





Preview text:
MỘT SỐ PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG
I. Cụm động từ (Phrasal Verb) là gì?
Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ
này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này
vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó.
II. Các cụm động từ tiếng Anh thường gặp
Tổng hợp các cụm động từ trong tiếng Anh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái giúp các
em ghi nhớ tất cả các phrasal verbs hiệu quả. A •
bring down = to land: hạ xuống • bring out: xuất bản •
account for = occupy = explain:
chiếm, giải thích (thường đi với • bring up: nuôi dưỡng percent (%)) • ask for: hỏi xin ai cái gì •
bring in: ban hành (thường đi với laws) • ask sb in/out: cho ai vào/ra •
bring off: thành công, ẵm giải •
agree on something: đồng ý với điều gì • to burn away: tắt dần •
agree with somebody: đồng ý với ai • burn out: cháy trụi • attend to: chú ý •
back up = support: ủng hộ, nâng đỡ B • believe in: tin cẩn, tin có • belong to: thuộc về • to be over: qua rồi •
to be up to sb to V: tùy ai làm •
to bear up = to confirm: xác nhận •
bear on: có ảnh hưởng, liên lạc tới C • to bear out: chịu đựng •
call for: mời gọi, yêu cầu •
to blow out: thổi tắt (thường với •
call on/call in at sb's house: ghé candle) thăm nhà •
blow down: thổi đổ, quật đổ • call off = cancel: hủy bỏ • blow over: thổi qua • catch up with: bắt kịp •
to break away = to run away: chạy • cut into: nói vào, xen vào trốn • call at: ghé thăm •
break down: hỏng hóc, suy nhược •
care for: muốn, thích (= would like), • break in (to + O): cắt ngang
quan tâm chăm sóc (= take care of) • break into: đột nhập •
carry away: mang đi, phân phát •
break up: chia tay, giải tán •
carry on = go on = continue: tiếp tục • break off: tuyệt giao •
carry out: tiến hành, thực hiện (a •
to bring about: mang đến, mang lại survey)
(= result in = cause = lead to) 1 •
carry off = bring off: ẵm giải, thành •
deal with: đối phó (thường đi với công problems) •
catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt •
do with = tolarate: chịu đựng kịp •
do away with = give off = release: •
catch up with = keep up with = keep thải ra
pace with: theo kịp ai, cái gì •
do for a thing: kiếm ra một vật •
chew over = think over = consider : nghĩ kĩ, xem xét •
die out/die off: tuyệt chủng •
check in/out: làm thủ tục vào/ra •
die for: thèm gì đến chết •
check up: kiểm tra sức khoẻ • die of: chết vì •
clean out: dọn sạch, lấy đi hết • do up = decorate: trang hoàng •
close down: phá sản, đóng cửa nhà • draw back: rút lui máy •
dress up: mặc đồ, ăn diện • close in: tiến tới • drive at: ngụ ý, ám chỉ •
close up: xích lại gần nhau •
drop in at st's house = visit: ghé •
come over/ round = visit: ghé thăm thăm • come round: hồi tỉnh • drop out of school: bỏ học • come down to: là do E •
come up (with): nảy ra, loé lên • end up: kết thúc •
come up against: đương đầu, đối mặt • eat up: ăn hết •
come up to: đến gần, đáp ứng • eat out: ăn ngoài (expectation: mong đợi) • come out: xuất bản F •
come across = run into = bump into: tình cờ gặp •
face up to: đương đầu, đối mặt •
fall back on: trông cậy, dựa vào • come apart: vỡ vụn •
fall in with: mê cái gì (fall in love with •
come along/on with: hoà hợp, tiến sb: yêu ai đó say đắm) triển •
fall behind: chậm hơn so với dự định, • come into: thừa kế rớt lại phía sau •
come off: thành công, long ra, bong • fall through = put off, cancel ra • fall off: giảm dần •
count on sb for st: trông cậy vào ai • fall down: thất bại •
cut back on/cut down on: cắt giảm (chi tiêu) •
fill in: điền vô (thường đi application form) •
cross out: gạch đi, xoá đi • fill up with: đổ đầy D •
