Phụ lục 1 môn Ngữ văn lớp 8 Cánh diều 2023-2024

Phụ lục 1 môn Ngữ văn lớp 8 Cánh diều 2023-2024 được soạn dưới dạng file PDF gồm 30 trang.i liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

Ph lc I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ….
T VĂN- S - NT - GDCD
CNGA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC NG VĂN, KHỐI LP 8 SÁCH CÁNH DIU
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp: 9 ; S hc sinh: 384
2. Tình hình đội ngũ:
S giáo viên: 9;
Trình độ đào tạo: Đại hc: 9 Trên đại hc: 0
Mức đạt chun ngh nghip: Tt: 9; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết b dy hc: (Trình bày c th các thiết b dy hc có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hot động giáo
dc)
STT
Thiết b dy hc
S ng
Các bài thí nghim/thc hành
Ghi chú
1
9
2
...
4. Phòng hc bn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày c th các phòng thí
nghim/phòng b môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo
dc)
STT
Tên phòng
S ng
Phm vi và ni dung s dng
Ghi chú
1
Thư viện
01
T chc các tiết học đọc sách.
2
Phòng thc hành Tin
01
Nơi GV HS tra cứu, tìm kiếm nhng
hc
thông tin cn thiết phc v cho vic dy
hc môn Ng văn.
3
Sân trường
01
- Dy tri nghim.
- T chc các hội thi, đố vui, chơi trò chơi
dân gian.
II. Kế hoch dy hc
STT
Bài hc/
Bài KT, ĐG
định kì
S tiết
Yêu cu cần đạt
Ghi chú, điu
chnh yêu cu
cần đạt.
1
BÀI
M ĐẦU
(NI DUNG
CU
TRÚC
SÁCH NG
VĂN 8)
2
(12)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung
- Có ý thức tự giác, tự chủ tự học trong việc thực hiện nhiệm v
học tập
- Phát huy khả năng giao tiếp, hợp tác với các thành viên trong
nhóm khi thực hiện nhiệm vụ hợp tác
b. Năng lực đặc thù
- Biết vận dụng kiến thức tiếng Việt cùng với những trải nghiệm
và khả năng suy luận của bản thân để hiểu được những nội dung
chính của SGK Ngữ văn 8, cấu trúc SGK và các bài học trong
ch, cách sử dụng sách Ngữ văn 8.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Có ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng, thích đọc sách, báo, tìm liu trên mạng Internet để m
rng hiu biết.
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc.
- Trách nhim: ý thc chp hành tt pháp lut, tích cc tham
gia các hoạt động.
2
BÀI 1
TRUYN
NGN
12
(3-14)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hin được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (cốt truyện, nhân vật, chi
tiết, ngôi kể, ngôn ngữ,...) nội dung (đề tài, chủ đề; ý nghĩa của
văn bản; tưởng, tình cảm, thái độ của người kể chuyện;...) của
truyện ngắn.
- Nhận biết sdụng được trợ từ, thán từ trong hoạt động đọc,
viết, nói và nghe.
- Viết được bài văn klại một chuyến đi hoặc một hoạt động
hội đã để lại cho bản thân nhiều suy nghĩ và tình cảm sâu sắc.
- Biết trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội.
- Biết trân trọng những kỉ niệm phát huy những cảm xúc, tình
cảm đẹp, trong sáng, nhân văn về con người cuộc sống trong
trang sách cũng như ngoài đời thực.
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản văn học truyện ngắn.
2. Phẩm chất:
- Yêu c: tinh thần yêu nước, t hào dân tc ý thc v
trách nhim của công dân đối với đất nước; có tình yêu thương con
ngưi, biết chia s, cm thông với người khác và nhng cnh ng
éo le trong cuc sng.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác, không đồng tình vi cái ác, cái
xu.
- Chăm chỉ: Có ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng, thích đọc sách, báo, tìm liu trên mạng Internet để m
rng hiu biết.
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc.
- Trách nhim: ý thc chp hành tt pháp lut, tích cc tham
gia các hoạt động.
3
BÀI 2
THƠ SÁU
CH, BY
CH
12
(15-26)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hin được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhn biết và phân tích được mt s yếu t hình thc của thơ sáu
ch, by ch (s ch mi dòng; vn, nhp; t ng, hình nh; b
cc, mch cm xúc;...) và tình cm, cm hng ch đạo của người
viết th hiện qua bài thơ.
- Nhn biết được sắc thái nghĩa của t ng và hiu qu la chn
t ng.
- Viết được đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ sáu chữ,
by chữ; bước đầu làm được bài thơ sáu chữ, by ch.
- Biết tho lun ý kiến v mt vấn đề trong đời sng phù hp vi
la tui.
- Yêu thương những người thân trong gia đình, yêu quê hương.
- Đc m rng: đọc ti thiu 02 văn bản thơ sáu chữ, 02 văn bản
thơ by ch.
- Biết trao đổi về một vấn đề.
- Nhn biết được ch đề, thông điệp văn bản mun gửi đến
người đọc.
2. Phm cht:
- Nhân ái: tình yêu thương con người, biết chia s, cm thông
với người khác và nhng cnh ng éo le trong cuc sng. Biết yêu
thương những người thân trong gia đình; trân trọng các giá tr văn
hoá ca dân tc. Tôn trọng người khác, không đồng tình vi cái ác,
cái xu
- Chăm chỉ: Có ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng, Thích đọc sách, báo, tìm liệu trên mạng Internet để m
rng hiu biết.
- Trách nhim: ý thc chp hành tt pháp lut, tích cc tham
gia các hoạt động, không đồng tình vi các hành vi không phù hp
vi chun mc.
4
BÀI 3
VĂN BẢN
THÔNG
TIN
12
(27-32)
(37-42)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhn biết được đặc đim của văn bản thông tin gii thích mt
hiện tượng t nhiên, cách triển khai ý tưởng và thông tin trong
văn bản; liên h được thông tin trong văn bản vi nhng vn đề
ca xã hội đương đại.
- Nhn biết và giải thích được đặc điểm, chức năng của các đoạn
văn diễn dch, quy np, song song, phi hp; tác dng ca
phương tiện giao tiếp phi ngôn ng.
- Viết được văn bản thuyết minh gii thích mt hiện tượng t
nhiên và văn bản kiến ngh v mt vấn đề đời sng.
- Tóm tắt được ni dung bài thuyết minh gii thích mt hin
ng t nhiên theo yêu cu.
- Thích tìm hiu, gii thích các hiện tượng t nhiên ý thc
vn dng các hiu biết v hiện tượng t nhiên vào cuc sng.
- Đọc m rộng: đc ti thiu 04 văn bản thông tin.
2. Phẩm chất:
- Yêu nước: yêu thiên nhiên, tích cc, ch động tham gia các hot
động bo v thiên nhiên.
- Trách nhim: trân trọng ý tưởng khoa hc, dũng cảm. ý thc
chp hành tt pháp lut, tích cc tham gia các hoạt động, không
đồng tình vi các hành vi không phù hp vi chun mc.
- Chăm ch: thích đọc sách, báo, tìm liệu trên mạng Internet để
m rng hiu biết, thích khám phá, đam tưởng tượng sáng
to.
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc.
5
ÔN TP
GIA KÌ I
2
(33-34)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Đọc hiểu được văn bản truyện ngắn và tiểu thuyết, thơ bốn chữ,
năm chữ.
- Vận dụng được kiến thức về từ và câu trong tạo lập đoạn văn
biểu cảm.
- Viết được bài văn tự sự.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: ôn luyện, có ý thc vn dng kiến thức đã học vào
thc tế cuc sng.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x
- Trách nhim: Có ý thc chp hành tt pháp lut, tích cc tham
gia các hoạt động, không đồng tình vi các hành vi không phù hp
vi chun mc.
