Trang 1
BÀI 3: YÊU THƯƠNG VÀ CHIA S
Họ và tên:
Lớp:
Tiết 30,31. CÔ BẾ BÁN DIÊM
Phiếu số 1
Hoàn thành phiếu học tập để thấy được bối cảnh diễn ra câu chuyện và cảnh ngộ của
em bé bán diêm. Từ đó nêu cảm nhận của mình về nhân vật
Bi
cnh
din
ra câu
chuy
n
Thi gian:
Không gian:
Thi tiết:
Gia cnh quá
kh:
Cn
h
ng
ca
em
bán
diêm
Cm
nhn
v N/v
Gia cnh hin ti:
Công vic ca em
bé:
Trang 2
Phiếu học tập số 2
Những hình ảnh xuất hiện sau mỗi lần quẹt diêm thể hiện mong ước nào
của cô bé bán diêm?
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
Qut diêm
Mộng tưởng
Thc tế
Ước mơ
Ln 1
…………………
…………………
…………………
Ln 2
…………………
…………………
…………………
Ln 3
…………………
…………………
…………………
Ln 4
…………………
…………………
…………………
Ln 5
…………………
…………………
…………………
(Bảng 1)Kết qu phiếu hc tp s 1
Qut diêm
Mộng tưởng
Thc tế
Ước mơ
Ln 1
Em ngồi trước mt
i bng st, la cháy
nom vui mắt, hơi nóng
du dàng
. =>Sáng sa, m áp
La tắt, lò sưởi biến
mt,
em nghĩ đến vic b
cha mng
=>Tối tăm, lạnh lo
Ước mơ được sưởi
m
Ln 2
Bàn ăn có ngng quay,
Bức tường lnh lo
Mong được ăn
- Hình nh
……………
……………
……………
………
- Mong ước
- Hình nh
……………
……………
……………
………
- Mong ước
- Hình nh
……………
……………
……………
……… -
Mong ước
…………
Ln 2
Ln 3
- Hình nh
……………
……………
……………
………
- Mong ước
…………
Theo em, có th thay đổi trình t xut hin ca 4 ln qut diêm không ?
Vì sao?
………………………………………………………………………………
Ln 4
Ln 1
Trang 3
ngng nhy ra khỏi đĩa
tiến v phía em
=> Giàu có, sung túc
và ph xá vng teo
lnh but
=>Nghèo kh, thiếu
thn
ngon
Ln 3
Cây thông Nô-en trang
trí lng ly vi ngàn
ngn nến sáng rc
=> Vui tươi, đẹp đẽ
Nến bay lên, bay mãi,
biến thành nhng
ngôi sao
=>Xót xa, thương
cm
Mong được vui
chơi
Ln 4
đang mỉm cười vi
em, em reo lên cho
cháu đi với”, “xin
thượng đế chí nhân
cho cháu v với bà”
. => Vui sướng
o nh rc sang biến
mt
(Bà biến mt)
=>Đau kh, tuyt
vng.
Mong được che
chở, yêu thương
Ln 5
cm tay em, hai
cháu
bay vt lên cao, chng
còn đói rét
=>Hnh phúc, dt dào
Em v chầu thượng
đế
=> Phũ phàng, tàn
nhn
Mong được cùng
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
1. Theo em, có th thay đổi trình t trình t xut hin nhng hình nh trong
mi gic mng không, vì sao?
2. Nêu cm nhn ca em v thái đ, tình cm của người k chuyn vi cô
bán diêm. Phân tích mt vài chi tiết làm cơ sở cho cm nhận đó?
Phiếu hc tp:
H và tên:
Lp:
TIÊT 32: ÔN TP GIA HC KÌ I
Trang 4
Phiếu hc tp s 1
Bài
Văn bản
Tác gi
Th loi
Đặc điểm ni bt
Ngh thut
Ni dung
Phiếu hc tp s 2.
PHẦN I: ĐỌC- HIU (4 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả li các câu hi:
…“Tôi sống độc lp t tha bé. y là tc l lâu đi trong h nhà dế chúng
tôi. V li, m thưng bo chúng tôi rng : "Phải như thế để các con biết kiếm
ăn một mình cho quen đi. Con cái c nhong nhong ăn bám vào bố m thì
ch sinh ra tính li, xu lm, ri ra đời không làm nên ttrống đâu". Bởi
thế, lứa sinh nào cũng vậy, đẻ xong b m thu xếp cho con cái ra riêng.
La sinh y, chúng tôi c thy ba anh em. Ba anh em chúng tôi ch vi
m ba hôm. Ti hôm th ba, m đi trước, ba đa tôi tp tnh, khp khi, na
lo na vui theo sau. M dẫn chúng tôi đi mẹ đem đặt mỗi đứa vào mt cái
hang đất b rung phía bên kia, ch trông ra đầm nước không biết m
đã chịu khó đào bới, be đp tinh tươm thành hang, thành nhà cho chúng tôi t
bao gi. Tôi em út, nhất nên được m tôi sau khi dt vào hang, li b
theo mt ít ngn c non trước cửa, để tôi nếu b ngỡ, thì đã ít thức ăn
sn trong vài ngày. Ri m tôi tr v”…
(Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký)
Câu 1: (0,5 điểm) Xác định phương thức biểu đt của đoạn trích.
