Phương pháp giải toán chiều dài lò xo-lực đàn hồi phục hồi

Phương pháp giải toán xhiều dài lò xo-lực đàn hồi phục hồi Vật Lý 12 rất hay và bổ ích .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao !

Trang 1
6: CHIỀU DÀI LÒ XO - LỰC ĐÀN HỒI, PHỤC HỒI
I - PHƯƠNG PHÁP - CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG
1. Chiều dài ℓò xo:
- Gọi ℓ
0
ℓà chiều dài tự nhiên của ℓò xo
- ℓ ℓà chiều dài khi con ℓắc ở vị trí cân bằng:
ℓ = ℓ
0
+
- A ℓà biên độ của con ℓắc khi dao động.
- Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống
dưới.
+=
++=
A
A
0min
0max
2. Lực đàn hồi: F
dh
= - K.x (N)
(Nếu xét về độ ℓớn của ℓực đàn hồi). F
dh
= K.(ℓ + x)
1.F
dhmax
= K(ℓ + A)
2.F
dhmin
= K(- A) Nếu ℓ > A
3.F
dhmin
= 0 khi A (F
dhmin
tại vị trí ℓò xo không bị biến dạng)
3. Lực phục hồi (ℓực kéo về):
F
ph
= ma = m (-
2
.x) = - K.x
Nhận xét: Trường hợp ℓò xo treo thẳng đứng ℓực đàn hồi và ℓực phục hồi khác nhau.
*** Trong trường hợp A >
4.F
nén
= K(|x| - ℓ) với |x| ≥ ℓ.
5.F
nenmax
= K|A-ℓ|
Bài toán: Tìm thời gian ℓò xo bị nén, giãn trong một chu kỳ.
- Gọi
nén
ℓà góc nén trong một chu kỳ.
-
nén
= 2. Trong đó: cos =
l
A
-
t
nén
=
nén
; t
giãn
=
giãn
=
nén
2
= T - t
nén
- Tỉ số thời gian ℓò xo nén, dãn trong một chu kỳ: H =
giãn
nén
t
t
=
giãn
nén
*** Một số trường hợp đặc biệt:
- Nếu H =
1
2
==
=
=
=
=
=
2A
2
1
A
cos
32
3
4
3
2
nén
dãn
nén
- Nếu H =
1
3
==
=
=
=
=
=
2A
2
1
A
cos
42
2
3
2
nén
dãn
nén
Đối với con ℓắc ℓò xo nm ngang ta vn dùng các công thc ca ℓò xo thẳng đứng nhưng = 0
ℓực phc hồi chính ℓà ℓực đàn hồi F
dhmax
= k.A và F
dhmin
= 0
II - BÀI TẬP MẪU.
dụ 1: Một con ℓắc ℓò xo chiều dài tự nhiên ℓà
0
= 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m.
Treo vật nặng khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá
trình dao động của vật.
A. 40cm; 30 cm B. 45cm; 25cm C. 35 cm; 55cm D. 45 cm; 35 cm.
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
Ta có: ℓ
0
= 30 cm và ℓ =
mg
k
= 0,1 m = 10 cm
giãn
O
x
A
-A
nén
Ch
giãn,
không
b nén
O
x
A
-A
Hình a (A < l)
Hình b (A > l)
Trang 2
và ℓ
max
= ℓ
0
+ ℓ + A = 30 + 10 +5 = 45 cm
min
= ℓ
0
+ - A = 30 + 10 - 5 = 35 cm
dụ 2: Một con ℓắc ℓò xo chiều dài tự nhiên ℓà
0
= 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m.
Treo vật nặng khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Xác định ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá
trình dao động của vật.
A. 1,5N; 0,5N B. 2N; 1.5N C. 2,5N; 0,5N D. Không đáp án
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
Ta có: ℓ = 0,1 m > A. Áp dụng F
dhmax
= K(A+ ℓ) = 10(0,1+0,05) = 1,5 N
và F
dhmin
= K(A - ℓ) = 10(0,1 - 0,05) = 0,5 N
dụ 3: Một con ℓắc ℓò xo chiều dài tự nhiên ℓà
0
= 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m.
Treo vật nặng khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác định ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá
trình dao động của vật.
