

















Preview text:
  PHỤ LỤC I 
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC KHỐI 7 
(Kèm theo công văn số /GDĐT – THCS ngày tháng năm của Phòng GDĐT)       
TRƯỜNG THCS TÂN HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TỔ XÃ HỘI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc     
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BỘ MÔN NGỮ VĂN 7 
NĂM HỌC: 2022 – 2023 - BỘ SÁCH “CÁNH DIỀU”     
I. Đặc điểm tình hình                  1. Số lớp: 04 
; Số học sinh: 132 em ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………   
 2. Tình hình đội ngũ: TS Số giáo viên:02 
; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 01đ/c  ; Thạc sỹ: 01 đ/c   
 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 02 đ/c  ; Khá:0  ; Đạt: 0  ; Chưa đạt: 0   
3. Thiết bị dạy học: Nghiên cứu TT38/2021-TT/BGDĐT về thiết bị lớp 7.    Các bài TN/thực  Số TT 
Thiết bị dạy học  Số lượng  Ghi chú  hành  1 
Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu  04      2 
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện  04      3 
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ  04      4 
Bộ tranh bìa sách một số cuốn truyện KHVT nổi tiếng.  04      5 
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận.  04      6 
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin  04      7 
Tranh minh họa: mô hình hóa quy trình viết một văn bản và sơ đồ tóm tắt nội dung chính của  04     
một số văn bản đơn giản.  8 
Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình  04      9 
Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh  04      10 
Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam  04          11 
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên         
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân 
chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)  Số TT  Tên phòng  Số lượng 
Phạm vi và nội dung sử dụng  Ghi chú  1  Sân khấu trường  01 
- Sân khấu hóa cho HS sau khi học Bài 1,2: Truyện ngắn, tiểu thuyết; Thơ 
(Bốn chữ hoặc năm chữ) 
- Học sinh sắm vai một số nhân vật trong truyện (Truyện ngăn hoặc tiểu 
thuyết); Đọc diễn cảm thơ…  2  Thư viện  01  - H tham gia đọc sách   
- Trình bày thu hoạch sau buổi đọc và tìm hiểu các loại sách ở thư viện…   
II. Kế hoạch dạy học   
2.1.Phân phối chương trình           
Yêu cầu cần đạt (nêu ngắn gọn phần NL -  TUẦN 
Tên bài học/chủ đề  Tiết PPCT 
Tên bài học từng tiết 
Thiết bị dạy học 
PC) của cả bài (theo TS tiết của bài)  (1)  (2)   (3)  (4)  (5)  HỌC KỲ I  1 
Nội dung chính của SGK: 1. Bộ tranh mô  *BÀI MỞ ĐẦU:  I. Học đọc 
hình hóa các thành - Khái quát được những nội dung chính của  II. Học viết  tố của văn bản  sách Ngữ văn 7. 
III. Học nói và nghe  truyện 
- Hiểu được cấu trúc của sách và các bài học  2 
- Giới thiệu cấu trúc SGK  2. Bộ tranh minh  trong sách.  BÀI MỞ ĐẦU  Tuần 1 
- HDHS soạn bài, chuẩn bị hoạ hình ảnh một 
- HS hiểu được nhiệm vụ cần làm trong từng  (2 tiết) 
bài học, ghi bài, tự đánh 
số truyện tiêu biểu. bài, biết cách học bài, soạn bài và ghi bài. Từ 
giá, hướng dẫn tự học  3.Tranh minh họa 
đó có kế hoạch học tập các phân môn của bộ  4 
- Văn bản 1: Người đàn  mô hình bố cục  môn được hiệu quả.  ông cô độc giữa 
bài văn tự sự kể lại *BÀI 1: TRUYỆN(TRUYỆN NGẮN VÀ 
rừng(Đoàn Giỏi)  một trải nghiệm  TIỂU THUYẾT)      ĐỌC – HIỂU  4. Bộ học liệu  1. Năng lực          
- Văn bản 1: Người đàn 
điện tử hỗ trợ giáo a.Năng lực chung:  Tuần    5 + 6  ông cô độc giữa  viên 
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh  2 +3 +4   
rừng(Đoàn Giỏi)  5. KHBD, 
thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả   
- Văn bản 2: Buổi học  GA(W+PPT)máy 
năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự  7+8+9   
cuối cùng(A.P.Đô đê)  tính, máy chiếu, 
học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân.    PHT, rubic, bảng  - Thực hành tiếng 
-Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập  10  kiểm…   
Việt: Từ ngữ địa phương 
luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong   
- THĐH-Văn bản 3: Dọc 
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm    11 
đường xứ Nghệ(Sơn 
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.    Tùng) 
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết    VIẾT 
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc  BÀI 1(12 tiết) 
Kể lại một sự việc có thật  nhìn khác nhau.  TRUYỆN  12+13+14 
liên quan đến nhân vật 
b. Năng lực đặc thù:  (TRUYỆN NGẮN 
hoặc sự kiện lịch sử 
+ Đọc: Nêu được ấn tượng chung về các văn  VÀ TIỂU 
NÓI & NGHE  
bản đọc hiểu; nhận biết được một số yếu tố  THUYẾT)  15 
Trình bày ý kiến về vấn 
hình thức (bối cảnh, nhân vật, ngôi kể và sự   
đề trong đời sống 
thay đổi ngôi kể, ngôn ngữ vùng miền,…) và  16 
Tự đánh giá( KTTX – 
nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của văn    KTĐG
bản. Nhận biết được từ ngữ địa phương, đặc     NL Đọc hiểu) 
sắc ngôn ngữ vùng miền trong các văn bản   
Hướng dẫn tự học( GV hướng dẫn H tự  đã học. 
