Phương pháp so sánh hai phân số Toán 6 (có lời giải chi tiết)
Phương pháp so sánh hai phân số Toán 6 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 33 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Preview text:
ĐS6. CHUYÊN ĐỀ 9 - PHÂN SỐ
CHỦ ĐỀ 3: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu số, ta viết chúng dưới dạn hai phân số cùng mẫu
dương rồi so sánh các tử số với nhau.
Tuy nhiên, nhiều bài toán sẽ gặp khó khăn khi quy đồng mẫu số các phân số. Bởi vậy, có rất
nhiều cách khác nhau để so sánh các phân số, ta sẽ đi tìm hiểu ở phần sau.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: So sánh hai phân số cùng mẫu
I. Phương pháp giải
Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. II. Bài toán 7 24 13 1 43 36
Bài 1: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: , , , , , 36 36 36 36 36 36 Lời giải:
Vì các phân số trên đều có cùng mẫu số nên ta được: 1 7 13 24 36 43 36 36 36 36 36 36 5 − 11 7 − 13 9 2 − 7
Bài 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: ; ; ; ; ; . 48 4 − 8 48 4 − 8 4 − 8 48 Lời giải:
Viết lại các phân số dưới dạng mẫu dương: 11 1 − 1 13 1 − 3 9 9 − = ; = ; = . 4 − 8 48 4 − 8 48 4 − 8 48 2 − 7 1 − 3 1 − 1 9 − 7 − 5 − Vì 2 − 7 1 − 3 1 − 1 9 − 7 − 5 − nên . 48 48 48 48 48 48
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 5 − 7 − 9 − 1 − 1 1 − 3 2 − 7 ; ; ; ; ; . 48 48 48 48 48 48 Trang 1 1 − 5 3 − 6 2 7 − 1 7 − 2 9 − 7
Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: , , , , , , . 24 24 24 24 24 24 24 Lời giải: 9 − 7 7 − 2 3 − 6 1 − 5 7 − 1 2 Vì 9 − 7 7 − 2 3 − 6 1 − 5 7 − 1 2 nên 24 24 24 24 24 24 24
Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 9 − 7 7 − 2 3 − 6 1 − 5 7 − 1 2 ; ; ; ; ; ; . 24 24 24 24 24 24 24
Bài 4: Viết các phân số dương nhỏ hơn hoặc bằng 1 mà có mẫu là 7. Sắp xết các phân số đó theo thứ tự tăng dần. Lời giải:
Các phân số dương nhỏ hơn hoặc bằng 1 mà có mẫu là 7 là: 1 2 3 4 5 6 7 7 7 7 7 7 7 7
Bài 5: Viết các phân số dương nhỏ hơn hoặc bằng 2 mà có mẫu là 4. Sắp xết các phân số đó theo thứ tự tăng dần. Lời giải:
Các phân số dương nhỏ hơn hoặc bằng 2 mà có mẫu là 4 là: 1 2 3 4 5 6 7 8 4 4 4 4 4 4 4 4
Bài 6: Viết các phân số lớn hơn hoặc bằng -1 và nhỏ hơn hoặc bằng 2 mà có mẫu là 7. Sắp xết các phân số
đó theo thứ tự giảm dần. Lời giải:
Các phân số lớn hơn hoặc bằng -1 và nhỏ hơn hoặc bằng 2 mà có mẫu là 7 là: 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1 − 2 − 3 − 4 − 5 − 6 − 7 −
7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 9 − 4 −
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: . 11 11 11 11 11 11 Lời giải:
Do các phân số đều có cùng mẫu (dương) nên ta sẽ điền tử số là dãy các số nguyên tăng dần. 9 − 8 − 7 − 6 − 5 − 4 −
Vậy ta điền được kết quả là: . 11 11 11 11 11 11
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống 1 − 1 ... ... ... 7 − a) 13 13 13 13 13 8 − ... ... ... 4 − b) 34 34 34 34 34 Trang 2 Lời giải: 11 − 1 − 0 9 − 8 − 7 − a) 13 13 13 13 13 8 − 7 − 6 − 5 − 4 − b) 34 34 34 34 34
Bài 9: Tìm số x nguyên thỏa mãn: 1 x 4 11 − x 8 − 3 x 2 a) b) c) 7 7 7 15 15 15 7 21 3 Lời giải: 1 x 4 a)
x 2; 3 7 7 7 11 − x 8 − b) x 1 − 0;− 9 15 15 15 3 x 2 9 x 14 c)
x10;11;12;1 3 7 21 3 21 21 21
Dạng 2: So sánh hai phân số không cùng mẫu bằng cách quy đồng mẫu dương
I. Phương pháp giải
Quy đồng mẫu dương rồi so sánh các tử: Tử nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn II. Bài toán 1 5 4 3
Bài 1: So sánh hai phân số bằng cách quy đồng mẫu: a) và b) và 3 6 5 7 Lời giải: 1 2 2 5 1 5 a) Ta có = mà 3 6 6 6 3 6 4 28 3 15 28 15 4 3 b) Ta có = ; = mà . 5 35 7 35 35 35 5 7
Bài 2: So sánh hai phân số bằng cách quy đồng mẫu: 3 − 4 − −5 63 a) và b) và 11 13 6 −70 Lời giải: 3 − 3 − 9 4 − 44 − 3 − 9 4 − 4 3 − 4 − a) Ta có = ; = mà 11 143 13 143 143 143 11 13 5 − 5 − 0 63 9 − 5 − 4 5 − 0 5 − 4 5 − 63 b) Ta có = ; = = mà . 6 60 7 − 0 10 60 60 60 6 7 − 0 Trang 3
Bài 3: So sánh hai phân số bằng cách quy đồng mẫu: 1 5 4 5 a) và b) và 2 6 7 9 Lời giải: 1 3 3 5 1 5 a) Ta có:
= . Vì 3 5 nên 2 6 6 6 2 6 4 36 5 35 36 35 4 5 b) Ta có: = ; = . Vì 36 35 nên 7 63 9 63 63 63 7 9
Bài 4: So sánh các phân số sau: 45 84 39 98 a) và ; b) và ; 105 147 52 112 Lời giải: 45 3 84 4 45 84 a) = ; = . 105 7 147 7 105 147 39 3 98 7 3 6 7 39 98 b) = ; = ; = . 52 4 112 8 4 8 8 52 112
Bài 5: So sánh các phân số : 20 21 12 21 63 103 a) và b) và c) và 19 20 129 172 81 135 Lời giải:
a) Vì (19, 20) =1 nên mẫu chung là 19.20 . 20 20.20 400 21 21.19 399 Ta có : = = ; = = 19 19.20 380 20 20.19 380 20 21 Vì 400 399 nên . 19 20 12 4
b) Ta rút gọn các phân số trước : = 129 43 4 4.4 16
Chú ý là 172 = 43.4 , nên ta viết : = = 43 4.43 172 16 21 4 21 12 21 Do nên hay 172 172 43 172 129 172 63 7 c) Ta có : = và
135 =15.9 nên ta biến đổi như sau : 81 9 Trang 4 7 7 15 105 = = 105 103 63 103 , do 105 103 nên 9 915 135 135 135 81 135 42 144 435 1950 25025