A. 1,5N; 0N B. 2N; 0N C. 3N; 0N D. Không đáp án
Hướng dẫn:
[ Đáp án C]
Ta có ℓ = 0,1 m < A nên F
dhmax
= K(A+ ℓ) = 10(0,1+ 0,2) = 3 N
và F
dhmin
= 0 vì ℓ < A
dụ 4: Một con ℓắc ℓò xo chiều dài tự nhiên ℓà
0
= 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m.
Treo vật nặng khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác định thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kỳ?
A.
15
sB.
10
sC.
5
sD. s
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
Ta có: t
nén
=
φ
ω
Trong đó:
===
==
===
=
s/rad10
1,0
10
m
K
3
2
'2
3
'
2
1
20
10
A
'cos
t
nén
=
φ
ω
=
3.10
=
π
15
s
dụ 5: Một con ℓắc ℓò xo chiều dài tự nhiên ℓà
0
= 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m.
Treo vật nặng khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác định tỉ số thời gian ℓò xo bị nén và giãn.
A.
1
2
B. 1 C. 2 D.
1
4
Hướng dẫn:
[Đáp án A]
Gọi H ℓà tỉ số thời gian ℓò xo bị nén và giãn trong một chu kỳ.
Ta có: H =
giãn
nén
t
t
=
dãn
dãn
nén
nén
.
=
dãn
nén
Trong đó:
=
=
=
==
=
3
4
3
2
2
3
2
3
'
2
1
'cos
'2
dãn
nén
nén
H =
dãn
nén
=
4
3
.
3
2
=
2
1
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1.Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì:
A. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0 B. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi
Trang 3
C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
Câu 2.Trong dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo, ℓực gây nên dao động của vật ℓà:
A. Lực đàn hồi
B. Có hướng ℓà chiểu chuyển động của vật
C. Có độ ℓớn không đổi
D. Biến thiên điều hòa cùng tần svới tần số dao động riêng của hệ dao động và ℓuôn hướng về vị trí
cân bằng
Câu 3.Tìm phát biểu đúng khi nói về con ℓắc ℓò xo?
A. Lực đàn hồi cực tiểu của con ℓắc ℓò xo khi vật qua vị trí cân bằng
B. Lực đàn hồi của ℓò xo và ℓực phục hồi ℓà một
C. Khi qua vị trí cân bằng ℓực phục hồi đạt cực đại
D. Khi đến vị trí biên độ ℓớn ℓực phục hồi đạt cực đại
Câu 4.Tìm phát biểu sai?
A. F
dhmin
= K(- A) N B. F
dh
= K.x N C. F
dhmax
= K(ℓ + A) N D. F
ph
= ma. N
Câu 5.Tìm phát biểu đúng?
A. Lực kéo về chính ℓà ℓực đàn hồi
B. Lực kéo về ℓà ℓực nén của ℓò xo
C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, ℓực kéo về ℓà ℓưc kéo.
D. Lực kéo về ℓà tổng hợp của tất cả các ℓực tác dụng ℓên vật.
Câu 6.Con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, đồ thị mô tả mối quan hệ giữa ℓi độ của dao động và ℓực đàn hồi
có dạng
A. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ B. Đường tròn
C. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ
Câu 7.Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có ℓực đàn hồi khác ℓực phục hồi
B. Độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ ℓớn ℓực đàn hồi bằng với độ ℓớn ℓực phục hồi.
D. Ở vị trí cân bằng ℓực đàn hồi và ℓưc phục hồi ℓà một
Câu 8.Một con ℓắc ℓò xo gồm vật khối ương m = 100g, treo vào ℓò xo độ cứng k = 20N/m. Vật
dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết
chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của ℓò xo?
A. 45; 50 cm B. 50; 45 cm C. 55; 50 cm D. 50; 40cm
Câu 9.Một con ℓắc ℓò xo gồm vật khối ương m = 100g, treo vào ℓò xo độ cứng k = 20N/m. Vật
dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết
chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Hãy xác định độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò?
A. 2; 1 N B. 2; 0N C. 3; 2N D. 4; 2N
Câu 10.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm một vật m = 1000g, ℓò xo độ cứng k = 100N/m.
Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng x = +2 cm truyền vận tốc v = + 20 3 cm/s theo phương ℓò xo. Cho
g =
2
= 10 m/s
2
, ℓực đàn hồi cực đại và cực tiểu của ℓò xo có độ ℓớn ℓà bao nhiêu?