6
KIM TRA
GIA KÌ I
2
(35-36)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc.
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì
I, gồm năng đọc hiểu, viết, nói nghe; các đơn vị kiến thức
- Tun 9
- Thi gian:
90 phút
- Hình thc:
Viết trên giy,
bài trc
tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu vnội dung hình thức của các câu
hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.
- Biết vn dng kiến thức để gii quyết nhng yêu cu của đ theo
các mức độ nhn biết, thông hiu, vn dng thp, vn dng cao.
- Biết trình bày bài kim tra mt cách khoa hc.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh vi các hành vi
thiếu trung thc trong thi c.
- Trách nhiệm: ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm
tra.
nghim + t
lun
7
TR BÀI
KIM TRA
GIA KÌ I
1
(43)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Qua gi tr bài, cng c kiến thức kĩ năng viết bài văn cho
hc sinh
- Qua gi tr bài cng c kiến thc v các tác phẩm thơ, truyện,
Kiến thc tiếng Vit t rút ra được những ưu nhược điểm ca bài
viết để tìm cách phát huy, khc phc.
2. Phẩm chất:
- Trách nhim: nghiêm túc hc tp.
- Chăm ch: ý thc vn dng kiến thức đã hc vào thc tế cuc
sng
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc.
8
BÀI 4
HÀI KCH
TRUYN
I
12
(44-55)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hin được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhn biết được mt s yếu t hình thức (xung đột, nhân vt, hành
động, li thoi, th pháp trào phúng,...) và nội dung (đề tài, ch đề;
ý nghĩa của văn bản; tư tưởng, tình cảm, thái độ ca tác gi;...) ca
hài kch và truyện cưi.
- Hiu và vn dụng được hiu biết v nghĩa tường minh, nghĩa hàm
n ca câu trong hoạt động đọc, viết, nói và nghe.
- Viết được bài văn nghị lun v mt vấn đề của đời sng.
- Biết tho lun ý kiến v mt hiện tượng trong đời sng phù hp
vi la tui.
- Ghét những thói hư tật xu, phê phán cái gi di; t đó biết trân
trng những suy nghĩ trong sáng, nhân văn, những hành động
trung thực;…
- Đọc m rộng: đc ti thiu 02 văn bản hài kch và truyện cười.
2. Phẩm chất:
- Yêu c: Yêu thiên nhiên, v đẹp con người.
- Chăm chỉ: u thích tìm hiu, khám phá v đẹp ca các tác phm
văn học, thích đọc sách, báo, tìm liu trên mạng Internet đ m
rng hiu biết, ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế
cuc sng.
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc.
9
BÀI 5
NGH
LUN XÃ
HI
12
(56, 57, 58, 59,
60, 61
(62, 63, 64, 69,
70, 71)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết xác định được vai trò của luận điểm, lẽ bằng
chứng trong việc thể hiện luận đề. Phân biệt được lí lẽ bằng
chứng khách quan với ý kiến, đánh giá chủ quan của người viết.
- Hiểu nghĩa tác dụng của thành ngữ, tục ngữ, các yếu tố Hán
Việt trong văn bản, vận dụng được hiểu biết đó trong đọc hiểu,
viết, nói và nghe.
- Viết được bài nghị luận về một vấn đhội đặt ra trong tác
phẩm văn học.
- Nghe tóm tắt được nội dung thuyết trình về một vấn đề đặt ra
trong tác phẩm văn học.
- Đ cao tinh thần yêu nước, nim t hào v nền văn hiến, văn hoá
lch s đấu tranh gii phóng dân tc, bo v độc lp, t do ca
T quc; nhn thức được trách nhim ca tui tr đối với đất nước
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản nghị luận xã hội.
2. Phẩm chất:
- Yêu c: tinh thần yêu nước, t hào dân tc ý thc v
trách nhim của công dân đối với đất nước; có tình yêu thương con
ngưi, yêu quý, trân trng cnh vật, con người và truyn thống văn
hóa ca dân tc.
- Chăm chỉ: ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng, thích đọc sách, báo, tìm liu trên mạng Internet để m
rng hiu biết.
- Trung thc: tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc
- Trách nhim: có ý thc gi gìn bo v môi trường.
10
ÔN TP
CUI KÌ I
2
(65-66)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Đọc hiểu được văn bản truyện khoa học viễn tưởng, văn bản nghị
luận.
- Vận dụng được kiến thức về từ và câu trong tạo lập đoạn văn
biểu cảm.
- Viết được bài văn biểu cảm.
- Viết bài văn phân tích đặc điểm của nhân vật trong tác phẩm văn
Tun 17
- Thi gian:
90 phút
- Hình thc:
Viết trên giy,
bài trc
nghim + t
lun
học.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: ôn luyện, có ý thc vn dng kiến thức đã học vào
thc tế cuc sng.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x
- Trách nhim: Có ý thc chp hành tt pháp lut, tích cc tham
gia các hoạt động, không đồng tình vi các hành vi không phù hp
vi chun mc.
11
KIM TRA
CUI KÌ I
2
(67-68)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc.
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung bản đã học trong học I, gồm
năng đọc hiểu, viết, nói nghe; các đơn vị kiến thức tiếng
Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu vnội dung hình thức của các câu
hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.
- Biết vn dng kiến thức để gii quyết nhng yêu cu của đ theo
các mức độ nhn biết, thông hiu, vn dng thp, vn dng cao.
- Biết trình bày bài kim tra mt cách khoa hc.
2. Phm cht:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh vi các hành vi
thiếu trung thc trong thi c.
- Trách nhiệm: ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm
tra.
12
TR BÀI
KIM TRA
CUI KÌ I
1
(72)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Cng c kiến thức và kĩ năng viết bài văn cho học sinh
- Qua gi tr bài cng c kiến thc v các tác phẩm thơ, truyện, -
Kiến thc tiếng vit t rút ra được những ưu nhược điểm ca bài
viết để tìm cách phát huy, khc phc.
2. Phẩm chất:
- Trách nhim: nghiêm túc hc tp.
- Chăm chỉ: Có ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng.
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc.
13
BÀI 6
TRUYN
12
(73-84)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hin được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết tiêu biểu, câu
chuyện, nhân vật,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, tư tưởng, thông
điệp; tình cảm, thái độ của người kể chuyện;…) của truyện
- Nhận biết và hiểu tác dụng của các từ ngữ toàn dân từ ngữ địa
phương biệt ngữ xã hội trong đời sống và trong tác phẩm văn học.
- Viết được bài văn phân tích một tác phẩm truyện: nêu được chủ
đề; dẫn ra và phân tích được tác dụng của một vài nét đặc sắc về
hình thức nghệ thuật được dùng trong tác phẩm.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề xã hội; nêu rõ các luận
điểm; sử dụng lý lẽ và bằng chứng thuyết phục.
- Trân trọng cảm thông chia sẻ với người khác
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản truyện.
2. Phẩm chất:
- Trách nhim: t tin, dám chu trách nhim.
- Nhân ái: Có quan nim sống đúng đắn và ng x nhân văn.
- Chăm chỉ: ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng, thích đọc sách, báo, tìm liệu trên mạng Internet đ m
rng hiu biết khiêm tn và ham hc hi.
14
BÀI 7
THƠ
ĐƯNG
LUT
12
(85, 86, 87, 88,
89, 90, 91, 92
93, 94, 95, 96)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Xác định được giá trị nội dung nghệ thuật của thơ trữ tình thơ
trào phúng trung đại làm theo thể Đường luật. Nhận biết phân
tích được giá trị thẩm mỹ của một số yếu tố thi luật của thơ thất
ngôn bát thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật (bố cục, niêm,
luật, vần, nhịp, đối) và một số thủ pháp nghệ thuật của thơ trào
phúng.
