi
45
phút. Tính đ dài quãng đưng AB?
Bài 9*. Tìm x
a)
1234
4
99 98 97 96
xxxx


b)
33 3 3
... 33
1.4 4.7 7.10 31.34
xx x x 
Bài 10*: Tính giá tr ca mi biu thc sau :
66 6 6
7 9 11 13
;
88 8 8
7 9 11 13
M


57
1
12 11
N=
21 5
3 4 11


33 3
5 7 11
44 4
5 7 11
P


| 1/151

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP BUỔI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Cho tập hợp A  2; 4; 
6 và B  1; 2; 3; 4; 5; 
6 . Chọn phương án đúng trong
các phương án dưới đây: A. 5  A B. 3  A C. 6  B D. 1  A
Câu 2. Cho tập hợp A  1; 4; 7; 
8 . Trong các tập hợp sau đây tập hợp nào có chứa
phần tử của tập hợp A A. 1;  5 B. 1;  4 C. 2; 7 D. 1; 3; 7
Câu 3. Cho tập hợp A    0
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập hợp có 2 phần tử
C. A là tập hợp không có phần tử nào
D. A là tập hợp có một phần tử là 0
Câu 4. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn 5 và không vượt quá 8
A. A  6; 7;  8
B. A  6; 7
C. A  5; 6; 7; 
8 D. A  7;  8
Câu 5. Tập hợp A  x   x  8. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử:
A. A  1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;  8
B. A  1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
C. A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;  8
D. A  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
Dạng 1: Biểu diễn một tập hợp cho trước
Bài 1: Cho tập hợp A các số chẵn có một chữ số. Viết tập hợp A bằng 2 cách.
Bài 2: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp
A  x x là số tự nhiên chẵn, 20  x   35
B  x x là số tự nhiên lẻ, 150  x   160
C  x   12  x   16
Bài 3: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp đó.
a) A  1; 3; 5; 7;  9
b) B  3; 6; 9; 12; 15; 18 1
c) C  2; 6; 10; 14; 18; 2  2
d)D  3; 7; 11; 15; 19; 23; 27
Bài 4: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a)A  x x là số tự nhiên,x  3   10
b)B  x x là số tự nhiên, x :16   0
Dạng 2: Quan hệ giữa phần tử và tập hợp
Bài tập :
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 11. Điền kí hiệu  và  vào ô trống. 5 A ; 7 A ; 13 A
Dạng 3: Ghi số tự nhiên theo điều kiện cho trước.
Bài tập:
a) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.
b) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
c) Tìm số tự nhiên chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau.
Dạng 4: So sánh các số tự nhiên
Bài 1:
Bác Na cần mua một chiếc điện thoại thông minh. Giá chiếc điện thoại mà
bác Na định mua ở năm cửa hàng như sau:
Cửa hàng Giá (đồng) Bình An 6100 000 Phú Quý 6200 000 Hải Thịnh 6150 000 Gia Thành 6200 000 Thế Nhật 6250 000
Bác Na nên mua điện thoại ở cửa hàng nào thì có gia rẻ nhất?
Bài 2: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
a) 12345  123 * 5  12365
b) 98761  98 * 61  98961 Dạng 5: Số La mã Bài tập :
a) Đọc các số La Mã sau:IV , XXVII , XXX , M . 2
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 7;15;29.
c) Cho 9 que diêm được sắp xếp như dưới đây:
Hãy chuyển chỗ một que diêm để được một phép tính đúng.
Dạng 6: Bài toán thực tế.
Bài 1:
Hiện nay các nước trên thế giới có xu hướng sản xuất năng lượng tái tạo bao
gồm năng lượng gió, năng lượng Mặt Trời, năng lượng địa nhiệt vì tiết kiệm và
không gây ô nhiễm môi trường. Việt Nam chúng ta cũng đã sản xuất nguồn năng
lượng gió và năng lượng Mặt trời. Trong các dạng năng lượng đã nêu, hãy viết tập
hợp X gồm các dạng năng lượng tái tạo trên thế giới và tập hợp Y gồm các dạng năng
lượng tái tạo mà Việt Nam sản xuất.
Bài 2: Người ta thường sản xuất điện năng từ hai nguồn năng lượng tái tạo và không
tái tạo. Điện năng từ nguồn năng lượng tái tạo là điện năng được sản xuất từ sức
nước, sức gió, sinh khối (rác, chất thải,..), địa nhiệt (sức nóng của Trái Đất) và Mặt
Trời. Điện năng từ nguồn năng lượng không tái tạo là nhiệt điện, được sản xuất từ các
nhiên liệu tự nhiên như than, đầu, khí ga tự nhiên hay khí hiđro. Bảng sau cho biết
sản lượng điện năm 2017 của các nước Mỹ, Ca-na-đa, Đức, Nhật Bản từ nguồn năng
lượng tái tạo (không bao gồm thủy điện) và từ nguồn thủy điện
( 1GWh = 1 000 000kWh): Sản Từ nguồn Từ nguồn lượng
năng lượng thủy điện điện tái tạo (GWh) (GWh) Quốc gia Mỹ 418 959 296 541 Ca-na-đa 45 520 396 862 Đức 197 989 19 887 Nhật Bản 98995 79107
a)Năm 2017 , nước nào trong bốn nước nói trên có sản lượng điện từ nguồn thủy điện thấp nhất?
b)Sắp xếp các nước đó theo thứ tự tăng dần của sản lượng điện năm 2017 từ nguồn
năng lượng tái tạo (không bao gồm thủy điện). Dạng 7: Đếm số
Công thức đếm số số hạng của dãy số cách đều:
( Số cuối - Số đầu ): khoảng cách + 1 3
Ví dụ: Đếm số số hạng của dãy số: 2;4;6; ;  50 Giải Số đầu là: 2 Số cuối là: 50
Khoảng cách giữa 2 số liên tiếp là: 2 đơn vị.
Vậy số số hạng của dãy trên là: (50 2) : 2 1  25 Bài 1:
a) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn30 ?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn n ?( với n là số tự nhiên) Bài 2:
a) Có bao nhiêu số có ba chữ số mà cả ba chữ số đều giống nhau?
b) Có bao nhiêu số có ba chữ số?
Bài 3: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a)A  1;3;5;7;...;9  9
b)B  5;10;15;...;  100
Bài 4: Một quyển sách có 162 trang. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh
số các trang của quyển sách này? BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀ
Bài 1.
Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây:
a) A  2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;  9
b) B  2; 4; 6; 8; ...; 2  0
c) C  1; 4; 7; 10; ...; 2  5
d) D  2; 4; 6; 8; ...; 102;  104
e) E  5; 10; 15; 20; ...;  470
f) F  10; 20; 30; 40; ...;  500
Bài 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp đó.
a) A  1; 2; 3; 4;  5
b) B  0; 1; 2; 3;  4
c) C  1; 2; 3;  4
d) D  0; 2; 4; 6;  8
e) E  1; 3; 5; 7; 9; ...; 4  9
f) F  11; 22; 33; 44; ...;  99
Bài 3.Viết tập hợp sau rồi tìm số phần tử của tập hợp đó:
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8:x  2
b) Tập hợp B các số tự nhiên x x 3 5
c) Tập hợp C các số tự nhiên x x 2  x 2 4
d) Tập hợp D các số tự nhiên x x :2  x : 4
e) Tập hợp E các số tự nhiên x x 0  x
Bài 4. Cho tập hợp A  2; 5; 
6 . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ A . Bài 5.
a) Viết tập hợp các số tự nhiên A không vượt quá 6 bằng hai cách.
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 17 và nhỏ hơn 25 bằng hai cách.
c) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2004 và nhỏ hơn 2009 bằng hai cách.
d) Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách.
Bài 6. Cho tập hợp A  2; 3; 7; 
8 và B  1; 3; 4; 7;  9
a) Viết tập hợp C các phần tử thuộcA mà không thuộc B .
b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộcA vừa thuộc B .
d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộcA hoặc thuộc B .
Bài 7. Cho tập hợp A các số tự nhiên vừa lớn hơn 5 vừa nhỏ hơn 12 , tập hợp B các
số tự nhiên vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 12 .
a) Viết tập hợp A, B bằng 2 cách.
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B .
Bài 8. Cho dãy số 3; 5; 8; 13; ...
a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số.
Bài 9. Cho dãy số: 2; 5; 8; 11;...
a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp B gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số.
Bài 10. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:
a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4;
b) Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12. 5
BUỔI 2. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Nếu a b c thì a  ...? Kết quả là:
A. a b c .
B. a c b .
C. a b c . D. a c .
Câu 2: Nếu a b c thì a  ...? Kết quả là:
A. a c b
B. a c b
C. a b c D. a b
Câu 3: Nếu a b c thì b  ...? Kết quả là:
A. b a c B. b a
C. b c a
D. b a c
Câu 4: Tính 66  21 34 ? Kết quả là: A. 112 . B. 111. C. 121. D. 122 .
Câu 5: Tìm x, biết x 11  2021? Kết quả là: A. 2009 B. 2010 C. 2011 D. 2012 Tiết 1: Bài 1: Tính: a) 17 188 183;
b) 122  2116  278  84 ;
c) 1113 15 17 19 ;
Bài 2: Tính nhẩm bằng cách tách một số hạng thành tổng của hai số hạng khác a) 89  2021; b) 292  20008  250; c) 181115 189 185 ;
Bài 3: Dạng toán có lời văn
Nhà trường tổ chức hội chợ để gây quỹ ủng hộ “Trái tim cho em”. Lớp 6B vẽ một bức
tranh và đem bán đấu giá với giá dự kiến là 370000 đồng. Người thứ nhất trả cao hơn
dự kiến là 40000 đồng. Người thứ hai trả cao hơn người thứ nhất là 100000 đồng và
mua được bức tranh. Hỏi bức tranh được bán với giá bao nhiêu? Tiết 2:
Bài 1: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp: a) 213  98 ; b) 537  64; c) 2021 938 ; Bài 2: Tính nhanh
a) 23 2119 17 15 13 11 9  7  5  3 1;
b) 24 22  20 18 16 14 12 10  8  6  4 2; Bài 3: Tìm x, biết:
a) (x  47)115  0 ;
b) 315 (146 x)  401;
Bài 4: Dạng toán có lời văn
Trong bảng dưới đây có ghi tổng diện tích và diện tích biển của các khu bảo tồn biển
Nam Yết, Lý Sơn, Hải Vân – Sơn Chà:
Khu bảo tồn biển Tổng diện tích Diện tích biển (ha) (ha) Nam Yết 35000 20000 Lý Sơn 7925 7113
Hải Vân – Sơn Chà 17039 7626 Tiết 3:
Bài 1:
Tìm chữ số x , biết.
a) 534 1266  x80x  635 1167
b) 197  xx xx  199
Bài 2: Cho 2021 số tự nhiên, trong đó tổng của năm số bất kì đều là một số lẻ. Hỏi
tổng của 2021 số tự nhiên đó là số lẻ hay số chẵn?
Bài 3:
Trên bảng có bộ ba số 2;6;9 . Cứ sau mỗi phút, người ta thay đồng thời mỗi số
trên bảng bằng tổng của hai số còn lại thì được một bộ ba số mới. Nếu cứ làm như vậy
sau 30 phút thì hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong bộ ba số trên bảng bằng bao nhiêu? BTVN:
Bài tập: Tìm x, biết
a) 70 – x – 3  45
b) 12  5  x  20
c) 1 30 – 100  x  25
d) 175  30 – x  200 e) 
x  12  22  92
f) 95 – x  2  45
BUỔI 3. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ TỰ NHIÊN
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Kết quả của phép tính 547.63  547.37 ? A. 54700. B. 5470. C. 45700 . D. 54733 .
Câu 2:Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018.x 2018  2018 A. x  2017 . B. x  2018. C. x  2019. D. x  2020.
Câu 3: Cho phép chiax : 3  6 , khi đó thương của phép chia là? A. x . B. 3 . C. 6. D. 18 .
Câu 4: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là? A. 3k (k  )  .
B. 5k  3(k  )
 . C. 3k  1(k  )
 . D. 3k  2 (k  )  .
Câu 5: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là? A. 5k (k  )
 . B.5k  2(k  )  . C. 2k  ( 5 k  )
 . D. 5k  4(k  )  Tiết 1:
Bài 1. Tính các tích sau một cách hợp lý: a) 14.50 b) 16.125 c) 9.24.25 d) 12.125.54 Bài 2: Tính nhẩm a) 46.99 b)24.198 c) 36600 : 50 d)220000 : 5000 Bài 3: Tính nhanh a) 27. 3627.64 b) 25.3725.63150 c) 425.7.4170.60 d)8.9.146.17.12 19.4.18
Bài 4 : Không thực hiện phép tính hãy so sánh
a) m  19.90 và n  31.60
b) p  2011.2019 và q  2015.2015 Tiết 2: Bài 1: Tìm x, biết: a) 2.x 3 15 ; b) 28 3.x 13
c)  x  1954 . 5  50; d) x 152 : 2  46 Bài 2: Tìm x, biết:
a) x  99 :3 55
b) x 25 : 15 20 Trang 1 c)  3. x   15 .7  42
d) 8x 16x 5  0
e*) x. x  12  4  6  8 10 ...2500 Bài 3:
a) Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.
b) Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Bài 4: Cho phép chia có thương là 7 và số dư là 112 . Biết tổng của số bị chia, số
chia và thương là 1375 . Tìm phép chia đó. Tiết 3:
Bài 1.
Một ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50kg, mỗi
bao ngô nặng 60kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô ?
Bài 2. Trong tháng 7 nhà ông Khánh dùng hết 115 số điện. Hỏi ông Khánh phải trả
bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho 50 số đầu tiên là 1678 đồng/ số;
Giá tiền cho 50 số tiếp theo (từ số 51đến số100 ) là 1734 đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101đến 200) là 2014đồng/số.
Bài 3. Một trường muốn chở 892 đi tham quan khu di tích Địa Đạo Củ Chi. Biết rằng
mỗi xe chở được 45 học sinh. Hỏi nhà trường cần ít nhất bao nhiêu chiếc xe?
Bài 4. Bạn Minh dùng 30000 đồng để mua bút. Có hai loại bút: bút bi xanh và bút bi
đen. Bút bi xanh có giá 2500 đồng một chiếc. Bút bi đen có giá 3500 đồng một chiếc.
Bạn Minh sẽ mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:
a. Minh chỉ mua mỗi loại bút bi xanh?
b. Minh chỉ mua mỗi loại bút đi đen? BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tính nhanh, tính nhẩm a) 25.53.4 ; b)16.6.125 ; c)64.25 ; d) 16.125
e)700 : 25 ; f) 26013: 13 Bài 2: Tính nhanh
a) 43.17  29.57 13.43  57
b) 35.34  35.86  65.75  65.45
c) 13.58.4  32.26.2  52.10
d) 53.51 4 53.49   91  53
Bài 3: Tìm x biết:
a) 250 :  10 x  25
b) 3x 2018 : 2  23 Trang 2 c) 9x   21 : 3  2
d) 539 x  53
e) 91 5.5  x  61 f) 195  
3x  27.39  4212  
Bài 4: So sánh hai số a và b mà không tính giá trị cụ thể của chúng.
a  2002.2002 và b  2000.2004 Bài 5:
a) Tích của hai số là276 . Nếu thêm vào số thứ nhất 19 đơn vị thì tích của hai số là 713 . Tìm hai số đó.
b) Khi chia một số cho 72 thì được số dư là49 . Nếu đem số đó chia cho 75 thì được
số dư là 28 và thương không thay đổi. Tìm số đa cho.
Bài 6: Một tàu hỏa cần chở 980 khách . Mỗi toa tàu có 11 khoang, mỗi khoang có 8
chỗ. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết khách?
Bài 7. Mẹ Lan mang 200000 đồng vào siêu thị mua 2 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nải
chuối chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18000
đồng, mỗi nải chuối là 15000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền? Trang 3
BUỔI 4. CÁC PHÉP TOÁN VỀ LŨY THỪA. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP
TÍNH. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA TỔNG, TÍCH.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Tích12.12.12.12.12.12 được viết gọn dưới dạng lũy thừa là: A. 8 12 . B. 7 12 . C. 6 12 . D. 5 12 . Đáp án C.
Câu 2:Chọn phương ánđúng : A. 0 a  0 . B. 1 a  1. C.1a a . D. 1 a a .
Câu 3:16 là lũy thừa của số tự nhiên nào? Có số mũ bằng bao nhiêu?
A.
Lũy thừa của8 , số mũ bằng 2.
B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 2.
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 6.
D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2.
Câu 4: Hãy chọn phương án đúng. Tích 2 4 8 .8 bằng: A. 8 8 . B. 8 64 . C. 6 16 . D. 6 8 .
Câu 5:Hãy chọn phương án đúng. Thương 10 7 5 : 5 là: A. 2 5 B. 3 5 C. 10 5 D. 7 5
Câu 6:.Lũy thừa của 43 bằng : A. 9 B. 12 C. 64 D. 81 Tiết 1:
Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a)7.7.7.7 b)3.5.15.15 c)2.2.5.2.5 d)1000.10.10
e)a.a.a. .b .b .bb
f)n.n.n  .pp
Bài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa: a) 3 4 16 .2 b) 4 2 a .a.a c) 4
a : a (a  0 ) d) 15 5 4 : 4 e) 6 6 4 : 4 f) 8 2 9 : 3
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a) 7 5 3 3 .27 .81 ; b) 5 5 36 : 18 ; c) 5 2 3 24.5  5 .5 ; d) 4 8 125 : 5
Bài 4:Tìm số tự nhiênx ,sao cho:
a)2x.4  16 b)3x.3  243 c) x 8 64.4  16 d) x 2 2 .16  1024 Trang1 Tiết 2.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia là: A. Từ phải sang trái B. Từ trái sang phải C. Tùy ý
D. CảAB đều đúng
Câu 2:.Kết quả của phép tính 2 2 4.5  6.3 A.45 . B.46 . C.47 . D.48 .
Câu 3:Giá trịx  25đúng với biểu thức là:
A.x 25: 2002  0.
B.x 25: 2002  1.
C.x 23: 2002  1.
D.x 23: 2002  0.
Câu 4: TổngM  0 1 2 ... 9 10 có kết quả là : A.M  54 B.M  55 C.M  56 D.M  57
Câu 5:Giá trị của x thỏa mãn x 2  0 65  4  2020 là : A.2 B.4 C.3 D.1
Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 2 2
3.5 16 : 2 b)15.141  59.15 ; c) 3 3 2 .17  2 .14 d) 2 20 30 (5 1)      .  
Bài 2: Thực hiện phép tính: a)   2 2 3.5 16 : 2 b)15.141  59.15 c)     2 20 30 5 1  d) 3 3 2 .17  2 .14  
Bài 3:Tìmx ,biết:
a)70  5.(x  3)  45 b) 5 3 10  2.x  4 : 4
c)60 – 3x – 2  51; d) 5 3 4x  20  2 : 2 . Tiết 3.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Số84 chia hết cho số nào sau đây A.8 . B.16 . C.21. D.24.
Câu 2:.Tích3.5.7.9.11chia hết cho số nào sau đây? A.4 . B.8 . C.10 . D.11. Trang2
Câu 3:Số nào sau đây là ước của60? A.16 . B.18 . C.20. D.22
Câu 4: Số nào sau đây là bội của17 ? A.51 B.54 C.56 D.63
Câu 5:Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho5.
B. Nếu một tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6.
C. Nếua  4 vàb  4 thì tícha.b  8
D. Nếua  2 vàb  5 thì tícha.b  10 .
Câu 6: Nếua  8 vàb  8 thì tổnga b chia hết cho số nào sau đây? A.16 B.12 C.10 D.8
Bài 1: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho9không? a)27  63 108; b)54  35 180; c)90 11 7 ; d)36  73 12.
Bài 2: Không làm tính , xét xem tổng sau có chia hết cho12 không ? Vì sao ? a)120  36
b)120a  36 b(vớia;b  ) 
Bài 3:Các tích sau đây có chia hết cho 3 không? a)218.3 ; b)45.121; c)279.7.13 ; d)37.4.16. Bài 4.
a) Tìm tập hợp các ước của6;10;12;13
b) Tìm tập hợp các bội của4;7;8;12 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1.Tìm các số tự nhiênx sao cho
a)x Ư12và2  x  8
b)x B5và20  x  36
c)x 5 và13  x  78
d)12x x  4 Bài 2.Cho 2 3 20
C  5  5  5  ...  5 .Chứng minh rằng:
a)C chia hết cho 5; b)C chia hết cho 6; c)C chia hết cho 13 Bài 3.Cho 1 2 3 11
C  1  3  3  3  ...  3 .Chứng minh rằngC 40
Bài 4. Chứng minh rằng: 2 3 58 59
D  1  4  4  4  ...  4  4 chia hết cho 21. Trang3
BUỔI 5: CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾT
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 43 *5 A. 2;5. B. 0;5. C. 7;5. D. 4;0 .
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 và 5 A.652 B. 1345. C. 4562. D. 1240
Câu 3:
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 43 *9 A.0 B.1 C.2 D. 3
Câu 4:
Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 9 A. 352. B. 345. C. 111. D. 324.
Câu 5: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:
A. Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4
B. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
C. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
D. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 5 Tiết 1:
Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5?
1010;1076;1984;2782;3452;5341;6375;7800.
Bài 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
2346;46470;655;2795;3480;650;667;782 ?
Bài 3
: Tìm x để 2x782
Bài 4: Tìm các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136  n  182
Bài 5:
Dùng cả ba chữ số 2;0;5 . Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau, sao cho số đó chia hết cho 2.
Bài 6:
Dùng cả ba chữ số 2;0;5 . Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau, sao cho số đó chia hết cho 5.
Bài 7
: Dùng cả ba chữ số 3;4;5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Lớn nhất chia hết cho 2
b) Nhỏ nhất chia hết cho 5
Tiết 2: Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9.
Bài 1: Trong các số sau: 5445;3240;471 :
a. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b. Số nào chia hết cho cả2;3;5;9 ?
Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để số 3 * 5 chia hết cho 3.
Bài 3: Điền chữ số vào dấu * để số 7 * 2 chia hết cho 9 .
Bài 4: Tìm các chữ số x,y sao cho 34x5y4 và 34x5y9
Bài 5: Dùng 3 ba trong bốn chữ số 7;6;2;0 hãy ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số sao cho số đó a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Tiết 3: Dấu hiệu chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 1?
Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để số 4 * 31 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 3: Tìm các chữ số a, b sao cho a56b 5 4
Bài 4: Điền chữ số vào dấu * để số *63 * chia hết cho cả 2,3,5 và 9. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1:
Dùng ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba
chữ số khác nhau, sao cho số đó chia hết cho 9.
Bài 2: Dùng ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba
chữ số khác nhau, sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 3: Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 4?
Bài 4: Tổng 1.2.3.4.5.6  6930 có chia hết cho cả 2;3;5;9 không?
PHIẾU BÀI TẬP BUỔI 6
Bài 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? 0;1;87;73;1675;547.
Bài 2: Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số? a) 526; 1467 ; 73;
b) 11...1 ( gồm 2010 chữ số 1);
c) 33...3 (gồm 2009 chữ số 3 )
Bài 3: Không tính kết quả, xét xem tổng ( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? a) 15  3.40  8.9 b) 5.7.9 2.5.6 c) 90.17  34.40 12.51 d) 2010  4149 Bài 4: Cho 2 3 100
A  5  5  5    5
a) Số A là số nguyên tố hay hợp số?
b) Số A có phải là số chính phương không?
Bài 5: Tổng của 2 số nguyên tố có thể bằng 2003 hay không? Vì sao?
Bài 6: Cho số 10 *. Điền chữ số thích hợp vào * để được: a) Hợp số ; b) Số nguyên tố.
Bài 7: Thay chữ số vào dấu  trong các số sau 2 ; 5 ; 7 để được: a) Số nguyên tố b) Hợp số
Bài 8: Tìm k   để tích 19.k là số nguyên tố.
Bài 9: Tìm số nguyên tố p sao cho 5p  7 là số nguyên tố.
Bài 10: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a. 180 b.2034 c. 1500 d. 4000 e. 504
Bài 11: Tìm các số thỏa mãn yêu cầu sau
a) Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 650
b) Ba số tự nhiên liên tiếp cho tích bằng 10626
c) Ba số lẻ liên tiếp có tích bằng 15525
Bài 12: Tìm các ước của số sau: a)33 b)81 c) 45
Bài 13: Tìm số các ước của các số sau: 124; 265; 1236; 19197
Bài 14: Tìm số nguyên tố p sao cho p  4 và p  8 đều là số nguyên tố
Bài 15: Thiện An có 18 viên bi, muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các
túi đều bằng nhau. Thiện An có thể xếp 18 viên bi đó vào mấy túi? (kể cả trường
hợp xếp vào một túi). Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi? HƯỚNG DẪN Bài 1.
Các số 0 và 1 không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số.
Số 87 là hợp số vì 87  1và 873 (ngoài 1 và chính nó) ;
Số 1675 là hợp số vì 1675  1và 16755 (ngoài 1 và chính nó) ;
Số 73 là số nguyên tố vì 73  1và 73 chỉ chia hết cho 1 và chính nó) ;
Số 547 là số nguyên tố (vì có trong bảng các số nguyên tố nhỏ hơn1000 ) ; Bài 2.
526 là hợp số vì nó chia hết cho 2 và lớn hơn 2 .
1467 là hợp số vì 1  4  6  7  18 chia hết cho 3 và 9 nên nó chia hết cho 3 và 9 73 là số nguyên tố
11...1 ( gồm 2010 chữ số 1) là hợp số vì nó chia hết cho 3 và lớn hơn 3 .
