Phương pháp giải bài 2 Tính chất cơ bản của phân số Toán 6 Chân trời sáng tạo

Phương pháp giải bài 2 Tính chất cơ bản của phân số Toán 6 Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
CHƯƠNG 5
Bài 2: TÍNH CHT CƠ BẢN CA PHÂN S
A. KIN THC CN NH:
1. Tính cht 1:
Nếu nhân c t và mu ca mt phân s vi cùng mt s nguyên khác 0 thì ta đưc
mt phân s mi bng phân s đã cho.
.
.
a a m
b b m
=
(
m
0m
)
- Có th biu din s nguyên dng phân s có mu s (khác 0) tùy ý.
- Áp dng tính cht 1, ta có th quy đng mu s ca hai hay nhiu phân s bng cách
nhân c t và mu ca mi phân s vi s nguyên thích hp.
2. Tính cht 2:
Nếu chia c t và mu ca mt phân s cho cùng mt ước chung ca chúng thì ta được
mt phân s mi bng phân s đã cho.
:
:
a a q
b b q
=
(q
ƯC(a, b))
- Áp dng tính cht 2 ta có th rút gn phân s (nếu đưc) bng cách chia c tmu
ca phân s đó cho cùng một ước chung khác 1 và -1.
- Nh tính chất cơ bn ca phân s, ta có th viết rt nhiu phân s bng phân s đã
cho. Đặc bit, ta luôn biu diễn được phân s dng phân s có mu s dương.
B. BÀI TP MU:
Dạng 1: Quy đng mu s
Bài 1: Quy đng mu s hai phân s su:
a)
5
9
và
11
27
; b)
và
7
30
.
ng dn:
a) Cách 1: Nhân chéo như đã hc tiu hc
Trang 2
5 5.27 135
9 ( 9).27 243
==
11 11.( 9) 99
27 27.( 9) 243
−−
==
−−
Cách 2: Nhn xét: (-9) . (-3) = 27 nên ch cn viết
5 5.( 3) 15
9 ( 9).( 3) 27
−−
==
Cách 3: Tìm mu s chung bng cách tìm BCNN(9, 27) = 27
Quy đng:
5 5.( 3) 15
9 ( 9).( 3) 27
−−
==
b) MSC = BCNN(24, 30) = 120
Quy đng:
13 13.5 56
24 24.5 120
==
7 7.( 4) 28
30 ( 30). 4 120
−−
==
ng dn cách tìm BCNN ca hai s bng máy tính Casio fx570VN PLUS:
Ví d: Tìm BCNN ca 24 và 30 ta bấm như sau:
2 4 ) 3 0 )ALPHA SHIFT=
Kết qu thu được là 120
Bài 2: Quy đng mu các phân s sau:
a)
11
5
;
23
30
và
7
15
b)
;
5
8
và
7
12
ng dn:
a) Nhn xét: (-5) . 6 = -30 và 15. (-2) = -30 nên ta ch cn viết hai phân s chưa có
mu -30 v phân s mu -30, c th như sau:
11 11.6 66
5 ( 5).6 30
==
7 ( 7).( 2) 14
15 15.( 2) 30
==
−−
b) MSC = BCNN(3, 8, 12) = 24
Quy đng:
Trang 3
2 2.( 8) 16
3 ( 3).( 8) 24
−−
==
5 5.3 15
8 8.3 24
==
7 ( 7).2 14
12 12.2 24
==
Dng 2: Rút gn pn s
Bài 1:t gn các phân s sau:
a)
15
20
b)
65
39
c)
450
540
d)
1515
2020
ng dn: chia c t và mẫu cho ước chung ln nht. (hoặc chia cho ước chung
nhưng phi rút gọn đến ti gin)
ng dẫn cách tìm ƯCLN của hai s bng máy tính Casio fx570VN PLUS:
Ví dụ: Tìm ƯCLN của 450 và 540 ta bấm như sau:
x 4 5 0 ) 5 4 0 )ALPHA SHIFT =
Kết qu ra bng 90
Rút gn: c)
450 450:90 5
540 540:90 6
==
Bài 2:ng phân s vi mu s dương nh nhất để viết các đại lượng thi gian sau
theo gi:
a) 30 pt b) 40 phút c) 10 giây d) 55 phút
ng dn:
- Để đổi t pt sang gi ta chia cho 60 (rút gn phân s thu được đến ti gin) ri ghi
lại đơn v thành gi.