- Hiểu được đặc điểm, tác dụng biết sdụng biện pháp tu từ
đảo ngữ câu hỏi tu từ, từ tượng hình, từ tượng thanh.
- Viết được bài phân tích một tác phẩm thơ.
- Nghe tóm tắt được nội dung người khác thuyết trình về một
tập thơ bài thơ.
- Cảm nhận được tình yêu thiên nhiên quê hương đất nước và tâm
sự của các nhà thơ trước thời cuộc
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản t đường luật.
- Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
- Biết trao đổi về một vấn đề.
2. Phẩm chất:
- Nhân ái: Tôn trọng người khác, trân trng tình cm cha con cao
đẹp, tình m con sâu nng, xúc động.
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc.
- Trách nhim: Có ý thc chp hành tt pháp lut, tích cc tham
gia các hoạt động, không đồng tình vi các hành vi không phù hp
vi chun mc
- Chăm chỉ: ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng, thích đọc sách, báo, tìm liu trên mạng Internet để m
rng hiu biết.
15
BÀI 8
TRUYN
LCH S
VÀ TIU
THUYT
12
(97-104,
108, 109, 110,
111)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng to: năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, bối
cảnh, nhân vật, ngôn ngữ,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,
thái độ của người kể chuyện,…) trong truyện lịch sử tiểu
thuyết.
- Nhận biết phân tích được cốt truyện đơn tuyến cốt truyện
đa tuyến.
- Nhận biết và đặt được câu khẳng định câu phủ định.
- Viết được bài văn nghị luận trình bày ý kiến về một vấn đcủa
đời sống.
- Nghe tóm tắt được nội dung thuyết trình giới thiệu về một
nhân vật lịch sử hoặc một tiểu thuyết đã học (hoặc đã đọc, nghe)
bằng hình thức nói và viết.
- Yêu quê hương, đất nước, t hào v truyn thng dân tc, cm
phc noi theo tấm gương của các anh hùng dân tc; nhn thc
đúng năng lực và phm cht ca bn thân.
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 02 văn bản truyện lịch s02 văn
bản tiểu thuyết.
2. Phẩm chất:
- Yêu c: tinh thần yêu nước, t hào dân tc ý thc v
trách nhim của công dân đối với đất nước; có tình yêu thương con
ngưi, biết chia s, cm thông với người khác và nhng cnh ng
éo le trong cuc sng. T hào v truyn thống yêu nước, li
sng gin dị, khiêm nhưng biết ơn những thế h đã hi sinh
T quc.
- Nhân ái: tôn trọng người khác, không đồng tình vi cái ác, cái
xu
- Trung thc: tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc
- Trách nhim: ý thc chp hành tt pháp luật, không đồng tình
vi các hành vi không phù hp vi chun mc
- Chăm chỉ: có ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để m
rng hiu biết.
16
ÔN TP
GIA KÌ II
1
(105)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vn đề sáng to: năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận xã hội: mục đích
nội dung chính; ý kiến, lẽ, bằng chứng mối quan hệ của
chúng.
- Vận dụng được kiến thức về liên kết, mạch lạc của văn bản trong
đọc, viết, nói và nghe.
- Biết viết bài văn nghị luận và trình bày ý kiến về một vấn đ
trong đời sống.
2. Phẩm chất:
- Yêu c: tinh thần yêu nước, t hào dân tc ý thc v
trách nhim của công dân đối với đất nước; có tình yêu thương con
ngưi, biết chia s, cm thông với người khác và nhng cnh ng
éo le trong cuc sng. T hào v truyn thống yêu nước, li
sng gin dị, khiêm nhưng biết ơn những thế h đã hi sinh
T quc.
- Nhân ái: tôn trọng người khác, không đồng tình vi cái ác, cái
xu
- Trung thc: tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc
- Trách nhim: ý thc chp hành tt pháp luật, không đồng tình
vi các hành vi không phù hp vi chun mc
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, thích đọc sách, báo, tìm liệu trên mạng Internet để mở
rộng hiểu biết.
17
KIM TRA
GIA KÌ II
2
(106, 107)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc.
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì
II, gồm năng đọc hiểu, viết, nói nghe; các đơn vị kiến thức
tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu vnội dung hình thức của các câu
hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.
- Biết vn dng kiến thức để gii quyết nhng yêu cu của đ theo
các mức độ nhn biết, thông hiu, vn dng thp, vn dng cao.
Tun 27
- Thi gian:
90 phút
- Hình thc:
Viết trên giy,
bài trc
nghim + t
lun.
- Biết trình bày bài kim tra mt cách khoa hc.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh vi các hành vi
thiếu trung thc trong thi c.
- Trách nhiệm: ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm
tra.
18
TR BÀI
KIM TRA
GIA HC
KÌ II
1
(112)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Qua gi tr bài, cng c kiến thức kĩ năng viết bài văn cho
hc sinh
- Qua gi tr bài cng c kiến thc v các tác phẩm thơ, truyện,
Kiến thc tiếng Vit t rút ra được những ưu nhược điểm ca bài
viết để tìm cách phát huy, khc phc.
2. Phẩm chất:
- Trách nhim: nghiêm túc hc tp.
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc.
- Chăm chỉ: Có ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng.
19
BÀI 9
NGH
LUN
VĂN HỌC
11
(113, 114, 115,
116, 117, 118,
119, 120, 121,
122, 123)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được đặc điểm hình thức (cách thể hiện luận đề, luận
điểm, lẽ, bằng chứng,…) nội dung (mục đích, giá trị, ý
nghĩa,…) của một văn bản nghị luận văn học; chỉ ra được mối liên
hệ giữa luận đề; luận điểm; lý lẽ và bằng chứng.
- Nhận biết hiểu tác dụng của các thành phần biệt lập trong
câu; biết bổ sung thành phần biệt lập khi cần thiết.
- Biết viết bài nghị luận phân tích tác phẩm văn học.
- Biết trình bày bài giới thiệu ngắn vnội dung hoặc nghệ thuật
của tác phẩm văn học.
- Yêu thích tìm hiểu, khám phá các giá trị của tác phẩm văn học;
trân trọng những sáng tạo nghệ thuật và ý thức giữ gìn giá trị
của những sản phẩm đó.
- Đọc m rng: đọc ti thiu 04 văn bn Ngh luận văn học.
2. Phẩm chất:
- Yêu c: tinh thần yêu nước, t hào dân tc ý thc v
trách nhim của công dân đối với đất nước; có tình yêu thương con
ngưi, yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh vật và con người của
quê hương, đất nước.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác, không đồng tình vi cái ác, cái
xu
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x.
- Chăm chỉ: ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng, thích đọc sách, báo, tìm liu trên mạng Internet để m
rng hiu biết.
20
BÀI 10
VĂN BẢN
THÔNG
TIN
12
(124, 125, 126,
127, 128, 134,
135, 136, 137
138, 139, 140)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
+ Th hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình vi thái
độ, tình cm và cách gii quyết vấn đề ca tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết phân tích được đặc điểm của văn bản thông tin
giới thiệu một cuốn sách hoặc một bộ phim, chỉ ra được mối quan
hệ giữa đặc điểm mục đích của văn bản, phân tích được thông
tin bản vai trò của các chi tiết trong việc thể hiện thông tin
cơ bản.
- Nhận biết sử dụng được câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
trong hoạt động giao tiếp; biết sdụng thành phần biệt lập trong
câu.
- Viết được bài văn giới thiệu một cuốn sách đã đọc.
- Biết trình bày bài giới thiệu ngắn về một cuốn sách (theo sự lựa
chọn cá nhân) có sử dụng kết hợp các phương tiện phi ngôn ngữ.
- Yêu thích đọc sách, xem phim khám phá, chia sẻ giá trị của
các sản phẩm tinh thần trong cuộc sống.
