Phương trình điện phân NaCl nóng chảy NaCl → Na + Cl2 ↑

NaCL là muối của bazo khá mạnh và axit mạnh nên nó mang tính trung tính, nên tương đối trơ về mặt hoá học. Điện phân NaCl sẽ giải phóng kim loại và phim kim như điện phân NaCl nóng chảy tạo thành khí clo và natri kim loại. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Hóa học 9 256 tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phương trình điện phân NaCl nóng chảy NaCl → Na + Cl2 ↑

NaCL là muối của bazo khá mạnh và axit mạnh nên nó mang tính trung tính, nên tương đối trơ về mặt hoá học. Điện phân NaCl sẽ giải phóng kim loại và phim kim như điện phân NaCl nóng chảy tạo thành khí clo và natri kim loại. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

156 78 lượt tải Tải xuống


1.  tr
nh ph
n
ng
2. u ki
n ph
n
ng
3. C
ch th
c hi
n ph
n
ng
4. Hi
n 
ng nh
n bit ph
n
ng
5. T
m hi
u thêm v NaCl
6. B
i t
p v
n d
ng liên quan

nh ph
n
ng
2NaCl --- 2Na + Cl2 bay 

u ki
n ph
n
ng
- 
n phân
nhi

cao l
m n
ng ch
y NaCl
C
c ph
n
ng x
y ra

n c
c:
-
c
c âm, x
y ra s
kh
ion Na+ th
nh Na
-
c

y ra s
oxi ho
Cl- th
nh Cl2
3. C
ch th
c hi
n ph
n
ng

n phân n
ng ch
y NaCl
4. Hi

ng nh
n bi
t ph
n
ng

n phân NaCl xu t hi
n kh
m
u v
ng l
c, m
i s c tho
t ra
c

5. T
m hi
u thêm v
NaCl
* Ngu
n g
c:
Ph n l
n mu i c
ngu n g   i NaCl c
ng xu t ph
t t
mi
ng n
i l
a hay

bi
n.
* T
nh ch
t v
t l
: Mu i NaCl l
ch t r n kt tinh không m
u ho
c m
u tr ng
* T
nh ch
t ho
h
c:
- NaCl l
ch 
n li m
nh, phân li ho
n to

c v
t
o ra c
c ion âm v

- NaCL l
mu i c
a bazo kh
m
nh v
axit m
nh nên n
mang t
nh trung t
 
v m
t ho
h
c
- 
n phân NaCl s
gi
i ph
ng kim lo
i v

n phân NaCl n
ng ch
y t
o th
nh
kh
clo v
natri kim lo
i
- Mu i NaCl t
c d
ng v
i axit,
*
ng d
ng: Mu 
c
ng d
ng nhiu trong nông nghi
p, trong th
c ph
m, trong y t v
c
cu
c
s ng h
ng ng
y c
a ch
ng ta.
6. B
i t
p v
n d
ng liên quan
B
i 1: 
n phân NaCl n
ng ch
y v

n c


c:
A. Na
B. NaOH
C. HCl
D. Cl2

p
n: Ch

n phân NaCl n
ng ch
y v

n c
c 
catot th

c Na
B
i 2: 
n phân NaCl n
ng ch
y v


I = 1,93A trong th
i gian 6 ph
t 40 giây th
thu

c 0,1472 gam Na. Hi
u su t qu
tr

n phân l
:
A. Hi
u su t qu
tr
nh b ng 90%
B. Hi
u su t qu
tr
nh b ng 80%
C. Hi
u su t qu
tr
nh b ng 70%
D. Hi
u su t qu
tr
nh b ng 60%

ng d
n gi
i chi tit: Ch
n B. Hi
u su t qu
tr

n phân b ng 80%

c
thuyt = (A.I.t) : nF = 0,184 gam m
kh 
ng natri: mNa th
c t =
0,1472 gam => H = (0,1472 : 0,184) . 100 = 80%
B
i 3
n phân dung d

n c

v

n ph

c l
g
?
A. S
n ph

c l
: H2, Cl2, NaOH
B. S
n ph

c g 
c Giaven
C. S
n ph

c g 
c Giaven
D. S
n ph

c g 
c Giaven

ng d
n gi
i chi tit: Ch
n D. S
n ph


c l

c Giaven.