học sau mỗi tiết) 
+ Viết: Viết được bài văn kể lại sự việc có 
thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch  sử. 
+ Nói & nghe: Biết trình bày ý kiến về một 
vấn đề trong đời sống.Nghe ý kiến bạn trình 
bày và tóm tắt được nội dung trình bày của 
người khác.Nói nghe tương tác 
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày 
được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối 
với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động 
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 
2. Phẩm chất chủ yếu:     
- Chăm chỉ: HS có ý thức tìm hiểu, vận dụng 
bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế 
đời sống. Chủ động trong mọi hoàn cảnh, biến 
thách thức thành cơ hội để vươn lên 
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với 
chính mình, có trách nhiệm với đất nước, dân 
tộc để sống hòa hợp với môi trường. 
- Nhân ái: HS biết tôn trọng, yêu thương mọi 
người xung quanh, trân trọng và bảo vệ môi 
trường sống, tự hào về truyền thống đánh giặc  của dân tộc.    ĐỌC – HIỂU 
1.Bộ tranh mô 1. Năng lực    
hình hóa các thành a.Năng lực chung: 
+ Văn bản 1: Mẹ( Đỗ    17 + 18 
tố của các loại văn -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh  Trung Lai)    bản thơ. 
thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 
+ Văn bản 2: Ông đồ (Vũ    19 + 20 
2. Tranh mô hình năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự  Đình Liên)  BÀI 2(12 tiết) 
hoá các yếu tố tạo học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. 
-THTV: Từ trái nghĩa,  THƠ  21  
nên bài thơ nói -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập    biện pháp tu từ  (BỐN CHỮ 
chung: số tiếng, luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong    -THĐH - Văn bản 3:  VÀ 
vần, nhịp, khổ, học tập và đời sống; phát triển khả năng làm  22 
Tiếng gà trưa( Xuân    NĂM CHỮ)  Quỳnh)  dòng thơ 
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.   
3. Bộ tranh minh -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết  VIẾT   
hoạ cho mô hình đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc  Tuần  23+24+25 
 - Tập làm thơ bốn chữ, 
bài thơ bốn chữ, nhìn khác nhau.  năm chữ  5+6+7 
- Viết đoạn văn ghi lại  năm chữ. 
b. Năng lực đặc thù:   
cảm xúc sau khi đọc một 
4. Bộ học liệu - Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết – nói và 
bài thơ bốn chữ, năm chữ điện tử hỗ trợ giáo nghe:  NÓI & NGHE  viên. 
+ Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình  26+27 
Trao đổi về một vấn đề  5. 
KHBD, thức của thơ bốn chữ, năm chữ (số lượng  GA(W+PPT)máy 
dòng, chữ, vần, nhịp, từ ngữ, hình ảnh, biện  28 
Tự đánh giá(KTTX – 
tính, máy chiếu, pháp tu từ,…) và tình cảm, cảm xúc của  KTĐG NL Viết: Thơ bốn 
PHT, rubic, bảng người viết thể hiện trong bài thơ. Nhận biết  chữ/năm chữ; Cảm xúc      sau khi đọc…)  kiểm… 
và phân tích tác dụng của một số biện pháp  tu từ trong thơ. 
nêu được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ 
+ Viết: Bước đầu làm được bài thơ bốn chữ, 
năm chữ; viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc 
sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ. 
+ Nói & nghe: Biết trao đổi về một vấn đề. 
Nghe bạn trình bày và tóm tắt được nội dung 
trình bày của bạn. Nói nghe tương tác: Biết 
tham gia thảo luận trong nhóm nhỏ về một 
vấn đề cần có giải pháp thống nhất. 
Hướng dẫn tự học( GV HD sau mỗi hoạt 
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày  động) 
được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối 
với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động 
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 
2. Phẩm chất chủ yếu: 
-Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với 
chính mình, có trách nhiệm với đất nước, dân 
tộc để sống hòa hợp với môi trường. 
