Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 - (từ 24/02 - 29/02)

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 - (từ 24/02 - 29/02) được sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng Toán và Tiếng Việt trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập lớp 3, ôn tập tại nhà một cách hiệu quả.

PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ LỚP 3
Đề 1
Bài 1: Tính giá tr các biu thức sau:
( 100 + 11 ) x 8; 132 x ( 37 - 29); 64 : ( 4 x 2); 120 : ( 36 : 6)
Bài 2 : Đin số thích hợp vào chỗ trng:
2 dam 4m = .......m; 7 hm 50 m =.......m ; 17 hm 5 dam = ........dam
530 m = ....hm......m; 860m =......hm ....dam; 54 m = ......dam...m
Bài 3: Bui sáng cửa hàng gạo của bà Ba bán được 126 kg gạo, bui chiu số gạo n được
gim 3 ln. Hỏi cả ny cửa hàng bà Ba bán được bao nhiêu gạo?
Bài 4: Lớp trưởng chia 1 hộp phấn to gồm 100 viên vào các hộp phấn nhỏ mi hộp 5 viên, sau
đó bny li phát số hộp phấn đó cho 4 tổ. Hỏi mi tổ nhận được bao nhiêu hộp phấn?
Bài 5: Tìm x
X - (32+12) = 321 x + 124 = 351 x X 9 = 981 x : 7 = 143 312 : x = 6
Bài 6*: Tìm số biết rằng ly số đó cộng vi 125 được bao nhiêu đem chia cho 6 thì có kết qu
là 50.
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Đặt 3 câu cho mi kiuu sau:
a) Ai làm?
b) Ai thế nào?
b) Ai là gì?
Bài 2:Gạch cn các từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau bằng một gạch, từ chỉ sự vật bng 2
gạch.
Tnh trì ca giặc ln lượt sụp đổ dưới chân ca đoàn quân khởi nghĩa.Tô Định ôm đầu
chạy vnước.Đất nước ta sạch bóng quân thù.HaiTng trở thành hai vịi anh hùng chống
ngoạim đu tiên trong lịch sử nước nhà.
Bài 3:Gạch cn các từ chỉ đặc điểm ,tính chất trong đoạn sau:
Tiếng hát bay lượn trên mặt suối, tràn qua lp cây rừng, ng lên nngọn lửa rực rờ giữa
đêm rừng lạnh tối, làm cho lòng ni ch huym hẳn lên.
Bài 4ặt câu vi mi từ sau:
- chăm chỉ:
- thông minh:
- nhanh nhẹn:
- ham học:
Bài 5: Viết một đoạn văn kể về cô giáo cũ ca em. (Từ 10 u trở lên)
Đề 2
Bài 1: Tính
672 hm + 318 hm = ............; 625 dam - 347 dam =..............; 148kg x 7 = ............
7 kg - 704 g =..........g - 704 g = .............g
896 km : 4 = ........... 636 g: 6 = ...............
Bài 2:Tn xe buýt có 45 người.Tới bến thứ nhất có thêm 9 người lên xe.Ti bến thứ hai có 17
người xuống xe. Hỏi trên xe còn bao nhiêu ni?
Bài 3 :a)Tìm chiuinh chữ nhật có nửa chu vi là 43 m, chiều rộng là19 m.
b)Tìm chiu rộng hình chữ nhật biết chu vi là 26 cm, chiềui là 8 cm.
c)Tìm cạnh của hình vuông có chu vi là 32 cm.
Bài 5: Lan rót 323 l nước vào các can 3 lít. Hỏi Lan cần ít nhất bao nhiêu can để rót đ số nước
đó? ( Lưu ý dạng toán có dư).
Bài 6*: Tính nhanh các biu thức sau:
a)( 1+ 2+ 3+ .....+8+9 + 10) x ( 6 x8 - 48)
b) ( 9 x 7 + 8 x 9 - 15 x 9 ) : ( 2 + 3+ 4+ 5+......+ 18 + 19 + 20) =
TIẾNG VIỆT:
Bài 1: Đin n/l:
...ăm gian ...ều cỏ thấp ...e te
Ngõ tối đêmu đóm ...ập ...oè
...ưng dậu phất phơ màu khói nhạt
...àn ao ...óng ...ánh bóng trăng loe.
