Phương pháp giải toán Công suất và cực trị công suất

Phương pháp giải toán Công suất và cực trị công suất rất hay. Các bạn tham khảo để ôn tập và trang bi thêm kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến.

Trang 1
3: CÔNG SUẤT VÀ CỰC TRỊ CÔNG SUẤT
I - PHƯƠNG PHÁP
1. Công suất: P = U.I.cos = RI
2
Trong đó:
P ℓà công suất (W)
U ℓà hiệu điện thế hiệu dụng của mạch (V)
I ℓà cường độ dòng điện hiệu dụng (A)
cos =
R
Z
gọi ℓà hệ số công suất.
2. Cực trị công suất
P = RI
2
=
( )
2
CL
2
2
ZZR
RU
+
2.1 Nguyên nhân do cộng hưởng (xãy ra với mạch RLC)
Khi thay đổi (L, C, , f) ℓàm cho công suất tăng đến cực đại kết uận đây ℓà hiện tượng cộng
hưởng.
a) Hệ quả (Khi mạch có hiện tượng cộng hưởng)
- Z
L
= Z
C
; =
1
LC
; f =
1
2 LC
- = 0; tan = 0; cos = 1
- Z
min
= R; I
max
=
U
R
- P
max
=
R
U
2
= U.I
- U
Rmax
= U
b) Một số bài toán phụ:
Bài toán số 1: Mạch RLC thay đổi, khi =
1
khi =
2
thì công suất trong mạch như
nhau hoặc (I như nhau) hoặc (U
R
như nhau) hoặc (cos như nhau) hoặc (góc đối nhau). Hỏi thay đổi
bằng bao nhiêu để cộng hưởng xãy ra?
2
0
=
1
.
2
hoc
0
=
1
.
2
Bài toán số 2: Mạch RLC f thay đổi, khi f = f
1
khi f = f
2
thì công suất trong mạch như nhau
hoặc (I như nhau) hoặc (U
R
như nhau) hoặc (cos như nhau) hoặc (góc đối nhau). Hỏi thay đổi f
bằng bao nhiêu để cộng hưởng xãy ra?
f
2
0
= f
1
.f
2
hoc f
0
= f
1
f
2
Bài toán số 3: Mạch RLC L thay đổi, khi L = L
1
khi L = L
2
thì công suất trong mạch ℓà như
nhau hoặc (I như nhau) hoặc (U
R
như nhau) hoặc (cos như nhau) hoặc ( đối nhau).
a. Xác định giá trị của dung kháng? Z
C
=
2
ZZ
2L1L
+
b. Phải điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị nào để cộng hưởng xảy ra?
Z
L
= Z
C
=
2
ZZ
2L1L
+
; hoặc L =
2
LL
21
+
Bài toán số 4: Mạch RLC có C thay đổi, khi C = C
1
khi C = C
2
thì công suất trong mạch ℓà như
nhau hoặc (I như nhau) hoặc (U
R
như nhau) hoặc (cos như nhau) hoặc ( đối nhau).
a. Xác định giá trị của cảm kháng? Z
L
=
2
ZZ
2C1C
+
b. Phải điều chỉnh điện dung đến giá trị nào để cộng hưởng xãy ra? Z
C
= Z
L
=
2
ZZ
2C1C
+
hoc
+=
21
C
1
C
1
2
1
C
1
2.2. Nguyên nhân do điện trở thay đổi.
- Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
Trang 2
P = RI
2
=
=
R
ZZ
R
U
CL
2
2
)(
+
=
Y
U
2
P
max
khi Y
min
Xét hàm Y = R +
( )
R
ZZ
2
CL
2 (Z
L
-Z
C
)
2
(Áp dụng bất đẳng thức Cosi)
Vì Z
L
- Z
C
ℓà hằng số, nên dấu bằng xảy ra khi: R =
( )
R
ZZ
2
CL
R
2
= (Z
L
-Z
C
)
2
R = |Z
L
-Z
C
|
- Hệ quả:
+ tan =
R
ZZ
CL
;
=
4
; cos =
2
2
+ Z = R 2
+ P
max
=
U
2
2R
+ U = U
R
2
2.3. Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong (r).
- Khi R thay đổi để P
max
R = |Z
L
- Z
C
| - r P
max
=
U
2
2(R+r)
- Khi R thay đổi để công suất tỏa nhiệt trên điện trở ℓà cực đại khi R = r
2
+(Z
L
-Z
C
)
2
Bài toán chú ý:
- Mạch RLC. Nếu khi thay đổi R = R
1
khi R = R
2
thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi thay
đổi R bằng bao nhiêu để công suất trong mạch ℓà cực đại, giá trị cực đại đó ℓà bao nhiêu?
R = R
1
.R
2
= |Z
L
-Z
C
|
- Mạch RLC. Nếu khi thay đổi R = R
1
khi R = R
2
thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi công
suất đó ℓà bao nhiêu: P =
21
2
RR
U
+
II - BÀI TẬP MẪU:
dụ 1: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp R thay đổi thì thấy khi
R=30 và R=120 thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì
giá trị R phải ℓà
A. 150 B. 24 C. 90 D. 60
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
R = R
1
.R
2
= 30.120 = 60 Ω
Ví d 2: Mạch như hình vẽ, C = 318(μF), R biến đổi. Cun dây thun
cảm, điện áp hai đầu mch u = U
0
sin100t (V), công sut tiêu th ca
mạch đạt giá tr cực đại khi R = R
0
= 50 (). Cm kháng ca cun dây bng:
A. 40( ) B. 100() C. 60() D. 80()
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
R thay đổi để P
max
R = | Z
L
-Z
C
| = 50 Ω Z
L
=
Ví dụ 3: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong mạch ℓần ℓượt ℓà: u = 100cos100t (V) i = 100cos(100t + /3) (mA). Công suất
tiêu thu trong mạch ℓà
A. 5000W B. 2500W C. 50W D. 2,5W
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
P = UI.cos =
U
0
I
0
cos
2
=...
Trang 3
dụ 4: Đặt hiệu điện thế u = 100 2sin100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết L =
1
F,
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng hai đầu tụ C bằng 100V. Công suất tiêu thụ
mạch điện ℓà
A. 250W B. 200W C. 100 W D. 350W
Hướng dẫn:
[Đáp án C]
Mạch RLC có U
R
= U = 100 Mạch có hiện tượng cộng hưởng P =
U
2
R
với R = Z
L
= Z
C
=...
Ví dụ 5: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy
khi f = 40Hz f = 90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng
trong mạch thì tần số phải bằng
A. 60Hz B. 130Hz C. 27,7Hz D. 50Hz
Giải:
f = f
1
.f
2
= 40.90 = 60 Hz
Ví dụ 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp R thay đổi thì thấy khi R
= 30 và R=120 công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Biết U = 300 V, hãy tìm giá trị công
suất đó:
A. 150 W B. 240W C. 300W D. 600W
Hướng dẫn:
[Đáp án D]
ch 1:
R = R
1
và R = R
2
thì P như nhau. Vậy P
max
khi: R = R
1
R
2
= 30.120 = 60 Ω = |Z
L
- Z
C
|
Với R
1
= 30 Ω; | Z
L
- Z
C
| = 60 Ω Z = 30 5
P = RI
2
= R.
2
2
Z
U
= 600 W
ch 2: P =
21
2
RR
U
+
=
12030
300
2
+
= 600 W
Đáp án D
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1. Công sut ta nhit trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A. P = uicos B. P = uisin C. P = UIcos D. P = UIsin
Câu 2. Đại ℓượng nào sau đây được gọi ℓà hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sin B. k = cos C. k = tan D. k = cotan
Câu 3. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất ℓớn nhất?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 4. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 5. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0
Câu 6. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0
Câu 7. Chọn trả ℓời sai Trong một mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ của đoạn mạch ℓà: P =
kUI, trong đó:
Trang 4
A. k ℓà hệ số biểu thị độ giảm công suất của mạch gọi ℓà hệ số công suất của dòng điện xoay chiều
B. Giá trị của k có thể < 1
C. Giá trị của k có thể > 1
D. k được tính bởi công thức: k = cosφ = R/Z
Câu 8. Chọn trả ℓời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC (cuộn dây thuần
cảm) mắc nối tiếp
A. ℓà công suất tức thời B. ℓà P = UIcosφ
C. ℓà P = RI
2
D. ℓà công suất trung bình trong một chu kì
Câu 9. Một đoạn mạch không phân nhánh dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn
/2
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
C. Nếu tăng tần số dòng điện ℓên một ℓượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
D. Nếu tăng tần số dòng điện ℓên một ℓượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
Câu 10. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mạch đang hiện tượng cộng hưởng. Tìm phát
biểu sai?