33...3 (gồm 2009 chữ số 3 ) là hợp số vì nó chia hết cho 3 và lớn hơn 3 .
Bài 3. a) 15  3.40  8.9 có các số hạng chia hết cho 3 và lớn hơn 3 , nên nó chia
hết cho3 . Vậy tổng đó là hợp số.
b) 5.7.9 2.5.6 có các số hạng đều chia hết cho 5 và lớn hơn 5, nên nó chia hết cho 5
Vậy hiệu đó là hợp số.
c) 90.17  34.40 12.51 có các số hạng đều chia hết cho 17 và lớn hơn 17 , nên nó
chia hết cho 17 .Vậy tổng đó là hợp số.
d) 2010  4149 có các số hạng chia hết cho 3 và lớn hơn 3 , nên nó chia hết cho 3 .
Vậy tổng đó là hợp số. Bài 4. a) A  5; 5
A (vì mỗi hạng tử đều chia hết cho5 ) nên A là hợp số. b) 2 5 25 nên 3 100 5 25, ,
 5 25 nhưng 5  25 nên A  25
Số A5 nhưng A 25nên A không phải là số chính phương Bài 5
Vì tổng của 2 số nguyên tố bằng2003 , nên trong 2 số nguyên tố đó tồn tại 1 số
nguyên tố chẵn. Mà số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. Do đó số nguyên tố còn lại là
2001 . Do 2001 chia hết cho 3 và 2001  3.
Suy ra 2001 không phải là số nguyên tố. Vậy nên tổng 2 số nguyên tố không thể bằng 2003 được. Bài 6.
a) Với số 10 * ta có thể chọn * ϵ 0;2;4;6;8 để 10 * chia hết cho 2, có thể chọn * là
5 để 10 * chia hết cho 5. Vậy để cho 10 * là hợp số ta có thể chọn * ϵ 0;2;4;6;8;  5
b) Các số 101;103;107;109 đều là số nguyên tố (dùng bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ).
Vậy 10 * là số nguyên tố, ta chọn * ϵ 1;3;7  ;9 . Bài 7.
a) Số nguyên tố: 23,29,53,59,71,73,79.
b) Hợp số: 20,22,24,25,26,27,28,50,51,52,54,55,56,57,58,70,72,74,75,76,77,78. Bài 8.
• Với k  0thì 19k  0 , số 0 không phải là số nguyên tố.
• Với k  1thì 19k  19 , số 19 là số nguyên tố.
• Với k  2thì 19k là hợp số vì ngoài các ước là 1 và chính nó còn có ước là 19. Bài 9.
Với p  2 thì 5p  7  17 là số nguyên tố;
Với p  2mà p là số nguyên tố nên p là số lẻ , suy ra 5p cũng là số lẻ
 5p  7 là số chẵn (loại) Vậy p  2 Bài 10. 2 2 180  2 .3 .5 2
2034  2.3 .113 (số 113 trong bảng số nguyên tố). Bài 11.
a) n n   2 .
1  650  2.5 .13  25.26  n  25 .
Hai số tự nhiên liên tiếp là: 25;26
b) n.n  1.n  2  10626  2.3.7.11.23  21.22.23  n  21 .
Ba số tự nhiên liên tiếp đó là: 21;22;23
c) n n   n   3 2 . 2 .
4  15525  3 .5 .23  23.25.27  n  23 .
Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp là: 23;25;27 Bài 12. a 33 )
 3.11  U33  1; 3; 11;  33 4 b)   U    2 3 4 81 3 81
1; 3; 3 ; 3 ; 3   1; 3; 9; 27; 8  1 2 c
) 45  3 .5  U45  1; 3; 9; 5; 15;  45 Bài 13. a) 2
124  2 .31 . Số các ước của 124 là: 2   1 .1   1  6 (số)
b) 265  5.53 . Số các ước của 265 là: 1 1.1 1  4 (số) c) 2
1236  2 .3.103 . Số các ước là 2   1 .1   1 .1   1  12 (số) d) 5
19197  3 .79 . Số các ước là 5   1 .1   1  12 (số) Bài 14.
Nếu p  2 thì p  4  6 là hợp số trái đề bài
Nếu p  3 thì p  4  7;p  8  11 là số nguyên tố
Nếu p  3 thì p  3k 1 hoặc p  3k  2
+) p  3k 1  p  8  3k  9 . Khi đó p  83 và p  8  1 nên p  8 là hợp số trái đề bài.
+)p  3k  2  p  4  3k  6. Khi đó p  43 và p  4  1 nên p  4 là hợp số trái đề bài. Vậy p  3
Bài 15. U(18)  1;2;3;6;9;18
Vậy, Thiện An có thể xếp được 18 viên bi vào 6 túi.
Nếu xếp đều vào 1 túi thì số bi trong túi là 18 viên.
Nếu xếp đều vào 2 túi thì số bi trong mỗi túi là 18 : 2  9 viên.
Nếu xếp đều vào 3 túi thì số bi trong mỗi túi là 18 : 3  6 viên.
Nếu xếp đều vào 6 túi thì số bi trong mỗi túi là 18 : 6  3 viên.
Nếu xếp đều vào 9 túi thì số bi trong mỗi túi là 18 : 9  2 viên.
Nếu xếp đều vào 19 túi thì số bi trong mỗi túi là 18 : 18  1 viên.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1: Tìm ƯCLN1;75 A. 1. B.75 C.5 D.3 Đáp án A.
Câu 2: Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau: A. 6 và 15 B. 15 và 28 C. 7 và 21 D. 25 và 35 Đáp án B.
Câu 3: ƯCLN48;16;80là: A. 48 B. 8 C. 16 D. 80 Đáp án C
Câu 4: Tìm ƯC 12,30là: A.1;2;  6 . B.3;  6 . C.1;2;3;  6 . D.0;2;3;  6 . Đáp án C. Câu 5:Biết 2 2 2 2 3 2
a  2 .3 .5,b  2 .3.7 ,c  2 .3.5 ; ƯCLNa, , b clà: A.12 B.20 C.18 D.30 Đáp án A. Tiết 1:
Bài 1: Tìm ƯCLN của: a) 36 và 84 b)15;180 và 165
Bài 2: Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của: a)72 và 60 b) 90;180 và 315 c) 144;504;1080 Bài 3:
a) Số nào là ước chung của 15 và 105 trong các số sau: 1;5;13;15;35;53 b) Tìm ƯCLN27,156
c) Tìm ƯCLN106,318, từ đó tìm các ước chung của 424, 636. Tiết 2:
Bài 1:
Tìm số tự nhiên x biết:
a)126x,210x và 15  x  30
b) 60x,150x x  25
Bài 2: Một lớp học có 27 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia
lớp đó thành các tổ sao cho số học sinh nam và số học nữ ở mỗi tổ là như nhau? Cách
chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 3: Tìm số tự nhiêna , biết:
a) 388 chia cho a thì dư38 , còn 508 chia cho a thì dư18 ;
b) 1012 và 1178 khi chia cho a đều có số dư là16 .
Bài 4: a) Tìm tất cả các ước chung 18;27;30 từ đó tìm ước chung lớn nhất của chúng.
b)Tìm ước chung lớn nhất của 51;102;144 từ đó tìm ra ước chung của chúng.
Bài 5: Chứng tỏ rằng phân số 8n  3 là phân số tối giản với n N 6n  2 Tiết 3:
Bài 1: Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192
Bài 2: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480a và 600a
Bài 3: Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia số 111 cho a thì dư 15 , còn khi chia 180 cho a thì dư 20 .
Bài 4: Tìm tất cả các cặp số tự nhiên khác 0 sao cho ƯCLN của hai số đó là 8 và tích của hai số là 384 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản: a) 12 13 35 ; ; b) 120 134 213 ; ; c) 234 1221 2133 ; ; 24 39 105 245 402 852 1170 3663 31995
Bài 2: Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 300 học sinh, 276 học sinh và 252 học sinh xếp
thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối là như nhau. Có
thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng? Khi đó
ở mỗi hàng dọc của mỗi khối có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 428 và 708 chia cho 9 đều có số dư là 8
Bài 4: Tìm số tự nhiên n để hai số sau nguyên tố cùng nhau:
a) n  2 và n  3 ;
b) 2n 1 và 9n  4 .
Bài 5: Cho a,b là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng tỏ rằng 5a  2b và 7a  3b cũng
là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 6: Tìm các số tự nhiêna,b biết:
a) a b  192 và ƯCLNa,b  24
b) ab  216 và ƯCLNa,b  6
Bài 7: Cho hai số a  72 và b  96
a) Phân tích a và b ra thừa số nguyên tố
b) Tìm ƯCLNa,b, rồi tìm ƯCa,bBài 8:
Tìm tất cả các số tự nhiên a khác 0, b khác 0 sao cho a b  96 và ƯCLNa,b  16
Bài 9: Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành
mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào mỗi tổ?
Bài 10: Chứng tỏ rằng 2n  5 n  là một phân số tối giản. n  3
BUỔI 8. BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1:
BCNN 10;14;16 là: A. 4 2 .5.7 . B. 2.5.7 . C. 4 2 . D. 5.7 .
Câu 2: Cho biết: 42  2.3.7 ; 70  2.5.7 ; 2 2
180  2 .3 .5 . BCNN 42;70;180 là: A. 2 2 2 .3 .7 B. 2 2 2 .3 .5 C. 2 2 2 .3 .5.7 D. 2.3.5.7
Câu 3: Kết quả của phép cộng 5 1  là: 8 4 A. 5 1 6   B. 5 1 6   C. 5 2 7   D. 5 2 7   8 4 12 8 4 8 8 8 8 8 8 16
Câu 4: Kết quả của phép trừ 3 1  là: 10 5 A. 3 1 2   B. 3 2 1   C. 3 2 1   D. 3 1 2   10 5 5 10 10 10 10 10 0 10 5 10
Bài 1: Tìm BCNN của các số sau: a, 6;24 và 80 b) 21;35 và 175 c) 90;99 và 84
Bài 2: Tìm các bội chung của a) 20;25 và 75 b) 24;32;48
Bài 3: Tìm tập hợp các bội chung nhỏ hơn 1000 của 45 và 25
Bài 4: Tìm số tự nhiên x sao cho: x72;x108 và 500  x  1000 Tiết 2:
Bài 1:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà x 147và x 105
Bài 2:
Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất, lớn hơn 200 mà khi chia x cho4 , cho5 , cho 6 đều dư 3
Bài 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 2 , chia cho 8 dư 5
Bài 4: Tìm số tự nhiên x có bốn chữ số sao cho x chia hết cho 45;65 và 105
Bài 5: Thực hiện phép tính: a) 11 1  b) 2 3  c) 3 4  d) 2 3  e) 333 22  6 4 5 8 10 15 5 777 55 Trang 1 Tiết 3:
Bài 1:
Số học sinh khối 6 của một trường khoảng gần 500 học sinh. Biết rằng nếu xếp
hàng 5, hàng 8, hàng 12 đều thiếu 1 học sinh. Tính số học sinh khối 6
Bài 2: Một đội văn nghệ có từ 40 đến 60 người. Khi chia thành 3 nhóm hoặc 5
nhóm đều thừa ra 2 người. Tính số người của đội văn nghệ.
Bài 3: Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10
ngày lại trực nhật 1 lần. Bách cứ 12 ngày lại trực nhật 1 lần. Lần đầu cả 2 người cùng
trực nhật vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật? Lúc
đó mỗi bạn đã trực nhật được mấy lần?
Bài 4: Các cột điện trước đây cách nhau 60m, nay trồng lại, cách nhau 45m. Hỏi sau
cột đầu tiên không trồng lại thì cột gần nhất không phải trồng lại là cột thứ mấy? BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tìm BCNN của:
a,45;75 b,84;108 c,60;280 d,58;20;40 e, 3;10;900
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a, x 12;x 21;x 28 và 150  x  300
b, x 126;x 140;x 180 và 5000  x  1000
Bài 3: Tìm các bội chung có 3 chữ số của: a,63;35;105 b, 21;35,175
Bài 4. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 2 người. Tính
số đội viên của liên đội biết rằng đội viên vào khoảng từ 160 đến 190.
Bài 5. Số học sinh của một trường là một số có 3 chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp
hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh.
Bài 6: Thực hiện phép tính: a, 4 27  b, 48 135  c, 30303 303030  6 81 96 270 80808 484848 Bài 7: Tìm x biết: a, 1 2 x x   b, 3 2   c, 11 13 85   5 11 15 5 3 8 6 x
Bài 8: Một số tự nhiên chia cho 12; 18; 21 đều dư 5. Tìm số đó biết rằng số đó nhỏ hơn 1000 và lớn hơn 700
Bài 9*: Một số tự nhiên khi chia cho 4; cho 5; cho 6 đều dư 1. Tìm số đó biết rằng số
đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400 Trang 2
Bài 10*: Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh. Khi xếp hàng 10;12;15 đều
dư 3 nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính số học sinh khối 6 Trang 3 1
BUỔI 9: ÔN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG TẬP N VÀ N* BÀI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.
Câu 2: Tính giá trị của lũy thừa 6 2 ta được:
A.16 B. 32 C. 64 D. 128
Câu 3: Với a = 4; b = 5 thì tích a2b bằng: A. 20 B. 80 C. 90 D. 100
Câu 4: Cho 8.x  3  0 . Số x bằng : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3.
Câu 5: Lũy thừa 33 có giá trị bằng: A. 6 B. 9 C. 18 D. 27
Câu 6: Kết quả phép tính 55.59 bằng: A. 45 5 B. 14 5 C. 14 25 D. 14 10
Câu 7: Kết quả phép tính 12.100 100.36 100.19 là A. 2900 B. 3800 C. 290 D. 29000
Câu 8: Biết (40  ?).6  40.6  5.6  270. Số cần điền vào dấu ? là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Tiết 1:
Bài 1: Thực hiện phép tính a) 2 2 2 .3  5.2.3 b) 2 2 5 .2  20 : 2 c) 2 2 7 .15  5.7 d) 2 2 2 0 3.5  15.2 1 .48
Bài 2: Thực hiện phép tính a) 3 3 2021 2 .19  2 .14  1 b) 132 116   16 8    :    2 .5 c) 2 6 4 10 60 : (5 : 5 3.5)      2 d) 36 : 336 : 200  (12 8.20)    
Bài 3: So sánh giá trị 2 biểu thức a, 2 (3  4) và 2 2 3  4 b, 3 3 4  2 và 3 2.(4  2) c, 2 2 3.5  15.2 và 2 2 17.2  2.5 Tiết 2:
Bài 1
: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x  3268  0 b) 274 – 9.x 18  4
c) x – 320 : 32  25.16 d) 2x  21 : 3  27
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2
36 : (x – 5)  2 b) 3 2
2(70  x)  2 .3  92 c, 2 2
(2x  1) : 7  2  3 d) 2 2
75  3(x  1)  2 .3
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết
a) 2x  4 b) 5x  25 c) x 1 3   27 d) x 1  4 5 : 5  5 e) 2 x  9 f) 3 6x  8  40 Tiết 3:
Bài 1
: Bác Trường có một mảnh vườn hình chữ nhật rộng 2
1600m để trồng thanh
long. Năm trước, bác Trường thấy trung bình mỗi mét vuông vườn thu được 3kg
thanh long, mỗi kilôgam thanh long lãi được 1000 đồng. Bởi vậy, đầu năm nay
bác quyết định mở rộng diện tích mảnh vườn để tăng sản lượng thu hoạch với
mong muốn thu được lãi nhiều hơn năm trước.
a) Năm trước bác Trường thu được bao nhiêu kilôgam thanh long và lãi được bao nhiêu tiền?
b) Đầu năm nay, bác Trường mở rộng mảnh vườn bằng cách tăng đồng thời
chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần. Hỏi diện tích mảnh vườn của bác
Trường sau khi mở rộng là bao nhiêu?
c) Biết rằng bác Trường vẫn trồng giống thanh long cũ và giá thanh long không
thay đổi, hỏi năm nay khối lượng thanh long và số tiền lãi dự kiến là bao nhiêu?
Bài 2: Ngày hôm qua thịt lợn bán giá 60000 đồng/kg. Hôm nay giá thịt lợn đã
tăng lên 5000 đồng/kg so với hôm qua. Một quán cơm bình dân hôm qua mua
12kg thịt lợn, hôm nay mua 10kg thịt lợn. Hỏi tổng số tiền quán cơm đó phải trả trong 2 ngày là bao nhiêu? Bài tập nâng cao
VD1: Tính tổng A  1 2  3  4 ... 2021 2022 . 3
VD2: Tính tổng B  2  4  6 ... 2020  2022.
VD3: Tính tổng C  1 3  5 ... 2019  2021.
VD4: Tính tổng D  5  9 13 17 ... 2021 2025. Bài tập về nhà: Bài 1. Tính nhanh
a) 198  232  98  32 b) 1236  538 236  62
c) 41  205  159  389  595 d) 2391 147  253
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x – 5)(x – 7) = 0 b) 541+(218 – x) = 735 c) 96 – 3(x + )
1 = 42 d) ( x – 47) – 115 = 0
Bài 3: Thực hiện phép tính a) 2 2 4 . 5 18 : 3 b) 2 2 3 . 22  3 . 19 c)      2 4  2 . 5 131 13 4  d)    3 2 100 : 250 : 450 4.5  2 .  25       
Bài 4: Phân xưởng sản xuất A gồm 25 công nhân, mỗi người làm trong một
ngày được 40 sản phẩm. Phân xưởng sản xuất B có số công nhân nhiều hơn
phân xưởng A là 5 người nhưng mỗi người làm trong 1 ngày chỉ được 30 sản
phẩm. Tính tổng số sản phẩm cả 2 phân xưởng sản xuất được trong 1 ngày.
Bài 5: Tính tổng
a) A  5  6  7 ... 2019 .
b) B  1 4  7 ...  2008 .
c) C  10 14 18 ...  2006 .
d) D  111116 121...  2111.
BUỔI 10. ÔN TẬP CHUNG VỀ SỐ NGUYÊN TỐ, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Các cặp số sau đây, cặp số là nguyên tố cùng nhau là
A. 3 và 6. B. 3 và 8. C. 6 và 9 . D. 6 và 10.
Câu 2. Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là A. 2 2 .3.7. B. 2 2 .3.5. C. 2 2 .3.7.5. D. 2 2 .5.
Câu 3. ¦CLN(18;60)là A. 36. B. 6 . C. 12. D. 30.
Câu 4. BCNN(3;4;6)là A. 72. B. 36. C. 12. D. 6 .
Câu 5. Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.
B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên. Tiết 1:
Bài 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? 0;1;87;73;1675;547
Bài 2. Không dùng bảng số nguyên tố, tìm chữ số a để 23a là số nguyên tố
Bài 3. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? a) 3.4.5+ 6.7 ; b)7.9.11.13− 2.3.4.7 ; Trang 1 c) 5.7 +11.13.17 d) 16354 + 67541.
Bài 4. Tìm ÖCLN rồi tìm các ÖC của :
a)36, 60 ;72 b) 90 vaø 126 c) 60 vaø 180 Bài 5. Hãy tìm
a) BC(8,18,28);BCNN(8,18,28) .
b) BC(8,19);BCNN(8,19)
c) BC(24,72,216);BCNN(24,72,216) . Tiết 2:
Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết:
a, x B(5)và 20  x  30 b, x 13
 và 13  x  78
c, x Ư(12) và 3  x 12
d,35x x <35
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết
a) 70 x , 84  x x  8 ;
b) 100 x , 75  x 3 x  30 .
Bài 3. Tìm số tự nhiên x , biết:
a) 126 x ; 210  x và 15 x  30
b) x nhỏ nhất và x 125  ; x 100  ; x 150  .
Bài 4. Tìm hai số tự nhiên biết rằng hiệu của chúng bằng 84 , ÖCLN bằng 28, các số đó
trong khoảng từ 300đến 400 .
Bài 5. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a và 600 a Tiết 3:
Bài 1. Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai
bút trở lên và số bút ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút.
Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc? Trang 2
Bài 2. Để phòng chống dịch Covid 19, thành phố Bắc Giang đã thành lập các đội
phản ứng nhanh bao gồm các bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡng
viên. Biết rằng có tất cả 18 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 27 bác sĩ đa khoa và 45 điều
dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập được nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh,
trong đó có đủ các bác sĩ cũng như điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội?
Bài 3. Lớp 6A có 40học sinh trong đó có 24 học sinh nam. Có thể chia số học sinh lớp 6A
thành bao nhiêu tổ ( số tổ nhiều hơn 1) sao cho số học sinh nam trong các tổ bằng nhau và
số học sinh nữ trong các tổ cũng bằng nhau.
Bài 4.Một lớp học góp một số vở ủng hộ bạn nghèo. Nếu xếp từng bó 12 quyển thì
thừa 2 quyển. nếu xếp thành từng bó 18 quyển thì thừa 8 quyển. nếu xếp thành từng
bó 10 quyển thì vừa đủ. Tính số vở, số đó trong khoảng từ 300đến 500.
Bài 5. Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An
cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai cùng trực nhật
vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật ? BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a) 2012 2001 b) 2.9.2012
Bài 2:
Tìm ÖCLN rồi tìm ước chung của các số sau:
a) 42 vaø 48 b) 28 ; 49 vaø 35 c) 200; 175 vaø 125 Bài 3: Hãy tìm
a) BC(8,12);BCNN(8,12).
b) BC(9,60,180);BCNN(9,60,180)
c) BC(9,10,11);BCNN(9,10,11)
Bài 4: Tìm x, biết:
a) 200x ; 150x x 15
b) x3;x5;x7 và x nhỏ nhất
c) 480x và 600x và a lớn nhất. d) x 125  ; x 100  ; x 150  ; x  3000. Trang 3
Bài 5: Một đại đội bộ binh có ba trung đội: trung đội I có 54 chiến sĩ, trung đội II có 42
chiến sĩ, trung đội III có 48 chiến sĩ. Trong cuộc diễu binh , cả ba trung đội phải xếp thành
các hàng dọc đều nhau mà không có chiến sĩ nào trong mỗi trung đội bị lẻ hàng. Hỏi có thể
xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc?
Bài 6: Một bộ phận của máy có hai bánh xe răng cưa khớp với nhau, bánh xe I có 18 răng
cưa, bánh xe II có 12 răng cưa. Người ta đánh dấu “ a ” vào hai răng cưa khớp với nhau.
Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng cưa để hai răng cưa đánh dấu ấy khớp lại
với nhau ở vị trí giống lần trước? Khi đó mỗi bánh xe đã quay bao nhiêu vòng?
Bài7*. Tìm hai số tự nhiên biết tích của chúng là 180 và ÖCLN của chúng bằng 3. Trang 4
BUỔI 11. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A.B. *  C.D. * 
Câu 2: Số đối của –3 là: A. 3 B. 3 − C. 2 D. 4
Câu 3: Chọn câu sai? A.  ={0;1;2;. }. B.  ={1;2;3; } ...
C.  ={...;–2;–1;0;1;2; } ...
D.  ={...;–2;–1;1;2; } ...
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. –6   B.9  
C. –9  
D. –10   Câu 5: Điểm cách 1
− ba đơn vị theo chiều âm là: A. 3 B. 3 − C. 4 − D. 4 Tiết 1:
Bài 1:
Điền vào chỗ (…): a) Nếu 2
+ 021 biểu diễn năm 2 021 sau công nguyên thì 537 − biểu diễn … b) Nếu 7o
C biểu diễn 7o dưới 0oC thì 8o + C biểu diễn … c) Nếu 5
− 000 đồng biểu diễn số tiền nợ thì 10 + 000 biểu diễn …
Bài 2: a) Biểu diễn các số 5 − ; 3 − ; 2 − ;3;4;6 trên trục số;
b) Biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa 4 − và 5 trên trục số;
c) Trên trục số có điểm nào biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa hai số 4 − và 3 − không?
Bài 3: a) Biểu diễn các số 3 − ; 2; − 2;4 trên trục số;
b) Biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa 5 − và 1 − trên trục số;
c) Trên trục số có điểm nào biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa hai số 5 − và 4 − không?
Bài 4: Trong các cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai? a) 3 − ∈ b) 6∈ c) 0∉ d) 2 − ∈ e) 1∈ f) 1 ∈ g) 5 − ∉ h) 4∈ i) 3 − ∈ j) 4 − ∉ 2 Bài 5: Điền ,
∈∉vào ô trống cho thích hợp: a) 3  b) 2 −  c) 0  d) 5 −  e) 30  f) 20 −  g) 5 −  h) 15  Tiết 2:
Bài 1:
So sánh các số nguyên sau: a) 3và 5 b) 3 − và 5 − c) 1 và 10 − 000 d) 200 − và 2 − 000 e) 10 và 15 − f) 18 − và 0
Bài 2: So sánh các số nguyên sau: a) 9và 2 b) 7 − và 1 − c) 9 và 999 − d) 0 và 80 e) 10 − và 40 − f) 0 và 9 −
Bài 3: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 14;–10;7;2;–1;0;
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: –101;23;0;7;–11;100.
Bài 4: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3;–16;5;8;–4;0;
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: –123;13;0;–5;1 000;9.
Bài 5: Điền dấu “+” hoặc “−” vào chỗ (...) để được kết quả đúng: a) 0 > 3 … b) 0 < 3 … c) …4 < 8 … d) 5 … > …7 e) 5 … > 2 f) …6 < 4
Bài 6: Điền dấu “+” hoặc “−” vào chỗ (...) để được kết quả đúng: a) 0 >…2 b) 0 <…2 c) 5 … < 9 … d) …6 > 8 … e) …4 >1 f) 5 … <1 Tiết 3:
Bài 1: Tìm số đối của 2; + 3 + ;–6;0;1.
Bài 2: Tìm số đối của 5 + ; 6 + ;–2;–3;–1.
