Phiếu làm tiểu luận học kỳ 2 năm học 2022-2023 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Phiếu làm tiểu luận học kỳ 2 năm học 2022-2023 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trang 1
PHIẾU LÀM BÀI TIỂU LUẬN NHÓM
HỌC KỲ NĂM HỌC 2022.1B - 22 - 2023
TÊN MÔN THI : NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
MSMH KT : 204DV03
Thời gian nhóm sv nhận đề nộp bài: 48 giờ (từ 10:00 AM ngày 10 3/2023 đến /0
10:00 AM ngày 12 3/2023). /0
Hình thức thi nộp bài: Tiểu luận nhóm, không tập trung (từ 3-6 sv/nhóm, đã phân
chia tại lớp). Nhóm trưởng ghi đầy đủ tên sinh v của từng thành viên trên bài iên
làm và nộp bài thi vào lớp mlearning của mình. Mỗi nhóm cử 1 đại diện (nhóm trưởng)
nộp một duy nhất. Đặt tên file theo cú pháp: file pdf Nhóm …_Bài TLNLKT_HK2232
NHÓM ……6..…. LỚP ……1256…….HỌC KỲ: 2232
STT
Mã sv
HỌ TÊN SV
Câu trả lời
1
22116443
Đỗ Hải Minh
I. Tình huống 1
II. Nghiệp vụ 2
III. Tính X và định khoản các nghiệp vụ
2
2182082
Ng ọc Mỹ Nhung
I. Tình huống 1
II. Nghiệp vụ 2
III. Tính X và định khoản các nghiệp vụ
3
22102021
Nguyễn Hoàng Huy
I. Tình huống 1
II. Nghiệp vụ 3
III. Làm T accounts
4
22113016
Đặng Thanh Ngân
I. Tình huống 2
II. Nghiệp vụ 3
III. Làm T accounts
5
22103152
Nguyễn Như Minh
I. Tình huống 2
II. Nghiệp vụ 1
III. Lập báo cáo tình hình tài chính, báo
cáo kết quả kinh doanh
6
2190762
Trương Thái Nguyên
I. Tình huống 2
II. Nghiệp vụ 1
III. Lập báo cáo tình hình tài chính, báo
cáo kết quả kinh doanh
Trang 2
BÀI LÀM
I. XỬ LÝ TÌNH HUỐNG (1 ĐIỂM)
Công ty Cổ phần Him Lam hoạ ộng trong lĩnh vự kinh doanh thương mại, dịch vụ, t đ c các
tình huống sau:
Tình huống 1
Ngày 01/01/2022 bán thẻ hội viên chơi goft cho khách hàng thu tiền 20.000USD với thời
gian sử dụng 5 năm bắ ầu từ năm 2022. Sau khi mua thẻ, khách hàng không đượ lạt đ c tr i
mà ch c ỉ có thể chuyển nhượng cho các tổ chức, cá nhân khác. Khách hàng đã sử dụng thẻ đượ
1 năm và chuyển nhượng cho cá nhân khác vào ngày 02/01/2023.
Yêu cầu: Dựa theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu, hãy xử lý giao dịch trên vào năm 2022.
Trả lời: Dựa vào nguyên tắc ghi nhận doanh thu, công ty sẽ phả ghi nhận doanh thu đó ở i thời
điểm phát sinh giao dịch ngày 01/01/2022. Bên cạnh đó, khi ghi nhận doanh thu, công ty
cũng phải ghi nhận khoản chi phí tương ứng tạo ra doanh thu đó (nếu có).
Tình huống 2
Vào ngày 20/02/2023, công ty nhận được thông báo tiền điện từ công ty Điện lực, thời hạn nộp
30 ngày kể từ ngày ra thông báo. Đến ngày 05/03/2023, công ty đã nộp tiền điện cho công ty
Điện lự c.
Yêu cầu: D c kựa theo nguyên tắ ế toán, hãy cho biết khoản chi phí trên sẽ được ghi nhận vào
th tiời điểm nào theo cơ sở dồn tích và cơ sở ền.