A. U
Rmin
= U B. P
max
C. I
max
D. Z
L
= Z
C
Câu 11. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R ℓà một biến trở, được mắc vào mạng điện xoay
chiều hiệu điện thế
hiệu dụng tần số không đổi. Khi R = R
0
,
1
LC
;
thì công suất trong
mạch đạt cực đại. Tìm phát biểu sai?
A. Mạch đang có hiện tượng cộng hưởng
B. U
R
< U
C. U
R
=
U
2
D. Mạch có thể có tính cảm kháng hoặc dung kháng.
Câu 12. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện giá trị hiệu điện thế hiệu dụng không
đổi, nhưng tần số có thể thay đổi. Khi tăng tần số của dòng điện thì công suất của mạch giảm. Tìm phát
biểu đúng nhất?
A. Mạch tính cảm kháng B. Mạch có tính dung kháng
C. Mạch đang cộng hưởng D. Đáp án B và C
Câu 13. Một tụ điện điện dung C=5,3 μF mắc nối tiếp với điện trở R=300 thành một đoạn. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Điện năng đoạn mạch tiêu thụ trong một
phút ℓà:
A. 32,22J B. 1047J C. 1933J D. 2148J
Câu 14. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây ℓà 0,2A công suất tiêu thụ trên cuộn dây ℓà 1,5W. Hệ scông suất của mạch ℓà bao
nhiêu?
A. k = 0,15 B. k = 0,25 C. k = 0,50 D. k = 0,75
Câu 15. Hđt hai đầu mạch ℓà: u = 100sin(100t - /3) (V), dòng điện ℓà: i = 4cos(100t + /6) (A).
Công suất tiêu thụ của mạch ℓà:
A. 200W B. 400W C. 800W D. một giá trị khác.
Câu 16. : Một mạch xoay chiều u = 200 2cos100t(V) i = 5 2cos(100t + /2)(A). Công suất
tiêu thụ của mạch ℓà:
A. 0 B. 1000W C. 2000W D. 4000W
Câu 17. Mạch RLC nối tiếp: R = 50Ω, L = 1/2(H), C = 10
-4
/(F), f = 50 Hz. Hệ số công suất của
đọan mạch ℓà:
A. 0,6 B. 0,5 C. 1/ 2 D. 1
Câu 18. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều tần skhông đổi. Nếu cuộn
dây không có điện trở thì hệ số công suất cực đại khi nào?
A. R = Z
L
- Z
C
B. R = Z
L
C. R = Z
C
D. Z
L
= Z
C
Câu 19. Mạch RLC có R thay đổi được được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số không thay đổi,
R bằng bao nhiêu thì mạch đạt công suất cực đại?(Không có hiện tượng cộng hưởng xảy ra).
Trang 5
A. R = |Z
L
- Z
C
| B. Z
L
= 2Z
C
C. Z
L
= R D. Z
C
= R
Câu 20. Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây điện trở trong r. Khi R thay đổi thì giá trị R ℓà bao
nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (Không có hiện tương cộng hưởng xảy ra).
A. R = |Z
L
- Z
C
| B. R + r = |Z
L
- Z
C
| C. R - r = |Z
L
- Z
C
| D. R = 2|Z
L
- Z
C
|
Câu 21. Mạch điện chỉ R = 20 Ω, Hiệu điện thế hai đầu mạch điện ℓà 40 V, tìm công suất trong
mạch khi đó.
A. 40 W B. 60W C. 80W D. 0W
Câu 22. Mạch điện chỉ có C, C = 10
-4
/ F, tần số của dòng điện trong mạch 50 Hz, hiệu điện thế hiệu
dụng ℓà 50 V. Tìm công suất trong mạch khi đó.
A. 40 W B. 60W C. 80W D. 0W
Câu 23. Mạch điện chỉ ℓ, L = 1/ H, tần số của dòng điện trong mạch 50 Hz, hiệu điện thế hiệu
dụng ℓà 50 V. Tìm côngsuất trong mạch khi đó.
A. 40 W B. 60W C. 80W D. 0W
Câu 24. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào dòng điện xoay chiều phương trình hiệu điện thế u
= 220 2 cos(100t + /3) V và phương trình dòng điện ℓà i = 2 2cos(100t + /2) A. Tìm công suất
của mạch điện trên?
A. 220W B. 440 W C. 220 3 W C. 351,5W
Câu 25. Mạch RL có R = 50 Ω, L = 1/ H được mắc vào mạng điện xoay chiều tần strong mạch
ℓà 50 Hz Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch điện ℓà 50 V, Hãy tính công suất trong mạch khi đó.
A. 20 W B. 10W C. 100W D. 25W
Câu 26. Mạch điện RC, biết R = 50 Ω, C = 10
-4
/ F. Mạch điện trên được gắn vào mạng điện
hiệu điện thế 50 V, tần số 50 Hz. Công suất trong mạch khi đó.
A. 20 W B. 10W C. 100W D. 25W
Câu 27. Mạch điện RLC có C thay đổi, R = 50 Ω, Z
L
= 50 Ω, mắc mạch điện trên vào mạng điện xoay
chiều có tần số trong mạch ℓà 50 Hz,
- Tìm C để công suất trong mạch đạt cực đại.
A. C =
5
10
4
F B.
5
10
3
F
C.
1
F D. 0,5π F
- Biết U = 100V, hãy tính công suất khi đó.
A. 50W B. 60W C. 100W D. 200W
Câu 28. Mạch điện RLC mắc nối tiếp, gắn mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế
50 V, tần số dòng điện có thể thay đổi được. Biết L = 1/ H, C = 10
-4
/ F.
- Tính f để công suất trong mạch đạt cực đại?
A. 60Hz B. 40Hz C. 50Hz D. 100Hz
- Nếu công suất cực đại trong mạch 100 W. Hãy tính điện trở của mạch?
A. 20 Ω B. 30 Ω C. 25 Ω D. 80 Ω
Câu 29. Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R thay đổi được. Z
L
= 100 Ω, Z
C
= 60 được
mắc vào mạch điện xoay chiều 50V - 50Hz.
- Tìm R để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại?
A. 30 Ω B. 40 Ω C. 50 Ω D. 60 Ω
- R thay đổi để mạch điện có công suất cực đại, Tính giá trị hệ số công suất khi đó?
A. cos = 1 B. cos = 1/2 C. cos= 1/ 2 D. 3/2
- Tính công suất tiêu thụ trong mạch khi đó?
A. 30 W B. 31,25W C. 32W D. 21,35W
Câu 30. Một cuộn dây thuẩn cảm có độ tự cảm thay đổi được, mắc nối tiếp với một điện trở R = 40 Ω.
Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều 40 V - 50Hz.
- Xác định giá tr của độ t cảm L để công sut trong mạch đạt cực đại?
A. L tiến đến B. L tiến v 40 mH C. L =
0,4
D. L tiến v 0
- Tính công suất khi đó?
A. 80 W B. 20 W C. 40 W D. 60 W
Câu 31. Mạch điện gồm cuộn dây, điện trở trong ℓà 50 Ω, độ tự cảm của mạch ℓà 0,4/ H. Mắc
mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều có tần số thay đổi được.
Trang 6
a. Tính tần số dòng điện để công suất trong mạch ℓà cực tiểu?
A. f = 0 Hz B. f = 50Hz C. f = 100Hz D. f
b. Nếu điều chỉnh tần số dòng điện trong mạch đến giá trị 50Hz sau đó mắc thêm vào mạch điện một tu
điện. Hãy tính điện dung của tụ để công suất trong mạch đạt cực đại?
A.
4
10
F B.
4
10.4
F C.
4
10
3
F D. không có đáp án
Câu 32. Mạch điện RLC mắc nối tiếp R thay đổi được. Được đặt vào mạch điện 200V - 50Hz.
Thấy công suất trong mạch đạt cực đại bằng 100 W(Không hiện tượng cộng hưởng), biết C = 10
-
3
/2 F, hãy tính giá trị của R?
A. R = 50 Ω B. 100 Ω C. 200 Ω D. 400 Ω
Câu 33. Mạch điện có hai phần tử RC có C thay đổi, được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50
Hz, biết điện trở trong mạch ℓà 60 Ω, tính C để công suất trong mạch ℓà ℓớn nhất?
A. C tiến về 0 B. C tiến về ∞ C. C tiến về 10
-3
/(6)F D. Không có đáp án
- Nếu U = 300V tính công suất của mạch khi đó?