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản thông tin.
2. Phm cht:
- Yêu c: tinh thần yêu nước, t hào dân tc ý thc v
trách nhim của công dân đối với đất nước.
- Trung thc: tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc
- Trách nhim: có ý thc chp hành tt pháp lut, tích cc tham
gia các hoạt động, không đồng tình vi các hành vi không phù
hp vi chun mc, tôn trọng các quy định v an toàn giao thông.
- Chăm chỉ: thích tìm him, khám phá các phương tiện vn chuyn,
đi lại, thích đọc sách, báo, tìm liệu trên mạng Internet để m
rng hiu biết.
21
ÔN TP
CUI KÌ II
2
(129-130)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Đọc hiểu được văn bản nghị luận, tùy bút và tản văn.
- Vận dụng được kiến thức về liên kết, mạch lạc trong văn bản, từ
Hán Việt trong tạo lập đoạn văn nghị luận xã hội.
- Viết được bài văn biểu cảm.
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá.
2. Phẩm chất:
- Nhân ái: tôn trọng người khác.
- Trung thc: tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x.
- Trách nhim: có ý thc chp hành tt pháp lut, tích cc tham
gia các hoạt động, không đồng tình vi các hành vi không phù hp
vi chun mc.
- Chăm chỉ: ôn luyện, có ý thc vn dng kiến thức đã học vào
thc tế cuc sng, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mng
Internet để m rng hiu biết.
22
KIM TRA
CUI KÌ II
2
(131-132)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc.
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong năm học, gồm
năng đọc hiểu, viết, nói nghe; các đơn vị kiến thức tiếng
Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu vnội dung hình thức của các câu
hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.
2. Phm cht:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh vi các hành vi
thiếu trung thc trong thi c.
- Trách nhiệm: ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm
tra.
Tun 33
- Thi gian:
90 phút
- Hình thc:
Viết trên giy,
bài trc
nghim + t
lun.
23
TR BÀI
KIM TRA
CUI KÌ II
1
(133)
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa.
- Năng lực giao tiếp và hp tác:
+ Tho luận nhóm để thc hin phiếu hc tp, hp tác gii quyết
vấn đề để tìm hiu v bài hc.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng tạo: Năng lực trình bày
trao đổi thông tin trước lp.
b. Năng lực đặc thù:
- Qua gi tr bài, cng c kiến thức kĩ năng viết bài văn cho
hc sinh.
- Qua gi tr bài cng c kiến thc v văn học, tiếng Vit t rút
ra được những ưu nhược điểm ca bài viết để tìm cách phát huy,
khc phc.
- T hc, gii quyết vấn đề, sáng to, linh hot trong x tình
hung giao tiếp, hp tác, s dng ngôn ng, to lập văn bn, trình
bày vấn đề.
2. Phẩm chất:
- Trách nhim: nghiêm túc hc tp.
- Trung thc: Tôn trng l phi, khách quan, công bng trong nhn
thc ng x, đu tranh vi các hành vi thiếu trung thc.
- Chăm chỉ: ý thc vn dng kiến thức đã học vào thc tế cuc
sng, thích đc ch, báo, tìm tư liu trên mạng Internet đ m
rng hiu biết.
2. Chuyên đề la chọn (đối vi cp THPT)
3. Kiểm tra, đánh g
3.1 Kiểm tra, đánh giá định kì
Bài KT
đánh giá
Thi
gian
Thi
đim
Yêu cu cần đạt
Hình thc
Gia
hc kì I
90
phút
Tun 9
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc.
Trc
nghim +
T lun,
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung bản đã học trong nửa đầu học I, gồm
năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh
giá kết quả học tập.
- Biết vn dng kiến thức để gii quyết nhng yêu cu của đề theo các mức độ
nhn biết, thông hiu, vn dng thp, vn dng cao.
- Biết trình bày bài kim tra mt cách khoa hc.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh vi các hành vi thiếu trung thc
trong thi c.
- Trách nhiệm: Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
viết trên
giy
Cui
hc kì I
90
phút
Tun
17
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc.
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung bản đã học trong học I, gồm năng đọc
hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh
giá kết quả học tập.
- Biết vn dng kiến thức để gii quyết nhng yêu cu của đề theo các mức độ
nhn biết, thông hiu, vn dng thp, vn dng cao.
- Biết trình bày bài kim tra mt cách khoa hc.
2. Phm cht:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh vi các hành vi thiếu trung thc
trong thi c.
Trc
nghim +
T lun,
viết trên
giy
- Trách nhiệm: có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
Gia
hc kì II
90
phút
Tun
27
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc.
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung bản đã học trong nửa đầu học II, gồm
năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh
giá kết quả học tập.
- Biết vn dng kiến thức để gii quyết nhng yêu cu của đề theo các mức độ
nhn biết, thông hiu, vn dng thp, vn dng cao.
- Biết trình bày bài kim tra mt cách khoa hc.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh vi các hành vi thiếu trung thc
trong thi c.
- Trách nhiệm: có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
Trc
nghim +
T lun,
viết trên
giy
Cui
hc kì II
90
phút
Tun
33
1. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực t ch và t hc.
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung bản đã học trong năm học, gồm năng đọc
hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh
giá kết quả học tập.
2. Phm cht:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: tôn trọng người khác.
Trc
nghim +
T lun,
viết trên
giy
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh vi các hành vi thiếu trung thc
trong thi c.
- Trách nhiệm: có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
3.2 Kiểm tra, đánh giá thường xuyên, định kì
Hình thức
KTĐG
(1)
Bài học
(2)
Thời gian
(3)
Thời điểm
(4)
Công cụ
(5)
Ghi chú
(6)
Thường xuyên
(1)
BÀI 1:
TRUYỆN
NGẮN
Tuần 1, 2, 3,
- Phiếu hỏi
- Bài tập
- Bảng kiểm
- Thang đánh giá
Thường xuyên
(2)
BÀI 2.
THƠ SÁU
CHỮ, BẢY
CHỮ
Tuần 4, 5, 6,
7
- Phiếu hỏi
- Bài tập
- Bảng kiểm
- Đề kiểm tra
- Sản phẩm học tập
Thường xuyên
(3)
BÀI 3.
VĂN BẢN
THÔNG TIN
Tuần 7, 8,
10, 11
- Phiếu hỏi
- Bài tập
- Bảng kiểm
- Đề kiểm tra
ĐK - giữa học kì
I
BÀI 1, 2
90 phút
Tuần 9
- Đề kiểm tra
Thường xuyên
(4)
BÀI 4.
HÀI KỊCH
VÀ TRUYỆN
CƯỜI
Tuần 12, 13,
14
- Phiếu hỏi
- Bài tập
- Bảng kiểm
- Hồ sơ học tập
Thường xuyên
(5)
BÀI 5.
NGHỊ LUẬN
XÃ HỘI
Tuần 15, 16,
17
- Phiếu hỏi
- Bài tập
- Bảng kiểm
- Thang đánh giá
ĐK cuối học kì
I
BÀI 3, 4, 5
90 phút
Tuần 17
- Đề kiểm tra
Thường xuyên
(6)
BÀI 6.
TRUYỆN
Tuần 19, 20,
21
- Phiếu hỏi
- Bài tập
- Bảng kiểm
- Sản phẩm học tập
Thường xuyên
(7)
BÀI 7.
THƠ ĐƯƠNG
LUẬT
Tuần 22, 23,
24
- Phiếu hỏi
- Bài tập
- Bảng kiểm
- Sản phẩm học tập
- Hồ sơ học tập
Thường xuyên
(8)
BÀI 8.
