Phương pháp tìm bội và ước của số nguyên Toán 6

Phương pháp tìm bội và ước của số nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 18 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 7-S NGUYÊN
CH ĐỀ 2: BI VÀ ƯỚC CA S NGUYÊN
PHN I.TÓM TT LÝ THUYT
A. Các định nghĩa
1. ƯớcBi ca mt s nguyên
Vi
,a b Z
0.b
Nếu s nguyên
q
sao cho
a bq=
thì ta nói
a
chia hết cho
b
. Ta còn nói
a
là
bi ca
b
b
là ước ca
a
.
2. Nhn xét
- Nếu
thì ta nói
a
chia cho
b
được
q
và viết
:a b q=
- S 0 là bi ca mi s nguyên khác 0. S 0 không phải là ước ca bt kì s nguyên nào.
- Các s 1 và
1
là ước ca mi s nguyên.
3. Liên h phép chia có dư với phép chia hết.
Nếu s t nhiên
a
chia cho s t nhiên
b
được s dư là
k
thì s
( )
a k b
4. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Ước chung của các số
,,abc
được kí hiệu là ƯC
( )
,,abc
.
5. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Bội chung của các số
,,abc
được kí hiệu là: BC
( )
,,abc
.
6. Ước chung ln nht. Bi chung nh nht
- Ước chung ln nht ca hai hay nhiu s là s ln nht trong tp hợp các ước chung ca các s đó.
- Bi chung nh nht ca hai hay nhiu s s nh nht khác không trong tp hp các bi chung ca các
s đó.
B. Các tính cht
-
( ,1) 1; ,1a a a==
.
- Nếu
( , ) ; ,a b a b b a b a = =
.
- Nếu a, b nguyên t cùng nhau
( , ) 1; , .a b a b ab = =
- ƯC(a, b) = Ư(ƯCLN(a, b)) và BC(a ,b) = B(BCNN(a, b))
- Nếu
( , ) ; ( , ) 1;
a dm
a b d m n
b dn
=
= =
=
Ví d:
10 2.5
(10,15) 5; (2,3) 1
15 3.5
=
= =
=
.
- Nếu
, ; ( , ) 1;
c am
a b c m n
c bn
=
= =
=
Ví d:
30 10.3
10,15 30; (2,3) 1
30 15.2
=
= =
=
.
-
( , ). ,ab a b a b=
.
- Nếu
a
là ước ca
b
thì
a
cũng là ước ca
b
.
- Nếu
a
là bi ca
b
thì
a
cũng là bội ca
b
.
Trang 2
PHN II.CÁC DNG BÀI
Dạng 1: Tìm ướcbi ca mt s nguyên.
Dng 2: Tìm s nguyên n đ thỏa mãn điều kin chia hết (hoc tha mãn s đã cho là số nguyên).
Dạng 3: Phương trình ước
Dng 1: m ướcbi ca mt s nguyên.
I.Phương pháp giải
- Từ việc tìm ước và bội của một số tự nhiên suy ra ướcbội của một số nguyên.
- Chú ý: Nếu
a
là ước ca
b
thì
a
cũng là ước ca
b
. Nếu
a
là bi ca
b
thì
a
cũng bội ca
b
.
II.Bài toán
Bài 1: Tìm
5
bi ca
3
;
3-
.
Li gii:
5
bi ca
3
là:
0;3; 3;6; 6−−
.
5
bi ca
3
là:
0;3; 3;6; 6−−
.
Bài 2: Tìm tt c các ước ca
3-
;
6
;
11
;
1-
.
Li gii:
Ư
( )
3 1; 3 =
. Ư
( )
6 1; 2; 3; 6=
. Ư
( )
11 1; 11=
. Ư
( )
11 =
.
Bài 3:
Cho hai tp hp s
{2;3;4;5;6} {21;22;23}AB==
.
a) Có th lập được bao nhiêu tng dng
()ab+
vi
aAÎ
bBÎ
?
b) Trong các tng trên có bao nhiêu tng chia hết cho
2
?
Li gii:
a) S các nhiêu tng dng
()ab+
vi
aAÎ
bBÎ
5.3 15=
tng.
b) S các tng chia hết cho
2
là:
3.1 2.2 7+=
tng.
Bài 4:
Đin s vào ô trống cho đúng:
x
36
3
34-
0
11
y
3-
7-
17-
50-
1-
:xy
7
1-
Li gii:
Trang 3
x
36
49
3
34-
0
11
y
3-
7-
3
17-
50-
1-
:xy
12
7
1-
2
0
11
Bài 5:
1) Cho
1 2 3 4 ... 99 100A = + + +
a) Tính
A
b)
A
chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ?
c)
A
có bao nhiêu ước t nhiên ? Bao nhiêu ước nguyên ?
2) Thay
,ab
bng các ch s thích hp sao cho
24 68 45ab
3) Cho
a
mt s nguyên dng
( )
3 7 .a b b= +
Hi
a
th nhn nhng giá tr nào trong các giá
tr sau:
11; 2002; 2003; 11570; 22789; 29563; 299537a a a a a a a= = = = = = =
Li gii:
1a)
50A =−
1b)
2 5,A cho A
không chia hết cho 3
1c)
A
có 6 ước t nhiên và có 12 ước nguyên.
2)Ta có:
45 9.5=
( )
5,9 1=
Do
24 68 45ab
suy ra
0
24 68 5
5
b
ab
b
=
=
Th1:
0b =
ta s
24 680a
Để
24 680 9a
t
( )
2 4 6 8 0 9 20 9 7a a a+ + + + + + =
Th2:
5b =
ta có s
24 685a
Để
24 685 9a
t
( )
2 4 6 8 5 9a+ + + + +
hay
25 9 2aa+ =
Vy
7, 0
2, 5
ab
ab
==
==
3)S nguyên dng
( )
37a b b= +
hay a là s chia 3 dư 1
Vy a có th nhn nhng giá tr
2002; 22789; 29563a a a= = =
Dng 2: Tìm s nguyên n đ thỏa mãn điều kin chia hết (hoc tha mãn s đã cho là số nguyên).
I.Phương pháp giải
Trang 4
Tìm s n (
nZ
) để s
A
chia hết cho s
B
hoc
A
B
là s nguyên, trong đó
,AB
là các s ph thuc vào
s
n
.
- Viết s
A
dưới dng
( )
,A kB m k m Z= +
- Lp lun:
+ Vì
kB
chia hết cho
B
, nên để
A
chia hết cho
B
thì s
m
phi chia hết cho
B
hay
B
là ước ca
m
.
+ Giải điều kin
B
là ước ca s
m
, ta tìm được
n
.
II.Bài toán
Bài 1: m
n
biết:
( ) ( )
3 8 1nn++
Li gii:
Ta có:
( )
3 8 3 3 5 3 1 5n n n+ = + + = + +
Suy ra :
( ) ( )
3 8 1nn++
khi
( )
1n +
Ư
(5) 1; 5=
.
Vy
6; 2;0;4n
.
Bài 2: Tìm s nguyên
n
để
( )
( )
2
3 6 3n n n+ + +
Li gii:
Ta có
( )
2
3 6 3 6n n n n+ + = + +
( ) ( )
3 3 ,n n n++
nên để
( )
( )
2
3 6 3n n n+ + +
thì
( )
63n+
nZ
nên
( )
3n +
là ước ca 6
( )
3 3; 6 0; 6;3; 9nn +
Vy
0; 6;3; 9n
thì
( )
( )
2
3 6 3n n n+ + +
Bài 3: Tìm tt c các s nguyên n để phân s
1
2
n
n
+
giá tr là mt s nguyên
Li gii:
Ta có
1
2
n
n
+
là mt s nguyên khi
( ) ( )
12nn+−
Ta có
( )
1 2 3,nn+ = +
do đó
( ) ( )
12nn+−
khi
( )
32n
( )
2n−
là ước ca 3
Trang 5
( )
2 3; 1;1;3 1;1;3;5nn
Vy
1;1;3;5n−
thì
1
2
n
n
+
giá tr là mt s nguyên.
Bài 4: Tìm s nguyên n để
2
52nn+−
chia hết cho
2n
Li gii:
Ta có
( )
2
5 2 5 2n n n n+ = +
( ) ( )
2 2 ,n n n−−
nên để
( )
( )
2
5 2 2n n n+
thì
( )
52n
( )
2n−
phải là ước ca 5
( )
2 5; 1;1;5 3; 1;3;7nn
Vy
3; 1;3;7n
thì
2
52nn+−
chia hết cho
2n
Bài 5: Cho
1
.
4
n
A
n
=
+
Tìm n nguyên để A là mt s nguyên
Li gii:
Ta có
1
4
n
A
n
=
+
là mt s nguyên khi
( ) ( )
14nn−+
Ta có
( ) ( )
1 4 5,nn = +
do đó
( ) ( )
14nn−+
khi
( )
54n+
( )
4n+
phải là ước ca 5
( )
4 5; 1;1;5 9; 5; 3;1nn +
Vy
9; 5; 3;1n
thì
A
là mt s nguyên
Bài 6: Tìm s nguyên n để phân s
45
21
n
n
+
giá tr là mt s nguyên
Li gii:
Ta có
là mt s nguyên khi
( ) ( )
4 5 2 1nn+−
Ta có
( )
4 5 2 2 1 7,nn+ = +
do đó
( ) ( )
4 5 2 1nn+−
khi
( )
7 2 1n
( )
21n−
là ước ca 7
2 1 7; 1;1;7 3;0;1;4nn
Vy
3;0;1;4n−
thì
45
21
n
n
+
giá tr là mt s nguyên
Trang 6
Bài 7: Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A = giá trị là số nguyên.
Li gii:
Ta có
( )
3 1 5
3 2 3 3 5 5
3
1 1 1 1
n
nn
A
n n n n
−+
+ +
= = = = +
Để
A
giá trị nguyên thì
5
1n
nguyên.
5
1n
nguyên khi
( )
51n
hay
1n
là ước của 5
Do Ư
( )
5 1; 5=
Ta tìm được
2; 0; 6; 4n n n n= = = =
.
Bài 8: Cho phân số:
5
1
n
A
n
=
+
(
;1nn Z
)
a) Tìm
n
để
A
giá trị nguyên
b) Tìm
n
để
A
là phân số tối giản
Li gii:
a)
5 1 6 6
1
1 1 1
nn
A
n n n
+
= = =
+ + +
A nhận giá trị nguyên
1n+
Ư
( )
6 1; 2; 3; 6=
.
1n+
1
1
2
2
3
3
6
6
n
0
2
1
3
2
4
5
7
b)
A
tối giản
( ) ( )
1, 5 1 1,6 1n n n + = + =
<=>
1n+
không chia hết cho 2
1n+
không chia hết cho 3
21nk−
( )
31n k k Z
.
Bài 9:
a) Tìm hai s t nhiên ab biết
( , ) 180 ; ( , ) 12BCNN a b UCLN a b==
b) Tìm
n
để phân s
41
23
n
A
n
=
+
có giá tr nguyên.
Li gii:
a) Ta
180.12 2160ab ==
Gi s
.ab
( , ) 12UCLN a b =
nên
12 , 12a m b n==
vi
( )
,1mn =
mn
32
1
n
n
+
Trang 7
Suy ra
12 .12 2160 15m n mn= =
. Ta có bng sau:
m
n
a
b
1
15
12
180
3
5
36
60
Vy ta có hai cp
( )
;ab
( ) ( )
12;180 , 36;60
.
b)
( )
2 2 3
4 1 7 7
2
2 3 2 3 2 3 2 3
n
n
A
n n n n
+
= = =
+ + + +
A giá tr nguyên
23n +
Ư
( )
7 1; 7=
.
Ta có bng sau
23n +
1
1
7
7
n
1
2
2
5
Vậy
1; 2;2; 5n
Bài 10: Cho
12 1
23
n
A
n
+
=
+
. Tìm giá tr ca
n
để:
a)
A
là mt phân s b)
A
là mt s nguyên
Li gii:
a)
12 1
23
n
A
n
+
=
+
là phân s khi
12 1 ,2 3 ,2 3 0
1,5
n
n n n
n
+ + +
−
b)
12 1 17
6
2 3 2 3
n
A
nn
+
= =
++
A
là s nguyên khi
23n+
Ư
(17) 2 3 1; 17 10; 2; 1;7nn +
Bài 11:
a) Tìm giá tr
n
là s t nhiên để
7n +
chia hết cho
2n +
b) Tìm
x
là s chia trong phép chia
235
cho
x
được s
14
Li gii:
( ) ( ) ( ) ( )
) 7 2 5 2 2a x x x x+ + + +
Ư
(5) 1; 5=
3; 1; 7;3x
.
)235:bx
( )
14 235 14 14xx
Trang 8
( )
221 14 17;221x x x
Bài 12: Tìm
n
biết:
( ) ( )
3 8 1nn++
Li gii:
Ta có:
( )
3 8 3 3 5 3 1 5n n n+ = + + = + +
Suy ra :
( ) ( )
3 8 1nn++
khi
( )
1 (5) 1; 5nU+ =
Tìm được:
6; 2;0;4n
Bài 13:
a) Cho
deg 7.abc
Chng minh
deg 7abc
b) Tìm s nguyên
n
sao cho
2
11nn++
Li gii:
a) Ta có:
deg 1000. degabc abc=+
( )
( )
1001 1 deg 1001 deg 1001 degabc abc abc abc abc= + = + =
1001 7.143 7.143. 7 (1)abc abc abc=
deg 7abc
(gt) (2)
T (1) và (2) suy ra
deg 7abc
b) Ta có:
( ) ( )
2
2 1 1 3n n n n+ = + + + +