fill out: điền hết, điền sạch •
fill in for: đại diện, thay thế • delight in: thích thú về •
depart from: bỏ, sửa đổi • find out: tìm ra (a solution) 2 G •
go in for: = take part in: tham dự • go with: phù hợp •
get through to sb: liên lạc với ai • get through: hoàn tất (= • go without: kiêng nhịn
accomplish), vượt qua (= get over) •
go off = explode = ring: nổi giận, nổ • get into: đi vào, lên (xe)
tung, reo chuông (thường đi với bomb, alarm, phone, clock) • get in: đến, trúng cử • go ahead: tiến lên •
get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành •
go back on one's word: không giữ lời • get out of = avoid: tránh xa • go down with: mắc bệnh •
get down: đi xuống, ghi lại •
go over = examine: kiểm tra lại, dò •
get sb down: làm ai thất vọng xét •
get to doing: bắt tay vào làm việc gì •
go up: tăng, đi lên, vào đại học •
get round... (to doing): xoay xở, hoàn • go into: lâm vào tất • go away: cút đi, đi khỏi •
get along/on with = come along/on
with = have a good relationship with: •
go on = keep on = continue: tiếp tục hòa thuận với • grow up: trưởng thành • get at = drive at: truy cập H • get back: trở lại •
get by = manage to = survive: xoay •
hand down to = pass on to: truyền xở, sinh tồn lại •
hand in = submit: giao nộp (bài, ai • get up: ngủ dậy đó) •
get rid of = remove: loại bỏ • hand back: giao lại •
get over = recover from: vượt qua •
hand over: trao trả quyền lực •
get on one's nerves: làm ai phát •
hand out = give out: phân phát điên, chọc tức ai • hang round: lảng vảng •
give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật •
hang on = hold on = hold off: giữ máy • give st back: trả lại • hang up (off): cúp máy •
give way to: nhượng bộ, đầu hàng (=
give oneself up to), nhường chỗ cho •
hang out: treo ra ngoài, đi chơi ai • hold on: cầm máy • give up: từ bỏ • hold back: kiềm chế •
give out: phân phát, cạn kịêt •
hold up: cản trở/trấn lột •
give off = release: toả ra , phát ra (mùi hương, hương vị) J •
go out: đi ra ngoài, lỗi thời •
jump at a chance/an opportunity: •
go through: kiểm tra, thực hiện công chộp lấy cơ hội việc •
jump at a conclusion: vội kết luận 3 •
jump at an order: vội vàng nhận lời •
look forward to V-ing: mong đợi •
jump for joy: nhảy lên vì sung sướng • look in on: ghé thăm •
jump into (out of): nhảy vào (ra) •
look up: tra cứu (từ điển (dictionary),
số điện thoại (phone number)) K •
look into = investigate: điều tra •
keep away from = keep off: tránh xa •
look out = watch out: coi chừng • keep out of: ngăn cản •
look out for: cảnh giác với •
keep sb back from: ngăn cản ai • look over: kiểm tra •
keep sb from = stop sb from: ngăn chặn •
look up to = respect: tôn trọng • keep sb together: gắn bó • look down on = disrespect: coi thường • keep up: giữ lại, duy trì M • keep up with: theo kịp ai •
keep on = go on = keep ving: tiếp •
make up: trang điểm, bịa chuyện, tục
hòa hoãn (thường đi với story, argument, conflict) •
knock down = pull down = destroy: • make out = understand =
kéo đổ, sụp đổ, san bằng
comprehend = interpret: phân biệt, hiểu ra • knock out: hạ gục ai •
make up for: đền bù, hoà giải với ai L •
make the way to: tìm đường tới •
lay down: ban hành, hạ vũ khí •
mix out: trộn lẫn, lộn xộn •
lay out: sắp xếp, lập dàn ý • miss out: bỏ lỡ •
leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc • move away: bỏ đi, ra đi •
leave out = get rid of = remove: loaị • move out: chuyển đi bỏ • move in: chuyển đến •
let sb down: làm ai thất vọng O • let sb in/out : cho ai vào/ra • let sb off: tha bổng cho ai •
order sb about st: sai ai làm gì •
owe st to sb: có đc gì nhờ ai • lie down: nằm nghỉ •