TRUYỆN
LỊCH SỬ VÀ
TIỂU
THUYẾT
Tuần 25, 26
- Phiếu hỏi
- Bài tập
- Bảng kiểm
- Hồ học tập
ĐK- giữa học kì
2
BÀI 6, 7
90 phút
Tuần 27
- Đề kiểm tra, thang
đánh giá
Thường xuyên
(9)
BÀI 9.
NGHỊ LUẬN
VĂN HỌC
Tuần 29, 30,
31
- Phiếu hỏi
- Bài tập
- Bảng kiểm
ĐK cuối học kì
2
BÀI 8, 9, 10
90 phút
Tuần 33
- Đề kiểm tra, thang
đánh giá
Thường xuyên
(10)
BÀI 10.
VĂN BẢN
Tuần
32, 34, 35
- Phiếu hỏi
- Bài tập
- Bảng kiểm
THÔNG TIN
T TRƯỞNG
H Long, ngày 26 tháng 8 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
| 1/30

Preview text:

Phụ lục I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ VĂN- SỬ - NT - GDCD
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 8 – SÁCH CÁNH DIỀU
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1
. Số lớp: 9 ; Số học sinh: 384
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 9;
Trình độ đào tạo: Đại học: 9 Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 9; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT
Thiết bị dạy học Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy tính, máy chiếu 9 2 ...
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
(Trình bày cụ thể các phòng thí
nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Thư viện 01
Tổ chức các tiết học đọc sách. 2 Phòng thực hành Tin 01
Nơi GV và HS tra cứu, tìm kiếm những học
thông tin cần thiết phục vụ cho việc dạy và học môn Ngữ văn. Sân trường - Dạy trải nghiệm. 3 01
- Tổ chức các hội thi, đố vui, chơi trò chơi dân gian.
II. Kế hoạch dạy học Bài học/ Ghi chú, điều Số tiết
Yêu cầu cần đạt STT Bài KT, ĐG chỉnh yêu cầu đị nh kì cần đạt. 1. Năng lực: a. Năng lực chung
- Có ý thức tự giác, tự chủ tự học trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập
- Phát huy khả năng giao tiếp, hợp tác với các thành viên trong
nhóm khi thực hiện nhiệm vụ hợp tác
b. Năng lực đặc thù BÀI
- Biết vận dụng kiến thức tiếng Việt cùng với những trải nghiệm MỞ ĐẦU
và khả năng suy luận của bản thân để hiểu được những nội dung (NỘI DUNG
chính của SGK Ngữ văn 8, cấu trúc SGK và các bài học trong VÀ CẤU 2 1
sách, cách sử dụng sách Ngữ văn 8. TRÚC (1–2) 2. Phẩm chất: SÁCH NGỮ VĂN 8)
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết.
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực.
- Trách nhiệm: Có ý thức chấp hành tốt pháp luật, tích cực tham gia các hoạt động. 1. Năng lực: a. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (cốt truyện, nhân vật, chi
tiết, ngôi kể, ngôn ngữ,...) và nội dung (đề tài, chủ đề; ý nghĩa của BÀI 1
văn bản; tư tưởng, tình cảm, thái độ của người kể chuyện;...) của 12 2 TRUYỆN truyện ngắn. (3-14) NGẮN
- Nhận biết và sử dụng được trợ từ, thán từ trong hoạt động đọc, viết, nói và nghe.
- Viết được bài văn kể lại một chuyến đi hoặc một hoạt động xã
hội đã để lại cho bản thân nhiều suy nghĩ và tình cảm sâu sắc.
- Biết trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội.
- Biết trân trọng những kỉ niệm và phát huy những cảm xúc, tình
cảm đẹp, trong sáng, nhân văn về con người và cuộc sống trong
trang sách cũng như ngoài đời thực.
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản văn học truyện ngắn. 2. Phẩm chất:
- Yêu nước: Có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức về
trách nhiệm của công dân đối với đất nước; có tình yêu thương con
người, biết chia sẻ, cảm thông với người khác và những cảnh ngộ éo le trong cuộc sống.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác, không đồng tình với cái ác, cái xấu.
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết.
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực.
- Trách nhiệm: Có ý thức chấp hành tốt pháp luật, tích cực tham gia các hoạt động. 1. Năng lực: a. Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do. BÀI 2 THƠ SÁU
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và 12 3 CHỮ, BẢY
trao đổi thông tin trước lớp. (15-26) CHỮ
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và phân tích được một số yếu tố hình thức của thơ sáu
chữ, bảy chữ (số chữ ở mỗi dòng; vần, nhịp; từ ngữ, hình ảnh; bố
cục, mạch cảm xúc;...) và tình cảm, cảm hứng chủ đạo của người
viết thể hiện qua bài thơ.
- Nhận biết được sắc thái nghĩa của từ ngữ và hiệu quả lựa chọn từ ngữ.
- Viết được đoạn văn ghi lại cảm nghĩ về một bài thơ sáu chữ,
bảy chữ; bước đầu làm được bài thơ sáu chữ, bảy chữ.
- Biết thảo luận ý kiến về một vấn đề trong đời sống phù hợp với lứa tuổi.
- Yêu thương những người thân trong gia đình, yêu quê hương.
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 02 văn bản thơ sáu chữ, 02 văn bản thơ bảy chữ.
- Biết trao đổi về một vấn đề.
- Nhận biết được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. 2. Phẩm chất:
- Nhân ái: có tình yêu thương con người, biết chia sẻ, cảm thông
với người khác và những cảnh ngộ éo le trong cuộc sống. Biết yêu
thương những người thân trong gia đình; trân trọng các giá trị văn
hoá của dân tộc. Tôn trọng người khác, không đồng tình với cái ác, cái xấu
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, Thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết.
- Trách nhiệm: Có ý thức chấp hành tốt pháp luật, tích cực tham
gia các hoạt động, không đồng tình với các hành vi không phù hợp với chuẩn mực. BÀI 3 1. Năng lực: VĂN BẢN a. Năng lực chung: THÔNG
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo 12 TIN
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học. 4 (27-32)
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: (37-42)
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản thông tin giải thích một
hiện tượng tự nhiên, cách triển khai ý tưởng và thông tin trong
văn bản; liên hệ được thông tin trong văn bản với những vấn đề
của xã hội đương đại.
- Nhận biết và giải thích được đặc điểm, chức năng của các đoạn
văn diễn dịch, quy nạp, song song, phối hợp; tác dụng của
phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ.
- Viết được văn bản thuyết minh giải thích một hiện tượng tự
nhiên và văn bản kiến nghị về một vấn đề đời sống.
- Tóm tắt được nội dung bài thuyết minh giải thích một hiện
tượng tự nhiên theo yêu cầu.
- Thích tìm hiểu, giải thích các hiện tượng tự nhiên và có ý thức
vận dụng các hiểu biết về hiện tượng tự nhiên vào cuộc sống.
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản thông tin. 2. Phẩm chất:
- Yêu nước: yêu thiên nhiên, tích cực, chủ động tham gia các hoạt
động bảo vệ thiên nhiên.
- Trách nhiệm: trân trọng ý tưởng khoa học, dũng cảm. Có ý thức
chấp hành tốt pháp luật, tích cực tham gia các hoạt động, không
đồng tình với các hành vi không phù hợp với chuẩn mực.
- Chăm chỉ: thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để
mở rộng hiểu biết, thích khám phá, đam mê tưởng tượng và sáng tạo.
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực. 1. Năng lực: a. Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Đọc hiểu được văn bản truyện ngắn và tiểu thuyết, thơ bốn chữ, năm chữ. ÔN TẬP 2
- Vận dụng được kiến thức về từ và câu trong tạo lập đoạn văn 5 GIỮA KÌ I (33-34) biểu cảm.