Trả lời: Theo sở dồn tích, doanh thu hay chi phí phải được ghi nhận ời điểm phát sinh th
ch thkhông phải ời điể ực thu. Như vậy, công ty ghi nhận chi phí tiền điện từ công ty m th
Điện lực vào ngày 20/02/2023.
Theo cơ sở ền, doanh thu hay chi phí được ghi nhận ở ời điể ực thu hoặ ửi. Vậy ti th m th c thực g
công ty ghi nhận chi phí tiền điện đóng cho công ty Điện lự vào ngày 05/03/2023.c
II. BÀI TẬP PHÂN LOẠI, TÍNH GIÁ VÀ PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG (3 ĐIỂM)
1. Vì xe tải có thời gian sử dụng lớn hơn 1 năm và có giá trị lớn hơn 30 triệu đồng nên áp
dụng giá mua tài sản cố định hữu hình, xe tải thuộc tài khoản 211 (tài sản).
Nguyên giá xe tải = Giá mua + Chi phí mua
Nguyên giá xe tải = 300.000.000đ + 10.000.000đ
Nguyên giá xe tải = 310.000.000đ
Chi phí khấu hao = 310.000.000đ/10 = 31.000.000đ/năm
Trường hợp thuế GTGT được khấu trừ: 310.000.000đ x 10% = 31.000.000đ
Nợ TK 211 310.000.000đ
Nợ TK 133 31.000.000đ
Có TK 112 90.000.000đ
Có TK 111 10.000.000đ
Có TK 331 241.000.000đ
Trường hợp thuế GTGT không được khấu trừ: 0đ
Nợ TK 211 310.000.000đ
Có TK 112 90.000.000đ
Có TK 111 10.000.000đ
Có TK 331 241.000.000đ
Trang 3
2. Vì laptop có giá mua dưới 30 triệu và được mua để trang bị cho các phòng ban nên
được xem là công cụ dụng cụ tài khoản 153 (tài sản).
Nguyên giá laptop = Giá mua + Chi phí mua – Các khoản giảm trừ
3.
Phương pháp FIFO
Phương pháp Bình quân gia quyền cuối kỳ
Đơn giá bình quân gia quyền cuối kỳ: 5.900.000/510 = 11.569đ/sp
Trị giá xuất kho ngày 05/01: 11.569 x 150 = 1.735.350đ
Trị giá xuất kho ngày 25/1: 11.569 x 320 = 3.702.080đ
Trị giá tồn kho: 11.569 x 40 = 462.760đ
Theo đề, ta có doanh thu: 20.000đ x 470 = 9.400.000đ sp
Có chi phí hoạt động: 0,2 x 9.400.000đ = 1.880.000đ
Giá vốn hàng bán (FIFO): 5.420.000 => Lợi nhuận: 10.200.000 – 1.880.000 – 5.420.000 =
2.900.000đ
Giá vốn hàng bán (BQGQ): 5.437.430 => Lợi nhuận: 10.200.000 – 1.880.000 – 5.437.430 =
2.882.570
Như vậy, phương pháp FIFO tiết kiệm chi phí xuất hàng và đem nhiều lợi nhuận hơn cho lại
doanh nghiệp. Nhóm đề xuất phương pháp FIFO.
III. BÀI TẬP CHU TRÌNH KẾ TOÁN (6 ĐIỂM)
1.
