Phụ lục 3 môn Địa Lí lớp 7 kết nối tri thức

Phụ lục 3 môn Địa Lí lớp 7 kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
UBND HUYN ……
TRƯỜNG …………….
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH GIÁO DC CA GIÁO VIÊN
MÔN LCH S ĐỊA , LP 7
Năm hc 2022-2023
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 ca B GDĐT)
PHN ĐỊA LÝ
C năm: 35 tun = 53 tiết
Hc kì I:18 tun x 1,5 tiết/ tun = 27 tiết
Hc kì II:17 tun x 1,5 tiết/ tun = 25 tiết
HC I
Tun
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12
13
14
15
`16
17
18
Tngs
Stiết
S
1
1
1
1
2
2
2
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
27
Địa
2
2
2
2
1
1
1
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
27
HC II
Tun
19
20
21
22
23
24
25
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Tngs
Stiết
S
2
2
2
2
1
1
1
2
2
2
2
2
1
1
1
1
26
Địa
1
1
1
1
2
2
2
1
1
1
1
1
2
2
2
2
25
ĐỐI VI CÁC TIT KIM TRA ĐỊNH KÌ
Kim tra gia I: Tun 9 (KT chung LS 50%- ĐL 50% , thi gian 90 phút)
Kim tra cui kì I: Tun 18 (KT chung LS 50%- ĐL 50% , thi gian 90 phút)
Kim tra gia kì II: Tun 26 (KT chung LS 50%- ĐL 50% , thi gian 90 pt)
Kim tra cui kì II: Tun 35 (KT chung LS 50%- ĐL 50% , thi gian 90 phút)
Trang 2
Tun
S tiêt
PPCT
Bài hc
S tiết
Thiết b dy hc
Điu
chnh
Hc kì I
1,2
1,2,3
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhn châu Âu.
3
- Bản đ t nhiên châu Âu.
-Bản đồ các đi và kiu khí hu châu Âu.
-Hình nh, video v thiên nhn châu Âu.
- Máy tính, máy chiếu
2,3
4,5
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Âu.
2
- Bản đồ t l dân đô thị và mt s đô thị châu Âu,
năm 2020.
- Các bng s liu v dân cư châu Âu.
- Hình nh, video vn cư, đô th,... châu Âu.
- Máy tính, máy chiếu
3,4
6,7,8
Bài 3: Khai thác, sử dụng
bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu.
3
- Hình nh, video v mt s hoạt động khai thác, s
dng i nguyên thiên nhn; bo v môi trường châu
Âu.
- Máy tính, máy chiếu
5
9
Bài 4: Liên minh châu Âu.
1
- Bản đổ c nước thành viên ca Liên minh châu Âu,
năm 2020.
- Bng s liu v các trung tâm kinh tế ln trên thế gii
năm 2020.
- Máy tính, máy chiếu
Trang 3
6,7,8
10,11,12
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhn châu Á.
3
- Bản đồ t nhn châu Á. Bn đ các đới kiu khí
hâu châu Á.
- Mt s hình nh, video v cnh quan t nhiên châu Á
nh Ê--rét, các sông ln, sinh vt,...).
- Máy tính, máy chiếu
9
13
Ôn tập giữa kì I
1
Máy tính, máy chiếu
9
14
Kiểm tra giữa kì I
1
Đề kim tra
10
15,16
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội
châu Á.
2
- Bản đ mật độ n s và mt s đô thị ln cháu Á,
năm 2020.
- Các bng s liu, video, hình nh v n cư của các đô
th ln châu Á.
- Máy tính, máy chiếu
11,12
17,18,
19,20
Bài 7: Bản đ chính trị châu Á,
c khu vực của châu Á.
4
- Bản đ chính tr châu Á.
- Bản đ t nhiên ca tng khu vc châu Á.
- Máy tính, máy chiếu
13
21,22
Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu v
các nền kinh tế lớn kinh tế
mới nổi ca châu Á.