Bài 6: Cho các phân số: ; ; ; ; 105 192 290 910 24024
1. Quy dồng mẫu của các phân số ấy.
2. Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần. Lời giải:
1) Quy đồng mẫu chung, ta được các phân số tương ứng là: 336 630 1260 1800 875 ; ; ; ; . 840 840 840 840 840
2) Sau khi so sánh, ta xếp được các số theo thứ tư tăng dần như sau: 42 144 25025 435 1950 ; ; ; ; . 105 192 24024 290 910 1 x 1
Bài 7: Tìm số nguyên dương x sao cho . 5 30 4 Lời giải:
Trước tiên ta sẽ quy đồng mẫu số các phân số: 1 1.12 12 x . x 2 2x 1 1.15 15 = = , = = , = = 5 5.12 60 30 30.2 60 4 4.15 60 1 x 1 12 2x 15 Vì
Suy ra 2x = 13 hoặc 2x = 14 5 30 4 60 60 60
Mà x là số nguyên dương 2x = 14 x = 7 .
Bài 8: Tìm số nguyên dương x , biết: 3 4 6 x 13 a) 1 ; b) 1 2 ; c) . x x x 3 x Lời giải: 3 3 x a)
1 x 3 x1;2; 3 . x x x 4 x 4 2x b) 1 2
x 4 2x 2 x 4 x2; 3 . x x x x 2 6 x 13 18 x 39 c) 2 2
18 x 39 x 25; 36 x 3 x 3x 3x 3x x5; 6 (vì x 0). 9 a b 13 Bài 9: Tìm , a b sao cho . 56 8 7 28 Trang 5 Lời giải: 9 a b 12 9 7a 8b 26 Từ suy ra
9 7a 8b 26. 56 8 7 28 56 56 56 56 Vì , a b = = = = = =
, từ đó ta tìm được a 2, b 2; a 2, b 3; a 3,b 3.
Bài 10: Tìm ba phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn 1 và nhỏ hơn 1 . 4 3 Lời giải:
Quy đồng các phân số với mẫu số chung là 48 , ta được: 1 1.12 12 1 1.16 16 = = ; = = . 4 4.12 48 3 3.16 48 12 13 14 15 16 Ta có: 48 48 48 48 48 1 13 7 5 1
Rút gọn các phân số trên ta được: . 4 48 24 16 3 13 7 5
Vậy ba phân số cần tìm là: ; và . 48 24 16
Bài 11: Tìm hai phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 1 . 5 4 Lời giải: Quy đồ 1 1 ng hai phân số và
với mẫu số chung là 60 , ta được: 5 4 1 1.12 12 1 1.15 15 = = ; = = . 5 5.12 60 4 4.15 60 12 13 14 15 Ta có: . 60 60 60 60 1 13 7 1
Rút gọn các phân số trên ta được: . 5 60 30 4 13 7
Vậy hai phân số cần tìm là: và . 60 30
Bài 12: Tìm hai phân số có mẫu số khác nhau, các phân số này lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 1 . 3 2 Lời giải: 1 6 1 9
Chọn mẫu chung là 18, ta có: = ; = . 3 18 2 18 Trang 6 6 7 8 9 Ta có 18 18 18 18 1 7 4 1
Rút gọn các phân số này ta được: . 3 18 9 2 Ta tìm đượ 7 4 c hai phân số và
có mẫu khác nhau, lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 1 . 18 9 3 2 Nhận xét:
Có nhiều cặp phân số thỏa mãn yêu cầu của đề bài. Chẳng hạn, chọn mẫu chung là 120, 1 40 1 60 ta có: = ; = . 3 120 2 120 41 59 42 21 44 11 Trong các phân số từ đến
ta có thể chọn các cặp như: 41 và = hoặc = và 120 120 120 120 60 120 30 45 15 =
… đều thỏa mãn bài toán. 120 40
Bài 13: Tìm các phân số có mẫu số là 5 và nhỏ hơn 1 , lớn hơn 1 2 3 Lời giải: 1 a 1 10 6a 15 Phân số có dạng : 3 5 2 30 30 30 Suy ra 6a =12 a = 2 2
Vậy phân số cần tìm là: 5 − −
Bài 14: Tìm ba phân số mà lớn hơn 1 và nhỏ hơn 1 . 3 4 Lời giải: a Gọi phân số cần tìm ( ,
a b ,b 0) b 1 a 1 16 a 12 Ta có: − − − − 3 b 4 48 b 48 1 − 3 1 − 4 1 − 5 Lấy b = 48 và a 1 − 3.−14.−1
5 ta được các phân số: ; ; . 48 48 48
Bài 15: Hãy tìm các phân số, thoả mãn mỗi điều kiện sau
a) Có mẫu là 30 , lớn hơn 5 và nhỏ hơn 6 : 17 17 Trang 7
b) Có mẫu là 5 , lớn hơn 2 và nhỏ hơn 1 ; 3 − 6 −
Trong mỗi trường hợp trên hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn Lời giải: a 5 a 6
a) Gọi phân số cân tìm là . trong đó a , ta có: 30 17 30 17 150 17a 180
Quy đồng mẫu chung của ba phân số, ta được: 510 510 510 150 180
Suy ra 150 17a 180 , do dó a , mà a , nên a 9;1 0 . 17 17 9 3 10 1
Có hai phân số phải tìm là : = và = . 30 10 30 3 5 3 1 6
Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: . 17 10 3 17 b 2 b 1
b) Gọi phân số phải tìm là (b ) , ta có: 5 3 − 5 6 − 2 − b 1 −
Biến đổi các phân số đã cho sao cho có mẫu dương, ta dược: 3 5 6 2 − 0 6b 5 −
Quy đồng mẫu các phân số: , suy ra 2 − 0 6b 5 − 30 30 30 1 5 Do đó 3 −
b − , mà b , nên b = 3 − : 2 − và 1. − 3 6 3 − 2 − −1 Ba số phải tìm là : ; và . 5 5 5 2 − 3 − 2 − 1 − 1 −
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: . 3 5 5 5 6 1 2
Bài 16: Cho hai phân số và . Hãy tìm : 6 3
a) Năm phân số có tử và mầu cùng là số dương, sao cho các phân số đó lớn hơn 2 và nhỏ hơn 2 ; 6 3
b) Hai mươi phân số có tử và mẫu cùng là số dương, sao cho các phân số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2 ; 6 3
c) Có nhận xét gì về số các phân số có tử và mầu cùng là số dương, sao cho phân số đó lớn hơn 1 và nhỏ 6 hơn 2 . 3 Trang 8 Lời giải: a) Quy đồ 1 2 ng mẫu chung hai phân sô va
, chú ý chọn mẫu sao cho xen giữa hai phân số này có 5 phân 6 3 1 3 4 5 6 7 8 số. Ta có: ; 6 12 12 12 12 12 12 b) Tương tự 8 9 10 25 26 27
a), chọn mẫu chung là 42. Các phân số cân tìm là: , , , , , , . 42 42 42 42 42 42
c) Có nhiều phân số thoả mãn đề bài. Các phân số cần tìm phụ thuộc vào cách tìm mẫu chung. Nếu mẫu
chung càng lớn thì số các phân số cần tìm càng lớn. Chẳng hạn chọn mẫu chung là 120, khi đó 1 20 = 6 120 2 80 20 80 21 22 23 77 78 79 va =
, vì thế xen giữa hai phân số và có 59 phân số là: , , , , , , . 3 120 120 120 120 120 120 120 120 120 19 10 +1 20 10 +1
Bài 17: So sánh hai phân số sau: A = B = 20 10 + và 1 21 10 + 1 Lời giải:
Quy đồng mẫu hai phân số với ( 20 + )( 21 MC : 10 1 10 + ) 1 , ta có : ( 19 10 + ) 1 ( 21 10 + ) 40 21 19 1 10 +10 +10 +1 A = ( = ; 20 10 + ) 1 ( 21 10 + ) 1 ( 20 10 + ) 1 ( 21 10 + ) 1 ( 20 10 + ) 1 ( 20 10 + ) 40 20 20 1 10 +10 +10 +1 B = ( = 20 10 + ) 1 ( 21 10 + ) 1 ( 20 10 + ) 1 ( 21 10 + ) 1 Hãy chứng tỏ rằng 21 19 20 20 10 +10 10 +10 để suy ra 40 21 19 40 20 20
10 +10 +10 +1 10 +10 +10 +1.