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm câu ch đề của đoạn văn trên.
Câu 3: (1 điểm) Ch ra câu văn s dng du ngoc kép cho biết du
ngoặc kép đó dùngm gì?
Câu 4: (1 điểm) Lit kê nhng t láy có trong đon.
Câu 5: (1 điểm)Theo em, khi đưc dế m dẫn đi riêng, ti sao anh em Dế
Mèn li “na vui nửa lo”?
PHN II: TO LẬP VĂN BẢN (6 đim).
Em hãy k v mt người bn tt ca mình.
TIT 33,34; KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA K
Trang 5
S giáo dục ra đề + đáp án
PHIU HC TP
H TÊN;
LP:
TIT 35. THC HÀNH TING VIT:CM DANH T
Phiếu hc tp s 1.Cm danh t là gì?
Phiếu hc tp s 2.Mô hình cụm danh từ gm mấy phần? Cho ví dụ
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
t1
t2
s1
s2
Phiếu hc tp:
H và tên:
Lp:
TIT 36: VIẾT BÀI VĂN KỂ LI MT TRI NGHIM CA EM
Trang 6
Phiếu hc tp s 1 (phân tích bài viết tham kho)
ST
T
Ni dung câu hi
Ý kiến ca
em
Phn b sung
1
Câu chuyện này được k theo ngôi k th
my? Vì sao em biết?
3
Ch b cc ca bài viết nêu nhim
v tng phn.
4
Bài viết đã tập trung vào nhng s vic nào
chính nào?
5
T ng o trong bài văn cho thấy câu
chuyện được k theotheo trình t thi gian
và quan h nhân qu?
6
Nhng chi tiết nào miêu t c th trong
không gian và thi gian, nhân vt và din
biến câu chuyn?
7
Dòng nào, đoạn nào ch ra lí do tri nghim
đó có ý nghĩa với người viết, giúp người
viết thay đổi thái độ, và hành động?
Phiếu hc tp s 2 (Phiếu tìm ý).
Đó là câu chuyện gì? Xy ra khi nào? đâu?
.......................................................
Những ai liên quan đến câu chuyn? H đã
nói và làm gì?
.......................................................
Điều gì đã xy ra, theo th t thế nào?
.......................................................
Vì sao câu chuyn l xảy ra như vậy?
.......................................................
Cm xúc ca em ntn khi câu chuyn din ra
và khi k li?
.......................................................
......................................................
Phiếu hc tp s 3 (tr bài).
1. Bài viết đã giới thiệu được k niệm đáng nhớ chưa?
………………………………………………………………………………………
2. Ni dung bài viết đã sắp xếp theo trình t thời gian chưa? Nếu chưa thì thay đổi
ntn sao cho hp lý?
………………………………………………………………………………………
3. Bài có s dng nht quán t ng xưng hô không?
………………………………………………………………………………………
Trang 7
4. Có nên b sung ni dung choi viết không? Nếu có hãy viết rõ ý cn b sung.
………………………………………………………………………………………
5. Có nên lược b các câu trong bài viết không? Nếu có, hãy ghi rõ câu văn, đoạn
văn cần lược b.
………………………………………………………………………………………
6. Bài văn có mc li chính t hay li diễn đạt không? Nếu có hãy ch rõ li chính
t và li diễn đt cn sa.
………………………………………………………………………………………
PHIU HC TP.
H và tên:
Lp:
TIT 37.
Trang 8
THC HÀNH:VIẾT BÀI VĂN KỂ LI MT TRI NGHIM CA EM
LP DÀN Ý CHO BÀI K LI MT TRI NGHIM
M bài
Gii thiu câu chuyn:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Thân
bài
*Thi gian, không gian xy ra câu chuyn:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
* Nhng nhân vt có liên quan trong câu chuyn:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
* K li các s vic theo trình t hp lý (thi gian, không gian,
nguyên nhân kết qu, mức độ quan trng ca s vic):
- S vic 1:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
- S vic 2:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
- S vic 3:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Kết bài
*Nêu cm xúc của người viết:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
*Ý nghĩa, sự quan trng ca tri nghiệm đối vi bn thân:
...........................................................................................................
Trang 9
Phiếu học tập:
Họ và tên:
Lớp:
Tiết 38,39: VĂN BẢN; GIÓ LẠNH ĐẦU MÙA
Câu 1. Truyn Gió lạnh đầu mùa viết v mùa nào trong năm.
A. Mùa đông
B. Mùa thu
C: Mùa hè
D. Mùa Xuân
Câu 2. Tên tht ca tác gi Thch Lam là gì?
A. Nguyễn Tường Vinh C. T Duy Anh
B. Thch Lam D. Tô Hoài
Câu 3. Truyện được k theo ngôi th my?
A. Th 1 C. Th 3
B. Th 2 D. Th 4
Câu 4. PTBĐ chính trong văn bản là gì?