Bài 3: Tìm x∈, biết: a) 0 ≤ x ≤ 7 b) 5 − < x < 0 c) 3 − ≤ x ≤ 1 − d) 5 − ≤ x <1 e) 3 − < x ≤ 2 f) 6 − < x < 5 −
Bài 4: Thay dấu * thành các chữ số thích hợp: a) 841 − < 84 − * b) 5 − *8 < 518 − c) −*5 > 25 − d) 99 − *> 991 − e) 76 − *> 761 − f) 1 − *5 > 115 −
Bài 5: a) Tìm số liền sau của các số: 8;–59;0;–62;
b) Tìm số liền trước của các số: –9;0;13;–29. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Điền vào chỗ (...) : a) Nếu 1
+ 996 biểu diễn năm 1 996 sau công nguyên thì 2 005 − biểu diễn … b) Nếu 4o
C biểu diễn 4o dưới 0oC thì 9o + C biểu diễn …
c) Nếu 20 000 đồng biểu diễn số tiền ta có thì 20 − 000 biểu diễn …
Bài 2: a) Biểu diễn các số –3;–2;–1;0 trên trục số;
b) Biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa 3 − và 3 trên trục số;
c) Trên trục số có điểm nào biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa hai số 3 − và 2 − không?
Bài 3: Trong các cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai? a) 6 − ∈ b) 20∈ c) 0∈ d) 8∈ e) 1 − ∈ Bài 4: Điền ,
∈∉vào ô trống cho thích hợp: a) 90  b) 6 −  c) 19 −  d) 79 
Bài 5: Tìm số đối của –4;–1;1;0;–7.
Bài 6: So sánh các số nguyên sau: a) 13 và 29 b) 8 − và 5 − c) 9 và 1 −
Bài 7: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 15;–3;0;17;–32;–6;
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0;10;–29;2018.
Bài 8: Tìm x∈, biết: a) 10 − ≤ x ≤ 7 − b) 5 − < x < 4 c) 2 − ≤ x ≤ 3
Bài 9: a) Tìm số liền sau của các số: 4;–2;0;–1;
b) Tìm số liền trước của các số: –6;2;6;7.
Bài 10*: Tìm x nguyên thỏa mãn: a) x =10 b) x ≤ 2 c) x >1 d) 2 < x ≤ 4
Bài 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Tiết 1: Phép cộng số nguyên
Bài 1:
Thực hiện các phép tính sau đây:
1. Cộng 2 số nguyên cùng dấu
2. Cộng 2 số nguyên khác dấu a) 714  242 a) 12  37 b)15   24 b) 55 75 c) 47  163 d) c) 56  0  ( 72)   ( 56) e)  ( 37)   ( 86) d) 152   652 e) 250250
Bài 2: Thực hiện phép tính a) 312  198
b) 483  56 263  64
c) 4565541000
d) 8712 487 512
Bài 3: Tìm x biết: a) x −103 = 203 − ; b) x +( 3 − 6) = 0; c) x −105 = 150 − ; d) x −( 21 + ) = 29. −
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a) 1112  13 – 14  15 – 16  17 – 18  19 – 20 b) 2 1  2012  0 2 .3 1 2021  : 2 c) { − ( − )4 47 736 : 5 3  }.2021 
Tiết 2: Phép trừ hai số nguyên
Bài 1:
Điền số thích hợp vào ô trống: a 25 15 − −a 0 −( 7) −
Bài 2: Thực hiện phép tính a) –175 – 436
b) – 630 – – 360 c) 73 − – 210 d) 312 – 419
Bài 3: Tìm x biết: a) 5  x  7
b) 32 x – 5  0
c) 12  x – 9  0
d) 11  15 – x  1
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a) 371  731 – 271 – 531
b) 57  58  59  60  61 – 17 – 18 – 19 – 20 – 21
c) 9 – 10  11 – 12  13 – 14  15 – 16
Tiết 3: Bài toán dấu ngoặc
Bài 1:
Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a) ( 24− 234) +(234− 24−77) b) (13−135+ 49) −(13+ 49) c) 159−524−(59− 424); d) (36+ 79) +(145−79−36);
e) 334−(117 + 234) +(42+117); [[ f) 271− ( 43 − ) + 271− ( 17 − ). 
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
a) 7264  1543  7264 b) 144 – 97 – 144
c) 145 – 18 – 145 d) 111  11  27
e) 27  514 – 486 – 73
f) 36  79145 – 79 – 36
Bài 3: Tìm x biết:
a) 159−(25− x) = 43.
b) (79− x) − 43 = −(17 −52)
c) −(−x +13−142) +18 = 55
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a) 15 13  30; b)   2 225 150 : 30  3 .  5 . c)   18.64  18.36 – 1200 d)   2
80 – 130 – 12 – 4    BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1:
Tìm các số nguyên x, biết: a) x + 2 − = 0 b. 2x − 4 + = 6
c) x  5  20 – 12 – 7 d.   x 2 15 – 3 2  2
e. 11 – 19 – x  50 f. 7  x – 21 13    32
Bài 2:Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 2345  45 2345 b) 2010 –  119 2010 c) 18  29158 18   29 d) 126   20  2004  106 e) 199  200     201 f) 99   100 101  g) 217 
 43  217  23   
Bài 3: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)
a) 25.37  63.25 b) 50  72 c) 210  325   90  175 d)   2     11 8 160 : 17 3 .5 14  2 : 2     
Bài 4: Một người nông dân mua một con bò giá 10 triệu, rồi bán đi với giá 15 triệu, sau
đó mua lại giá 20 triệu rồi lại bán đi với giá 17 triệu. Người bán bò lãi bao nhiêu?
Bài 5*: Tìm các số nguyên x, y biết:
a) | x  3 |  | y  5 |  0
b) | x 1|  | x y  3 |  0
BUỔI 13. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN Tiết 1 Bài 1: Tính a) 5.20 b) 11.6 c) 23.25 d) 4.12.5 Bài 2 : Tính a)   11 .9 b) 5.22 c) 36.50 d)   21 .15 Bài 3: Tính a) 4.36 b) 15.9 c)   41 .5 d) 12.13 Bài 4: Tính nhanh:
a) –49.99 b) –32.  101 c)98.36 d)102.74 Bài 5: Tính nhanh: a)32.64 – 64.68
b) –54.76  46.76 c) 75.18 18.25
d) 4.3.125.25.8 Bài 6: So sánh:
a) 7.4 và 14.2 b) 9.  11 và 13.7 c) 14.0 và 0.2011
d) 45.14 và 2222.89
Tiết 2. Phép chia số nguyên Bài 1: Tính a)315 : 15 b) 820 : 41
c) 935: 17 d)156: 12 Bài 2 : Tính a)95: 19 b)182: 7 c) 180 : 15 d)630 :   21 Bài 3: Tính
Cho biết 5x  15 và 24y  240 . Tính x y ; x y ; 4x  3y
Bài 4: Tìm số nguyên x biết: a)5x  115
b) x.19  399 c) 2020x  0
d) x 52x  8  0 Bài 5: Tìm x biết:
a)5x  1  115
b) 380 : x  7  19
c) 2x : 15  26
d) 68 : 2x 15  17
Tiết 3. Bài toán có dấu ngoặc và nâng cao Đề trắc nghiệm:
Câu 1 : Kết quả của phép tính 15.6 30 là A. 60 B. 60 C. 90 D. 90
Câu 2 : Kết quả của phép tính 230 : 5.10 là A. 460 B. 460 C. 46 D. 46
Câu 3: Với x y  2 thì giá trị của biểu thức 10y  10x bằng: A. 20 B. 20 C. 100 D. 40
Câu 4: Tìm x biết : 14x  280 giá trị của x thỏa mãn là: A. x  20 B. x  2 C. x  2
D.x  20
Câu 5 : Tìm x biết : 306 : x  18 giá trị của x thỏa mãn là: A. x  27 B. x  17 C. x  17 D. x  27 Bài 1: Tính
a) 37  72.10 35.9 –  11
b) 2575 – 45 – 7545 – 25
c) 36 – 16.5 614 – 6
d) 4.96. 12 – 7     
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 3 4
A  5a b với a  1,b  1 b) 5 2
B  9a b với a  1,b  2
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) ax ay bx by biết a b  2 , x y  17
b) ax ay bx by biết a b  7 , x y  1
Bài 4 : cho a.b  15 Tính: a. b  ; a  . ; b a  . b  
Bài 5 : Tìm các số nguyên x;y;z biết x y  2 ; y z  3 ; z x  5
Bài 6: Tìm x   biết: a) x    2 3 . x   1  0
b)  2x  2.x – 4  0 c) x    2 5 . 9  x   0 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Thực hiện phép tính a) 7.8 b) 6.4 c)12.12 d) 450 . ( - 2) e,)9.7 f) 15.10 g) 11.25 h) 7.0
Bài 2 : Thực hiện phép tính
a) 710 – 3 – 82 9
b) 1713  51317 – 2 c)125.–24 24.225
d) 26.–125 – 125.–36 Bài 3: Tìm x biết:
a) 2x 7  30 b) 250 : 5x   1  25
c) 195 : 35 – x  13
d) 5x 10:   11  5 Bài 4 : Tìm x biết a) x   2 1 x – 4  0 b) x   2 – 2 . x   1  0
c) 13.x 5  169
d) x.x – 2  0
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
a) 75.27. x
  với x  4
b) 1.2.3.4.5.x với x  10
BUỔI 14. QUAN HỆ CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Tính 72 : 6 Kết quả là: A. 12 . B. 12. C. 13 . D. 13.
Câu 2: Tìm các số nguyên x biết 27  3x Kết quả là:
A. x  9;3;1;1;3;  9
B. x  9;3;1;0;1;3;  9
C. x  0;1;3;  9
D. x  1;3;  9
Câu 3: Tìm x sao cho x 24 chia hết cho 3 Kết quả là: A. 32 . B. 16. C. 28. D. 35.
Câu 4: Tìm thương của phép chia sau 1456 : 13 Kết quả là: A. 1456 . B. 13 . C. 112 . D. 112.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng? Kết quả là:
A. 183.15  20 chia hết cho 15
B. 1.2.3.4.5 17 chia hết cho 6
C. 171.38  51 chia hết cho 17
D. 1.2.3.4.5.6  36 chia hết cho 9 Tiết 1:
Bài 1: Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng:
a) 51.1625 chia hết cho 17
b) 144  216 18 chia hết cho 9
c) 20.31 80  35.77 chia hết cho 5
Bài 2: Chứng minh rằng:
a) Tích của 2 số nguyên liên tiếp chia hết cho 2
b) Tích của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 6
c) Tích của 2 số chẵn liên tiếp chia hết cho 8 Bài 3: Cho tổng: 2 3 2010
S  2  2  2  ...  2 . Chứng minh rằng: a) S 3 b) S 5 c) S 7 Tiết 2:
Bài 1:
Cho tổng: A  12 18  24  x với x   . Tìm x để: Trang 1 a) A chia hết cho 2 b) A chia hết cho 3
Bài 2: Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm x thuộc
a) Tập hợp 6;13;15;28; 
33 sao cho x  32 chia hết cho 2
b) Tập hợp 18;25;36;47;54 sao cho x 12 chia hết cho 3
c) Tập hợp 8;27;35;49; 
56 sao cho 18  x chia hết cho 9
Bài 3: Tìm n   , sao cho:
a) 14 chia hết cho n 1
b) 7n  8 chia hết cho n
c) n  8 chia hết cho n  3
d) 3n  2 chia hết cho n 1
Bài 4: Tìm n   , để các phân số sau có giá trị là số tự nhiên: a) n  2 b) 7 c) n 1 3 n 1 n 1 Tiết 3:
Bài 1: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n ta đều có:  2013 n   2012 2012 n  2013 2
Bài 2: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 99 ta được số A. Hỏi A có chia hết cho 9 không? Vì sao?
Bài 3: Biết rằng số tự nhiên n chia hết cho 2 và  2
n n5. Tìm chữ số tận cùng của n
Bài 4: Tìm các chữ số x,y biết rằng:
a) 23x5y chia hết cho 2;5;9
b) 144xy chia hết cho 3;5 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Chứng minh rằng:
d) Tích của 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 3
e) Tích của 5 số nguyên liên tiếp chia hết cho 120
f) Tích của 3 số chẵn liên tiếp chia hết cho 48
Bài 2: Chứng minh rằng: a) 2 3 99
A  3  3  3  ...  3 chia hết cho 13 b) 2 3 50
B  5  5  5  ...  5 chia hết cho 6
Bài 3: Tìm các chữ số a b biết rằng:
a) 48x5y2;3và 5
b) 25a2b36 c) a378b72 và 5
Bài 4. Tìm n   sao cho
a) 25 chia hết cho n  2
b) 2n  4 chia hết cho n 1
c) 1 4n chia hết cho n  3 Trang 2
Bài 5: Chứng minh rằng: a)  33 10  818 b)  10 10  149
Bài 6. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có hai chữ số biết rằng một số chia hết cho 4, số kia chia hết cho 25.
Bài 7: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n  7n  82
Bài 8. Tìm chữ số a để aaaa96 chia hết cho cả 3 và 8 .
Bài 9. Biết rằng 1978a  2012b và 78a 10b cùng chia hết cho 11. Chứng minh rằng
a b cũng chia hết cho 11. Trang 3
BUỔI 15. ÔN TẬP CHUNG VỀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Tính 52 70 kết quả là: A. 18 B. 18 C.122 D. 122
Câu 2. Tính (8)(25) kết quả là: A. 33 B. 33 C. 200 D. 200
Câu 3. Tập hợp tất cả các số nguyên 𝑥𝑥 thỏa mãn (1x)(x  2)  0 là: A. 1;  2 B. 1;  2 C. 1;  2 D. 1;  2
Câu 4. Giá trị của biểu thức -20  2x khi x  1 là: A.18 B. 22 C.18 D. 22
Câu 5. Trong tập số nguyên ℤ tập hợp các ước của 7 là: A. 1;  1 B. 7;  1 C. 7;7 D. 1;1;7;7 Bài 1: Tính
a) 12 25  75 12;
b) 60 12 1743
c) 28718 87;
d)  12 36 17 Bài 2: Tính: a) (17) . 6 b) 8 .(125) c) (12) . 15 d) 21. 3  ( 21  ).7
Bài 3: Tính bằng cách hợp lí nhất: a) (4)13(250)
b) 8.12.125;
c) (37) 84  37 (16);
d) 134 51.134 134.48; e) 43.(1296)296.43.
f) 45.2410.12. g)  2  3 3 5 . 3 .2 ; h)    3 2 2 4 .3 . 5
Bài 4: Tính tổng sau
a) 1 – 2  3 – 4 ...  99 100
b) 2 – 4  6 – 8 ... 48  50
c) 1 2 – 3 – 4 ...  97  98 – 99 100 Tiết 2:
Bài 1. Tìm các số nguyên x, biết:
a) 2.x  10
b) 18.x  36 c) 2.x 1  3
d) 4.x  5  15
Bài 2: Tìm các số nguyên x, biết
a) (2x  5) 17  6
b) 10  2(4  3x)  4 c)24 : (3x2)  3
d)5 2x  17 12
Bài 3: Tìm các số nguyên x , biết:
a) (x 1)(x  2)  0 b) (2x 4)(3x 9)  0
c) 3x  2x  5
d) 2x  5x  27 : (3)
Bài 4: Tìm các số nguyên x, biết: a) 7x b) 15(x 1)
c) (x  6)(x 1) Tiết 3: Bài 1: Cho 2 3 98 99
S  1  3  3  3  ...  3  3
a) CMR: S là bội của 20
b) Tính S, từ đó suy ra 100 3 chia cho 4 dư 1.
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y biết:
a) (x  3)(y 2)  7
b) xy 2y  3x  6  3
c) xy  5y  5x 24  12
Bài 3: Tìm các số nguyên x thỏa mãn: (x 7)(x 3)  0
Bài 4: Tìm các số nguyên n, biết: (2n 3)(n1) BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tính tổng (tính hợp lý nếu có thể)
a, (37) 14  26  37 b, (24) 6 10  24
c, 15  23 (25) (23)
d) 60  33 (50) (33)
e, (16) (209) (14)  209 f) 2  8 2 3 54 : ( 2) 7      (2)    
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) (36  79) (145  79  36) b) 10 [12 (9 1)]
c) (38 29  43)(43  38)
d) 271[(43)  271(17)]
Bài 3: Tính hợp lý
a) 31(18)  31.(81) 31
b) (12) 47 (12).52 (12)
c) 13. (23  22) 3(17  28)
d) 48  48(78)  48(21)
Bài 4: Tìm sô nguyên x, biết:
a) (2x  5) 17  6
b) 10 2(4  3x)  4 c) 12  3( x
  7)  18 d) 45 : 5 (3  2x)  3
e) 3x 28  x  36 f) 2
(12)  x  56  10.13x
Bài 5: Tìm số nguyên x, biết:
a, x (x  7)  0
b, (x 12)(x  3)  0 c, ( x
  5)(3  x)  0
d) (x 1)(x  2)( x   3)  0
Bài 6: Tìm số nguyên x, biết:
a) 10(x 1) b) (x  5)(x 2) c) (3x  8)(x 1)
Bài 7: Tìm các số nguyên x, y biết:
a) (x  4).(y1)  13 b) xy  3x y  20
Bài 8: Tìm các số nguyên x, thỏa mãn: (x 1)(x 3)(x 4)  0 Bài 9: Cho 2 3 98 99
S  1  5  5  5  ...  5  5 a) Tính S b) CMR: 100 5 chia cho 6 dư 1 .
BUỔI 16. TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VUÔNG, LỤC GIÁC ĐỀU
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? (4) (1) (2) (3) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Hình (1) là tam giác cân, hình (2) là tam giác vuông, hình (4) là tam giác tù nên A, B, D sai, C đúng.
Câu 2. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Hình (1) tứ giác, hình (2) hình chữ nhật, hình (3) hình thoi nên A, B, C sai, D đúng.
Câu 3. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều? (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 4. Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: Trang 1 (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 5. Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gạch hình:
A. Hình tam giác đều, hình vuông.
B. Hình vuông, hình lục giác đều.
C. Hình lục giác đều, hình tam giác đều.
D. Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều. Tiết 1: Bài 1:
a) Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều, cho biết tên của hình tam giác đều đó?
b) Trong các hình sau, hình nào là hình vuông, hình lục giác đều, cho biết tên các hình đó? Trang 2
Bài 2: trong các hình sau hình nào là hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều?
Bài 3: Trong hình sau có bao nhiêu hình tam giác đều? Nêu độ dài các cạnh của hình đó.
Bài 4: Cho 1 hình vuông. Nối các điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vuông đó thì được
hình vuông thứ hai; nối các điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vuông thứ hai ta được hình
vuông thứ 3; tiếp tục vẽ như thế. Hỏi:
a) Có tất cả bao nhiêu hình vuông khi ta vẽ đến hình vuông thứ 50?
b) Vẽ đến hình vuông thứ bao nhiêu thì ta được 100 hình tam giác? Tiết 2:
Bài 1:
Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm.
Bài 2: Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3cm.
Bài 3: Vẽ hình lục giác đều có cạnh 2cm
Bài 4: Một cái ao hình vuông. Bốn góc ao có 4 cây nhãn quý. Nay chủ nhà muốn mở rộng
để tăng diện tích ao lên gấp đôi mà vẫn giữ ao là hình vuông, đồng thời không phải chặt bỏ
bất cứ 1 cây nhãn nào, cũng không để gốc cây nào bị ngâm nước. Em hãy nêu cách giúp chủ nhà? Trang 3 Tiết 3:
Bài 1:
Cắt hình chữ nhật sau thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình vuông
Bài 2: Cắt hình chữ nhật sau thành 2 mảnh để ghép lại thành một hình vuông.
Bài 3: Hình vẽ sau có mấy hình vuông? Là các hình nào? Hãy cắt riêng hình (2) và tìm
cách ghép với hình (1) để tạo thành một hình chữ nhật.
Bài 4: Cắt hình chữ thập sau thành 5 mảnh và ghép lại thành một hình vuông. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều? Trang 4
Bài 2. Người ta muốn mở rộng một cái sân hình vuông về cả 4 phía, mỗi phía thêm 2m. .
Em hãy nêu cách vẽ để thi công?
Bài 3. Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào 1 cái hình vuông sao cho cạnh của ao
song song với cạnh mảnh đất và đều cách cạnh mảnh đất 2m.Phần đất còn lại là bờ ao. Em
hãy vẽ hình minh họa và chia phần bờ ao thành 4 phần có diện tích bằng nhau?
Bài 4. Cắt hình chữ nhật sau thành 3 mảnh để ghép lại thành một hình vuông.
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Em hãy cắt hình đó thành 5
mảnh rồi xếp lại theo cách nào đó để được 3 hình vuông.
Bài 6. Cho hình vuông. Em hãy cắt hình vuông ấy bằng 4 nhát kéo, rồi ghép các mảnh ấy
thành 3 hình vuông, trong đó có 2 hình vuông giống nhau. Trang 5
BUỔI 17. HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THOI
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi? A. 9 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
A. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau.
E. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
F. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
G. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
H. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 3: Hãy so sánh diện tích hình thoi và hình chữ nhật dưới đây? 12cm 12cm 20cm
A. Diện tích hình thoi lớn hơn
B. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn
C. Diện tích hai hình bằng nhau.
Câu 4: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? 4cm 5cm H.1 H.2 6cm 4cm H.4 H.3
Bài 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m. Một hình vuông
có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 2: Tính diện tích lối vào và diện tích các phòng của một căn nhà một tầng có sơ đồ dưới đây: 90dm 10dm Lối vào Phòng chính 15dm 20dm 10dm
Bài 3: Người ta uốn một đoạn dây thép thành hai hình chữ nhật như Hình dưới đây.
Một hình chữ nhật có chiều dài 21cm ; chiều rộng 9 cm . Sau khi uốn xong, đoạn dây
thép còn thừa 9cm . Tính độ dài của đoạn dây thép. 12cm 9cm 9cm 12cm 21cm
Bài 4: Cho hình vẽ sau: F E A B I L J K D C G H
Biết hình chữ nhật ABCD AB  12cm , AD  10 , cm AE
 7cm , CG  6cm ,
AJ  5cm , CL  7cm . Tính diện tích phần được tô đậm. Tiết 2:
Bài 1:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 8m . Người ta trồng
một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 2 75m . Tính
độ dài đường chéo AC , biết BD  9m . 15m A B 8m D C
Bài 2:
Cho hình thoi MAND có diện tích 2
150 cm , đường chéo MN dài 20 cm . Hãy so
sánh diện tích hình vuông ABCD với diện tích hình thoi MAND , hình nào có diện tích
lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu 2 cm ? A D M N B C
Bài 3: Hình chữ nhật ABCD AB 1 5
cm , BC  7 cm . Các điểm M , N trên cạnh AB
, CD sao cho AM CN  4cm . Nối DM , BN ta được hình bình hành MBND ( như hình vẽ). Tính:
a. Diện tích hình bình hành MBND
b. Tổng diện tích hai tam giác AMD BCN . A M B D N C Bài 4:
Ba hình vuông bằng nhau ghép thành hình chữ nhật ADEK như hình vẽ. Nối BK ,
DG ta được hình bình hành BDGK (như hình vẽ). Tính diện tích của hình bình hành
đó biết chu vi của hình chữ nhật ADEK là 40cm . A B C D K H G E
Bài 5: Tính diện tích lớn nhất của một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo bằng
20 cm và độ dài hai đường chéo đều là số tự nhiên. Tiết 3:
Bài 6:
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 100cm , chiều dài hơn chiều rộng 8cm
hình bình hành ABEG (hình vẽ). Tính diện tích hình bình hành ABEG . A B D E C G
Bài 7: Cho các hình bình hành ABCD , FBCE , AFED (hình vẽ bên). Tính diện tích
hình bình hành FBCE biết diện tích hình bình hành ABCD là 48cm2 và độ dài cạnh
DC gấp 3 lần độ dài cạnh EC . A F B D E C
Dạng cắt ghép hình
Bài 1: Hãy cắt một hình chữ nhật có kích thước 4cm 9 cm thành hai mảnh rồi ghép
lại thành một hình vuông.
Bài 2: Sử dụng các mảnh bìa như hình dưới đây để ghép thành: a. Hình chữ nhật b. Hình bình hành BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1:
Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng 2 45cm . Tính diện tích MNPQ . N E 3cm M 5cm P F Q
Bài 2: Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2
28cm . Hãy tính diện tích hình bình hành ABEF . F E 3cm A B 4cm D C
Bài 3: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m , chiều rộng 6m . Người ta dự định
lát nền bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh 40 cm . Hỏi người ta cần dùng bao
nhiêu viên gạch để lát?
Bài 4:Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 180m . Nếu tăng chiều rộng 6m , giảm
chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không thay đổi.Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 5: Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m . Người ta chia mảnh đất thành hai
mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là 390m
. Tính diện tích mảnh đất ban đầu.
Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi 80m . Nếu tăng chiều dài thêm 5m nhưng lại bớt
chiều rộng đi 3m ta được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB  30cm , chiều rộng BC 1 4cm . Hai
điểm M , N lần lượt là trung điểm cạnh AD BC . Nối MB , DN . Tính diện tích hình bình hành MBND . A B M N D C
Bài 8: Người ta cắt hình chữ nhật ABCD rồi ghép thành hình bình hành MNCD như
hình vẽ. Biết hình chữ nhật ABCD có chu vi là 220cm , chiều dài hơn chiều rộng 30cm
và độ dài cạnh MD của hình bình hành MNCD là 50cm . Tính chiều cao CH của hình bình hành MNCD . A M B M B M H D C D C
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD có diện tích 2
180cm , chu vi là 58cm và cạnh AD
AB là hai số tự nhiên liên tiếp. Đoạn thẳng MN chia hình bình hành ABCD thành hai
hình bình hành AMND MBCN (hình vẽ), biết MB hơn AM là 5cm . Tính:
a. Chu vi hình bình hành MBCN .
b. Diện tích hình bình hành AMND . A M B D N C
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có chu vi 98cm . Nếu giảm độ dài cạnh AB đi
14cm , tăng độ dài cạnh AD thêm 7cm ta được hình thoi AEGH (hình vẽ). Tính độ
dài cạnh hình thoi và các cạnh hình bình hành. A
E 14cm B D 7cm C H G
BUỔI 18. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG Tiết 1:
Bài 1.