A. 1000W B. 5100W C. 1500W D. 2000W
Câu 34. Mạch RLC R thay đổi được, C = 31,8 μF, L = 2/H, được mắc vào mạng điện 200V -
50Hz. Điều chỉnh R để công suất trong mạch đạt cực đại. Tính công suất cực đại đó?
A. 100W B. 400W C. 200W D. 250 W
Câu 35. Mạch RLC R thay đổi, khi R = 20 khi R = 40 thì công suất trong mạch ℓà như
nhau. Tìm R để công suất trong mạch đạt cực đại?
A. R = 30 Ω B. 20 2 C. 40 Ω D. 69 Ω
Câu 36. Mạch RLC khi tần số f = 20 Hz và khi f = 80 Hz thì công suất trong mạch ℓà như nhau, tìm f
để công suất trong mạch đạt cực đại?
A. 50 Hz B. 55 Hz C. 40Hz D. 54,77Hz
Câu 37. Mạch RLC khi f = f
1
= 40 Hz khi f = f
2
thì công suất trong mạch à như nhau. Khi f = 60
Hz thì công suất trong mạch đạt cực đại, tính f
2
.
A. 77Hz B. 90 Hz C. 97Hz D. 100Hz
Câu 38. Mạch RLC R thay đổi, ta thấy khi R = 10 và khi R = 20 thì ng suất trong mạch ℓà
như nhau. Tìm giá trị của R để công suất trong mạch đạt cực đại?
A. 10 Ω B. 15 Ω C. 12,4 Ω D. 10 2
Câu 39. Một mạch xoay chiều gồm một cuộn cảm R = 30Ω, L =1/4(H), mắc nối tiếp với một tụ
điện có C = 10
- 4
/(F). Hđt ở hai đầu mạch ℓà u = 250 2cos(2ft + /2) (V). Điều chỉnh f để cường độ
dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Giá trị của f khi đó ℓà:
A. 25Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 200Hz
Câu 40. Mạch RLC R thay đổi được, Biết L = 1/ H mạch điện trên được gắn vào mạng điện
220V -50Hz. Khi điều chỉnh R = 40 khi R = 160 thì công suất trong mạch ℓà như nhau. Tìm
giá trị của dung kháng?
A. Z
C
= 200 Ω B. Z
C
= 100 Ω C. Z
C
= 20 Ω D. 50 Ω
Câu 41. Chọn sai: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/(H), C = 10
-3
/4 (F). Đặt
vào hai đầu mạch một hđt u =120 2sin 100t (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch đạt cực đại. Khi đó:
A. dòng điện trong mạch ℓà I
max
= 2A B. công suất mạch ℓà P = 240 W
C. điện trở R = 0 D. công suất mạch ℓà P = 0.
Câu 42. Mạch RLC nối tiếp: R = 25Ω; C = 10
-3
/5(F) L ℓà cuộn thuần cảm biến đổi được. Hiệu
điện thế giữa hai đầu mạch ℓà u = 100 2cos(100t + /4) (V). Thay đổi L sao cho công suất mạch đạt
cực đại. Giá trị của L khi đó ℓà:
A. L = 1/2(H) B. L = 1/(H) C. L = 2/(H) D. L = 4/(H)
Câu 43. Mạch RLC mắc nối tiếp: R = 80Ω; r = 20Ω, L = 2/(H), C thay đổi được. Hđt hai đầu đọan
mạch ℓà: u =120 2cos100t (V). Thay đổi C để công suất mạch cực đại. Giá trị cực đại của công suất
bằng:
A. P
max
= 180W B. P
max
= 144W C. P
max
= 288W D. P
max
= 720W
Câu 44. Mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R= 100Ω, L = 1/(H) và C thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu
Trang 7
mạch biểu thức: u =200 2cos100t (V). Thay đổi C để hệ số công suất mạch đạt cực đại. Khi đó
cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:
A. 1A B. 2 A C. 2 A D. 2 2 A
Câu 45. Mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100Ω, C =10
-4
/(F). Cuộn thuần cảm L thay đổi được. Biết
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ℓà u = 200cos100t (V). Thay đổi L để công suất mạch đạt giá
trị cực đại. Khi đó công suất của mạch ℓà:
A. 100W B. 100 2 W C. 200W D. 400W
Câu 46. Một đoạn mạch gồm R = 100Ω, một cuộn thuần cảm L thay đổi được tụ điện C =
0,318.10
-4
F mắc nối tiếp vào mạch xoay chiều có u
AB
= 200cos(100t) (V). L phải có giá trị bao nhiêu
để công suất ℓớn nhất? P
max
=?
A. L = 0,318(H), P = 200W B. L = 0,159(H), P = 240W
C. L = 0,636(H), P = 150W D. Một giá trị khác
Câu 47. Một đoạn mạch gồm diện trở R=100Ω nối tiếp với C
0
= 10
-4
/(F) và cuộn dây có r = 100Ω, L
= 2,5/(H). Nguồn u = 100 2sin(100t) (V). Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta
mắc thêm một tụ C
1
với C
0
:
A. C
1
mắc song song với C
0
và C
1
= 10
-3
/15(F) B. C
1
mắc nối tiếp với C
0
và C
1
= 10
-3
/15(F)
C. C
1
mắc song song với C
0
và C
1
= 4.10
-6
/(F) D. C
1
mắc nối tiếp với C
0
và C
1
= 4.10
-6
/(F)
Câu 48. Mạch RLC nối tiếp: L = 159(mH); C = 15,9μF, R thay đổi được. Hđt đặt vào hai đầu đoạn
mạch u = 120 2cos100t (V). Khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch ℓà:
A. 240W B. 48W C. 96W D. 192W
Câu 49. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10 , cảm kháng Z
L
= 10, dung kháng Z
C
= 5 ng với tần số f. Khi f thay đổi đến f’ thì trong mạch hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ ℓệ
nào sau đây ℓà đúng?
A. 2f = f’ B. f = 0,5f’ C. f = 4f’ D. f = 2f’
Câu 50. Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp u
AB
= U
0
cost (V). Thay
đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 18Ω
thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu?
A. 288 W B. 168W C. 248 W D. 144 W
Câu 51. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch
dòng điện qua chúng ần ượt biu thc: u
AD
= 100 2cos(100t + /2)(V); u
DB
= 100 6
cos(100t + 2/3)(V); i = 2cos(100t +/2)(A). Công sut tiêu th của đon mạch AB ℓà:
A. 100W B. 242W C. 186,6W D. 250W.
Câu 52. Hiệu đin thế xoay chiếu hai đầu mch ổn định biểu thức: u = U
0
cost (V). Khi C =
C
1
thì công sut mạch ℓà P = 200W cường đ đòng điện qua mạch ℓà: i = I
0
cos(t -/4) (A). Khi C
= C
2
thì công sut mch cực đại. Tính công sut mch khi C = C
2
.
A. 400W B. 400 2 W C. 800W D. 200 2 W.
Câu 53. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trR một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu của R giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị ℓệch pha nhau góc /3. Để hệ số công suất
bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung 100µF và khi đó công suất tiêu thụ
trên mạch ℓà 100W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?
A. 80W B. 86,6W C. 75W D. 70,7W.
Câu 54. Đặt vào 2 đầu mạch điện 2 phần tử C R với điện trở R = Z
C
= 100 một nguồn điện
tổng hợp có biểu thức u =100 + 100 2cos(100t + /4) V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A. 50W B. 200W C. 25W D. 150W.
Câu 55. Đặt vào 2 đầu mạch điện 2 phần tử L R với điện trở R = Z
L
= 100 một nguồn điện
tổng hợp có biểu thức u = 100 + 100 2cos(100t + /4) V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A. 150W B. 200W C. 25W D. 150W.
Câu 56. Đặt vào 2 đầu mạch điện chỉ R với điện trR = 100 một nguồn điện tổng hợp biểu
thức u =100 + 100 2cos(100t + /4) V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A. 50W B. 200W C. 25W D. 150W.
Trang 8
Câu 57. Đặt vào 2 đầu mạch điện chỉ R với điện trở R = 100 một nguồn điện tổng hợp biểu
thức u = 100 + 100 2cos(100t + /4) V. Xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch?
A. 2A B. 2 A C. 1A D.
1
2
A
Câu 58. Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử RLC, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào
nguồn điện xoay chiều giá trị hiệu dụng U không đổi thì thấy hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử ℓà
như nhau công suất tiêu thụ của mạch ℓà P. Hỏi nếu bỏ tụ C chỉ giữ ℓại R, L thì công suất tiêu thụ
của mạch ℓà P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P?