Bài 2: Đánh dấu phẩy dấu chấm vào đoạn văn cho phù hợp ( Lưu ý đọc đoạn văn.Ch đánh
dấu chấm khi hết ý trọn vn) sau đó chép li cho đúng:
Qu măng ct tròn n quả cam to bằng nắm tay trẻ con toàn thân m sẫm ngả sang đỏ
cung nó to và ngắn quanh cung có bốn nămi tai tròn úp vào quả.
Tách na vtrên ruột măng ct sẽ hiện ra trắng muốt như hoa bưởi đến bốn năm múi to
không đều nhau ăn vào ngọt trong miệng và toả hương thoang thoảng
Bài 3: Đặt 3 câu có sử dụng hình ảnh nn hoá bng cách gọi nngười.
Bài 4: Dựa vào i viết về quả ng cụt trên, em y viết đoạn n từ 7 đến 10 u nói v
một loại qu mà em thích. ( cam, dưa hấu, táo ....)
Đề 3
Bài 1:Đặt tính rồinh:
2543 + 4387 3478 + 1096 879 + 2387 1090 + 4598
Bài 2:Đin dấu >;< ; = thích hợp vào chỗ trống:
a) 1230 ..........928 + 68 3425..........3012 + 413 3217+ 1287 .........3210 + 1349
b)32 m + 425 cm..... 40 m; 1 km..... 287m + 678m ; 1 giờ ..... 12 phút + 45 phút
Bài 3: A-Viết li các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)8654; 9645; 8564; 8546: Viết li :..................................................................
b)6097; 6079; 6154; 6275: Viết li :..................................................................
c) 1098; 1287; 1209; 1412: VIết lại là:..................................................................
B- Viết lic số theo thứ tự từ lớn đến bé:
a)8654; 9645; 8564; 8546: Viết li :..................................................................
b)6097; 6079; 6154; 6275: Viết li :..................................................................
c) 1098; 1287; 1209; 1412: VIết lại là:..................................................................
Bài 4: Tn có haii bi, túi thứ nhất đựng 324 viên. Túi thứ hai có số bi bằng na túi thứ nhất.
Hỏi khiy túi thứ nhất nhiều hơn túi thứ hai bao nhiêu viên bi?
Bài 5:: Tìm số biết rằng nếu gấp số đó lên 7 ln rồi đem trừ đi 500 thì được 74.
Bài 6*: Tìm tổng ca số ln nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 4 chữ số
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Đin vào chỗ trống tiếng thích hợp để tạo thành từ có nnghĩa:
.......... chọn; trọn ............; ........... tiến; tiếng............; trong..........; chong...........;
nghiêng............; nghiên...........; che...........; tre .........; trung............; chung...............; ....... dao;
rao..........; giao.........
Bài 2: Đặt 3 câu nn hóa (có hoạt động, trạng thái như con người)
Bài 3:Đin dấu thích hợp vào mi chỗ trống sau rồi chép lại cho đúng chính tả:
Hay tin Bác đếnnnn trong thôn mng cuống … chạy tới quanh Người mà vn
ngờ ngợ chưa tin … Bác hỏi thăm về các cụ già … các cháu thanh nn vviệc đánh giặc …
chia rung đất … Người dạy bảo việc xây dựng lại làng xóm … Bác chia kẹo cho các cháu
thiếu nhi các cháu vui sướng … vừa bóc kẹo ănvừa nhìn Người … có một cui
chừng năm sáu tuổi …tay cầm kẹo nn Bác … không chớp mắt …. thấy vy … đồng chí cán
bộ đứng bên cạnh Bác … âu yếm bảo
- Ăn kẹo đi , cháu
Đề 4
Bài 1: Tính giá tr biu thức:
a. 549 ( 384 135) b. 123 x ( 51 45) c. 424: (2x4)
Bài 2: Đin >,<,=
6m 4cm….7m 7m 12cm..721cm 5km 23m…..523m
Bài 3: nh chữ nhật dưới đây gồm 2 hình vuông có cạnh là 18cm ghép li. Tính chu vinh
chữ nhật:
Bài 4: Khối 3 có 216 học sinh tham gia đồng din. 1/2 số học sinh xếpng dọc, mỗi hàng có 9
học sinh. Hi xếp được bao nhiêu hàng dọc?