Trong các chữ cái dưới đây thì những chữ cái nào có trục đối xứng. Chỉ ra trục
đối xứng của các chữ đó. ABCEFGHIKLMNPXSUV
Bài 2. Chỉ ra năm từ tiếng việt có nghĩa mà từ đó có trực đối xứng.
Bài 3. Tìm trong 26 chữ cái tiếng Anh những chữ cái nào không có trục đối xứng,
những chữ cái nào có trục đối xứng thẳng đứng, những chữ cái nào có trực đối xứng nằm ngang.
Bài 4. Chỉ ra các trục đối xứng của các hình sau và vẽ hình minh hoạ:
Hình tam giác đều, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình bình hành, hình thang
cân, hình lục giác đều, hình ngũ giác đều.
Bài 5. Trong các hình dưới đây hình nào có trục đối xứng. Vẽ trục đối xứng của hình đó. Tiết 2:
Bài 1.
Vẽ các trục đối xứng của các hình sau
Bài 2. Vẽ các hình dưới dây vào giấy kẻ ô vuông rồi vẽ thêm hình để được hình nhận
đường thẳng d làm trục đối xứng. Trang 1 d
Bài 3. Vẽ các hình dưới dây vào giấy kẻ ô vuông rồi vẽ thêm hình để được hình nhận
đường thẳng d làm trục đối xứng. Ngoài đường thẳng d là trực đối xứng thì hình vẽ
còn có thêm những trục đối xứng nào khác hay không. d Tiết 3: Bài 1:
Trong các hình dưới đây hình nào có tâm đối xứng:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5
Bài 2: Trong các chữ sau: chữ cái nào có tâm đối xứng? a) NEWS b) H A N O I Trang 2
Bài 3: Cho đoạn thẳng MO = 2cm . Em hãy vẽ đoạn thẳng MN sao cho O là tâm đối xứng. Bài 4:
Trong các hình: Hình vuông, hình thoi, hình thang cân đường tròn hình nào có tâm đối
xứng và em hãy chỉ ra tâm đối xứng (nếu có). Trang 3
BUỔI 19. ÔN TẬP CHUNG VỀ HÌNH HỌC TRỰC QUAN
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Bài 1.
Viết tên các hình vẽ sau:
H1: .................................
H2: .................................
H3: .................................
H7: .................................
H4: .................................
H5: .................................
H6: .................................
Bài 2. Chọn đáp án đúng:
2.1) Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là:
A. 20cm và 25cm B. 20cm và 2 25cm C. 2 25cm và 20cm D. 20cm và 2 10cm
2.2) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là: A. 2 300cm B. 2 150cm C. 2 75cm D. 2 25cm
2.3) Hình chữ nhật có diện tích 2
800m , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 100m B. 60m C. 120m D. 1600m
2.4) Hình bình hành có diện tích 2
50cm và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 50cm
2.5) Hình thang có diện tích 2
50cm và có độ dài đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh
đáy của hình thang đó bằng? A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
Bài 3. Đánh dấu X vào ô lựa chọn. CÂU KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI
3.1 Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
3.2 Hình thoi có hai trục đối xứng.
3.3 Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo.
3.4 Hình tròn có vô số trục đối xứng.
3.5 Hình chữ nhật với hai cạnh kề bằng nhau thì có hai trục đối xứng. Trang 1 Tiết 1:
Dạng 1: Dạng toán vẽ hình Bài 1. Vẽ
a) Tam giác đều có cạnh 3cm .
b) Hình chữ nhật có hai kích thước là 3cm và 5cm.
Bài 2: Vẽ hình bình hành có hai cạnh liên tiếp là 3cm , 5cm và chiều cao bằng 2cm .
Bài 3: Vẽ hình thoi hai đường chéo có độ dài lần lượt là 6cm và 8cm .
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng

Bài 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Tính độ dài của BC , CD, DA.
Bài 2: Cho hình chữ nhật MNPQ O là giao điểm hai đường chéo. Biết MN = 3cm ,
MO = 2,5cm . Tính độ dài của PQ , NQ .
Bài 3: Cho hình thang cân EFGH có hai đáy là EF GH . Biết EH = 4cm , HF = 7cm.
Tính độ dài FG , EG .
Dạng 3: Hình đối xứng Bài 1:
a) Trong các chữ cái sau đây: Chữ nào có trục đối xứng, có tâm đối xứng.
b) Trong các biển báo giao thông sau. Biển báo nào có trục đối xứng, có tâm đối xứng? a) b) c) d)
Bài 2: Vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của các hình sau (nếu có). a) b) c) d) e) g) Trang 2 Bài 3:
a) Vẽ thêm để được hình có trục đối xứng là đường nét đứt trên hình vẽ.
b) Vẽ thêm để được hình có tâm đối xứng là các điểm cho sẵn.
Dạng 4: Tính chu vi và diện tích
Bài 1. Để chuẩn bị cho Tết nguyên đán 2022 bác An chia khu vườn của mình thành
ba phần để trồng hoa theo hình vẽ sau: 10 15 10 10 Hình 2 Đơn vị: mét Trong đó:
- Phần đất hình chữ nhật trồng hoa Mai.
- Phần đất hình vuông trồng hoa Cúc.
- Phân đất hình tam giác trồng hoa Hồng.
Em hãy tính diện tích mỗi phần.
Bài 2. Nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10m và chiều rộng bằng 1 2
chiều dài. Người ta định dùng gạch men hình vuông có cạnh 50cm để lát kín nền căn
phòng ấy. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch như thế? Biết rằng các mối nối và sự hao hụt không đáng kể. Trang 3 Bài 3:
a) Tính chu vi và diện tích của H.1 biết AB = AD = 4cm , BC = CD = 2cm . D A C H.1 B
b) Tính chu vi của H.2, biết BCDE là hình chữ nhật có diện tích 2
135m , BC =15m ,
ABGK là hình chữ nhật có diện tích 2
180m , BE = EG . A B C E D H.2 K G
Bài 4: Cho hình lục giác đều ABCDEG như hình vẽ sau, biết AB = 5cm, OA = 6cm , BG = 8cm . B C O A I D G E
a) Tính diện tích hình thoi ABOG .
b) Tính diện tích hình lục giác ABCDEG .
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m , chiều rộng 30m với lối đi hình
bình hành rộng 2m (xem hình vẽ). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. 40m 30m 2m Trang 4
Bài 6: Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị ở hình sau. Nếu chi phí làm mỗi 2 9dm
là 103 nghìn đồng thì chi phí của cả hiên nhà sẽ là bao nhiêu? 54dm 45dm 72dm BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEG.
a) Hãy đếm các đường chéo của lục giác vẽ từ mỗi đỉnh của nó. Hãy cho biết có bao
nhiêu đường chéo được đếm hai lần.
b) Hãy cho biết lục giác trên có bao nhiêu đường chéo.
Bài 2.
Tính diện tích của mảnh đất hình thang ABED ở hình bên. Biết AB = 23cm,
DE = 31cm và diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2 828 cm . A B D E C
Bài 3. Cho hình bình hành ABCDO là giao điểm hai đường chéo và AB = 8cm ,
AD = 5cm, OC = 3cm . Tính CD , BC , AC .
Bài 4. Tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD (như hình bên). Biết rằng
AD = 6cm , AB =10cm, DH = 9cm . D C H A B
Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m . Chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5
Người ta làm hai lối đi rộng 2m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính
diện tích phần đất dùng để trồng cây. 25m 2m Trang 5
BUỔI 20. DỮ LIỆU VÀ THU THẬP DỮ LIỆU
I. BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1:
Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
B.
Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
C.
Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
Câu 2. Dữ liệu nào không hợp lý trong các dãy dữ liệu sau:
Thủ đô của một số quốc gia Châu Á: Hà Nội Bắc Kinh Tokyo Hồ Chí Minh
A. Hồ Chí Minh. B. Tokyo. C. Bắc Kinh. D. Hà Nội.
Câu 3. An liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán
6, được dãy dữ liệu như sau: 1971 2021 1999 2050
Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là: A. 2050 B.1999 C.2021 D. 1971
Câu 4. Quân cần làm bài tập về số học sinh lớp 6 ,
A 6B có bao nhiêu bạn đeo kính để
làm dự án học tập. Theo em, Quân đã thu thập dữ liệu thống kê bằng cách nào?
A. Lập bảng hỏi. B. Làm thí nghiệm.
C. Quan sát. D. Từ các nguồn có sẵn như: sách báo, trang web,….
Câu 5. Một nhà nghiên cứu giáo dục đến một trường Trung học cơ sở và phát cho
học sinh lớp 6 một phiếu hỏi có nội dung như sau:
Theo em, nhà nghiên cứu đã dùng cách nào để thu thập dữ liệu? A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm.
C. Lập phiếu hỏi.
D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách báo, trang web,…
Câu 6. Để hoàn thiện bảng sau, em sẽ sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào? Cây Môi trường sống Dạng thân Kiểu lá Đậu Bèo tây
A. Quan sát. B. Hỏi thầy, cô giáo.
C.
SGK, sách, báo, trang web… D. Tất cả đáp áp trên. Trang 1
Câu 7. Nhà trường dự định mở bốn câu lạc bộ thể thao: cầu lông; bóng bàn; thể dục
nhịp điệu; bóng đá. Mỗi học sinh lớp 6 đều đăng kí tham gia đúng một câu lạc bộ. Để
tổ chức bốn câu lạc bộ trên, giáo viên yêu cầu lớp trưởng của lớp 6A tiến hành thống
kê số bạn của lớp mình đăng kí tham gia từng câu lạc bộ. Hỏi: lớp trưởng lớp 6A cần thu thập dữ liệu nào?
A. Số học sinh lớp 6A.
B.
Yêu cầu của của giáo viên dành cho lớp trưởng.
C. Cầu lông; bóng bàn; thể dục nhịp điệu; bóng đá.
D. Thông tin về việc đăng kí tham gia câu lạc bộ của từng bạn trong lớp 6A.
Câu 8. Sau kiểm tra sức khỏe, giáo viên yêu cầu mỗi học sinh của lớp 6B ghi lại số
đo chiều cao của các bạn trong cùng tổ. Bạn Châu liệt kê số đo chiều cao (theo đơn
vị:cm ) của các bạn trong cùng một tổ như sau: 140; 150; 140; 151; 142; 152; 154; 146;
138; 154. Chiều cao trung bình của bốn bạn thấp nhất trong tổ của Châu là: A. 140 B.142
C.143 D. 150 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1.
Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải số liệu?
a) Năng suất lúa của 100 thửa ruộng (đơn vị tính là tạ/ha).
b) Nơi sinh của các bạn học sinh lớp 6A.
c) Địa chỉ nơi ở của nhân viên trong một công ty.
d) Điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của học sinh khối 7.
e) Kết quả xếp loại hạnh kiểm cuối kì I của học sinh khối 6.
f) Diện tích của các tỉnh thành phố trong nước ( 2 Km )
g) Tên một số loài động vật sống dưới nước.
Bài 2. Theo dõi thời gian giải một bài toán của một số bạn học sinh lớp 6 được ghi lại trong bảng sau: STT 1 2 3 4 5 6
Thời gian( phút) 10 7 5 8 9 7
a) Dữ liệu trong bảng có phải là số liệu không?
b) Hãy viết ra dãy dữ liệu chỉ thời gian giải một bài toán của một số bạn học sinh lớp 6.
Bài 3. Cho dãy dữ liệu sau: môn học yêu thích của các bạn học sinh lớp 6B: Toán,
Ngữ văn, Tiếng anh, pizza, Âm nhạc, Mỹ thuật, Du lịch, Lịch sử.
a) Dữ liệu trên có phải là dãy số liệu không?
b) Em hãy tìm giá trị không hợp lí (nếu có) trong dãy dữ liệu trên? Vì sao? Trang 2
Bài 4. Bảng sau cho biết số học sinh đạt điểm trong bài kiểm tra môn tiếng anh của 35 học sinh lớp 6A: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 5 6 9 4 5 3 3 2
Hãy tìm điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu trên?
Bài 5. Để thu được một dãy dữ liệu sau, em sử dụng phương pháp thu thập nào?
a) Số bạn thuận tay trái trong lớp.
b) Nhiệt độ sôi của một số chất lỏng.
c) Thủ đô của các nước Đông Nam Á.
d) Số bạn trong lớp thích học môn toán.
e) Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6.
f) Nhiệt độ cơ thể của các bạn học sinh trong lớp.
Bài 6.
Bản tin được trích từ báo ngày 15/7/2021 về số ca mắc covid như sau:
Tính từ 18h30 ngày 14/7 đến 6h ngày 15/7 có 805 ca mắc mới (BN37435-38239):
trong đó: 801 ca ghi nhận trong nước tại TP. Hồ Chí Minh (603), Đồng Nai (72),
Đồng Tháp (36), Phú Yên (18), Khánh Hòa (18), Bà Rịa – Vũng Tàu (17), Hà Nội
(11), Hưng Yên (10), An Giang (8), Ninh Thuận (7), Đắk Nông (1). Dựa vài thông tin
trên hãy hoàn thành bảng dữ liệu sau: Địa phương Số ca mắc mới covid 19 TP. Hồ Chí Minh Hà Nội Đông Nai Khánh Hòa Hưng Yên Đồng Tháp
Để hoàn thiện bảng dữ liệu trên cần sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào? Hoàn thành bảng dữ liệu? III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1:
Em hãy quan sát, hỏi và liệt kê:
1) Màu sắc yêu thích của các thành viên trong tổ mình.
2) Các cây thân gỗ trên sân trường em.
3) Điểm kiểm tra 15 phút đầu giờ của các thành viên trong tổ mình.
4) Thời gian đi từ nhà đến trường của các thành viên trong tổ mình. Trang 3
Trong các dãy dữ liệu trên vừa liệt kê, dãy dữ liệu nào là số liêu, dãy dữ liệu nào không là số liệu?
Bài 2. Cho các dãy số liệu sau:
(1) Điểm kiểm tra toán một tiết của các em học sinh lớp 6.
(2) Quốc tịch của các em học sinh trường quốc tế.
(3) Tên món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình.
(4) Thời gian ( phút) đi từ nhà đến trường của các bạn học sinh trong lớp.
Trong các dữ liệu trên dữ liệu nào là số liệu?
Bài 3. Thân nhiệt ( 0C) của một bệnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau:
1 giờ 2 giờ 3 giờ 4 giờ 5 giờ 6 giờ 7 giờ 8 giờ 9 giờ 10 giờ 39 39 40 41 38 37 0 37 100 37
Tìm điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu trên? Vì sao?
Bài 4. Bạn Mai đun nước và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt
đầu đun cho kết quả như sau:
Số phút sau khi bắt đầu đun 5 6 7 8 9 10 15 Nhiệt độ ( 0C) 45 76 84 94 99 100 105
a) Viết dãy dữ liệu bạn mai thu được khi đo nhiệt độ của nước tại thời điểm sau khi
bắt đầu đun. Dãy dữ liệu đó có phải là số liệu không?
b) Tìm các giá trị không hợp lí (nếu có) trong dãy dữ liệu? Giải thích?
Bài 5. Cờ đỏ theo dõi ghi lại số học sinh đi muộn trong tuần qua của khối 6 được bảng dữ liệu sau: Lớp 6A 6B 6C 6D 6E Số HS đi muộn 3 4 2 5 90
a) Các bạn sao đỏ làm cách nào để thu được dữ liệu trên? Viết dãy dữ liệu bạn sao đỏ
thu được? Dãy dữ liệu đó có phải số liệu không ?
b) Trong dãy dữ liệu có dữ liệu nào không hợp lí không? Vì sao?
Bài 6. Lập bảng dữ liệu về số cân nặng (kg) của mỗi thành viên trong tổ mình? Hãy
cho biết em dùng phương pháp gì để thu thập thông tin? Từ đó nhận xét các giá trị của
dữ liệu thu được? ( giá trị lớn nhất, nhỏ nhất) ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. B Câu 5. C Câu 2. A Câu 6. D Trang 4 Câu 3. A Câu 7. D Câu 4. C Câu 8. A II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1.
Dữ liệu là số liệu: a, d, f
Dữ liệu không phải số liệu:b, c, e, g Bài 2.
a) Dữ liệu trong bảng có là số liệu.
b) Dãy số liệu thể hiện thời gian giải một bài toán của một số bạn học sinh lớp 6 là: 10 7 5 8 9 7 Bài 3.
a) Dãy dữ liệu trên không là dãy số liệu vì dữ liệu không phải là số
b) Pizza, Du lịch là giá trị không hợp lí trong dãy dữ liệu vì Pizza là tên món ăn, Du
lịch không phải môn học.
Bài 4. Ta thấy số học sinh của lớp 6A là 38 học sinh mà tổng số học sinh trong bảng là 37 học sinh.
Bài 5. Các phương pháp sử dụng thu thập dữ liệu là:
a) Quan sát hoặc hỏi trực tiếp các bạn trong lớp
b) Làm thí nghiệm hặc tra cứu sách vở, tra cứu mạng internet
c) Tra cứu từ sách vở hoặc tra cứu mạng internet
d) Hỏi trực tiếp các bạn trong lớp học hoặc làm phiếu hỏi
e) Hỏi trực tiếp lớp trưởng các lớp hoặc tra cứu trong sổ đầu bài.
f) Tiến hành đo thân nhiệt cho các bạn trong lớp ( đặc biệt trong đại dịch covid 19)
Bài 6. Phương pháp thu thập dữ liệu là tra cứu thông tin có sẵn ở trên bản tin
Ta được bảng dữ liệu sau: Địa phương Số ca mắc mới covid 19 TP. Hồ Chí Minh 603 Hà Nội 11 Đông Nai 72 Khánh Hòa 18 Hưng Yên 10 Đồng Tháp 36 Trang 5 III. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Hướng dẫn
-
Gọi học sinh liệt kê từng dãy dữ liệu trên.
- Các dãy dữ liệu là số liệu gồm: (3) và (4)
- Các dữ liệu không là số liệu gồm: (1) và (2) Bài 2. Hướng dẫn
Dữ liệu là số liệu gồm: (1) , (4)
Còn (2) và (3) không là dữ liệu số. Bài 3. Hướng dẫn
- Giá trị không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là 0 và 100 vì nhiệt độ cơ thể không thể ở mức đó. Bài 4. Hướng dẫn
a) Dãy dữ liệu của bạn Mai là: 45 ; 76; 84 ; 94 ; 99;100 ;105
Dãy dữ liệu của bạn Mai là số liệu ( vì nhiệt độ sôi của nước là số)
b) Giá trị không hợp lí trong dãy dữ liệu là 105 vì nhiệt độ sôi của nước cao nhất là 1000C Bài 5. Hướng dẫn
a) Các bạn sao đỏ phải theo dõi vào mỗi buổi sáng để có được dữ liệu số bạn đi học muộn của mỗi lớp
- Dãy dữ liệu thu được là: 3 ; 4 ; 2; 5; 90
- Dãy dữ liệu trên là số liệu
b) Trong dãy dữ liệu trên giá trị dữ liệu 90 không hợp lí . Bài 6. Hướng dẫn
Yêu cầu học sinh tự thu thập dữ liệu trong lớp, có thể làm theo nhóm. Trang 6
BUỔI 21: BIỂU ĐỒ PHIẾU BÀI TẬP 1. BIỂU ĐỒ TRANH
Bài 1.
Hãy gọi tên loại biểu đồ trong hình dưới đây. Hãy mô tả các thông tin có trong biểu đồ.
Số điểm 10 môn Toán của học sinh lớp 6A đạt được trong một tuần Ngày Số điểm 10 môn Toán Thứ hai
         Thứ ba        Thứ tư
        Thứ năm       Thứ sáu
         Thứ bảy
            
Trong đó  1 điểm 10.
Bài 2. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số thành viên mới của CLB toán GMATH trong
mỗi quý của một trường năm 2021. Ngày Số thành viên mới GMATH Quý I
         Quý II        Quý III
        Quý IV      
Trong đó  5 thành viên.
Quan sát biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi sau đây
a) Trong các quý của năm 2020 thì quý nào ít thành viên mới nhất và quý nào nhiều thành viên mới nhất
b) Quý I có nhiều thành viên mới hơn quý IV bao nhiêu?
c) Trung bình mỗi quý có bao nhiêu thành viên mới.
Bài 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết mức độ yêu thích các môn học của các bạn học sinh khối lớp 6. Môn Học Số HS yêu thích Hóa      Sinh    
Ngữ Văn       Tiếng      Anh Toán        Trong đó  10;   5 học sinh.
a) Lập bảng thống kê từ biểu đồ tranh đã cho.
b) Môn học nào được nhiều học sinh yêu thích nhất.
c) Môn học nào được ít học sinh yêu thích nhất.
Bài 4 Số học sinh giỏi trong các lớp 6 của một trường THCS được ghi lại như sau Lớp 6A có 12 bạn Lớp 6B có 15 bạn Lớp 6C có 18 bạn Lớp 6D có 15 bạn Lớp 6E có 21 bạn
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh giỏi của mỗi lớp.
Bài 5. Kết quả số hộp khẩu trang ủng hộ được mùa dịch của các lớp khối 6 trong một
trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 48 56 40 32 56 40 48 64
Vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số hộp khẩu trang ủng hộ của mỗi lớp. 2.BIỂU ĐỒ CỘT
DẠNG 1: VẼ BIỂU ĐỒ CỘT
Bài 1: Điều tra về số môn học được học sinh ưa thích nhất của một lớp bạn lớp trưởng

lớp 9A ghi được số liệu vào bảng sau:
Môn học Âm Nhạc Mĩ Thuật Thể dục Hoá học Sinh học Địa lí Số học sinh 6 5 9 3 6 7
Bài 2: Đo chiều cao (đơn vị: cm) của 60 công nhân nữ trong một xưởng may ta được
kết quả ghi trong bảng sau:
160 154 156 154 158 158 156 160 160 157
154 156 156 155 158 158 156 156 154 158
154 160 160 155 155 158 158 156 154 160
160 154 156 156 160 156 154 158 154 156
156 157 158 160 158 158 156 154 158 158
157 157 155 156 160 157 160 160 156 158
a, Lập bảng thống kê chiều cao học sinh khối 6.
b, Biểu diễn bằng biểu đồ cột.
Bài 3: Điểm kiểm tra Văn của 40 em học sinh lớp 8A trường THCS Bình Định được cho ở Bảng sau Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 Số bạn 2 3 6 7 8 6 4 4
Hãy dùng biểu đồ cột để biểu thị số điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 8A ở trường THCS Bình Định.
Bài 4: Cuối học kì I, lớp 7A1 có tổng số 45 học sinh trong đó có 30 học sinh hạnh kiểm
tốt, 12 học sinh hạnh kiểm khá, số còn lại là trung bình.
a, Tính số học sinh trung bình.
b, Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh từng loại của cả lớp 7A1
DẠNG 2: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI BIỂU ĐỒ CỘT
Bài 1:
Biểu đồ Hình 6 dưới đây cho biết thông tin về số học sinh trung bình trong một lớp
học của cả nước trong 5 năm học
số học sinh trung bình trong một lớp 37 36.6 36.5 35.9 36 35.5 35 ình (%) 35 34.5 34.5 ung b 34 33.5 sinh tr 33.5 ọc 33 số h 32.5 32 31.5
2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020 Năm học
a) Từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2019 -2020, số học sinh trung bình trong một lớp
ở nước ta có xu hướng tăng hay giảm?
b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng thống kê số học sinh trung bình trong một lớp của cả
nước trong các năm học?
c) Năm học 2016-2017 số học học sinh trung bình trong một lớp ở nước ta là bao nhiêu?
Bài 2: Cho biểu đồ hình cột (H.7) (đơn vị cột là triệu người) và trả lời các câu hỏi
a) Thay dấu “?” trong biểu đồ trên bằng số liệu thích hợp để dân số của nước ta năm 1990 là
triệu người. Lập bảng thống kê.
b) Năm 1921 số dân của nước ta là bao nhiêu?
c) Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người?
d) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?
Bài 3: Biểu đồ cột sau đây biểu diễn số lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc
a) Tổng số vé bán được là bao nhiêu?
b) Tổng số tiền bán vé thu được là bao nhiêu?
c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng vé bán được?
d) Nếu nhà hát có 2500 ghế, thì số vé bán được chiếm bao nhiêu phần trăm? 3.BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
DẠNG 1: VẼ BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
Bài 1.
Cho bảng số liệu thống kê lựa chọn địa điểm đi tham quan của các khối trong một trường THCS như sau: Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Văn Miếu 230 250 218 285 Đền Hùng 115 85 94 50
Dựa vào bảng số liệu đã cho, hay điền số liệu tương ứng lên đỉnh của mỗi cột trong biểu đồ.
Bài 2. Cho bảng số liệu thống kê sản lượng than và dầu mở nước ta giai đoạn 1980-2003 (đơn vị: triệu tấn) 1980 1990 2003 Than 3770 3387 5300 Dầu mỏ 3066 3331 3904
Dựa vào bảng số liệu đã cho, hay điền số liệu tương ứng lên đỉnh của mỗi cột trong biểu đồ.