- Nhân ái: Biết yêu thương người thân trong 
gia đình, trân trọng các giá trị văn hóa của  dân tộc.  29 
Ôn tập giữa học kỳ 
1.Bộ tranh bìa sách *ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: 
I: Đọc hiểu, thực hành 
một số cuốn truyện Trình bày được các nội dung cơ bản đã học ở  tiếng Việt, viết...  KHVT . 
bài 1,2,3,4 gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết,  ÔN TẬP  30+31 
Kiểm tra, đánh giá giữa  2.Tranh minh họa 
nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt,  VÀ KIỂM TRA  Tuần 8  HK I  văn học. GIỮA bìa sách một số     HỌC KÌ I  ĐỌC – HIỂU  cuốn truyện 
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kiểm  (4 tiết)  KHVT nổi tiếng  tra  32 
Văn bản 1: Bạch tuộc  và tiêu biểu 
- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức  (Jules Verner) 
3. Bộ học liệu điện của các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá 
tử hỗ trợ giáo viên kết quả học tập giữa học kì I.    BÀI 3(12 tiết)  33+34 
- Văn bản 1: Bạch tuộc        TRUYỆN  (Jules Verner)   4. KHBD,   - Làm bài nghiêm túc    (KHOA HỌC  GA(W+PPT)máy  35+36+37 
- Văn bản 2: Chất làm gỉ 
- Nhận biết được những ưu nhược điểm trong  Tuần  VIỄN TƯỞNG)  tính, máy chiếu,  (Ray Bradbury) 
bài làm của mình để có hướng phát huy ưu  9+10+11  PHT, rubic, bảng 
điểm và khắc phục hạn chế cho những bài làm  38  - Thực hành tiếng    kiểm…  Việt: sau. 
 Số từ và phó từ 
* BÀI 3: TRUYỆN( KHOA HỌC VIỄN  39 
-THTV - Văn bản 3: Nhật  TƯỞNG)  trình Sol 6  1. Năng lực   40 
Trả bài KTĐG giữa HKI  a.Năng lực chung:  VIẾT 
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh  41+42 
Viết bài văn biểu cảm về 
thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 
một người hoặc sự việc 
năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự 
NÓI & NGHE  
học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân.  43 
Thảo luận nhóm về một 
-Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập  vấn đề 
luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong  44  Tự đánh giá(KTTX-
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm  KTĐG NL Nói&nghe) 
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. 
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự 
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết 
học sau mỗi tiết) 
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc  nhìn khác nhau. 
b. Năng lực đặc thù: 
- Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết – nói và  nghe: 
+ Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình 
thức (sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân 
vật, bối cảnh,… ) và nội dung (đề tài, chủ đề, 
ý nghĩa) của truyện khoa học viễn tưởng. 
Nhận biết và vận dụng được số từ, phó từ 
trong đọc, viết, nói và nghe. 
+ Viết: Viết được bài văn biểu cảm về một 
con người hoặc sự việc. 
+ Nói & nghe: Biết thảo luận nhóm về một     
vấn đề gây tranh cãi 
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày 
được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối 
với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động 
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 
3.Phẩm chất chủ yếu: 
- Yêu nước: Biết yêu thiên nhiên; biết trân 
trọng, giữ gìn và bảo vệ cái đẹp; yêu đất nước, 
tự hào về truyền thống xây dựng và bảo vệ Tổ  quốc… 
 - Nhân ái: Trân trọng ý tưởng khoa học; 
dũng cảm, yêu thiên nhiên, thích khám phá, 
đam mê tưởng tượng và sáng tạo,…  ĐỌC – HIỂU 
1.Tranh mô hình 1. Năng lực  
hóa các yếu tố a.Năng lực chung: 
- Văn bản 1: Thiên nhiên 
và con người trong truyện hình thức của văn -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh  45+46+47 
“Đất rừng phương 
bản nghị luận: mở thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả  Nam”(Bùi Hồng) 
bài, thân bài, kết năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự 
- Văn bản 2: Vẻ đẹp của  bài. 
học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân.    48+49 
bài thơ“Tiếng gà 
 Bảng nêu ý kiến, -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập     
trưa”(Đinh Trọng Lạc) 
lí lẽ, bằng chứng luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong     
- THTV: Mở rộng thành 
(kiểm chứng được học tập và đời sống; phát triển khả năng làm    Tuần BÀI 4(12 tiết)  50 
phần chính của câu bằng 
và không kiểm việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.    VĂN NGHỊ LUẬN  cụm chủ vị 
chứng được) và -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết 
12+13+14 (NGHỊ LUẬN VĂN 
- THĐH-Văn bản 3: Sức 
mối liên hệ giữa đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc    HỌC) 
hấp dẫn của tác phẩm 
các ý kiến, lí lẽ, nhìn khác nhau.  51+52 
“Hai vạn dặm dưới đáy  bằng chứng. 