n phân c
m
 2NaOH + H2 +Cl
Nu không c
m

Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O


n phân: NaCl + H2O NaClO + H2
B
i 4: Trong qu
tr

n phân dung d
ch NaCl,
c
c âm x
y ra:
A. X
y ra s
kh
phân t

c
B. Xut hi
n s
oxi ho
ion Na+
C. Xu t hi
n s
oxi ho
phân t

c
D. Xu t hi
n s
kh
ion Na+

ng d
n chi tit: Ch
n A. Trong qu
tr

n phân dung d
ch
NaCl,
c
c âm x
y ta s
kh
phân t

c. C
th

n phân dung d

-
c
c âm (catot) trên b m
t c
a c
c âm c
c
c ion Na+ v
phân t
H2O.

y ra s
kh
c
c phân t
H2O: 2H2O + 2e H2 + 2OH-
-
c
 m
t c
a c

c
c ion Cl- v
phân t
H2O.

y ra s
oxi ho
c
c icon Cl-: 2Cl- Cl2 + 2e
B
i 5: Cho Na t
c d
ng v
i Clo nung n
ng. Hi

ng ph
n
ng x
y ra l
:
A. Natri n
ng ch
y ch
y s
ng trong kh
clo
B. Natri ph
n
ng d
u nh
v
i kh
clo
C. Natri ph
n
ng to
nhiu nhi
t khi t
c d
ng v
i kh

ng
D. Natri t
c d
ng m
nh li
t v
i kh
clo c
tip x
c.

p
n: ch
n A. Na t
c d
ng v
i Clo nung n
ng x
y ra hi

ng natri n
ng ch
y ch
y s
ng trong
kh
clo.
B
i 6
n phân v

n c

 p dung d
ch ch
a 0,1 mol CuSO4 v
0,12 mol
n khi catot b  u tho
kh
th
d
ng l
i, th
t
ch kh

u ki
n tiêu chu

c
anot l
:
A. Th
t
ch kh

c b ng 1,344 l
t
B. Th
t
ch kh

c b ng 0,896 l
t
C. Th
t
ch kh

c b ng 1,792 l
t
D. Th
t
ch kh

c b ng 0,448 l
t

p
n: Ch
n C. Th
t
ch kh
u ki
n tiêu chu

c
anot l
1,792 l
t
B
i 7: Ti n h

n phân V l
t dung d
ch NaCl 1M v
CuSO4 1,8M b 
n c

i khi

c b  
n phân
c
hai c
c th
d

n phân, th y kh 
ng dung d
ch gi
m m gam.
Dung d
ch sau ph
n
ng ho
tan t 
tr
c
a m l
:
A. m = 34,5
B. m = 34,8
C. m = 34,6
D. m = 34,3

ng d
n gi
i chi tit: CH
n D. m = 34,3
V
khi b  u xu t hi
n kh
c

n c
c th
ng



c
Catot.
Catot: Cu
2+
+ 2e 
Anot: 2Cl- 
2H2O 

:
Al2O3 + 6H+ 
3+
+ 3H2O
=> nH+ = 6 . nAl2O3 = 0.52 mol
B
o to
n e: 2.nCu2+ = nCl- + nH+ => V = 0,2 l
t
m dung d
ch gi
m = mCu + mO2 + m Cl2 = 34,3 gam
B
i 8
n phân dung d
ch ch
a 23,4 gam mu 