2
- Bản đồ (t nhiên, kinh tế, hành chính) ca 4 quc gia:
Trung Quc, Nht Bn, Hàn Quc, Xin-ga-po.
- Máy tính, máy chiếu
Trang 4
14,15,
16
23,24,25
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhn châu Phi.
3
- Bản đ t nhiên châu Phi.
- Bản đ c đới khí hu châu Phi.
- Bản đc môi trường t nhiên châu Phi.
- Mt s hình nh v cảnh quanc môi trường t nhiên
châu Phi.
- Máy tính, máy chiếu
17
26
Ôn tập cui kỳ I
1
Máy tính, máy chiếu
18
27
Kiểm tra cuối k I
1
Đề kim tra
Hc kì II
19
28
Bài 10. Đặc điểm, dân xã hi
châu Phi
1
Máy tính, máy chiếu
20,21
29,30
Bài 11: Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên châu Phi.
2
- Hình nh, video v khai thác và s dng thiên nhiên
tại các môi trường t nhiên châu Phi.
- Máy tính, máy chiếu
22
31
Bài 12: Thực hành: m hiểu
khái quát Cng hòa Nam Phi.
1
Máy tính, máy chiếu
23
32
Bài 13: Vị trí địa lí, phạm vi
châu Mĩ. Sự phát kiến ra châu
Mĩ.
1
- Bản đ thế gii.
- Bản đ t nhiên châu M.
- Máy tính, máy chiếu
23,24
33,34
Bài 14: Các đặc điểm tự nhiên
2
- Bản đ t nhiên châu M.
Trang 5
Bắc Mĩ.
- Bản đ c đới và kiu khí hu Bc M.
- Máy tính, máy chiếu
24,25
35,36
Bài 15: Đặc điểm dân cư, hội,
phương thức khai thác tự nhiên
và bền vững Bắc Mĩ.
2
- c đ các lung nhpvào châu M.
- Bản đc trungm kinh tế quan trng Bc M,
năm 2020.
- Máy tính, máy chiếu
25
37
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung
và Nam Mĩ (T1)
1
- Bản đ t nhiên châu M.
- Bản đ c đới và kiu khí hu Trung và Nam M.
- Máy tính, máy chiếu
26
38
Ôn tập giữa hc kì II
1
Máy tính, máy chiếu
26
39
Kiểm tra giữa hc kì II
1
Đề kim tra
27
40
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung
và Nam Mĩ (T2)
1
- Bản đ t nhiên châu M.
- Bản đ c đới và kiu khí hu Trung và Nam M.
- Máy tính, máy chiếu
28,29
41,42
Bài 17: Đặc điểm n cư, xã hội
Trung và Nam Mĩ, khai thác, sử
dụng và bảo vệ rừng A- ma- dôn.
2
- c đ các lung nhpvào châu M.
- Bản đ t l dân đô thị và mt s đô th Trung và
Nam M, năm 2020.
- Mt s hình nh, video v n cư, hi Trung và
Nam M, cnh quan rng A-ma-dôn, tác hoạt đng
khai thác, bao v rng A ma-dôn.
- Máy tính, máy chiếu
Trang 6
30,31,
32
43,44,
45
Bài 18: Châu Đại ơng.
3
- Bản đ t nhiên châu Đại Dương.
- c đ ng gvà phân b ợng mưa trên lục
địa Ô-xtrây-li-a.
- c đ mt s đô thị Ô-xtrây-li-a năm 2020.
- Máy tính, máy chiếu
32
46,47
Bài 19: Châu Nam Cực.
2
- Bản đ châu Nam Cc.
- Hình nh, video v t nhiên Nam Cc, các hoạt động
nghiên cu ti châu Nam Cc.
- Máy tính, máy chiếu
33
48,49
Chủ đề chung 1: Các cuộc phát
kiến địa lý
2
- Tranh, nhc các cuc phát kiến đa lý.
- Máy tính, máy chiếu
33,34
51
Chủ đề chung2: Đô thị: Lịch s
và hiện tại.