Bài 5*: Một mnh đất có chiu rộng là 16m. Tính chu vi mnh đất đó biết 3 ln chiều rộng
bng 2 ln chiui. ( Ch khuyến khích làm).
TIẾNG VIỆT:
Bài 1: a. Gạch chân các từng nn hóa trong đoạn văn sau:
Chim ri cần cù tìm cỏ khô vlàm tổ . Đêm qua , nó bịm . Chim sẻ và chimn ca đến thăm ,
đem cho nó m, rơm . Chim ri cảm ơn sẻ và sơn ca.
b. Qua đoạn n trên em học tập được gì từ các chú chim?
Bài 2: Viết lại đoạn thơ sau cho đúng chính tả:
ni có hồ gươm
nước xanh như pha mực
bên hồ ngọn tháp bút
viết thơ lên trời cao.
my năm gic bn phá
ba đình vn xanh cây
trăng vàng chùa một cột
phủy hồ hoa bay.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
a. Tháng 2 năm nay, chúng em ngh học ở trưng.
b. Sang m, em đã là học sinh lp 4.
c. Chúng em tham gia lễ chào cờ vào mỗi thứ hai đầu tháng.
Bài 4: Đặt 3u nn hóa ( có tính cách, đặc đim như con người).
Đề 5
Bài 1: Đặt tính rồinh:
2019 + 2734 3172 + 4448 301: 9 499: 3
Bài 2: Tìm x
X 2932 = 4169 X x ( 207 199) = 832 x : 7 = 213 + 349
Bài 3: Hoàng un 1 sợiy thép thành một hình chữ nhật có chu vi là 68cm, chiu rộng là
12cm. Tính chiuinh chữ nhật mà Hoàng uốn được.
Bài 4: Cho 5 hình vuông được ghép như hình sau. Xóa đi 4 cạnh để được hình có 3 hình vuông
Bài 5*: a. y gạch đi 2 chữ số trong số 763059 để số còn lại là lớn nhất có thể và viết lại số
đó:…………………..
b. Hãy gạch đi 3 chữ số trong số 763059 để số còn lại là bé nhất có thể và viết li s
đó.:…………………
TIẾNG VIỆT:
Bài 1: Em y đin dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp và chép lại cho đúng đon sau:
Tn những bãi đất phù sa mịn hồng mơn mn các vòmy quanh năm xanh um đã dần
dần chuyn u lm đốm như được rắc thêm một lớp bụi phn hung hung vàng các vườn nhãn
vườn vải đang trổ hoa và hai bên venng nước êm đềm trong mát không một tấc đất nào bỏ
hở ngay dưới lòng sông từ sát mt nước trở n những luống ngô đỗ lc khoai cà chen nhau
xanh rờn phn các bãi cát mùa này pi cạn .
Bài 2: Gạch chân các từ dùng nhân hóa trong đoạn văn sau:
Cò biết ở sạch. Cò mi mê nhặt ốc ,chui giữa lách với lau . Đôi cánh Cò trắng phau bị
lm đầy bùn đất . Nhưng có biết ở sạch, vội vã bước ra sông, Cò tắm gội sạch bong, li tung
bay trắng toát.
Bài 3: Khoanh từ không cùng nhóm với các từn limi dòng:
a. bác sĩ, công nny dựng, giáo viên, kĩ sư.
b. trái, khóm, mẹ, ba
c. bn chồn, lo lng, hạnh phúc, chạy nhảy.
Bài 4: Hãy kể vmột người lao động trí óc( bác sĩ; giáo viên; kĩ sư..... em đọc thấy trên báo
hoặc xem trên truynnh…..) theo gi ý sau:
- Người đó là ai, làm nghề gì?
- Người đó hàng ngày làm những việc gì?
- Người đó làm việc như thế nào? Thái độ làm việc ra sao?