b. Năng lực đặc thù:  biển” 
2. Tranh minh họa - Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết – nói và  VIẾT 
bố cục bài văn nghe:  53+54 
Viết bài văn phân tích 
nghị luận (mở bài, + Đọc: Nhận biết được đặc điểm hình thức 
đặc điểm nhân vật 
thân bài, kết bài, ( ý kiến, lí lẽ, bằng chứng,…) và nội dung  NÓI & NGHE      55 
Thảo luận nhóm về một  các ý lớn); 
(đề tài, tư tưởng, ý nghĩa…) của các văn bản  vấn đề  3. Tranh minh họa 
nghị luận văn học; mối quan hệ giữa đặc  56 
Tự đánh giá(KTTX –  cho ý kiến, lí lẽ, 
điểm với mục đích của bài nghị luận. Vận 
KTĐG kiến thức tiếng 
bằng chứng và mối dụng được kiến thức, kĩ năng mở rộng thành  Việt)  quan hệ của các 
phần chính của câu bằng cụm chủ vị vào đọc 
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự  yếu tố đó.
hiểu, viết, nói và nghe có hiệu quả.   
+ Viết: Bước đầu biết viết bài văn phân tích 
học sau mỗi tiết) 
4. Mô hình hóa đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn học.  quy trình viết 1  văn bả
+ Nói & nghe: Biết thảo luận nhóm về một  n: chuẩn bị vấn đề trướ
.Nghe bạn trình bày và tóm tắt được nội 
c khi viết; tìm dung trình bày của bạn.Nói nghe tương tác. 
ý và lập dàn ý; viết - Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày 
bài; xem lại và được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối 
chỉnh sửa, rút kinh với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động  nghiệm; 
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 
5. Bộ học liệu 3.Phẩm chất chủ yếu: 
điện tử hỗ trợ giáo - Yêu nước: Biết yêu đất nước, tự hào về  viên 
truyền thống xây dựng và bảo vệ Tổ quốc…  6. KHBD, 
 - Chăm chỉ: Ham tìm hiểu văn học để nâng  GA(W+PPT)máy  cao hiểu biết.  tính, máy chiếu,  PHT, rubic, bảng 
 - Nhân ái: Biết cảm thông, chia sẻ niềm vui,  kiểm… 
nỗi buồn, tình yêu thương đối với những 
người xung quanh cũng như đối với các nhân 
vật trong tác phẩm; tôn trọng sự khác biệt về  hoàn cảnh … 
 - Trung thực: Chân thành, thẳng thắn với bạn 
bè, thành thật với thầy cô ,cha mẹ…  BÀI 5(12 tiết)  ĐỌC – HIỂU 
1.Tranh một số *BÀI 5: VĂN BẢN THÔNG TIN  Tuần  - VĂN BẢN 
- Văn bản 1: Ca Huế( 
dạng/loại văn bản 1. Năng lực:  57+58+59  15+16+17  THÔNG TIN  Theodsvh.gov.vn) 
thông tin thông - NL tự chủ, tự học; giao tiếp và hợp tác; giải  18  - ÔN TẬP VÀ 
dụng. Tranh mô quyết vấn đề và sáng tạo 
- Văn bản 2: Hội thi thổi  KTĐG 60+61   CUỐI HỌC  cơm(
hình hóa các yếu - NL ngôn ngữ và NL văn học (cảm nhận cái   Theo      KÌ I  dulichvietnam.org.vn) 
tố hình thức của hay của văn thuyết minh, rèn kĩ năng đọc,  ( 4 tiết)  - Thực hành tiếng 
văn bản thông tin. viết, nói và nghe về văn thuyết minh)  62+63 
Việt: Mở rộng trạng ngữ 
2. Tranh minh họa + Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình 
một số dạng/loại thức (đặc điểm, cách triển khai,…), nội dung 
- THĐH- Văn bản 
văn bản thông tin (đề tài, chủ đề, ý nghĩa…) của văn bản giới 
3: Những nét đặc săc trên  64  “đất thông dụng 
thiệu quy tắc, luật lệ của một hoạt động, trò 
 vật” Bắc Giang(Theo  3. Tranh minh họa 
chơi. Biết mở rộng trạng ngữ của câu. Biết  Phí Trường Giang)  các yếu tố hình 
giới thiệu, thuyết minh, giải thích quy tắc, luật 
Ôn tập KTĐG cuối HK  65  thức của văn bản 
lệ của một hoạt động, trò chơi cả trong viết, 
I: Đọc hiểu, THTV, viết… thông tin như:  nói và nghe.  KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ  66+67  nhan đề, sa pô, đề 
+ Viết được bài văn thuyết minh về quy tắc,  CUỐI KÌ I  mục, chữ đậm, số 
luật lệ của một hoạt động hay trò chơi.  VIẾT  thứ tự và dấu đầu 
+ Nói &nghe: Trao đổi , thảo luận về ý nghĩa  68+69+70 
Viết văn bản thuyết minh  dòng trong văn  sự kiện lịch sử. 
về quy tắc, luật lệ của một bản. 