( )
11n n n++
( )
11nn + +
Để
2
21nn++
thì
3 1 1 (3) 1; 3 2;0; 4;2n n U n+ + =
.
Bài 14:
a) Cho
2 3 4 90
3 3 3 3 ..... 3A= + + + + +
. Chng minh
A
chia hết cho 11 và 13.
b) Tìm tt c các cp s nguyên
,xy
sao cho
2 1 0xy x y + + =
.
Li gii:
a)A có 90 s hng mà
90 5
nên
2 3 4 90
3 3 3 3 ..... 3A= + + + + +
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 7 8 9 10 86 87 88 89 90
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ..... 3 3 3 3 3A = + + + + + + + + + + + + + + +
Trang 9
( ) ( ) ( )
2 3 4 6 2 3 4 86 2 3 4
3. 1 3 3 3 3 3 . 1 3 3 3 3 ..... 3 . 1 3 3 3 3= + + + + + + + + + + + + + + +
6 86
121.(3 3 .... 3 ) 11 11A= + + +
A
90 s hng
90 3
nên:
( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6 88 89 90
3 3 3 3 3 3 ..... 3 3 3A = + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2 4 2 88 2
3. 1 3 3 3 . 1 3 3 ..... 3 . 1 3 3= + + + + + + + + +
( )
4 88
13. 3 3 ..... 3 13 13A= + + +
b)
( ) ( )
2 1 0 2 2 3xy x y x y y + + = + =
( )( ) ( ) ( )
1 2 3 1. 3 3 .1xy + = = =
T đó suy ra
( ) ( ) ( )
; 0; 1 ; 4;3xy
Bài 15: Tìm tt c các s nguyên
n
để:
a)Phân s
1
2
n
n
+
có giá tr là mt s nguyên
b)Phân s
12 1
30 2
n
n
+
+
là phân s ti gin
Li gii:
a)
1
2
n
n
+
+
là s nguyên khi
( ) ( )
12nn++
Ta có:
( )
1 2 3nn+ = +
, vy
( ) ( )
12nn+−
khi
( )
32n
( )
2 (3) 3; 1;1;3 1;1;3;5n U n =
b)Gi
d
là ƯC của
12 1n +
( )
30 2 * 12 1 ,30 2n d n d n d+ + +
( ) ( ) ( )
5 12 1 2 30 2 60 5 60 4 1n n d n n d d+ + +