2
- Tranh, ảnhc đô thị c đại, trung đại trên thế gii.-
Máy tính, máy chiếu.
34
52
Ôn tập giữa hc kì II
1
Máy tính, máy chiếu
35
53
Kiểm tra giữa hc kì II
1
Đề kim tra
II. Nhim v khác:
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
, ny tháng 8 năm 2022
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN ……
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG …………….
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ, LỚP 7 Năm học 2022-2023
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) PHẦN ĐỊA LÝ
Cả năm: 35 tuần = 53 tiết
Học kì I:18 tuần x 1,5 tiết/ tuần = 27 tiết
Học kì II:17 tuần x 1,5 tiết/ tuần = 25 tiết HỌC KÌ I Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 `16 17 18 Tổngsố Sử 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 27 Sốtiết Địa 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 27 HỌC KÌ II Tuần 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Tổngsố Sử 2 2 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 26 Sốtiết Địa 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2 2 2 2 25
ĐỐI VỚI CÁC TIẾT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Kiểm tra giữa kì I: Tuần 9 (KT chung LS 50%- ĐL 50% , thời gian 90 phút)
Kiểm tra cuối kì I: Tuần 18 (KT chung LS 50%- ĐL 50% , thời gian 90 phút)
Kiểm tra giữa kì II: Tuần 26 (KT chung LS 50%- ĐL 50% , thời gian 90 phút)
Kiểm tra cuối kì II: Tuần 35 (KT chung LS 50%- ĐL 50% , thời gian 90 phút) Trang 1
Thiết bị dạy học Tuần Số tiêt Bài học Số tiết Điều PPCT chỉnh Học kì I 1,2 1,2,3
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự 3
- Bản đồ tự nhiên châu Âu. nhiên châu Âu.
-Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu.
-Hình ảnh, video về thiên nhiên châu Âu. - Máy tính, máy chiếu 2,3 4,5
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội 2
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu, châu Âu. năm 2020.
- Các bảng số liệu về dân cư châu Âu.
- Hình ảnh, video về dân cư, đô thị,... ở châu Âu. - Máy tính, máy chiếu 3,4 6,7,8
Bài 3: Khai thác, sử dụng và 3
- Hình ảnh, video về một số hoạt động khai thác, sử
bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu.
dụng tài nguyên thiên nhiên; bảo vệ môi trường ở châu Âu. - Máy tính, máy chiếu 5 9 1
- Bản đổ các nước thành viên của Liên minh châu Âu, Bài 4: Liên minh châu Âu. năm 2020.
- Bảng số liệu về các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2020. - Máy tính, máy chiếu Trang 2 6,7,8
10,11,12 Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự 3
- Bản đồ tự nhiên châu Á. Bản đồ các đới và kiểu khí nhiên châu Á. hâu ở châu Á.
- Một số hình ảnh, video về cảnh quan tự nhiên châu Á
(đỉnh Ê-vơ-rét, các sông lớn, sinh vật,...). - Máy tính, máy chiếu 9 13 Ôn tập giữa kì I 1 Máy tính, máy chiếu 9 14 Kiểm tra giữa kì I 1 Đề kiểm tra 10 15,16
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội 2
- Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị lớn ở cháu Á, châu Á. năm 2020.
- Các bảng số liệu, video, hình ảnh về dân cư của các đô thị lớn ở châu Á. - Máy tính, máy chiếu 11,12 17,18,
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á, 4
- Bản đồ chính trị châu Á. 19,20
các khu vực của châu Á.
- Bản đồ tự nhiên của từng khu vực châu Á. - Máy tính, máy chiếu 13 21,22 2
- Bản đồ (tự nhiên, kinh tế, hành chính) của 4 quốc gia:
Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về
Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po.
các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á. - Máy tính, máy chiếu Trang 3 14,15,
23,24,25 Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự 3
- Bản đồ tự nhiên châu Phi. 16 nhiên châu Phi.
- Bản đồ các đới khí hậu ở châu Phi.