Bài 3. Cho bảng số liệu thống kê số huy chương của Việt Nam và Thái Lan trong Seagame 30 như sau: Vàng Bạc Đồng Việt Nam Thái Lan
Dựa vào biểu đồ đã cho, hay điền số liệu tương ứng vào bảng thống kê cho thích hợp.
Bài 4. Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình từ tháng 1 đến tháng 3 của Hà Nội và Huế năm 2021(Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 Hà Nội Huế
Dựa vào biểu đồ đã cho, hay điền số liệu tương ứng vào bảng thống kê cho thích hợp.
Bài 5. Cho bảng số liệu về thống kê điểm trung bình thi khảo sát của khối 6 trong một trường THCS như sau: Lần 6A 6B 6C 6D Ngữ Văn 7, 5 7, 0 6, 5 6, 0 Toán 8, 5 8, 0 7, 5 7, 0
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng trên.
Bài 6. Cho bảng số liệu về học lớp của hai lớp 7 của một trường THCS như sau: Giỏi Khá Trung Yếu bình 7A 30 10 0 0 7B 10 25 12 1
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng trên.
Bài 7. Cho bảng số liệu về số lượng bé trai và bé gái được sinh ra ở một bệnh viện trong tuần
đầu tiên của năm 2021 như sau: Ngày 01 02 03 04 05 06 07 Bé gái 9 11 9 7 15 15 7 Bé trai 7 10 10 8 12 11 5
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong bảng trên.
DẠNG 2: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI BIỂU ĐỒ CỘT KÉP
Bài 1.
Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
a) Số học sinh giỏi Toán của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
b) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp nào nhiều nhất? ít nhất?
c) Số học sinh giỏi Toán của lớp 6E chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh giỏi
môn Toán của cả 5 lớp?
d) Số học sinh giỏi Ngữ văn của lớp 6A chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số học sinh
giỏi môn Toán của cả 5 lớp?
e) Bạn Nam nói lớp 6D có sĩ số là 34 học sinh. Theo em, bạn Nam nói đúng không? Vì sao?
Bài 2. Cho biểu đồ thống kê số máy điều hòa và quạt hơi nước cửa hàng bán ra trong 3 tháng hè:
Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết:
a) Tổng số điều hòa đã bán trong ba tháng 6, 7, 8 của cửa hàng?
b) Tổng số quạt hơi nước đã bán trong ba tháng 6, 7, 8 của cửa hàng?
c) Theo em, để chuẩn bị cho cùng kì năm sau, của hàng nên nhập bao nhiêu điều hòa?
Bao nhiêu quạt hơi nước? Vì sao?
Bài 3. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số huy chương vàng và tổng số huy chương của các
quốc gia tham dự Seagame lần thứ 30.
a) Kể 3 tên quốc gia có số huy chương vàng nhiều nhất?
b) Sắp xếp các quốc gia theo thứ tự giảm dần về tổng số huy chương đạt được?
c) Việc xếp hạng chung cuộc căn cứ trên số huy chương vàng, nếu hai quốc gia có số huy
chương vàng bằng nhau thì quốc gia nào đạt được nhiều huy chương bạc hơn sẽ được xếp
trên, trường hợp số huy chương bạc vẫn bằng nhau thì việc xếp hạng sẽ dựa trên số huy
chương đồng đạt được. Theo em, Việt Nam xếp thứ mấy chung cuộc?
d) Nếu xếp hạng theo tổng số huy chương đạt được thì Việt Nam đứng thứ mấy?
Bài 4.
Cho biểu đồ thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước
phát triển và nhóm nước đang phát triển qua các giai đoạn:
Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết giai đoạn nào tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm
của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển có độ chênh lệch lớn nhất?
BUỔI 22. XÁC SUẤT TRONG CÁC TRÒ CHƠI
VÀTHÍ NGHIỆM ĐƠN GIẢN Tiết 1
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Nếu Hòa tung đồng xu 20 lần liên tiếp, có 11 lần xuất hiện mặt S thì xác
suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là bao nhiêu ? A: 1 B: 3 C: 10 D: 11 2 4 30 20
Câu 2: Nếu Linh tung đồng xu 22 lần liên tiếp có 13 lần xuất hiện mặt N thì có bao
nhiêu lần xuất hiện mặt S ? C: 9 D: 13 A: 13 B: 9 22 22
Câu 3: Nếu tung đồng xu 30 lần liên tiếp có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
xuất hiện mặt S là bao nhiêu ? A: 7 B: 7 C: 8 D: 14 8 15 15 30
Câu 4: Bạn Hoàng Linh tung đồng xu 50 lần thấy có 30 lần xuất hiện mặt S còn bạn
Tú Anh tung 100 lần và thấy có 55 lần xuất hiện mặt S . Bạn Hoàng Linh nói xác
suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là 30 ; còn bạn Tú Anh bảo rằng xác suất thực 50
nghiệm xuất hiện mặt S là 55 . Vậy trong hai bạn thì bạn nào nói đúng ? 100 A: Bạn Tú Anh B: Bạn Hoàng Linh
C: Cả hai bạn đều đúng D: Cả hai bạn đều sai.
Câu 5: Một hộp có 7 quả bóng có 1 quả bóng xanh lá cây, 1 quả bóng đỏ, 1 quả
bóng vàng, 1 quả màu tím, 1 quả màu nâu, 1 quả màu hồng, 1 quả màu xanh da trời,
các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Hà lấy ngẫu nhiên
một quả bóng ra và ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào trong
hộp. Nếu Hà lấy 25 lần liên tiếp có 5 lần xuất hiện màu tím thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện màu tím bằng bao nhiêu ? A: 1 B: 5 C: 1 D: 10 5 20 4 25
Câu 6: Một hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng; các quả bóng
có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần Sơn lấy 1 quả bóng ra và ghi lại màu
của quả bóng sau đó lại bỏ bóng vào hộp. Sau 20 lần liên tiếp lấy bóng, có 5 lần xuất
hiện màu đỏ, 7 lần xuất hiện màu vàng. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh. A: 1 B: 3 C: 2 D: 7 5 4 5 20
Bài tập 1: Gieo một con xúc xắc liên tiếp hai lần và quan sát số chấm xuất hiện ở
mặt trên của xúc xắc qua hai lần gieo.
a) Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra. Hãy liệt kê 6 trong những kết quả đó.
b) Liệt kê các kết quả có thể xảy ra để tổng số chấm xuất hiện ở mặt trên của xúc
xắc trong hai lần gieo là 8.
c) Trường hợp nào dưới đây là không thể xảy ra hoặc chắc chắn xảy ra:
- Tổng số chấm xuất hiện là 13.
- Tổng số chấm xuất hiện là số xN sao cho 2  x  12
Bài tập 2: Gieo đồng thời hai con xúc xắc. Xét các sự kiện:
a) Hai mặt có cùng số chấm.
b) Tích các số chấm trên hai mặt bằng 7
c) Hiệu các số chấm trên hai mặt nhỏ hơn 6.
Mỗi sự kiện trên thuộc khả năng nào trong các khả năng: - Không thể xảy ra. - Có thể xảy ra. - Chắc chắn xảy ra.
Bài tập 3: Gieo một con xúc xắc một lần, biết số chấm trên mỗi mặt của con xúc
xắc lần lượt là 1;2;3;4;5;6 .
Số chấm trên mỗi con xúc xắc là bao nhiêu để mỗi sự kiện sau xảy ra?
a) Số chấm xuất hiện là số nguyên tố nhỏ nhất.
b) Số chấm xuất hiện là số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
c) Số chấm xuất hiện không phải là số nguyên tố và là ước của 16.
Bài tập 4: Một hộp đựng 5 viên bi gồm 5 màu trắng; xanh; vàng; cam; đen. Lấy
ngẫu nhiên một viên bi trong hộp.
a)Những kết quả có thể xảy ra về màu của viên bi khi được lấy ra.
b)Màu của viên bi lấy ra có phải là phần tử của tập hợp { màu trắng; màu xanh; màu
vàng; màu cam; màu đen} hay không ?
c)Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với màu của bi được lấy ra.
d)Nêu hai điều cần chú ý trong mô hình của trò chơi trên. Tiết 2.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học
sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.
A. 1 B. 10 C. 9 D. 19 38 19 19 9
Câu 2: Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ 1 hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Tính xác
suất để thẻ được lấy ghi số 6
A. 1 B. 1 C. 6 D. 1 30 5 6
Câu 3: Từ các chữ số 1,2,3,4 người ta lập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
Phát biểu tập hợp A={123,234,124,134} dưới dạng mệnh đề
A. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số 1,2,3,4.
B. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
C. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập chia hết cho 2 hoặc 3.
D. Số tự nhiên có ba chữ số được thành lập có chữ số tận cùng là 3 hoặc 4.
Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 người. Tính xác suất
sao cho 1 người được chọn đều là nữ.
A. 7 B. 3 C. 3 D. 7 10 7 10 3
Câu 5: Một hộp chứa 6 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ. Nếu chọn ngẫu nhiên 1 viên bi
từ hộp này. Tính xác suất để được viên bi màu xanh.
A. 6 B. 7 C. 7 D. 6 7 13 6 13
Câu 6: Trong thư viện có 9 quyển sách gồm 3 quyển Toán giống nhau, 3 quyển
Ngữ Văn giống nhau, 3 quyển Tiếng Anh giống nhau. Tính xác suất để chọn được
một quyển sách không phải Toán.
A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 3 2 3
Câu 7: Một lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ đang học môn Toán.
Tính xác suất để chọn một học sinh nữ trả lời câu hỏi của cô giáo đưa ra.
A. 4 B. 1 C. 4 D. 5 5 5 9 9
Câu 8: Có 6 học sinh lớp 6, 7 học sinh lớp 7, 8 học sinh lớp 8, 9 học sinh lớp 9 .
Tính xác suất để chọn được một học sinh không phải là học sinh lớp 6.
A. 4 B. 1 C. 1 D. 3 5 5 4 4
Bài tập 1: Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được như sau:
Tính xác suất thực nghiệm:
a, Xuất hiện mặt k là số chẵn.
b, Xuất hiện mặt k là số lớn hơn 3.
Bài tập 2. Một chiếc thùng kín chứa một số quả bóng xanh, đỏ, tím, vàng. Trong
một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi bỏ quả bóng
vào thùng. Bạn Bình thực hiện trò chơi và được kết quả như bảng:
a, Bình đã lấy bóng bao nhiêu lần ?
b, Tính xác suất thực nghiệm Bình lấy được bóng màu Xanh.
c, Tính xác suất thực nghiệm Bình lấy được bóng Tím hoặc Vàng.
Bài tập 3: Trong một hộp kín có năm thẻ tre, mỗi thẻ tre ghi tên một bạn: An, Bách,
Chung, Duyên, Đạt. Rút ngẫu nhiên một thẻ, trúng tên của ai, người đó hát một bài
rồi tấm thẻ được trả về hộp để tiếp tục rút thẻ tìm người hát tiếp theo ( có năm lần rút thẻ).
a) Hãy liệt kê tập hợp các khả năng có thể xảy ra của mỗi lần rút thẻ.
b) Sự kiện có bạn trong năm bạn trên không được hát lần nào có xảy ra không?
c) Sự kiện có bạn phải hát nhiều lần có xảy ra không? Tiết 3
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên
1 viên bi. Xác suất để viên bi lấy được là viên bi vàng là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 4 3 9 9 5
Câu 2: Một chứa 12 viên bi đỏ, 20 viên bi xanh. Nếu chọn ngẫu nhiên 1 viên bi từ
hộp này. Xác suất đúng để viên số bi lấy được là bi đỏ là:
A. 3 B. 5 C. 5 D. 3 5 8 3 8
Câu 3: Một hộp chứa 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Xác suất để trong lần thứ nhất
bốc được một bi mà không phải là bi đỏ là:
A. 1 B. 10 C. 2 D.11 3 21 3 21
Bài tập 1:
Trong một hộp kín có ba quả bóng: một quả màu đỏ (Đ), một quả màu
xanh (X) và một quả màu vàng (V). Các quả bóng giống nhau về kích thước và
khối lượng, chỉ khác nhau về màu sắc. Hãy liệt kê các khả năng có thể xảy ra của mỗi hoạt động sau:
a) Không nhìn vào hộp, lấy ra cùng một lúc hai quả bóng.
b) Lấy ra một quả bóng, xem màu, trả bóng vào hộp rồi lại lấy ra một quả bóng
nữa từ hộp ( Chú ý thứ tự của các quả bóng được lấy ra ).
Bài tập 2: Nhà bếp của công nhân một xí nghiệp mua 40 khay trứng gà. Kiểm tra
thì thấy ba khay, mỗi khay có ít nhất một quả trứng bị vỡ.
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện khay được kiểm tra có ít nhất một quả trứng vỡ.
b) Trong một tháng nhà bếp này mua 160 khay trứng. Hãy dự đoán xem có bao nhiêu khay có trứng vỡ?
Bài tập 3: Một cửa hàng bán phở buổi sáng, thống kê số lượng khách hàng ăn các
loại phở trong bảng sau: Loại phở Bò tái Bò chín Gà Số người ăn 90 75 85
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện khách hàng ăn phở tái, ăn phở gà.
b) Dự đoán sáng hôm sau có khoảng 300 khách. Hỏi cửa hàng cần chuẩn bị bao nhiêu bát phở gà?
Bài tập 4: Một con xúc xắc được gieo ba lần. Kết quả các lần thứ nhất, thứ hai, thứ
ba được ghi lại lần lượt là x, ,yz . Cho biết x y z. Tính xác suất thực nghiệm
của khả năng ít nhất một trong các số x, ,yz là 2. BTVN
Bài tập 1: Trong một hộp kín có ba quả bóng: một đỏ (Đ), một xanh (X), một vàng
(V). Lấy ngẫu nhiên một bóng, xem màu, ghi kết quả rồi trả bóng vào hộp. Lặp lại các
thao tác trên nhiều lần, kết quả ghi trong bảng sau: Loại bóng Đ X V Số lượng 15 15 20
a) Tính xác suất thực nghiệm của khả năng chọn được bóng của mỗi loại màu.
b) Khả năng chọn được bóng của màu nào cao hơn?
Bài tập 2: Khi chơi cá ngựa, thay vì gieo một con xúc xắc ta gieo cả hai con xúc
xắc cùng một lúc thì điểm thấp nhất là 2, cao nhất là 12. Các điểm khác là 3; 4; 5;.. ; 11.
a) Điểm nào có khả năng xuất hiện nhiều nhất?
b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện điểm đó. BUỔI 23. PHÂN SỐ
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Trong các số sau, số nào không là phân số? A. 8 . B. 18  . C. 0,8 . D. 0 15 105 25 25
Câu 2: Hai phân số nào bằng nhau trong các cặp sau: A. 3 9   ; B. 7 14  ; C. 15 1 ; D. 25 75 ; 8 24 8 16 13 7 26 52
Câu 3: Tìm x biết: x 3  2 6 A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 4:
Chọn kết quả đúng: A. 3 3  . B. 3 3  C. 8 3  D. 8   0 10 7 10 7 15 5 15
Dạng toán: Nhận biết phân số, phân số tối giản; nhận biết các cặp phân số
Bài 1:
Trong các số sau, số nào là phân số, số nào không là phân số? 1 0 7,5 105 7 ; ;  3; ; ; 2 5 4 88 0,25
Bài 2: Tìm phân số tối giản: 1 6 120 3 100 ; ; ; ; ; 3 8 121 4 90
Bài 3: Kiểm tra hai phân số có bằng nhau không ? a) 1 và 3 b) 25 và 15 5 15 10 2
Bài 4: Tìm x, y biết: a) x 4 x x   b) 1 8  c) 4  d) x 1 3  3 6 3 6 9 x 3 x  1 Tiết 2
Dạng toán: Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu các phân số, So sánh hai phân số
Bài 1.
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: a) 300 b) 38 c) 68 540 95 85 Bài 2. Rút gọn a) 12.13 b) 25.17  25.12 5.24 29.13  29.14
Bài 3. Quy đồng mẫu các phân số: a) 5 và 4 b) 7 và 5 c) 1 2 ; và 7 12 9 15 12 5 3 10
Bài 4: Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 15 9    ; và 26 b) 7 5 ; và 3 c) 4 3 ; và 8 50 10 30 10 15 17 75 5 25
Bài 5. So sánh các phân số sau: a) 42 và 60 b) 34 và 93 63 72 119 248
Bài 6. So sánh các phân số sau: a) 49 và 13 b) 311 và 199 c) 26 và 96 211 1999 256 203 27 97 Tiết 3
Dạng toán: Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại, bài toán thực tiễn.
Bài 1: Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số: 33   a) ; 15 b) ; 24 c) ; 102 d) ; 2003 e) . 12 7 5 9 2002
Bài 2: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: a) 1 5 ; b) 1 9 ; c) 2000 5 ; 5 7 2001 d) 1981 7 ; e) 2010 2 . 2006 2015
Bài 3: Bạn Việt là một người rất thích đi xe đạp vào cuối tuần. Ngày thứ Bảy, bạn đi
được 31 km trong 2 giờ. Ngày Chủ nhật, bạn đi được 46 km trong 3 giờ. Hỏi ngày
nào bạn Việt đạp xe nhanh hơn?
Bài 4: Một cửa hàng thực phẩm bán một loại xúc xích với các giá như sau:
- Mua một gói giá 50000 đồng.
- Mua hai gói giá 90000 đồng.
- Mua ba gói giá 130000 đồng.
Hôm nay Mai đi chợ cùng mẹ, mẹ bảo Mai mua ba gói là rẻ nhất. Em hãy giải thích
tại sao mẹ Mai lại khuyên như thế nhé. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Trong các số sau, số nào là phân số, số nào không là phân số? 11 0 7, 35 205 17 ; ;  9; ; ; 2 35 14 8 2,5
Bài 2: Tìm phân số tối giản: 13 16 1212 13 70 ; ; ; ; ; 3 8 1313 4 90
Bài 3: Kiểm tra hai phân số có bằng nhau không ? a) 11 và 22 b) 5 và 20 5 10 14 52
Bài 4: Tìm x, y biết: a) x 4 x    b) 3 12  7 14 2 6 b) x 2 x   d) 1 5  2 x  5 x 1
Bài 5. Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
30 5 12 54 18 45 36 15 22 ; ; ; ; ; ; ; ; .
60 15 24 270 27 24 24 27 77
Bài 6: Quy đồng mẫu các phân số: a) 4 và 6 b) 2 và 5 c) 7 và 11 5 7 21 24 12 18 d) 15 và 12 e) 3 4 7   ; ; . f) 5 11 21 ; ; . 45 60 20 30 15 16 24 56
Bài 7: So sánh các phân số sau: a) 3 và 4 b) 10 và 12 7 9 15 16 c) 99 và 33 d) 105 và 94 98 49 106 93 e) 63 và 32 f) 2020 và 2022 64 33 2019 2021
Bài 8: Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số: 18 27 35 17 7 23 13 29 ; ; ; ; ; ; ; . 7 5 3 5 3 4 4 5
Bài 9: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: 2 4 2 3 2 2 5 8 3 ;7 ;6 ;2 ;17 ;12 ;4 ;7 . 7 5 3 8 9 7 23 8
Bài 10: Một lớp học có nhiều học sinh yêu thích thể thao. Trong ngày hội thểthao
củatrường, lớp đã có 1 số học sinh đăng kí thi đấu bóng đá, 2 số học sinh đăng kí thi 2 5
đấu bóng chuyền, 11 là số học sinh đăng kí thi đấu kéo co và 3 số học sinh đăng kí 20 10
thi đấu cầu lông. Hãy cho biết môn thi đấu nào được học sinh đăng kí nhiều nhất và
môn thi đấu nào được học sinh đăng kí ít nhất (một học sinh có thể thi đấu nhiều môn).
BUỔI 24. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Thực hiện phép tính sau: 2 4  5 5 Kết quả là: A. 2 . B. 2  . C. 6 . D. 6  . 5 5 5 5 Câu 2: Tính 5 3  12 4 Kết quả là: A. 3 B. 1  C. 1  D. 1  12 2 3 4
Câu 3: Số đối của 2 là: 3 A. 3 B. 3 C. 2 D. 3 2 2 3 2
Câu 4: Thực hiện phép tính sau: 1 3  3 2 Kết quả là: A. 2  . B. 7  . C. 7 . D. 3  . 3 6 6 2 Câu 5: Tính 1 5  6 2 Kết quả là: A. 1 B. 3   C. 8 D. 5 6 8 3 3
Dạng 1: Thực hiện phép tính nhân, chia các phân số
Bài 1: Tìm số đối của: 2 1 3 ;3; ; 3 5 4
Bài 2: Tính và viết kết quả ở dạng phân số tối giản 1 1   a)  1 1 b)  5 2 c)  6 3 4 8 12 3 3 5 3 1 5 1 d)   e)   f )  4 24 5 15 6 42
Bài 3: Tính và viết kế quả ở dạng phân số tối giản 1 1 1 1  a)   b)  5 7 c)  6 36 7 8 8 12 15 5 3 1 5 11 d)   e)   f )  48 12 5 5 6 12
Bài 4: Thực hiện phép tính: 2 3 1 4 2 4 1 4 3 a)   ;  b)   .  c)   5 5 2 3 7 3 2 5 10 Tiết 2
Dạng toán: Thực hiện phép tính, toán tìm x
Bài 1:
Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất: 1 11 1 5 7 2 1 7 13 4 a)    b)    c)   3  . 5 9 5 3 6 3 6 3 9 9
Bài 2: Tìm x, biết: a) 2 2   x  b) 3 2 x  ; 5 7 5 5 c) 8 3 x  d) 3 7  x  3 7 5 3 Bài 3: Tìm x, biết a) 2 4   2x  ; b) 5 3  5 : x  3 3 8 8 c) 2 1  x  ; d) 5 51  4 x   3 2 7 7
Bài 4: Tìm x , biết: a) 7 x 1    ; b) -7 8 1   . 12 15 20 x 15 20
Bài 5: Tính các tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất: A = 1 1 1   ...  1.2 2.3 49.50 Tiết 3
Dạng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế
Bài 1:
Một hình chữ nhật có chiều dài là 8 m , chiều rộng kém chiều dài là 3 m. Tính 3 2
chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 2: Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và thêm vào can thứ hai
9 lít, thì can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai 1 lít. Hỏi lúc đầu mỗi can đựng được bao 2 2 nhiêu lít nước?
Bài 3: Có một công việc người thứ nhất làm trong 2 giờ xong, người thứ hai làm trong
4 giờ xong, người thứ ba làm trong 5 giờ xong. Hỏi trong mỗi giờ ba người cùng làm
thì được bao nhiêu phần công việc?
Bài 4. Một công nhân có thể hoàn thành một công việc trong 6 giờ, một công nhân
khác làm xong công việc ấy trong 16 giờ. Hỏi
a) Trong một giờ mỗi công nhân làm được mấy phần công việc?
b) Trong một giờ cả hai công nhân làm được mấy phần công việc?
Trong một giờ người nào làm được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu? BTVN
Bài 1: Tìm số đối của các số sau: 3 5 6 ; ; ;8;15;0 5 3 7
Bài 2:Thực hiện phép tính 7 1 5 2 3 5 1 a)  b)  2  c)   d)  8 2 6 5 8 6 12
Bài 3. Thực hiện phép tính 3 8 7 1 2 3 2 4 3 7 3 a)     b)     c)    7 9 8 2 3 4 3 3 8 3 2
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: a) 8 5 3 2 6      A      ; b) 2 1   26 8 B            . 11 7 11 7 11 9 7    35 45 c) 2 2 2 C    ...  3.5 5.7 37.39
Bài 5: Tìm x, biết: a) 4 2 1 .x   b) 2 7  .x  1; c) 4 7 1  : x  d) 5 2 : x 1  7 3 5 9 8 5 6 6 7 3
Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7 (km). Chiều dài hơn chiều rộng 1 8 2 km . Tính chu vi khu đất.
Bài 7. Một công nhân có thể hoàn thành một công việc trong 7 giờ, một công nhân
khác làm xong công việc ấy trong 10 giờ. Hỏi
c) Trong một giờ mỗi công nhân làm được mấy phần công việc?
d) Trong một giờ cả hai công nhân làm được mấy phần công việc?
e) Trong một giờ người nào làm được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài 8. Tìm tổng tất cả các phân số x thoả mãn điều kiện : 1 x 1   . 15 3 15 5
Bài 9. Tìm các số nguyên x thoả mãn điều kiện : 1 2 13 6 4  1  x    . 5 7 3 5 15
BUỔI 25. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Thực hiện phép tính sau: 2 4 . 15 15 Kết quả là: A. 8 . B. 8  . C. 8  . D. 8 . 15 15 225 225 Câu 2: Tính 35 3 . 12 10 Kết quả là: A. 3 B. 7  C. 15 D. 15 8 8 13 26
Câu 3: Số nghịch đảo của 2 là: 3 A. 3 B. 3 C. 2 D. 3 2 2 3 2
Câu 4:
Thực hiện phép tính sau: 2 4 : 5 3 Kết quả là: A. 3 . B. 3  . C. 8 . D. 8  . 10 10 15 15 Câu 5: Tính 11 55 : 14 42 Kết quả là: A. 3 B. 7  C. 3 D. 5 8 8 5 3
Dạng 1: Thực hiện phép tính nhân, chia các phân số
Bài 1:
Tìm số nghịch đảo của: 1 3 11 23 ;7;4; ; ; 3 2 7 24
Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản a) 1 5   . ; b) 3 5 . c) 7 9 . 3 9 7 15 3 21    d) 3   15          e) 15 5 . f) 5 (5). ; 10  2  9 9 11
Bài 3: Tính thương và viết kế quả ở dạng phân số tối giản a) 5 2   : b) 4 1 : ; c) 2 10 : 6 7 7 3 3 d) 3   : (5) e) 4 : 2; f) 6 24 : ; 5 15 7
Bài 4: Thực hiện phép tính: 2 a) 2 3 10      3 . ; b) 4 2 4 :  . c)     5 5 21 5 7 7  7  Tiết 2
Dạng toán: Thực hiện phép tính, toán tìm x
Bài 1:
Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất: a) 21 11 5 . . b) 5 17 5 9 .  . c) 7 5 7 8 7 .  .  3. . 25 9 7 23 26 23 26 13 19 19 13 19
Bài 2: Tìm x, biết: a) 2 2 .x  b) 3 2 x.  ; c) 8 13 x :  d) 3 7 : x  3 7 5 5 13 7 2 4
Bài 3: Tìm x , biết a) 2 4 3   .x  ; b) 3 4  : x  2 5 5 5 7 7
Bài 4: Tìm x , biết: a) 2 3 1  : x  b) 5 2 4  .x  5 4 2 7 3 5 c) 1 3 2  x x  d) 4 9 x x  2 5 3 7 14
Bài 5: Tìm x biết: 1 1 1 2008   ...   1.2 2.3 x(x  1) 2009
Bài 6: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số
nguyên, mẫu dương có một chữ số a) 10; b) 2 ; c) 8 21 21 15 Tiết 3
Dạng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế
Bài 1:
Một hình chữ nhật có diện tích là 15 2
m , chiều dài là 5 m. Tính chu vi hình chữ 8 2 nhật đó.