n c

 
c
2,5 l
t dung d
ch c
pH = 13. Ph  

n phân l
bao nhiêu?
A. Ph  

n phân l
62,5%
B. Ph  

n phân l
65%
C. Ph  

n phân l
70%
D. Ph  

n phân l
80%

p
n: Ch
n A. Ph  

n phân l
62,5%
B
i 9
n phân c
m

ch ch
a h
n h
p g m 0,1M v

n
c
c tr
, hi
u su t 100%) v


d

n 5A trong 3860 giây. Dung d

c sau

kh

tan m gam Al. Gi
tr
l
n nh t c
a m l
bao nhiêu?
A. Gi
tr
l
n nh t c
a m l
4,05
B. Gi
tr
l
n nh t c
a m l
2,7
C. Gi
tr
l
n nh t c
a m l
1,35
D. Gi
tr
l
n nh t c
a m l
5,4

p
n: Ch
n B. Gi
tr
l
n nh t c
a m l
2,7
B
i 10: Ho
tan 58,5 gam NaCl v


c dung d
ch X n 

n phân dung d
ch X
v

n c

m

i khi anot tho
t ra 63,5 gam kh
th

c dung d
ch NaOH
5%. Gi
tr
c
a C l
:
A. C = 5,85
B. C = 6,74
C. C = 8,14
D. C = 6,88
B
i 11: Ti n h

n phân dung d
ch h
n h
p NaCl 0,4M v

n c

m
 p) v


d


i I = 5A trong th
i gian 8492 giây th
d

n
phân,
anot tho
t ra 3,36 l
t kh
u ki
n tiêu chu
n. Cho m gam b
t Fe v
o dung d

n
phân, kt th
c ph
n
ng, th y kh
NO tho
t ra (s
n ph
m kh
duy nh t c
a N+5) v
0,8 gam cht
r n không tan. Gi
tr
c
a m l
bao nhiêu?
A. m = 19,6
B. m = 29,4
C. m = 25,2
D. m = 16,8
H
ng d
n gi
i chi tit: Ch
n C. m = 25,2
ne = lt/F = 0,44
T

c 0,15 mol kh
, bao g m Cl2 (a mol) v
O2 (b mol)
=> a + b = 0,15 v
ne = 2a + 4b = 0,44
=> a = 0,08 v
b =0,07
V
 u nNaCl = 0,16 v
nCu(NO3)2 = 0,2 . Dung d
c
n phân ch
a Na+ (0,16) v
NO3- (0,4) 
V
nH+ = 4.nNO => nNO = 0,06
B
o to

V
y m - 0,09 . 56 = 0,08 => m = 25,2
B
i 12: Tin h

n phân dung d
ch ch
a m gam h
n h
p CuSO4 v
NaCl b 
n c

m
 p v


d


i I = 5A, trong th
i gian 5018 giây th
d

n
phân, th y kh 
ng dung d
ch gi
m 12,6 gam. Nh
ng thanh Mg v
o dung d

n phân,
kt th
c ph
n
ng, l y thanh Mg ra th y kh 

i so v

c khi ph
n
ng x
y
ra. Gi
tr
c
a m l
bao nhiêu>
A. 42, 76 gam
B. 33,48 gam
C. 35, 72 gam
D. 34,12 gam

p
n: Ch
n D. m = 34,12 gam
| 1/5

Preview text:

Phương trình điện phân NaCl nóng chảy NaCl → Na + Cl2 ↑
Mục lục bài viết
 1. Phương trình phản ứng
 2. Điều kiê ̣n phản ứng
 3. Cách thực hiê ̣n phản ứng
 4. Hiê ̣n tươ ̣ng nhâ ̣n biết phản ứng
 5. Tìm hiểu thêm về NaCl
 6. Bài tâ ̣p vâ ̣n du ̣ng liên quan
1. Phương trình phản ứng
2NaCl ---dpnc→ 2Na + Cl2 bay hơi
2. Điều kiê ̣n phản ứng
- Điê ̣n phân ở nhiê ̣t đô ̣ cao làm nóng chảy NaCl
Các phản ứng xảy ra ở điê ̣n cực:
- Ở cực âm, xảy ra sự khử ion Na+ thành Na
- Ở cực dương xảy ra sự oxi hoá Cl- thành Cl2
3. Cách thực hiê ̣n phản ứng
Cho điê ̣n phân nóng chảy NaCl
4. Hiê ̣n tươ ̣ng nhâ ̣n biết phản ứng
Khi điê ̣n phân NaCl xuất hiê ̣n khí màu vàng lu ̣c, mùi sốc thoát ra ở cực dương.
5. Tìm hiểu thêm về NaCl * Nguồn gốc:
Phần lớn muối có nguồn gốc trên đất liên, nhưng muối NaCl cũng xuất phát từ miê ̣ng núi lửa hay đá biển.
* Tính chất vâ ̣t lý: Muối NaCl là chất rắn kết tinh không màu hoă ̣c màu trắng
* Tính chất hoá ho ̣c:
- NaCl là chất điê ̣n li ma ̣nh, phân li hoàn toàn trong nước và ta ̣o ra các ion âm và dương.
- NaCL là muối của bazo khá ma ̣nh và axit ma ̣nh nên nó mang tính trung tính, nên tương đối trơ về mă ̣t hoá ho ̣c
- Điê ̣n phân NaCl sẽ giải phóng kim loa ̣i và phim kim như điê ̣n phân NaCl nóng chảy ta ̣o thành
khí clo và natri kim loa ̣i
- Muố i NaCl tác du ̣ng với axit,
* Ứng du ̣ng: Muố i đươ ̣c ứng du ̣ng nhiều trong nông nghiê ̣p, trong thực phẩm, trong y tế và cả cuô ̣c
số ng hàng ngày của chúng ta.
6. Bài tâ ̣p vâ ̣n du ̣ng liên quan
Bài 1: Điê ̣n phân NaCl nóng chảy với điê ̣n cực trơ ở catot thi đươ ̣c: A. Na B. NaOH C. HCl D. Cl2
Đáp án: Cho ̣n A. Điê ̣n phân NaCl nóng chảy với điê ̣n cực trơ ở catot thì được Na
Bài 2: Điê ̣n phân NaCl nóng chảy với dường đô ̣ I = 1,93A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu
đươ ̣c 0,1472 gam Na. Hiê ̣u suất quá trình điê ̣n phân là:
A. Hiê ̣u suất quá trình bằng 90%
B. Hiê ̣u suất quá trình bằng 80%
C. Hiê ̣u suất quá trình bằng 70%
D. Hiê ̣u suất quá trình bằng 60%
Hướng dẫn giải chi tiết: Cho ̣n B. Hiê ̣u suất quá trình điê ̣n phân bằng 80%
t = 400s => mNa thu đươ ̣c í thuyết = (A.I.t) : nF = 0,184 gam mà khối lượng natri: mNa thực tế =
0,1472 gam => H = (0,1472 : 0,184) . 100 = 80%
Bài 3: Điê ̣n phân dung di ̣ch NaCl điê ̣n cực trơ, không có vách ngăn. Sản phẩm thu đươ ̣c là gì?
A. Sản phẩm thu đươ ̣c là: H2, Cl2, NaOH
B. Sản phẩm thu đươ ̣c gồ m H2, Cl2, NaOH, nước Giaven
C. Sản phẩm thu đươ ̣c gồ m H2, Cl2, nước Giaven
D. Sản phẩm thu đươ ̣c gồm H2, nước Giaven
Hướng dẫn giải chi tiết: Cho ̣n D. Sản phẩn sau điê ̣n phân thu được là H2, nước Giaven.
