Phương pháp giải Bài 6: Giá trị phân số của một số Toán 6 Chân trời sáng tạo

Phương pháp giải Bài 6 Giá trị phân số của một số Toán 6 Chân trời sáng tạo. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
§ 6: G TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Quy tắc 1: Muốn tính giá trị phân số
m
n
của số a, ta tính a.
m
n
.
2. Quy tắc 2: Muốn tìm một số khi biết giá trị phân số
m
n
của nó là b, ta tính b:
m
n
.
B. I TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Dạng áp dụng trc tiếp quy tắc 1, quy tắc 2
Bài 1. nh giá tr
4
5
ca:
a) 20; b)
25
; c)
13
10
; d)
24
35
.
ng dn: Áp dng Quy tắc 1”.
Bài 2. m mt s, biết
ca s đó là:
a) 25; b)
15
; c)
7
9
; d)
15
22
.
ng dn: Áp dụng “Quy tắc 2”.
i 3. Tính giá tr
3
5
ca:
a) 30; b)
50
; c)
75
22
; d)
40
9
.
ng dn: Áp dụng “Quy tắc 1”.
i 4. Tìm mt s, biết
2
7
ca s đó là:
a) 42; b)
40
; c)
44
35
; d)
25
63
.
ng dn: Áp dụng “Quy tắc 2”.
DẠNG 2: Vn dng gii quyết bài toán có ni dung thc tin.
Bài 5.
Trang 2
ng dn:
Cch 1: Áp dụng “Quy tắc 1” đ tính s sách góp đưc ca hc sinh khi 9, 8, 7.
S sách ca khi 6 bng tng s sách tr đi số sách ca c ba khi 7, 8, 9.
Cch 2: Tính phân s ch s sách ca khi 7, 8, 9.
Tìm phân s ch s sách ca khi 6.
p dng quy tc 1 tìm s sách ca khối 6 đ góp đưc.
Bài 6.
Một ngưi dng
3
4
khối lưng sa trong hp sa, tc là
297g sa, đ làm sa chua. Hi ban đu hp sa có bao
nhiêu ki--gam sa?
ng dn: S dng quy tắc 2 đ tính khối lưng sa trong hp lc ban đu.
Bài 7.
“Dế Mn phiêu lưu k” tên cun truyn đc sc và ni
tiếng ca nhà văn Tô Hoài. Cun truyn có 10 chương.
Bạn An đc lin mt mạch hai chương đu thì đưc 32
trang (theo bn in của NXB Kim Đng năm 2019) và tm
dng đc. Bn An nhm tính và thy mình đ đc đưc
2
9
s trang cun truyn. Vy cun truyn “Dế Mn phiêu lưu
k” có bao nhiêu trang?
ng dn: S dng quy tắc 2 đ tính s trang ca cun truyn “Dế Mn phiêu lưu k”.
Bài 8. Tui con là 12 và bng
3
10
tui ca b, cn tui m bng
9
10
tui ca b. Tính tui ca b và
tui ca m.
Phong trào xây dng “T sách lp hc” đưc nhiu trưng THCS hưng
ng. Hc sinh s góp sách ca cá nhân vào t sách chung đ cng đc và đ
các lp sau s dụng. Hưng ng phong trào này, một trưng THCS đ có
tng cng 600 cun sách cho “Tủ sách lp hc”. Trong đó, hc sinh khi 9
đ góp đưc
s sách, hc sinh khi 8 góp đưc
1
4
s sách, hc sinh khi
7 góp đưc
4
25
s sách. Hi hc sinh khối 6 đ góp cho “Tủ sách lp hc”
đưc bao nhiêu cun?
Trang 3
ng dn: S dng quy tắc 2 đ tính s tui ca b; s dng quy tc 1 đ tính s tui ca m.
DẠNG 3: Vn dng gii quyết bài toán đi đơn vị, t l %.
Bài 9. Có bao nhiêu pht trong:
a)
1
3
gi b)
gi c)
5
12
gi d)
7
15
gi
ng dn: S dng 1 gi = 60 pht và áp dng quy tc 1.
Bài 10. Có bao nhiêu giây trong:
a)
1
2
gi b)
1
4
gi c)
3
4
gi d)
7
20
gi
ng dn: S dng 1 gi = 3 600 giây và áp dng quy tc 1.
Bài 11. Tìm mt s biết:
a) 20% ca s đó là 80. b) 5% ca s đó là 45. c)
1
4
% ca s đó là 20.
ng dn: Áp dụng “Quy tắc 2”.