Bài 2: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km / h . Lúc 7
giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km / h . Hai bạn gặp nhau ở C
lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: Một lớp 6 có 50 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 2 số học sinh cả lớp. Số học 5
sinh khá chiếm 2 số học sinh còn lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp loại trung 3
bình. Tính số học sinh trung bình của lớp.
Bài 4: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết 5 giờ. Sau đó ô tô đi từ B đến A 4
với vận tốc 50 km/h. Tính thời gian cả đi và về của ô tô. BTVN
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của các số sau: 3 15 26 ; ; ;8;15;0 5 23 7
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử khác 1 và mẫu là các số nguyên dương: a) 10  ; b) 9; c) 10 ; d) 4 17 23 29 11
Bài 3: Thực hiện phép tính a) 7 16   . b) 5 .(32) c) 2 3 : d) 5 10 : 8 21 16 5 8 6 21
Bài 4. Thực hiện phép tính 2 a) 3 8 7  1    18     . . b)   . c) 1 2 3 : : d) 4 9 5 4 . : . 7 9 8  3  4 2 3 4 3 8 2 25
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: a) 5 5 5 2 6 A  .  .  ; b) 3 6 3 9 3 4 B  .  .  . ; 11 7 11 7 11 13 11 13 11 13 11     c) 12 31 14   1 1 1 C     .       . 61 22 91   2 3 6
Bài 6: Tìm x , biết: a) 4 2 1 .x   b) 2 7  .x  1; c) 4 7 1  : x  d) 5 2 : x 1  7 3 5 9 8 5 6 6 7 3
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7 (km). Chiều dài gấp 4 lần chiều 8
rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Cùng thời điểm đó thì
Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7 giờ 45
phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Bài 9*. Tìm x
a) x 1 x  2 x  3 x  4     4 99 98 97 96 b) 3 3 3 3 x x x  ...  x  33 1.4 4.7 7.10 31.34
Bài 10*: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 6 6 6 6    5 3 3 3   6 1   7 9 11 13 M  ; 12 11 N= 5 7 11 P  8 8 8 8    2 4 4 4  1  5   7 9 11 13 3 4 11 5 7 11
BUỔI 26. HAI BÀI TOÁN CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Nối với kết quả phù hợp. a) 1 .45 1) 3 5 8 b) 2 35. 2) 9 7 c) 3 16. 3) – 12 4 d) 3 1. 4) 10 8
Bài 1: Nối với kết quả phù hợp. a) 4 của 45 1) 90 5 b) 2 của 112 2) 36 7 c) 1 của 120 3) 30 4 d) 3 của 240 4) 32 8 Bài 2: Tìm a) 2 của 81 b) 2 của – 4 3 7 c) 3 của 1,6 d) 21% của 5,6 4 Bài 3. Tìm a) 2 1 của 8,1 b) 3 1 của – 4,5 3 5 c) 75% của 4 2 d) 3 1 của 1 3 5 8 12 Bài 4: Tìm a) 1 của 40m b) 3 của 48m 4 5 Trang 1 c) 3 20% của 4 kg d) 1 1 của 2 2 m 5 3 8
Bài 5. Một quả bưởi nặng 2,4kg. Hỏi 1 quả bưởi nặng bao nhiêu kg? 4
Bài 6. Tùng có 12 viên bi. Tùng cho Bình 5 số bi của mình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu 6 viên bi? Tiết 2:
Bài 1:
Tìm một số biết: a) 2 của nó bằng 7,2 b) 3 1 của nó bằng – 6 3 7 c) 2 của nó bằng 14 d) 1  3 của nó bằng 2 7 5 3
Bài 2: Nếu 2 quả dưa hấu nặng 1
4 kg thì quả dưa hấu nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 5 2
Bài 3: Nếu 2 số tuổi của Hoa cách đây 3 năm là 6 tuổi thì tuổi của Hoa hiện nay là 3 bao nhiêu?
Bài 4: Một tấm vải bớt đi 10m thì còn lại 8 tấm vải, Tính chiều dài của tấm vải? 13
Bài 5: Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong 1 chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 18g?
Bài 6: Một lớp học có 45 học sinh, được xếp thành 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình.
Biết rằng số học sinh Trung bình chiếm 4 số học sinh cả lớp. 75% số học sinh khá 9
của lớp là 12 em. Tính số học sinh mỗi loại? Tiết 3:
Bài 1: Trên đĩa có 20 quả táo. Lan ăn 25% số táo. Sau đó, Mai ăn 2 số táo còn lại. Hỏi 3
trên đĩa còn bao nhiêu quả táo?
Bài 2. Quãng đường từ nhà đến trường dài 1200m, đạp được 3 quãng đường thì xe bị 5
hỏng, An đành giửi xe và đi bộ đến trường. Tính quãng đường An đi xe đạp và đi bộ? Trang 2
Bài 3: Đội tuyển Học sinh giỏi khối 6 có 50 bạn, trong đó 3 là học sinh môn Văn, 2 10 5
là học sinh môn Toán, 20% là học sinh Sử, còn lại là giỏi Tiếng Anh. Tính số học sinh mỗi môn.
Bài 4: Một tổ công nhân đã đào được 4 đoạn cống thoát nước, còn phải đào thêm 9
100m nữa mới hoàn thành đoạn cống được giao. Hỏi tổ đó được giao đào đoạn cống
thoát nước dài bao nhiêu mét?
Bài 5: Một khu vườn có diện tích 1000m2 được chia làm 4 mảnh nhỏ để trồng 4 loại
cây ăn quả: Bưởi, Táo, Cam và Ổi. Diện tích trồng bưởi chiếm 25% tổng diện tích.
Diện tích trồng Táo bằng 2 diện tích còn lại. Diện tích trồng Cam và Ổi bằng nhau. 5
Tính diện tích trồng mỗi loại cây. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính a, 3 của 14 b, 5 của 451 c, 1 1 của 60 d, 23% của 50 2 11 3
Bài 2: Tìm 1 số biết: a, 2 của số đó là 14. b, 3 2 của x là 5 . 7 5 6 a, 2 % của nó là 1,5. b, 5 3 % của x là – 5,8. 5 8
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3
a, Tính diện tích mảnh vườn.
b, Người ta lấy 3 diện tích mảnh vườn để trồng cây, 15% diện tích phần vườn còn lại 5
dùng để nuôi gà. Tính diện tích phần vườn dùng để nuôi gà?
Bài 4: Nguyên liệu muối dưa gồm Rau cải, Hành, Đường, Muối, Biết khối lượng Hành,
Đường, Muối theo thứ tự 5% , 1 , 3 khối lượng Rau cải. Nếu có 2kg Rau cải thì 1000 40
cần bao nhiêu Hành, Đường, Muối.
Bài 5:
Do tình hình dịch Covid ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân, cửa hàng
giảm giá 20% một số mặt hàng. Người bán hàng đã sửa lại giá của các mặt hàng ấy như sau: Trang 3 70 000 104 000 65 000 245 000 62 000 83200 52 000 212 000
Em hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá mới đúng không?
Bài 6:
Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 3 số mét 5
vải. Ngày thứ hai bán 2 số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. Tính tổng 7
số mét vải cửa hàng đã bán?
Bài 7:
Bố Bình gửi tiết kiệm 1 triệu đồng tại một ngân hàng theo thể thức “có kì hạn
12 tháng” với lãi suất 0,62% một tháng (tiền lãi mỗi tháng bằng 0,62% số tiền gửi ban
đầu và sau tháng 12 mới được lấy lãi). Hỏi hết kì hạn 12 tháng, bố Bình lấy ra cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
Bài 8:
Để làm một chiếc bánh chưng trong dịp Tết nguyên đán, Mẹ Lan phải chuẩn bị:
Gạo nếp, đậu xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá dong và các gia vị khác. Khối lượng đậu
xanh bằng 5 khối lượng gạo nếp và gấp 5 khối lượng thịt ba chỉ. Nếu mẹ Lan chuẩn 7 4
bị 250 gam đậu xanh thì cần bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ?
Bài 9:
Một bể nuôi cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật, có kích thước 40cm  60cm
chiều cao bể là 30cm. Lượng nước trong bể cao bằng 4 chiều cao của bể. Tính số lít 5 nước có trong bể đó.
Bài 10:
Trên mảnh vườn, Bác Minh thu hoạch được 60kg dưa chuột và 24kg cà chua.
a) Bác Minh đem bán 3 số dưa chuột đó, giá mỗi ki-lô-gam dưa chuột là 15 000 đồng. 4
Hỏi bác Minh thu được bao nhiêu tiền?
b) Số cà chua bác Minh thu hoạch được chỉ bằng 3 số cà chua hiện có trong vườn. 4
Nếu bác thu hoạch hết tất cả thì được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua? Trang 4
BUỔI 27. ÔN TẬP CHUNG
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số? A. 3 B. 3 C. 5 D. 30,8 0 0, 4 6 2,1
Câu 2: Phân số tối giản của phân số 36 là: 90 A. 1 B. 6 C. 2 D. 18 3 15 5 45 Câu 3: Hỗn số 1
3 viết dưới dạng phân số là: 4 A. 11 B. 13 C. 13  D. 3 4 4 4 4
Câu 4 Kết quả của phép cộng - 1 1 + là : 4 4 A. 1 B. - 1 C. 1 D. 0 4 4 2
Câu 5: Kết quả của phép tính 5 2 : là: 9 3 A. 10 B. 6 C. 5 D. 5 17 5 6 6
Dạng 1. So sánh phân số.
Bài 1:
Điền dấu thích hợp vào ô trống. a) 8 8 b) 12 12 c) 9 3 d) 10 1 11 11 4 4 27 9 4 2
Bài 2: So sánh hai phân số: a) 2 và 17 b) 16 và 7 c) 3 và 6 d) 2 5 và 3 3 27 8 3 4 7 3 10
Bài 3.
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự a/ Tăng dần: 5 7 4   ; ; b/ Giảm dần: 5 7 3 3 ; ; ; 6 24 3 8 10 4 5 Trang 1
Dạng 2: Thực hiện phép tính, toán tìm x.
Bài 1
. Tính một cách hợp lí: a) 10 3 1   : 3  b) 3 5 3   11 11 7 7 13 7 c) 3 7 10 5     d) 5 7 5 21 5 7      13 12 13 12 3 25 3 25 3 25
Bài 2: Tìm x, biết: a) x 8 x   b) 1 1  ; 3 12 15 3 c) 2 4 5   x  d) 3 5 1 : x   7 7 7 4 4 2
Bài 3:Tìmx  biết: 1 1 1 15 18    x   2 3 6 4 8
Dạng 3: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế.
Bài 1: Trườmg có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 5 tổng số học sinh toàn 14
trường .Số học sinh nữ của khối 6 bằng 2 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ , 3 nam khối 6 ?
Bài 2: Tổng kết cuối năm , hạnh kiểm của học sinh lớp 6A được xếp thành 3 loại
gồm : tốt , khá và trung bình. Có 6 học sinh xếp hạnh kiểm trung bình chiếm 1 số học 8 sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh lớp 6A.
b) Số học sinh xếp hạnh kiểm khá chiếm 2 số học sinh còn lại. Tính số học sinh được 7
xếp hạnh kiểm tốt của lớp 6A.
Bài 3. Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và thêm vào can thứ hai
9 lít, thì can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai 1 lít. Hỏi lúc đầu mỗi can đựng được bao 2 2 nhiêu lít nước?
Bài 4. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi 1 chảy trong 10 h thì đầy bể, vòi 2
chảy trong 6h thì đầy bể.
a) Hỏi cả hai vòi cùng chảy thì trong bao lâu sẽ đầy bể? Trang 2
b) Nếu có vòi thứ 3 tháo nước ra trong 15 giờ sẽ cạn hết bể đầy nước, thì khi mở cả
ba vòi cùng một lúc sau bao nhiêu lâu sẽ đầy bể?( lúc đầu bể cạn hết nước) ĐỀ ÔN TẬP I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. a là một phân số, nếu có : b
A. a, b  Z ; b  0 B. a, b  Z
C. a, b  N ; b  0 D. a, b  N
Câu 2. Phân số a c được gọi là bằng nhau nếu : b d
A. a.d  .cb B. a.b  .cd
C.a.c  .bd D. a.c  .bc
Câu 3. Trong các phân số sau : 2 15 13 5 ; ; ;
phân số nào là phân số tối giản? 4 20 4 10 A.13 B. 15 C. 2 D. 5 4 20 4 10
Câu 4. Số đối của 3  là : 2 A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 − 2 3 2 − 3
Câu 5. Số nghịch đảo của 7 là: 3 A. 3 B. 1  2 C. 3 D. 7 7 3 2 3
Câu 6. Cho bieát 15 3  . Soá x thích hôïp laø: x 4 A. x = -20 B. x = 63 C. x = 20 D. x = 57
Câu 7. Phân số nào sau đây bằng phân số 1 : 5 A. 1 B. 1 C. 2 D. 2 5 5 10 10 Câu 8. So sánh 2 3 à v ta được kết quả: 7 7 Trang 3 A. 2 3  B. 2 3  C. 2 3  D. Không so sánh được 7 7 7 7 7 7
Câu 9. Hỗn số -5 1 viết dưới dạng phân số là : 3 A. 16 − B. 14 − C. 51 − D. 5 − 3 3 3 3
Câu 10. Số 0,25 viết dưới dạng phân số là : A. 1 B. 25 C. 25 D. 25 4 10 1000 1 II. TỰ LUẬN
Câu 1.
So sánh hai phân số : 12 và 1313 . 21 2121
Câu 2. Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) a/ 5 3  b/ 3 3 1 : . 4 4 13 13 18 c/ 1 5 2 5       d/ 5 2 5 9 5 .  .  3 8 3 8 7 11 7 11 7 Câu 3. Tìm x. a/ 1 7 x    b/ 4 2 1 .x - = c/ 2 1 15 x x 3 12 7 3 5 3 2 12
Câu 4. Một bể chứa 3
400m nước. Người ta bơm ra 5 bể rồi thay vào 2 nước sạch so 8 3
với số nước còn lại. Hỏi số nước còn lại trong bể sau hai lần thay đổi ? Câu 5. Cho A = 1 1 1 1 + + ⋅⋅⋅⋅⋅ + + 2 2 2 2 2 3 2012 2013
Hãy chứng tỏ rằng A  1. Trang 4
BUỔI 28. SỐ THẬP PHÂN VÀ CÁC PHÉP TOÁN
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Viết phân số 131 dưới dạng số thập phân ta được 1000 A. 0,131 B. 0,1331 C. 1,31 D. 0,0131
Câu 2: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được kết quả là A. 5 B. 5 C. 1 D. 1 2 2 4 5
Câu 3: Số -5,132 có phần số nguyên là A. 5 B. 5 C. 132 D. 132
Câu 4: Làm tròn số 251,6823 đến hàng phần mười là A. 251,69 B. 251,68 C. 251,7 D. 251,6
Câu 5: Số -5762, 12 làm tròn đến hàng chục được kết quả là: A. 5764,1 B. 5762 C. 5763 D. 5760
Bài 1: Tìm số đối của các số sau:5,63;12,78;79,52;8,9.
Bài 2: Cho các số thập phân sau: 2,99;0,7;25,03;2,9;5,3.
a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần.
b) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần.
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau (học sinh không sử dụng máy tính cầm tay) a) 3,27 – 4,15
b) 5,5 2,85 c) 0,67 1,56 d) 7,86 5,3 e) 4,5 – 9,5 f) 0,5.1,5; g) 0,25.0,3 h)0,5.3,5; i) 0,6 : 1,5 k) 0,75 : 0,4. Tiết 2:
Bài 1:
Tính giá trị của các biểu thức sau (thực hiện tính nhanh nếu có thể):
a) (35,8)(17,2)16,4  4,6 b) (5,3 2,8)(4  5,3)
c) 34,72  32,28: 5 – 57,25 – 36,05: 2
d) 2,5.(4,68)  2,5.(5,32)
e) 5,36.12,34 (5,36).2,34
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x  3,12  14,6 – 8,5
b) x – 5,14  15,7  2,3.2
c) 31,5 – x  18,6 – 12,3 : 3 d .
) x 12,5  32,6 – 10,4.5
e) x : 2,2  28,7 – 13,5.2
f ) 216, 4 : x  5,24  4,76 : 2 . Bài 3: Tìm x biết
a) 2,6.(x  3, 4)  13
b) 2,5x  4,16  7,5 : 1,5 c) 3, 4 : x 15,6  16 Tiết 3:
Bài 1:
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 2
100,56m , chiều rộng là 5,12m. Tính
chu vi hình chữ nhật đó. (làm tròn đến hang phần chục)
Bài 2: Lúc 6 giờ 30 phút bạn Hà đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 14,8km / h . Lúc 6
giờ 45 phút bạn Nga đi xe đạp từ B đến A với vận tốc12,5km / h . Hai bạn gặp nhau ở
C lúc 7 giờ. Tính quãng đường AB. (làm tròn đến hàng phần trăm)
Bài 3: Chia đều một mảnh vải dài 50,76m thành bốn đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi
đoạn (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Bài 4: Mẹ cho Bình 120 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Bình dự định mua 10 quyển
vở, hai bút chì và 5 bút bi. Giá một quyển vở là 7 200 đồng, một chiếc bút chì là 5 000
đồng, một chiếc bút bi là 3 500 đồng. Em hãy ước lượng xem Bình có đủ tiền để mua
đồ dùng học tập theo dự định không? BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
18, 34; 17,2; 19; 20, 02; 20, 46
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 3 15 7 191 ; ; ; ; 35%; 5 40 10 25
Bài 3: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 3 15 7 191 ; ; ; 5 40 10 25
Bài 4: Thực hiện phép tính (làm tròn số đến hàng phần trăm) a) 0,35.2,7 b) 12,8 : 4 ,3 c) 8,3 12,1 d) 2,6 (9,4) 6,3
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:
a) A  (3,12,5)(2,5  3,1);
b) B  (5,3 2,8)(4  5,3); c) C  (
 251, 3  2, 81)  3,251 (1  2, 81) ;
Bài 6: Tìm x ( làm tròn số đến hàng phần mười) biết:
a) 2,7.x  3,6  12,8
b) 20,1 5,2.x  11,3;
c) 2,34  5,4 : x  1,32
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1,72 (km). Chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 13,6 km/h. Cùng thời điểm đó
thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 4,5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7
giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
BUỔI 29. TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Bài 1: Tìm tỉ số của hai số a b biết a) 2
a m;b  60cm.
b)a  3 tạ; b  40kg. 5 c) 1 3
a  3 ;b  1 . d) 7 5
a  ;b  1 . 2 4 8 7
Bài 2: Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 1 và tích của chúng bằng 16 . 4
Bài 3: Có một chiếc ca nô đi trên sông. Lúc đi xuôi dòng ca nô đi với vận tốc 45km/h
. Lúc đi ngược dòng do bị sức cản của nước nên vận tốc giảm đi 1 . Tính tỉ số vận tốc 9
lúc xuôi chiều và ngược chiều.
Bài 4: Tổng của ba số bằng 190 . Tỉ số của số thứ I với số thứ II là 1 . Tỉ số của số 3
thứ II với số thứ III là 1 . Tìm các số đó. 5
Tiết 2: Dạng toán: Tỉ số phần trăm. Bài toán về tỉ số phần trăm
Bài 1:
Tính tỉ số phần trăm của hai số: a) 15 và 40 ; b) 3 và 12 ; c) 11 và 22; d) 24kg và 3 tạ.
Bài 2: Khối lớp 6 của trường THCS có 300 học sinh. Kết quả cuối kì I là 15 bạn chưa
đạt yêu cầu, 30 bạn đạt loại giỏi, 120 bạn đạt loại khá. Số còn lại xếp loại trung bình.
Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu.
Bài 3: Tìm tỉ số phần trăm của a và b biết: a) 2
a  5cm b  16cm b) 2 a m và 1 b  1 cm c) 3 a  0,5m và 3 b dm 3 4 3
Bài 4: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% cánh đồng và thêm 3ha nữa.
Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9ha cuối cùng. Hỏi diện
tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha?
Bài 5: Nước biển chứa 6%muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước
thường vào 50kg nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối? Trang 1 Tiết 3:
Bài 1: Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới
là 4 : 3 . Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của ngăn trên
so với ngăn dưới là 10 : 9.Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu.
Bài 2: Một quả dưa hấu có khối lượng 1000g chứa 93% nước. Một tuần sau, lượng
nước chỉ còn 90%. Hỏi khi đó, khối lượng quả dưa hấu còn bao nhiêu gam?
Bài 3: Một cửa hàng trong ngày khai trương hạ giá hàng 12% so với giá bán trong ngày
thường. Tuy vậy, cửa hàng vẫn lãi 10% so với giá gốc. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa
hàng lãi bao nhiêu phần trăm so với giá gốc?
Bài 4: Ông Ngọc có 500 kg hạt cà phê tươi, đem phơi khô để tỉ lệ nước trong hạt cà
phê còn 5%. Biết tỉ lệ nước trong hạt cà phê là 24%. Tính lượng nước cần bay hơi. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1:
Tìm tỉ số của hai số a b biết: a) 3 a  , m b  60cm
b) a  10kg, b  0,3tạ 4
Bài 2: Tỉ số của hai số a và b bằng 3 : 5. Tìm hai số đó biết tổng của chúng là 64.
Bài 3: Một mảnh vườn có diện tích là 2
374m được chia làm hai khoảnh. Tỉ số diện tích
giữa khoảnh I và khoảnh II là 37,5%. Tính diện tích của mỗi khoảnh.
Bài 4. Tỉ số của hai số a b là 3 , tỉ số của hai số b c là 35 . Tính tỉ số của hai số 7 36 a c .
Bài 5. Tìm tỉ số phần trăm của hai số: a) 3 2 và 5
b) 0,2 tạ và 24kg 4
Bài 6*: Giá hàng lúc đầu tăng 20% và sau đó lại giảm 20%. Hỏi giá ban đầu và giá cuối
cùng giá nào rẻ hơn và rẻ hơn mấy phần trăm? Trang 2
BUỔI 30. ÔN TẬP CHUNG Tiết 1
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: 25% của 10,5 là A. 2,652. B. 2.625. C. 2,265. D. 2,625%.
Câu 2: 30% của một số bằng 1 1 . Số đó là: 5 A. 4 . B. 0,36. C. 0,25. D. 36.
Câu 3: 2,95% viết dưới dạng phân số là: A. 12 B. 12 C. 3 D. 3 100 1000 250 500
Câu 4: Lớp 6A có 20 học sinh nam và 30 học sinh nữ thì tỉ số phần trăm của số học
sinh nam và số học sinh cả lớp là: A. 20% B. 60% C. 40% D. 75%
Câu 5: Chia đều một thanh gỗ dài 6,35m thành năm đoạn bằng nhau. Tính độ dài
mỗi đoạn gỗ (làm tròn đến hàng phần mười). A. 1,27 B. 1,2 C. 1,37 D. 1,3 BÀI TẬP TRÊN LỚP
Bài 1: Thực hiện phép tính a)( 10 − ,145) + ( 8 − ,255) c)( 15 − ,165) − ( 4 − ,795) e)( 0 − ,435).(1,35) b)( 7, − 452) + 8,74 d) 8,625.( 3 − ) f )( 4 − ,0625) :3,25
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)A =15,37.0,12 − 0,12.13,37
b)B = (1,96 − 4,5.1,96) :( 6 − ,0324 +1,5324) c)C
= (15,25 + 3,75).4 + (20,71+ 5,29).5
d)D = 3,16.9 + 2,84.9 − (7,2.1,25) 2 − ,04 − ( 3 − ,1− 4,9)  
Tiết 2. ÔN TẬP HAI BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Bài 1. Một bệnh viện có 648 người bao gồm bác sỹ và y tá. Biết số bác sỹ chiếm
12,5%. Hỏi số bác sỹ chiếm bao nhiêu người.
Bài 2. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Sau một
năm người ấy mới rút hết tiền ra. Hỏi người đó nhận được bao nhiêu tiền?