A. P’ = P B. P’ = 2P C. P’ = 0,5P D. P’ =
P
2
Câu 59. Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u =
U
0
cost (V). Điều chỉnh C = C
1
thì công suất của mạch đạt giá trcực đại P
max
= 400W. Điều chỉnh C
= C
2
thì hệ số công suất của mạch ℓà
3
2
. Công suất của mạch khi đó ℓà:
A. 200W B. 100 3 W C. 100W D. 300W
Câu 60. Mạch điện xoay chiều RLC R thay đổi được mc vào hiệu điện thế xoay chiu u =
200cos100t V. Biết khi R = 50 và R = 200 thì công sut mạch điện đều bng nhau và bng P. Giá
tr của P ℓà:
A. 80W B. 400W C. 160W D. 100W
Câu 61. hai hộp kín trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi ℓần ℓượt
mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100tV thì cường độ dòng điện hiệu
dung và công suất mạch điện tương ứng đều ℓà I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế
trên thì cường độ dòng điện cũng ℓà I. Lúc đó công suất của đoạn mạch ℓà:
A. 4P B. P C. 2P D. P/2
Câu 62. Đặt vào hai đầu một cuộn dây độ tự cảm L =
0,4
H một hiệu điện thế một chiều U = 12 V
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây ℓà I
1
= 0,4 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
2
= 120 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 360 W. B. 480 W. C. 16,2 W. D. 172,8 W.
Câu 63. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R ℓà biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2cos120t V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở:
R
1
=38, R
2
=22 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất của đoạn mạch khi đó
nhận giá trị nào sau đây:
A. 120 W B. 484 W C. 240 W D. 282 W
Câu 64. Một cuộn dây điện trở thuần R = 100 3 độ t cm L = 3/ H mc ni tiếp vi mt
đoạn mch X tng tr Z
X
ri mắc vào điện áp có xoay chiu có giá tr hiu dng 120V, tn s 50Hz
thì thấy dòng đin qua mạch điện cường độ hiu dng bng 0,3A chm pha 30
0
so với điện áp
giữa hai đầu mch. Công sut tiêu th trên đoạn mch X bng:
A. 40 W B. 9 3 W C. 18 3 W D. 30 W
Câu 65. Đoan mạch gm mt cuộn dây điện tr R độ t cm L ni tiếp vi mt t điện biến đổi
điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu hai đầu mạch ℓà u = U 2cos(t +/6)(V).
Khi C = C
1
thì công sut mạch ℓà P và cường độ đòng điện qua mạch ℓà: i = I 2cos(t + /3) (A). Khi
C = C
2
thì công sut mch cực đại ℓà P
0
. Tính công sut cực đại P
0
theo P.
A. P
0
= 4P/3 B. P
0
= 2P/ 3 C. P
0
= 4P D. P
0
= 2P.
Câu 66. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trR một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
của R giữa hai đầu của cuộn dây cùng giá trị và ℓệch pha nhau góc /4. Để hệ số công suất bằng
1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch
ℓà 200W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu?
A. 100W B. 150W C. 75W D. 170,7W.
Câu 67. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = Z
L
mắc
nối tiếp. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên cuộn dây ℓà ℓớn nhất. Hệ số công suất của mạch khi
Trang 9
đó ℓà:
A.
3
2
B. 0,75 C. 0,5 D.
1
2
Câu 68. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R cuộn dây không thuần cảm điện trr mắc
nối tiếp. Khi điều chỉnh giá trị của R thì nhận thấy với R = 20Ω, công suất tiêu thụ trên R ℓà ớn nhất
khi đó điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha /3 so với điện áp hai đầu điện trở R. Hỏi khi điều
chỉnh R bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trên mạch ℓà ℓớn nhất?
A. 10 Ω B. 10 3 C. 7,3 Ω D. 14,1 Ω.
Câu 69. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC điện trở R = 50 . Biết rằng tần số nguồn điện
xoay chiều thể thay đổi được nhờ bộ phận biến tần nhưng giá trị hiệu dụng của điện áp thì được giữ
không đổi U = 100 2 V. Hỏi rằng trong quá trình biến tần dòng điện (từ 0Hz đến ) thì công suất tiêu
thụ của mạch biến thiên trong khoảng nào?
A. Từ giá trị bằng 0 đến 200W. B. Từ giá trị ℓớn hơn 0W đến 200W.
C. Từ giá trị bằng 0 đến 400W. D. Từ giá trị ℓớn hơn 0W đến 400W.
Câu 70. Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử RLC, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào
nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tthấy hiệu điện thế 2 đầu ℓần ℓượt ℓà U
R
= U
L
, U
C
= 2U
R
công suất tiêu thụ của mạch ℓà P. Hỏi nếu mắc thêm tụ C’ = C nối tiếp với C thì
công suất tiêu thụ của mạch ℓà P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P?
A. P’ = P B. P’ = 2P C. P’ = 0,2P D. P’ = P/ 5
Câu 71. Cho mạch điện gồm một cuộn dây độ tự cảm L = 1/ (H), điện trở r = 50 mắc nối tiếp với
một điện trở R giá trthay đổi được tụ C =
4
10.2
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế xoay chiều ổn định có f = 50Hz. Lúc đầu R = 50. Khi tăng R thì công suất tiêu thụ của biến trở R
sẽ:
A. Giảm B. Tăng C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng.
Câu 72. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện
f thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trR = R
0
để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại ℓà
P
1
. Cố định cho R = R
0
và thay đổi f đến giá trị f = f
0
để công suất mạch cực đại P
2
. So sánh P
1
và P
2
.
A. P
1
= P
2
B. P
2
= 2P
1
C. P
2
= 2P
1
D. P
2
= 2P
1
Câu 73. Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R ℓà biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R
1
R
2
người ta thấy công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Tìm công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi.
A.
U
2
(R
1
+R
2
)
4R
1
R
2
B.
U
2
2 R
1
R
2
C.
2U
2
R
1
+R
2
D.
U
2
R
1
+R
2
Câu 74. Đon mch gm cuộn dây có điện tr thun R và độ t cm L ni tiếp vi t điện biến đổi
điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu hai đầu mch ổn định biểu thức: u =
U
0
cos(t + /4)(V). Khi C = C
1
thì ờng độ đòng đin qua mạch ℓà: i = I
0
cos(t) (A) công suất
tiêu thụ trên mạch ℓà P
1
. Khi C = C
2
thì công sut mch cực đại P
2
= 100W. Tính P
1
.
A. P
1
= 200W B. P
1
= 50 2 W C. P
1
= 50W D. P
1
= 25W.
Câu 75. Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp u
AB
= U
0
cost (V). Thay
đổi R, khi điện trở có giá trị R = 80Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 200W. Hỏi khi điện trở bằng 60Ω
thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu?
A. 100 W B. 150W C. 192 W D. 144 W
Câu 76. Mạch điện xoay chiu RLC mc ni tiếp, cun dây thun cảm và đ t cảm thay đi, t C
=
4
10
F. Điện áp hiu dụng 2 đu mạch ℓà 100V, tn s 50Hz. Khi L = 1,25/ (H) thì U
L
đạt cực đại.
Hỏi khi thay đổi L thì công sut tiêu th cực đại ca mạch điện ℓà bao nhiêu?
A. 100W B. 200W C. 50W D. 400W.
Câu 77. Mạch RLC khi mắc o mạng điện một chiều có giá trị suất điện động ℓà U
0
thì công suất ℓà
P
0
. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều u = Ucos(100t) V thì công suất của mạch
Trang 10
ℓà P. Xác định tỉ số
R
ZRU
U
2
C
2
L
+
=
.
A. 0 B. 1 C.
1
2
D. 2
Câu 78. Mạch điện chỉ có R khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động ℓà U
0
thì công
suất ℓà P
0
. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có u = Ucos(100t) V thì công suất của
mạch ℓà P. Xác định tỉ số
P
0
P
.
A. 0 B. 1 C.
1
2
D. 2
Câu 79. Cho mạch điện AB gồm một bóng đèn dây tóc ghi (120V - 75W); một cuộn dây độ tự
cảm
0,48
H một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U
0
cos100t (t tính
bằng s) thì thấy đèn sáng bính thường công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 100W. Hệ số
công suất của cuộn cảm Là bao nhiêu?
A. 0,8 B. 0,6 C.
1
3
D.
1
2
Câu 80. Đặt điện áp u = U 2cost (V) vào hai đầu đoạn mch gm cun cm thun mc ni tiếp vi
mt biến tr R. ng vi hai giá tr R
1
= 20 R
2
= 80 ca biến tr thì công sut tiêu th trong
đoạn mạch đều bng 400 W. Giá tr của U ℓà
A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V.
Câu 81. Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp
với một cuộn cảm thuần độ tự cảm
1
H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt
cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D.