Tìm X
Cách giải:
Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn
Tổng Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
ð Lợi nhuận = Tổng Tài sản – Nợ phải trả - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Ngày
Giao
dịch
Nhập
Xuất
Tồn
SL
(kg)
TT
SL(kg)
TT
SL
(kg)
TT
Đầu kỳ
10
100.000
Ngày
01/01
Mua
200
2.200.000
210
2.300.000
Ngày
05/01
Bán
150sp
150
1.640.000
60
660.000
Ngày
15/01
Mua
300
3.600.000
360
4.260.000
Ngày
25/01
Bán
320sp
320
3.780.000
40
480.000
Cộng
500
5.800.000
470
5.420.000
Cuối kỳ
5.900.000
40
480.000
Trang 4
ð Lợi nhuận = 725.000 – 70.000 – 500.000 (trđ)
ð Lợi nhuận = 155.000 (trđ)
CHỈ TIÊU
Số hiệu TK
SỐ TIỀN
(trđ)
Tiền gửi ngân hàng (Cash in bank)
TK112
190,000
Phải thu khách hàng (Account Receivable)
TK131
240,000
Phải trả công nhân viên (Salaries Payable)
TK334
20,000
Các khoản vay (Notes payable)
TK341
10,000
Phải trả người bán (Account payable)
TK331
30,000
Hàng hoá (Merchandise inventory)
TK156
30,000
Số lượng 3.000 cái; đơn giá 10trđ/cái
TSCĐ hữu hình (thiết bị - Equipment)
TK211
160,000
Hao mòn TSCĐ (Khấu hao lũy kế TSCĐ)
TK214
(5,000)
(Accumulated Depreciation)
Lợi nhuận (Profit)
TK421
155,000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu (THANHCONG’S
capital)
TK411
500,000
Công cụ dụng cụ (supplies)
TK153
50,000
Tiền mặt (Cash)
TK111
60,000
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải trả
TK3334
10,000
(Corporate Income Tax)
Định khoản nghiệp vụ
Nghiệp
vụ
Tài khoản
Số hiệu TK
Nợ (Debit)
Trđ
Có (Credit)
Trđ
Ghi chú
1
Tiền gửi ngân hàng
TK112
104.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
TK411
104.000
2
Tiền mặt
TK111
30.000
Tiền gửi ngân hàng
TK112
10.000
Phải thu khách hàng
TK131
40.000
3
Tài sản cố định hữu hình
TK211
30.000
Phải trả người bán
TK331
30.000
4
Hàng hóa
TK156
30.000
Phải trả người bán
TK331
30.000
5
Giá vốn hàng bán
TK632
20.000
Trang 5
Hàng hóa
TK156
20.000
2000sp x 10trđ =
20.000
Tiền mặt
TK111
50.000
Doanh thu
TK511
50.000
6
Phải trả người bán
TK331
10.000
Công cụ dụng cụ
TK153
20.000
Tiền mặt
TK111
30.000
7
Tiền gửi ngân hàng
TK112
80.000
Tiền mặt
TK111
20.000
Phải thu khách hàng
TK131
100.000
8
Hàng hoá
TK156
80.000
gửi ngân hàng Tiền
TK112
80.000
9
Giá vốn hàng bán
TK632
60.000
Hàng hóa
TK156
60.000
1000sp x10trđ/sp
+ 2000sp x
15trđ/sp + 1000sp
x 20trđ = /sp
60.000
Tiền gửi ngân hàng
TK112
160.000
Doanh thu
TK511
160.000
10
Công cụ dụng cụ
TK153
2.000
Tài sản cố định hữu hình
TK211
10.000
Các khoản vay
TK341
12.000
11
Tiền mặt
TK111
90.000
gửi ngân hàng Tiền
TK112
90.000
12
Tiền mặt
TK111
50.000
Góp vốn vào công ty con
TK221
50.000
13
Chi phí khấu hao thiết bị ở bộ
phận bán hàng
TK641
1.000
Chi phí khấu hao thiết bị ở bộ
phận quản lí doanh nghiệp
TK642
2.000
Hao mòn luỹ kế
TK214
3.000
Trang 6
14
Chi phí lương nhân viên bộ
phận bán hàng
TK641
2.000
Chi phí lương nhân viên bộ
phận quản lí doanh nghiệp
TK642
1.000
Phải trả người lao động
TK334
3.000
15. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh (trđ)
Kết chuyển chi phí
Tổng chi phí: 86.000
+ Giá vốn hàng bán 80.000
+ Chi phí khấu hao bộ phận bán hàng 1.000
+ Chi phí khấu hao bộ phận quản lí doanh nghiệp 2.000
+ Chi phí lương nhân viên bán hàng 2.000
+ Chi phí lương nhân viên bộ phận quản lí doanh nghiệp 1.000
Kết chuyển doanh thu
Tổng doanh thu: 210.000
Lợi nhuận trước thuế: 124.000 (210.000 – 86.000)
Thuế thu nhập doanh nghiệp (20%): 24.800
Lợi nhuận sau thuế: 99.200
2.