Chú ý dùng các từ miêu tả cho u văn thêm hay và chú ý sắp xếp ý cho đúng trình tự.
| 1/15

Preview text:

PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ LỚP 3 Đề 1
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
( 100 + 11 ) x 8; 132 x ( 37 - 29); 64 : ( 4 x 2); 120 : ( 36 : 6)
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
2 dam 4m = .......m; 7 hm 50 m =.......m ; 17 hm 5 dam = ........dam
530 m = ....hm......m; 860m =......hm ....dam; 54 m = ......dam...m
Bài 3: Buổi sáng cửa hàng gạo của bà Ba bán được 126 kg gạo, buổi chiều số gạo bán được
giảm 3 lần. Hỏi cả ngày cửa hàng bà Ba bán được bao nhiêu gạo?
Bài 4: Lớp trưởng chia 1 hộp phấn to gồm 100 viên vào các hộp phấn nhỏ mỗi hộp 5 viên, sau
đó bạn ấy lại phát số hộp phấn đó cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được bao nhiêu hộp phấn? Bài 5: Tìm x
X - (32+12) = 321 x + 124 = 351 x X 9 = 981 x : 7 = 143 312 : x = 6
Bài 6*: Tìm số biết rằng lấy số đó cộng với 125 được bao nhiêu đem chia cho 6 thì có kết quả là 50. TIẾNG VIỆT
Bài 1: Đặt 3 câu cho mỗi kiểu câu sau: a) Ai làm gì? b) Ai thế nào? b) Ai là gì?
Bài 2:Gạch chân các từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau bằng một gạch, từ chỉ sự vật bằng 2 gạch.
Thành trì của giặc lần lượt sụp đổ dưới chân của đoàn quân khởi nghĩa.Tô Định ôm đầu
chạy về nước.Đất nước ta sạch bóng quân thù.Hai Bà Trưng trở thành hai vịi anh hùng chống
ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước nhà.
Bài 3:Gạch chân các từ chỉ đặc điểm ,tính chất trong đoạn sau:
Tiếng hát bay lượn trên mặt suối, tràn qua lớp cây rừng, bùng lên như ngọn lửa rực rờ giữa
đêm rừng lạnh tối, làm cho lòng người chỉ huy ấm hẳn lên.
Bài 4ặt câu với mỗi từ sau: - chăm chỉ: - thông minh: - nhanh nhẹn: - ham học:
Bài 5: Viết một đoạn văn kể về cô giáo cũ của em. (Từ 10 câu trở lên) Đề 2 Bài 1: Tính
672 hm + 318 hm = ............; 625 dam - 347 dam =..............; 148kg x 7 = ............
7 kg - 704 g =..........g - 704 g = .............g
896 km : 4 = ........... 636 g: 6 = ...............
Bài 2:Trên xe buýt có 45 người.Tới bến thứ nhất có thêm 9 người lên xe.Tới bến thứ hai có 17
người xuống xe. Hỏi trên xe còn bao nhiêu người?
Bài 3 :a)Tìm chiều dài hình chữ nhật có nửa chu vi là 43 m, chiều rộng là19 m.
b)Tìm chiều rộng hình chữ nhật biết chu vi là 26 cm, chiều dài là 8 cm.
c)Tìm cạnh của hình vuông có chu vi là 32 cm.
Bài 5: Lan rót 323 l nước vào các can 3 lít. Hỏi Lan cần ít nhất bao nhiêu can để rót đủ số nước
đó? ( Lưu ý dạng toán có dư).
Bài 6*: Tính nhanh các biểu thức sau:
a)( 1+ 2+ 3+ .....+8+9 + 10) x ( 6 x8 - 48)
b) ( 9 x 7 + 8 x 9 - 15 x 9 ) : ( 2 + 3+ 4+ 5+......+ 18 + 19 + 20) = TIẾNG VIỆT: Bài 1: Điền n/l:
...ăm gian ...ều cỏ thấp ...e te
Ngõ tối đêm sâu đóm ...ập ...oè
...ưng dậu phất phơ màu khói nhạt
...àn ao ...óng ...ánh bóng trăng loe.