Từ đó có A B .
Dạng 3: So sánh hai phân số không cùng mẫu bằng cách quy đồng tử
I. Phương pháp giải
Quy đồng tử dương rồi so sánh các mẫu: Mẫu nào lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn II. Bài toán
Bài 1: So sánh hai phân số bằng cách quy đồng tử. 3 6 17 51 a) và b) và 4 7 −21 −31 Lời giải: 3 6 6 6 3 6 a) Ta có = mà 4 8 8 7 4 7 Trang 9 17 51 51 51 17 51 b) Ta có = mà . 2 − 1 6 − 3 6 − 3 3 − 1 2 − 1 3 − 1
Bài 2: So sánh hai phân số bằng cách quy đồng tử. 4 − 3 − 4 − −6 a) và b) và 9 13 11 − −19 Lời giải: 4 − 12 − 3 − 1 − 2 1 − 2 1 − 2 4 − 3 − a) Ta có = ; = mà 9 27 13 52 27 52 9 13 4 − 12 6 − 12 12 12 4 − 6 − b) Ta có = ; = mà . 1 − 1 33 1 − 9 38 33 38 1 − 1 1 − 9
Bài 3: So sánh hai phân số bằng cách quy đồng tử. 2 5 3 − 6 − 101 707 a) và b) và c) và 5 7 4 7 506 3534 Lời giải: 2 10 5 10 10 10 2 5 a) Ta có: = và = ; Vì 5 25 7 24 25 24 5 7 3 − 3 6 6 − 6 6 6 3 − 6 − b) Ta có: = = và = ; Vì . 4 4 − 8 − 7 7 − 8 − 7 − 4 7 101 101 7 707 c) Ta có: = = 506 506 7 3542 707 707 707 707 101 707 Hai phân số và
có tử bằng nhau, nhưng 3542 3534 nên hay . 3542 3534 3542 3534 506 3534 2489 − 36 2929 − 303
Bài 4: So sánh các phân số sau: A = ; B = . 7467 −108 8787 +1717 Lời giải: 2489 − 36 1 101.(29 − 3) 26 1 A = ( = = = − ) = ; B . 3. 2489 36 3 101.(87 +17) 104 4 1 1 Vì nên A . B 3 4 8056
1.2.6 + 2.4.12 + 4.8.24 + 7.14.42
Bài 5: So sánh các phân số sau: A = ; B = 2012.16 −1982
1.6.9 + 2.12.18 + 4.24.36 + 7.42.63 Lời giải: Trang 10 8056 4.2014 4.2014 4.2014 4 A = = = = = . 2012.16 −1982 2012.15 + 2012 −1982 2012.15 + 30 15.(2012 + ( ) 1 2) 15
2.(1.2.3 + 2.4.6 + 4.8.12 + 7.14.2 ) 1 2 B = ( (2) + + + ) = . 9. 1.2.3 2.4.6 4.8.12 7.14.21 9 2 4 4 Ta có: = nên từ ( )
1 và (2) suy ra A . B 9 18 15 5 4 5
Bài 6: Tìm số tự nhiên y sao cho: . 8 y 7 Lời giải:
Trước tiên ta sẽ quy đồng tử số các phân số: 5 5.4 20 4 4.5 20 5 5.4 20 = = , = = , = = 8 8.4 32 y .5 y 5 y 7 7.4 28 5 4 5 20 20 20 Vì
Suy ra 5y = 31,5y = 30 hoặc 5y = 29 8 y 7 32 5 y 28
Mà y là số tự nhiên 5y = 30 y = 6 .
Bài 7: Tìm số x *thỏa mãn: 7 7 7 17 1 − 7 17 2 10 5 a) b) c) 6 x 3 5 − x 10 − 3 x 6 Lời giải: 7 7 7 a)
3 x 6 x5; 4 6 x 3 17 1 − 7 17 17 17 17 b)
10 x 5 x ; 9 8;7; 6 5 − x 1 − 0 5 − −x 1 − 0 2 10 5 10 10 10 c)
12 x 15 x14;1 3 . 3 x 6 15 x 12
Bài 8: Tìm phân số có tử số là 4 và lớn hơn 1 , nhỏ hơn 1 . 7 5 Lời giải: 1 4 1 4 4 4
Phân số cần tìm có dạng : 7 b 5 28 b 20
Suy ra: 20 b 28 b 21;22;23;24;25;26;2 7 4 4 4 4 4 4 4 Ta có 7 phân số: ; ; ; ; ; ; . 21 22 23 24 25 26 7 2
Dạng 4: So sánh hai phân số bằng cách so sánh phần bù (hoặc phần hơn) với 1.
I. Phương pháp giải Trang 11 −
+ Định nghĩa: Cho phân số a a a b a
1, ta gọi phần bù đến đơn vị của phân số là hiệu 1− , tức là . b b b b + Nếu a c − a c M = 1;
− N =1 mà M N thì b d b d
• M, N là phần thừa so với 1 của 2 phân số đã cho .
• Phân số nào có phần thừa lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. + Nếu a c + a c M = 1;
+ N =1 mà M N thì b d b d
• M, N là phần thiếu hay phần bù đến đơn vị của 2 phân số đó.