Hàng hóa
SDĐK
30.000
4.
30.000
5.
20.000
8.
80.000
9.
60.000
SDCK
60.000
Tiền gửi ngân hàng
SDĐK
190.000
1.
104.000
2.
10.000
7.
80.000
8.
80.000
11.
90.000
SDCK
214.000
Phải thu khách hàng
SDĐK
240.000
2.
40.000
7.
100.000
SDCK
100.000
Trang 7
TSCĐ hữu hình
SDĐK
160.000
3.
30.000
10.
10.000
SDCK
200.000
Phải trả người bán
30.000
SDĐK
3.
30.000
4.
30.000
6.
10.000
80.000
SDCK
Công cụ dụng cụ
SDĐK
50.000
6.
20.000
10.
2.000
SDCK
72.000
Tiền mặt
SDĐK
60.000
2.
30.000
5.
50.000
6.
30.000
7.
20.000
9.
160.000
11.
90.000
12.
50.000
SDCK
330.000
Vốn chủ sở hữu
500.000
SDĐK
1.
104.000
604.000
SDCK
Phải trả công nhân viên
20.000
SDĐK
14.
3.000
23.000
SDCK
Các khoản vay
10.000
SDĐK
10.
12.000
22.000
SDCK
Trang 8
Giá vốn hàng bán
5.
20.000
9.
60.000
SDCK
80.000
Góp vốn vào công ty con
SDĐK
12.
50.000
SDCK
50.000
Chi phí lương nhân viên
QLDN
14.
1.000
SDCK
1.000
Chi phí lương nhân viên
bán hàng
14.
2.000
SDCK
2.000
Chi phí khấu hao bộ
phận bán hàng
13.
1.000
SDCK
1.000
Thuế TNDN
10.000
SDĐK
15.
24.800
34.800
SDCK
Doanh thu
5.
50.000
9.
160.000
210.000
SDCK
Hao mòn TSCĐ
SDĐK
5.000
13.
3.000
SDCK
8.000
Lợi nhuận
SDĐK
155.000
15.
99.200
SDCK
254.200
Chi phí khấu hao bộ phận
QLDN
13.
2.000
SDCK
2.000
Trang 9
3.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
INCOME STATEMENT (Đơn vị tính: triệu đồng)
CHỈ TIÊU
SỐ TIỀN
Tổng doanh thu (Total Revenue):
210.000
Doanh thu bán hàng &cung cấp dịch vụ (Revenues)
210.000
Tổng Chi phí (Total Expense):
86.000
Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold)
80.000
Chi phí lương bán hàng (Selling Salaries Expense)
2.000
Chi phí lương quản lý doanh nghiệp
(Administrator Salaries Expense)
1.000
Chi phí khấu hao bộ phận bán hàng (Depreciation expense – Selling)
1.000
Chi phí khấu hao bộ phận quản lý DN (Depreciation expense –
General and Administration)
2.000
Tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (Profit before Tax)
124.000
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (Coporate Income Tax charge)
24.800
Tổng lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Profit after Tax)
99.200
4.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEET)
NGÀY 31/12/2022 (Đơn vị tính: triệu đồng)
SỐ ĐẦU NĂM
BEGINNING
BALANCE
SỐ CUỐI NĂM
ENDING
BALANCE
TÀI SẢN (ASSETS)
Tiền gửi ngân hàng
190.000
214.000
Phải thu khách hàng
240.000
100.000
Hàng hóa
30.000
60.000
TSCĐ hữu hình
160.000
200.000
Hao mòn TSCĐ hữu hình
(5.000)
(8.000)
Công cụ dụng cụ
50.000
72.000
Tiền mặt
60.000
330.000
Góp vốn công ty con
50.000
TỔNG TÀI SẢN (TOTAL ASSETS)
725.000
1.018.000
NGUỒN VỐN (LIABILITIES AND OWNER EQUITY)
NỢ PHẢI TRẢ (LIABILITIES)
Phải trả công nhân viên
20.000
23.000
Các khoản vay
10.000
22.000
Phải trả người bán
30.000
80.000
Thuế TNDN
10.000
34.800
VỐN CHỦ SỞ HỮU (OWNER EQUITY)
Lợi nhuận
155.000
254.200
Vốn đầu tư chủ sở hữu
500.000
604.000
TỔNG NGUỒN VỐN (TOTAL LIABILITIES AND
OWNER EQUITY)
725.000
1.018.000
Trang 10
| 1/10

Preview text:

PHIẾU LÀM BÀI TIỂU LUẬN NHÓM
HỌC KỲ 22.1B - NĂM HỌC 2022 - 2023 TÊN MÔN THI
: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN MSMH : KT204DV03
Thời gian nhóm sv nhận đề và nộp bài: 48 giờ (từ 10:00 AM ngày 10/03/2023 đến 10:00 AM ngày 12/03/2023).
