Phiếu trắc nghiệm ôn tập Văn hóa kinh doanh và doanh nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Phiếu trắc nghiệm ôn tập Văn hóa kinh doanh và doanh nghiệp | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
PHẦN 1: Trả lời Đúng/Sai
Câu 4.01. Phân tích điểm hòa vốn giúp doanh nghiệp thiết lập được mức giá hợp lý?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.02. Hạ giá thành sản phẩm có thể tạo điều kiện cho doanh nghiệp mở rộng
thêm sản xuất sản phẩm
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.03. Trong kỳ, nếu các yếu tố khác không đổi, doanh nghiệp giảm giá bán sản
phẩm sẽ làm cho sản lượng hòa vốn tăng lên?
A. Đúng ( vì Qbe tỷ lệ nghịch với P)
B. Sai
Câu 4.04. Chi phí khấu hao TSCĐ theo phương pháp số dư giảm dần không phải là
chi phí cố định?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.05. Công ty chi ra 500 triệu đồng để đầu tư vào chứng khoán. Vậy 500 triệu
đồng là chi phí tài chính trong kỳ?
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
PHIẾU TRẮC NGHIỆM
Bài 4: QUẢN TRỊ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN
TRONG DOANH NGHIỆP
MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Hệ thống hóa được các kiến thức về quản trị doanh thu, chi phí và lợi nhuận
của doanh nghiệp.
- Phân tích được ý nghĩa của điểm hòa vốn trong quyết định lợi nhuận của
doanh nghiệp
1
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.06. Chi phí thanh lý tài sản cố định là một khoản thuộc chi phí khác của
doanh nghiệp?
A. Đúng ( theo bảng cân đối kế toán thì chi phí này được ghi vào khoản nợ
811 chi phí khác)
B. Sai
Câu 4.07. Chi phí khấu hao xe ô tô phục vụ Giám đốc được xếp vào chi phí sản xuất
chung?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4.08. Giá thành sản xuất là chi phí bỏ ra để sản xuất sản phẩm trong một thời
kỳ?
A. Đúng
B. Sai
(Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ là chi phí sản xuất tính cho một
khối lượng hoặc một đơn vị sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất và hoàn
thành trong điều kiện công suất bình thường.)
Câu 4.09. Điểm hòa vốn kinh tế là điểm mà tại đó EBIT = 0
A. Đúng
( tại điểm hòa vốn kinh tế thì EBIT = 0, còn tại điểm hòa vốn ttaifchinhs thì
EBT=0)
B. Sai
Câu 4.10. Sản lượng hòa vốn kinh tế lớn hơn sản lượng hòa vốn tài chính?
A. Đúng
B. Sai
( sản lượng hòa vốn tài chính lớn hơn Sản lượng hòa vốn kinh tế khi DN
vay vốn kinh doanh)
PHẦN II. Lựa chọn phương án đúng nhất
Câu 4.11. Trong các giải pháp sau, giải pháp nào không nhằm tăng doanh thu bán
hàng?
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
2
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm
B. Giảm giá bán hàng hóa
C. Thực hiện các hình thức quảng cáo sản phẩm
D. Thực hiện các hình thức khuyến mại, chiết khấu
Câu 4.12. Cho biết trường hợp nào sau đây đúng: Q=F/(P-v)
A. Giá P=20, chi phí biến đổi đơn vị V=5, chi phí cố định F=500, sản lượng hoà
vốn Q= 100
B. Giá P=20, chi phí biến đổi đơn vị V=10, chi phí cố định F=500, sản lượng hoà
vốn Q= 100
C. Giá P=10, chi phí biến đổi đơn vị V=5, chi phí cố định F=500, sản lượng hoà
vốn Q= 100
D. Giá P=10, chi phí biến đổi đơn vị V=10, chi phí cố định F=500, sản lượng hoà
vốn Q= 100
Câu 4.13. Xác định sản lượng tiêu thụ để trong kỳ doanh nghiệp đạt mức lợi nhuận
trước thuế là 800 triệu đồng, biết: Tổng chi phí cố định: 4.000 triệu; Chi phí biến đổi :
120.000 đ/sp, Giá bán: 200.000 đ/sản phẩm (chưa có thuế GTGT)
A. 30.000 sản phẩm
B. 45.000 sản phẩm
C. 50.000 sản phẩm
D. 60.000 sản phẩm
Câu 4.14. Đầu năm N công ty vay dài hạn ngân hàng 3 tỷ đồng, lãi suất 10%/năm, trả
lãi 2 lần bằng nhau vào tháng 1 và tháng 7. Vậy chi phí lãi vay của quý 3 năm N là?