• Phân số nào có phần bù lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn. II. Bài toán
Bài 1: So sánh các phân số sau mà không quy đồng mẫu số và tử số: 47 66 23 39 a) và b) và 57 76 32 48 Lời giải:
a) Nhận thấy hai phân số này đều lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 nên ta sẽ sử dụng phần bù đến đơn vị. 47 57 47 10 66 76 66 10 Ta có: 1− = − = , 1− = − = 57 57 57 57 76 76 76 76 10 10 47 66 Có . 57 76 57 76 23 32 23 9 39 48 39 9 b) Ta có: 1− = − = , 1− = − = 32 32 32 32 48 48 48 48 9 9 23 39 Có . 32 48 32 48
Bài 2: So sánh hai phân số bằng cách so sánh phần bù (hoặc phần hơn) với 1. 26 96 102 103 a) và b) và 27 97 103 105 Lời giải: 26 1 1 1 26 96 a) Ta có + =1; . . mà . 27 27 27 97 27 97 102 1 103 2 1 2 2 102 103 b) Ta có + =1; + =1 mà = . 103 103 105 105 103 206 105 103 105
Bài 3: So sánh các phân số sau: −37 −56 −29 −13 a) và ; b) và . 47 66 38 22 Lời giải: Trang 12 37 47 −10 10 a) Ta có: = =1− ( ) 1 47 47 47 56 66 −10 10 = =1− (2) 66 66 66 10 10 37 56 Vì nên từ ( ) 1 và (2) suy ra . 47 66 47 66 − − Do đó 37 56 . 47 66 − − b) Làm tương tự 29 13 câu a) ta có: . 38 22
Bài 4: So sánh hai phân số bằng cách so sánh phần bù (hoặc phần hơn) với 1. 2020 2019 73 51 a) và b) và 2019 2018 64 45 Lời giải: 2020 1 2019 1 1 1 2020 2019 a) Ta có − =1; − =1 mà . 2019 2019 2018 2018 2019 2018 2019 2018 73 9 51 6 9 18 6 18 73 51 b) Ta có . − =1.; − =1 mà = = . 64 64 45 45 64 128 45 135 64 45 19 2005 72 98 Bài 5: So sánh: a) và b) và 18 2004 73 99 Lời giải: 19 1 2005 1 1 1 19 2005 a) Ta có: − =1 và − =1; Vì 18 18 2004 2004 18 2004 18 2004 72 1 98 1 1 1 72 98 b) Ta có : + =1 và + =1; Vì . 73 73 99 99 73 99 73 99
Bài 6: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: 13 47 41 411 a) và ; b) và . 19 53 91 911 Lời giải: 13 19 − 6 6 47 53 − 6 6 a) = =1− ; = =1− . 19 19 19 53 53 53 6 6 13 47 Vì suy ra . 19 53 19 53 41 410 910 − 500 500 d) = = =1− ( ) 1 91 910 910 910 Trang 13 411 911− 500 500 = =1− (2) 911 911 911 500 500 41 411 Vì nên từ ( ) 1 và (2) suy ra . 910 911 91 911 10 100 +1 10 100 −1
Bài 7: So sánh các biểu thức sau: A = ; B = 10 100 − 1 10 100 − 3 Lời giải: 10 100 +1 2 A = = 1+ 10 10 100 −1 100 − ( ) 1 1 10 100 −1 2 B = = 1+ 2 10 10 100 − 3 100 − ( ) 3 2 2 Vì nên từ ( )
1 và (2) suy ra A B . 10 10 100 −1 100 − 3 2003.2004 −1 2004.2005 −1
Bài 8: So sánh: A = và B = 2003.2004 2004.2005 Lời giải: 2003.2004 −1 2003.2004 1 1 Ta có: A = = − =1− 2003.2004 2003.2004 2003.2004 2003.2004 2004.2005 −1 2004.2005 1 1 B = = − =1− 2004.2005 2004.2005 2004.2005 2004.2005 1 1 Vì nên A B. 2003.2004 2004.2005
Bài 9: So sánh phân số sau bằng cách nhanh nhất: 2012 2013 1006 2013 a) và b) và 2013 2014 1007 2015 Lời giải: 2012 1 2013 1 a) Ta có: 1− = ; 1− = . 2013 2013 2014 2014 1 1 2012 2013 Vì nên 2013 2014 2013 2014 1006 1 2 2013 2 b) Ta có: 1− = = ; 1− = . 1007 1007 2014 2015 2015 2 2 1006 2013 Vì nên . 2014 2015 1007 2015 Trang 14
Bài 10: Hãy so sánh bốn phân số: 222221 444443 666664 888885 a) A = ; b) B = ; c) C = ; d) D = 222222 444445 666667 888889 Lời giải: Ta có: 222222 −1 1 1 1 A = =1− 1− A = = 222222 . 222222 222222 222222 1− A 444445 − 2 2 2 1 1 B = =1− 1− B = = 222222 + 444445 44445 444445 1− B 2 666667 − 3 3 3 1 1 C = =1− 1− C = = 222222 + 666667 666667 666667 1− C 3 888889 − 4 4 4 1 1 D = =1− 1− D = = 222222 + . 888889 888889 888889 1− D 4 1 1 1 1 Suy ra
A D C B ( Do đó , A , B , C D 1 ). 1− A 1− D 1− C 1− B
Dạng 6: So sánh hai phân số bằng cách dùng số trung gian
I. Phương pháp giải 1. Dùng số ; 0 1 làm trung gian: a) Nếu a c a c 0 và 0 b d b d a c a c b) Nếu 1 và 1 b d b d
2. Dùng 1 phân số hoặc số xấp xỉ làm trung gian:(Phân số này có tử là tử của phân số thứ nhất, có mẫu
là mẫu của phân số thứ hai)
*Nhận xét: Trong hai phân số, phân số nào vừa có tử lớn hơn, vừa có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn
(điều kiện các tử và mẫu đều dương ). *Tính bắc cầu : a c c m và a m b d d n b n II. Bài toán
Bài 1: So sánh hai phân số bằng cách dùng số trung gian. 7 19 311 199 a) và b) và 9 17 256 203 Lời giải: 7 19 7 19 a) Ta có 1 9 17 9 17 Trang 15 311 199 311 199 c) Ta có 1 256 203 256 203