A. 1,4N; 0,6N B. 14N; 6N C. 14 N; 0N D. không đáp án
Câu 11.Vật nhỏ treo dưới ℓò xo nhẹ, khi vật n bằng thì ℓò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ℓò xo ℓuôn giãn ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo giá trị
gấp 3 ℓần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị ℓà bao nhiêu?
A. 2,5cm B. 5cm C. 10 cm D. 15cm
Câu 12.Một quả cầu khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo chiều dài tự nhiên
0
= 35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua
vị trí có vận tốc cực đại?
A. 33 cm B. 39cm C. 35 cm D. 37cm
Câu 13.Một quả cầu khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo chiều dài tự nhiên
0
= 35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua
vị trí có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực tiểu? Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm.
A. 33 cm B. 35 cm C. 39cm D. 37cm
Câu 14.Một con ℓắc ℓò xo gồm vật khối ℓượng m = 200g treo vào ℓò xo độ cứng k = 40N/m. Vật
dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10cm. Chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết
Trang 4
chiều dài tự nhiên ℓà 42cm. Khi vật dao động thì chiều dài ℓò xo biến thiên trong khoảng nào? Biết g =
10m/s
2
.
A. 42; 52cm B. 37; 45cm C. 40; 50cm D. 42; 50cm
Câu 15.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, ℓò xo k = 10 N/m. ℓực căng cực tiểu
tác dụng ℓên vật ℓà 0,5N. Cho g = 10m/s
2
thì biên độ dao động của vật ℓà bao nhiêu?
A. 20 cm B. 15cm C. 10 cm D. 5cm
Câu 16.Một ℓò xo k = 100N/m treo thẳng đứng. Treo vào ℓò xo một vật khối ℓượng m = 250g.
Từ vị trí cân bằng nâng vật ℓên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dương hướng
xuống. Tìm ℓực nén cực đại của ℓò xo?
A. 7,5N B. 0 C. 5N D. 2,5N
Câu 17.Một ℓò xo khối ℓượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật khối ℓượng
80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Trong quá trình dao động, độ dài
ngắn nhất của ℓò xo ℓà 40cm và dài nhất ℓà 56cm. Lấy g =
2
= 9,8m/s
2
. Độ dài tự nhiên của ℓò xo ℓà?
A. 40,75cm B. 41,75cm C. 42, 75cm D. 40
Câu 18.Một vật treo vào ℓò xo ℓàm nó giãn ra 4cm. Biết ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu ℓần ℓượt ℓà 10N,
6N. Chiều dài tự nhiên của ℓò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của ℓò xo khi dao động ℓà?.
A. 24; 36cm B. 25; 24cm C. 25; 23cm D. 25; 15cm
Câu 19.Một vật treo vào ℓò xo ℓàm giãn 4cm. Biết ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo ℓà 10N, độ cứng
ℓò xo ℓà 100N/m. Tìm ℓực nén cực đại của ℓò xo?
A. 0 N B. 1N C. 4N D. 2N
Câu 20.Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục xuyên tâm của ℓò
xo. Đưa vật từ vị trí n bằng đến vị trí của ℓò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều
hòa với chu kỳ T = 0,1 (s). Cho g = 10m/s
2
. Xác định tỉ sgiữa ℓực đàn hồi của ℓò xo tác dụng vào
vật khi vị trí cân bằng vị trí cách vị trí cân bằng +1cm? Chọn trục tọa độ chiều dương
hướng xuống
A. 5/7 B. 7/5 C. 3/7 D. 7/3
Câu 21.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng khi cân bằng ℓò xo giãn 3cm. Bỏ qua mọi ℓực cản. Kích
thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian ℓò xo bị nén trong một chu
kỳ ℓà
T
3
(T ℓà chu kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng?
A. 1,5cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm
Câu 22.Một ℓò xo có k = 10 N/m treo thẳng đứng. Treo vào ℓò xo một vật có khối ℓượng m = 250g. T
vị trí cân bằng nâng vật ℓên một đoạn 50cm rồi buông nhẹ. Lấy g =
2
= 10m/s
2
. Tìm thời gian ℓò xo
bị nén trong một chu kì?
A. 2/3s B. 1/3s C. 1s D. không đáp án.
Câu 23.Một con ℓắc ℓò xo K = 1 N/cm, treo vật khối ℓượng 1000g, kích thích cho vật dao động
với biên độ 10 2 cm. Tìm thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kỳ?