Phương trình điê ̣n phân có màng ngăn: 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + H2 +Cl
Nếu không có màng ngăn thì Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
=> Phương trình điê ̣n phân: NaCl + H2O → NaClO + H2
Bài 4: Trong quá trình điê ̣n phân dung di ̣ch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Xảy ra sự khử phân tử nước
B. Xuất hiê ̣n sự oxi hoá ion Na+
C. Xuất hiê ̣n sự oxi hoá phân tử nước
D. Xuất hiê ̣n sự khử ion Na+
Hướng dẫn chi tiết: Cho ̣n A. Trong quá trình điê ̣n phân dung di ̣ch ở NaCl, ở cực âm xảy ta sự khử
phân tử ở nước. Cu ̣ thể điê ̣n phân dung di ̣ch NaCl như sau:
- Ở cực âm (catot) trên bề mă ̣t của cực âm có các ion Na+ và phân tử H2O. Ở đây xảy ra sự khử
các phân tử H2O: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
- Ở cực dương (anot): trên bề mă ̣t của cực dương có các ion Cl- và phân tử H2O. Ở đây xảy ra sự
oxi hoá các icon Cl-: 2Cl- → Cl2 + 2e
Bài 5: Cho Na tác du ̣ng với Clo nung nóng. Hiê ̣n tươ ̣ng phản ứng xảy ra là:
A. Natri nóng chảy cháy sáng trong khí clo
B. Natri phản ứng di ̣u nhe ̣ với khí clo
C. Natri phản ứng toả nhiều nhiê ̣t khi tác du ̣ng với khí clo đun nóng
D. Natri tác du ̣ng mãnh liê ̣t với khí clo có tiếp xúc.
Đáp án: cho ̣n A. Na tác du ̣ng với Clo nung nóng xảy ra hiê ̣n tượng natri nóng chảy cháy sáng trong khí clo.
Bài 6: Điê ̣n phân với điê ̣n cực trơ màng ngăn xốp dung di ̣ch chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,12 mol
NaCL đến khi catot bắt đầu thoả khí thì dừng la ̣i, thể tích khí ở điểu kiê ̣n tiêu chuẩn thu được ở anot là:
A. Thể tích khí thu đươ ̣c bằng 1,344 lít
B. Thể tích khí thu đươ ̣c bằng 0,896 lít
C. Thể tích khí thu đươ ̣c bằng 1,792 lít
D. Thể tích khí thu đươ ̣c bằng 0,448 lít
Đáp án: Cho ̣n C. Thể tích khí ở điều kiê ̣n tiêu chuẩn thu được ở anot là 1,792 lít
Bài 7: Tiến hành điê ̣n phân V lít dung di ̣ch NaCl 1M và CuSO4 1,8M bằng điê ̣n cực trơ tới khi
nước bắt đầu điê ̣n phân ở cả hai cực thì dừng điê ̣n phân, thấy khối lượng dung di ̣ch giảm m gam.
Dung di ̣ch sau phản ứng hoà tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá tri ̣của m là: A. m = 34,5 B. m = 34,8 C. m = 34,6 D. m = 34,3
Hướng dẫn giải chi tiết: CHo ̣n D. m = 34,3
Vì khi bắt đầu xuất hiê ̣n khí cả 2 điê ̣n cực thì ngừng điê ̣n phân nên chưa điê ̣n phân nước ở Catot. Catot: Cu2+ + 2e → Cu Anot: 2Cl- → Cl2 + 2e 2H2O → 2H+ + O2 + 4e Sau đó: Al2O3 + 6H+ → 2Al3+ + 3H2O
=> nH+ = 6 . nAl2O3 = 0.52 mol
Bảo toàn e: 2.nCu2+ = nCl- + nH+ => V = 0,2 lít
m dung di ̣ch giảm = mCu + mO2 + m Cl2 = 34,3 gam
