Phương trình đường thẳng Oxy – Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 70 trang do thầy Nguyễn Bảo Vương biên soạn trình bày lý thuyết, dạng toán và bài tập tự luận, trắc nghiệm chủ đề phương trình đường thẳng trong chương trình Hình học 10 chương 3 (Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy). Các bài tập có đáp án và hướng dẫn giải.

Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
A. TÓM TT LÝ THUYT.
1.PH¦¥NG TR×NH §êng Th¼ng
a. Định nghĩa : Cho đưng thng
. Vectơ
0
n

gi là vectơ pháp tuyến (VTPT) ca
nếu giá ca
n

vuông góc vi
.
Nhn xét :
- Nếu
n

là VTPT ca
thì
0kn k

cũng là VTPT ca
.
b. Phương trình tổng quát ca đưng thng
Cho đưng thng
đi qua
000
(; )
Mxy
và có VTPT
(;)n ab

.
Khi đó
(; )Mxy

0 0 00
. 0 ( ) ( )0MM n MM n a x x b y y 
 
00
0 ( )ax by c c ax by 
(1)
(1) gi là phương trình tng quát của đường thng
.
Chú ý :
- Nếu đưng thng
:
0
ax by c 
thì
(;)n ab

là VTPT ca
.
c) Các dng đc bit ca phương trình tng quát
song song hoc trùng vi trc
:0Ox by c
song song hoc trùng vi trc
:0Oy ax c
đi qua gốc tọa độ
:0ax by
đi qua hai điểm
; 0 , 0; : 1
xy
Aa B b
ab

vi
0ab
Phương trình đưng thng có h s góc k là
y kx m
vi
tank
,
là góc
hp bi tia
Mt
ca
phía trên trc
Ox
và tia
Mx
1. Vectơ pháp tuyến và phương trình tổng quát của đường thẳng :
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
a. Định nghĩa vectơ ch phương :
Cho đưng thng
. Vectơ
0
u

gi là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thng
nếu giá ca nó song song hoc trùng vi
.
Nhn xét :
- Nếu
u
là VTCP ca
thì
0ku k
cũng là VTCP ca
.
- VTPT và VTCP vuông góc vi nhau. Do vy nếu
có VTCP
(;)
u ab
thì
( ;)
n ba

là mt VTPT ca
.
b. Phương trình tham số ca đưng thng :
Cho đưng thng
đi qua
000
(; )Mxy
(;)u ab
là VTCP.
Khi đó
(; )Mxy 
.
0
0
0
x x at
MM tu t R
y y bt




. (1)
H (1) gi là phương trình tham số của đường thng
, t gi là tham s
Nhn xét : Nếu
có phương trình tham s là (1) khi đó
00
(;)A A x at y bt
2. Phương trình chính tc của đường thẳng.
Cho đưng thng
đi qua
000
(; )Mxy
(;)u ab
(vi
0, 0ab

) là vectơ ch
phương thì phương trình
00
xx yy
ab

đưc gi là phương trình chính tc ca
đưng thng
.
2. Vectơ chỉ phương và phương trình tham số của đường thng :
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
B. CÁC DNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Chú ý:
o Đưng thng
có phương trình tng quát là
22
0, 0ax by c a b 
nhn
;n ab

làm
vectơ pháp tuyến.
Cho hai đường thng
11 1 1 22 2 2
: 0; : 0daxbyc daxbyc 
1
d
ct
2
d
khi và ch khi
11
22
0
ab
ab
12
//dd
khi và ch khi
11
22
0
ab
ab
11
22
0
bc
bc
, hoc
11
22
0
ab
ab
11
22
0
ca
ca
12
dd
khi và ch khi
11 11 1 1
22 22 2 2
0
ab bc ca
ab bc ca