hoạt động hay trò chơi 
2. Phẩm chất: 
4. Mô hình hóa - Yêu nước: yêu quý, trân trọng, tự hào về độc 
NÓI & NGHE  
quy trình viết 1 lập tự do, về những thành quả của dân tộc đã  71 
Trao đổi, thảo luận về ý 
văn bản: chuẩn bị dành được 
nghĩa một sự kiện lịch sử. trước khi viết; tìm - Trách nhiệm: Sử dụng đúng Tiếng Việt  72 
Trả bài KTĐG cuối 
ý và lập dàn ý; viết trong nói và viết, giữ gìn sự trong sáng của  HKI. 
bài; xem lại và Tiếng Việt 
chỉnh sửa, rút kinh - Trung thực: Thực hiện nhiệm vụ được giao,  nghiệm; 
sử dụng thông tin chính xác, tin cậy trong khi 
5. Bộ học liệu thuật lại sự kiện đã học đã đọc 
điện tử hỗ trợ giáo *ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ  viên 
- Trình bày được các nội dung cơ bản đã học  6. KHBD, 
trong học kì I, gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết,  GA(W+PPT)máy 
nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt,  tính, máy chiếu,  văn học.  PHT, rubic, bảng 
 - Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kt  kiểm… 
- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức 
của các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá     
kết quả học tập cuối học kì I.   - Làm bài nghiêm túc 
- Nhận biết được những ưu nhược điểm trong 
bài làm của mình để có hướng phát huy ưu 
điểm và khắc phục hạn chế cho những bài làm  sau.  HỌC KỲ II  ĐỌC – HIỂU  1. 
Video/clip/ *BÀI 6 : TRUYỆN NGỤ NGÔN & TỤC  phim tư liệu về 
- Văn bản 1:  Ngụ ngôn  NGỮ  Văn học dân gian  73+74+75 
+ Ếch ngồi đáy giếng 
1. Về năng lực:  Việt Nam 
+ Đẽo cày giữa đường   a.Năng lực chung: 
2. Bộ học liệu điện 
- Văn bản 2: Tục ngữ về 
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh  tử hỗ trợ giáo viên  76+77 
thiên nhiên, lao động và 
thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả  3.KHBD, 
con người, xã hội 
năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự  GA(W+PPT),máy 
- THTV: Tục ngữ, thành 
học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản  tính, máy chiếu,  thân.  78+79 
ngữ;Nói quá, nói giảm – 
PHT, rubic, bảng -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập    nói tránh  kiểm… 
luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong   
- Thực hành đọc hiểu-
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm  Tuần     Văn bản 3: 
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.  19+20+21  BÀI 6(12 tiết) 
+ Bụng và Răng, Miệng, 
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết    TRUYỆN NGỤ  80+81  Tay, Chân 
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc  NGÔN & TỤC 
+ Tục ngữ về thiên nhiên,  nhìn khác nhau.  NGỮ
lao động và con ngườ   i, xã 
b. Năng lực đặc thù:  hội 
- Năng lực ngôn ngữ:  VIẾT 
+Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình  81+82 
Viết bài văn phân tích đặc 
thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần, nhịp, 
điểm nhân vật trong 
hình ảnh,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý  truyện ngụ ngôn 
nghĩa, bài học…) của truyện ngụ ngôn và tục  NÓI & NGHE 
ngữ.Nhận biết được đặc điểm và tác dụng của  83 
Kể lại truyện ngụ ngôn 
các BPTT nói quá, nói giảm nói tránh, vận 
Tự đánh giá(KTTX – 
dụng được những biện pháp này vào đọc, viết,  84  KTĐG NL Đọc hiểu)     
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự  nói và nghe. 
học sau mỗi tiết) 
+ Viết: Viết được bài văn phân tích đặc điểm 
nhân vật trong truyện ngụ ngôn 
+ Nói &nghe: Biết kể lại một truyện ngụ ngôn 
và vận dụng tục ngữ trong đời sống. 
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được 
cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với 
bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động 
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 
2. Về phẩm chất: 
- Nhân ái: Chan hoà, khiêm tốn; trân trọng  tình bạn. 
- Trách nhiệm: Có quan niệm sống đúng đắn 
và ứng xử nhân văn; khiêm tốn và ham học 
hỏi; tự tin, dám chịu trách nhiệm.  ĐỌC – HIỂU 
1.Bộ tranh mô *BÀI 7: THƠ 
- Văn bản 1: Những cánh 
hình hóa các thành 1. Về năng lực:  85+86+87  buồm(Hoàng Trung 
tố của các loại văn a.Năng lực chung:  Thông)  bản thơ. 