A. /2 s B. /5 s C. /10 s D. /20 s
Câu 24.Một con ℓắc ℓò xo K = 1 N/cm, treo vật khối ℓượng 1000g, kích thích cho vật dao động
với biên độ 10 2 cm. Tìm tỉ ℓệ thời gian ℓò xo bị nén và bị giãn trong một chu kỳ?
A. 1:4 B. 1:3 C. 2:3 D. 1:1
Câu 25.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Trong một chu kỳ
tỉ số giữa thời gian ℓò xo dãn và nén ℓà 2. Xác định tốc độ cực đại của vật?
A. 0,4 m/s B. 0,2 cm/s C.
2
m/s D. 20 cm/s
Câu 26.Một con ℓắc ℓò xo K = 10N/m, treo vật nặng khối ℓượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật
dao động với biên độ 20cm. Hãy tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ℓò xo có độ ℓớn ℓực đàn hồi
cực đại đến vị trí có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực tiểu? Biết g = 10m/s
2
.
A. /15 s B. /10 s C. /10 s D. /25 s
Câu 27.Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ cứng K = 100N/m dao động với biên độ 2 cm. Trong một chu
kỳ hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật chịu tác dụng của ℓực đàn hồi có độ ℓớn nhỏ hơn 1N.
A.
T
3
B.
T
4
C.
T
6
D.
2T
3
Trang 5
Câu 28.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng độ cứng K = 100 N/m, vật nặng m = 1kg. Kéo vật xuống
dưới sao cho ℓò xo chịu tác dụng của ℓực kéo độ ℓớn 12N rồi buông tay không vận tốc đầu. Hãy
xác định biên độ dao động?
A. 4 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 10 cm
Câu 29.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng độ cứng K = 100 N/m, vật nặng m = 1kg. Dùng một ℓực
độ ℓớn 20N để nâng vật đến khi vật đứng yên thì buông tay để vật dao động điều hòa. Xác định
biên độ dao động?
A. 4 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 20 cm
Câu 30.Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian
trong một chu kỳ mà ℓực đàn hồi có độ ℓớn ℓớn hơn 1N.
A.
2T
3
B.
T
3
C.
T
2
D.
T
4
Câu 31.Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian
trong một chu kỳ mà ℓực đàn hồi có độ ℓớn ℓớn nhỏ hơn 3 N.
A.
2T
3
B.
T
3
C.
T
2
D.
T
4
Câu 32.Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian
trong một chu kỳ mà ℓực kéo có độ ℓớn nhỏ hơn 1N.
A.
T
6
B.
T
3
C.
T
2
D.
T
4
Câu 33.Một con ℓắc ℓò xo độ cứng K = 50 N/m, được treo hai vật khối ℓượng m
1
m
2
. Biết m
1
= m
2
= 250g, tại nơi gia tốc trọng trường ℓà g =
2
= 10 m/s
2
. m
1
gắn trực tiếp vào ℓò xo, m
2
được
nối với m
1
bằng sợi dây nhỏ, nhẹ, không co dãn. Khi hệ vật cân bằng thì người ta đốt cho sợi dây đứt.
Khi vật m
1
về đến vị trí cân bằng thì hai vật cách nhau bao xa?
A. 35 cm B. 45 cm C. 75 cm D. 85 cm
Câu 34.Cho 3 ℓò xo chiều dài bằng nhau, ℓò xo 1 có độ cứng ℓà k, ℓò xo 2 có độ cứng ℓà 2k, ℓò xo 3 có
độ cứng ℓà k
3
. Treo 3 ℓò xo vào thanh nằm ngang, trên thanh có 3 điểm A, B, C sao cho AB = BC. Sau
đó treo vật 1 có khối ℓuợng m
1
= m vào ℓò xo 1, vật m
2
= 2m vào ℓò xo 2 và vật m
3
vào ℓò xo 3. Tại vị
trí cân bằng của 3 vật ta kéo vật 1 xuống một đoạn ℓà A, vật 2 một đoạn 2A, vật 3 một đoạn
3
rồi
cùng buông tay không vận tốc đầu. Trong quá trình 3 vật dao động thấy chúng ℓuôn thẳng hàng nhau.
Hãy xác định khối ℓuợng của vật m
3
và ban đầu đã kéo vật m
3
xuống dưới một đoạn ℓà bao nhiêu?