Chú ý: Vi trưng hp
222
.. 0abc
khi đó
+ Nếu
12
12
aa
bb
thì hai đường thng ct nhau.
+ Nếu
121
122
aac
bbc

thì hai đưng thng song song nhau.
+ Nếu
121
122
aac
bbc

thì hai đưng thng trùng nhau.
3. V trí tương đối ca hai đường thng.
1. Phương pháp gii:
Để viết phương trình tng quát ca đưng thng
ta cần xác định
- Đim
00
(; )Ax y 
- Một vectơ pháp tuyến
;n ab

ca
Khi đó phương trình tng quát ca
00
0ax x by y
DNG 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
o Nếu hai đưng thng song song vi nhau thì VTPT đưng thẳng này cũng là VTPT của đường
thng kia.
o Phương trình đưng thng
qua điểm
00
;Mxy
có dng
00
:0ax x by y 
vi
22
0ab
hoặc ta chia làm hai trưng hp
+
0
xx
: nếu đưng thng song song vi trc
Oy
+
00
y y kx x
: nếu đưng thng ct trc
Oy
o Phương trình đưng thng đi qua
; 0 , 0;Aa B b
vi
0ab
có dng
1
xy
ab

1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1: Cho tam giác
ABC
biết
2;0 , 0;4 , (1;3)ABC
. Viết phương trình tng quát ca
a) Đường cao
AH
b) Đường trung trc ca đoạn thng
BC
.
c) Đường thng
AB
.
d) Đường thẳng qua
C
và song song vi đưng thng
AB
.
Ví d 2: Cho đưng thng
: 2 30dx y 
và điểm
1; 2M
. Viết phương trình tổng quát của
đưng thng
biết:
a)
đi qua điểm
M
và có h s góc
3k
b)
đi qua
M
và vuông góc vi đưng thng
d
c)
đối xng vi đưng thng
d
qua
M
Ví d 3: Biết hai cnh ca mt hình bình hành có phương trình
0xy
3 80xy 
, ta đ
một đỉnh ca hình bình hành là
2; 2
. Viết phương trình các cạnh còn li ca hình bình hành.
Ví d 4: Cho đim
1; 4M
. Viết phương trình đưng thẳng qua M lần lưt ct hai tia
Ox
, tia
Oy
ti A
và B sao cho tam giác
OAB
có din tích nh nht .
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1: Cho đim
1; 3A
. Viết phương trình tổng quát của đường thng
đi qua
A
a) Vuông góc vi trc tung
b) song song vi đưng thng
: 2 30dx y 
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
Bài 2: Cho tam giác
ABC
biết
2;1 , 1; 0 , (0; 3)AB C
.
a) Viết phương trình tng quát ca đưng cao
AH
b) Viết phương trình tng quát đưng trung trc của đoạn thng
AB
.
c) Viết phương trình tng quát đưng thng
BC
.
d) Viết phương trình tng quát đưng thẳng qua
A
và song song vi đưng thng
BC
.
Bài 3: Viết phương trình tng quátcủa đường thng trong mi trưng hp sau:
a) đi qua đim
2; 5M
và song song vi đưng thng
:4 7 3 0
dx y

b) đi qua
2; 5P
và có h s góc
11k
.
Bài 4: Cho
8; 6
M
. Viết phương trình đưng thẳng qua M cắt chiu dương hai trc to độ ti A, B sao
cho
OA OB
đạt giá tr nh nht.
1. Phương pháp gii:
Để viết phương trình tham s của đường thng
ta cần xác định
- Đim
00
(; )Ax y

- Một vectơ chỉ phương
;u ab
ca
Khi đó phương trình tham s ca
0
0
,
x x at
tR
y y bt


.
Để viết phương trình chính tc của đường thng
ta cần xác định
- Đim
00
(; )Ax y

- Một vectơ chỉ phương
;, 0u a b ab
ca
Phương trình chính tc của đường thng
00
xx yy
ab