- Bản đồ các môi trường tự nhiên ở châu Phi.
- Một số hình ảnh về cảnh quan các môi trường tự nhiên ở châu Phi. - Máy tính, máy chiếu 17 26 Ôn tập cuối kỳ I 1 Máy tính, máy chiếu 18 27 Kiểm tra cuối kỳ I 1 Đề kiểm tra Học kì II 19 28
Bài 10. Đặc điểm, dân cư xã hội 1 Máy tính, máy chiếu châu Phi 20,21 29,30
Bài 11: Phương thức con người 2
- Hình ảnh, video về khai thác và sử dụng thiên nhiên
khai thác, sử dụng và bảo vệ
tại các môi trường tự nhiên ở châu Phi. thiên nhiên châu Phi. - Máy tính, máy chiếu 22 31
Bài 12: Thực hành: Tìm hiểu 1 Máy tính, máy chiếu
khái quát Cộng hòa Nam Phi. 23 32 1 - Bản đồ thế giới.
Bài 13: Vị trí địa lí, phạm vi
châu Mĩ. Sự phát kiến ra châu
- Bản đồ tự nhiên châu Mỹ. Mĩ. - Máy tính, máy chiếu 23,24 33,34
Bài 14: Các đặc điểm tự nhiên 2
- Bản đồ tự nhiên châu Mỹ. Trang 4 Bắc Mĩ.
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở Bắc Mỹ. - Máy tính, máy chiếu 24,25 35,36
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, 2
- Lược đồ các luồng nhập cư vào châu Mỹ.
phương thức khai thác tự nhiên
- Bản đổ các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ,
và bền vững ở Bắc Mĩ. năm 2020. - Máy tính, máy chiếu 25 37
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung 1
- Bản đồ tự nhiên châu Mỹ. và Nam Mĩ (T1)
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mỹ. - Máy tính, máy chiếu 26 38 1 Máy tính, máy chiếu Ôn tập giữa học kì II 26 39 1 Đề kiểm tra
Kiểm tra giữa học kì II 27 40
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung 1
- Bản đồ tự nhiên châu Mỹ. và Nam Mĩ (T2)
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mỹ. - Máy tính, máy chiếu 28,29 41,42 2
- Lược đổ các luồng nhập cư vào châu Mỹ.
Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở Trung và
Trung và Nam Mĩ, khai thác, sử Nam Mỹ, năm 2020.
dụng và bảo vệ rừng A- ma- dôn.
- Một số hình ảnh, video về dân cư, xã hội ở Trung và
Nam Mỹ, cảnh quan rừng A-ma-dôn, tác hoạt động
khai thác, bao vệ rừng A ma-dôn. - Máy tính, máy chiếu Trang 5 30,31, 43,44,
Bài 18: Châu Đại Dương. 3
- Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương. 32 45
- Lược đồ hướng gió và phân bố lượng mưa trên lục địa Ô-xtrây-li-a.
- Lược đồ một số đô thị ở Ô-xtrây-li-a năm 2020. - Máy tính, máy chiếu 32 46,47 2
- Bản đồ châu Nam Cực. Bài 19: Châu Nam Cực.
- Hình ảnh, video về tự nhiên Nam Cực, các hoạt động
nghiên cứu tại châu Nam Cực. - Máy tính, máy chiếu 33 48,49
Chủ đề chung 1: Các cuộc phát 2
- Tranh, ảnh các các cuộc phát kiến địa lý. kiến địa lý - Máy tính, máy chiếu 33,34 51
Chủ đề chung2: Đô thị: Lịch sử 2
- Tranh, ảnh các đô thị cổ đại, trung đại trên thế giới.- và hiện tại. Máy tính, máy chiếu. 34 52 1 Máy tính, máy chiếu Ôn tập giữa học kì II 35 53 1 Đề kiểm tra
Kiểm tra giữa học kì II
II. Nhiệm vụ khác:
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
, ngày tháng 8 năm 2022 Trang 6