live up to: sống xứng đáng với P • live on: sống dựa vào • pass away = die: qua đời •
look after = take care of: chăm sóc •
pass by = go past: đi ngang qua, trôi qua • look at: quan sát •
pass on to = hand down to: truyền •
look back on: nhớ lại hồi tưởng lại • look round: quay lại nh́n • pass out = to faint: ngất • look for: tìm kiếm • pay sb back: trả nợ ai 4 •
pay up the dept: trả hết nợ nần •
see sb though: nhận ra bản chất của ai •
pick up: lượm, đón ai đó •
see over = go over = examine: xem • point out: chỉ ra lại • pull back: rút lui •
send for: yêu cầu, mời gọi • pull down = to knock down = •
send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà
destroy: kéo đổ, san bằng tù) • pull in to: vào (nhà ga) • send back: trả lại • pull st out: lấy cái gì ra •
set out/off: khởi hành, bắt đầu • pull over at: đỗ xe •
set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết) •
put st aside = save: cất đi, để dành •
set up = establish = found: dựng lên, (thường đi với money) thành lập • put st away: cất đi • set sb back: ngăn cản ai •
put through to sb: liên lạc với ai •
settle down: an cư lập nghiệp • put on: mặc vào, tăng cân •
show off: khoe khoang, khoác lác •
put up : dựng lên, tăng giá • show up: đến tới •
put up with = tolerate: tha thứ, chịu •
show around: đưa đi vòng quanh đựng •
shut down: sập tiệm, phá sản • put up for: xin ai ngủ nhờ • shut up: ngậm miệng lại •
put out: dập tắt (thường đi với fire) •
sit up for: chờ ai cho tới tận khuya •
put st/sb out: đưa ai/cái gì ra ngoài • stand by: ủng hộ ai •
put off = postpone = delay: trì hoãn • stand out: nổi bật R •
stand for: đại diện, viết tắt của • run after: truy đuổi •
stand in for: thế chỗ của ai •
run away/off from: chạy trốn • stay away from: tránh xa • run out (of): cạn kiệt • stay behind: ở lại • run over: đè chết • stay up: đi ngủ muộn • run back: quay trở lại •
run down: cắt giảm, ngừng phục vụ •
run into = bump into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào • ring after: gọi lại sau •
ring off: tắt máy (điện thoại) S •
save up: để giành (money: tiền) • see sb off: tạm biệt 5 T •
turn away = turn down: từ chối • turn into: chuyển thành •
take away from: lấy đi, làm nguôi đi •
take after = resemble = look like: • turn out: hoá ra là giống ai • turn on/off: mở, tắt •
take sb/st back to: đem trả laị •
turn up/down: vặn to, nhỏ (âm lượng) • take down: lấy xuống •
turn down = refuse: từ chối •
take in = understand = comprehend
= interpret: hiểu, lĩnh hội •
turn up = arrive: xuất hịên, đến tới • take in = absorb: hấp thụ • turn in: đi ngủ •
take on = hire = employ: tuyển thêm U •
take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì •
use up: sử dụng hết, cạn kiệt •
take over: giành quyền kiểm soát •
take up: đảm nhận, chiếm giữ (không W gian), bắt đầu làm gì • wait for: đợi • take to: yêu thích • warm up: khởi động •
talk sb into st: thuyết phục ai •
wait up for: đợi ai đến tận khuya •
throw away: ném đi, vứt hẳn đi •
watch out/over = look out: coi chừng •
throw out: vứt đi, tống cổ ai •
wear off: mất tác dụng, biến mất • tie down: ràng buộc • wear sb out = exhaust sb • tie in with: buộc chặt • work off : loại bỏ •
tie sb out = wear sb out = exhaust •
work out: tìm ra cách giải quyết, tập sb luyện •
tell off = scold: mắng mỏ, la mắng •
wipe out = destroy: huỷ diệt •
try on = test: thử (quần áo) •
write down = put down = jot down = • try out: thử... (máy móc) take note of: viết vào 6
Document Outline
- MỘT SỐ PHRASAL VERBS THÔNG DỤNG
- I.Cụm động từ (Phrasal Verb) là gì?
- II.Các cụm động từ tiếng Anh thường gặp
- A
- B
- C
- D
- E
- F
- G
- H
- J
- K
- L
- M
- O
- P
- R
- S
- T
- U
- W