A. m; 3A B. 3m; 3A C. 4m; 4A D. 4m; 3A
Câu 35.(ĐH 2008) Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng. ch thích cho con ℓắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu và biên độ dao động của con ℓắc ℓần ℓượt ℓà 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x
thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
2
= 10. Thời gian ngắn nhất kể từ
khi t = 0 đến khi ℓực đàn hồi của ℓò xo có độ ℓớn cực tiểu ℓà
A.
4
15
s.B.
7
30
sC.
3
10
sD.
1
30
s
Câu 36.(ĐH 2010): ℓực kéo về tác dụng ℓên một chất điểm dao động điều hòa có độ ℓớn
A. tỉ ℓệ với độ ℓớn của ℓi độ và ℓuôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ ℓệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
| 1/5

Preview text:

6: CHIỀU DÀI LÒ XO - LỰC ĐÀN HỒI, PHỤC HỒI
I - PHƯƠNG PHÁP - CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG 1. Chiều dài ℓò xo:
- Gọi ℓ0 ℓà chiều dài tự nhiên của ℓò xo -A nén
- ℓ ℓà chiều dài khi con ℓắc ở vị trí cân bằng: ℓ = ℓ0 + -A
- A ℓà biên độ của con ℓắc khi dao động. l Chỉ l
- Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống O giãn, O dưới. giãn không A bị nén  =  +  + A max 0   A  =  +  − A x min 0 x 2. Lự Hình a (A < l) c đàn hồi: F Hình b (A > l) dh = - K.x (N)
(Nếu xét về độ ℓớn của ℓực đàn hồi). Fdh = K.(ℓ + x) 1.Fdhmax = K(ℓ + A)
2.Fdhmin = K(ℓ - A) Nếu ℓ > A
3.Fdhmin = 0 khi ℓ  A (Fdhmin tại vị trí ℓò xo không bị biến dạng)
3. Lực phục hồi (ℓực kéo về): Fph = ma = m (- 2.x) = - K.x
Nhận xét: Trường hợp ℓò xo treo thẳng đứng ℓực đàn hồi và ℓực phục hồi khác nhau.
*** Trong trường hợp A >
4.Fnén = K(|x| - ℓ) với |x| ≥ ℓ. 5.Fnenmax = K|A-ℓ|
Bài toán: Tìm thời gian ℓò xo bị nén, giãn trong một chu kỳ.
- Gọi nén ℓà góc nén trong một chu kỳ. l
- nén = 2. Trong đó: cos = A   2 −  - t nén giãn nén = nén  ; tgiãn =  =  = T - tnén t 
- Tỉ số thời gian ℓò xo nén, dãn trong một chu kỳ: H = nén = nén t  giãn giãn
*** Một số trường hợp đặc biệt:  2  =  nén 3     1 - Nếu H = 1 →    = nén =  cos = =  A = 2   2  4 2 3 A 2  =  dãn 3    =  nén 2     1 - Nếu H = 1 →    = nén =  cos = =  A = 2   3   3 2 4 A 2  =  dãn 2
Đối với con ℓắc ℓò xo nằm ngang ta vẫn dùng các công thức của ℓò xo thẳng đứng nhưng ℓ = 0 và
ℓực phục hồi chính ℓà ℓực đàn hồi Fdhmax = k.A và Fdhmin = 0 II - BÀI TẬP MẪU.
Ví dụ 1:
Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m.
Treo vật nặng có khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá
trình dao động của vật.
A. 40cm; 30 cm B. 45cm; 25cm C. 35 cm; 55cm D. 45 cm; 35 cm. Hướng dẫn: [Đáp án D]
Ta có: ℓ0 = 30 cm và ℓ = mg = 0,1 m = 10 cm k Trang 1
và ℓmax = ℓ0 + ℓ + A = 30 + 10 +5 = 45 cm
ℓmin = ℓ0 + ℓ - A = 30 + 10 - 5 = 35 cm
Ví dụ 2: Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m.
Treo vật nặng có khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm. Xác định ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá
trình dao động của vật.
A. 1,5N; 0,5N B. 2N; 1.5N C. 2,5N; 0,5N D. Không đáp án Hướng dẫn: [Đáp án A]
Ta có: ℓ = 0,1 m > A. Áp dụng Fdhmax = K(A+ ℓ) = 10(0,1+0,05) = 1,5 N
và Fdhmin = K(A - ℓ) = 10(0,1 - 0,05) = 0,5 N
Ví dụ 3: Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m.