A. T s kết hp miêu t - Biu cm C. Ngh lun+ biu cm
B. Miêu t + T s D. Biu cm+ miêu t
Câu 5. Hai ch em Sơn đều là những con người như thế nào?
A. Nhu nhược, hèn nhát
B. Khinh khnh, luôn coi thường người khác
C. íc k, không biết s chia vi hoàn cảnh khó khăn của người khác
D. Nhân hu, thương người, sống hoà đng, biết quan tâm s chia, thương
ngưi thân và bn bè.
Phiếu hc tp s 1.
Liệt kê các câu văn miêu t ý nghĩ của Sơn khi nghe mẹ và vú gì trò chuyn
v chiếc áo bông cũ của em Duyên; khi Sơn nh ra cuc sng nghèo kh ca
mc con Hiên. T đó nêu cảm nhn v nhân vt
Trang 10
Khi nghe mvú già trò
chuyn
Khi nh ra cuc sng nghèo kh ca
m com Hiên
Cm nhn ca em v nhân vật Sơn:
Trang 11
Phiếu hc tp s 2:
Phiếu học tập số 3
Những mong ước giản dị, chân
thành, chính đáng của cô bé bán
diêm?
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Nếu rơi vào hn cảnh giống cô bé bán
diêm em sẽ làm ?
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………..
Cuc sng ca nhng
ngưi bn
Cuc sng ca ch em
Sơn
Chi tiết, hình nh miêu t thái độ ch em Sơn với mọi người.
Cm nhn ca em v hai
ch em Sơn
Trang 12
Câu 1: Vì sao m Sơn lại cho m Hiên vay tin mà không cho áo?
a. Vì m Sơn không muốn giúp đỡ người khác;
b. Vì m Sơn muốn ly li s tin cho vay;
c. Vì m Sơn rất quý chiếc áo là k vt ca em Duyên;
d. m Sơn mun gi chiếc áo k vt ca em Duyên vn mun giúp
đỡ m Hiên
Câu 2: Vì sao những đứa tr nghèo không dám li gần chơi với Sơn và Lan?
a. Vì chúng không thích chơi với những người có điều kin khá gi;
b. Vì Sơn và Lan có thái độ khinh khnh;
c. Vì chúng ngi cái nghèo ca mình, biết thân biết phn;
d. C a và b đều đúng.
Câu 3: Vì sao sau khi đã cho Hiên cái áo, Sơn lại muốn đòi lại?
a. Vì Sơn thấy tiếc chiếc áo
b. Vì Sơn muốn trêu đùa Hiên
c. Vì Hiên không biết gi gìn
d. Vì con Sinh bo si vi m Sơn, Sơn sợ m trách
Câu 4: Vì sao m Hiên li tr li chiếc áo?
a. Vì m Hiên chê áo xu
b. Vì Sơn đòi lại áo
c. Vì m Hiên biết đó là kỷ vt ca bé Duyên
d. Vì m Hiên nghèo nhưng có lòng tự trng, biết m Sơn chưa có sự đồng ý.
- Hình nh
……………
……………
……………
………
- Mong ước
- Hình nh
……………
……………
……………
………
- Mong ước
- Hình nh
……………
……………
……………
……… -
Mong ước
…………
Ln 2
Ln 3
- Hình nh
……………
……………
……………
………
- Mong ước
…………
Theo em, có th thay đổi trình t xut hin ca 4 ln qut diêm không ?
Vì sao?
………………………………………………………………………………
Ln 4
Ln 1
Trang 13
Phiếu hc tp s 4
So sánh nhân vt Hiên và nhân vt cô bé bán diêm
Ni dung so sánh
Hiên
Cô bé bán diêm
Ging nhau
Khác
nhau
Tên gi
Công vic
Cách đối x ca
ngưi thân mi
ngưi xung quanh
Kết thúc
Trang 14
Phiếu hc tp
H và tên:
Lp:
TIT 40: THC HÀNH TING VIT;CỤM ĐỘNG T VÀ CM
TÍNH T
Phiếu hc tp s 1
Câu
Cụm động từ
Động từ Trung tâm
Ý nghĩa được bổ sung
a
…………………
…………………
…………………
b
…………………
…………………
…………………
c
…………………
…………………
…………………
Bng 1
Câu
Cụm động từ
Động từ Trung tâm
Ý nghĩa được bổ sung
a
(1)Nhìn ra ngoài sân
(2)thấy đất khô và trng
Nhìn
thy
Hướng, địa điểm
Đối tượng, đặc điểm
b
(1)lật cái vỉ buồm,
(2) lục đống quần áo
lật
lục
Đối tượng
c
Hăm hở chạy về nhà lấy áo
Hăm hở
hoạt động, địa điểm
Phiếu hc tp s 2
Câu
Cụm tính từ
tính từ Trung tâm
Ý nghĩa tính từ được
bổ sung
a
…………………
…………………
…………………
b
…………………
…………………
…………………
Bng 2
Câu
Cụm tính từ
tính từ Trung tâm
Ý nghĩa tính từ được
bổ sung
a
trong hơn mọi hôm
trong
mức độ của trong so
với mọi hôm
b
rất nghèo
nghèo
mức độ của nghèo
Phiếu hc tp s 3
Câu có v ng là mt tính t
Câu đã được m rng v ng thành cm tính t
Trang 15
a. Gió rét.