*1dd =
Vy phân s đã cho tối gin
Bài 16: Tìm s nguyên
n
để phân s
27
5
n
M
n
=
có giá tri là s nguyên
Li gii:
2 7 2 10 3 3
) 2 5
5 5 5
nn
a M n
n n n
+
= = = +
Ư
(3) 1; 3=
Trang 10
2;4;6;8n
Bài 17: Tìm s t nhiên n đ phân s
3
22
n
n
+
có giá tr là s nguyên
Li gii:
Để phân s
3
22
n
n
+
có giá tr là nguyên thì
3 2 2nn+−
( )
2 3 2 2nn +
( ) ( ) ( )
2 6 2 2 2 2n n n +
( ) ( )
2 2 6 2 2 2 8 2 2n n n n + +
Suy ra
( )
2 2 2; 4; 8n
Sau khi th các trường hp
5n=
.
Bài 18: Cho
35
4
n
A
n
=
+
, m
n
để
A
có giá tr nguyên.
Li gii:
Ta có
3 5 17
3
44
n
A
nn
−−
= = +
++
Để
( )
4An +
Ư
( 17) 1; 17 =
.
Lp bng và xét các giá tr ta có
5; 3;21;13n
thì
A
nguyên.
Dng 3: Phương trình ước
I.Phương pháp giải
- Tìm cp s nguyên
,xy
tha mãn
( )
,P x y m=
ta đưa về dng
( ) ( )
,y . ,A x B x y m=
t đó suy ra
( ) ( )
, ; ,A x y B x y
là các ước ca
m
suy ra giá tr ca
,xy
.
II.Bài toán
Bài 1: Tìm tt c các cp s nguyên
,xy
sao cho
2 1 0xy x y + + =
Li gii:
( ) ( )
2 1 0 2 2xy x y x y y + + = +
( )( ) ( ) ( )
3 1 2 3 1. 3 3 .1xy= + = = =
T đó suy ra
( ) ( ) ( )
; 0; 1 ; 4;3xy
.
Trang 11
Bài 2: Tìm
,xy
nguyên biết:
40x y xy+ + =
Li gii:
( ) ( )( ) ( ) ( )
1 1 41 1 1 41 1.41 41.1 1. 41 41. 1y x y x y+ + + = + + = = = = =
.
Sau khi lp bảng ta thu được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 40;0 ; 0;40 ; 2; 42 ; 42; 2xy
Bài 3: Tìm các s nguyên dương
,xy
tha mãn
2 3 14xy+=
Li gii:
Xét
2 5 14xy+=
(1)
Ta có:
14 2;2 2 5 2 2x y y
Ta có
5 14 14:5 2y y y
, mà y chn nên
2y =
Thay vào (1)
2x=
Vy
2; 2xy==
Bài 4: Tìm s t nhiên
,xy
biết:
( )( )
2 1 3 12xy+ =
Li gii:
( )( )
) 2 1 3 12 1.12 3.4a x y+ = = =
(do
21x +
l)
2 1 1 0 15x x y+ = = =
2 1 3 1 4x x y+ = = =
Bài 5: Tìm các s nguyên
,xy
sao cho:
( )( )
1 1 3x xy+ =
Li gii:
( )( )
1 1 3, , 1 , 1x xy x y x xy+ = +
Do đó,
1 (3) 1; 3xU+ =
Ta có:
1x +
1
-1
3
-3
1xy
3
-3
1
-3
x
0
-2
2
-4
y
ktm
1
1
0
Trang 12
Vy các cp
( )
;xy
tha mãn là:
( ) ( ) ( )
2;1 ; 2;1 ; 4;0−−
Bài 6: Tìm các s nguyên
,ab
biết rng:
11
7 2 3
a
b
−=
+
Li gii:
( )( )
1 1 2 7 1
2 7 3 14
7 2 3 14 3
aa
ab
bb
= = + =
++
Do
,ab
nên
2 7 (14)aU−
27a
l nên
2 7 1; 7 0;3;4;7aa
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 0; 5 ; 3; 17 ; 4;11 ; 7; 1ab =
Bài 7: Tìm các s nguyên
,xy
sao cho
( )( )
1 3 2xy =
Li gii:
Ta có:
( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 3 2 2.1 1.2 2 . 1 1 . 2xy = = = = =
Sau khi lp bảng, ta có các trưng hp:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, 0;5 , 1;4 , 3;2 , 2;1xy−
.
Bài 8: Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn
( )( )
1 2 5 8xy+ =
Li gii:
, 2 5 (8)x y y U
25y
l nên
2 5 1 3 7
2 5 1 2 9
y y x
y y x
= = =
= = =
Bài 9: Tìm các s nguyên
,xy
biết rng:
( )( )
2 1 5x xy =
Li gii:
Ta có:
( )( ) ( ) ( )
2 1 1 . 5 1.5x xy = =
Lp bng và th các trường hợp ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
; 1; 4 ; 3;0 ; 3;2xy =
Bài 10: Tìm các s t nhiên
,xy
sao cho:
31
9 18
x
y
−=
Li gii:
Trang 13
T :
3 1 1 3 2 1 3
9 18 9 18 18
x x x
y y y
= = =
( )
2 1 54 1.54 2.27 3.18 6.9xy = = = = =
x
là s t nhiên nên
21x
là ước s l ca 54.
21x
1
3
9
27
x
1
2
5
14
y
54
18
6
2
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 1;54 ; 2;18 ; 5;6 ; 14;2xy =
Bài 11: Tìm s nguyên
x
,y
biết:
23xy x y + =
Li gii:
( ) ( )
2 3 2 2 1xy x y xy x y + = + =
( ) ( ) ( )( )
1 2 1 1 1 2 1x y y y x + = + =
1 1 2
*)
2 1 1
yy
xx
= =