- Để đổi t giây sang gi ta chia cho 3600 (rút gn phân s đến ti gin) ri ghi lại đơn
v thành gi.
a) 30 pt =
30
60
gi =
1
2
gi c) 10 giây =
10
3600
gi =
1
360
gi
C. BÀI TP T GIẢI CÓ ĐÁP SỐ:
Bài 1: Quy đng mu các phân s sau:
Trang 4
a)
11
12
và
17
18
b)
và
c)
5
6
;
7
12
Đáp số:
a)
11 33
12 36
=
và
17 34
18 36
−−
=
b)
9 36
15 60
−−
=
17 51
20 60
=
c)
5 50
6 60
−−
=
;
2 24
5 60
−−
=
và
7 35
12 60
−−
=
Bài 2:t gn các phân s sau:
a)
390
240
b)
60
84
c)
6262
6666
d)
2020
2024
Đáp số: a)
390 13
240 8
=
b)
60 5
84 7
−−
=
c)
6262 31
6666 33
=
−−
d)
2020 505
2024 506
−−
=
Bài 3: Dùng phân s vi mu s dương nhỏ nht để viết các đại lượng khi lượng sau
theo t, theo tn
a) 100 kg b) 2020 kg c) 35kg d) 500 gram
Đáp số: a) 100 kg = 1 t =
1
10
tn b) 2020 kg =
101
5
t =
101
50
tn
c) 35 kg =
7
20
t =
7
200
tn d) 500 gram =
1
20000
t =
1
200000
tn
Bài 4: Dùng phân s vi mu s dương nhỏ nhất đ viết các đi lưng dung tích sau
theo lít:
a) 350 ml b) 600 ml c) 2022 ml
Đáp số: a) 350 ml =
7
20
lít b) 600 ml =
3
5
lít c)
1011
500
lít
Bài 5: Dùng phân s vi mu s dương nhỏ nhất để biu th phn màu trong các
hình v sau:
Trang 5
Đáp số: Hình a:
3
4
, Hình b:
5
8
D. BÀI TP TRC NGHIM
Bài 1: Đin s thích hp vào dấu “...”: 1024 m = ... km
A.
1024
10
B.
1024
100
C.
128
125
D.
1024
10000
Bài 2: Vn tc âm thanh trong kng khí là khong 1235km/h, nếu đi sang m/s
(mét/giây) thì ta được:
A.
1235000
/
60
ms
B.
123500
3600
/ms
C.
1235
60
/ms
D.
6175
/
18
ms
Bài 3: Phân s th hin phn màu trong hình v sau là:
A.
2
6
B.
1
4
C.
2
5
D.
1
5
| 1/5

Preview text:

CHƯƠNG 5
Bài 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Tính chất 1:
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được
một phân số mới bằng phân số đã cho. a . a m = ( m  và m  0 ) b . b m
- Có thể biểu diễn số nguyên ở dạng phân số có mẫu số (khác 0) tùy ý.
- Áp dụng tính chất 1, ta có thể quy đồng mẫu số của hai hay nhiều phân số bằng cách
nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với số nguyên thích hợp. 2. Tính chất 2:
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được
một phân số mới bằng phân số đã cho. a a : q = (qƯC(a, b)) b b : q
- Áp dụng tính chất 2 ta có thể rút gọn phân số (nếu được) bằng cách chia cả tử và mẫu
của phân số đó cho cùng một ước chung khác 1 và -1.