- Viết được bài văn tự sự. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: ôn luyện, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận thức ứng xử
- Trách nhiệm: Có ý thức chấp hành tốt pháp luật, tích cực tham
gia các hoạt động, không đồng tình với các hành vi không phù hợp với chuẩn mực. 1. Năng lực: - Tuần 9 KIỂM TRA 2 a. Năng lực chung: - Thời gian: 6 GIỮA KÌ I (35-36)
- Năng lực tự chủ và tự học. 90 phút
b. Năng lực đặc thù: - Hình thức:
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì Viết trên giấy,
I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức bài trắc tiếng Việt, văn học. nghiệm + tự
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu luận
hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.
- Biết vận dụng kiến thức để giải quyết những yêu cầu của đề theo
các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.
- Biết trình bày bài kiểm tra một cách khoa học. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh với các hành vi
thiếu trung thực trong thi cử.
- Trách nhiệm: Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. 1 1. Năng lực: TRẢ BÀI (43) a. Năng lực chung: KIỂM TRA
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo GIỮA KÌ I khoa.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và 7
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Qua giờ trả bài, củng cố kiến thức và kĩ năng viết bài văn cho học sinh
- Qua giờ trả bài củng cố kiến thức về các tác phẩm thơ, truyện,
Kiến thức tiếng Việt tự rút ra được những ưu nhược điểm của bài
viết để tìm cách phát huy, khắc phục. 2. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: nghiêm túc học tập.
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực. BÀI 4 12 1. Năng lực: (44-55) a. Năng lực chung: HÀI KỊCH
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học. TRUYỆN CƯỜ
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: I
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (xung đột, nhân vật, hành 8
động, lời thoại, thủ pháp trào phúng,...) và nội dung (đề tài, chủ đề;
ý nghĩa của văn bản; tư tưởng, tình cảm, thái độ của tác giả;...) của
hài kịch và truyện cười.
- Hiểu và vận dụng được hiểu biết về nghĩa tường minh, nghĩa hàm
ẩn của câu trong hoạt động đọc, viết, nói và nghe.
- Viết được bài văn nghị luận về một vấn đề của đời sống.
- Biết thảo luận ý kiến về một hiện tượng trong đời sống phù hợp với lứa tuổi.
- Ghét những thói hư tật xấu, phê phán cái giả dối; từ đó biết trân
trọng những suy nghĩ trong sáng, nhân văn, những hành động trung thực;…
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 02 văn bản hài kịch và truyện cười. 2. Phẩm chất:
- Yêu nước: Yêu thiên nhiên, vẻ đẹp con người.
- Chăm chỉ: Yêu thích tìm hiểu, khám phá vẻ đẹp của các tác phẩm
văn học, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở
rộng hiểu biết, Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực. BÀI 5 12 1. Năng lực:
(56, 57, 58, 59, a. Năng lực chung: NGHỊ 60, 61
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo LUẬN XÃ
(62, 63, 64, 69, khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học. HỘI 70, 71)
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp. 9
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết và xác định được vai trò của luận điểm, lí lẽ và bằng
chứng trong việc thể hiện luận đề. Phân biệt được lí lẽ và bằng
chứng khách quan với ý kiến, đánh giá chủ quan của người viết.
- Hiểu nghĩa và tác dụng của thành ngữ, tục ngữ, các yếu tố Hán
Việt trong văn bản, vận dụng được hiểu biết đó trong đọc hiểu, viết, nói và nghe.
- Viết được bài nghị luận về một vấn đề xã hội đặt ra trong tác phẩm văn học.
- Nghe và tóm tắt được nội dung thuyết trình về một vấn đề đặt ra trong tác phẩm văn học.
- Đề cao tinh thần yêu nước, niềm tự hào về nền văn hiến, văn hoá
và lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ độc lập, tự do của
Tổ quốc; nhận thức được trách nhiệm của tuổi trẻ đối với đất nước
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản nghị luận xã hội. 2. Phẩm chất:
- Yêu nước: có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức về
trách nhiệm của công dân đối với đất nước; có tình yêu thương con
người, yêu quý, trân trọng cảnh vật, con người và truyền thống văn hóa của dân tộc.
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết.
- Trung thực: tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực
- Trách nhiệm: có ý thức giữ gìn bảo vệ môi trường. ÔN TẬP 2 1. Năng lực: Tuần 17 CUỐI KÌ I (65-66) a. Năng lực chung: - Thời gian:
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo 90 phút
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học. - Hình thức:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Viết trên giấy,
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết bài trắc
vấn đề để tìm hiểu về bài học. nghiệm + tự
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và luận 10
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Đọc hiểu được văn bản truyện khoa học viễn tưởng, văn bản nghị luận.
- Vận dụng được kiến thức về từ và câu trong tạo lập đoạn văn biểu cảm.
- Viết được bài văn biểu cảm.
- Viết bài văn phân tích đặc điểm của nhân vật trong tác phẩm văn học. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: ôn luyện, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận thức ứng xử
- Trách nhiệm: Có ý thức chấp hành tốt pháp luật, tích cực tham
gia các hoạt động, không đồng tình với các hành vi không phù hợp với chuẩn mực. KIỂM TRA 2 1. Năng lực: CUỐI KÌ I (67-68) a. Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học.
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong học kì I, gồm
kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu
hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.
- Biết vận dụng kiến thức để giải quyết những yêu cầu của đề theo 11
các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.
- Biết trình bày bài kiểm tra một cách khoa học. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh với các hành vi
thiếu trung thực trong thi cử.
- Trách nhiệm: Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. TRẢ BÀI 1 1. Năng lực: KIỂM TRA (72) a. Năng lực chung: CUỐI KÌ I
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Củng cố kiến thức và kĩ năng viết bài văn cho học sinh 12
- Qua giờ trả bài củng cố kiến thức về các tác phẩm thơ, truyện, -
Kiến thức tiếng việt tự rút ra được những ưu nhược điểm của bài
viết để tìm cách phát huy, khắc phục. 2. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: nghiêm túc học tập.
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực. 12 1. Năng lực: BÀI 6 (73-84) a. Năng lực chung: TRUYỆN
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: 13
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết tiêu biểu, câu
chuyện, nhân vật,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, tư tưởng, thông
điệp; tình cảm, thái độ của người kể chuyện;…) của truyện
- Nhận biết và hiểu tác dụng của các từ ngữ toàn dân từ ngữ địa
phương biệt ngữ xã hội trong đời sống và trong tác phẩm văn học.
- Viết được bài văn phân tích một tác phẩm truyện: nêu được chủ
đề; dẫn ra và phân tích được tác dụng của một vài nét đặc sắc về
hình thức nghệ thuật được dùng trong tác phẩm.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề xã hội; nêu rõ các luận
điểm; sử dụng lý lẽ và bằng chứng thuyết phục.
- Trân trọng cảm thông chia sẻ với người khác
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản truyện. 2. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: tự tin, dám chịu trách nhiệm.
- Nhân ái: Có quan niệm sống đúng đắn và ứng xử nhân văn.
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở
rộng hiểu biết khiêm tốn và ham học hỏi. BÀI 7 12 1. Năng lực: THƠ
(85, 86, 87, 88, a. Năng lực chung: ĐƯỜ 89, 90, 91, 92 NG
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo 93, 94, 95, 96) LUẬT
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học. 14
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Xác định được giá trị nội dung nghệ thuật của thơ trữ tình và thơ
trào phúng trung đại làm theo thể Đường luật. Nhận biết và phân
tích được giá trị thẩm mỹ của một số yếu tố thi luật của thơ thất
ngôn bát cú và thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật (bố cục, niêm,
luật, vần, nhịp, đối) và một số thủ pháp nghệ thuật của thơ trào phúng.
- Hiểu được đặc điểm, tác dụng và biết sử dụng biện pháp tu từ
đảo ngữ câu hỏi tu từ, từ tượng hình, từ tượng thanh.
- Viết được bài phân tích một tác phẩm thơ.