+ = =

1 1 0
*)
2 1 3
yy
xx
= =


+ = =

Vy
1; 2xy= =
hoc
3; 0xy= =
Bài 12: Tìm các s t nhiên
,xy
sao cho
( )( )
2 1 5 12xy+ =
Li gii:
Ta có:
2 1; 5 (12) 1.12 2.5 3.4x y U+ = = =
Do
21x +
l
2 1 1 0; 17
2 1 3 1; 9
x x y
x x y
+ = = =
+ = = =
Vy
( ) ( ) ( )
; 0,17 ; 1,9xy =
Bài 13: Tìm
,xy
nguyên biết:
( ) ( )
2 3 2 3 2 55x y y + =
Li gii:
( ) ( )
2 3 2 3 2 55x y y + =
( )( )
3 2 2 1 55yx + =
Ta có bng sau:
Trang 14
32y
1
55
5
11
21x +
55
1
11
5
x
27
0
5
2
y
( )
1
3
KTM
( )
53
3
KTM
1
3
Vy ta có các cp
( )
;xy
( )
5; 1
,
( )
2; 3
.
Bài 14: Tìm các s nguyên
,xy
sao cho :
26xy x y =
Li gii:
( )( )
6 1 2 4( , )xy x y x y x y = =
Ta có bng sau:
1x
1
1
2
2
4
4
2y
4
4
2
2
1
1
x
0
2
1
3
3
5
y
6
2
4
0
3
1
Vy ta có các cp
( )
;xy
( )
0;6
,
( )
2; 2
,
( )
1;4
,
( )
3;0
,
( )
3;3
,
( )
5;1
.
Bài 15: m
,xy
biết
( )( )
2 1 4 10yx+ =
Li gii:
2 8 14xy x y+ =
(2 1) 8 4 14 4x y y+ =
( )
2 1 4(2 1) 10x y y+ + =
( )( )
2 1 4 10yx+ =
,xy
nên
2 1 , 4yx+
, suy ra
2 1, 4yx+−
là ước nguyên ca 10 và
21y +
l
Lp bng
21y +
1
1
5
-5
4x
10
-10
2
-2
x
14
-6
6
2
Trang 15
y
0
-1
2
-3
Vy
14 6 6 2
; ; ;
0 1 2 3
x x x x
y y y y
= = = =
= = = =
Bài 16: Tìm các nguyên t x, y tha mãn :
( ) ( )
2
2 . 3 4xy =
.
Li gii:
Do
( )
22
4 1 . 4 ( 2 . 1)= =
nên có các trưng hp sau:
TH1:
2
2 1 3
( 2) 1
11
34
xx
x
yy
y
= =
−=


= =
=

hoc
2 1 1
11
xx
yy
= =


= =

TH2:
22
2 2 4
( 2) 2
22
31
xx
x
yy
y
= =
−=


==
=

hoc
2 2 0
22
xx
yy
= =


==

Bài 17: Tìm các s
, x y N
biết:
( ) ( )
1 2 1 12xy+ + =
Li gii:
( )( )
1 2 1 12 1.12 2.6 3.4 12.1 6.2 4.3 ; , x y x y N+ = = = = = = =
2 1y
là s l
2 1 1; 2 1 3yy = =
Vi
2 1 1 1yy= =
thì
1 12 11xx+ = =
Ta được
11; 1xy==
Vi
2 1 3 2yy= =
thì
1 4 3xx+ = =
Ta được
3; 2xy==
Kết lun: vi
11; 1xy==
hoc
3, 2xy==
thì
( )( )
1 2 1 12xy+ =
.
Bài 18: Tìm s nguyên x, y biết:
51
36
y
x
−=
.
Li gii:
5 1 5 1 2
6 3 6
yy
xx
+
= + =
( )
1 2 5.6 30 xy+ = =
(4)
, 1 2 xy +
Ư(30) (1)
Trang 16
Mà Ư(30
30; 15; 10; 6; 5; 3; 2; 1; 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 ) =
(2)
Mt khác
12y
là s l (3)
T (1, (2), (3), (4) ta có bng sau:
12y+
15
5
3
1
1
3
5
15
x
2
6
10
30
30
10
6
2
y
8
3
2
1
0
1
2
7
Vy các cp s nguyên
( )
,xy
cn m là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;8 6; 3 10;2 30; 1 ; 30;0 ; 10;1 ; 6;2; ; ; ; 2;7 ;
Bài 19: Tìm các s t nhiên x, y. sao cho
( )( )
2 1 5 12xy+ =
Li gii:
Ta có
21x +
;
5y
là ước ca 12
12 1.12 2.6 3.4= = =
Do
21x +
l
2 1 1x +=
hoc
2 1 3x +=
2 1 1x + =
0x=
;
5 12 17yy = =
hoc
2 1 3x +=
1x=
;
5 4 9yy = =
Vy
( ) ( ) ( )
, 0,17 ; 1,9xy=
Bài 20:
a) Cho s
abc
chia hết cho 37. Chng minh rng s
cab
cũng chia hết cho 37
b) Tìm s
,xy
nguyên biết
12xy x y+ = +
Li gii:
a)Ta có:
37 100. 37 00 37abc abc abc
( )
( )
( )
.1000 00 37
.999 00 37
.999 37
ab c
ab c ab
ab cab
+

+ +

+
.999 .37.27 37 37ab ab cab=
Vy nếu
37abc
thì
37cab
Trang 17
b)Ta có
12 12 0xy x y xy x y+ = + + =
( ) ( )
( )( )
1 1 11 0
1 1 11 1.11 1. 11 11. 1 11.1
x y y
xy
+ =
= = = = =
1x
11
-1
1
11
1y
1
11
-11
-1
x
10
0
2
12
y
2
12
-10
0
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 10;2 ; 0;12 ; 2; 10 ; 12;0xy
Bài 21: Tìm tt c các cp s nguyên sao cho tng ca chúng bng ch ca chúng.
Li gii:
0, 0xy==
hoc
2, 2xy==
Bài 22:
a)Tìm s trong phép chia khi chia một s t nhiên cho 91. Biết rng nếu ly s t nhiên đó chia cho 7
thì được dư là 5 và chia cho 13 được dư là 4
b)Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
biết:
1
1
51
x
y
+=
Li gii:
a)Gi s t nhiên đó là
a
Theo bài ra ta có:
( )
7 5; 13 4 ,a p a q p q= + = +
Suy ra :
( )
9 7 14 7. 2 7a p p+ = + = +
( )
9 13 13 13 1 13a q q+ = + = +
Ta có :
( )
9 7; 9 13; 7,13 1aa+ + =
Do đó
( )
9 91 9 91 91 9 91 91 82 91. 1 82a a k a k k k+ + = = = + = +
Nên
a
chia cho 91 có dư là 82.
b)Ta có:
( )( )
1 5 1
1 5 1 5.1
5 1 5 1
xx
xy
yy
+
+ = = + =
−−
( )( )
5 1 5.1 1.5 5.( 1) ( 1).( 5)xy + = = = =
Thay hết tt c các trưng hp ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; 0;2 ; 4;6 ; 10;0 ; 6; 4xy =
.
Trang 18
HT
| 1/18

Preview text:


ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 7-SỐ NGUYÊN
CHỦ ĐỀ 2: BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN
PHẦN I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT A. Các định nghĩa
1. Ước và Bội của một số nguyên Với ,
a bZ b  0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a
bội của b b là ước của a . 2. Nhận xét
- Nếu a = bq thì ta nói a chia cho b được q và viết a : b = q
- Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào. - Các số 1 và 1
− là ước của mọi số nguyên.
3. Liên hệ phép chia có dư với phép chia hết.
Nếu số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b được số dư là k thì số (a k ) b
4. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. Ước chung của các số , a ,
b c được kí hiệu là ƯC ( , a , b c) .
5. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. Bội chung của các số , a ,
b c được kí hiệu là: BC ( , a , b c) .
6. Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
- Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác không trong tập hợp các bội chung của các số đó. B. Các tính chất - ( , a 1) = 1; , a  1 = a . - Nếu a b  ( , a ) b = ; b  , a b = a .
- Nếu a, b nguyên tố cùng nhau  ( , a ) b =1; , a b = . a b
- ƯC(a, b) = Ư(ƯCLN(a, b)) và BC(a ,b) = B(BCNN(a, b)) a = dm 1  0 = 2.5
- Nếu (a, b) = d;   ( ,
m n) = 1; Ví dụ: (10,15) = 5;   (2,3) =1. b  = dn 1  5 = 3.5 c = am  =
- Nếu a,b = ; c   ( , m n) = 1; Ví dụ:   30 10.3 10,15 = 30;   (2,3) =1. c = bn 30  =15.2 - ab = ( , a ) b . , a b .
- Nếu a là ước của b thì −a cũng là ước của b .
- Nếu a là bội của b thì −a cũng là bội của b . Trang 1
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Tìm ước và bội của một số nguyên.
Dạng 2: Tìm số nguyên n để thỏa mãn điều kiện chia hết (hoặc thỏa mãn số đã cho là số nguyên).
Dạng 3: Phương trình ước
Dạng 1: Tìm ước và bội của một số nguyên.
I.Phương pháp giải
- Từ việc tìm ước và bội của một số tự nhiên suy ra ước và bội của một số nguyên.
- Chú ý: Nếu a là ước của b thì −a cũng là ước của b . Nếu a là bội của b thì −a cũng là bội của b . II.Bài toán
Bài 1: Tìm 5 bội của 3 ; - 3 . Lời giải: 5 bội của 3 là: 0;3; 3 − ;6; 6 − . 5 bội của −3 là: 0;3; 3 − ;6; 6 − .
Bài 2: Tìm tất cả các ước của - 3 ; 6 ; 11; - 1 . Lời giải: Ư (− ) 3 =  1  ;  3 . Ư(6) =  1  ; 2  ; 3  ;  6 . Ư (1 ) 1 =  1  ; 1   1 . Ư(− ) 1 =   1 . Bài 3:
Cho hai tập hợp số A = {2;3;4;5;6} và B = {21;22;23} .
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + )
b với a Î A b Î B ?
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ? Lời giải:
a) Số các nhiêu tổng dạng (a + )
b với a Î A b Î B là 5.3 = 15 tổng.
b) Số các tổng chia hết cho 2 là: 3.1+ 2.2 = 7 tổng. Bài 4:
Điền số vào ô trống cho đúng: x 36 3 - 34 0 11 y - 3 - 7 - 17 - 50 - 1 x : y 7 - 1 Lời giải: Trang 2 x 36 49 − 3 - 34 0 11 y - 3 - 7 −3 - 17 - 50 - 1 x : y 12 − 7 - 1 2 0 11 − Bài 5:
1) Cho A = 1− 2 + 3 − 4 + ... + 99 −100 a) Tính A
b) A có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ?
c) A có bao nhiêu ước tự nhiên ? Bao nhiêu ước nguyên ?
2) Thay a,b bằng các chữ số thích hợp sao cho 24a68b 45
3) Cho a là một số nguyên có dạng a = 3b + 7(b ). Hỏi a có thể nhận những giá trị nào trong các giá trị sau:
a =11;a = 2002; a = 2003; a =11570; a = 22789; a = 29563; a = 299537 Lời giải: 1a) A = 50 −
1b) A 2cho5, A không chia hết cho 3
1c) A có 6 ước tự nhiên và có 12 ước nguyên.
2)Ta có: 45 = 9.5 mà (5,9) =1 b = 0
Do 24a68b 45 suy ra 24a68b 5   b = 5
Th1: b = 0 ta có số 24a680
Để 24a680 9 thì (2+ 4+ a + 6+8+ 0) 9  a + 20 9  a = 7
Th2: b = 5ta có số 24a685
Để 24a685 9 thì (2+ 4+ a + 6+8+5) 9 hay a + 25 9  a = 2 a = 7,b = 0 Vậy  a = 2,b = 5
3)Số nguyên có dạng a = 3b + 7(b ) hay a là số chia 3 dư 1
Vậy a có thể nhận những giá trị là a = 2002;a = 22789;a = 29563
Dạng 2: Tìm số nguyên n để thỏa mãn điều kiện chia hết (hoặc thỏa mãn số đã cho là số nguyên).
I.Phương pháp giải Trang 3 A
Tìm số n ( n Z ) để số A chia hết cho số B hoặc
là số nguyên, trong đó ,
A B là các số phụ thuộc vào B số n .
- Viết số A dưới dạng A = kB + m(k, mZ ) - Lập luận:
+ Vì kB chia hết cho B , nên để A chia hết cho B thì số m phải chia hết cho B hay B là ước của m .
+ Giải điều kiện B là ước của số m , ta tìm được n . II.Bài toán
Bài 1: Tìm n  biết: (3n +8) (n + ) 1 Lời giải:
Ta có: 3n + 8 = 3n + 3 + 5 = 3(n + ) 1 + 5
Suy ra : (3n +8) (n + ) 1 khi (n + ) 1 Ư (5) =  1  ;  5 . Vậy n  6 − ; 2 − ;0;  4 .
Bài 2: Tìm số nguyên n để ( 2