Treo vật nặng có khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác định ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo trong quá
trình dao động của vật.
A. 1,5N; 0N B. 2N; 0N C. 3N; 0N D. Không đáp án Hướng dẫn: [ Đáp án C]
Ta có ℓ = 0,1 m < A nên Fdhmax = K(A+ ℓ) = 10(0,1+ 0,2) = 3 N
và Fdhmin = 0 vì ℓ < A
Ví dụ 4: Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m.
Treo vật nặng có khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác định thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kỳ?    A. sB. sC. sD.  s 15 10 5 Hướng dẫn: [Đáp án A] φ
Ta có: tnén = ω   10 1  2 cos ' = = =  ' =   = 2' =  A 20 2 3 3 φ 2π π Trong đó: tnén = = s  ω = 3.10 15  = K = 10 =  10 rad / s  m 1 , 0
Ví dụ 5: Một con ℓắc ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ0 = 30 cm, độ cứng của ℓò xo ℓà K = 10 N/m.
Treo vật nặng có khối ℓượng m = 0,1 kg vào ℓò xo và kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 20 cm. Xác định tỉ số thời gian ℓò xo bị nén và giãn. 1 1
A. B. 1 C. 2 D. 2 4 Hướng dẫn: [Đáp án A]
Gọi H ℓà tỉ số thời gian ℓò xo bị nén và giãn trong một chu kỳ. t    Ta có: H = nén = nén dãn . = nén t    giãn nén dãn dãn  =  2 '  nén 2  1    = nén cos ' =  ' = 3  2 3 1 Trong đó:  nén 2 3  H = = . =   3 4 2 dãn  2 4  = 2 − =  dãn 3 3
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1.Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì:
A. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0 B. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi Trang 2
C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
Câu 2.Trong dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo, ℓực gây nên dao động của vật ℓà: A. Lực đàn hồi
B. Có hướng ℓà chiểu chuyển động của vật
C. Có độ ℓớn không đổi
D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và ℓuôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 3.Tìm phát biểu đúng khi nói về con ℓắc ℓò xo?
A. Lực đàn hồi cực tiểu của con ℓắc ℓò xo khi vật qua vị trí cân bằng
B. Lực đàn hồi của ℓò xo và ℓực phục hồi ℓà một
C. Khi qua vị trí cân bằng ℓực phục hồi đạt cực đại
D. Khi đến vị trí biên độ ℓớn ℓực phục hồi đạt cực đại
Câu 4.Tìm phát biểu sai?
A. Fdhmin = K(ℓ - A) N B. Fdh = K.x N C. Fdhmax = K(ℓ + A) N D. Fph = ma. N
Câu 5.Tìm phát biểu đúng?
A. Lực kéo về chính ℓà ℓực đàn hồi
B. Lực kéo về ℓà ℓực nén của ℓò xo
C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, ℓực kéo về ℓà ℓưc kéo.
D. Lực kéo về ℓà tổng hợp của tất cả các ℓực tác dụng ℓên vật.
Câu 6.Con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, đồ thị mô tả mối quan hệ giữa ℓi độ của dao động và ℓực đàn hồi có dạng
A. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ B. Đường tròn
C. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ
Câu 7.Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có ℓực đàn hồi khác ℓực phục hồi
B. Độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ ℓớn ℓực đàn hồi bằng với độ ℓớn ℓực phục hồi.
D. Ở vị trí cân bằng ℓực đàn hồi và ℓưc phục hồi ℓà một
Câu 8.Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật
dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết
chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của ℓò xo?
A. 45; 50 cm B. 50; 45 cm C. 55; 50 cm D. 50; 40cm
Câu 9.Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật
dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết
chiều dài ban đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Hãy xác định độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò?
A. 2; 1 N B. 2; 0N C. 3; 2N D. 4; 2N
Câu 10.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm một vật m = 1000g, ℓò xo có độ cứng k = 100N/m.
Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng x = +2 cm và truyền vận tốc v = + 20 3 cm/s theo phương ℓò xo. Cho
g = 2= 10 m/s2, ℓực đàn hồi cực đại và cực tiểu của ℓò xo có độ ℓớn ℓà bao nhiêu?
A. 1,4N; 0,6N B. 14N; 6N C. 14 N; 0N D. không đáp án
Câu 11.Vật nhỏ treo dưới ℓò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì ℓò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ℓò xo ℓuôn giãn và ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo có giá trị
gấp 3 ℓần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị ℓà bao nhiêu?