- Nghe và tóm tắt được nội dung người khác thuyết trình về một tập thơ bài thơ.
- Cảm nhận được tình yêu thiên nhiên quê hương đất nước và tâm
sự của các nhà thơ trước thời cuộc
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản thơ đường luật.
- Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ.
- Biết trao đổi về một vấn đề. 2. Phẩm chất:
- Nhân ái: Tôn trọng người khác, trân trọng tình cảm cha con cao
đẹp, tình mẹ con sâu nặng, xúc động.
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực.
- Trách nhiệm: Có ý thức chấp hành tốt pháp luật, tích cực tham
gia các hoạt động, không đồng tình với các hành vi không phù hợp với chuẩn mực
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết. 1. Năng lực: a. Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp. BÀI 8
b. Năng lực đặc thù: TRUYỆN
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, bối 12 LỊCH SỬ
cảnh, nhân vật, ngôn ngữ,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, (97-104, 15 VÀ TIỂU
thái độ của người kể chuyện,…) trong truyện lịch sử và tiểu 108, 109, 110, thuyết. THUYẾT 111)
- Nhận biết và phân tích được cốt truyện đơn tuyến và cốt truyện đa tuyến.
- Nhận biết và đặt được câu khẳng định câu phủ định.
- Viết được bài văn nghị luận trình bày ý kiến về một vấn đề của đời sống.
- Nghe và tóm tắt được nội dung thuyết trình giới thiệu về một
nhân vật lịch sử hoặc một tiểu thuyết đã học (hoặc đã đọc, nghe)
bằng hình thức nói và viết.
- Yêu quê hương, đất nước, tự hào về truyền thống dân tộc, cảm
phục và noi theo tấm gương của các anh hùng dân tộc; nhận thức
đúng năng lực và phẩm chất của bản thân.
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 02 văn bản truyện lịch sử và 02 văn bản tiểu thuyết. 2. Phẩm chất:
- Yêu nước: có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức về
trách nhiệm của công dân đối với đất nước; có tình yêu thương con
người, biết chia sẻ, cảm thông với người khác và những cảnh ngộ
éo le trong cuộc sống. Tự hào về truyền thống yêu nước, có lối
sống giản dị, khiêm nhường và biết ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc.
- Nhân ái: tôn trọng người khác, không đồng tình với cái ác, cái xấu
- Trung thực: tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực
- Trách nhiệm: có ý thức chấp hành tốt pháp luật, không đồng tình
với các hành vi không phù hợp với chuẩn mực
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết. ÔN TẬP 1 1. Năng lực: GIỮA KÌ II (105) a. Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái 16
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận xã hội: mục đích
và nội dung chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của chúng.
- Vận dụng được kiến thức về liên kết, mạch lạc của văn bản trong
đọc, viết, nói và nghe.
- Biết viết bài văn nghị luận và trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống. 2. Phẩm chất:
- Yêu nước: có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức về
trách nhiệm của công dân đối với đất nước; có tình yêu thương con
người, biết chia sẻ, cảm thông với người khác và những cảnh ngộ
éo le trong cuộc sống. Tự hào về truyền thống yêu nước, có lối
sống giản dị, khiêm nhường và biết ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc.
- Nhân ái: tôn trọng người khác, không đồng tình với cái ác, cái xấu
- Trung thực: tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực
- Trách nhiệm: có ý thức chấp hành tốt pháp luật, không đồng tình
với các hành vi không phù hợp với chuẩn mực
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết. 1. Năng lực: Tuần 27 KIỂM TRA 2 a. Năng lực chung: - Thời gian: GIỮA KÌ II (106, 107)
- Năng lực tự chủ và tự học. 90 phút
b. Năng lực đặc thù: - Hình thức:
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì Viết trên giấy, 17
II, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức bài trắc tiếng Việt, văn học. nghiệm + tự
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu luận.
hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.
- Biết vận dụng kiến thức để giải quyết những yêu cầu của đề theo
các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.
- Biết trình bày bài kiểm tra một cách khoa học. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh với các hành vi
thiếu trung thực trong thi cử.
- Trách nhiệm: Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. TRẢ BÀI 1 1. Năng lực: KIỂM TRA (112) a. Năng lực chung: GIỮA HỌC
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa. KÌ II
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Qua giờ trả bài, củng cố kiến thức và kĩ năng viết bài văn cho 18 học sinh
- Qua giờ trả bài củng cố kiến thức về các tác phẩm thơ, truyện,
Kiến thức tiếng Việt tự rút ra được những ưu nhược điểm của bài
viết để tìm cách phát huy, khắc phục. 2. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: nghiêm túc học tập.
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực.
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống. BÀI 9 11 1. Năng lực: NGHỊ
(113, 114, 115, a. Năng lực chung: LUẬN 116, 117, 118,
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo VĂN HỌC 119, 120, 121,
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học. 122, 123)
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Nhận biết được đặc điểm hình thức (cách thể hiện luận đề, luận
điểm, lý lẽ, bằng chứng,…) và nội dung (mục đích, giá trị, ý
nghĩa,…) của một văn bản nghị luận văn học; chỉ ra được mối liên 19
hệ giữa luận đề; luận điểm; lý lẽ và bằng chứng.
- Nhận biết và hiểu tác dụng của các thành phần biệt lập trong
câu; biết bổ sung thành phần biệt lập khi cần thiết.
- Biết viết bài nghị luận phân tích tác phẩm văn học.
- Biết trình bày bài giới thiệu ngắn về nội dung hoặc nghệ thuật của tác phẩm văn học.
- Yêu thích tìm hiểu, khám phá các giá trị của tác phẩm văn học;
trân trọng những sáng tạo nghệ thuật và có ý thức giữ gìn giá trị
của những sản phẩm đó.
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản Nghị luận văn học. 2. Phẩm chất:
- Yêu nước: Có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức về
trách nhiệm của công dân đối với đất nước; có tình yêu thương con
người, yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh vật và con người của quê hương, đất nước.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác, không đồng tình với cái ác, cái xấu
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận thức ứng xử.
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết. 1. Năng lực: a. Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
+ Thể hiện được thái độ đồng tình hoặc không đồng tình với thái 12
độ, tình cảm và cách giải quyết vấn đề của tác giả; nêu được lí do. (124, 125, 126, BÀI 10
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và 127, 128, 134,
trao đổi thông tin trước lớp. VĂN BẢN 135, 136, 137
b. Năng lực đặc thù: 20 THÔNG 138, 139, 140)
- Nhận biết và phân tích được đặc điểm của văn bản thông tin TIN
giới thiệu một cuốn sách hoặc một bộ phim, chỉ ra được mối quan
hệ giữa đặc điểm và mục đích của văn bản, phân tích được thông
tin cơ bản và vai trò của các chi tiết trong việc thể hiện thông tin cơ bản.
- Nhận biết và sử dụng được câu hỏi, câu khiến, câu cảm, câu kể
trong hoạt động giao tiếp; biết sử dụng thành phần biệt lập trong câu.
- Viết được bài văn giới thiệu một cuốn sách đã đọc.
- Biết trình bày bài giới thiệu ngắn về một cuốn sách (theo sự lựa
chọn cá nhân) có sử dụng kết hợp các phương tiện phi ngôn ngữ.
- Yêu thích đọc sách, xem phim và khám phá, chia sẻ giá trị của
các sản phẩm tinh thần trong cuộc sống.
- Đọc mở rộng: đọc tối thiểu 04 văn bản thông tin. 2. Phẩm chất:
- Yêu nước: có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức về
trách nhiệm của công dân đối với đất nước.
- Trung thực: tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực
- Trách nhiệm: có ý thức chấp hành tốt pháp luật, tích cực tham
gia các hoạt động, không đồng tình với các hành vi không phù
hợp với chuẩn mực, tôn trọng các quy định về an toàn giao thông.