n + 3n + 6) (n + 3) Lời giải: Ta có 2
n + 3n + 6 = n(n + ) 3 + 6 Vì n(n + ) 3 (n + ) 3 , nên để ( 2
n + 3n + 6) (n + 3) thì 6 (n + ) 3
n Z nên (n + 3) là ước của 6  (n + ) 3  3  ;  6  n0; 6 − ;3;−  9 Vậy n 0; 6 − ;3;−  9 thì ( 2
n + 3n + 6) (n + 3) n +1
Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên n để phân số
có giá trị là một số nguyên n − 2 Lời giải: n +1 Ta có
là một số nguyên khi (n + ) 1 (n − 2) n − 2
Ta có n +1 = (n − 2) + 3, do đó (n + )
1 (n − 2) khi 3 (n − 2)
 (n −2) là ước của 3 Trang 4  (n −2) 3 − ; 1 − ;1;  3  n 1 − ;1;3;  5 n +1 Vậy n  1 − ;1;3;  5 thì
có giá trị là một số nguyên. n − 2
Bài 4: Tìm số nguyên n để 2
5 + n − 2n chia hết cho n − 2 Lời giải: Ta có 2
5 + n − 2n = 5 + n(n − 2)
n(n − 2) (n − 2), nên để ( 2
5 + n − 2n) (n − 2) thì 5 (n − 2)
 (n −2) phải là ước của 5  (n − 2) 5 − ; 1 − ;1;  5  n  3 − ; 1 − ;3;  7 Vậy n 3 − ; 1 − ;3;  7 thì 2
5 + n − 2n chia hết cho n − 2 n −1 Bài 5: Cho A =
. Tìm n nguyên để A là một số nguyên n + 4 Lời giải: n −1 Ta có A =
là một số nguyên khi (n − ) 1 (n + 4) n + 4 Ta có (n − )
1 = (n + 4) − 5, do đó (n − )
1 (n + 4) khi 5 (n + 4)
 (n + 4) phải là ước của 5  (n + 4) 5 − ; 1 − ;1;  5  n 9 − ; 5 − ; 3 − ;  1 Vậy n  9 − ; 5 − ; 3 − ; 
1 thì A là một số nguyên 4n + 5
Bài 6: Tìm số nguyên n để phân số
có giá trị là một số nguyên 2n −1 Lời giải: 4n + 5 Ta có
là một số nguyên khi (4n + 5) (2n − ) 1 2n −1
Ta có 4n + 5 = 2(2n − )
1 + 7, do đó (4n + 5) (2n − ) 1 khi 7 (2n − ) 1  (2n − )
1 là ước của 7  2n −1 7 − ; 1 − ;1;  7  n 3 − ;0;1;  4 4n + 5 Vậy n  3 − ;0;1;  4 thì
có giá trị là một số nguyên 2n −1 Trang 5 3n + 2
Bài 7: Tìm các giá trị nguyên của n để phân số A =
có giá trị là số nguyên. n −1 Lời giải: 3n + 2 3n − 3 + 5 3(n − ) 1 + 5 5 Ta có A = = = = 3 + n −1 n −1 n −1 n −1 Để 5
A có giá trị nguyên thì nguyên. n −1 5 Mà nguyên khi 5 (n − )
1 hay n −1 là ước của 5 n −1 Do Ư(5) = 1  ;  5
Ta tìm được n = 2;n = 0;n = 6;n = 4 − . n
Bài 8: Cho phân số: 5 A = ( n ; Z n  1 − ) n +1
a) Tìm n để A có giá trị nguyên
b) Tìm n để A là phân số tối giản Lời giải: n − 5 n +1− 6 6 a) A = = =1− n +1 n +1 n +1
A nhận giá trị nguyên n +1 Ư(6) = 1  ; 2  ; 3  ;  6 . n +1 1 1 − 2 2 − 3 −3 6 −6 n 0 2 − 1 −3 2 4 − 5 −7
b) A tối giản  (n +1, n − 5) =1  (n +1,6) =1 <=>
n +1 không chia hết cho 2 và n +1 không chia hết cho 3 n  2k −1 và n  3k − ( 1 k Z) . Bài 9:
a) Tìm hai số tự nhiên a và b biết BCNN ( , a )
b =180 ; UCLN ( , a ) b =12 4n −1
b) Tìm n  để phân số A = có giá trị nguyên. 2n + 3 Lời giải:
a) Ta có ab = 180.12 = 2160 Giả sử a  . b UCLN ( , a )
b =12nên a =12 ,
m b =12n với ( ,
m n) =1và m n Trang 6 Suy ra 12 .
m 12n = 2160  mn = 15 . Ta có bảng sau: m n a b 1 15 12 180 3 5 36 60 Vậy ta có hai cặp ( ;
a b) là (12;180),(36;60) . 4n −1 2 (2n + 3) 7 7 b) A = = − = 2 − 2n + 3 2n + 3 2n + 3 2n + 3
A có giá trị nguyên  2n + 3Ư (7) =  1  ;  7 . Ta có bảng sau 2n + 3 1 1 − 7 −7 n 1 − 2 − 2 −5 Vậy n 1 − ; 2 − ;2;−  5 12n +1 Bài 10: Cho A =
. Tìm giá trị của n để: 2n + 3
a) A là một phân số b) A là một số nguyên Lời giải: 12n +1 n a) A =
là phân số khi 12n +1 , 2n + 3 , 2n + 3  0   2n + 3 n  1 − ,5 12n +1 17 b) A = = 6 − 2n + 3 2n + 3
A là số nguyên khi 2n + 3Ư (17)  2n + 3 1  ; 1   7  n 1 − 0; 2 − ; 1 − ;  7 Bài 11:
a) Tìm giá trị n là số tự nhiên để n + 7 chia hết cho n + 2
b) Tìm x là số chia trong phép chia 235 cho x được số dư là 14 Lời giải: )
a ( x + 7) ( x + 2)  5 ( x + 2)  ( x + 2)Ư (5) =  1  ;  5  x 3 − ; 1 − ; 7 − ;  3 . )
b 235 : x dư 14  235 −14 x( x 14) Trang 7
 221 x ( x 14)  x17;22  1
Bài 12: Tìm n  biết: (3n +8) (n + ) 1 Lời giải:
Ta có: 3n + 8 = 3n + 3 + 5 = 3(n + ) 1 + 5
Suy ra : (3n +8) (n + ) 1 khi (n + ) 1 U (5) =  1  ;  5
Tìm được: n 6 − ; 2 − ;0;  4 Bài 13:
a) Cho abc − deg 7. Chứng minh abc deg 7
b) Tìm số nguyên n sao cho 2 n +1 n +1 Lời giải:
a) Ta có: abc deg = 1000.abc + deg = (1001− )
1 abc + deg = 1001abc abc + deg = 1001abc − (abc − deg)
Vì 1001abc = 7.143abc  7.143.abc 7 (1) abc − deg 7 (gt) (2)
Từ (1) và (2) suy ra abc deg 7 b) Ta có: 2
n + 2 = n (n + ) 1 + −  (n + ) 1  + 3  n(n + )
1 n +1và −(n + ) 1 n +1 Để 2
n + 2 n +1thì 3 n +1 n +1 U  (3) =  1  ;  3  n 2 − ;0; 4 − ;  2 . Bài 14: a) Cho 2 3 4 90
A = 3+ 3 + 3 + 3 +.....+ 3 . Chứng minh A chia hết cho 11 và 13.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ,
x y sao cho xy − 2x + y +1 = 0 . Lời giải:
a)A có 90 số hạng mà 90 5 nên 2 3 4 90