Hình thức thi và nộp bài: Tiểu luận nhóm, không tập trung (từ 3-6 sv/nhóm, đã phân
chia tại lớp). Nhóm trưởng ghi đầy đủ tên và mã sinh viên của từng thành viên trên bài
làm và nộp bài thi vào lớp mlearning của mình. Mỗi nhóm cử 1 đại diện (nhóm trưởng)
nộp một file pdf duy nhất. Đặt tên file theo cú pháp: Nhóm …_Bài TLNLKT_HK2232
NHÓM
……6..…. LỚP ……1256…….HỌC KỲ: 2232 STT Mã sv HỌ TÊN SV Câu trả lời I. Tình huống 1 1 22116443 Đỗ Hải Minh II. Nghiệp vụ 2
III. Tính X và định khoản các nghiệp vụ I. Tình huống 1 2 2182082 Võ N gọc Mỹ Nhung II. Nghiệp vụ 2
III. Tính X và định khoản các nghiệp vụ I. Tình huống 1 3 22102021 Nguyễn Hoàng Huy II. Nghiệp vụ 3 III. Làm T accounts I. Tình huống 2 4 22113016 Đặng Thanh Ngân II. Nghiệp vụ 3 III. Làm T accounts I. Tình huống 2 II. 5 22103152 Nguyễn Như Minh Nghiệp vụ 1
III. Lập báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh I. Tình huống 2 II. 6 2190762 Trương Thái Nguyên Nghiệp vụ 1
III. Lập báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh Trang 1 BÀI LÀM
I. XỬ LÝ TÌNH HUỐNG (1 ĐIỂM)
Công ty Cổ phần Him Lam hoạt ộng đ
trong lĩnh vực kinh doanh thương mại, dịch vụ, có các tình huống sau: Tình huống 1
Ngày 01/01/2022 bán thẻ hội viên chơi goft cho khách hàng thu tiền là 20.000USD với thời
gian sử dụng là 5 năm bắt ầu đ
từ năm 2022. Sau khi mua thẻ, khách hàng không được trả lại
mà chỉ có thể chuyển nhượng cho các tổ chức, cá nhân khác. Khách hàng đã sử dụng thẻ được
1 năm và chuyển nhượng cho cá nhân khác vào ngày 02/01/2023.
Yêu cầu: Dựa theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu, hãy xử lý giao dịch trên vào năm 2022.
Trả lời: Dựa vào nguyên tắc ghi nhận doanh thu, công ty sẽ phải ghi nhận doanh thu đó ở thời
điểm phát sinh giao dịch là ngày 01/01/2022. Bên cạnh đó, khi ghi nhận doanh thu, công ty
cũng phải ghi nhận khoản chi phí tương ứng tạo ra doanh thu đó (nếu có). Tình huống 2
Vào ngày 20/02/2023, công ty nhận được thông báo tiền điện từ công ty Điện lực, thời hạn nộp
30 ngày kể từ ngày ra thông báo. Đến ngày 05/03/2023, công ty đã nộp tiền điện cho công ty Điện lực.
Yêu cầu: Dựa theo nguyên tắc kế toán, hãy cho biết khoản chi phí trên sẽ được ghi nhận vào th t
ời điểm nào theo cơ sở dồn tích và cơ sở iền.