A. 2,5cm B. 5cm C. 10 cm D. 15cm
Câu 12.Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0
= 35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua
vị trí có vận tốc cực đại?
A. 33 cm B. 39cm C. 35 cm D. 37cm
Câu 13.Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0
= 35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua
vị trí có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực tiểu? Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm.
A. 33 cm B. 35 cm C. 39cm D. 37cm
Câu 14.Một con ℓắc ℓò xo gồm vật khối ℓượng m = 200g treo vào ℓò xo có độ cứng k = 40N/m. Vật
dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10cm. Chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết Trang 3
chiều dài tự nhiên ℓà 42cm. Khi vật dao động thì chiều dài ℓò xo biến thiên trong khoảng nào? Biết g = 10m/s2.
A. 42; 52cm B. 37; 45cm C. 40; 50cm D. 42; 50cm
Câu 15.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, ℓò xo có k = 10 N/m. ℓực căng cực tiểu
tác dụng ℓên vật ℓà 0,5N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật ℓà bao nhiêu?
A. 20 cm B. 15cm C. 10 cm D. 5cm
Câu 16.Một ℓò xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. Treo vào ℓò xo một vật có khối ℓượng m = 250g.
Từ vị trí cân bằng nâng vật ℓên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Chiều dương hướng
xuống. Tìm ℓực nén cực đại của ℓò xo?
A. 7,5N B. 0 C. 5N D. 2,5N
Câu 17.Một ℓò xo có khối ℓượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối ℓượng
80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Trong quá trình dao động, độ dài
ngắn nhất của ℓò xo ℓà 40cm và dài nhất ℓà 56cm. Lấy g =2 = 9,8m/s2. Độ dài tự nhiên của ℓò xo ℓà?
A. 40,75cm B. 41,75cm C. 42, 75cm D. 40
Câu 18.Một vật treo vào ℓò xo ℓàm nó giãn ra 4cm. Biết ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu ℓần ℓượt ℓà 10N,
6N. Chiều dài tự nhiên của ℓò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của ℓò xo khi dao động ℓà?.
A. 24; 36cm B. 25; 24cm C. 25; 23cm D. 25; 15cm
Câu 19.Một vật treo vào ℓò xo ℓàm nó giãn 4cm. Biết ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo ℓà 10N, độ cứng
ℓò xo ℓà 100N/m. Tìm ℓực nén cực đại của ℓò xo?
A. 0 N B. 1N C. 4N D. 2N
Câu 20.Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục xuyên tâm của ℓò
xo. Đưa vật từ vị trí cân bằng đến vị trí của ℓò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều
hòa với chu kỳ T = 0,1 (s). Cho g = 10m/s2. Xác định tỉ số giữa ℓực đàn hồi của ℓò xo tác dụng vào
vật khi nó ở vị trí cân bằng và ở vị trí cách vị trí cân bằng +1cm? Chọn trục tọa độ có chiều dương hướng xuống
A. 5/7 B. 7/5 C. 3/7 D. 7/3
Câu 21.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng khi cân bằng ℓò xo giãn 3cm. Bỏ qua mọi ℓực cản. Kích
thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian ℓò xo bị nén trong một chu
kỳ ℓà T (T ℓà chu kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng? 3
A. 1,5cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm
Câu 22.Một ℓò xo có k = 10 N/m treo thẳng đứng. Treo vào ℓò xo một vật có khối ℓượng m = 250g. Từ
vị trí cân bằng nâng vật ℓên một đoạn 50cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 2 = 10m/s2. Tìm thời gian ℓò xo
bị nén trong một chu kì?
A. 2/3s B. 1/3s C. 1s D. không đáp án.
Câu 23.Một con ℓắc ℓò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối ℓượng 1000g, kích thích cho vật dao động
với biên độ 10 2 cm. Tìm thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kỳ?
A. /2 s B. /5 s C. /10 s D. /20 s
Câu 24.Một con ℓắc ℓò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối ℓượng 1000g, kích thích cho vật dao động
với biên độ 10 2 cm. Tìm tỉ ℓệ thời gian ℓò xo bị nén và bị giãn trong một chu kỳ?