Bài 2: Đánh dấu phẩy dấu chấm vào đoạn văn cho phù hợp ( Lưu ý đọc kĩ đoạn văn.Chỉ đánh
dấu chấm khi hết ý trọn vẹn) sau đó chép lại cho đúng:
Quả măng cụt tròn như quả cam to bằng nắm tay trẻ con toàn thân tím sẫm ngả sang đỏ
cuống nó to và ngắn quanh cuống có bốn năm cái tai tròn úp vào quả.
Tách nửa vỏ trên ruột măng cụt sẽ hiện ra trắng muốt như hoa bưởi có đến bốn năm múi to
không đều nhau ăn vào ngọt trong miệng và toả hương thoang thoảng
Bài 3: Đặt 3 câu có sử dụng hình ảnh nhân hoá bằng cách gọi như người.
Bài 4: Dựa vào bài viết về quả măng cụt ở trên, em hãy viết đoạn văn từ 7 đến 10 câu nói về
một loại quả mà em thích. ( cam, dưa hấu, táo ....) Đề 3
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
2543 + 4387 3478 + 1096 879 + 2387 1090 + 4598
Bài 2:Điền dấu >;< ; = thích hợp vào chỗ trống:
a) 1230 ..........928 + 68 3425..........3012 + 413 3217+ 1287 .........3210 + 1349
b)32 m + 425 cm..... 40 m; 1 km..... 287m + 678m ; 1 giờ ..... 12 phút + 45 phút
Bài 3: A-Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)8654; 9645; 8564; 8546: Viết lại là:..................................................................
b)6097; 6079; 6154; 6275: Viết lại là:..................................................................
c) 1098; 1287; 1209; 1412: VIết lại là:..................................................................
B- Viết lại các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
a)8654; 9645; 8564; 8546: Viết lại là:..................................................................
b)6097; 6079; 6154; 6275: Viết lại là:..................................................................
c) 1098; 1287; 1209; 1412: VIết lại là:..................................................................
Bài 4: Toàn có hai túi bi, túi thứ nhất đựng 324 viên. Túi thứ hai có số bi bằng nửa túi thứ nhất.
Hỏi khi ấy túi thứ nhất nhiều hơn túi thứ hai bao nhiêu viên bi?
Bài 5:: Tìm số biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần rồi đem trừ đi 500 thì được 74.
Bài 6*: Tìm tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 4 chữ số TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền vào chỗ trống tiếng thích hợp để tạo thành từ có nnghĩa:
.......... chọn; trọn ............; ........... tiến; tiếng............; trong..........; chong...........;
nghiêng............; nghiên...........; che...........; tre .........; trung............; chung...............; ....... dao; rao..........; giao.........
Bài 2: Đặt 3 câu nhân hóa (có hoạt động, trạng thái như con người)
Bài 3:Điền dấu thích hợp vào mỗi chỗ trống sau rồi chép lại cho đúng chính tả:
Hay tin Bác đến … nhân dân trong thôn mừng cuống … chạy tới quanh Người mà vẫn
ngờ ngợ chưa tin … Bác hỏi thăm về các cụ già … các cháu thanh niên về việc đánh giặc …
chia ruộng đất … Người dạy bảo việc xây dựng lại làng xóm … Bác chia kẹo cho các cháu
thiếu nhi … các cháu vui sướng … vừa bóc kẹo ăn … vừa nhìn Người … có một cháu gái
chừng năm sáu tuổi …tay cầm kẹo nhìn Bác … không chớp mắt …. thấy vậy … đồng chí cán
bộ đứng bên cạnh Bác … âu yếm bảo … - Ăn kẹo đi , cháu … Đề 4
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a. 549 – ( 384 – 135) b. 123 x ( 51 – 45) c. 424: (2x4)
Bài 2: Điền >,<,= 6m 4cm….7m 7m 12cm…..721cm 5km 23m…..523m
Bài 3: Hình chữ nhật dưới đây gồm 2 hình vuông có cạnh là 18cm ghép lại. Tính chu vi hình chữ nhật:
Bài 4: Khối 3 có 216 học sinh tham gia đồng diễn. 1/2 số học sinh xếp hàng dọc, mỗi hàng có 9
học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng dọc?