Trả lời: Theo cơ sở dồn tích, doanh thu hay chi phí phải được ghi nhận ở thời điểm phát sinh
chứ không phải ở thời điểm thực thu. Như vậy, công ty ghi nhận chi phí tiền điện từ công ty
Điện lực vào ngày 20/02/2023.
Theo cơ sở t ền, doanh thu i
hay chi phí được ghi nhận ở thời điểm t ực h thu hoặc thực ửi. Vậy g
công ty ghi nhận chi phí tiền điện đóng cho công ty Điện lực vào ngày 05/03/2023.
II. BÀI TẬP PHÂN LOẠI, TÍNH GIÁ VÀ PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG (3 ĐIỂM)
1. Vì xe tải có thời gian sử dụng lớn hơn 1 năm và có giá trị lớn hơn 30 triệu đồng nên áp
dụng giá mua tài sản cố định hữu hình, xe tải thuộc tài khoản 211 (tài sản).
Nguyên giá xe tải = Giá mua + Chi phí mua
Nguyên giá xe tải = 300.000.000đ + 10.000.000đ
Nguyên giá xe tải = 310.000.000đ
Chi phí khấu hao = 310.000.000đ/10 = 31.000.000đ/năm
• Trường hợp thuế GTGT được khấu trừ: 310.000.000đ x 10% = 31.000.000đ Nợ TK 211 310.000.000đ Nợ TK 133 31.000.000đ Có TK 112 90.000.000đ Có TK 111 10.000.000đ Có TK 331 241.000.000đ
• Trường hợp thuế GTGT không được khấu trừ: 0đ Nợ TK 211 310.000.000đ Có TK 112 90.000.000đ Có TK 111 10.000.000đ Có TK 331 241.000.000đ Trang 2
2. Vì laptop có giá mua dưới 30 triệu và được mua để trang bị cho các phòng ban nên
được xem là công cụ dụng cụ tài khoản 153 (tài sản).
Nguyên giá laptop = Giá mua + Chi phí mua – Các khoản giảm trừ 3. • Phương pháp FIFO Nhập Xuất Tồn Đơn giá Ngày Giao SL SL TT SL(kg) TT TT dịch (kg) (kg) Đầu kỳ 10.000 10 100.000 Ngày Mua 11.000 200 2.200.000 210 2.300.000 01/01 Ngày Bán 150 1.640.000 60 660.000 05/01 150sp Ngày Mua 12.000 300 3.600.000 360 4.260.000 15/01 Ngày Bán 320 3.780.000 40 480.000 25/01 320sp Cộng 500 5.800.000 470 5.420.000 Cuối kỳ 5.900.000 40 480.000
• Phương pháp Bình quân gia quyền cuối kỳ
Đơn giá bình quân gia quyền cuối kỳ: 5.900.000/510 = 11.569đ/sp
Trị giá xuất kho ngày 05/01: 11.569 x 150 = 1.735.350đ
Trị giá xuất kho ngày 25/1: 11.569 x 320 = 3.702.080đ
Trị giá tồn kho: 11.569 x 40 = 462.760đ
Theo đề, ta có doanh thu: 20.000đ x 470sp = 9.400.000đ
Có chi phí hoạt động: 0,2 x 9.400.000đ = 1.880.000đ
Giá vốn hàng bán (FIFO): 5.420.000 => Lợi nhuận: 10.200.000 – 1.880.000 – 5.420.000 = 2.900.000đ
Giá vốn hàng bán (BQGQ): 5.437.430 => Lợi nhuận: 10.200.000 – 1.880.000 – 5.437.430 = 2.882.570
Như vậy, phương pháp FIFO tiết kiệm chi phí xuất hàng và đem lại nhiều lợi nhuận hơn cho
doanh nghiệp. Nhóm đề xuất phương pháp FIFO.