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh 
- Văn bản 2: Mây và 
2. Tranh mô hình thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả  88+89  sóng(A.R.Tagor) 
hoá các yếu tố tạo năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự 
-THTV: Ngữ cảnh và 
nên bài thơ nói học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân.  Tuần  BÀI 7(12 tiết)  90+91 
nghĩa của từ trong ngữ 
chung: số tiếng, -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập  22+23+24  THƠ 
cảnh; Dấu chấm lửng 
vần, nhịp, khổ, luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong     
- THĐH-Văn bản 3: Mẹ  dòng thơ 
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm  92 
và quả(Nguyễn Khoa  3. Bộ tranh minh 
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.  Điềm)  hoạ cho mô hình 
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết  VIẾT  thơ 
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc  93 + 94 
Viết đoạn văn ghi lại cảm 4. Bộ học liệu  nhìn khác nhau. 
xúc sau khi đọc một bài 
điện tử hỗ trợ giáo b. Năng lực đặc thù:  thơ  viên 
- Năng lực ngôn ngữ:  NÓI & NGHE  5. KHBD, 
+ Đọc: Nhận biết được nét độc đáo về hình      95 
Trao đổi về một vấn đề  GA(W+PPT)máy 
(từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu  tính, máy chiếu,  96 
Tự đánh giá(KTTX – 
từ…) và nội dung (đề tài, chủ đề, tình cảm,  PHT, rubic, bảng 
KTĐG kiến thức tiếng 
cảm xúc,…) của bài thơ. Nhận biết và nêu  kiểm…  Việt) 
được tác dụng của một số biện pháp tu từ có  Hướng
trong văn bản, công dụng của dấu chấm lửng; 
 dẫn tự học(GVHD học sinh tự  học
nhận biết được ngữ cảnh và ngữ nghĩa của từ   sau mỗi tiết)  trong ngữ cảnh. 
+Viết: Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc 
sau khi đọc một bài thơ 
+ Nói &nghe: Biết trao đổi về một vấn đề.. 
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được 
cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với 
bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động 
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 
3. Về phẩm chất: 
- Nhân ái: Trân trọng tình cảm cha con cao 
đẹp, tình mẹ con sâu nặng, xúc động. Xúc 
động trước những việc làm và tình cảm cao 
đẹp.Trân trọng những suy nghĩ, hành động 
dũng cảm. Yêu quý bản thân tự hào về 
những giá trị của bản thân.  
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học 
vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời  sống của bản thân. 
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với 
chính mình, có trách nhiệm với đất nước, 
chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản thơ.      ĐỌC – HIỂU  
1.Tranh mô hình *ÔN TẬP VÀ KTĐG GIỮA KÌ II     
- Văn bản 1: Tinh thần 
hóa các yếu tố Trình bày được các nội dung cơ bản đã học ở bài      97+98+99 
yêu nước của nhân dân ta( hình thức của văn 6,7,8 gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe;  Tuần
các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.   BÀI 8(12 tiết)  Hồ Chí Minh)  bản nghị luận: mở   
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kiểm tra  25+26+27  - NGHỊ LUẬN XÃ  bài, thân bài, kết  100+101 
- Văn bản 2: Đức tính        HỘI 
giản dị của Bác Hồ(Phạm bài. 
- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của  - ÔN TẬP VÀ  Văn Đồng) 
 Bảng nêu ý kiến, các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả  KIỂM TRA ĐÁNH 
-THTV: Liên kết, mạch 
lí lẽ, bằng chứng học tập giữa học kì II.  102+103  GIÁ  lạc trong văn bản 
(kiểm chứng được - Làm bài nghiêm túc  GIỮA HỌC KÌ II 
-THĐH -Văn bản 
và không kiểm - Nhận biết được những ưu nhược điểm trong bài  (4 tiết)
làm của mình để có hướng phát huy ưu điểm và    104 
3: Tượng đài vĩ đại 
chứng được) và khắc phục hạn chế cho những bài làm sau.   
nhất(Uông Ngọc Dậu)  mối liên hệ giữa 
Ôn tập giữa học kỳ 
các ý kiến, lí lẽ, * BÀI 8: NGHỊ LUẬN XÃ HỘI  105 
II: Đọc hiểu, thực hành  bằng chứng.
1. Về năng lực:    a.Năng lực chung:  tiếng Việt, viết...  2. Tranh minh họa 
Kiểm tra, đánh giá giữa 
bố cục bài văn -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh  106+107 
thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả  học kỳ II 
nghị luận (mở bài, năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự  VIẾT 
thân bài, kết bài, học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. các ý lớn);     108+109 
Viết bài văn nghị luận về 
-Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập 
một vấn đề trong đời sống 3. Tranh minh họa 
luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong  NÓI & NGHE  cho ý kiến, lí lẽ, 
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm 
Thảo luận nhóm về một  bằng chứng và mối  110 
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.
vấn đề trong đời sống  quan hệ của các   
Tự đánh giá(KTTX –  yếu tố đó.