(trường hợp
0ab
thì đường thẳng không có phương trình chính tắc)
DNG 2: Viết phương trình tham sốchính tc của đường thẳng.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
Chú ý:
o Nếu hai đưng thng song song vi nhau thì chúng có cùng VTCP và VTPT.
o Hai đường thng vuông góc vi nhau thì VTCP của đưng thng này là VTPT của đường thng
kia và ngược li
o Nếu
có VTCP
(;)u ab
thì
( ;)n ba

là mt VTPT ca
.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1: Cho đim
1; 3A
2; 3B
. Viết phương trình tham s của đường thng trong mi
trưng hp sau:
a)
đi qua
A
và nhận vectơ
1; 2
n

làm vectơ pháp tuyến
b)
đi qua gc ta đ và song song vi đưng thng
AB
c)
là đường trung trc của đoạn thng
AB
Ví d 2: Viết phương trình tổng quát, tham số, chính tc (nếu có) của đường thng trong mi trưng
hp sau:
a) đi qua đim
3; 0A
1; 3B
b) đi qua
3; 4N
và vuông góc vi đưng thng
13
':
45
xt
d
yt


.
Ví d 3: Cho tam giác
ABC
2;1 , 2; 3AB
1; 5C
.
a) Viết phương trình đưng thng cha cnh BC ca tam giác.
b) Viết phương trình đưng thng chứa đường trung tuyến AM.
c) Viết phương trình đưng thẳng đi qua hai điểm D, G với D là chân đường phân giác trong góc A
và G là trng tâm ca
ABC
.
Ví d 4: Cho tam giác
ABC
biết
: 10
AB x y
,
: 30AC x y
và trng tâm
1; 2G
. Viết
phương trình đưng thng cha cnh BC.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 5. Cho đim
2; 2A
0;1B
. Viết phương trình tham s của đường thng trong mi trưng
hp sau:
a)
đi qua
A
và nhận vectơ
1; 2u
làm vectơ ch phương
b)
đi qua
A
và nhận vectơ
4; 2n

làm vectơ pháp tuyến
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
c)
đi qua
1; 1C
và song song vi đưng thng
AB
d)
là đường trung trc của đoạn thng
AB
Bài 6: Viết phương trình tổng quát, tham số, chính tc (nếu có) của đường thng trong mi trưng
hp sau:
a) đi qua đim
3; 0
A
1; 0B
b) đi qua
1; 2M
và vuông góc vi đưng thng
: 3 10dx y 
.
c) đi qua gc tọa độ song song vi đưng thng
13
':
2
xt
yt

.
Bài 7: Cho tam giác
ABC
2; 1 , 2; 3
AB 
1; 5C
.
a) Viết phương trình đưng thng cha cnh ca tam giác.
b) Viết phương trình đưng thng chứa đường trung tuyến
AM
.
c) Viết phương trình đưng thng đi qua trung đim
AB
và trng tâm ca tam giác
ABC
Bài 8. Cho tam giác ABC biết
1; 4 , 3; 1
AB
6; 2C
.
a) Viết phương trình đưng thng cha các cnh AB.
b) Viết phương trình đưng cao AH.
c) Viết phương trình đưng trung tuyến của tam giác đó AM.
d) Viết phương trình đưng trung trc cnh BC.
e) Viết phương trình đưng thẳng đi qua trọng tâm ca tam giác và song song vi trc hoành.
f) Viết phương trình đưng thng đi qua trung đim BC và vuông góc vi trc tung.
g) Viết phương trình đưng thẳng đi qua A và tạo vi hai trc tọa độ một tam giác cân đỉnh là gc
tọa độ.
h) Đường thẳng qua C và chia tam giác thành hai phần , phn cha đim A có din tích gp đi
phn cha đim B .
Bài 9. Viết phương trình đưng thẳng qua
3; 2M
và ct tia Ox ti A, tia Oy ti B sao cho :
a)
12OA OB
b) Din tích tam giác
OAB
bng 12
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
Bài 10. Cho hình ch nht
ABCD
phương trình ca
:2 5 0AB x y
, đưng thẳng AD qua
gc tọa độ O , và tâm hình ch nht là
4; 5I
. Viết phương trình các cạnh còn li ca hình ch nht.
Bài 11. Cho hình bình hành hai cnh có phương trình
3 20
xy