Bài 12. Nhân dp tết Nguyên đán, mt ca hàng gim giá 20% mt s mt hàng. Ngưi bán hàng đ
sa li giá ca các mt hàng y như sau:
70000
62000
104000
83200
65000
52000
245000
212000
A.
B.
C.
D.
Em hy kim tra xem ngưi bán hàng tính giá mi đng hay không?
ng dn: Áp dụng “Quy tắc 1”.
Bài 13. Nhân dp l Quc Khánh, mt ca hàng gim giá 10% mt s mt hàng. Ngưi bán hàng đ
sa li giá ca các mt hàng y như sau:
70000
62000
125000
122500
75000
57000
145000
130500
A.
B.
C.
D.
Em hy kim tra xem ngưi bán hàng tính giá mi đng hay không?
ng dn: Áp dụng “Quy tắc 1”.
C. BÀI TẬP T GIẢI ĐÁP SỐ.
Bài 14. Mt ti ko có 35 chiếc. Các viên ko trong ti giống nhau nhưng đưc bc bng hai loi giy
có màu khác nhau: đ và vàng. S ko bc giy mu đ chiếm
3
5
s ko trong ti. Din tích mi t
giy bc mt cái ko cng bng 80 cm
2
. Tính din tích mi loi giy dng đ gói ko trong ti ko đó.
Đp s: Din tích giy màu đ và vàng ln lưt là 1680 cm
2
và 1120 cm
2
.
Trang 4
Bài 15. Trong mt bui t hc khong 80 pht nhà, bn Bình dành
1
5
thi gian đ xem ngay bài đ
hc trong ngày và
2
5
thi gian làm mt s bài tp cho bài hc trong ngày. Thi gian cn li, Bình dành
đ chun b bài cho ngày hc hôm sau. Vy, thi gian chun b cho ngày hôm sau là bao nhiêu gi?
Đp s: Thi gian chun b cho ngày hôm sau là
8
15
gi.
Bài 16. Một ngưi đăng mua một căn hộ và tr tin thành 3 đt. Đt đu tiên, ngay khi kí hp đng
mua bán, ngưi đó phi tr
s tin mua căn hộ. Sáu tháng sau, ngưi đó tr tiếp
1
4
s tin mua căn
hộ. Đt cuối, sau 1 năm k t khi kí hp đng, s tr nt s tin cn li là 750 000 000 đng và nhn
căn hộ. Hi s tin đ mua căn h là bao nhiêu?
Đp s: S tin đ mua căn hộ là: 1 800 000 000 đng.
Bài 17. Một ngưi góp vn vi mt s ngưi bạn đ kinh doanh. Trong ba tháng đu ngưi đó dng
phân s đ tính tin li và nhn đưc kết qu như sau:
- Tháng th nht đưc li
7
4
triu đng.
- Tháng th hai có li bng
2
5
tin li ca tháng th nht.
- Tháng th ba, ngưi đó li
25
8
triu đng.
a) Phân s
7
4
ch s tin li (triu đng) tháng th nht cho biết vic kinh doanh tháng th nht
thun li hay không thun li?
b) Tính s tin li ngưi đó nhn đưc sau 3 tháng tham gia kinh doanh?
Đp s
a) Vic kinh doanh tháng th nht không thun li.
b) S tin li ngưi đó nhn đưc sau 3 tháng tham gia kinh doanh là
27
40
triu đng (hay 675 000
đng).
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
1
7
ca 63 là:
A. 441. B. 8. C. 9. D.
440
7
.
Đp n: C
Câu 2.
2
5
ca
125
8
là:
A.
16
625
. B.
625
16
. C.
609
40
. D.
25
4
.
Đp n: D
Câu 3. Biết
2
3
ca s đó bng 32, s đó là:
Trang 5
A. 44. B. 48. C. 9. D.
64
3
.
Đp n: B
Câu 4. Biết 25 là
5
7
ca s đó, s đó là:
A. 35. B.
125
7
. C.
180
7
. D.
1
35
.
Đp n: A
Câu 5. Mt cái bánh pizza có giá 64 nghìn đng.
1
8
cái bánh có giá bao nhiêu nghìn đng?
A. 7 nghìn đng. B. 9 nghìn đng . C. 8 nghìn đng. D. 10 nghìn đng.
Đp n: C
Câu 6.
2
3
s bánh trong hp là 80 cái. Hi hp bánh có tt c bao nhiêu cái bánh?
A. 7 cái bánh. B. 9 cái bánh. C. 120 cái bánh. D. 10 cái bánh.
Đp n: C
| 1/5

Preview text:

§ 6: GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. m m
1. Quy tắc 1: Muốn tính giá trị phân số của số a, ta tính a. . n n m m
2. Quy tắc 2: Muốn tìm một số khi biết giá trị phân số của nó là b, ta tính b: . n n
B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.