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết    111 
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc  KTĐG NL Viết) 
4. Bộ học liệu nhìn khác nhau. 
Trả bài KTĐG giữa 
điện tử hỗ trợ giáo  112 
b. Năng lực đặc thù:  HKII .  viên 
- Năng lực ngôn ngữ: 
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự học 5. Video/clip/  + Đọ sau mỗi tiết)  phim tư liệ
c: Nhận biết được đặc điểm của văn bản  u về  thơ văn củ
nghị luận xã hội: mục đích và nội dung chính;  a Chủ 
ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của  tịch Hồ Chí Minh  6. KHBD, 
chúng.Vận dụng được kiến thức về liên kết,  GA(W+PPT)máy 
mạch lạc của văn bản trong đọc, viết, nói và  tính, máy chiếu,  nghe.  PHT, rubic, bảng 
+ Viết: Viết được bài văn trình bày ý kiến về  kiểm… 
một hiện tượng trong đời sống 
+ Nói&nghe: Biết viết bài văn nghị luận và     
trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống. 
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được 
cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với 
bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động 
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 
2. Về phẩm chất: 
- Yêu nước: yêu quý, trân trọng, tự hào về độc 
lập tự do, về những thành quả của dân tộc đã  giành được 
- Trách nhiệm: Tự hào về truyền thống yêu 
nước, có lối sống giản dị, khiêm nhường và 
biết ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc.  ĐỌC - HIỂU 
1. Bộ tranh mô *BÀI 9: TÙY BÚT&TẢN VĂN 
- Văn bản 1: Cây tre Việt 
hình hóa các thành 1. Về năng lực: 
113+114+115 Nam(Thép Mới)  
tố của văn bản a.Năng lực chung:  truyện 
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh 
- Văn bản 2: Người ngồi  đợi
2. Bộ tranh minh thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả  116+117+118 
 trước hiên nhà(Huỳnh  Như
hoạ hình ảnh một năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự   Phương   
số truyện tiêu biểu. học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân.  - Thực hành tiếng  119     
Việt: Từ Hán Việt 
3. Bộ học liệu -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập    - BÀI 9(12 tiết) 
- THĐH - Văn bản 
điện tử hỗ trợ giáo luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong  Tuần  TÙY BÚT &TẢN 
3: Trưa tha hương(Trần  viên 
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm  120  28  VĂN  4. 
KHBD, việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.  Cư)  29+30+31  (TRUYỆN NGẮN)  GA(W+PPT)máy 
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết  tính, máy chiếu,   
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc  VIẾT 
PHT, rubic, bảng nhìn khác nhau.  kiểm… 
b. Năng lực đặc thù:  121+122 
Viết bài văn biểu cảm về 
- Năng lực ngôn ngữ: 
con người hoặc sự việc 
+ Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình  NÓI & NGHE 
thức (chất trữ tình, cái “tôi”, ngôn ngữ,…),  123 
Trao đổi về một vấn đề  
nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của tùy  124 
Tự đánh giá(KTTX –     
KTĐG NL Nói&nghe) 
bút và tản văn. Sử dụng đúng một số từ Hán 
Hướng dẫn tự học(GVHD học sinh tự  Việt thông dụng 
học sau mỗi tiết) 
+ Viết: Viết bài văn biểu cảm về con người  hoặc sự việc. 
+ Nói &nghe: Biết trao đổi, thảo luận về một  vấn đề. 
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được 
cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với 
bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động 
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn. 
3. Về phẩm chất: 
- Nhân ái: Yêu quý, trân trọng truyền thống, 
cảnh vật và con người của quê hương, đất 
nước.Biết tôn trọng, yêu thương mọi người 
xung quanh, nhận thức và xác định cách ứng 
xử, sống khiêm tốn, biết tôn trọng người khác. 
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học 
vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời  sống của bản thân. 
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với 
chính mình, có trách nhiệm với đất nước, chủ 
động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản tùy bút và  tản văn.     
ÔN TẬP VÀ KTĐG CUỐI NĂM 
1.Tranh một số *BÀI 10: VĂN BẢN THÔNG TIN     
Ôn tập học kỳ II: Đọc 
dạng/loại văn bản 2. Về năng lực:      125 
hiểu, thực hành tiếng Việt, thông tin thông a.Năng lực chung:      Viết… 
dụng. Tranh mô -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh      KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 
hình hóa các yếu thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả  126+127      CUỐI NĂM 
tố hình thức của năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự  Tuần  BÀI 10 (12 tiết)  ĐỌC –
văn bản thông tin. học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân.   HIỂU  32  -  VĂN  BẢN 
2. Tranh minh họa -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập  128+ 
- Văn bản 1: Ghe xuồng  33+34+35  THÔNG TIN 
một số dạng/loại luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong  129+130  Nam Bộ(Theo Minh      - ÔN TẬP VÀ  Nguyên) 
văn bản thông tin học tập và đời sống; phát triển khả năng làm  KIỂM TRA ĐÁNH 
- Văn bản 2: Tổng kiểm  thông dụng 
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.  GIÁ CUỐI NĂM  131+132 
soát phương tiện giao  3. Tranh minh họa 
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết  (4 tiết) 
thông(Theo infograpfic.vn) các yếu tố hình 
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc  133  
-THTV: Thuật ngữ  thức của văn bản  nhìn khác nhau. 