20
xy

.
Viết phương trình hai cnh còn li biết tâm hình bình hành là
3;1I
.
Bài 12. Cho tam giác ABC có trung điểm ca AB là
1; 3I
, trung đim AC là
3;1J
. Điểm A thuc
Oy
và đường BC qua gc tọa độ O . Tìm tọa độ điểm A , phương trình BC và đường cao v t B .
Bài 13. Cho tam giác
ABC
biết
2;1 , 5; 3 , 3; 4MN P
ln lựợt là trung điểm ca ba cnh. Viết
phương trình các cạnh ca tam giác ABC.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 1. Vectơ nào i đây là mt vectơ ch phương ca đưng
thng song song vi trc
?Ox
A.
1
1; 0
u

. B.
2
0; 1 .u 

C.
3
1;1 .
u 

D.
4
1;1 .u

Câu 2. Vectơ nào i đây là mt vectơ ch phương ca đưng
thng song song vi trc
?Oy
A.
1
1; 1 .
u

B.
2
0;1 .u

C.
3
1 .;0u

D.
4
1
.;1u

Câu 3. Vectơ nào i đây là mt vectơ ch phương ca đưng
thng đi qua hai đim
3; 2
A
?1; 4B
A.
1
1; 2 .u

B.
2
2 .;1u

C.
3
2;6 .
u

D.
4
1;1 .
u

Câu 4. Vectơ nào i đây là mt vectơ ch phương ca đưng
thng đi qua gc ta đ
0;0O
và đim
;?M ab
A.
1
0; .u ab

B.
2
;.u ab

C.
3
;.u ab

D.
4
;.u ab

Câu 5. Vectơ nào i đây là mt vectơ ch phương ca đưng
thng đi qua hai đim
;0Aa
?0;Bb
A.
1
;abu

.B.
2
;abu

. C.
3
;bau

.D.
4
;u ba

Câu 6. Vectơ nào i đây là mt vectơ ch phương ca đưng
phân giác góc phn tư th nht?
A.
1
; .11u

B.
2
0; 1 .u

C.
3
1 .;0u

D.
4
1;1 .u

Câu 7. Vectơ nào i đây mt vectơ pháp tuyến ca đưng
thng song song vi trc
?Ox
A.
1
; .01n

B.
2
1 .;0n

C.
3
1; 0 .
n

D.
4
1 .;1n

Câu 8. Vectơ nào i đây mt vectơ pháp tuyến ca đưng
thng song song vi trc
?Oy
A.
1
1;1 .n

B.
2
0 .;1n

C.
3
1;1 .n

D.
4
1 .;0
n

Câu 9. Vectơ nào i đây mt vectơ pháp tuyến ca đưng
thng đi qua hai đim
2;3A
4;1 ?B
A.
1
22.;n 

B.
2
2; 1 .n 

C.
3
1 .;1n

D.
4
1; 2 .n 

Câu 10. Vectơ nào i đây mt vectơ pháp tuyến ca đưng
thng đi qua gc ta đ và đim
; ?Aab
A.
1
;.abn

B.
2
1 .;0n

C.
3
;.ban

D.
4
; .abn

Câu 11. Vectơ nào i đây mt vectơ pháp tuyến ca đưng
thng đi qua hai đim phân bit
;0Aa
0; ?Bb
A.
1
;.ban

B.
2
; .ban

C.
3
;.ban

D.
4
; .ab
n

Câu 12. Vectơ nào i đây mt vectơ pháp tuyến ca đưng
phân giác góc phn tư th hai?
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
A.
1
; .11n

B.
2
0;1 .
n

C.
3
1 .;0n

D.
4
1;1 .n

Câu 13. Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương là
2; 1
u

.
Trong các vectơ sau, vectơ nào là mt vectơ pháp tuyến ca
d
?
A.
1
1
.
;2n

B.
2
1; 2 .
n

C.
3
3 .;6n

D.
4
3; 6 .n

Câu 14. Đưng thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
4; 2
n 
.
Trong các vectơ sau, vectơ nào là mt vectơ ch phương ca
d
?
A.
1
24.;u