DẠNG 1: Dạng áp dụng trực tiếp quy tắc 1, quy tắc 2 4
Bài 1. Tính giá trị của: 5 13 −24 a) 20; b) 25 − ; c) ; d) . 10 35
Hướng dẫn: Áp dụng “Quy tắc 1”. 5
Bài 2. Tìm một số, biết của số đó là: 6 7 15 a) 25; b) 15 − ; c) ; d) . 9 −22
Hướng dẫn: Áp dụng “Quy tắc 2”. 3 −
Bài 3. Tính giá trị của: 5 75 40 a) 30; b) 50 − ; c) ; d) . 22 9 −
Hướng dẫn: Áp dụng “Quy tắc 1”. 2
Bài 4. Tìm một số, biết của số đó là: 7 − 44 25 a) 42; b) 40 − ; c) ; d) . 35 63
Hướng dẫn: Áp dụng “Quy tắc 2”.
DẠNG 2: Vận dụng giải quyết bài toán có nội dung thực tiễn. Bài 5. Trang 1
Phong trào xây dựng “Tủ sách lớp học” được nhiều trường THCS hưởng
ứng. Học sinh sẽ góp sách của cá nhân vào tủ sách chung để cùng đọc và để
các lớp sau sử dụng. Hưởng ứng phong trào này, một trường THCS đã có
tổng cộng 600 cuốn sách cho “Tủ sách lớp học”. Trong đó, học sinh khối 9 đã 3 1 góp được
số sách, học sinh khối 8 góp được số sách, học sinh khối 8 4 4 7 góp được
số sách. Hỏi học sinh khối 6 đã góp cho “Tủ sách lớp học” 25 đượ c bao nhiêu cuốn? Hướng dẫn:
Cách 1: Áp dụng “Quy tắc 1” để tính số sách góp được của học sinh khối 9, 8, 7.
Số sách của khối 6 bằng tổng số sách trừ đi số sách của cả ba khối 7, 8, 9.
Cách 2: Tính phân số chỉ số sách của khối 7, 8, 9.
Tìm phân số chỉ số sách của khối 6.
Áp dụng quy tắc 1 tìm số sách của khối 6 đã góp được. Bài 6. 3 Một người dùng
khối lượng sữa trong hộp sữa, tức là 4
297g sữa, để làm sữa chua. Hỏi ban đầu hộp sữa có bao nhiêu ki-lô-gam sữa?
Hướng dẫn: Sử dụng quy tắc 2 để tính khối lượng sữa trong hộp lúc ban đầu. Bài 7.
“Dế Mèn phiêu lưu ký” là tên cuốn truyện đặc sắc và nổi
tiếng của nhà văn Tô Hoài. Cuốn truyện có 10 chương.
Bạn An đọc liền một mạch hai chương đầu thì được 32
trang (theo bản in của NXB Kim Đồng năm 2019) và tạm 2
dừng đọc. Bạn An nhẩm tính và thấy mình đã đọc được 9
số trang cuốn truyện. Vậy cuốn truyện “Dế Mèn phiêu lưu ký” có bao nhiêu trang?
Hướng dẫn: Sử dụng quy tắc 2 để tính số trang của cuốn truyện “Dế Mèn phiêu lưu ký”. 3 9
Bài 8. Tuổi con là 12 và bằng
tuổi của bố, còn tuổi mẹ bằng
tuổi của bố. Tính tuổi của bố và 10 10 tuổi của mẹ. Trang 2
Hướng dẫn: Sử dụng quy tắc 2 để tính số tuổi của bố; sử dụng quy tắc 1 để tính số tuổi của mẹ.
DẠNG 3: Vận dụng giải quyết bài toán đổi đơn vị, tỉ lệ %.
Bài 9. Có bao nhiêu phút trong: 1 1 5 7 a) giờ b) giờ c) giờ d) giờ 3 5 12 15
Hướng dẫn: Sử dụng 1 giờ = 60 phút và áp dụng quy tắc 1.
Bài 10. Có bao nhiêu giây trong: 1 1 3 7 a) giờ b) giờ c) giờ d) giờ 2 4 4 20
Hướng dẫn: Sử dụng 1 giờ = 3 600 giây và áp dụng quy tắc 1.
Bài 11. Tìm một số biết: 1
a) 20% của số đó là 80. b) 5% của số đó là 45. c) % của số đó là 20. 4
Hướng dẫn: Áp dụng “Quy tắc 2”.
Bài 12. Nhân dịp tết Nguyên đán, một cửa hàng giảm giá 20% một số mặt hàng. Người bán hàng đã
sửa lại giá của các mặt hàng ấy như sau: 70000 104000 65000 245000 62000 83200 52000 212000 A. B. C. D.