Bài 3. Không khí xung quanh ta gồm nhiều chất khí khác nhau. Trong điều kiện
thông thường khí oxygen chiếm khoảng 21% thể tích không khí. Hỏi có bao nhiêu
mét khối oxygen trong một căn phòng có thể tích 3
75,2m (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Bài 4. Trong một cuộc bình trọn học sinh tài năng của trường ở cuộc thi văn nghệ,
Minh được 615 lượt bình chọn, chiếm 75% tổng số lượt bình chọn. Hỏi có bao nhiêu
học sinh trong trường đã tham gia bình chọn?
Bài 5. Một người bán một số gạo tron 3 ngày. Ngày thứ nhất bán 1 số gạo. Ngày 3
thứ hai bán 4 số gạo còn lại. Ngày thứ ba người ấy bán nốt 1400kg gạo. Tính số gạo 9 bán trong cả ba ngày?
Tiết 3: Luyện tập chung
Bài 1.
Giá niêm yết của một chiếc tủ lạnh là 20 triệu đồng. Nhân dịp Tết trung thu
nên cửa hàng hạ giá mặt hàng này 15%. Hỏi giá bán sau khi hạ là bao nhiêu?
Bài 2:
Trong 1kg đậu đen nấu chín có khoảng 240 gam chất đạm.
a) Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng đạm có trong 1kg đậu đen nấu chín.
b) Tính kilôgam đậu đen đã nấu chính để có 1,5 kg chất đạm.
Bài 3:
Thắng ra siêu thị mua 3,5 kg quả bơ sáp, 2 kg táo. Giá (chưa tính thuế) của
1kg bơ sáp là 40000đồng, 1kg táo là 25000 đồng
a) Tính tổng số tiền hàng.
b) Khi thanh toán Thắng phải trả thêm thuế VAT (thuế giá trị gia tăng) được tính
bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền Thắng phải thanh toán. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Một doanh trại quân đội có 250 người bao gồm sỹ quan và lính. Biết đội ngũ
sỹ quan chỉ chiếm 6%. Hỏi có bao nhiêu lính?
Bài 2. Dân số ở một xã là 44 000 người. Trung bình mỗi năm mức tăng dân số xã
đó là 2%. Hỏi sang năm dân số của xã là bao nhiêu người?
Bài 3. Cứ xay 100kg thóc thu được 65kg gạo. Hỏi phải xay mấy tạ thóc để thu được 520kg gạo?
Bài 4. Một cuộn dây dài 150m . Lần thứ nhất người bán hàng cắt đi 8 cuộn dây, 15
lần thứ hai cắt tiếp 5 phần còn lại. Hỏi sau hai lần cắt thì phần dây còn lại dài bao 14 nhiêu mét?
Bài 5. Một người gửi tiết kiệm 6000000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi được 6030000 đồng.
a) Tính lãi suất tiết kiệm một tháng.
b) Với mức lãi suất tiết kiệm như thế, nếu người đó gửi 6000000 đồng trong 2 tháng
thì rút ra tiền gốc và lãi được tất cả bao nhiêu tiền ?
Bài 6. Một người bán hàng bán 4 chiếc đồng hồ đeo tay cùng loại được lãi xuất
120000 đồng. Biết số tiền lãi bằng 20% số tiền vốn. Hỏi giá tiền của mỗi chiếc
đồng hồ là bao nhiêu đồng?
Bài 7. Tổng kết cuối năm lớp 6A chỉ có ba loại: Học sinh Giỏi, Khá và Trung bình,
không có học sinh Yếu, Kém.
a) Biết 20% số học sinh Giỏi là 6 bạn. Tính số học sinh Giỏi của lớp 6A?
b) Số học sinh Khá bằng 2 số học sinh Giỏi. Tính số học sinh Khá của lớp 6A? 3
c) Biết số học sinh Trung bình bằng 5% số học sinh Khá. Tính tổng số học sinh của lớp 6A?
Bài 8. Một trường THCS có 1800 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 25% số học
sinh toàn trường. Số học sinh khối 7 bằng 3 số học sinh toàn trường. 10
a) Mỗi khối 6 và 7 có bao nhiêu học sinh?
b) Tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với số học sinh toàn trường?
c) Biết số học sinh khối 7 bằng 6 số học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối 8 5 và 9?
Bài 9. Một người mang ra chợ bán 120 quả trứng và có ba người mua hết chỗ trứng.
Người thứ nhất mua 1 tổng số trứng, người thứ hai mua 3 số quả trứng còn lại. 3 4
a) Hỏi mỗi người mua bao nhiêu quả trứng?
b) Số trứng bán cho người thứ hai bằng bao nhiêu phần trăm tổng số trứng?
Bài 10. Trong một đợt lao động trồng cây, lớp 6C được phân công trồng 200 cây.
Số cây tổ I trồng được chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây tổ II trồng bằng
71,25% số cây mà tổ I trồng. Tính số cây tổ III trồng được, biết rằng lớp 6C chỉ có 3 tổ.
BUỔI 31. ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, TIA
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1. Cho hình 1, chọn khẳng định đúng: A m B C Hình 1
A. Am.
B. B∉ ,mCm. C. A∈ ,mBm. D. B∈ ,mCm.
Câu 2. Cho hình 2, chọn khẳng định Sai.
A. Đường thẳng m đi qua điểm A . p
B. Đường thẳng n không đi qua điểm A .
C. Đường thẳng n đi qua điểm B. m A
D. Đường thẳng m đi qua điểm A,B,C .
Câu 3. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng n C
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B,…). . B
B. Một chữ cái thường (như a, b,…). C. Hình 2
Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa.
D. Hai chữ cái in hoa.
Câu 4. Chọn đáp án Sai. Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng
A. Một chữ cái viết in hoa (như A, B,…). .
B. Một chữ cái thường (như a, b,…).
C. Hai chữ cái in hoa là hai điểm thuộc đường thẳng đó.
D. Hai chữ cái in thường.
Câu 5.
Cho hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu điểm trong số các điểm đã cho nằm trên đường thẳng a? D a A B C A. 1 điểm B. 2 điểm C. 3 điểm. D. 4 điểm.
Câu 6. Ba điểm H, I, K thẳng hàng trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Đường thẳng HK đi qua I
B. Điểm I nằm giữa hai điểm H và K
C. Đường thẳng IK đi qua H
D. Ba điểm H, I, K cùng thuộc một đường thẳng
Câu 7. Cho 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ 1
đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng: A. 49 B. 21 C. 29 D. 14
Câu 8. Hai đường thẳng phân biệt thì:
A. Không có điểm chung;
B. Có một điểm chung; Trang 1
C. Có hai điểm chung;
D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào;
Câu 9. Cho hình vẽ, khẳng định nào đúng. A B C
A. Điểm A và B nằm khác phía đối với điểm C
B. Điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A
C. Điểm B và C nằm khác phía đối với điểm A
D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B
Câu 10. Đọc hình sau: N M A. Tia MN B. Đoạn thẳng MN C. Tia NM
D. Đường thẳng MN Tiết 1:
Dạng 1: Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng
Bài 1: Đặt tên cho điểm, đường thẳng ở trên hình vẽ sau: A m
Bài 2: Cho hình vẽ, hãy trả lời các câu hỏi sau.
a) Đường thẳng nào đi qua điểm M ; điểm N ; điểm P ; điểm Q ?
b) Đường thẳng nào không đi qua hai điểm N, P ?
c) Đường thẳng nào đi qua hai điểm M, P ?
d) Những đường thẳng nào chứa điểm P ; không chứa điểm P ?
e) Điểm nào nằm trên đường thẳng d ?
f) Đường thẳng nào đi qua điểm Q ?
g) Đường thẳng nào không đi qua điểm N ? b a M d N P Q c
Bài 3: Vẽ từng hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây :
a) Hai điểm A và B cùng thuộc đường thẳng a
b) Đường thẳng b không đi qua hai điểm M và N
c) Đường thẳng c đi qua hai điểm H, K và không chứa hai điểm U, V Trang 2
d) Điểm X nằm trên cả hai đường thẳng d và t, điểm Y chỉ thuộc đường thẳng d và nằm
ngoài đường thẳng t, đường thẳng t đi qua điểm Z, còn đường thẳng d không chứa điểm Z
e) Điểm U nằm trên cả hai đường thẳng m, n và không thuộc đường thẳng p; điểm V
thuộc cả hai đường thẳng n, p và nằm ngoài đường thẳng m; hai đường thẳng p, m cùng
đi qua điểm R còn đường thẳng n không chứa điểm R.
Bài 4:
Dựa vào Hình2.1, Hình 2.2 và gọi tên:
a) Tất cả bộ ba điểm thẳng hàng;
b) Bốn bộ ba điểm không thẳng hàng. M A B N P Q D X Y Z F E C Hình 2.1 Hình 2.2 Bài 5:
a) Hãy vẽ sơ đồ trồng 7 cây thành 5 hàng, mỗi hàng 3 cây.
b) Hãy vẽ sơ đồ trồng 6 cây thành 4 hàng, mỗi hàng 3 cây.
c) Hãy vẽ sơ đồ trồng 10 cây thành 5 hàng, mỗi hàng 4 cây.
Bài 6: Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho:
a) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
b) Điểm A, B nằm cùng phía đối với điểm C.
c) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C. Tiết 2:
Bài 1. Cho hình vẽ sau:
a) Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song.
b) Hãy chỉ ra 3 cặp đường thẳng cắt nhau và xác định giao điểm của chúng.
Bài 2: Cho ba điểm phân biệt không thẳng hàng. Em hãy vẽ một đường thẳng đi qua
hai trong số ba điểm đó, rồi vẽ tiếp đường thẳng thứ hai đi qua điểm còn lại và song
song với đường thẳng vừa vẽ.
Bài 3: Cho bốn điểm A,B,C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các
đường thẳng đi qua các cặp điểm. Viết tên các đường thẳng đó. Trang 3
Bài 4: Vẽ đường thẳng d , lấy M d, N d,Pd,Qd . Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm
a) Kẻ được mấy đường thẳng phân biệt? Viết tên các đường thẳng đó.
b) N là giao điểm của các đường thẳng nào?
Bài 5: Vẽ 4 đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau:
a) Chúng có tất cả 1 giao điểm.
b) Chúng có tất cả 4 giao điểm.
c) Chúng có tất cả 6 giao điểm.
Bài 6: Cho năm điểm, không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các
cặp điểm. Hỏi kẻ được bao nhiêu đường thẳng? Tiết 3: Dạng 3: Tia
Bài 1: Trong các câu sau, hãy cho biết câu nào đúng, câu nào sai. Vì sao?
a) Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau.
b) Hai tai Ox và Ay nằm trên cùng một đường thẳng thì đối nhau.
c) Hai tia Ox và Oy nằm trên đường thẳng xy và chung gốc O được gọi là hai tia đối nhau.
Bài 2: Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O.
a) Kể tên các tia đối nhau.
b) Trên tia On lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. Kể tên các tia trùng nhau.
Bài 3: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó.
a) Viết tên các tia đối gốc M, gốc N, gốc P.
b) Viết tên các tia trùng nhau.
Bài 4: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, hãy vẽ: a) Tia CB; b) Tia CA; c) Đường thẳng AB.
Bài 5: Vẽ hai tia đối nhau OM và ON, A là một điểm thuộc tia OM, B là một điểm thuộc tia ON.
a) Trong ba điểm A, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Trong ba điểm M, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Trong ba điểm M, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Vẽ năm điểm M, N, P, Q, R trong đó:
- Ba điểm M, N, P thẳng hàng;
- Ba điểm P, Q, R không thẳng hàng.
Bài 2: Vẽ 4 điểm M, N, O, P thuộc đường thẳng d đồng thời thỏa mãn các điều kiện
sau: a) M không nằm giữa O và P.
b) O không nằm giữa N và P.
c) P không nằm giữa M và O.
d) N không nằm giữa O và P. Trang 4
Bài 3: Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó chỉ có ba điểm A, B, C thẳng hàng. Cứ hai
điểm phân biệt vẽ được một đường thẳng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Viết
tên những đường thẳng đó.
Bài 4: Cho trước 100 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường
thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
Bài 5: Kẻ hai đường thẳng song song để chia mặt đồng hồ thẳng 3 phần sao cho tổng
các số ở mỗi hình đều bằng nhau ?
Bài 6: Cho ba điểm phân biệt O, M, N không thẳng hàng. a) Vẽ các tia OM, ON, MN.
b) Vẽ các tia Ox cắt đường thẳng MN tại E, sao cho điểm E nằm giữa hai điểm M và N.
c) Vẽ tia Oy cắt đường thẳng MN tại F, sao cho điểm M nằm giữa hai điểm F và N.
Bài 7: Kẻ hai đường thẳng xy và ’x y cắt nhau tại O.
a) Kể tên các tia đối nhau trong hình vẽ
b) Trên tia Ox lấy điểm M, trên tia Ox’ lấy điểm E ( E và M khác O). Hãy tìm vị trí
điểm N để có hai tia OM và ON là hia tia đối nhau. Hãy tìm vị trí điểm F để có hai
tia OE OF là hai tia trùng nhau.
Bài 8: Cho bốn điểm M,N,P và O thỏa mãn điều kiện: Hai tia OM ON là hai tia đối
nhau, hai tia OM và OP là hai tia đối nhau.
a) Có nhận xét gì về bốn điểm M,N,P,O ? Tại sao?
b) Điểm O nằm giữa hai điểm nào? Trang 5
Buổi 32: ĐOẠN THẲNG. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
Bài tập: Trên một đường thẳng hãy vẽ 3 điểm: , A ,
B C sao cho AB  7cm , BC  15 ,
cm AC  30cm . Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 1: Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM ON sao cho OM  3 cm , ON  6 cm
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN .
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
d) Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN . Tính độ dài đoạn thẳng OE.
Bài 2: Cho O là điểm thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lần lượt lấy các điểm A; B
và C sao cho OA  3cm , OB  8cm , OC  6cm .
a) Trong ba điểm O;B;A , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OC không? Vì sao?
c) Trên tia Oy lấy điểm D sao cho OD  6cm . So sánh độ dài đoạn thẳng AD OB . Tiết 2:
Bài 1: Trên tia Ax lấy hai điểm B C sao cho AB  3cm , AC  4cm .
a. Tính độ dài đoạn BC .
b. Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax , trên tia Ay lấy điểm D sao cho AD  3cm . Tính BD CD .
Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm sao cho OA  2cm , OB  6cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC  3cm . Tính độ dài đọan thẳng AC.
c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OB. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng CI không? Vì sao?
Bài 3: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AM .
Giả sử AN  1,5cm. Tính AB . Tiết 3:
Bài 1: Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA  2 cm , OB  5 cm . a) Tính AB.
b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC  1 cm . Tính AC.
c) Điểm A có là trung điểm của BC không? Vì sao?
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN. a) Tính , MR RN
b) Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP NQ  3cm . Tính , PR QR
c) Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao ?
Bài 3: Cho đoạn thẳng MN  8cm và điểm O nằm giữa hai điểm M N . Gọi E
trung điểm của đoạn thẳng ,
MO F là trung điểm của đoạn thẳng ON .
a) Tính độ dài đoạn thẳng EF .
b) Cần thêm điều kiện gì để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng EF ? Tại sao? BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1:
Trên tia Ox vẽ 3 đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho OA  3 cm , OB  6 cm
, OC  4 cm . a) Vẽ hình đã cho.
b) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? c) Tính AB.
d) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
e) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Bài 2:
Trên tia Ox lấy 3 điểm A, B, C sao cho OA  2cm , OB  6cm ; OC  8cm .
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC.
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
BUỔI 33. GÓC – SỐ ĐO GÓC – CÁC GÓC ĐẶC BIỆT
A. BÀI KIỂM TRA ĐẦU GIỜ
1. Đo và ghi số đo mỗi góc vào chỗ ….
2. Kết quả sắp xếp các góc trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: A.    
EDG IBK MAN PCQ B.    
EDG IBK PCQ MAN C.    
MAN PCQ IBK EDG D.    
EDG PCQ MAN IBK 3. Điền số 0 0 0
0 , 90 , 180 thích hợp vào chỗ ….
a) Số đo góc vuông bằng …….
b) ……. < số đo góc nhọn < ……..
c) ……. < số đo góc tù < ……..
d) Số đo góc bẹt bằng ……. B. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1: Xác định góc, các yếu tố của góc
Bài 1: Quan sát hình vẽ và hoàn thành bảng sau : Hình Tên góc Kí hiệu góc Đỉnh Hai cạnh
Bài 2. Cho 3 điểm M , N , P không thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng đi qua các cặp
điểm. Trên đoạn thẳng NP lấy hai điểm AB sao cho A nằm giữa N B . Vẽ
đoạn thẳng MA,MB .
a. Có tất cả bao nhiêu góc được tạo thành?
b. Đọc tên các góc, viết kí hiệu và xác định đỉnh và các cạnh của các góc đó (Chú ý :
mỗi góc chỉ đọc 1 lần).
Dạng 2: Số đo góc, so sánh góc.
Bài 1: Cho hình bên: z y O x
a, Đo các góc xOy xOz
b, So sánh góc xOy và góc xOz
Bài 2: Cho tam giác đều ABC và góc DBC bằng 0 20
a. Kể tên các góc trong hình vẽ trên. Những góc nào có số đo bằng 0 60 ?
b. Điểm D có nằm trong góc ABC không? Điểm C có nằm trong góc ADB không?
c. Em hãy dự đoán số đo góc ABD và sử dụng thước đo góc để kiểm tra lại dự đoán của mình.
Bài 3: Cho hình vuông MNPQ và số đo các góc ghi tương ứng như hình vẽ:
a. Kể tên các điểm nằm trong gócAMC ;
b. Cho biết số đo của các góc AMC bằng cách đo;
c. Sắp xếp các gócNMA, AMC , CMQ theo thứ tự số đo tăng dần.
Dạng 3: Các góc đặc biệt
Bài 1.
Cho các góc có số đo là: 0 0 0 0 0 0 0
100 ;18 ;75 ;141 ;20 ;180 ;124 . a. So sánh các góc
b. Phân loại các góc trên.
Bài 2. Dùng eke để kiểm tra và cho biết góc nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong hình sau: B C E A D
Bài 3. Cho hình dưới đây, biết rằng  0  0  0
xOz  20 ;zOt  70 ;tOy  90 . Chứng tỏ rằng hai
tia Ox Oy là hai tia đối nhau.
Bài 4. Cho đường thẳng AOB và tia OC . Tính số đo các góc AOC BOC biết: a)   0
AOC BOC  80 b)  
5.AOC  7.BOC
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Góc nào là góc nhọn trong các góc có số đo sau: A. 0 30 B. 0 90 C. 0 125 D. 0 180
Câu 2: Góc nào là góc vuông trong các góc có số đo sau: A. 0 30 B. 0 90 C. 0 125 D. 0 180
Câu 3: Góc nào là góc tù trong các góc có số đo sau: A. 0 30 B. 0 90 C. 0 125 D. 0 180 Câu 4: Cho  0 A  40 và  0
B  40 , khẳng định nào sau đây đúng: A.   A B B.   A B C.   A B D. A B Câu 5: Cho  0 A  40 và  0
B  50 , khẳng định nào sau đây đúng: A.   A B B.   A B C.   A B D. A B
Câu 6: Lúc 3 giờ thì kim giờ và kim phút tạo thành góc có số đo là: A. 0 30 B. 0 90 C. 0 125 D. 0 180
Câu 7: Cho góc xOy như hình bên. Góc xOy là góc: x O y A.Góc vuông B. Góc tù C. Góc nhọn D. Góc bẹt
Câu 8: Trường hợp nào sau đây số đo các góc sắp xếp theo thứ tự tăng dần : A. 0 0 0 0 0 0 ;156 ;50 ;90 ;180 B. 0 0 0 0 0 156 ;50 ;0 ;90 ;180 C. 0 0 0 0 0 0 ;50 ;156 ;90 ;180 D. 0 0 0 0 0 0 ;50 ;90 ;156 ;180 Câu 9: Cho  
xOy zOt và  
zOt mOn , cách viết nào sau đây đúng: A.   xOy mOn B.   xOy mOn C.   xOy mOn D.   xOy mOn Câu 10: Cho 
xOy a , mà 0 0
90  a  180 . Khi đó góc xOy là góc : A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Phần 2. Tự luận:
Bài 1: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
a) Góc DEF có đỉnh là ...... có hai cạnh là .........
b) Hình gồm hai tia chung gốc Oa , Ob là ........
Điểm O là ...............Hai tia Oa , Ob là ..........................
c) Góc bẹt là .............
d) Khi hai tia Ot Ov không đối nhau, điểm A nằm trong góc tOv nếu tia ....... nằm giữa hai tia ..........
Bài 2: Đọc tên và kí hiệu các góc trong hình vẽ dưới đây. Trên hình vẽ có bao nhiêu góc?
Bài 3: Gọi tên và kí hiệu các góc có ở trong hình vẽ sau: D F A B G C E K
Bài 4: Cho góc bẹt xOy , ba tia Om , On , Op cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng xy . Trên hình vẽ có bao nhiêu góc đỉnh O ? Đó là những góc nào? n p m x O y
Bài 5: Gọi O là giao điểm của 3 đường u thẳng z
xy , zt , uv . (hình 1).
a, Có bao nhiêu góc bẹt đỉnh O , kể tên các góc đó?
b, Kể tên tất cả các góc khác góc bẹt có x O y chung đỉnh O ? t v Hình 1
Bài 6: Ta gọi kim giờ và kim phút của đồng hồ là hai tia chung gốc. Tại mỗi thời điểm
hai kim tạo với nhau thành một góc. Tìm số đo góc lúc: 2 giờ, 5giờ, 6 giờ, 10 giờ.
Bài 7*: Cho n điểm phân biệt trên đường thẳng d (n   , n  2 ) và điểm O không
nằm trên d. Vẽ các tia gốc O đi qua mỗi điểm đã cho. Có tất cả bao nhiêu góc đỉnh O
mà các cạnh là các tia đã vẽ ở trên?
Bài 8*: Vẽ một số tia chung gốc. Biết rằng có tất cả 55 góc. Hỏi có bao nhiêu tia? PHIẾU HỌC TẬP
Điền các khái niệm hình học hoặc hình vẽ tương ứng với các khái niệm đã có: Trang 1
Bảng kết quả phiếu học tập số 1: (1) – … (2) – … (3) – … (4) – … (5) – … (6) – … (7) – … (8) – … (9) – … (10) – … (11) – … (12) – … (13) – … (14) – … (15) – … (16) – … (17) – … (18) – … (19) – …
Phiếu học tập số 2:
Bổ sung vào chỗ chấm để hoàn thiện các câu sau sao cho đúng:
a) Khi ba điểm cùng thuộc một … ta nói chúng thẳng hàng.
b) Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm … hai điểm còn lại.
c) Có một và chỉ một … đi qua hai điểm AB cho trước)
d) Nếu hai đường thẳng chỉ có … ta nói hai đường thẳng đó cắt nhau.
e. Nếu hai đường thẳng không có … ta nói hai đường thẳng đó song song.
g. … là hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm AB )
h. … của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và cách đều hai điểm đó.
i. … là hình gồm hai tia chung gốc)
k. Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là…
Phiếu học tập số 3:
1. Đọc tên điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong hình: a A B
2. Đọc tên hai đường thẳng song song, hai đường thẳng cắt nhau trong hình: a c M N b A B d C D P 3. Cho hình vẽ: S A Q B
a) Đọc tên 3 điểm thẳng hàng và điểm nằm giữa hai điểm còn lại trong hình.
b) Đọc tên ba điểm không thẳng hàng trong hình. Trang 2 4. Cho hình vẽ:
a) Đọc tên các tia có A z trong hình b) Đọc tên các góc có trong hình x I
Bài 2
: Cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB , O là trung điểm của đoạn thẳng AC )
a) Hãy tìm độ dài của AC , CB , và AO nếu AB  2cm
- YC HS đọc kĩ, phân tích đề. (Đã cho, cần tìm) - Vẽ hình minh họa)
- Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 3: Trên tia Ox lấy hai điểm M N sao cho OM  3cm , ON  6cm.
a) Trong ba điểm O , M , M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON hay không? Vì sao? Phiếu học tập Số đo góc
Hình ảnh Loại góc góc 1800 Lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 900 Lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
Câu 1
: Hãy nối mỗi hình ảnh ở cột bên trái với tên một hình hình học phù hợp Trang 3
Câu 2: Xem hình dưới đây rồi cho biết trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Điểm C thuộc đường d, hai điểm AB không thuộc đường thẳng d.
b) Ba điểm A, B, C không thẳng hàng
c) Điểm F không thuộc đường thẳng m.
d. Ba điểm D, E, F không thẳng hằng.
Câu 3: Cho hình vẽ sau
a) Kể tên các tia có trong hình trên.
b) Kể tên các góc vuông, góc bẹt trong hình trên.
c) Nếu điểm B nằm trong góc yOz thì góc xOB là góc tù hay góc nhọn?
Câu 4: Cho đoạn thẳng BC dài 4 cm. Gọi A là một điểm không nằm trên đường thẳng
BCD là một điểm nằm trên tia AB không trùng với AB)
a) Hãy vẽ hình, và xác định điểm I của đoạn thẳng BC )
b) Vẽ đường thẳng d đi qua D và song song với BC ) Giả sử đường thẳng d cắt AC tại
E. Gọi J là giao điểm của đường thẳng AI với DE. Hãy dùng compa để kiểm tra rằng
J cũng là trung điểm của đoạn thẳng DE.
Câu 5: Cho hình vuông MNPQ với số đo các góc ghi tương ứng như trên hình sau. Trang 4
a) Kể tên các điểm nằm trong góc AMC
b) Cho biết số đo của góc AMC bằng cách đo
c) Sắp xếp các gócNMA, góc AMC , góc CMQ theo thứ tự số đo tăng dần.