A = 3+ 3 + 3 + 3 +.....+ 3 A = ( 2 3 4 5 + + + + ) + ( 6 7 8 9 10 + + + + )+ +( 86 87 88 89 90 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 ..... 3 + 3 + 3 + 3 + 3 ) Trang 8 = ( 2 3 4 + + + + ) 6 + ( 2 3 4 + + + + ) 86 + + ( 2 3 4 3. 1 3 3 3 3 3 . 1 3 3 3 3 ..... 3 . 1+ 3 + 3 + 3 + 3 ) 6 86
=121.(3+ 3 +....+ 3 ) 11 A 11
A có 90 số hạng mà 90 3 nên: A = ( 2 3 + + ) + ( 4 5 6 + + ) + + ( 88 89 90 3 3 3 3 3 3 ..... 3 + 3 + 3 ) = ( 2 + + ) 4 + ( 2 + + ) 88 + + ( 2 3. 1 3 3 3 . 1 3 3 ..... 3 . 1+ 3 + 3 ) = ( 4 88
13. 3 + 3 + ..... + 3 ) 13  A 13
b) xy − 2x + y +1 = 0  x ( y − 2) + ( y − 2) = 3 −  (x + ) 1 ( y − 2) = 3 − =1.(− ) 3 = (− ) 3 .1 Từ đó suy ra ( ; x y) (  0;− )1;( 4 − ; ) 3 
Bài 15: Tìm tất cả các số nguyên n để: n +1 a)Phân số
có giá trị là một số nguyên n − 2 12n +1 b)Phân số là phân số tối giản 30n + 2 Lời giải: n +1 a)
là số nguyên khi (n + ) 1 (n + 2) n + 2
Ta có: n +1 = (n − 2) + 3, vậy (n + )
1 (n − 2)khi 3 (n − 2) (n−2) U  (3) =  3 − ; 1 − ;1;  3  n  1 − ;1;3;  5
b)Gọi d là ƯC của 12n +1và 30n + 2(d  )
* 12n +1 d,30n + 2 d 5  (12n + )
1 − 2(30n + 2) d  
(60n +5−60n − 4) d 1 d
d  *  d = 1
Vậy phân số đã cho tối giản 2n − 7
Bài 16: Tìm số nguyên n để phân số M = có giá tri là số nguyên n − 5 Lời giải: 2n − 7 2n −10 + 3 3 a)M = = = 2 +
  n − 5Ư (3) =  1  ;  3 n − 5 n − 5 n − 5 Trang 9n2;4;6;  8 n + 3
Bài 17: Tìm số tự nhiên n để phân số
có giá trị là số nguyên 2n − 2 Lời giải: + Để n 3 phân số
có giá trị là nguyên thì n + 3 2n − 2 2n − 2  2(n + ) 3 2n − 2
 (2n +6)−(2n− 2) (2n− 2)
 (2n − 2n) +(6+ 2) 2n −2 8 2n −2
Suy ra (2n − 2) 2  ; 4  ;  8
Sau khi thử các trường hợp  n = 5 . 3n − 5 Bài 18: Cho A =
, tìm n  để A có giá trị nguyên. n + 4 Lời giải: 3n − 5 1 − 7 Ta có A = = 3+ n + 4 n + 4
Để A  (n + 4)Ư ( 1 − 7) =  1  ; 1   7 .
Lập bảng và xét các giá trị ta có n  5 − ; 3 − ;21;1  3 thì A nguyên.
Dạng 3: Phương trình ước
I.Phương pháp giải - Tìm cặp số nguyên ,
x y thỏa mãn P( ,
x y) = m ta đưa về dạng A( , x y).B( ,
x y) = m từ đó suy ra A( , x y); B( ,
x y) là các ước của m suy ra giá trị của , x y . II.Bài toán
Bài 1: Tìm tất cả các cặp số nguyên ,
x y sao cho xy − 2x + y +1 = 0 Lời giải:
xy − 2x + y +1 = 0  x ( y − 2) + ( y − 2) = 3 −  (x + ) 1 ( y − 2) = 3 − =1.(− ) 3 = (− ) 3 .1 Từ đó suy ra ( ; x y) (  0;− )1;( 4 − ; ) 3 . Trang 10 Bài 2: Tìm ,
x y nguyên biết: x + y + xy = 40 Lời giải: (y + )
1 x + y +1 = 41  ( x + ) 1 ( y + ) 1 = 41 = 1.41 = 41.1 = 1 − .( 4 − ) 1 = 4 − 1.(− ) 1 .
Sau khi lập bảng ta thu được:
( ;x y) (40;0);(0;40);( 2 − ; 4 − 2);( 4 − 2; 2 − )
Bài 3: Tìm các số nguyên dương ,
x y thỏa mãn 2x + 3y =14 Lời giải:
Xét 2x + 5y =14(1)
Ta có: 14 2; 2x 2  5y 2  y 2
Ta có 5y 14  y 14 : 5  y  2, mà y chẵn nên y = 2
Thay vào (1)  x = 2
Vậy x = 2; y = 2
Bài 4: Tìm số tự nhiên ,
x y biết: (2x + ) 1 ( y − ) 3 =12 Lời giải: ) a (2x + ) 1 ( y − )
3 =12 =1.12 = 3.4 (do 2x +1 lẻ)
2x +1 =1 x = 0  y =15
2x +1 = 3  x =1 y = 4
Bài 5: Tìm các số nguyên ,
x y sao cho: ( x + ) 1 ( xy − ) 1 = 3 Lời giải: Vì ( x + ) 1 ( xy − )
1 = 3, x  , y
x +1 , xy −1
Do đó, x +1U(3) =  1  ;  3 Ta có: x +1 1 -1 3 -3 xy −1 3 -3 1 -3 x 0 -2 2 -4 y ktm 1 1 0 Trang 11 Vậy các cặp ( ;
x y)thỏa mãn là: ( 2 − ; ) 1 ;(2; ) 1 ;( 4 − ;0) a 1 1
Bài 6: Tìm các số nguyên a,b biết rằng: − = 7 2 b + 3 Lời giải: a 1 1 2a − 7 1 − =  =
 (2a − 7)(b + 3) =14 7 2 b + 3 14 b + 3 Do , a b nên 2a − 7 U  (14)
Vì 2a − 7 lẻ nên 2a − 7  1  ; 
7  a 0;3;4;  7 Vậy ( ; a b) = (  0; 5 − );(3; 1 − 7);(4;1 ) 1 ;(7;− ) 1 
Bài 7: Tìm các số nguyên ,
x y sao cho ( x − ) 1 (3− y) = 2 Lời giải: Ta có: ( x − )
1 (3− y) = 2 = 2.1 =1.2 = ( 2 − ).(− ) 1 = (− ) 1 .( 2 − )
Sau khi lập bảng, ta có các trường hợp: ( ,x y) (0;5),( 1 − ;4),(3;2),(2; ) 1 .
Bài 8: Tìm các số nguyên ,
x y thỏa mãn ( x + ) 1 (2y − 5) = 8 Lời giải: Vì , x y   2y −5 U
 (8) mà 2y −5 lẻ nên
2y − 5 =1 y = 3  x = 7  2y − 5 = 1
−  y = 2  x = −9
Bài 9: Tìm các số nguyên ,
x y biết rằng: ( x − 2)( xy − ) 1 = 5 Lời giải:
Ta có: ( x − 2)( xy − ) 1 = (− ) 1 .( 5 − ) =1.5
Lập bảng và thử các trường hợp ta được: ( ; x y) = (  1; 4 − );( 3 − ;0);(3;2) x 3 1
Bài 10: Tìm các số tự nhiên , x y sao cho: − = 9 y 18 Lời giải: Trang 12 x 3 1 x 1 3 2x −1 3 Từ : − =  − =  = 9 y 18 9 18 y 18 y  (2x − )
1 y = 54 =1.54 = 2.27 = 3.18 = 6.9
x là số tự nhiên nên 2x −1là ước số lẻ của 54. 2x −1 1 3 9 27 x 1 2 5 14 y 54 18 6 2 Vậy ( ;
x y) = (1;54);(2;18);(5;6);(14;2)
Bài 11: Tìm số nguyên x y, biết: xy x + 2y = 3 Lời giải:
xy x + 2y = 3  ( xy x) + (2y − 2) =1  x( y − ) 1 + 2( y − ) 1 = 1 ( y − ) 1 ( x + 2) =1 y −1 =1 y = 2 *)    x + 2 =1 x = 1 − y −1 = 1 − y = 0 *)    x + 2 = 1 − x = 3 − Vậy x = 1
− ; y = 2 hoặc x = 3 − ; y = 0
Bài 12: Tìm các số tự nhiên ,
x y sao cho (2x + ) 1 ( y −5) =12 Lời giải:
Ta có: 2x +1; y −5 U
 (12) =1.12 = 2.5 = 3.4
2x +1 =1 x = 0; y =17 Do 2x +1lẻ  
2x +1 = 3  x =1; y = 9 Vậy ( ; x y) = (0,17);(1,9) Bài 13: Tìm ,
x y nguyên biết: 2x (3y − 2) + (3y − 2) = 5 − 5 Lời giải:
2x(3y − 2) + (3y − 2) = 5 − 5
 (3y −2)(2x + ) 1 = 5 − 5 Ta có bảng sau: Trang 13 3y − 2 55 − −5 11 − 1 − 2x +1 55 1 11 5 x 27 0 5 2 1 53 − y (KTM ) (KTM ) −3 3 3 1 − Vậy ta có các cặp ( ; x y) là (5; )1 − , (2; 3 − ).
Bài 14: Tìm các số nguyên ,
x y sao cho : xy − 2x y = 6 − Lời giải:
xy x y = 6 −  (x − ) 1 ( y − 2) = 4 − ( , x y  ) Ta có bảng sau: x −1 1 − 1 2 − 2 4 − 4 y − 2 4 4 − 2 2 − 1 1 − x 0 2 1 − 3 −3 5 y 6 2 − 4 0 3 1 Vậy ta có các cặp ( ; x y) là (0;6) , (2; 2 − ) , ( 1 − ;4) , (3;0), ( 3 − ;3) , (5; ) 1 . Bài 15: Tìm , x y  biết (2y + ) 1 ( x − 4) =10 Lời giải:
2xy + x −8y =14  (2 x
y +1) −8y − 4 =14 − 4  x(2y + ) 1 − 4(2y +1) =10  (2y + ) 1 ( x − 4) =10 Vì , x y
nên 2y +1 , x − 4 , suy ra 2y +1, x − 4 là ước nguyên của 10 và 2y +1lẻ Lập bảng 2y +1 1 1 5 -5 x − 4 10 -10 2 -2 x 14 -6 6 2 Trang 14 y 0 -1 2 -3
x =14 x = 6
− x = 6 x = 2 Vậy  ;  ;  ; 
y = 0 y = 1
− y = 2 y = 3 − 2
Bài 16: Tìm các nguyên tố x, y thỏa mãn : ( x − 2) .( y − 3) = 4 − . Lời giải: Do 2 = (− ) 2 –4 1 . 4 = 2 ( . 1
− ) nên có các trường hợp sau: 2 (  x − 2) =1 x − 2 =1 x = 3 TH1:      y − 3 = 4 − y = 1 − y = 1 − x − 2 = 1 − x =1 hoặc    y = 1 − y = 1 − 2 2 (x − 2) = 2 x − 2 = 2 x = 4 TH2:      y − 3 = 1 − y = 2 y = 2 x − 2 = 2 − x = 0 hoặc    y = 2 y = 2
Bài 17: Tìm các số ,
x y N biết: ( x + ) 1 + (2 y – ) 1 =12 Lời giải: (x+ ) 1 (2y – )
1 =12 =1.12 = 2.6 = 3.4 =12.1= 6.2 = 4.3 ; ,
x y N
Mà 2y –1 là số lẻ  2y –1 =1; 2y –1 = 3
Với 2y –1 =1  y =1 thì x +1 = 12  x = 11
Ta được x =11; y =1
Với 2y –1 = 3  y = 2 thì x +1 = 4  x = 3
Ta được x = 3; y = 2
Kết luận: với x =11; y =1 hoặc x = 3, y = 2 thì ( x + ) 1 (2y − ) 1 = 12 . 5 y 1
Bài 18: Tìm số nguyên x, y biết: − = . x 3 6 Lời giải: 5 1 y 5 1+ 2 y = +  =
x(1+ 2y) = 5.6 = 30 (4)  , x 1+ 2y  Ư(30) (1) x 6 3 x 6 Trang 15 Mà Ư(30 ) =  3 − 0; 1 − 5; 1 − 0; 6 − ; 5 − ; 3 − ; 2 − ; 1
− ; 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 3  0 (2)
Mặt khác 1− 2y là số lẻ (3)
Từ (1, (2), (3), (4) ta có bảng sau: 1+ 2y 15 − −5 −3 1 − 1 3 5 15 x 2 − −6 10 − 30 − 30 10 6 2 y −8 −3 2 − 1 − 0 1 2 7
Vậy các cặp số nguyên ( x, y) cần tìm là: ( 2 − ;8);( 6 − ;− ) 3 ;( 1 − 0;2);( 3 − 0;− ) 1 ; (30;0) ; (10; ) 1 ; (6;2) ; (2;7) ;
Bài 19: Tìm các số tự nhiên x, y. sao cho (2x + ) 1 ( y −5) =12 Lời giải:
Ta có 2x +1; y − 5 là ước của 12 12 = 1.12 = 2.6 = 3.4
Do 2x +1 lẻ 2x +1 = 1 hoặc 2x +1 = 3
 2x +1=1  x = 0 ; y −5 =12  y =17
hoặc 2x +1 = 3  x = 1; y −5 = 4  y = 9 Vậy ( , x y) = (0,17);(1,9) Bài 20:
a) Cho số abc chia hết cho 37. Chứng minh rằng số cab cũng chia hết cho 37 b) Tìm số ,
x y nguyên biết xy +12 = x + y Lời giải:
a)Ta có: abc 37 100.abc 37  ab 0 c 0 37  (a .1 b 000 + c00) 37  a .9 b 99 +  (c00+ab) 37   (a .9 b 99 + cab) 37 Mà a . b 999 = a .
b 37.27 37  cab 37
Vậy nếu abc 37 thì cab 37 Trang 16
b)Ta có xy +12 = x + y xy x y +12 = 0  x ( y − ) 1 − ( y − ) 1 +11 = 0  (x − ) 1 ( y − )
1 = −11 = −1.11 = 1. −11 = 11. −1 = −11.1 x −1 11 − -1 1 11 y −1 1 11 -11 -1 x 10 − 0 2 12 y 2 12 -10 0 Vậy ( ; x y) (  1 − 0;2);(0;12);(2; 1 − 0);(12;0)
Bài 21: Tìm tất cả các cặp số nguyên sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng. Lời giải:
x = 0, y = 0 hoặc x = 2, y = 2 Bài 22:
a)Tìm số dư trong phép chia khi chia một số tự nhiên cho 91. Biết rằng nếu lấy số tự nhiên đó chia cho 7
thì được dư là 5 và chia cho 13 được dư là 4 x 1
b)Tìm các cặp số nguyên ( ; x y) biết: +1 = 5 y − 1 Lời giải:
a)Gọi số tự nhiên đó là a
Theo bài ra ta có: a = 7 p + 5; a =13q + 4( , p q  )
Suy ra : a + 9 = 7 p +14 = 7.( p + 2) 7
a + 9 =13q +13 =13(q + ) 1 13
Ta có : a + 9 7; a + 9 13;(7,1 ) 3 = 1
Do đó a + 9 91 a + 9 = 91k a = 91k − 9 = 91k − 91+ 82 = 91.(k − ) 1 + 82
Nên a chia cho 91 có dư là 82. x 1 x + 5 1 b)Ta có: +1 =  =
 (x + 5)( y − ) 1 = 5.1 5 y −1 5 y − 1
 (x +5)( y − ) 1 = 5.1 = 1.5 = 5 − .( 1 − ) = ( 1 − ).( 5 − )
Thay hết tất cả các trường hợp ta có: ( ;x y) = (0;2);( 4 − ;6);( 1 − 0;0);( 6 − ; 4 − ). Trang 17HẾT Trang 18