A. 300 triệu đồng
B. 150 triệu đồng
C. 75 triệu đồng
D. 25 triệu đồng
Câu 4.15. Khi doanh nghiệp mua sắm thêm TSCĐ và đưa ngay vào sử dụng:
A. Sản lượng hòa vốn tăng( vì khi đó F tăng)
B. Sản lượng hòa vốn giảm
C. Sản lượng hòa vốn không thay đổi
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
3
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
D. Không ảnh hưởng đến sản lượng hòa vốn
Câu 4.16. Cho chi phí cố định (F) = 20.000 triệu đồng, lãi vay (I) = 300 triệu đồng, chi
phí biến đổi 1,2 triệu đồng/sản phẩm, giá bán 2 triệu đồng/sản phẩm. Sản lượng hòa
vốn kinh tế bằng:
A. 25.000 sản phẩm
( F/(P-v)
B. 25.375 sản phẩm
C. 10.000 sản phẩm
D. 10.150 sản phẩm
Câu 4.17. Cho chi phí cố định (F) = 20.000 triệu đồng, lãi vay (I) = 300 triệu đồng, chi
phí biến đổi 1,2 triệu đồng/sản phẩm, giá bán 2 triệu đồng/sản phẩm. Sản lượng hòa
vốn tài chính bằng:
A. 25.000 sản phẩm
B. 25.375 sản phẩm
( F+I)/(P-v)
C. 10.000 sản phẩm
D. 10.150 sản phẩm
Câu 4.18. Nếu công ty cổ phần F năm N giữ lại toàn bộ lợi nhuận sau thuế trong kỳ để
tái đầu tư. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Thu nhập trên cổ phần của cổ đông năm N bằng không (=0)
B. Cổ tức bằng tiền mặt của cổ đông năm N bằng không (=0)
C. Cổ tức bằng cổ phiếu nhỏ hơn thu nhập trên cổ phần của cổ đông
D. Cổ tức bằng cổ phiếu nhỏ hơn cổ tức bằng tiền mặt
Câu 4.19. Chính sách phân phối lợi nhuận của công ty cho thấy, lợi nhuận sau thuế
trong kỳ chỉ được chia 30%, giữ lại 70%, vậy:
A. EPS = DPS
B. EPS > DPS
C. EPS < DPS
D. Chỉ xác định được EPS, chưa xác định được DPS.
Câu 4.20. Nếu doanh nghiệp sử dụng nguồn tài trợ từ cả nguồn vốn chủ sở hữu và vay
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
4
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
thì, EBIT được xác định là:
A. Bằng doanh thu trừ (-) tổng chi phí cố định trong kỳ, trừ (-) lãi trả trong kỳ,
trừ (-) chi phí biến đổi trong kỳ.
B. Bằng doanh thu trừ (-) lãi trả trong kỳ, trừ (-) chi phí biến đổi đơn vị toàn
bộ chi phí cố định trong kỳ.
C. Bằng doanh thu trừ (-) lãi trả trong kỳ, trừ (-) chi phí biến đổi trong kỳ.
D. Bằng doanh thu trừ (-) tổng chi phí cố định không bao gồm lãi vay, trừ (-) chi
phí biến đổi trong kỳ.