Bài 5*: Một mảnh đất có chiều rộng là 16m. Tính chu vi mảnh đất đó biết 3 lần chiều rộng
bằng 2 lần chiều dài. ( Chỉ khuyến khích làm). TIẾNG VIỆT:
Bài 1: a. Gạch chân các từ dùng nhân hóa trong đoạn văn sau:
Chim ri cần cù tìm cỏ khô về làm tổ . Đêm qua , nó bị ốm . Chim sẻ và chim sơn ca đến thăm ,
đem cho nó tôm, rơm . Chim ri cảm ơn sẻ và sơn ca.
b. Qua đoạn văn trên em học tập được gì từ các chú chim?
Bài 2: Viết lại đoạn thơ sau cho đúng chính tả: hà nội có hồ gươm nước xanh như pha mực bên hồ ngọn tháp bút viết thơ lên trời cao. mấy năm giặc bắn phá ba đình vẫn xanh cây
trăng vàng chùa một cột phủ tây hồ hoa bay.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
a. Tháng 2 năm nay, chúng em nghỉ học ở trường.
b. Sang năm, em đã là học sinh lớp 4.
c. Chúng em tham gia lễ chào cờ vào mỗi thứ hai đầu tháng.
Bài 4: Đặt 3 câu nhân hóa ( có tính cách, đặc điểm như con người). Đề 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 2019 + 2734 3172 + 4448 301: 9 499: 3 Bài 2: Tìm x X – 2932 = 4169 X x ( 207 – 199) = 832 x : 7 = 213 + 349
Bài 3: Hoàng uốn 1 sợi dây thép thành một hình chữ nhật có chu vi là 68cm, chiều rộng là
12cm. Tính chiều dài hình chữ nhật mà Hoàng uốn được.
Bài 4: Cho 5 hình vuông được ghép như hình sau. Xóa đi 4 cạnh để được hình có 3 hình vuông
Bài 5*: a. Hãy gạch đi 2 chữ số trong số 763059 để số còn lại là lớn nhất có thể và viết lại số đó:…………………..
b. Hãy gạch đi 3 chữ số trong số 763059 để số còn lại là bé nhất có thể và viết lại số đó.:………………… TIẾNG VIỆT:
Bài 1: Em hãy điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp và chép lại cho đúng đoạn sau:
Trên những bãi đất phù sa mịn hồng mơn mởn các vòm cây quanh năm xanh um đã dần
dần chuyển màu lốm đốm như được rắc thêm một lớp bụi phấn hung hung vàng các vườn nhãn
vườn vải đang trổ hoa và hai bên ven sông nước êm đềm trong mát không một tấc đất nào bỏ
hở ngay dưới lòng sông từ sát mặt nước trở lên những luống ngô đỗ lạc khoai cà chen nhau
xanh rờn phủ kín các bãi cát mùa này phơi cạn .
Bài 2: Gạch chân các từ dùng nhân hóa trong đoạn văn sau:
Cò biết ở sạch. Cò mải mê nhặt ốc ,chui giữa lách với lau . Đôi cánh Cò trắng phau bị
lấm đầy bùn đất . Nhưng có biết ở sạch, vội vã bước ra sông, Cò tắm gội sạch bong, lại tung bay trắng toát.
Bài 3: Khoanh từ không cùng nhóm với các từ còn lại ở mỗi dòng:
a. bác sĩ, công nhân xây dựng, giáo viên, kĩ sư. b. trái, khóm, mẹ, ba
c. bồn chồn, lo lắng, hạnh phúc, chạy nhảy.
Bài 4: Hãy kể về một người lao động trí óc( bác sĩ; giáo viên; kĩ sư..... em đọc thấy trên báo
hoặc xem trên truyền hình…..) theo gợi ý sau:
- Người đó là ai, làm nghề gì?
- Người đó hàng ngày làm những việc gì?
- Người đó làm việc như thế nào? Thái độ làm việc ra sao?
Chú ý dùng các từ miêu tả cho câu văn thêm hay và chú ý sắp xếp ý cho đúng trình tự.