2
2
Câu 82. Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng không đổi, tn s 50Hz vào hai đầu đoạn mch
mc ni tiếp gồm điện tr thun R, cun cm thuần có độ t cm L t điện điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung C đến giá tr
4
10
hoc
2
10
4
thì công sut tiêu th trên đoạn mạch đều
giá tr bng nhau. Giá tr ca L bng
A.
1
2
H B.
2
H C.
1
3
H D.
3
H
Câu 83. Đặt điện áp u = 100 2cost V, thay đổi được vào hai đầu đoạn mch gồm đin tr
thun 200 , cun cm thuần độ t cm
25
36
H t điện điện dung
4
10
F. Công sut tiêu th
của đoạn mạch ℓà 50 W. Giá tr ca ℓà
A. 150 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s.
Câu 84. Đặt điện áp u = 100 cos(t +
6
) (V) vào hai đầu đoạn mch điện tr thun, cun cm
thun t điện mc ni tiếp thì dòng điện qua mạch ℓà i = 2cos(t +
3
) (A). Công sut tiêu th ca
đoạn mạch ℓà
A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 85. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R
1
mắc nối tiếp với tụ điện điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R
2
mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần độ tcảm L. Đặt điện áp xoay chiều tần số giá trị hiệu dụng không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công
suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM MB cùng giá trị hiệu
Trang 11
dụng nhưng ℓệch pha nhau
3
, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 180 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 75 W.
Câu 86. Đon mch AB gồm hai đoạn mch AM MB mc ni tiếp. Đoạn mch AM gồm điện tr
thun R
1
=40 Ω mắc ni tiếp vi t điện điện dung C =
4
10
3
F, đoạn mch MB gồm điện tr thun
R
2
mc ni tiếp vi cun cm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiu giá tr hiu dng tn s
không đổi thì điện áp tc thi hai đầu đon mạch AM MB n ℓượt ℓà: u = 50 2cos(100t -
7
12
)
V và u
MB
= 150cos100t (V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB ℓà
A. 0,84. B. 0,71. C. 0,95. D. 0,86.
| 1/11

Preview text:

3: CÔNG SUẤT VÀ CỰC TRỊ CÔNG SUẤT I - PHƯƠNG PHÁP
1. Công suất: P = U.I.
cos = RI2 Trong đó: P ℓà công suất (W)
U ℓà hiệu điện thế hiệu dụng của mạch (V)
I ℓà cường độ dòng điện hiệu dụng (A) R
cos = gọi ℓà hệ số công suất. Z
2. Cực trị công suất 2 RU P = RI2 = 2 R + (Z − Z L )2 C
2.1 Nguyên nhân do cộng hưởng (xãy ra với mạch RLC)
Khi thay đổi (L, C, , f) ℓàm cho công suất tăng đến cực đại kết ℓuận đây ℓà hiện tượng cộng hưởng.
a) Hệ quả (Khi mạch có hiện tượng cộng hưởng) 1 1 - ZL = ZC;  = ; f = LC 2 LC
-  = 0; tan = 0; cos = 1 U - Zmin = R; Imax = R U2 - P max = = U.I R - URmax = U
b) Một số bài toán phụ:
Bài toán số 1: Mạch RLC có  thay đổi, khi  = 1 và khi  = 2 thì công suất trong mạch như
nhau hoặc (I như nhau) hoặc (UR như nhau) hoặc (cos như nhau) hoặc (góc  đối nhau). Hỏi thay đổi
 bằng bao nhiêu để cộng hưởng xãy ra?
20 = 1.2 hoặc 0 = 1.2
Bài toán số 2: Mạch RLC có f thay đổi, khi f = f1 và khi f = f2 thì công suất trong mạch như nhau
hoặc (I như nhau) hoặc (UR như nhau) hoặc (cos như nhau) hoặc (góc  đối nhau). Hỏi thay đổi f
bằng bao nhiêu để cộng hưởng xãy ra? f20 = f1.f2 hoặc f0 = f1f2
Bài toán số 3: Mạch RLC có L thay đổi, khi L = L1 và khi L = L2 thì công suất trong mạch ℓà như
nhau hoặc (I như nhau) hoặc (UR như nhau) hoặc (cos như nhau) hoặc ( đối nhau). +
a. Xác định giá trị của dung kháng? Z Z Z 1 L L2 C = 2
b. Phải điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị nào để cộng hưởng xảy ra? Z + Z L + L Z 1 L L2 1 2 L = ZC = ; hoặc L = 2 2
Bài toán số 4: Mạch RLC có C thay đổi, khi C = C1 và khi C = C2 thì công suất trong mạch ℓà như
nhau hoặc (I như nhau) hoặc (UR như nhau) hoặc (cos  như nhau) hoặc ( đối nhau). Z + Z
a. Xác định giá trị của cảm kháng? Z 1 C C2 L = 2 Z + Z
b. Phải điều chỉnh điện dung đến giá trị nào để cộng hưởng xãy ra? Z 1 C C2 C = ZL = hoặc 2 1 1  1 1  =  +  C 2  C C 1 2 
2.2. Nguyên nhân do điện trở thay đổi.
- Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trang 1 2 RU U 2 U 2 P = RI2 = = = 2 2
R + (Z Z ) (Z Z 2 ) Y L C R L C + R Pmax khi Ymin (Z − Z L C )2 Xét hàm Y = R +
 2 (ZL-ZC)2 (Áp dụng bất đẳng thức Cosi) R (Z − Z L C )2 Vì Z 
L - ZC ℓà hằng số, nên dấu bằng xảy ra khi: R =
R2 = (ZL-ZC)2  R = |ZL-ZC| R - Hệ quả: Z − Z  2 + tan = L C ;  =  ; cos = R 4 2 + Z = R 2 U2 + P max = 2R + U = UR 2
2.3. Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong (r). U2 - Khi R thay đổi để P
max  R = |ZL - ZC| - r  Pmax = 2(R+r)
- Khi R thay đổi để công suất tỏa nhiệt trên điện trở ℓà cực đại khi R = r2+(ZL-ZC)2
Bài toán chú ý:
- Mạch RLC. Nếu khi thay đổi R = R1 và khi R = R2 thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi thay
đổi R bằng bao nhiêu để công suất trong mạch ℓà cực đại, giá trị cực đại đó ℓà bao nhiêu?  R = R1.R2 = |ZL-ZC|
- Mạch RLC. Nếu khi thay đổi R = R1 và khi R = R2 thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi công 2
suất đó ℓà bao nhiêu: P = U R + R 1 2 II - BÀI TẬP MẪU:
Ví dụ 1:
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi
R=30  và R=120  thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải ℓà A. 150  B. 24  C. 90  D. 60  Hướng dẫn: [Đáp án D] R = R1.R2 = 30.120 = 60 Ω
Ví dụ 2: Mạch như hình vẽ, C = 318(μF), R biến đổi. Cuộn dây thuần
cảm, điện áp hai đầu mạch u = U0sin100t (V), công suất tiêu thụ của
mạch đạt giá trị cực đại khi R = R0 = 50 (). Cảm kháng của cuộn dây bằng: A. 40( ) B. 100() C. 60() D. 80() Hướng dẫn: [Đáp án C]
R thay đổi để Pmax  R = | ZL-ZC| = 50 Ω  ZL =
Ví dụ 3: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong mạch ℓần ℓượt ℓà: u = 100cos100t (V) và i = 100cos(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch ℓà A. 5000W B. 2500W C. 50W D. 2,5W Hướng dẫn: [Đáp án D] U
P = UI.cos = 0I0cos =... 2 Trang 2
Ví dụ 4: Đặt hiệu điện thế u = 100 2sin100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết L = 1 F,
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng ở hai đầu tụ C và bằng 100V. Công suất tiêu thụ mạch điện ℓà A. 250W B. 200W C. 100 W D. 350W Hướng dẫn: [Đáp án C] U2 Mạch RLC có U
R = U = 100  Mạch có hiện tượng cộng hưởng  P = với R = ZL = ZC =... R
Ví dụ 5: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy
khi f = 40Hz và f = 90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng
trong mạch thì tần số phải bằng A. 60Hz B. 130Hz C. 27,7Hz D. 50Hz Giải: f = f1.f2 = 40.90 = 60 Hz
Ví dụ 6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R
= 30 và R=120  công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Biết U = 300 V, hãy tìm giá trị công suất đó: A. 150 W B. 240W C. 300W D. 600W Hướng dẫn: [Đáp án D] ch 1:
R = R1 và R = R2 thì P như nhau. Vậy Pmax khi: R = R1R2 = 30.120 = 60 Ω = |ZL - ZC|
Với R1 = 30 Ω; | ZL - ZC| = 60 Ω  Z = 30 5 Ω 2 U  P = RI2 = R. = 600 W 2 Z 2 U 3002 ch 2: P = = = 600 W R + R 30 + 120 1 2 Đáp án D
III - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1.
Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = uicos B. P = uisin C. P = UIcos D. P = UIsin
Câu 2. Đại ℓượng nào sau đây được gọi ℓà hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sin B. k = cos C. k = tan D. k = cotan
Câu 3. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất ℓớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 4. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 5. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0
Câu 6. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 0
Câu 7. Chọn trả ℓời sai Trong một mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ của đoạn mạch ℓà: P = kUI, trong đó: Trang 3
A. k ℓà hệ số biểu thị độ giảm công suất của mạch gọi ℓà hệ số công suất của dòng điện xoay chiều
B. Giá trị của k có thể < 1
C. Giá trị của k có thể > 1
D. k được tính bởi công thức: k = cosφ = R/Z
Câu 8. Chọn trả ℓời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp
A. ℓà công suất tức thời B. ℓà P = UIcosφ C. ℓà P = RI2
D. ℓà công suất trung bình trong một chu kì
Câu 9. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn /2
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
C. Nếu tăng tần số dòng điện ℓên một ℓượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
D. Nếu tăng tần số dòng điện ℓên một ℓượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
Câu 10. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mạch đang có hiện tượng cộng hưởng. Tìm phát biểu sai? A. URmin = U B. Pmax C. Imax D. ZL = ZC
Câu 11. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R ℓà một biến trở, được mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi. Khi R = R0,  ≠ 1 ; thì công suất trong LC
mạch đạt cực đại. Tìm phát biểu sai?
A. Mạch đang có hiện tượng cộng hưởng B. UR < U U C. UR = 2
D. Mạch có thể có tính cảm kháng hoặc dung kháng.
Câu 12. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện có giá trị hiệu điện thế hiệu dụng không
đổi, nhưng tần số có thể thay đổi. Khi tăng tần số của dòng điện thì công suất của mạch giảm. Tìm phát biểu đúng nhất?
A. Mạch tính cảm kháng
B. Mạch có tính dung kháng
C. Mạch đang cộng hưởng D. Đáp án B và C
Câu 13. Một tụ điện có điện dung C=5,3 μF mắc nối tiếp với điện trở R=300  thành một đoạn. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút ℓà: A. 32,22J B. 1047J C. 1933J D. 2148J
Câu 14. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây ℓà 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây ℓà 1,5W. Hệ số công suất của mạch ℓà bao nhiêu? A. k = 0,15 B. k = 0,25 C. k = 0,50 D. k = 0,75
Câu 15. Hđt ở hai đầu mạch ℓà: u = 100sin(100t - /3) (V), dòng điện ℓà: i = 4cos(100t + /6) (A).
Công suất tiêu thụ của mạch ℓà: A. 200W B. 400W C. 800W
D. một giá trị khác.
Câu 16. : Một mạch xoay chiều có u = 200 2cos100t(V) và i = 5 2cos(100t + /2)(A). Công suất
tiêu thụ của mạch ℓà: A. 0 B. 1000W C. 2000W D. 4000W
Câu 17. Mạch RLC nối tiếp: R = 50Ω, L = 1/2(H), C = 10-4/(F), f = 50 Hz. Hệ số công suất của đọan mạch ℓà: A. 0,6 B. 0,5 C. 1/ 2 D. 1
Câu 18. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số không đổi. Nếu cuộn
dây không có điện trở thì hệ số công suất cực đại khi nào? A. R = ZL - ZC B. R = ZL C. R = ZC D. ZL = ZC
Câu 19. Mạch RLC có R thay đổi được được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số không thay đổi,
R bằng bao nhiêu thì mạch đạt công suất cực đại?(Không có hiện tượng cộng hưởng xảy ra). Trang 4 A. R = |ZL - ZC| B. ZL = 2ZC C. ZL = R D. ZC = R
Câu 20. Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r. Khi R thay đổi thì giá trị R ℓà bao
nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (Không có hiện tương cộng hưởng xảy ra). A. R = |ZL - ZC| B. R + r = |ZL - ZC| C. R - r = |ZL - ZC| D. R = 2|ZL - ZC|
Câu 21. Mạch điện chỉ có R = 20 Ω, Hiệu điện thế hai đầu mạch điện ℓà 40 V, tìm công suất trong mạch khi đó. A. 40 W B. 60W C. 80W D. 0W
Câu 22. Mạch điện chỉ có C, C = 10-4/ F, tần số của dòng điện trong mạch 50 Hz, hiệu điện thế hiệu
dụng ℓà 50 V. Tìm công suất trong mạch khi đó. A. 40 W B. 60W C. 80W D. 0W
Câu 23. Mạch điện chỉ có ℓ, L = 1/ H, tần số của dòng điện trong mạch 50 Hz, hiệu điện thế hiệu
dụng ℓà 50 V. Tìm côngsuất trong mạch khi đó. A. 40 W B. 60W C. 80W D. 0W
Câu 24. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào dòng điện xoay chiều có phương trình hiệu điện thế u
= 220 2 cos(100t + /3) V và phương trình dòng điện ℓà i = 2 2cos(100t + /2) A. Tìm công suất của mạch điện trên? A. 220W B. 440 W C. 220 3 W C. 351,5W
Câu 25. Mạch RL có R = 50 Ω, L = 1/ H được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số trong mạch
ℓà 50 Hz Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch điện ℓà 50 V, Hãy tính công suất trong mạch khi đó. A. 20 W B. 10W C. 100W D. 25W
Câu 26. Mạch điện có RC, biết R = 50 Ω, C = 10-4/ F. Mạch điện trên được gắn vào mạng điện có
hiệu điện thế 50 V, tần số 50 Hz. Công suất trong mạch khi đó. A. 20 W B. 10W C. 100W D. 25W
Câu 27. Mạch điện RLC có C thay đổi, R = 50 Ω, ZL = 50 Ω, mắc mạch điện trên vào mạng điện xoay
chiều có tần số trong mạch ℓà 50 Hz,
- Tìm C để công suất trong mạch đạt cực đại. − 10 4 − 10 3 1 A. C = F F  B. C. 5  5  F D. 0,5π F
- Biết U = 100V, hãy tính công suất khi đó. A. 50W B. 60W C. 100W D. 200W
Câu 28. Mạch điện RLC mắc nối tiếp, gắn mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế
50 V, tần số dòng điện có thể thay đổi được. Biết L = 1/ H, C = 10-4/ F. -
Tính f để công suất trong mạch đạt cực đại? A. 60Hz B. 40Hz C. 50Hz D. 100Hz -
Nếu công suất cực đại trong mạch 100 W. Hãy tính điện trở của mạch? A. 20 Ω B. 30 Ω C. 25 Ω D. 80 Ω
Câu 29. Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R thay đổi được. ZL = 100 Ω, ZC = 60 Ω được
mắc vào mạch điện xoay chiều 50V - 50Hz. -
Tìm R để công suất trong mạch đạt giá trị cực đại? A. 30 Ω B. 40 Ω C. 50 Ω D. 60 Ω -
R thay đổi để mạch điện có công suất cực đại, Tính giá trị hệ số công suất khi đó? A. cos = 1 B. cos = 1/2 C. cos= 1/ 2 D. 3/2 -
Tính công suất tiêu thụ trong mạch khi đó? A. 30 W B. 31,25W C. 32W D. 21,35W
Câu 30. Một cuộn dây thuẩn cảm có độ tự cảm thay đổi được, mắc nối tiếp với một điện trở R = 40 Ω.
Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều 40 V - 50Hz.
- Xác định giá trị của độ tự cảm L để công suất trong mạch đạt cực đại? 0,4
A. L tiến đến  B. L tiến về 40 mH C. L =  D. L tiến về 0
- Tính công suất khi đó? A. 80 W B. 20 W C. 40 W D. 60 W
Câu 31. Mạch điện gồm có cuộn dây, điện trở trong ℓà 50 Ω, độ tự cảm của mạch ℓà 0,4/ H. Mắc
mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Trang 5
a. Tính tần số dòng điện để công suất trong mạch ℓà cực tiểu? A. f = 0 Hz B. f = 50Hz C. f = 100Hz D. f → ∞
b. Nếu điều chỉnh tần số dòng điện trong mạch đến giá trị 50Hz sau đó mắc thêm vào mạch điện một tu
điện. Hãy tính điện dung của tụ để công suất trong mạch đạt cực đại? −4 10 −4 4 10 . − 10 3 A. F F F B. C.