(Vì EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay.)
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp
5
| 1/5

Preview text:

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHIẾU TRẮC NGHIỆM
Bài 4: QUẢN TRỊ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Hệ thống hóa được các kiến thức về quản trị doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp.
- Phân tích được ý nghĩa của điểm hòa vốn trong quyết định lợi nhuận của doanh nghiệp
PHẦN 1: Trả lời Đúng/Sai
Câu 4.01. Phân tích điểm hòa vốn giúp doanh nghiệp thiết lập được mức giá hợp lý? A. Đúng B. Sai
Câu 4.02. Hạ giá thành sản phẩm có thể tạo điều kiện cho doanh nghiệp mở rộng
thêm sản xuất sản phẩm A. Đúng B. Sai
Câu 4.03. Trong kỳ, nếu các yếu tố khác không đổi, doanh nghiệp giảm giá bán sản
phẩm sẽ làm cho sản lượng hòa vốn tăng lên?
A. Đúng ( vì Qbe tỷ lệ nghịch với P) B. Sai
Câu 4.04. Chi phí khấu hao TSCĐ theo phương pháp số dư giảm dần không phải là chi phí cố định? A. Đúng B. Sai
Câu 4.05. Công ty chi ra 500 triệu đồng để đầu tư vào chứng khoán. Vậy 500 triệu
đồng là chi phí tài chính trong kỳ?
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp 1
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP A. Đúng B. Sai
Câu 4.06. Chi phí thanh lý tài sản cố định là một khoản thuộc chi phí khác của doanh nghiệp?
A. Đúng ( theo bảng cân đối kế toán thì chi phí này được ghi vào khoản nợ 811 chi phí khác) B. Sai
Câu 4.07. Chi phí khấu hao xe ô tô phục vụ Giám đốc được xếp vào chi phí sản xuất chung? A. Đúng B. Sai
Câu 4.08. Giá thành sản xuất là chi phí bỏ ra để sản xuất sản phẩm trong một thời kỳ? A. Đúng B. Sai
(Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ là chi phí sản xuất tính cho một
khối lượng hoặc một đơn vị sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất và hoàn
thành trong điều kiện công suất bình thường.)
Câu 4.09. Điểm hòa vốn kinh tế là điểm mà tại đó EBIT = 0 A. Đúng
( tại điểm hòa vốn kinh tế thì EBIT = 0, còn tại điểm hòa vốn ttaifchinhs thì EBT=0) B. Sai
Câu 4.10. Sản lượng hòa vốn kinh tế lớn hơn sản lượng hòa vốn tài chính? A. Đúng B. Sai
( sản lượng hòa vốn tài chính lớn hơn Sản lượng hòa vốn kinh tế khi DN vay vốn kinh doanh)
PHẦN II. Lựa chọn phương án đúng nhất
Câu 4.11. Trong các giải pháp sau, giải pháp nào không nhằm tăng doanh thu bán hàng?