- THĐH - Văn bản  thông tin như: 
b. Năng lực đặc thù: 
3: Phương tiện vận  nhan đề, sa pô, đề 
- Năng lực ngôn ngữ:  134 + 135 
chuyển của các dân tộc  mục, chữ đậm, số 
+ Đọc: Nhận biết được cách triển khai ý 
thiểu số Việt Nam ngày  thứ tự và dấu đầu 
tưởng và thông tin trong văn bản (theo các đối 
xưa( Theo Trần Bình)  dòng trong văn 
tượng phân loại); nhận biết và hiểu được tác 
Tóm tắt văn bản thông tin, bản. 
dụng của cước chú, tài liệu tham khảo trong  136  viết biên bản.  4. Bộ học liệu 
văn bản; nhận biết và giải thích được tác dụng  KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 
điện tử hỗ trợ giáo của phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình  134+135  CUỐI NĂM  viên 
ảnh, số liệu,…) trong văn bản. Nhận biết được 
Tóm tắt văn bản thông tin, 5. KHBD, 
thuật ngữ và nghĩa của thuật ngữ.  136 
viết bản tường trình.  GA(W+PPT)máy 
+ Viết: Viết được văn bản tường trình và biết  VIẾT  tính, máy chiếu, 
tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ  PHT, rubic, bảng  137+138 
- Tóm tắt văn bản theo  dài. 
yêu cầu khác nhau về độ kiểm… 
+ Nói &nghe: Nghe và tóm tắt được ý chính  dài  của bài nói. 
- Viết bản tường trình 
2. Về phẩm chất:  NÓI & NGHE 
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng bài học rút ra 
Nghe và tóm tắt ý chính 
từ văn bản vào các tình huống, hoàn cảnh thực  139 
của người nói 
tế đời sống của bản thân.  140 
Trả bài KTĐG cuối năm 
-Trách nhiệm: Thích tìm hiểu, khám phá các 
Hướng dẫn tự học(GVHD học sinh tự 
phương tiện vận chuyển, đi lại và tôn trọng 
học sau mỗi tiết) 
các quy định về an toàn giao thông. 
* ÔN TẬP KTĐG CUỐI NĂM 
Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong 
học kì II, gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và 
nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. 
 - Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kiểm tra     
- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của 
các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả 
học tập cuối học kì II.   - Làm bài nghiêm túc 
- Nhận biết được những ưu nhược điểm trong bài 
làm của mình để có hướng phát huy ưu điểm và 
khắc phục hạn chế cho những bài làm sau.   ( 
III. Ôn tập, kiểm tra, đánh giá định kỳ 
Bài kiểm tra, đánh  Thời gian  Địa điểm 
Yêu cầu cần đạt  Hình thức  giá  ( 1)  (2)  (3)  (4) 
1. Năng lực: HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ 
5/9/2022 đến thời điểm kiểm tra. Đánh giá những kiến thức giữa học  kì I. 
 Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ và tự  Giữa Học Kì I  90 phút  Tuần 8 tháng 11/2022 
học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách  Viết trên giấy  sáng tạo… 
2. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung 
thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc 
trong làm bài kiểm tra.  
1.Năng lực: HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ đầu 
năm học đến thời điểm kiểm tra. Đánh giá những kiến thức từ giữa 
học kì I đến hết HKI. 
 Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ và tự  Cuối Học Kì I  90 phút  Tuần 17 tháng 1/2023 
học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách  Viết trên giấy  sáng tạo… 
2. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung 
thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc 
trong làm bài kiểm tra. 
1. Năng lực: HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ 
18/1/2022 đến thời điểm kiểm tra.Đánh giá những kiến thức giữa học  Giữa Học Kì II  90 phút  Tuần 27 tháng 3/2023  Viết trên giấy 
kì II; Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ và 
tự học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách      sáng tạo… 
2. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung 
thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc 
trong làm bài kiểm tra. 
1. Năng lực: HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ đầu 
học kì 2 đến thời điểm kiểm tra. Đánh giá những kiến thức giữa học 
kì II. Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ 
và tự học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một  Cuối Học Kì II  90 phút  Tuần 32 tháng 5/2023  Viết trên giấy  cách sáng tạo… 
2.Phẩm chất:  Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung 
thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc 
trong làm bài kiểm tra.   
IV. Các nội dung khác (nếu có) (Bồi dưỡng học sinh giỏi; HS năng khiếu, HS yếu kém; Tổ chức hoạt động giáo dục:   
- Bồi dưỡng học sinh giỏi: 7 
- Bồi dưỡng học sinh yếu kém: 9 
- Tổ chức hoạt động sinh hoạt tập thể(Tuần 7 và tuần 32)   
 Tân Hòa, Ngày 20 tháng 07 năm 2022 
 XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN  XÁC NHẬN CỦA BGH                     Nguyễn Thị Minh