Câu 6: Trong hình bên, góc xOy là góc nghiêng khi đặt thang. Biết
rằng góc nghiêng khi đặt thang đảm bảo an toàn là khoảng 750. Hãy
quan sát hình vẽ và cho biết việc đặt thang như vậy có đảm bảo an toàn không, vì sao?
Câu 7: Nhà Hương cách trường học 2200m . Hằng ngày, trên đường đến trường, Hương
phải đi qua một siêu thị, sau đó đến một cửa hàng bánh kẹo nằm cách khoảng 500m.
Hỏi quãng đường từ siêu thị đến cửa hàng bánh kẹo dài bao nhiêu mét? Biết rằng siêu
thị nằm ở chính giữa nhà Hương và trường học) Trang 5
BUỔI 17: ÔN TẬP HỌC KỲ I
Bài 1: Tính tổng sau một cách hợp lý: a/ 67  135  33 b/ 277  113  323  87
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/ 8.17.125  8.125.17 b/ 4.37.25  25.4.37 c/ 375819999 d/ 73451998
Bài 3:Tìm x   biết
a) x 15.15  0
b) 32x 10  32
c) x 15 75  0
d) 575  6x  70  445
e) x  105 : 21  15 f
) x  5x  7  0
g)541  218  x  735
h)96  3x   1  42 i
) x  47115  0 k
) x  36 : 18  12
Bài 4. Tìm số tự nhiên n biết a, 7n  49 b, 5n  625 c, 4n  64 d, 2n  128
Bài 5.
Tìm x ∈ N biết 5 3
a)10  2x  4 : 4 x 1 b)5   125 2x 3  2 2 c)5  2.5  5 .3 2x 1 2 d    2 )3 2 24 4 2 1          Bài 6: Viết tổng 2 2 3 4 20
A  2  2  2  2  ...  2 dưới dạng luỹ thừa của 2
Bài 7. Tìm số tự nhiên n sao cho )50 2n a   100 )50 7n b   2500 Bài 8. So sánh a, 11 27 và 8 81 b, 5 625 và 7 125 c, 36 5 và 24 11 d, 23n và 3 2 n  * n N
Tiết 2: Dạng toán về ƯC và BC Bài 1:
a) Tìm x là ước chung của 36,24 và x  20.
b) 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10  x  30
c) Tìm x biết 150x;84x;30x và 0  x  6
d) x 10;x 15 và  100
e) x chia hết cho 15; 14; 20 và 400 400  x  1000 Bài 2:
a) Tìm số x biết x  25;x  214 , x  100
b)Tìm 145 chia x dư 5, 240 chia cho x dư 4
c) Tìm x biết để x chia cho 14, 24 đều thiếu 3, số x là nhỏ nhất khác 0.
Bài 3
: Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được
nhận phần thưởng như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 bút
chì màu. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?
Bài 4: Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa
đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 Tiết 3:
Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 170m . Nếu giảm chiều dài 8m
giảm chiều rộng 3m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng.
Bài 2: Có hai khu đất: một khu hình vuông, một khu hình chữ nhật. Chiều rộng
khu đất hình chữ nhật bằng cạnh khu đất hình vuông. Chu vi khu đất hình chữ nhật
lớn hơn khu đất hình vuông là 40m . Diện tích khu đất hình vuông kém diện tích
khu đất hình chữ nhật là 2
1000 m . Tính diện tích khu đất hình chữ nhật?
Bài 3: Chị Hoa mới mua một mảnh vườn hình dạng và kích thước như hình bên.
Em hãy tính xem diện tích mảnh vườn mới mua của chị Hoa là bao nhiêu và chị
Hoa phải dùng bao nhiêu mét chiều dài dây kẽm mới có thể rào hết được mảnh vườn đó? A B 5m D C 12m H E 17m K 17m M 8m G 18m F
Bài 4: Bác Lâm có một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh là 40 mét. Bác làm
một lối đi xung quanh vườn rộng 2 mét, phần đất còn lại dùng để trồng rau cải xanh.
a. Hỏi số tiền bác thu được là bao nhiêu sau mỗi khi thu hoạch. Biết trên mỗi mét
vuông bác thu hoạch được 2 kg rau và mỗi kg rau có giá 20000 đồng.
b. Em hãy tính diện tích của lối đi xung quanh vườn. 40m 2m BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1.
Tính giá trị biểu thức:
a) a  11a  29 với a  47
b) a b 22  25 b với a  25;b  23
c) b  5 a  6 c  7 a  9 với a  20;b  14;c  15
Bài 2. Tìm số nguyên x biết:
a) x  7  0
b) 18  x  8  13
c) x  29  43  43 d) 15   x    10 e)  x2 10  9
Bài 3: Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng12 ; 15 ; 18 đều dư 7
. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em.
Bài 4: Một xí ngiệp có khỏang 700 đến 800 công nhân biết rằng khi xếp hàng 15 ;
18 ; 24 đều dư 13 . Tính số công nhân của xí nghiệp.
Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 36. ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Củng cố các phép tính phân số; số thập phân.
- Vận dụng hai bài toán về phân số giải quyết các bài toán thực tế.
- HS vận dụng được tính chất giáo hoán và tính chất kết hợp của phép nhân; Tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong việc tính nhanh, tính nhẩm.
- Nhận biết các hình đã học trong chương hình học phẳng: điểm; đường thẳng; tia;
trung điểm đoạn thẳng;phân biệt góc nhọn; góc vuông; góc tù ; góc bẹt.
- Biết vẽ hình theo yêu cầu bài toán.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
2. Về năng lực * Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu,
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về các phép tính về phân số; số thập phân, b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về các kiến thức phép tính về phân
số ; số thập phân; làm tròn số c) Sản phẩm:
- Viết được các phép toán, tính chất của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Thực hiện phép tính sau:  2 4   2      :       1   15 15    5 Kết quả là: A. 2 . B. 2  . C. 2  . D. 2 . 21 9 21 9 Đáp án C.
Câu 2: Tính 14,9 (8,3) (4,9) Kết quả là: A. 18,3. B. 1,7. C. 18,3. D. -7 Đáp án B.
Câu 3: Giá trị của x để x 3  là: 21 9 A. 7. B. 9. C. 7. D. 9. Đáp án A.
Câu 4:
Tỉ số phần trăm của : 1 0,5 4 Kết quả là: A.50%. B. 75%. C. 25%. D. 35%. Đáp án A.
Câu 5: Tính (3,6).5,4  5,4.(6,4) Kết quả là: A. 54 B. 15,12 C. 54 D. 15,12 Đáp án C.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
NV2: Nêu quy tắc nhân hai phân số. C1 C2 C3 C4 C5
Quy tắc nhân một số nguyên với một
phân số. Các tính chất của phép nhân C B A A C phân số.
NV3: Thế nào là phân số nghịch đảo? I. Nhắc lại lý thuyết
Nêu quy tắc chia một phân số cho một a) Phép nhân phân số phân số khác 0.
+ Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử
với nhau và nhân các mẫu với nhau:
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: a c a.c . 
a; ;b ;cd  ; ;bd  0
- Hoạt động cá nhân trả lời. b d . b d
+ Muốn nhân một số nguyên với một phân số (
Bước 3: Báo cáo kết quả
hoặc một phân số với một số
nguyên), ta nhân số nguyên với tử của
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. a c a
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết phân số và giữ nguyên mẫu: . . cb b quả của nhau)
a; ;bc  ; b  0 + Các tính chất:
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo a c c a
• Tính chất giao hoán: .  . . b d d b
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
• Tính chất kết hợp: a c    p a c p   . .  .     .     
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời b d q
b d q 
và chốt lại kiến thức.
• Nhân với số 1: a a a .1  1.  b b b
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở a c p    a c a p .    .  . b d q  b d b q b) Phép chia phân số
+ Số nghịch đảo : Hai số gọi là nghịch
đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1.
+ Phép chia phân số
Muốn chia một phân số (hoặc một số
nguyên) cho một phân số ta nhân số bị
chia với nghịch đảo của số chia: a c a d a.d :  .  ; b d b c . b c c d ad a :  a.  (c  0) d c . b c
+ Lưu ý: Muốn chia một phân số cho
một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên
tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên: a a : c  (c  0). b . b c
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính nhân, chia các phân số a) Mục tiêu:
Tìm được số nghịch đảo của một số hoặc phân số cho trước
Vận dụng quy tắc nhân hai phân số, chia hai phân số để thực hiện phép tính
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của:
- GV cho HS đọc đề bài 1. 1 3 11 23 
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài ;7; 4; ; ; 3 2 7 24
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện tìm số nghịch Giải: đảo của các số trên.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Các số nghịch đảo của
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS 1 3 11 23 ;7;4; ; ; lần lượt là:
khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. 3 2 7 24
Bước 4: Đánh giá kết quả 1 1 2 7 24 3; ; ; ; ; 7 4 3 11 23
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS
và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng
Bước 1: Giao nhiệm vụ
phân số tối giản
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. a) 1 5 b) 3 5 Yêu cầu: . ; . 3 9 7 15
- HS thực hiện giải toán cá nhân c) 7 9       . d) 3 15        
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh 3 21 10  2 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo e) 15 5 . f) 5 (5). ; 9 9 11
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả a) 1 5 1.5 5  
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs . ; 3 9 3.9 27
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý b) 3 5 3.5 15 1 .    ;
Bước 4: Đánh giá kết quả 7 15 7.15 7.15 7
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của c) 7 9 7.9 7.3.3 .    1;
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 21 3.21 3.3.7 của dạng bài tập. d)  3    15    3.15 3.3.5 9             10   2  10.2 5.2.2 4
e) 15 5 15.5 5.3.5 25 .    ; 9 9 9.9 3.3.9 27 f) 5 5.5 25 (5).   ; 11 11 11
Bài 3: Tính thương và viết kế quả ở
Bước 1: Giao nhiệm vụ
dạng phân số tối giản
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. a) 5 2 b) 4 1 Yêu cầu: : : ; 6 7 7 3
- HS thực hiện giải toán cá nhân c) 2 10 : d) 3 : (5)
- HS so sánh kết quả với bạn bên cạnh 3 5
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ e) 4  : 2; f) 6 24 : ;
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và thảo 15 7
luận cặp đôi theo bàn trả lời câu hỏi . Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả a) 5 2 5 7 35 :  . 
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 3 hs 6 7 6 2 12
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 2 ý b) 4 1 4 3 12 :  .  ;
Bước 4: Đánh giá kết quả 7 3 7 1 7
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của c) 2 3 10 :  10.  15
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 3 2 của dạng bài tập. d) 3 3 1 3   
Chuyển ý: Hai bài tập trên giúp các em : ( 5) . 5 5 5 25
củng cố kiến thức về quy tắc nhân, chia e) 4 4 1 2 : 2  .  ;
phân số. Chúng ta sẽ cùng làm những 15 15 2 15
bài tính toán ở mức độ khó hơn. f) 6 7 24 :  24.  28; 7 6
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Thực hiện phép tính:
- GV cho HS đọc đề bài bài 4. a) 2 3 10  ; Yêu cầu: . 5 5 21
- HS thực hiện cặp đôi b) 4 2 4 :  .
- Nêu lưu ý sau khi giải toán 5 7 7
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 c)  3     
- HS đọc đề bài, hoạt động cặp đôi giải  7  toán Giải:
Bước 3: Báo cáo kết quả 2 3 10 2 3.10
- 3 đại diện cặp đôi lên bảng trình bày a)  .   5 5 21 5 5.21 kết quả 2 2 14 10 4
Lưu ý: Cần chú ý đến thứ tự thực hiện     5 7 35 35
các phép tính: Làm phép nhân hoặc b) 4 2 4 4 7 4
phép chia trước rồi mới làm phép cộng. :   .  5 7 7 5 2 7
Bước 4: Đánh giá kết quả 14 4 98  20 78    
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của 5 7 35 35
các bạn và chốt lại một lần nữa cách làm 2 c)  3    3 3 9    .  của dạng bài tập.  7  7 7 49 Tiết 2:
Dạng toán: Thực hiện phép tính, toán tìm x
a) Mục tiêu:
- Vận dụng tính chất của phép nhân trong việc tính nhanh.
- Giải được bài toán tìm x. Phân tích được một tích thành một hiệu, một tích thành
tích của hai phân số khác nhau.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau
- GV cho HS đọc đề bài bài 1.
bằng cách tính nhanh nhất: Yêu cầu: a) 21 11 5
- HS thực hiện theo nhóm 4 . . 25 9 7
- Nêu lưu ý sau khi giải toán b) 5 17 5 9 .  .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 23 26 23 26
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài c) 7 5 7 8 7 .  .  3. . toán theo nhóm. 13 19 19 13 19 Giải:
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập     vào bảng nhóm a) 21 11 5 21 5 11 3 11 11 . .   . .  .  25 9 7 25 7 9 5 9 15
Bước 3: Báo cáo kết quả   - HS trưng kết quả nhóm b) 5 17 5 9 5 17 9   5 .  .  .    23 26 23 26 23 26 26 23
- 1 đại diện nhóm trình bày cách làm
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời c) 7 5 7 8 7 .  .  3. . 13 19 19 13 19
Bước 4: Đánh giá kết quả 7  5 8 39   7 26 14
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm  .     .  13 19 19 19 13 19 19
của nhóm. GV chốt lại các tính chất đã
được áp dụng trong việc giải bài tập Dạng toán tìm x
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Tìm x, biết:
- GV cho HS đọc đề bài bài 2. a) 2 2  b) 3 2  Yêu cầu: .x x. ; 3 7 5 5
- Nêu cách tìm thừa số trong một tích c) 8 13 x :  d) 3 7 : x 
- Nêu cách tìm số bị chia, số chia trong 13 7 2 4 một thương Giải
- Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân, 4 a) 2 2 .x  b) 3 2 x.  ; HS lên bảng. 3 7 5 5 2 2 2 3 x  : x  : 7 3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 5
- HS đứng tại chỗ trả lời cách tìm thừa 3 x  3 x 7
số, tìm số bị chia, số chia.
- 4 HS lên bảng giải toán, HS làm vào c) 8 13 x :  d) 3 7 : x  vở 13 7 2 4
Bước 3: Báo cáo kết quả 13 8 3 7 x  . x  : 7 13 2 4
- HS làm việc cá nhân dưới lớp 8 6
Bước 4: Đánh giá kết quả x x 7 7
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
GV chốt lại kết quả và các bước giải
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 3. Bài 3: Tìm x, biết Yêu cầu: a) 2 4 3  -   ; b) 3 4   
HS thực hiện theo nhóm đôi .x : x 2 5 5 5 7 7
- Nêu lưu ý sau khi giải toán
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán theo cặp đôi. a) 2 4 3 4 3 2
x   x  
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập 5 5 5 5 5 5
Bước 3: Báo cáo kết quả 4  x  1 4  x  1 : 5  x
- Yêu cầu 2 đại diện nhóm trình bày 5 5 4
kết quả trên bảng (mỗi đại diện 1 ý)
- Đại diện nhóm trình bày cách làm b) 3 4 4 3
 : x  2  : x   2
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời 7 7 7 7
Bước 4: Đánh giá kết quả 4 11 4 11 4 : x   x  :  x
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm 7 7 7 7 11 của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bài 4: Tìm x , biết:
Bước 1: Giao nhiệm vụ a) 2 3 1 -   b) 5 2 4  
GV cho HS đọc đề bài bài 4. : x .x 5 4 2 7 3 5 Yêu cầu: c) 1 3 2  x x  d) 4 9 x x
- Tương tự cách làm bài tập 3, làm bài 2 5 3 7 14 tập 4 cá nhân Giải - 4 HS lên bảng. a) 2 3 1  : x  5 4 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 1 2 3 9  : x    : x  4 2 5 4 10
- 4 HS lên bảng giải toán 3 9 5
- HS dưới lớp làm vào vở  x  :  x 4 10 6 2 5 4 2 3
Bước 3: Báo cáo kết quả b) 5 2 4  .x 
x    x  7 3 5 3 7 5 3 35
- HS làm việc cá nhân dưới lớp 3 2 9  x  :  x  35 3 70
Bước 4: Đánh giá kết quả c) 1 3 2 5 6 2 x x   x x  2 5 3 10 10 3
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 11 2 2 11 20  x   x  :  x
- Yêu cầu HS ghi nhớ các bươc giải 10 3 3 10 33  4 7 9 toán x x   x x  d) 4 9 7 14 7 7 14 3 9    x  9 3 3  x  :  x  7 14 14 7 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- GV cho HS đọc đề bài bài 5. Bài 5: Tìm x biết: Hướng dẫn: 1 1 1 2008   ...  
- Hãy phân tích 1 thành hiệu của hai 1.2 2.3 x(x  1) 2009 1.2 phân số Giải:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và giải toán 1 1 1 2008
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ   ...   1.2 2.3 x(x  1) 2009
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 1 1 1 1 1 1 2008 toán theo nhóm
     ...    1 2 2 3 x x  1 2009 HS suy nghĩ và giải toán 1 2008 1 2008  1     1 
Bước 3: Báo cáo kết quả x  1 2009 x  1 2009
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 1 1   quả x  1 2009
- Đại diện nhóm trình bày cách làm
x  1  2009  x  2008
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 6: Viết các phân số sau dưới dạng tích
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
của hai phân số có tử và mẫu là các số Yêu cầu:
nguyên, mẫu dương có một chữ số
- HS thực hiện theo nhóm đôi a) 10 b) 2 c) 8
- Nêu lưu ý sau khi giải toán ; ; 21 21 15
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài a) 10 2 5 2 5 2 5 2 5  .  .  .  . toán theo cặp đôi. 21 3 7 3 7 7 3 7 3
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài tập
Bước 3: Báo cáo kết quả b) 2 1 2 1 2 1 2 1 2  .  .  .  .
- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả trả 21 3 7 7 3 3 7 7 3 lời miệng tại chỗ
- Lưu ý: các phân số của tích thoả mãn c) yêu cầu đề toán 8 1 8 8 1 2 4 4 2 4 2
 .  .  .  .  ...  .
Mẫu dương, có một chữ số và là số 15 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 nguyên
Tử số là số nguyên
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài Tiết 3:
Dạng toán: Các bài toán có lời văn, các bài toán thực tế
a) Mục tiêu:
- Thực hiện phép nhân, phép chia phân số trong giải toán có lời
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4, 5, 6
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 1: Một hình chữ nhật có diện tích là
- GV cho HS đọc đề bài bài 1. 15 2 Tính chu vi hình Yêu cầu:
m , chiều dài là 5 m. 8 2
- HS nhắc lại công thức tính diện tích, chữ nhật đó. chu vi hình chữ nhật Giải:
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Giải kết quả cặp đôi
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: Bước 2 15 5 3
: Thực hiện nhiệm vụ :  (m). 8 2 4
- HS đứng tại chỗ nêu lại công thức tính
diện tích và chu vi của hình chữ nhật
Chu vi của hình chữ nhật đó là:  
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao 3 5   13   .2  (m).  4 2 2 đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 2: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe
- GV cho HS đọc đề bài bài 2.
đạp từ A đến B với vận tốc15km / h .
Đặt các câu hỏi hướng dẫn:
Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ
- Hai bạn đi cùng chiều hay ngược B đến A với vận tốc12km / h . Hai bạn chiều?
gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính - Quãng đường AB bằng? quãng đường AB.
- Công thức tính quãng đường khi biết thời gian và vận tốc? Giải
- Thời gian bạn Việt và bạn Nam có biết Thời gian Việt đi là: được?
7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút = 2 giờ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài toán Quãng đường Việt đi là: 2 15  =10 (km) 3 theo nhóm
Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút – HS suy nghĩ và giải toán
7 giờ 10 phút = 20 phút = 1 giờ 3
Bước 3: Báo cáo kết quả
Quãng đường Nam đã đi là 1 12.  4
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết 3 quả (km) Quãng đường AB là
- Đại diện nhóm trình bày cách làm 10  4  14km
- HS phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen thưởng nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3: Một lớp 6 có 50 học sinh. Số học
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
sinh giỏi chiếm 2 số học sinh cả lớp. Số
Đặt câu hỏi hướng dẫn 5
- Lớp có bao nhiêu học sinh?
học sinh khá chiếm 2 số học sinh còn
- Cách tính số học sinh giỏi 3
Cách tính số học sinh khá và trung bình lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp
Cách tính số học sinh khá
loại trung bình. Tính số học sinh trung
Cách tính số học sinh trung bình bình của lớp.
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi Giải kết quả cặp đôi Số học sinh giỏi là:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao 50.  20 (học sinh) 5 đổi kết quả theo cặp
Số học sinh khá và trung bình là
Bước 3: Báo cáo kết quả 50  20  30 (học sinh)
- 1 HS lên bảng trình bày bảng Số học sinh khá là:
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm 2 30.  20 (học sinh)
Bước 4: Đánh giá kết quả 3
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. Số học sinh trung bình là:
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 50 20 20  10 (học sinh)
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 4: Một ô tô đi từ A đến B với vận
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
tốc 40 km/h hết 5 giờ. Sau đó ô tô đi từ
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân giải 4 toán
B đến A với vận tốc 50 km/h. Tính thời
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
gian cả đi và về của ô tô.
- 1 HS lên bảng giải bài tập Giải
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
Quãng đường AB bằng 5 40   50 (km) 4
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm Thời gian ô tô đi từ B đến A là
Bước 4: Đánh giá kết quả 50 : 50  1 (giờ).
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. Vậy thời gian cả đi và về của ô tô là
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 5 9
GV tóm tắt kiến thức toàn buổi dạy  1  (giờ) 4 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép nhân phân số, nắm chắc mối quan hệ
giữa các thành phần trong phép nhân và phép chia phân số.
- Hoàn thành các bài tập
Bài 1: Tìm số nghịch đảo của các số sau: 3 15 26 ; ; ;8;15;0 5 23 7
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử khác 1 và mẫu là các số nguyên dương: a) 10  ; b) 9; c) 10 ; d) 4 17 23 29 11
Bài 3: Thực hiện phép tính a) 7 16   . b) 5 .(32) c) 2 3 : d) 5 10 : 8 21 16 5 8 6 21
Bài 4. Thực hiện phép tính 2 a) 3 8 7  1    18    . . b)   . c) 1 2 3 : : d) 7 9 8  3  4 2 3 4 4 9 5 4 . : . 3 8 2 25
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí: a) 5 5 5 2 6 A  .  .  ; b) 3 6 3 9 3 4 B  .  .  . ; 11 7 11 7 11 13 11 13 11 13 11 c) 12 31 14    1 1 1 C     .       . 61 22 91   2 3 6
Bài 6: Tìm x, biết: a) 4 2 1 .x   b) 2 7  .x  1; c) 4 7 1  : x  d) 5 2 : x 1  7 3 5 9 8 5 6 6 7 3
Bài 7: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7 (km). Chiều dài gấp 4 lần chiều 8
rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.
Bài 8: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Cùng thời điểm đó
thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7
giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Bài 9*. Tìm x
a) x 1 x  2 x  3 x  4     4 99 98 97 96 b) 3 3 3 3 x x x  ...  x  33 1.4 4.7 7.10 31.34
Bài 10*: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 6 6 6 6    5 7 3 3 3  1    7 9 11 13 M  ; 12 11 N= 5 7 11 P  8 8 8 8    2 1 5   4 4 4   7 9 11 13 3 4 11 5 7 11
Document Outline

  • Phiếu 1. Tập hợp số tự nhiên
    • PHIẾU BÀI TẬP BUỔI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
  • Phiếu 2. Phep cộng, phép trừ số tự nhiên
  • Phiếu 3. Phep nhan, phep chia so tu nhien
  • Phiếu 4. Luy thua, thu tu thuc hien phep tinh
  • Phiếu 5. Cac dau hieu chia het
  • Phiếu 6. Phan tich mot so ra thua so nguyen to
  • Phiếu 7. UC UCLN BTVN
  • Phiếu 8. Boi chung, BCNN
  • Phiếu 9. ÔN TẬP CHUNG CÁC PHÉP TOÁN
  • Phiếu 10. ÔN-TẬP-CHUNG-VỀ-SỐ-NGUYÊN-TỐ-ƯC-ƯCLN-BC-BCNN
  • Phiếu 11. Tap hop cac so nguyen
  • Phiếu 12. Phép cộng, trừ trong tập hợp số nguyên
  • Phiếu 13. Phep nhan, phep chia hêt
  • Phiếu 14. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
  • Phiếu 15. ÔN TẬP CHUNG VỀ TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
  • Phiếu 16. Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
  • Phiếu 17. Hinh chu nhat, hbh, hinh thoi
  • Phiếu 18. Hinh co truc doi xung, hinh co tam doi xung
  • Phiếu 19. Ôn-tập-chung-về-hình-học-trực-quan
  • Phiếu 20. Du-lieu-va-thu-thap-du-lieu
  • Phiếu 21. Biểu đồ
  • Phiếu 22. Xac Suat
  • Phiếu 23. Phan so
  • Phiếu 24. Phep cong, phep tru phan so
  • Phiếu 25. Phep-nhan-phep-chia-phan-so
  • Phiếu 26. Hai-bài-toán-phân-số
  • Phiếu 27. Ôn tập chung
  • Phiếu 28. Số-thập-phân-và-các-phép-toán
  • Phiếu 29. Tỉ-số-và-tỉ-số-phần-trăm. Bài-toán-về-tỉ-số-phần-trăm
  • Phiếu 30. On tap chung
  • Phiếu 31. Điểm-đường-thẳng-ba-điểm-thẳng-hàng-tia
  • Phiếu 32. Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
  • Phiếu 33. Góc-Số đo góc-Các góc đặc biệt
  • Phiếu 34. Ôn tập Chuong 8
  • Phiếu 35. Ôn tập học kỳ 1
  • Phiếu 36. Ôn tập học kỳ 2