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp 2
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
A. Nâng cao chất lượng sản phẩm B. Giảm giá bán hàng hóa
C. Thực hiện các hình thức quảng cáo sản phẩm
D. Thực hiện các hình thức khuyến mại, chiết khấu
Câu 4.12. Cho biết trường hợp nào sau đây đúng: Q=F/(P-v)
A. Giá P=20, chi phí biến đổi đơn vị V=5, chi phí cố định F=500, sản lượng hoà vốn Q= 100
B. Giá P=20, chi phí biến đổi đơn vị V=10, chi phí cố định F=500, sản lượng hoà vốn Q= 100
C. Giá P=10, chi phí biến đổi đơn vị V=5, chi phí cố định F=500, sản lượng hoà vốn Q= 100
D. Giá P=10, chi phí biến đổi đơn vị V=10, chi phí cố định F=500, sản lượng hoà vốn Q= 100
Câu 4.13. Xác định sản lượng tiêu thụ để trong kỳ doanh nghiệp đạt mức lợi nhuận
trước thuế là 800 triệu đồng, biết: Tổng chi phí cố định: 4.000 triệu; Chi phí biến đổi :
120.000 đ/sp, Giá bán: 200.000 đ/sản phẩm (chưa có thuế GTGT) A. 30.000 sản phẩm B. 45.000 sản phẩm C. 50.000 sản phẩm D. 60.000 sản phẩm
Câu 4.14. Đầu năm N công ty vay dài hạn ngân hàng 3 tỷ đồng, lãi suất 10%/năm, trả
lãi 2 lần bằng nhau vào tháng 1 và tháng 7. Vậy chi phí lãi vay của quý 3 năm N là? A. 300 triệu đồng B. 150 triệu đồng C. 75 triệu đồng D. 25 triệu đồng
Câu 4.15. Khi doanh nghiệp mua sắm thêm TSCĐ và đưa ngay vào sử dụng:
A. Sản lượng hòa vốn tăng( vì khi đó F tăng)
B. Sản lượng hòa vốn giảm
C. Sản lượng hòa vốn không thay đổi
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp 3
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
D. Không ảnh hưởng đến sản lượng hòa vốn
Câu 4.16. Cho chi phí cố định (F) = 20.000 triệu đồng, lãi vay (I) = 300 triệu đồng, chi
phí biến đổi 1,2 triệu đồng/sản phẩm, giá bán 2 triệu đồng/sản phẩm. Sản lượng hòa vốn kinh tế bằng: A. 25.000 sản phẩm ( F/(P-v) B. 25.375 sản phẩm C. 10.000 sản phẩm D. 10.150 sản phẩm
Câu 4.17. Cho chi phí cố định (F) = 20.000 triệu đồng, lãi vay (I) = 300 triệu đồng, chi
phí biến đổi 1,2 triệu đồng/sản phẩm, giá bán 2 triệu đồng/sản phẩm. Sản lượng hòa vốn tài chính bằng: A. 25.000 sản phẩm B. 25.375 sản phẩm ( F+I)/(P-v) C. 10.000 sản phẩm D. 10.150 sản phẩm
Câu 4.18. Nếu công ty cổ phần F năm N giữ lại toàn bộ lợi nhuận sau thuế trong kỳ để
tái đầu tư. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Thu nhập trên cổ phần của cổ đông năm N bằng không (=0)
B. Cổ tức bằng tiền mặt của cổ đông năm N bằng không (=0)
C. Cổ tức bằng cổ phiếu nhỏ hơn thu nhập trên cổ phần của cổ đông
D. Cổ tức bằng cổ phiếu nhỏ hơn cổ tức bằng tiền mặt
Câu 4.19. Chính sách phân phối lợi nhuận của công ty cho thấy, lợi nhuận sau thuế
trong kỳ chỉ được chia 30%, giữ lại 70%, vậy: A. EPS = DPS B. EPS > DPS C. EPS < DPS
D. Chỉ xác định được EPS, chưa xác định được DPS.
Câu 4.20. Nếu doanh nghiệp sử dụng nguồn tài trợ từ cả nguồn vốn chủ sở hữu và vay
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp 4
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
thì, EBIT được xác định là:
A. Bằng doanh thu trừ (-) tổng chi phí cố định trong kỳ, trừ (-) lãi trả trong kỳ,
trừ (-) chi phí biến đổi trong kỳ.
B. Bằng doanh thu trừ (-) lãi trả trong kỳ, trừ (-) chi phí biến đổi đơn vị và toàn
bộ chi phí cố định trong kỳ.
C. Bằng doanh thu trừ (-) lãi trả trong kỳ, trừ (-) chi phí biến đổi trong kỳ.
D. Bằng doanh thu trừ (-) tổng chi phí cố định không bao gồm lãi vay, trừ (-) chi phí biến đổi trong kỳ.
(Vì EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay.)
Bộ môn Tài chính doanh nghiệp 5