…………………
b. Tòa nhà cao.
…………………
c.Cô ấy đẹp.
…………………
Bng 3
Câu có v ng là mt tính t
Câu đã được m rng v ng thành cm tính t
a. Gió rét.
Gió vn rt rét.
b. Tòa nhà cao.
Tòa nhà cao chc tri .
c.Cô ấy đẹp.
ấy đẹp thật đấy.
PHIU HC TP
H và tên:
Trang 16
Lp:
TIẾT 41. VĂN BN: CON CHÀO MÀO
- Đọc bài thơ Con chào mào và trả li câu hi sau:
Câu 1. Xác định nhân vt tr tình trong bài thơ ?
Câu 2. Phương thức biểu đạt chính của bài thơ ?
Câu 3. Hãy lit kê hình nh miêu t con chim chào mào ba
câu thơ đầu?
Câu 4. Em hiểu ý hai dòng thơ "Chẳng cn chim li bay v/
Tiếng hót y gi tôi nghe rất rõ" như thế nào?
Câu 5.Qua bài thơ, em rút ra thông điệp gì ?
----------------------------------------------------------------------------------------------
PHIU HC TP.
H và tên:
Lp:
Trang 17
TIT 42;
NÓI VÀ NGHE K LI MT TRI NGHIM CA EM
Phiếu hc tp s 1
PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÀI NÓI NHÓM…..
TIÊU CHÍ
Chưa đạt(0 điểm)
Đạt (1 điểm)
Tốt(2 điểm)
1. Chọn được
câu chuyn hay,
có ý nghĩa
Chưa có chuyện đ
k
Có chuyện đểk
nhưng chưa hay
Câu chuyn hay
ấn tượng
2. Ni dung câu
chuyn hay,
phong phú, hp
dn
Nôi dung sơ sài,
chưa có đủ chi tiết
để người nghe hiu
đưc ni dung câu
chuyn.
Có đủ chi tiết đ
ngưi nghe hiu
đưc ni dung câu
chuyn.
Ni dung câu
chuyn hay, phong
phú, hp dn
3. Nói to, rõ
ràng, truyn
cm
Nói nh, khó nghe,
nói lp li ngp
ngng nhiu ln.
Nói to, nhưng đôi
ch lp li hoc
ngp ngng mt
vài câu.
Nói to, truyn cm
hầu như không lặp
li hay ngp ngng
4. S dng yếu
t phi ngôn ng
(điệu b, c ch,
nét mt, ánh
mt,..) phù hp
Điu b thiếu t tin,
mt chưa nhìn vào
ngưi nghe, nét mt
chưa biểu cm hoc
biu cm không phù
hp.
Điu b t tin, mt
chưa nhìn vào
ngưi nghe, biu
cm phù hp vi
ni dung câu
chuyn.
Điu b t tin, mt
nhìn vào người
nghe, nét mt sinh
động.
5. M đầu và
kết thúc hp lí
Không chào hi và/
hoc không có li
kết thúc bài nói.
Chào hi và/ có li
kết thúc bài nói.
Chào hi và/ có li
kết thúc bài nói n
ng.
Tổng: ................/10 điểm
Phiếu hc tp s 2.
Đặc điểm
Cô bé bán diêm
Gió lạnh đầu mùa
Th loi
……………………………….
……………………………….
Nhân vt
……………………………….
……………………………….
Người k chuyn
……………………………….
……………………………….
Trang 18
PHIU HC TP
H và tên:
Lp:
TIẾT 43: ĐỌC M RNG
Ghi chép thông tin, ý tưng được gi lên tc phm truyn mà em t đọc và nht
ký đọc sách dưới đây:
NHẬT KÝ ĐỌC SÁCH
Ngày: ……………………………………………………………………………......
Nhan đ truyn:
………………………………………………………………………………………..
Tên tác gi:
………………………………………………………………………………………..
Ni dung chính ca truyn:
………………………………………………………………………………………..
Ngưi k chuyn và ngôi k:
………………………………………………………………………………………..
Các s vic chính trong câu chuyn:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Nhân vt:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Đim ging nhau và khác nhau gia nhân vt trong truyn này so vi nhng nhân
vt trong các truyện mà em đã đọc bài 3. Yêu thương và chia sẻ:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu hoặc đoạn trích yêu thích:
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
Suy nghĩ sau khi đc:
………………………………………………………………………………………..