Bài 2: So sánh hai phân số bằng cách dùng số trung gian. −16 15 419 −699 a) và b) và 19 17 −723 −692 Lời giải: 1 − 6 15 1 − 6 15 a) Ta có 0 19 17 19 17 419 6 − 99 419 6 − 99 b) Ta có 0 7 − 23 6 − 92 7 − 23 6 − 92
Bài 3: So sánh hai phân số sau: 371 − −371 −29 −80 a) và b) và . 459 −459 73 49 Lời giải: 3 − 71 3 − 71 3 − 71 3 − 71 a) 0 . 459 4 − 59 459 4 − 59 2 − 9 7 − 3 b) = 1. − ( ) 1 73 73 8 − 0 4 − 9 = 1. − (2) 49 49 2 − 9 8 − 0 Từ ( ) 1 và (2) suy ra . 73 49
Bài 4: So sánh hai phân số bằng cách dùng số trung gian. 18 15 72 58 a) và b) và 31 37 73 99 Lời giải: 18 18 18 15 18 15 a) Vì và 31 37 37 37 31 37 72 72 72 58 72 58 b) Cách 1: Vì và 73 99 99 99 73 99 72 58 58 58 72 58 Cách 2: Vì và 73 73 73 99 73 99
Bài 5: So sánh các phân số sau: Trang 16 3 6 31 29 a) và ; b) và . 121 241 67 73 Lời giải: a) Quy đồ 3 6 ng tử số ta được: = . 121 242 6 6 3 6 Rõ ràng tức là . 242 241 121 241 31
b) Chọn phân số trung gian là ta có: 73 31 31 29 do đó 31 29 . 67 73 73 67 73 n n +1 Bài 6: So sánh: và * ; (n ) . n + 3 n + 2 Lời giải: n n n n +1 n n +1 Ta có : và * ;(n ) n + 3 n + 2 n + 2 n + 2 n + 3 n + 2
Bài 7: So sánh hai phân số bằng cách dùng số xấp xỉ làm trung gian. 12 19 11 16 12 19 a) và b) và c) và 47 77 32 49 37 54 Lời giải:
a) Ta thấy cả hai phân số đã cho đều xấp xỉ với phân số trung gian là 1 . 4 12 12 1 19 19 1 12 19 Ta có : = & = . 47 48 4 77 76 4 47 77
b) Ta thấy cả hai phân số đã cho đều xấp xỉ với phân số trung gian là 1 . 3 11 11 1 16 16 1 11 16 Ta có : = & = . 32 33 3 49 48 3 32 49
c) Ta thấy cả hai phân số đã cho đều xấp xỉ với phân số trung gian là 1 . 3 12 12 1 19 18 1 12 19 Ta có : = & = . 37 36 3 54 54 3 37 54 3535.232323 3535 2323
Bài 8: So sánh: A = ; B = ; C = 353535.2323 3534 2322 Trang 17 Lời giải: 3535.232323 35.101.23.10101 A = = =1 353535.2323 35.10101.23.101 3535 1 B = =1+ 3534 3534 2323 1 C = =1+ 2322 2322 1 1 Vì nên A B C 3534 2322 5(11.13 − 22.26) 2 138 − 690
Bài 9: So sánh: A = và B = 22.26 − 44.52 2 137 − 540 Lời giải: 5(11.13 − 22.26) 5.11.13(1.1− 2.2) 5 1 A = = = = 1+ 22.26 − 44.52 22.26(1.1− 2.2) 4 4 2 138 − 690 138(138 − 5) 138 1 B = = = =1+ 2 137 − 540 137(137 − 4) 137 137 1 1 Vì nên A B 4 137 2003 2004 +1 2002 2004 +1
Bài 10: So sánh A = B = 2004 2004 + và 1 2003 2004 + 1 Lời giải: 2004 2004 + 2004 2003 Ta có: 2004 A = = 1+ 2004 2004 2004 +1 2004 + 1 2003 2004 + 2004 2003 2004B = = 1+ 2003 2003 2004 +1 2004 + 1 2003 2003 2003 2003 Vi 1+ 1+ 2004 2003 2004 2003 2004 +1 2004 +1 2004 +1 2004 +1
2004A 2004B A B Vậy A B .
Dạng 7: So sánh hai phân số bằng cách dùng tính chất phân số.
I. Phương pháp giải Trang 18
1. Tính chất 1: Với m 0 ta có : a a a + m a a a + m * 1 * =1 = . b b b + m b b b + m a a a + m a c a + c * 1 * = = . b b b + m b d b + d
2. Tính chất 2: Với các số nguyên dương , a , b , c d : a c a a + c c Nếu thì . b d b b + d d II. Bài toán − −
Bài 1: Tìm 3 phân số mà: lớn hơn 1 và nhỏ hơn 1 . 3 4 Lời giải: 1 1 1 1 − −1 1 1 2 1 Vì − − nên −
− − − − 3 4 3 3 + 4 4 3 7 4 1 2 1 1 1 − + ( 2 − ) 1 1 3 1 Vì − − − nên − − − − − 3 7 4 3 3 + 7 4 3 10 4 1 3 1 1 1 − + ( 3 − ) 1 1 4 1 Vì − − − nên − − − − − 3 10 4 3 3 +10 4 3 13 4 2 3 4
Ta có ba phân số cần tìm là: − , − , − . 7 10 13
Bài 2: Tìm ba phân số khác nhau, các phân số này lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 1 . 4 3 Lời giải: 1 1 1 1+1 1 1 2 1 Từ suy ra hay . 4 3 4 4 + 3 3 4 7 3 1 2 1 1+ 2 2 1 3 2 Từ suy ra hay . 4 7 4 4 + 7 7 4 11 7 2 1 2 2 +1 1 2 3 1 Từ suy ra hay . 7 3 7 7 + 3 3 7 10 3 1 3 2 3 1 Vậy, ta có . 4 11 7 10 3 −387 −592 Bài 3: So sánh và 386 591 Lời giải: 387 387 387 + 205 592 1 = 386 386 386 + 205 591 387 592 3 − 87 5 − 92 Ta có: nên . 386 591 386 591 11 10 −1 10 10 +1
Bài 4: So sánh hai phân số sau: A = B = 12 10 − và 1 11 10 + 1 Trang 19 Lời giải: 11 10 −1 Ta có : A = 1 12 10 − (vì tử nhỏ hơn mẫu) 1 11 11 11 10 − − + + + 10 1 (10 1) 11 10 10 10 1 A = = = = B 12 12 12 11 10 −1 (10 −1) +11 10 +10 10 + 1 Vậy A B . 18 17 17 +1 17 +1
Bài 5: So sánh hai phân số sau: A = ; B = 19 18 17 +1 17 + 1 Lời giải: 18 17 +1 Vì 1 19 17 + (vì tử nhỏ hơn mẫu) 1 + + + + 17 ( 17 18 18 18 17 + ) 17 1 17 1 17 1 16 17 17 17 +1 nên A = = = = = B 19 19 19 17 +1 17 +1+16 17 +17 17 ( 18 17 + ) 18 1 17 +1 Vậy A B . 89 98 +1 88 98 +1
Bài 6: So sánh hai phân số sau: A = B = 99 98 + và 1 98 98 + . 1 Lời giải: 89 98 +1 Ta thấy A = 1 99 98 +