D. không có đáp án 4
Câu 32. Mạch điện RLC mắc nối tiếp có R thay đổi được. Được đặt vào mạch điện 200V - 50Hz.
Thấy công suất trong mạch đạt cực đại bằng 100 W(Không có hiện tượng cộng hưởng), biết C = 10-
3/2 F, hãy tính giá trị của R? A. R = 50 Ω B. 100 Ω C. 200 Ω D. 400 Ω
Câu 33. Mạch điện có hai phần tử RC có C thay đổi, được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50
Hz, biết điện trở trong mạch ℓà 60 Ω, tính C để công suất trong mạch ℓà ℓớn nhất? A. C tiến về 0 B. C tiến về ∞
C. C tiến về 10-3/(6)F D. Không có đáp án
- Nếu U = 300V tính công suất của mạch khi đó? A. 1000W B. 5100W C. 1500W D. 2000W
Câu 34. Mạch RLC có R thay đổi được, C = 31,8 μF, L = 2/H, được mắc vào mạng điện 200V -
50Hz. Điều chỉnh R để công suất trong mạch đạt cực đại. Tính công suất cực đại đó? A. 100W B. 400W C. 200W D. 250 W
Câu 35. Mạch RLC có R thay đổi, khi R = 20 Ω và khi R = 40 Ω thì công suất trong mạch ℓà như
nhau. Tìm R để công suất trong mạch đạt cực đại? A. R = 30 Ω B. 20 2 Ω C. 40 Ω D. 69 Ω
Câu 36. Mạch RLC khi tần số f = 20 Hz và khi f = 80 Hz thì công suất trong mạch ℓà như nhau, tìm f
để công suất trong mạch đạt cực đại? A. 50 Hz B. 55 Hz C. 40Hz D. 54,77Hz
Câu 37. Mạch RLC khi f = f1= 40 Hz và khi f = f2 thì công suất trong mạch ℓà như nhau. Khi f = 60
Hz thì công suất trong mạch đạt cực đại, tính f2. A. 77Hz B. 90 Hz C. 97Hz D. 100Hz
Câu 38. Mạch RLC có R thay đổi, ta thấy khi R = 10 Ω và khi R = 20 Ω thì công suất trong mạch ℓà
như nhau. Tìm giá trị của R để công suất trong mạch đạt cực đại? A. 10 Ω B. 15 Ω C. 12,4 Ω D. 10 2 Ω
Câu 39. Một mạch xoay chiều gồm một cuộn cảm có R = 30Ω, L =1/4(H), mắc nối tiếp với một tụ
điện có C = 10- 4/(F). Hđt ở hai đầu mạch ℓà u = 250 2cos(2ft + /2) (V). Điều chỉnh f để cường độ
dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Giá trị của f khi đó ℓà: A. 25Hz B. 50Hz C. 100Hz D. 200Hz
Câu 40. Mạch RLC có R thay đổi được, Biết L = 1/ H và mạch điện trên được gắn vào mạng điện
220V -50Hz. Khi điều chỉnh R = 40 Ω và khi R = 160 Ω thì công suất trong mạch ℓà như nhau. Tìm giá trị của dung kháng? A. ZC = 200 Ω B. ZC = 100 Ω C. ZC = 20 Ω D. 50 Ω
Câu 41. Chọn sai: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/(H), C = 10-3/4 (F). Đặt
vào hai đầu mạch một hđt u =120 2sin 100t (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch đạt cực đại. Khi đó:
A. dòng điện trong mạch ℓà Imax = 2A
B. công suất mạch ℓà P = 240 W C. điện trở R = 0
D. công suất mạch ℓà P = 0.
Câu 42. Mạch RLC nối tiếp: R = 25Ω; C = 10-3/5(F) và L ℓà cuộn thuần cảm biến đổi được. Hiệu
điện thế giữa hai đầu mạch ℓà u = 100 2cos(100t + /4) (V). Thay đổi L sao cho công suất mạch đạt
cực đại. Giá trị của L khi đó ℓà: A. L = 1/2(H) B. L = 1/(H) C. L = 2/(H) D. L = 4/(H)
Câu 43. Mạch RLC mắc nối tiếp: R = 80Ω; r = 20Ω, L = 2/(H), C thay đổi được. Hđt hai đầu đọan
mạch ℓà: u =120 2cos100t (V). Thay đổi C để công suất mạch cực đại. Giá trị cực đại của công suất bằng: A. Pmax = 180W B. Pmax = 144W C. Pmax = 288W D. Pmax = 720W
Câu 44. Mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R= 100Ω, L = 1/(H) và C thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu Trang 6
mạch có biểu thức: u =200 2cos100t (V). Thay đổi C để hệ số công suất mạch đạt cực đại. Khi đó
cường độ hiệu dụng trong mạch bằng: A. 1A B. 2 A C. 2 A D. 2 2 A
Câu 45. Mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100Ω, C =10-4/(F). Cuộn thuần cảm có L thay đổi được. Biết
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ℓà u = 200cos100t (V). Thay đổi L để công suất mạch đạt giá
trị cực đại. Khi đó công suất của mạch ℓà: A. 100W B. 100 2 W C. 200W D. 400W
Câu 46. Một đoạn mạch gồm R = 100Ω, một cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ điện có C =
0,318.10-4 F mắc nối tiếp vào mạch xoay chiều có uAB = 200cos(100t) (V). L phải có giá trị bao nhiêu
để công suất ℓớn nhất? Pmax =?
A. L = 0,318(H), P = 200W
B. L = 0,159(H), P = 240W
C. L = 0,636(H), P = 150W
D. Một giá trị khác
Câu 47. Một đoạn mạch gồm diện trở R=100Ω nối tiếp với C0 = 10-4/(F) và cuộn dây có r = 100Ω, L
= 2,5/(H). Nguồn có u = 100 2sin(100t) (V). Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta
mắc thêm một tụ C1 với C0:
A. C1 mắc song song với C0 và C1 = 10-3/15(F) B. C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 = 10-3/15(F)
C. C1 mắc song song với C0 và C1 = 4.10-6/(F)
D. C1 mắc nối tiếp với C0 và C1= 4.10-6/(F)
Câu 48. Mạch RLC nối tiếp: L = 159(mH); C = 15,9μF, R thay đổi được. Hđt đặt vào hai đầu đoạn
mạch u = 120 2cos100t (V). Khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch ℓà: A. 240W B. 48W C. 96W D. 192W
Câu 49. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10 , cảm kháng ZL = 10, dung kháng ZC
= 5  ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến f’ thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ ℓệ
nào sau đây ℓà đúng? A. 2f = f’ B. f = 0,5f’ C. f = 4f’ D. f = 2f’
Câu 50. Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB = U0cost (V). Thay
đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 18Ω
thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu? A. 288 W B. 168W C. 248 W D. 144 W
Câu 51. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch
và dòng điện qua chúng ℓần ℓượt có biểu thức: uAD = 100 2cos(100t + /2)(V); uDB = 100 6
cos(100t + 2/3)(V); i = 2cos(100t +/2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB ℓà: A. 100W B. 242W C. 186,6W D. 250W.
Câu 52. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: u = U0cost (V). Khi C =
C1 thì công suất mạch ℓà P = 200W và cường độ đòng điện qua mạch ℓà: i = I0cos(t -/4) (A). Khi C
= C2 thì công suất mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C = C2. A. 400W B. 400 2 W C. 800W D. 200 2 W.
Câu 53. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị và ℓệch pha nhau góc /3. Để hệ số công suất
bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung 100µF và khi đó công suất tiêu thụ
trên mạch ℓà 100W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu? A. 80W B. 86,6W C. 75W D. 70,7W.
Câu 54. Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R = ZC = 100 một nguồn điện
tổng hợp có biểu thức u =100 + 100 2cos(100t + /4) V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở: A. 50W B. 200W C. 25W D. 150W.
Câu 55. Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử L và R với điện trở R = ZL = 100 một nguồn điện
tổng hợp có biểu thức u = 100 + 100 2cos(100t + /4) V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở: A. 150W B. 200W C. 25W D. 150W.