Preview text:

BÀI 3: YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ Họ và tên: Lớp:
Tiết 30,31. CÔ BẾ BÁN DIÊM Phiếu số 1
Hoàn thành phiếu học tập để thấy được bối cảnh diễn ra câu chuyện và cảnh ngộ của
em bé bán diêm. Từ đó nêu cảm nhận của mình về nhân vật Thời gian: Cảm Gia cảnh ở quá nhận khứ: về N/v Bối Cản cảnh h diễn ngộ ra câu Thời tiết: Gia cảnh hiện tại: của chuyệ em n bán diêm Không gian: Công việc của em bé: Trang 1
Phiếu học tập số 2
Những hình ảnh xuất hiện sau mỗi lần quẹt diêm thể hiện mong ước nào
của cô bé bán diêm? Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 1 - Hình ảnh - Hình ảnh - Hình ảnh - Hình ảnh …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……… ……… ……… ……… - Mong ước - Mong ước - Mong ước - Mong ước …………… ……………
Theo em, có thể thay đổi trình tự xuất hiện của 4 lần quẹt diêm không ? Vì sao?
………………………………………………………………………………
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
1. Hãy nêu những mộng tưởng của em bé qua mỗi lần quẹt diêm?
2. Khi diêm tắt, thực tế nào đã thay thế cho mộng tưởng?
3. Ước mơ của em bé qua mỗi lần quẹt diêm là gì? Quẹt diêm Mộng tưởng Thực tế Ước mơ Lần 1 ……………………
…………………… …………………… Lần 2 ……………………
…………………… …………………… Lần 3 ……………………
…………………… …………………… Lần 4 ……………………
…………………… …………………… Lần 5 ……………………
…………………… ……………………
(Bảng 1)Kết quả phiếu học tập số 1

Quẹt diêm Mộng tưởng Thực tế Ước mơ Lần 1
Em ngồi trước một lò Lửa tắt, lò sưởi biến Ước mơ được sưởi
sưởi bằng sắt, lửa cháy mất, ấm
nom vui mắt, hơi nóng em nghĩ đến việc bị dịu dàng cha mắng
. =>Sáng sủa, ấm áp =>Tối tăm, lạnh lẽo Lần 2
Bàn ăn có ngỗng quay, Bức tường lạnh lẽo Mong được ăn Trang 2
ngỗng nhảy ra khỏi đĩa và phố xá vắng teo ngon tiến về phía em lạnh buốt => Giàu có, sung túc =>Nghèo khổ, thiếu thốn Lần 3
Cây thông Nô-en trang Nến bay lên, bay mãi, Mong được vui trí lộng lẫy với ngàn biến thành những chơi ngọn nến sáng rực ngôi sao
=> Vui tươi, đẹp đẽ =>Xót xa, thương cảm Lần 4
Bà đang mỉm cười với Ảo ảnh rực sang biến Mong được bà che em, em reo lên “cho mất chở, yêu thương cháu đi với”, “xin (Bà biến mất)
thượng đế chí nhân =>Đau khổ, tuyệt cho cháu về với bà” vọng. . => Vui sướng Lần 5
Bà cầm tay em, hai bà Em về chầu thượng Mong được ở cùng cháu đế bà
bay vụt lên cao, chẳng => Phũ phàng, tàn còn đói rét nhẫn =>Hạnh phúc, dạt dào
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
1. Theo em, có thể thay đổi trình tự trình tự xuất hiện những hình ảnh trong
mỗi giấc mộng không, vì sao?
2. Nêu cảm nhận của em về thái độ, tình cảm của người kể chuyện với cô bé
bán diêm. Phân tích một vài chi tiết làm cơ sở cho cảm nhận đó? Phiếu học tập: Họ và tên: Lớp:
TIÊT 32: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I Trang 3 Phiếu học tập số 1 Đặc điểm nổi bật
Bài Văn bản Tác giả Thể loại Nghệ thuật Nội dung Phiếu học tập số 2.
PHẦN I: ĐỌC- HIỂU
(4 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi:
…“Tôi sống độc lập từ thủa bé. Ấy là tục lệ lâu đời trong họ nhà dế chúng
tôi. Vả lại, mẹ thường bảo chúng tôi rằng : "Phải như thế để các con biết kiếm
ăn một mình cho quen đi. Con cái mà cứ nhong nhong ăn bám vào bố mẹ thì
chỉ sinh ra tính ỷ lại, xấu lắm, rồi ra đời không làm nên trò trống gì đâu". Bởi
thế, lứa sinh nào cũng vậy, đẻ xong là bố mẹ thu xếp cho con cái ra ở riêng.
Lứa sinh ấy, chúng tôi có cả thảy ba anh em. Ba anh em chúng tôi chỉ ở với
mẹ ba hôm. Tới hôm thứ ba, mẹ đi trước, ba đứa tôi tấp tểnh, khấp khởi, nửa
lo nửa vui theo sau. Mẹ dẫn chúng tôi đi và mẹ đem đặt mỗi đứa vào một cái
hang đất ở bờ ruộng phía bên kia, chỗ trông ra đầm nước mà không biết mẹ
đã chịu khó đào bới, be đắp tinh tươm thành hang, thành nhà cho chúng tôi từ
bao giờ. Tôi là em út, bé nhất nên được mẹ tôi sau khi dắt vào hang, lại bỏ
theo một ít ngọn cỏ non trước cửa, để tôi nếu có bỡ ngỡ, thì đã có ít thức ăn
sẵn trong vài ngày. Rồi mẹ tôi trở về”…
(Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký)
Câu 1: (0,5 điểm) Xác định phương thức biểu đạt của đoạn trích.