(vì tử nhỏ hơn mẫu) nên: 1 + + + + 98.( 88 89 89 89 98 + ) 88 1 98 1 98 1 97 98 98 98 +1 A = = = = = B 99 99 99 98 +1 98 +1+ 97 98 + 98 98( 98 98 + ) 98 1 98 +1 Vậy A B . 16 15 +1 15 15 +1
Bài 7: So sánh hai phân số sau: C = D = 17 15 + và 1 16 15 + . 1 Lời giải: 16 15 +1 Ta thấy C = 1 17 15 +
(vì tử nhỏ hơn mẫu) nên: 1 Trang 20 + + + + 15.( 15 16 16 16 15 + ) 15 1 15 1 15 1 14 15 15 15 +1 C = = = = = D 17 17 17 15 +1 15 +1+14 15 +15 15( 16 15 + ) 16 1 15 +1 Vậy C D . 2004 2005 2004 + 2005
Bài 8: So sánh hai phân số sau: M = + và N = 2005 2006 2005 + 2006 Lời giải: Ta có : 2004 2004 2005 2005 + 2006
Cộng theo vế ta có kết quả M N . 2005 2005 2006 2005 + 2006 37 3737
Bài 9: So sánh hai phân số sau: và ? 39 3939 Lời giải: 37 3700 3700 + 37 3737 + = = = (áp dụng a c a c = = .) 39 3900 3900 + 39 3939 b d b + d 37 3737 Vậy = . 39 3939 100 100 +1 99 100 +1
Bài 10: So sánh hai phân số : A = B = 90 100 + và 1 89 100 + . 1 Lời giải: 100 100 100 +1 100 + (100 + )1+99 100 1 Vì A = 1 90 100 + nên 1 90 100 +1 ( 90 100 + ) 1 + 99 + + + 100( 99 100 100 100 100 + ) 1 100 1 100 100 100 1 = B 90 90 90 100 +1 100 +100 100 +1 100( 89 100 + ) 1 Vậy A B . 2003 2003 +1 2002 2003 +1
Bài 11: So sánh hai phân số: A = B = 2004 2003 + và 1 2003 2003 + 1 Lời giải: Dễ thấy A 1 nên: 2013 2003 2003 +1 2003 +1+ 2002 A = 2004 2004 2003 +1 2003 +1+ 2002 Trang 21 + 2003( 2002 2003 2003 + ) 1 2003 2003 = = 2004 2003 + 2003 2003( 2003 2003 + ) 1 2002 2003 +1 = = B 2003 2003 + 1 Vậy A B Trang 22
PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG. ( Khoảng 15 bài ) 2010 + 2011+ 2012
Bài 1. So sánh P và Q biết 2010 2011 2012 P = + + và Q = 2011 2012 2013 2011+ 2012 + 2013 Lời giải: Ta có: 2010 + 2011+ 2012 2010 2011 2012 Q = = + + 2011+ 2012 + 2013 2011+ 2012 + 2013 2011 + 2012 + 2013 2011 + 2012 + 2013
Lần lượt so sánh từng phân số của P và Q với các tử là: 2010;2011;2012 thấy được các phân số của P
đều lớn hơn các phân số của Q . Vậy P Q 7 − 1 − 5 1 − 5 7 −
Bài 2: So sánh không qua quy đồng: A = + ; B = + 2005 2006 2005 2006 10 10 10 10 Lời giải: Ta có 7 − 1 − 5 7 − 8 − 7 − A = + = + + 2005 2006 2005 2006 2006 10 10 10 10 10 1 − 5 7 − 7 − 8 − 7 − B = + = + + 2005 2006 2005 2005 2006 10 10 10 10 10 8 − 8 − Ta thấy A B 2006 2005 10 10
Bài 3: Không quy đồng mẫu số hãy so sánh: 9 − 1 − 9 9 − 1 − 9 A = + ; B = + 2010 2011 2011 2010 10 10 10 10 Lời giải: Ta có: 9 − 19 − 9 − 10 − 9 − A = + = + + 2010 2011 2010 2011 2011 10 10 10 10 10 9 − 19 − 9 − 10 − 9 − B = + = + + 2011 2010 2011 2010 2010 10 10 10 10 10 1 − 0 1 − 0 Ta thấy A B 2011 2010 10 10 1 1 1 1 Bài 4: Cho A = + + +....+ . 1+ 3 1+ 3 + 5 1+ 3 + 5 + 7 1+ 3 + 5 + 7 + ... + 2017 Trang 23 3 So sánh A với ? 4 Lời giải: 1 1 1 1 Ta có: A = + + +....+ 1+ 3 1+ 3 + 5 1+ 3 + 5 + 7 1+ 3 + 5 + 7 + ... + 2017 1 1 1 1
A = ( + ) + ( + ) + ( + ) +.....+ 1 3 .2 1 5 .3 1 7 .4 (1+ 2017).1009 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 = + + +.....+ = + + +....+ 2.4 3.6 4.8 1009.2018 2.2 3.3 4.4 1009.1009 1 1 1 1 A + + +......+ 2.2 2.3 3.4 1008.1009 1 1 1 1 1 1 1 A + − + − +.....+ − 4 2 3 3 4 1008 1009 1 1 1 1 1 3 A + −
A + A . 4 2 1009 4 2 4 2013.2014 −1 2014.2015 −1
Bài 5: So sánh A và B biết: A = và B = 2013.2014 2014.2015 Lời giải: Ta có: 2013.2014 −1 1 A = =1− 2013.2014 2013.2014 2014.2015 −1 1 B = = 1− 2014.2015 2014.2015 1 1 Vì nên A B . 2013.2014 2014.2015 2001 2002 10 +1 10 +1 Bài 6: Cho: A = ; B =
. Hãy so sánh A và B . 2002 2003 10 +1 10 +1 Lời giải: 2002 10 +10 9 Ta có: 10 A = = 1 + 2002 2002 10 +1 10 + (1) 1 2003 10 +10 9 Tương tự: 10B = = 1 + 2003 2003 10 +1 10 + (2) 1 9 9 Từ (1) và (2) ta thấy :
10A 10B A B 2002 2003 . 10 +1 10 +1 Trang 24 7 − 1 − 5 1 − 5 7 −
Bài 7: So sánh N = + và M = + . 2005 2006 10 10 2005 2006 10 10 Lời giải: 7 − 1 − 5 7 − 8 − 7 − Xét: N = + = + + 2005 2006 2005 2006 2006 10 10 10 10 10 1 − 5 7 − 7 − 8 − 7 − Và M = + = + + 2005 2006 2005 2005 2006 10 10 10 10 10 8 − 8 − Ta có: 2006 2005 10 10 Vậy N M 5 11 11 5
Bài 8: So sánh: N = + và M = + . 2005 2006 10 10 2005 2006 10 10 Lời giải: 5 11 5 6 5 N = + = + + 2005 2006 2005 2006 2006 10 10 10 10 10 11 5 5 6 5 Và M = + = + + 2005 2006 2005 2005 2006 10 10 10 10 10 6 6 Ta có: 2006 2005 10 10 Vậy N M .