B.
2
2;4 .
u

C.
3
1 .;2u

D.
4
2;1 .u

Câu 15. Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương là
3; 4u 
.
Đưng thng
vuông góc vi
d
có mt vectơ pháp tuyến là:
A.
1
; .
43
n

B.
2
4; 3 .
n

C.
3
3 .;4n

D.
4
3; 4 .
n

Câu 16. Đưng thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
2; 5
n 
. Đưng thng
vuông góc vi
d
có mt
vectơ ch phương là:
A.
1
52.;u

B.
2
5; 2 .u

C.
3
2 .;5
u

D.
4
2; 5 .
u

Câu 17. Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương là
3; 4u 
.
Đưng thng
song song vi
d
có mt vectơ pháp tuyến là:
A.
1
; .43
n

B.
2
4;3 .n

C.
3
3 .;4
n

D.
4
3; 4 .n

Câu 18. Đưng thng
d
có mt vectơ pháp tuyến là
2; 5n 
. Đưng thng
song song vi
d
có mt vectơ
ch phương là:
A.
1
52.;u

B.
2
5; 2 .u

C.
3
2 .;5u

D.
4
2; 5 .u

Câu 19. Mt đưng thng có bao nhiêu vectơ ch phương?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D. Vô s.
Câu 20. Đưng thng
d
đi qua đim
1; 2
M
vectơ ch
phương
3;5
u
có phương trình tham s là:
A.
3
:
52
xt
d
yt


. B.
13
:
25
xt
d
yt


.
C.
15
:
23
xt
d
yt


. D.
32
:
5
xt
d
yt


.
Câu 21. Đưng thng
d
đi qua gc ta đ
O
vectơ ch
phương
1; 2u 
có phương trình tham s là:
A.
1
:
2
x
d
y

. B.
2
:
xt
d
yt
.
C.
:
2
xt
d
yt

. D.
2
:
xt
d
yt

.
Câu 22. Đưng thng
d
đi qua đim
0; 2M
vectơ ch
phương
3; 0u
có phương trình tham s là:
A.
32
:
0
xt
d
y

. B.
0
:
23
x
d
yt

.
C.
3
:
2
x
d
yt

. D.
3
:
2
xt
d
y

.
Câu 23. Vectơ nào i đây mt vectơ ch phương ca đưng
thng
2
:
16
x
d
yt

?
A.
1
6;0u

. B.
2
6;0u 

.C.
3
2;6u

.D.
4
0;1u

.
Câu 24. Vectơ nàoi đây mt vectơ ch phương ca đưng thng
1
5
:
2
33
xt
yt


?
A.
1
1; 6 .u 

B.
2
1
;3
2
u



.C.
3
5; 3u 

.D.
4
5;3u 

.
Câu 25. Viết phương trình tham s ca đưng thng đi qua hai
đim
2; 1A
2;5B
.
A.
2
.
16
x
yt

B.
2
.
6
xt
yt

C.
2
.
56
xt
yt


D.
1
.
26
x
yt

Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
Câu 26. Viết phương trình tham s ca đưng thng đi qua hai
đim
–1;3
A
3;1
B
.
A.
12
3
xt
yt


. B.
12
3
xt
yt


.
C.
32
1
xt
yt


. D.
12
3
xt
yt


.
Câu 27. Đưng thng đi qua hai đim
1;1A
2;2B
có phương
trình tham s là:
A.
1
.
22
xt
yt


B.
1
.
12
xt
yt


C.
22
.
1
xt
yt


D.
.
xt
yt
Câu 28. Đưng thng đi qua hai đim
3; 7A
1; 7B
phương trình tham s là:
A.
7
xt
y

. B.
7
xt
yt

.
C.
3
17
xt
yt


. D.
7
xt
y
.
Câu 29. Phương trình nào i đây không phi phương trình
tham s ca đưng thng đi qua hai đim
0;0O
1; 3M
?
A.
1
3
xt
yt