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm câu chủ đề của đoạn văn trên.
Câu 3: (1 điểm) Chỉ ra câu văn có sử dụng dấu ngoặc kép và cho biết dấu
ngoặc kép đó dùng làm gì?
Câu 4: (1 điểm) Liệt kê những từ láy có trong đoạn.
Câu 5: (1 điểm)Theo em, khi được dế mẹ dẫn đi ở riêng, tại sao anh em Dế
Mèn lại “nửa vui nửa lo”?
PHẦN II: TẠO LẬP VĂN BẢN (6 điểm).
Em hãy kể về một người bạn tốt của mình.
TIẾT 33,34; KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ Trang 4
Sở giáo dục ra đề + đáp án PHIẾU HỌC TẬP HỌ VÀ TÊN; LỚP:
TIẾT 35. THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT:CỤM DANH TỪ
Phiếu học tập số 1.Cụm danh từ là gì?
Phiếu học tập số 2.Mô hình cụm danh từ gồm mấy phần? Cho ví dụ Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 t1 t2 s1 s2 Phiếu học tập: Họ và tên: Lớp:
TIẾT 36: VIẾT BÀI VĂN KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM CỦA EM Trang 5
Phiếu học tập số 1 (phân tích bài viết tham khảo) ST Nội dung câu hỏi Ý kiến của Phần bổ sung T em 1
Câu chuyện này được kể theo ngôi kể thứ mấy? Vì sao em biết? 3
Chỉ rõ bố cục của bài viết và nêu rõ nhiệm vụ từng phần. 4
Bài viết đã tập trung vào những sự việc nào chính nào? 5
Từ ngữ nào trong bài văn cho thấy câu
chuyện được kể theotheo trình tự thời gian
và quan hệ nhân quả? 6
Những chi tiết nào miêu tả cụ thể trong
không gian và thời gian, nhân vật và diễn biến câu chuyện? 7
Dòng nào, đoạn nào chỉ ra lí do trải nghiệm
đó có ý nghĩa với người viết, giúp người
viết thay đổi thái độ, và hành động?
Phiếu học tập số 2 (Phiếu tìm ý).

Đó là câu chuyện gì? Xảy ra khi nào? Ở đâu? .......................................................
Những ai liên quan đến câu chuyện? Họ đã ....................................................... nói và làm gì?
Điều gì đã xảy ra, theo thứ tự thế nào?
.......................................................
Vì sao câu chuyện lạ xảy ra như vậy?
.......................................................
Cảm xúc của em ntn khi câu chuyện diễn ra ....................................................... và khi kể lại?
......................................................
Phiếu học tập số 3 (trả bài).

1. Bài viết đã giới thiệu được kỉ niệm đáng nhớ chưa?
………………………………………………………………………………………
2. Nội dung bài viết đã sắp xếp theo trình tự thời gian chưa? Nếu chưa thì thay đổi ntn sao cho hợp lý?
………………………………………………………………………………………
3. Bài có sử dụng nhất quán từ ngữ xưng hô không?
……………………………………………………………………………………… Trang 6
4. Có nên bổ sung nội dung cho bài viết không? Nếu có hãy viết rõ ý cần bổ sung.
………………………………………………………………………………………
5. Có nên lược bỏ các câu trong bài viết không? Nếu có, hãy ghi rõ câu văn, đoạn văn cần lược bỏ.
………………………………………………………………………………………
6. Bài văn có mắc lỗi chính tả hay lỗi diễn đạt không? Nếu có hãy chỉ rõ lỗi chính
tả và lỗi diễn đạt cần sửa.
……………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP. Họ và tên: Lớp: TIẾT 37. Trang 7
THỰC HÀNH:VIẾT BÀI VĂN KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM CỦA EM
LẬP DÀN Ý CHO BÀI KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM
Mở bài Giới thiệu câu chuyện:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Thân
*Thời gian, không gian xảy ra câu chuyện: bài
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
* Những nhân vật có liên quan trong câu chuyện:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
* Kể lại các sự việc theo trình tự hợp lý (thời gian, không gian,
nguyên nhân – kết quả, mức độ quan trọng của sự việc): - Sự việc 1:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................................................................. - Sự việc 2:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................................................................. - Sự việc 3:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................

Kết bài *Nêu cảm xúc của người viết:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
*Ý nghĩa, sự quan trọng của trải nghiệm đối với bản thân:
...........................................................................................................
Trang 8 Phiếu học tập: Họ và tên: Lớp:
Tiết 38,39: VĂN BẢN; GIÓ LẠNH ĐẦU MÙA

Câu 1. Truyện Gió lạnh đầu mùa viết về mùa nào trong năm. A. Mùa đông B. Mùa thu C: Mùa hè D. Mùa Xuân
Câu 2. Tên thật của tác giả Thạch Lam là gì?