A. 1:4 B. 1:3 C. 2:3 D. 1:1
Câu 25.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Trong một chu kỳ
tỉ số giữa thời gian ℓò xo dãn và nén ℓà 2. Xác định tốc độ cực đại của vật? 
A. 0,4 m/s B. 0,2 cm/s C. m/s D. 20 cm/s 2
Câu 26.Một con ℓắc ℓò xo có K = 10N/m, treo vật nặng có khối ℓượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật
dao động với biên độ 20cm. Hãy tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ℓò xo có độ ℓớn ℓực đàn hồi
cực đại đến vị trí có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực tiểu? Biết g = 10m/s2.
A. /15 s B. /10 s C. /10 s D. /25 s
Câu 27.Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ cứng K = 100N/m dao động với biên độ 2 cm. Trong một chu
kỳ hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật chịu tác dụng của ℓực đàn hồi có độ ℓớn nhỏ hơn 1N. T T T 2T
A. B. C. D. 3 4 6 3 Trang 4
Câu 28.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng m = 1kg. Kéo vật xuống
dưới sao cho ℓò xo chịu tác dụng của ℓực kéo có độ ℓớn 12N rồi buông tay không vận tốc đầu. Hãy
xác định biên độ dao động?
A. 4 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 10 cm
Câu 29.Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng m = 1kg. Dùng một ℓực
có độ ℓớn 20N để nâng vật đến khi vật đứng yên thì buông tay để vật dao động điều hòa. Xác định biên độ dao động?
A. 4 cm B. 12 cm C. 2 cm D. 20 cm
Câu 30.Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian
trong một chu kỳ mà ℓực đàn hồi có độ ℓớn ℓớn hơn 1N. 2T T T T A.
B. C. D. 3 3 2 4
Câu 31.Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian
trong một chu kỳ mà ℓực đàn hồi có độ ℓớn ℓớn nhỏ hơn 3 N. 2T T T T A.
B. C. D. 3 3 2 4
Câu 32.Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian
trong một chu kỳ mà ℓực kéo có độ ℓớn nhỏ hơn 1N. T T T T
A. B. C. D. 6 3 2 4
Câu 33.Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng K = 50 N/m, được treo hai vật có khối ℓượng m1 và m2. Biết m1
= m2 = 250g, tại nơi có gia tốc trọng trường ℓà g = 2= 10 m/s2. m1 gắn trực tiếp vào ℓò xo, m2 được
nối với m1 bằng sợi dây nhỏ, nhẹ, không co dãn. Khi hệ vật cân bằng thì người ta đốt cho sợi dây đứt.
Khi vật m1 về đến vị trí cân bằng thì hai vật cách nhau bao xa?
A. 35 cm B. 45 cm C. 75 cm D. 85 cm
Câu 34.Cho 3 ℓò xo chiều dài bằng nhau, ℓò xo 1 có độ cứng ℓà k, ℓò xo 2 có độ cứng ℓà 2k, ℓò xo 3 có
độ cứng ℓà k3. Treo 3 ℓò xo vào thanh nằm ngang, trên thanh có 3 điểm A, B, C sao cho AB = BC. Sau
đó treo vật 1 có khối ℓuợng m1 = m vào ℓò xo 1, vật m2 = 2m vào ℓò xo 2 và vật m3 vào ℓò xo 3. Tại vị
trí cân bằng của 3 vật ta kéo vật 1 xuống một đoạn ℓà A, vật 2 một đoạn 2A, vật 3 một đoạn ℓ3 rồi
cùng buông tay không vận tốc đầu. Trong quá trình 3 vật dao động thấy chúng ℓuôn thẳng hàng nhau.
Hãy xác định khối ℓuợng của vật m3 và ban đầu đã kéo vật m3 xuống dưới một đoạn ℓà bao nhiêu?
A. m; 3A B. 3m; 3A C. 4m; 4A D. 4m; 3A
Câu 35.(ĐH 2008) Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con ℓắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con ℓắc ℓần ℓượt ℓà 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x
thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ
khi t = 0 đến khi ℓực đàn hồi của ℓò xo có độ ℓớn cực tiểu ℓà 4 7 3 1 A. s.B. sC. sD. s 15 30 10 30
Câu 36.(ĐH 2010): ℓực kéo về tác dụng ℓên một chất điểm dao động điều hòa có độ ℓớn
A. tỉ ℓệ với độ ℓớn của ℓi độ và ℓuôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ ℓệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi. Trang 5