Bài 9: So sánh A và B biết: 18 17 17 +1 17 +1 A = , B = 19 18 17 +1 17 + 1 Lời giải: + + + + 17.( 17 18 18 18 17 + ) 17 1 17 1 17 1 17 1 16 17 +1 Vì A = 1 A = = = = B 19 19 19 17 +1 17 +1 17 +1+16 17.( 18 17 + ) 18 1 17 +1 1 1 1 1 7
Bài 10: Chứng tỏ rằng: + + + …+ 1 + > 41 42 43 79 80 12 Lời giải: 1 1 Ta thấy: đến có 40 phân số. 41 80 1 1 1 1 1 1 Vậy + + +......+ + + 41 42 43 78 79 80 1 1 1 1 1 1 1 1 = + +......+ + + + +...+ + (1) 41 42 59 60 61 62 79 80 Trang 25 1 1 1 1 Vì . …..> 1 và > >…> 1 (2) 41 42 60 61 62 80 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có + +...+ + + + +...+ + 60 60 60 60 80 80 80 80 20 20 1 1 4 + 3 7 = + = + = = (3) 60 80 3 4 12 12 Từ (1) , (2), (3) Suy ra: 1 1 1 1 1 1 + + + 7 ...... + + + > 41 42 43 78 79 80 12 37 377
Bài 11: Không quy đồng mẫu hãy so sánh hai phân số sau: và . 67 677 Lời giải: 300 300 300 30 30 300 mà = (1) 670 677 670 67 67 677 37 30 377 300 Ta có : 1− = và 1− = (2) 67 67 677 677 Từ (1) và (2) 377 37 . 677 67 2005 2005 +1 2004 2005 +1
Bài 12: So sánh: A = 2006 2005 + và B = 1 2005 2005 + . 1 Lời giải: 2005 2005 +1 2005 2005 +1+ 2004 2004 2005(2005 +1) 2004 2005 +1 A = 2006 2005 + < 1 2006 2005 +1+ = 2004 2005 2005(2005 + = 1) 2005 2005 + = B. 1 Vậy A < B. 2006 2006 +1 2005 2006 +1
Bài 13: So sánh: A = B = . 2007 2007 + và 1 2006 2006 +1 Lời giải: a a a + n Ta có nếu 1 thì * (n ) b b b + n 2006 2006 2006 +1 2006 +1+ 2005 2006 2005 2005 2006 + 2006 2006(2006 +1) 2006 +1 A = = = = = B 2007 2007 2006 +1 2006 + 2005 +1 2007 2006 2006 2006 + 2006 2006(2006 +1) 2006 + 1 Vậy A < B. 121212 2 404 10
Bài 14: So sánh các biểu thức: A = + − với B = . 171717 17 1717 17 Trang 26 Lời giải: 121212 2 404 121212 :10101 2 404 :101 A = + − = + − 171717 17 1717 171717 :10101 17 1717 :101 12 2 4 12 + 2 − 4 A = + − = 17 17 17 17 10 10 Vậy A = hay A = B = 17 17 2020 2021 10 +1 10 +1
Bài 15: Cho: A = ; B = 2021 2022 10 +1 10
+ . Hãy so sánh A và B . 1 Lời giải: 2021 10 +10 9 Ta có: 10A = = 1 + 2021 2021 10 +1 10 + (1) 1 2022 + Tương tự 10 10 9 : 10B = = 1 + 2022 2022 10 +1 10 + (2) 1 9 9 Từ (1) và (2) ta thấy :
10A 10B A B . 2021 2022 10 +1 10 +1 15 25
Bài 16: a) So sánh phân số: với 301 499 1 2 3 n 2007 b) So sánh tổng S = + + +...+ +...+ với 2. ( * n ) 2 3 n 2007 2 2 2 2 2 Lời giải: 15 25 a) So sánh phân số: với 301 499 15 15 1 25 25 = = 15 25 . Vậy < 301 300 20 500 499 301 499 1 2 3 n 2007 b) So sánh tổng S = + + +...+ +...+ với 2. ( * n ) 2 3 n 2007 2 2 2 2 2 n n +1 n + 2 Ta có : = − n n 1 2 2 − 2n n + 1 n + 2 2 ( n + ) 1 n + 2
2n + 2 − n − 2 n VP = − = − = = = VT (đpcm) n 1 2 − 2n 2n 2n 2n 2n n n +1 n + 2
Với n 2 ta có: = − . Từ đó ta có: n n 1 2 2 − 2n 1 3 4 4 5 2008 2009 2009 S = + ( − ) + ( − ) +.....+ ( − ) = 2 − 2. Vậy S < 2 2 2 3 2006 2007 2007 2 2 2 2 2 2 2 2 Trang 27 11 a 23
Bài 17: Tìm các số tự nhiên a,b thoả mãn điều kiện:
và 8b − 9a = 31 17 b 29 Lời giải: + a − + a + a 8b − 9a = 31 9 32 1 8 31 b = = (a − )
1 8 a = 8q + 1( q ) 8 8 31+ 9(8q +1) 11 8q +1 23 b = = 9q + 5 8 17 9q + 5 29
11(9q + 5) 17 (8q + )
1 37q 38 q 1 29 (8q + )
1 23(9q + 5) 25q 86 q 4 q 2; 3 a a q = 23 2 = ; q = 32 3 = . b 17 b 25 1999 1999 +1 1989 1999 +1
Bài 18: So sánh: M = N = 2000 1999 + và 1 2009 1999 + . 1
(Đề thi HSG 6 trường THCS Lê Ngọc Hân năm học 1997-1998) Lời giải: Ta có : 1999 1989 1999 + 1 1999 + 1 2000 2009 1999 + 1 1999 + 1 1999 1989 + + 1999 1 1999 1 2000 2009 1999 +1 1999 + 1 Vậy M N .
Bài 19: Hãy so sánh hai phân số sau bằng tất cả các cách có thể được: 1999 19992000 1 1 1 a) ; b) + + + 2 2000 20002000 3 4 32
(Đề thi HSG 6_ Quận Hai bà Trưng 1999 - 2000) Lời giải:
a) Cách 1 : Qui đồng mẫu số rồi so sánh tử. 1999 19991999 19992000 Cách 2: = 2000 20002000 20002000 1999 1 19992000 10000 Cách 3: Ta có: + = + =1 2000 2000 20002000 20002000 1 10000 10000 mà = 1999 19992000 2000 20000000 20002000 2000 20002000 1 1 4n −1 1 b) + = n ; n 2 2 ( ) 2n −1 2n 4n − 2n n Trang 28 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + + + + + 1+ + + 2 3 4 32 2 3 16 2 2 8 2 3 4
Bài 20: Thực hiện so sánh: 2008 2009 +1 2009 2009 +1 a) A = B = 2009 2009 + với 1 2010 2009 + 1 51 52 53 100
b) C = 1.3.5.7.....99 với D = . . ..... . 2 2 2 2 (HSG 2013 – 2014) Lời giải:
a) Thực hiện qui đồng mẫu số: ( 2008 2009 + ) 1 ( 2010 2009 + ) 4018 2010 2008 1 2009 + 2009 + 2009 +1 A = ( = 2009 2009 + ) 1 ( 2010 2009 + ) 1 ( 2009 2009 + ) 1 ( 2010 2009 + ) 1 ( 2009 2009 + ) 1 ( 2009 2009 + ) 4018 2009 2009 1 2009 + 2009 + 2009 +1 B = ( = 2010 2009 + ) 1 ( 2009 2009 + ) 1 ( 2010 2009 + ) 1 ( 2009 2009 + ) 1 Vì 2010 2008 + = ( 2 2009 2009 2008 2009 + ) 1 2009 2009 2008 2009 + 2009 = 2009 (2009+2009) Do 2
2009 +1 2009 + 2009 nên A B .