A. Nguyễn Tường Vinh C. Tạ Duy Anh B. Thạch Lam D. Tô Hoài
Câu 3. Truyện được kể theo ngôi thứ mấy? A. Thứ 1 C. Thứ 3 B. Thứ 2 D. Thứ 4
Câu 4. PTBĐ chính trong văn bản là gì?
A. Tự sự kết hợp miêu tả - Biểu cảm C. Nghị luận+ biểu cảm
B. Miêu tả + Tự sự D. Biểu cảm+ miêu tả
Câu 5. Hai chị em Sơn đều là những con người như thế nào? A. Nhu nhược, hèn nhát
B. Khinh khỉnh, luôn coi thường người khác
C. íc kỉ, không biết sẻ chia với hoàn cảnh khó khăn của người khác
D. Nhân hậu, thương người, sống hoà đồng, biết quan tâm sẻ chia, thương người thân và bạn bè.
Phiếu học tập số 1.
Liệt kê các câu văn miêu tả ý nghĩ của Sơn khi nghe mẹ và vú gì trò chuyện
về chiếc áo bông cũ của em Duyên; khi Sơn nhớ ra cuộc sống nghèo khổ của
mẹc con Hiên. Từ đó nêu cảm nhận về nhân vật Trang 9
Khi nghe mẹ và vú già trò
Khi nhớ ra cuộc sống nghèo khổ của chuyện mẹ com Hiên
Cảm nhận của em về nhân vật Sơn: Trang 10
Phiếu học tập số 2:
Cuộc sống của chị em
Cảm nhận của em về hai
Cuộc sống của những Sơn chị em Sơn người bạn
Chi tiết, hình ảnh miêu tả thái độ chị em Sơn với mọi người. Phiếu học tập số 3
Những mong ước giản dị, chân
Nếu rơi vào hoàn cảnh giống cô bé bán
thành, chính đáng của cô bé bán
diêm em sẽ làm gì ? diêm?
…………………………………………
………………………………………
…………………………………………
………………………………………
…………………………………………
………………………………………
…………………………………………..
……………………………………… Trang 11 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 1 - Hình ảnh - Hình ảnh - Hình ảnh - Hình ảnh …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……… ……… ……… - ……… Mong ước - Mong ước - Mong ước - Mong ước …………… ……………
Theo em, có thể thay đổi trình tự xuất hiện của 4 lần quẹt diêm không ? Vì sao?
………………………………………………………………………………
Câu 1: Vì sao mẹ Sơn lại cho mẹ Hiên vay tiền mà không cho áo?
a. Vì mẹ Sơn không muốn giúp đỡ người khác;
b. Vì mẹ Sơn muốn lấy lại số tiền cho vay;
c. Vì mẹ Sơn rất quý chiếc áo là kỷ vật của em Duyên;
d. Vì mẹ Sơn muốn giữ chiếc áo là kỷ vật của em Duyên và vẫn muốn giúp đỡ mẹ Hiên
Câu 2: Vì sao những đứa trẻ nghèo không dám lại gần chơi với Sơn và Lan?
a. Vì chúng không thích chơi với những người có điều kiện khá giả;
b. Vì Sơn và Lan có thái độ khinh khỉnh;
c. Vì chúng ngại cái nghèo của mình, biết thân biết phận;
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 3: Vì sao sau khi đã cho Hiên cái áo, Sơn lại muốn đòi lại?
a. Vì Sơn thấy tiếc chiếc áo
b. Vì Sơn muốn trêu đùa Hiên
c. Vì Hiên không biết giữ gìn
d. Vì con Sinh bảo sẽ nói với mẹ Sơn, Sơn sợ mẹ trách
Câu 4: Vì sao mẹ Hiên lại trả lại chiếc áo?
a. Vì mẹ Hiên chê áo xấu b. Vì Sơn đòi lại áo
c. Vì mẹ Hiên biết đó là kỷ vật của bé Duyên
d. Vì mẹ Hiên nghèo nhưng có lòng tự trọng, biết mẹ Sơn chưa có sự đồng ý. Trang 12
Phiếu học tập số 4
So sánh nhân vật Hiên và nhân vật cô bé bán diêm Nội dung so sánh Hiên Cô bé bán diêm Giống nhau Tên gọi Công việc Khác Cách đối xử của nhau người thân và mọi người xung quanh Kết thúc Trang 13 Phiếu học tập Họ và tên: Lớp:
TIẾT 40: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT;CỤM ĐỘNG TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ Phiếu học tập số 1 Câu Cụm động từ
Động từ Trung tâm Ý nghĩa được bổ sung a ………………… ………………… ………………… b ………………… ………………… ………………… c ………………… ………………… ………………… Bảng 1 Câu Cụm động từ
Động từ Trung tâm Ý nghĩa được bổ sung a
(1)Nhìn ra ngoài sân Nhìn Hướng, địa điểm
(2)thấy đất khô và trắng thấy
Đối tượng, đặc điểm b
(1)lật cái vỉ buồm, lật Đối tượng
(2) lục đống quần áo lục c
Hăm hở chạy về nhà lấy áo Hăm hở
hoạt động, địa điểm Phiếu học tập số 2 Câu Cụm tính từ tính từ Trung tâm Ý nghĩa tính từ được bổ sung a ………………… ………………… ………………… b ………………… ………………… ………………… Bảng 2 Câu Cụm tính từ tính từ Trung tâm Ý nghĩa tính từ được bổ sung a trong hơn mọi hôm trong
mức độ của trong so với mọi hôm b rất nghèo nghèo mức độ của nghèo Phiếu học tập số 3
Câu có vị ngữ là một tính từ
Câu đã được mở rộng vị ngữ thành cụm tính từ Trang 14 a. Gió rét. ………………… b. Tòa nhà cao. ………………… c.Cô ấy đẹp. ………………… Bảng 3
Câu có vị ngữ là một tính từ
Câu đã được mở rộng vị ngữ thành cụm tính từ a. Gió rét. Gió vẫn rất rét. b. Tòa nhà cao. Tòa nhà cao chọc trời . c.Cô ấy đẹp.