- Nhờ tính chất cơ bản của phân số, ta có thể viết rất nhiều phân số bằng phân số đã
cho. Đặc biệt, ta luôn biễu diễn được phân số ở dạng phân số có mẫu số dương. B. BÀI TẬP MẪU:
Dạng 1: Quy đồng mẫu số
Bài 1: Quy đồng mẫu số hai phân số su: 5 11 13 7 a) − và ; b) và 9 27 24 − . 30 Hướng dẫn:
a) Cách 1: Nhân chéo như đã học ở tiểu học Trang 1 5 5.27 135 − − = = 11 11.( 9) 99 = = 9 − ( 9 − ).27 2 − 43 27 27.( 9 − ) 2 − 43 5 5.( 3 − ) 1 − 5
Cách 2: Nhận xét: (-9) . (-3) = 27 nên chỉ cần viết = = 9 − ( 9 − ).( 3 − ) 27
Cách 3: Tìm mẫu số chung bằng cách tìm BCNN(9, 27) = 27 Quy đồng: 5 5.( 3 − ) 1 − 5 = = 9 − ( 9 − ).( 3 − ) 27 b) MSC = BCNN(24, 30) = 120 Quy đồng: 13 13.5 56 − − = = 7 7.( 4) 28 = = 24 24.5 120 3 − 0 ( 3 − 0). − 4 120
Hướng dẫn cách tìm BCNN của hai số bằng máy tính Casio fx570VN PLUS:
Ví dụ: Tìm BCNN của 24 và 30 ta bấm như sau:
ALPHA  2 4 SHIFT ) 3 0 ) =
Kết quả thu được là 120
Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số sau: 11 23 −7 2 5 −7 a) − ; b) và 5 − và 30 15 − ; 3 8 12 Hướng dẫn:
a) Nhận xét: (-5) . 6 = -30 và 15. (-2) = -30 nên ta chỉ cần viết hai phân số chưa có
mẫu -30 về phân số có mẫu -30, cụ thể như sau: 11 11.6 66 − − − = = 7 ( 7).( 2) 14 = = 5 − ( 5 − ).6 3 − và 0 15 15.( 2 − ) 3 − 0 b) MSC = BCNN(3, 8, 12) = 24 Quy đồng: Trang 2 2 2.( 8 − ) 1 − 6 − − − = = 5 5.3 15 7 ( 7).2 14 = = = = 3 − ( 3 − ).( 8 − ) 24 8 8.3 24 12 12.2 24
Dạng 2: Rút gọn phân số
Bài 1: Rút gọn các phân số sau: −15 65 −450 −1515 a) b) d) 20 − c) 39 540 2020
Hướng dẫn: chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất. (hoặc chia cho ước chung
nhưng phải rút gọn đến tối giản)
Hướng dẫn cách tìm ƯCLN của hai số bằng máy tính Casio fx570VN PLUS:
Ví dụ: Tìm ƯCLN của 450 và 540 ta bấm như sau:
ALPHA x 4 5 0 SHIFT ) 5 4 0 ) = Kết quả ra bằng 90 45 − 0 45 − 0 :90 5 − Rút gọn: c) = = 540 540 : 90 6
Bài 2: Dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng thời gian sau theo giờ: a) 30 phút b) 40 phút c) 10 giây d) 55 phút Hướng dẫn:
- Để đổi từ phút sang giờ ta chia cho 60 (rút gọn phân số thu được đến tối giản) rồi ghi
lại đơn vị thành giờ.
- Để đổi từ giây sang giờ ta chia cho 3600 (rút gọn phân số đến tối giản) rồi ghi lại đơn vị thành giờ. 30 1 10 1 a) 30 phút = giờ = giờ c) 10 giây = giờ = giờ 60 2 3600 360
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ:
Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau: Trang 3 11 −17 −9 17 −5 −2 −7 a) và b) và c) ; và −12 18 15 20 6 5 12 Đáp số: 11 33 − −17 −34 −9 −36 17 51 a) = = b) = và = 12 − và 36 18 36 15 60 20 60 −5 −50 −2 −24 −7 −35 c) = ; = và = 6 60 5 60 12 60
Bài 2: Rút gọn các phân số sau: 390 −60 6262 −2020 a) − b) c) 240 84 − d) 6666 2024 390 13 − −60 −5 6262 31 −2020 5 − 05 Đáp số: a) = = c) = = 240 − b) 8 84 7 66 − 66 33 − d) 2024 506
Bài 3: Dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng khối lượng sau theo tạ, theo tấn a) 100 kg b) 2020 kg c) 35kg d) 500 gram 1 101 101
Đáp số: a) 100 kg = 1 tạ = tấn b) 2020 kg = tạ = tấn 10 5 50 7 7 1 1 c) 35 kg = tạ = tấn d) 500 gram = tạ = tấn 20 200 20000 200000
Bài 4: Dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng dung tích sau theo lít: a) 350 ml b) 600 ml c) 2022 ml 7 3 1011 Đáp số: a) 350 ml = lít b) 600 ml = lít c) lít 20 5 500
Bài 5: Dùng phân số với mẫu số dương nhỏ nhất để biểu thị phần tô màu trong các hình vẽ sau: Trang 4 Đáp số 3 5 : Hình a: , Hình b: 4 8
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Điền số thích hợp vào dấu “...”: 1024 m = ... km 1024 1024 128 1024 A. B. C. D. 10 100 125 10000
Bài 2: Vận tốc âm thanh trong không khí là khoảng 1235km/h, nếu đổi sang m/s
(mét/giây) thì ta được: 1235000 123500 1235 6175 A. m / s B. m / s C. m / s D. m / s 60 3600 60 18
Bài 3: Phân số thể hiện phần tô màu trong hình vẽ sau là: 2 1 2 1 A. B. C. D. 6 4 5 5 Trang 5