Câu 56. Đặt vào 2 đầu mạch điện chỉ có R với điện trở R = 100 một nguồn điện tổng hợp có biểu
thức u =100 + 100 2cos(100t + /4) V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở: A. 50W B. 200W C. 25W D. 150W. Trang 7
Câu 57. Đặt vào 2 đầu mạch điện chỉ có R với điện trở R = 100  một nguồn điện tổng hợp có biểu
thức u = 100 + 100 2cos(100t + /4) V. Xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch? 1 A. 2A B. 2 A C. 1A D. A 2
Câu 58. Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử RLC, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào
nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi phần tử ℓà
như nhau và công suất tiêu thụ của mạch ℓà P. Hỏi nếu bỏ tụ C chỉ giữ ℓại R, L thì công suất tiêu thụ
của mạch ℓà P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P? A. P’ = P B. P’ = 2P C. P’ = 0,5P D. P’ = P 2
Câu 59. Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u =
U0cost (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C
= C2 thì hệ số công suất của mạch ℓà 3. Công suất của mạch khi đó ℓà: 2 A. 200W B. 100 3 W C. 100W D. 300W
Câu 60. Mạch điện xoay chiều RLC có R thay đổi được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u =
200cos100t V. Biết khi R = 50 và R = 200  thì công suất mạch điện đều bằng nhau và bằng P. Giá trị của P ℓà: A. 80W B. 400W C. 160W D. 100W
Câu 61. Có hai hộp kín mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp. Khi ℓần ℓượt
mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100tV thì cường độ dòng điện hiệu
dung và công suất mạch điện tương ứng đều ℓà I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế
trên thì cường độ dòng điện cũng ℓà I. Lúc đó công suất của đoạn mạch ℓà: A. 4P B. P C. 2P D. P/2
Câu 62. Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4
 H một hiệu điện thế một chiều U = 12 V
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây ℓà I1 = 0,4 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 120 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng A. 360 W. B. 480 W. C. 16,2 W. D. 172,8 W.
Câu 63. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R ℓà biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2cos120t V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở:
R1=38, R2 =22  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất của đoạn mạch khi đó
nhận giá trị nào sau đây: A. 120 W B. 484 W C. 240 W D. 282 W
Câu 64. Một cuộn dây có điện trở thuần R = 100 3  và độ tự cảm L = 3/ H mắc nối tiếp với một
đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz
thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp
giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng: A. 40 W B. 9 3 W C. 18 3 W D. 30 W
Câu 65. Đoan mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi
có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch ℓà u = U 2cos(t +/6)(V).
Khi C = C1 thì công suất mạch ℓà P và cường độ đòng điện qua mạch ℓà: i = I 2cos(t + /3) (A). Khi
C = C2 thì công suất mạch cực đại ℓà P0. Tính công suất cực đại P0 theo P. A. P0 = 4P/3 B. P0 = 2P/ 3 C. P0 = 4P D. P0 = 2P.
Câu 66. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt
vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị và ℓệch pha nhau góc /4. Để hệ số công suất bằng
1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch
ℓà 200W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu? A. 100W B. 150W C. 75W D. 170,7W.
Câu 67. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = ZL mắc
nối tiếp. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên cuộn dây ℓà ℓớn nhất. Hệ số công suất của mạch khi Trang 8 đó ℓà: 3 1 A. B. 0,75 C. 0,5 D. 2 2
Câu 68. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R và cuộn dây không thuần cảm có điện trở r mắc
nối tiếp. Khi điều chỉnh giá trị của R thì nhận thấy với R = 20Ω, công suất tiêu thụ trên R ℓà ℓớn nhất
và khi đó điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha /3 so với điện áp ở hai đầu điện trở R. Hỏi khi điều
chỉnh R bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trên mạch ℓà ℓớn nhất? A. 10 Ω B. 10 3 Ω C. 7,3 Ω D. 14,1 Ω.
Câu 69. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC có điện trở R = 50 . Biết rằng tần số nguồn điện
xoay chiều có thể thay đổi được nhờ bộ phận biến tần nhưng giá trị hiệu dụng của điện áp thì được giữ
không đổi U = 100 2 V. Hỏi rằng trong quá trình biến tần dòng điện (từ 0Hz đến ) thì công suất tiêu
thụ của mạch biến thiên trong khoảng nào?
A. Từ giá trị bằng 0 đến 200W.
B. Từ giá trị ℓớn hơn 0W đến 200W.
C. Từ giá trị bằng 0 đến 400W.
D. Từ giá trị ℓớn hơn 0W đến 400W.
Câu 70. Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử RLC, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào
nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu ℓần ℓượt ℓà UR
= UL, UC = 2UR và công suất tiêu thụ của mạch ℓà P. Hỏi nếu mắc thêm tụ C’ = C nối tiếp với C thì
công suất tiêu thụ của mạch ℓà P’ sẽ bằng bao nhiêu theo P? A. P’ = P B. P’ = 2P C. P’ = 0,2P D. P’ = P/ 5
Câu 71. Cho mạch điện gồm một cuộn dây độ tự cảm L = 1/ (H), điện trở r = 50  mắc nối tiếp với −4
một điện trở R có giá trị thay đổi được và tụ C = 2 10 .
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện 
thế xoay chiều ổn định có f = 50Hz. Lúc đầu R = 50. Khi tăng R thì công suất tiêu thụ của biến trở R sẽ: A. Giảm B. Tăng C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng.
Câu 72. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện
f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại ℓà
P1. Cố định cho R = R0 và thay đổi f đến giá trị f = f0 để công suất mạch cực đại P2. So sánh P1 và P2. A. P1 = P2 B. P2 = 2P1 C. P2 = 2P1 D. P2 = 2P1
Câu 73. Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R ℓà biến trở. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R1 và R2 người ta thấy công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Tìm công suất cực đại khi điện trở của biến trở thay đổi. U2(R U2 2U2 U2 1+R2) A. B. C. D. 4R1R2 2 R R R 1R2 1+R2 1+R2
Câu 74. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện biến đổi có
điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: u =
U0cos(t + /4)(V). Khi C = C1 thì cường độ đòng điện qua mạch ℓà: i = I0cos(t) (A) và công suất
tiêu thụ trên mạch ℓà P1. Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại P2 = 100W. Tính P1. A. P1 = 200W B. P1 = 50 2 W C. P1 = 50W D. P1 = 25W.
Câu 75. Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB = U0cost (V). Thay
đổi R, khi điện trở có giá trị R = 80Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 200W. Hỏi khi điện trở bằng 60Ω
thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu? A. 100 W B. 150W C. 192 W D. 144 W
Câu 76. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm thay đổi, tụ C −4 10 =
F. Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch ℓà 100V, tần số 50Hz. Khi L = 1,25/ (H) thì U  L đạt cực đại.
Hỏi khi thay đổi L thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch điện ℓà bao nhiêu? A. 100W B. 200W C. 50W D. 400W.
Câu 77. Mạch RLC khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động ℓà U0 thì công suất ℓà
P0. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có u = Ucos(100t) V thì công suất của mạch Trang 9 U R 2 + Z2
ℓà P. Xác định tỉ số U C = L . R 1 A. 0 B. 1 C. D. 2 2
Câu 78. Mạch điện chỉ có R khi mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động ℓà U0 thì công
suất ℓà P0. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có u = Ucos(100t) V thì công suất của
mạch ℓà P. Xác định tỉ số P0. P 1 A. 0 B. 1 C. D. 2 2
Câu 79. Cho mạch điện AB gồm một bóng đèn dây tóc có ghi (120V - 75W); một cuộn dây có độ tự cảm 0,48
 H và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cos100t (t tính
bằng s) thì thấy đèn sáng bính thường và công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 100W. Hệ số
công suất của cuộn cảm Là bao nhiêu? 1 1 A. 0,8 B. 0,6 C. D. 3 2
Câu 80. Đặt điện áp u = U 2cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với
một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong
đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U ℓà A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 100 2 V.
Câu 81. Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp
với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt
cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 2 A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 2
Câu 82. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi −4 − được. Điề 10 10 4
u chỉnh điện dung C đến giá trị hoặc
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có  2
giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng 1 2 1 3 A. 2 H B.  H C. 3 H D.  H
Câu 83. Đặt điện áp u = 100 2cost V, có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 25 −4 10
thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm F. Công suất tiêu thụ
36 H và tụ điện có điện dung 
của đoạn mạch ℓà 50 W. Giá trị của  ℓà A. 150 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s. 
Câu 84. Đặt điện áp u = 100 cos(t + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm 6 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch ℓà i = 2cos(t + ) (A). Công suất tiêu thụ của 3 đoạn mạch ℓà A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W.
Câu 85. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công
suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu Trang 10
dụng nhưng ℓệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 3 A. 180 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 75 W.
Câu 86. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở − 10 3
thuần R1 =40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần 4
R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điệ 7
n áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB ℓần ℓượt ℓà: u = 50 2cos(100t - ) 12
V và uMB = 150cos100t (V). Hệ số công suất của đoạn mạch AB ℓà A. 0,84. B. 0,71. C. 0,95. D. 0,86. Trang 11