(Có thể chứng tỏ A − B 0 để kết luận A B ).
Cách khác: Có thể so sánh 2009A với 2009B trước. 1.3.5.7.....99.2.4.6.....100 1.3.5.7.....99.2.4.6.....100 b) C = 1.3.5.7.....99 = = 2.4.6.....100
(1.2)(2.2)(3.2)(4.2).....(50.2) 1.2.3.....50.51.52.53.....100 51 52 53 100 = = . . ..... = D 1.2.3.....50.2.2.2.....2 2 2 2 2 50cs 2 Vậy C = D . 2012 2013 +1 2013 2013 +1 Bài 21: So sánh: B = 2013 2013 + với 1 2014 2013 + . 1
(HSG THANH OAI 2013 – 2014) Lời giải: ( 2012 2013 + ) 1 ( 2014 2013 + ) 4026 2012 2014 1 2013 + 2013 + 2013 +1 A = ( = 2013 2013 + ) 1 ( 2014 2013 + ) 1 ( 2013 2013 + ) 1 ( 2014 2013 + ) 1 ( 2013 2013 + ) 1 ( 2013 2013 + ) 4026 2013 2013 1 2013 + 2013 + 2013 +1 B = ( = 2014 2013 + ) 1 ( 2013 2013 + ) 1 ( 2014 2013 + ) 1 ( 2013 2013 + ) 1 2014 2012 2012 2013 + 2013 = 2013 ( 2 2013 + ) 1 2013 2013 2012 2013 + 2013 = 2013 (2013+ 2013) Trang 29 Do 2
2013 +1 2013+ 2013 nên A B .
(Có thể chứng tỏ A − B 0 để kết luận A B ).
Cách khác: Có thể so sánh 2013A với 2013B trước. 37 2012 2012 + 37 +1 38 2012 2012 + 37 + 2 Bài 22: So sánh A = với B = 38 2012 39 2012 Lời giải:
Thực hiện qui đồng mẫu số: 37 2012 76 2012 39 39 2012 + 37 +1 2012 + 37 201 . 2 + 2012 A = = 38 39 38 2012 2012 .2012 38 2012 76 2012 38 38 2012 + 37 + 2 2012 + 37 201 . 2 + 2.2012 B = = 39 39 38 2012 2012 2 . 1 0 2 Ta có: 2012 39 39 38 . + = ( 2012 37 2012 2012 2012 37 2 . 012 + 2012) 2012 38 38 38 . + = .( 2012 37 2012 2.2012 2012 37 + 2) mà 2012 2012 37 2 . 012 + 2012 37
+ 2. Từ đó suy ra A B . 99 2018 −1 98 2018 −1
Bài 23: So sánh: E = F = 100 2018 − và 1 99 2018 − 1
(Đề thi HSG 6 Kinh Môn 2017 - 2018) Lời giải: 99 100 2018 −1 2018 − 2018 2017 Ta có: E = 2018E = 2018.E = 1− 100 100 100 2018 −1 2018 −1 2018 − 1 98 99 2018 −1 2018 − 2018 2017 F = 2018.F = 2018.F =1− 99 99 99 2018 −1 2018 −1 2018 − 1 2017 2017 2017 2017 Vì 1− 1− 100 99 100 99 2018 −1 2018 −1 2018 −1 2018 − 1
Hay 2018E 2018F E F Vậy E F . 23 23232323 2323 232323
Bài 24: So sánh các phân số sau: ; ; ; 99 99999999 9999 999999 Lời giải: Ta có: 23 23.101 2323 = = 99 99.101 9999 Trang 30 23 23.10101 232323 = = 99 99.10101 999999 23 23.1010101 23232323 = = 99 99.1010101 99999999 23 2323 232323 23232323 = = = 99 9999 999999 99999999 2013.2014 −1 2014.2015 −1
Bài 25: So sánh A và B biết: A = và B = 2013.2014 2014.2015
(Đề thi HSG 6 huyện Bạch Thông 2018-2019) Lời giải: 2013.2014 −1 1 Ta có: A = =1− 2013.2014 2013.2014 2014.2015 −1 1 B = =1− 2014.2015 2014.2015 1 1 Vì
nên A B 2013.2014 2014.2015 2010 2011 2012 1 1 1 1
Bài 26: So sánh A và B biết: A = + + và B = + + +....+ 2011 2012 2010 3 4 5 17
(Đề thi HSG 6 huyện Lý Nhân 2018-2019) Lời giải: 1 1 2 A = 1− + 1− + 1+ 2011 2012 2010 1 1 1 1 A = 3 + − + −
2010 2011 2010 2012 A 3 1 1 1 1 1 1 B = + + + .....+ + + .....+ 3 4 5 9 10 17 1 1 1 B
.2 + .5 + .8 B 3 2 5 8
Từ đó suy ra A B . 1 a 2
Bài 27: Cho 2 phân số 7 b 3 a 1 a 2 Tìm 10 phân số có dạng sao cho b 7 b 3 Trang 31 a
Có thể tìm được bao nhiêu phân số
thỏa mãn điều kiện trên ? b
(Đề HSG Toán 6_Đặng Chánh Kỷ_2018-2019) Lời giải: 3 a 14 a 4 5 13 a)
10 phân số thỏa mãn là: ; ;.....; 21 b 21 b 21 21 21
b) Có vô số phân số thỏa mãn điều kiện trên vì các phân số cần tìm phụ thuộc vào mẫu chung. Nếu mẫu
chung càng lớn thì phân số càng nhiều 1 1 1 1 91 Bài 28: Cho biết S = + ++ . Chứng minh rằng S 101 102 130 4 330
(Đề HSG Toán 6 huyện Thanh Oai 2013-2014) Lời giải: 91 +) Chứng minh S 330 1 1 1 1 1 1 1 S = + ++ + + + + 101 102 110 111 120 121 130 1 1 1 1 1 1 1 S + ++ + + + + 100 100 100 110 110 120 120 1 1 1 1 1 1 S 10 + 10 + 10 = + + 100 110 120 10 11 12 66 + 60 + 55 S 660 181 182 91 S hay S (1) 660 660 330 1 +) Chứng minh S 4 1 1 1 1 1 1 S ++ + ++ + + 110 110 120 120 130 130 1 1 1 1 1 1 S 10 + 10 + 10 = + + 110 120 130 11 12 13 156 +143 +132 S 1716 431 429 1 S Hay S (2) 1716 1716 4 Trang 32 1 91 Từ (1) và (2) ta có S . 4 330 HẾT Trang 33