. B.
1
33
xt
yt


.
C.
12
36
xt
yt


. D.
3
xt
yt

.
Câu 30. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho ba đim
2;0A
¸
0;3B
3; 1C 
. Đưng thng đi qua đim
B
và song song vi
AC
có phương trình tham s là:
A.
5
.
3
xt
yt

B.
5
.
13
x
yt

C.
.
35
xt
yt

D.
35
.
xt
yt

Câu 31. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho ba đim
3; 2A
¸
4;0P
0; 2Q
. Đưng thng đi qua đim
A
và song song vi
PQ
có phương trình tham s là:
A.
34
.
22
xt
yt


B.
32
.
2
xt
yt


C.
12
.
xt
yt

D.
12
.
2
xt
yt


Câu 32. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
đnh
–2;1A
phương trình đưng thng cha
cnh
CD
14
3
xt
yt

. Viết phương trình tham s ca
đưng thng cha cnh
AB
.
A.
23
22
xt
yt


. B.
24
13
xt
yt


.
C.
23
14
xt
yt


. D.
23
14
xt
yt


.
Câu 33. Viết phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
đim
3;5
M
và song song vi đưng phân giác ca góc
phn tư th nht.
A.
3
5
xt
yt


. B.
3
5
xt
yt


.
C.
3
5
xt
yt


. D.
5
3
xt
yt


.
Câu 34. Viết phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
đim
4; 7M
và song song vi trc
Ox
.
A.
14
7
xt
yt


. B.
4
7
x
yt

.
C.
7
4
xt
y

. D.
7
xt
y

.
Câu 35. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 4A
,
3; 2B
7;3 .C
Viết phương trình tham s
ca đưng trung tuyến
CM
ca tam giác.
A.
7
.
35
x
yt

B.
35
.
7
xt
y


C.
7
.
3
xt
y

D.
2
.
3
x
yt

Câu 36. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2;4A
,
5; 0B
.2;1C
Trung tuyến
BM
ca tam
giác đi qua đim
N
có hoành đ bng
20
thì tung đ bng:
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
A.
12.
B.
25
.
2
C.
13.
D.
27
.
2
Câu 37. Mt đưng thng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô s.
Câu 38. Vectơ nào i đây là mt vectơ pháp tuyến ca
: 2 2017 0dx y
?
A.
1
0; 2n 

. B.
2
1; 2n 

.
C.
3
2;0n 

. D.
4
2;1
n

.
Câu 39. Vectơ nào i đây là mt vectơ pháp tuyến ca
: 3 2017 0d xy 
?
A.
1
3; 0n


. B.
2
3; 1n 

.
C.
3
6;2n

. D.
4
6; 2n


.
Câu 40. Vectơ nào i đây là mt vectơ pháp tuyến ca
12
:?
3
xt
d
yt


A.
1
2; 1n


. B.
2
1; 2n 

.
C.
3
1; 2n


. D.
4
1; 2
n

.
Câu 41. Vectơ nào i đây mt vectơ ch phương ca
: 2 3 2018 0?dx y
A.
1
3; 2
u 

. B.
2
2;3u

.
C.
3
3; 2u


. D.
4
2; 3u 

.
Câu 42. Đưng trung trc ca đon thng
AB
vi
3; 2A 
,
3;3
B 
có mt vectơ pháp tuyến là:
A.
1
6;5n

. B.
2
0;1n

.
C.
3
3;5n 

. D.
4
1; 0n 

.
Câu 43. Cho đưng thng
: 3 20xy 
. Vectơ nào sau đây
không phi là vectơ pháp tuyến ca
?
A.
1
1; 3n