- Chăm chỉ: thích tìm hiểm, khám phá các phương tiện vận chuyển,
đi lại, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết. 1. Năng lực: ÔN TẬP 2 a. Năng lực chung: CUỐI KÌ II (129-130)
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo
khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và 21
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Đọc hiểu được văn bản nghị luận, tùy bút và tản văn.
- Vận dụng được kiến thức về liên kết, mạch lạc trong văn bản, từ
Hán Việt trong tạo lập đoạn văn nghị luận xã hội.
- Viết được bài văn biểu cảm.
- Chăm chỉ ôn luyện, trung thực trong kiểm tra, đánh giá. 2. Phẩm chất:
- Nhân ái: tôn trọng người khác.
- Trung thực: tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận thức ứng xử.
- Trách nhiệm: có ý thức chấp hành tốt pháp luật, tích cực tham
gia các hoạt động, không đồng tình với các hành vi không phù hợp với chuẩn mực.
- Chăm chỉ: ôn luyện, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tế cuộc sống, thích đọc sách, báo, tìm tư liệu trên mạng
Internet để mở rộng hiểu biết. KIỂM TRA 2 1. Năng lực: CUỐI KÌ II (131-132) a. Năng lực chung: Tuần 33
- Năng lực tự chủ và tự học. - Thời gian:
b. Năng lực đặc thù: 90 phút
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong năm học, gồm - Hình thức:
kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Viết trên giấy, Việt, văn học. bài trắc
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu nghiệm + tự luận. 22
hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh với các hành vi
thiếu trung thực trong thi cử.
- Trách nhiệm: Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. TRẢ BÀI 1 1. Năng lực: (133) a. Năng lực chung: 23 KIỂM TRA CUỐI KÌ II
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
+ Thảo luận nhóm để thực hiện phiếu học tập, hợp tác giải quyết
vấn đề để tìm hiểu về bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Năng lực trình bày và
trao đổi thông tin trước lớp.
b. Năng lực đặc thù:
- Qua giờ trả bài, củng cố kiến thức và kĩ năng viết bài văn cho học sinh.
- Qua giờ trả bài củng cố kiến thức về văn học, tiếng Việt tự rút
ra được những ưu nhược điểm của bài viết để tìm cách phát huy, khắc phục.
- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, linh hoạt trong xử lý tình
huống giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tạo lập văn bản, trình bày vấn đề. 2. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: nghiêm túc học tập.
- Trung thực: Tôn trọng lẽ phải, khách quan, công bằng trong nhận
thức ứng xử, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực.
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống, thích đọc sá ch, báo, tìm tư liệu trên mạng Internet để mở rộng hiểu biết.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp THPT)
3. Kiểm tra, đánh giá
3.1 Kiểm tra, đánh giá định kì
Bài KT Thời Thời đánh giá
Yêu cầu cần đạt Hình thức gian điểm 1. Năng lực: Trắc Giữa 90
Tuần 9 a. Năng lực chung: nghiệm + học kì I phút
- Năng lực tự chủ và tự học. Tự luận,
b. Năng lực đặc thù: viết trên
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì I, gồm kĩ giấy
năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.
- Biết vận dụng kiến thức để giải quyết những yêu cầu của đề theo các mức độ
nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.
- Biết trình bày bài kiểm tra một cách khoa học. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: Tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực trong thi cử.
- Trách nhiệm: Có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. 1. Năng lực: a. Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học.
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong học kì I, gồm kĩ năng đọc
hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. Trắc
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh nghiệm + Cuối 90 Tuần giá kết quả học tập. Tự luận, học kì I phút 17
- Biết vận dụng kiến thức để giải quyết những yêu cầu của đề theo các mức độ viết trên
nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao. giấy
- Biết trình bày bài kiểm tra một cách khoa học. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực trong thi cử.
- Trách nhiệm: có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. 1. Năng lực: a. Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học.
b. Năng lực đặc thù:
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì II, gồm kĩ
năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. Trắc nghiệm + Giữa 90 Tuần
- Biết vận dụng kiến thức để giải quyết những yêu cầu của đề theo các mức độ Tự luận, học kì II phút 27
nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao. viết trên
- Biết trình bày bài kiểm tra một cách khoa học. giấy 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực trong thi cử.
- Trách nhiệm: có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. 1. Năng lực: a. Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ và tự học.
b. Năng lực đặc thù: Trắc
- Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong năm học, gồm kĩ năng đọc nghiệm + Cuối 90 Tuần
hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. Tự luận, học kì II phút 33
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh viết trên giá kết quả học tập. giấy 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực làm bài KT.
- Nhân ái: tôn trọng người khác.
- Trung thực trong thực hiện bài KT, đấu tranh với các hành vi thiếu trung thực trong thi cử.
- Trách nhiệm: có ý thức tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
3.2 Kiểm tra, đánh giá thường xuyên, định kì Hình thức Bài học
Thời gian Thời điểm Công cụ Ghi chú KTĐG (2) (3) (4) (5) (6) (1) Thường xuyên BÀI 1: Tuần 1, 2, 3, - Phiếu hỏi (1) - Bài tập TRUYỆN - Bảng kiểm NGẮN - Thang đánh giá Thường xuyên BÀI 2. Tuần 4, 5, 6, - Phiếu hỏi (2) THƠ SÁU 7 - Bài tập CHỮ, BẢY - Bảng kiểm CHỮ - Đề kiểm tra - Sản phẩm học tập BÀI 3. Tuần 7, 8, - Phiếu hỏi VĂN BẢN 10, 11 - Bài tập Thường xuyên THÔNG TIN - Bảng kiểm (3) - Đề kiểm tra ĐK - giữa học kì BÀI 1, 2 90 phút Tuần 9 - Đề kiểm tra I Thường xuyên BÀI 4. Tuần 12, 13, - Phiếu hỏi (4) HÀI KỊCH 14 - Bài tập VÀ TRUYỆN - Bảng kiểm CƯỜI - Hồ sơ học tập Thường xuyên BÀI 5. Tuần 15, 16, - Phiếu hỏi (5) NGHỊ LUẬN 17 - Bài tập XÃ HỘI - Bảng kiểm - Thang đánh giá ĐK – cuối học kì BÀI 3, 4, 5 90 phút Tuần 17 - Đề kiểm tra I Thường xuyên BÀI 6. Tuần 19, 20, - Phiếu hỏi (6) TRUYỆN 21 - Bài tập - Bảng kiểm - Sản phẩm học tập Thường xuyên BÀI 7. Tuần 22, 23, - Phiếu hỏi (7) THƠ ĐƯƠNG 24 - Bài tập LUẬT - Bảng kiểm - Sản phẩm học tập - Hồ sơ học tập Thường xuyên BÀI 8. Tuần 25, 26 - Phiếu hỏi (8) TRUYỆN - Bài tập LỊCH SỬ VÀ - Bảng kiểm TIỂU - Hồ sơ học tập THUYẾT ĐK- giữa học kì BÀI 6, 7 90 phút Tuần 27 - Đề kiểm tra, thang 2 đánh giá Thường xuyên BÀI 9. Tuần 29, 30, - Phiếu hỏi (9) NGHỊ LUẬN 31 - Bài tập VĂN HỌC - Bảng kiểm ĐK – cuối học kì BÀI 8, 9, 10 90 phút Tuần 33 - Đề kiểm tra, thang 2 đánh giá Thường xuyên BÀI 10. Tuần - Phiếu hỏi (10) VĂN BẢN 32, 34, 35 - Bài tập - Bảng kiểm THÔNG TIN TỔ TRƯỞNG
Hạ Long, ngày 26 tháng 8 năm 2023 HIỆU TRƯỞNG