Cô ấy đẹp thật đấy. PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên: Trang 15 Lớp:
TIẾT 41. VĂN BẢN: CON CHÀO MÀO
- Đọc bài thơ Con chào mào và trả lời câu hỏi sau:
Câu 1. Xác định nhân vật trữ tình trong bài thơ ?
Câu 2. Phương thức biểu đạt chính của bài thơ ?
Câu 3. Hãy liệt kê hình ảnh miêu tả con chim chào mào ở ba câu thơ đầu?
Câu 4. Em hiểu ý hai dòng thơ "Chẳng cần chim lại bay về/
Tiếng hót ấy giờ tôi nghe rất rõ" như thế nào?
Câu 5.Qua bài thơ, em rút ra thông điệp gì ?
---------------------------------------------------------------------------------------------- PHIẾU HỌC TẬP. Họ và tên: Lớp: Trang 16 TIẾT 42;
NÓI VÀ NGHE KỂ LẠI MỘT TRẢI NGHIỆM CỦA EM
Phiếu học tập số 1
PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÀI NÓI NHÓM….. TIÊU CHÍ
Chưa đạt(0 điểm) Đạt (1 điểm) Tốt(2 điểm) 1. Chọn được Chưa có chuyện để Có chuyện đểkể Câu chuyện hay và câu chuyện hay, kể nhưng chưa hay ấn tượng có ý nghĩa
2. Nội dung câu Nôi dung sơ sài, Có đủ chi tiết để Nội dung câu chuyện hay, chưa có đủ chi tiết người nghe hiểu chuyện hay, phong phong phú, hấp để người nghe hiểu
được nội dung câu phú, hấp dẫn dẫn được nội dung câu chuyện. chuyện. 3. Nói to, rõ Nói nhỏ, khó nghe, Nói to, nhưng đôi Nói to, truyền cảm ràng, truyền nói lặp lại ngập chỗ lặp lại hoặc hầu như không lặp cảm ngừng nhiều lần. ngập ngừng một lại hay ngập ngừng vài câu. 4. Sử dụng yếu
Điệu bộ thiếu tự tin, Điệu bộ tự tin, mắt Điệu bộ tự tin, mắt
tố phi ngôn ngữ mắt chưa nhìn vào chưa nhìn vào nhìn vào người
(điệu bộ, cử chỉ, người nghe, nét mặt người nghe, biểu nghe, nét mặt sinh nét mặt, ánh
chưa biểu cảm hoặc cảm phù hợp với động. mắt,..) phù hợp
biểu cảm không phù nội dung câu hợp. chuyện. 5. Mở đầu và Không chào hỏi và/
Chào hỏi và/ có lời Chào hỏi và/ có lời kết thúc hợp lí hoặc không có lời kết thúc bài nói. kết thúc bài nói ấn kết thúc bài nói. tượng.
Tổng: ................/10 điểm Phiếu học tập số 2. Đặc điểm Cô bé bán diêm Gió lạnh đầu mùa Thể loại
………………………………. ………………………………. Nhân vật
………………………………. ……………………………….
Người kể chuyện ………………………………. ………………………………. Trang 17 PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên: Lớp:
TIẾT 43: ĐỌC MỞ RỘNG
Ghi chép thông tin, ý tưởng được gợi lên từ tác phẩm truyện mà em tự đọc và nhật
ký đọc sách dưới đây:
NHẬT KÝ ĐỌC SÁCH
Ngày: ……………………………………………………………………………...... Nhan đề truyện:
……………………………………………………………………………………….. Tên tác giả:
………………………………………………………………………………………..
Nội dung chính của truyện:
………………………………………………………………………………………..
Người kể chuyện và ngôi kể:
………………………………………………………………………………………..
Các sự việc chính trong câu chuyện:
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….. Nhân vật:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Điểm giống nhau và khác nhau giữa nhân vật trong truyện này so với những nhân
vật trong các truyện mà em đã đọc ở bài 3. Yêu thương và chia sẻ:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu hoặc đoạn trích yêu thích:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………. Suy nghĩ sau khi đọc:
……………………………………………………………………………………….. Trang 18