Bài 8: Điê ̣n phân dung di ̣ch chứa 23,4 gam muối ăn(với điê ̣n cực trơ, màng ngăn xốp) thu đươ ̣c
2,5 lít dung di ̣ch có pH = 13. Phần trăm muối ăn bi ̣ điê ̣n phân là bao nhiêu?
A. Phần trăm muố i ăn bi ̣ điê ̣n phân là 62,5%
B. Phần trăm muố i ăn bi ̣điê ̣n phân là 65%
C. Phần trăm muố i ăn bi ̣ điê ̣n phân là 70%
D. Phần trăm muố i ăn bi ̣ điê ̣n phân là 80%
Đáp án: Cho ̣n A. Phần trăm muối ăn bi ̣điê ̣n phân là 62,5%
Bài 9: Điê ̣n phân có màng ngăn 500ml dung di ̣ch chứa hỗn hơ ̣p gồm 0,1M và NaCl 0,5M (điê ̣n
cực trở, hiê ̣u suất 100%) với cường đô ̣ dòng điê ̣n 5A trong 3860 giây. Dung di ̣ch thu đươ ̣c sau
điên phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá tri ̣ lớn nhất của m là bao nhiêu?
A. Giá tri ̣lớn nhất của m là 4,05
B. Giá tri ̣ lớn nhất của m là 2,7
C. Giá tri ̣ lớn nhất của m là 1,35
D. Giá tri ̣lớn nhất của m là 5,4
Đáp án: Cho ̣n B. Giá tri ̣ lớn nhất của m là 2,7
Bài 10: Hoà tan 58,5 gam NaCl vào nước đươ ̣c dung di ̣ch X nồng đô ̣ C%. Điê ̣n phân dung di ̣ch X
với điê ̣n cực trơ có màng ngăn cho tới khi anot thoát ra 63,5 gam khí thì đươ ̣c dung di ̣ch NaOH
5%. Giá tri ̣ của C là: A. C = 5,85 B. C = 6,74 C. C = 8,14 D. C = 6,88
Bài 11: Tiến hành điê ̣n phân dung di ̣ch hỗn hơ ̣p NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M (điê ̣n cực trơ,
màng ngăn xốp) với cường đô ̣ dòng đie ̣n không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điê ̣n
phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí ở điều kiê ̣n tiêu chuẩn. Cho m gam bô ̣t Fe vào dung di ̣ch sau điê ̣n
phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8 gam chất
rắ n không tan. Giá tri ̣ của m là bao nhiêu? A. m = 19,6 B. m = 29,4 C. m = 25,2 D. m = 16,8
Hướng dẫn giải chi tiết: Cho ̣n C. m = 25,2 ne = lt/F = 0,44
Ta ̣i anot thu đươ ̣c 0,15 mol khí, bao gồm Cl2 (a mol) và O2 (b mol)
=> a + b = 0,15 và ne = 2a + 4b = 0,44 => a = 0,08 và b =0,07
Vâ ̣y ban đầu nNaCl = 0,16 và nCu(NO3)2 = 0,2 . Dung di ̣ch sau điê ̣n phân chứa Na+ (0,16) và NO3- (0,4) → nH+ =0,24
Vì nH+ = 4.nNO => nNO = 0,06
Bảo toàn electron => nFe dư = 0,09
Vâ ̣y m - 0,09 . 56 = 0,08 => m = 25,2
Bài 12: Tiến hành điê ̣n phân dung di ̣ch chứa m gam hỗn hơ ̣p CuSO4 và NaCl bằng điê ̣n cực trơ,
màng ngăn xốp với cường đô ̣ dòng điê ̣n không đổi I = 5A, trong thời gian 5018 giây thì dừng điê ̣n
phân, thấ y khố i lươ ̣ng dung di ̣ch giảm 12,6 gam. Nhúng thanh Mg vào dung di ̣ch sau điê ̣n phân,
kết thúc phản ứng, lấy thanh Mg ra thấy khối lươ ̣ng không thay đổi so với trước khi phản ứng xảy
ra. Giá tri ̣ của m là bao nhiêu> A. 42, 76 gam B. 33,48 gam C. 35, 72 gam D. 34,12 gam
Đáp án: Cho ̣n D. m = 34,12 gam