III. BÀI TẬP CHU TRÌNH KẾ TOÁN (6 ĐIỂM) 1. Tìm X Cách giải:
Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn
Tổng Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
ð Lợi nhuận = Tổng Tài sản – Nợ phải trả - Vốn đầu tư của chủ sở hữu Trang 3
ð Lợi nhuận = 725.000 – 70.000 – 500.000 (trđ)
ð Lợi nhuận = 155.000 (trđ) SỐ TIỀN CHỈ TIÊU Số hiệu TK (trđ)
Tiền gửi ngân hàng (Cash in bank) TK112 190,000
Phải thu khách hàng (Account Receivable) TK131 240,000
Phải trả công nhân viên (Salaries Payable) TK334 20,000
Các khoản vay (Notes payable) TK341 10,000
Phải trả người bán (Account payable) TK331 30,000
Hàng hoá (Merchandise inventory) TK156 30,000
Số lượng 3.000 cái; đơn giá 10trđ/cái
TSCĐ hữu hình (thiết bị - Equipment) TK211 160,000
Hao mòn TSCĐ (Khấu hao lũy kế TSCĐ) (5,000) (Accumulated Depreciation) TK214 Lợi nhuận (Profit) TK421 155,000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu (THANHCONG’S 500,000 capital) TK411
Công cụ dụng cụ (supplies) TK153 50,000 Tiền mặt (Cash) TK111 60,000
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải trả 10,000 (Corporate Income Tax) TK3334 Định khoản nghiệp vụ Nghiệp
Số hiệu TK Nợ (Debit) Có (Credit) Tài khoản Ghi c vụ Trđ Trđ 1 Tiền gửi ngân hàng TK112 104.000 TK411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 104.000 2 Tiền mặ t TK111 30.000 TK112 Tiền gửi ngân hàng 10.000 Phải thu khách hàng TK131 40.000 TK211 3
Tài sản cố định hữu hình 30.000 Phải trả người bán TK331 30.000 TK156 4 Hàng hóa 30.000 TK331 Phải trả người bán 30.000 5 Giá vốn hàng bán TK632 20.000 Trang 4 TK156 2000sp x 10trđ = Hàng hóa 20.000 20.000 Tiền mặt TK111 50.000 Doanh thu TK511 50.000 6 Phải trả người bán TK331 10.000 Công cụ dụng cụ TK153 20.000 Tiền mặt TK111 30.000 7 Tiền gửi ngân hàng TK112 80.000 Tiền m ặt TK111 20.000 Phải thu khách hàng TK131 100.000 8 Hàng hoá TK156 80.000 Tiền gửi ngân hàng TK112 80.000 9 Giá vốn hàng bán TK632 60.000 TK156 1000sp x10trđ/sp + 2000sp x Hàng hóa 60.000 15trđ/sp + 1000sp x 20trđ/sp = 60.000 TK112 Tiền gửi ngân hàng 160.000 TK511 Doanh thu 160.000 TK153 10 Công cụ dụng cụ 2.000 TK211
Tài sản cố định hữu hình 10.000 TK341 Các khoản vay 12.000 TK111 11 Tiền m ặt 90.000 TK112 Tiền gửi ngân hàng 90.000 TK111 12 Tiền m ặt 50.000 TK221 Góp vốn vào công ty con 50.000
Chi phí khấu hao thiết bị ở bộ TK641 13 1.000 phận bán hàng
Chi phí khấu hao thiết bị ở bộ TK642 2.000
phận quản lí doanh nghiệp TK214 Hao mòn luỹ kế 3.000 Trang 5
Chi phí lương nhân viên bộ TK641 14 2.000 phận bán hàng
Chi phí lương nhân viên bộ TK642 1.000
phận quản lí doanh nghiệp TK334
Phải trả người lao động 3.000
15. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh (trđ) Kết chuyển chi phí Tổng chi phí: 86.000 + Giá vốn hàng bán 80.000
+ Chi phí khấu hao bộ phận bán hàng 1.000
+ Chi phí khấu hao bộ phận quản lí doanh nghiệp 2.000
+ Chi phí lương nhân viên bán hàng 2.000
+ Chi phí lương nhân viên bộ phận quản lí doanh nghiệp 1.000 Kết chuyển doanh thu Tổng doanh thu: 210.000
Lợi nhuận trước thuế: 124.000 (210.000 – 86.000)