Em hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá mới đúng hay không?
Hướng dẫn: Áp dụng “Quy tắc 1”.
Bài 13. Nhân dịp lễ Quốc Khánh, một của hàng giảm giá 10% một số mặt hàng. Người bán hàng đã
sửa lại giá của các mặt hàng ấy như sau: 70000 125000 75000 145000 62000 122500 57000 130500 A. B. C. D.
Em hãy kiểm tra xem người bán hàng tính giá mới đúng hay không?
Hướng dẫn: Áp dụng “Quy tắc 1”.
C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.
Bài 14. Một túi kẹo có 35 chiếc. Các viên kẹo trong túi giống nhau nhưng được bọc bằng hai loại giấy 3
có màu khác nhau: đỏ và vàng. Số kẹo bọc giấy mầu đỏ chiếm
số kẹo trong túi. Diện tích mỗi tờ 5
giấy bọc một cái kẹo cùng bằng 80 cm2. Tính diện tích mỗi loại giấy dùng để gói kẹo trong túi kẹo đó.
Đáp số: Diện tích giấy màu đỏ và vàng lần lượt là 1680 cm2 và 1120 cm2. Trang 3 1
Bài 15. Trong một buổi tự học khoảng 80 phút ở nhà, bạn Bình dành
thời gian để xem ngay bài đã 5 2 học trong ngày và
thời gian làm một số bài tập cho bài học trong ngày. Thời gian còn lại, Bình dành 5
để chuẩn bị bài cho ngày học hôm sau. Vậy, thời gian chuẩn bị cho ngày hôm sau là bao nhiêu giờ? Đá 8
p số: Thời gian chuẩn bị cho ngày hôm sau là giờ. 15
Bài 16. Một người đăng kí mua một căn hộ và trả tiền thành 3 đợt. Đợt đầu tiên, ngay khi kí hợp đồng 1 1
mua bán, người đó phải trả
số tiền mua căn hộ. Sáu tháng sau, người đó trả tiếp số tiền mua căn 3 4
hộ. Đợt cuối, sau 1 năm kể từ khi kí hợp đồng, sẽ trả nốt số tiền còn lại là 750 000 000 đồng và nhận
căn hộ. Hỏi số tiền để mua căn hộ là bao nhiêu?
Đáp số: Số tiền để mua căn hộ là: 1 800 000 000 đồng.
Bài 17. Một người góp vốn với một số người bạn để kinh doanh. Trong ba tháng đầu người đó dùng
phân số để tính tiền lãi và nhận được kết quả như sau: 7 −
- Tháng thứ nhất được lãi triệu đồng. 4 2
- Tháng thứ hai có lãi bằng
tiền lãi của tháng thứ nhất. 5 25
- Tháng thứ ba, người đó lãi triệu đồng. 8 7 − a) Phân số
chỉ số tiền lãi (triệu đồng) ở tháng thứ nhất cho biết việc kinh doanh ở tháng thứ nhất 4
thuận lợi hay không thuận lợi?
b) Tính số tiền lãi người đó nhận được sau 3 tháng tham gia kinh doanh? Đáp số
a) Việc kinh doanh ở tháng thứ nhất không thuận lợi. 27
b) Số tiền lãi người đó nhận được sau 3 tháng tham gia kinh doanh là
triệu đồng (hay 675 000 40 đồng).
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1 Câu 1. của 63 là: 7 440 A. 441. B. 8. C. 9. D. . 7 Đáp án: C 2 125 Câu 2. của là: 5 8 16 625 609 25 A. . B. . C. . D. . 625 16 40 4 Đáp án: D 2 Câu 3. Biết
của số đó bằng 32, số đó là: 3 Trang 4 64 A. 44. B. 48. C. 9. D. . 3 Đáp án: B 5
Câu 4. Biết 25 là
của số đó, số đó là: 7 125 180 1 A. 35. B. . C. . D. . 7 7 35 Đáp án: A 1
Câu 5. Một cái bánh pizza có giá 64 nghìn đồng.
cái bánh có giá bao nhiêu nghìn đồng? 8
A. 7 nghìn đồng.
B. 9 nghìn đồng .
C. 8 nghìn đồng. D. 10 nghìn đồng. Đáp án: C 2 Câu 6.
số bánh trong hộp là 80 cái. Hỏi hộp bánh có tất cả bao nhiêu cái bánh? 3
A. 7 cái bánh.
B. 9 cái bánh.
C. 120 cái bánh. D. 10 cái bánh. Đáp án: C Trang 5