Thuế thu nhập doanh nghiệp (20%): 24.800 Lợi nhuận sau thuế: 99.200 2. Tiền gửi ngân hàng Phải thu khách hàng SDĐK 190.000 SDĐK 240.000 1. 104.000 2. 40.000 7. 100.000 2. 10.000 7. 80.000 8. 80.000 11. 90.000 SDCK 100.000 SDCK 214.000 Hàng hóa SDĐK 30.000 4. 30.000 5. 20.000 8. 80.000 9. 60.000 SDCK 60.000 Trang 6 TSCĐ hữu hình Công cụ dụng cụ SDĐK 160.000 SDĐK 50.000 3. 30.000 6. 20.000 10. 10.000 10. 2.000 SDCK 72.000 SDCK 200.000 Tiền mặt SDĐK 60.000 Vốn chủ sở hữu 2. 30.000 5. 50.000 500.000 SDĐK 6. 30.000 7. 20.000 1. 104.000 9. 160.000 11. 90.000 12. 50.000 604.000 SDCK SDCK 330.000
Phải trả công nhân viên Các khoản vay 20.000 SDĐK 10.000 SDĐK 14. 3.000 10. 12.000 23.000 SDCK 22.000 SDCK Phải trả người bán 30.000 SDĐK 3. 30.000 4. 30.000 6. 10.000 80.000 SDCK Trang 7 Giá vốn hàng bán Thuế TNDN 5. 20.000 10.000 SDĐK 9. 60.000 15. 24.800 34.800 SDCK SDCK 80.000 Góp vốn vào công ty con Doanh thu SDĐK 5. 50.000 12. 50.000 9. 160.000 SDCK 50.000 210.000 SDCK Chi phí lương nhân viên QLDN Hao mòn TSCĐ SDĐK 5.000 14. 1.000 13. 3.000 SDCK 8.000 SDCK 1.000 Chi phí lương nhân viên bán hàng
Chi phí khấu hao bộ phận QLDN 14. 2.000 13. 2.000 SDCK 2.000 SDCK 2.000 Chi phí khấu hao bộ phận bán hàng Lợi nhuận 13. 1.000 SDĐK 155.000 15. 99.200 SDCK 1.000 SDCK 254.200 Trang 8 3.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
INCOME STATEMENT (Đơn vị tính: triệu đồng) CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Tổng doanh thu (Total Revenue): 210.000
Doanh thu bán hàng &cung cấp dịch vụ (Revenues) 210.000
Tổng Chi phí (Total Expense): 86.000
Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold) 80.000
Chi phí lương bán hàng (Selling Salaries Expense) 2.000
Chi phí lương quản lý doanh nghiệp
(Administrator Salaries Expense) 1.000
Chi phí khấu hao bộ phận bán hàng (Depreciation expense – Selling) 1.000
Chi phí khấu hao bộ phận quản lý DN (Depreciation expense – General and Administration) 2.000
Tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (Profit before Tax) 124.000
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (Coporate Income Tax charge) 24.800
Tổng lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Profit after Tax) 99.200 4.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEET)
NGÀY 31/12/2022 (Đơn vị tính: triệu đồng) SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI NĂM BEGINNING ENDING BALANCE BALANCE TÀI SẢN (ASSETS) Tiền gửi ngân hàn g 190.000 214.000 Phải thu khách hàng 240.000 100.000 Hàng hóa 30.000 60.000 TSCĐ hữu hình 160.000 200.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình (5.000) (8.000) Công cụ dụng cụ 50.000 72.000 Tiền mặt 60.000 330.000 Góp vốn công ty con 50.000
TỔNG TÀI SẢN (TOTAL ASSETS) 725.00 0 1.018.000
NGUỒN VỐN (LIABILITIES AND OWNER EQUITY)
NỢ PHẢI TRẢ (LIABILITIES)
Phải trả công nhân viê n 20.000 23.00 0 Các khoản va y 10.000 22.00 0 Phải trả người bá n 30.000 80.00 0 Thuế TNDN 10.000 34.800
VỐN CHỦ SỞ HỮU (OWNER EQUITY) Lợi nhuận 155.000 254.200
Vốn đầu tư chủ sở hữu 500.000 604.000
TỔNG NGUỒN VỐN (TOTAL LIABILITIES AND OWNER EQUITY) 725.000 1.018.000 Trang 9 Trang 10