. B.
2
–2;6n

.
C.
3
1
;1
3
n




. D.
4
3;1n

.
Câu 44. Đưng thng
d
đi qua đim
1; 2A
vectơ pháp
tuyến
2;4n 
có phương trình tng quát là:
A.
: 2 4 0.dx y 
B.
: 2 5 0.dx y 
C.
: 2 4 0.d xy
D.
: 2 4 0.
dx y 
Câu 45. Đưng thng
d
đi qua đim
0; 2M
vectơ ch
phương
3; 0
u
có phương trình tng quát là:
A.
: 0.dx
B.
: 2 0.dy

C.
: 2 0.dy
D.
: 2 0.dx
Câu 46. Đưng thng
d
đi qua đim
4;5A
vectơ pháp
tuyến
3; 2n
có phương trình tham s là:
A.
42
53
xt
yt


. B.
2
13
xt
yt


.
C.
12
3
xt
yt

. D.
52
43
xt
yt


.
Câu 47. Phương trình nào sau đây phương trình tng quát ca
đưng thng
35
:
14
xt
d
yt


?
A.
4 5 17 0xy
. B.
4 5 17 0xy

.
C.
4 5 17 0xy
. D.
4 5 17 0xy
.
Câu 48. Phương trình nào sau đây phương trình tng quát ca
đưng thng
15
:
67
x
d
yt

?
A.
15 0x 
. B.
15 0
x 
.
C.
6 15 0xy
. D.
90xy

.
Câu 49. Phương trình nào sau đây phương trình tham s ca
đưng thng
: 30dx y

?
A.
.
3
xt
yt

B.
.
3
xt
yt

C.
3
.
x
yt
D.
2
.
1
xt
yt


Câu 50. Phương trình nào sau đây phương trình tham s ca
đưng thng
:3 2 6 0?dx y 
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
A.
3
.
23
xt
yt

B.
.
3
3
2
xt
yt

C.
.
3
3
2
xt
yt

D.
2
.
3
3
2
xt
yt

Câu 51. Cho đưng thng
: 3 5 2018 0dx y
. Tìm mnh đ
sai trong các mnh đ sau:
A.
d
có vectơ pháp tuyến
3;5n
.
B.
d
có vectơ ch phương
5; 3u

.
C.
d
có h s góc
5
3
k
.
D.
d
song song vi đưng thng
:3 5 0xy 
.
Câu 52. Đưng thng
d
đi qua đim
1; 2M
và song song vi
đưng thng
: 2 3 12 0xy 
phương trình tng quát
là:
A.
2 3 80xy 
. B.
2 3 80xy 
.
C.
4 6 10xy 
. D.
4 3 80xy 
.
Câu 53. Phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua
O
song song vi đưng thng
:6 4 1 0xx 
là:
A.
3 2 0.xy
B.
4 6 0.xy
C.
3 12 1 0.xy 
D.
6 4 1 0.xy

Câu 54. Đưng thng
d
đi qua đim
1; 2M
và vuông góc vi
đưng thng
:2 3 0
xy 
có phương trình tng quát là:
A.
20xy
. B.
2 30xy 
.
C.
10xy 
. D.
2 50xy 
.
Câu 55. Viết phương trình đưng thng
đi qua đim
4; 3A
và song song vi đưng thng
32
:
13
xt
d
yt


.
A.
3 2 60xy 
. B.
2 3 17 0xy
.
C.
3 2 60xy 
. D.
3 2 60xy 
.
Câu 56. Cho tam giác
ABC
2;0 , 0;3 , 3;1ABC
.
Đưng thng
d
đi qua
B
và song song vi
AC
phương
trình tng quát là:
A.
5– 3 0xy
. B.
5 –3 0xy
.
C.
5 15 0xy
. D.
15 15 0xy
.
Câu 57. Viết phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua
đim
1; 0M
và vuông góc vi đưng thng
:.
2
xt
yt

A.
2 20xy
. B.
2 20
xy
.
C.
2 10xy 
. D.
2 10xy

.
Câu 58. Đưng thng
d
đi qua đim
2;1M
và vuông góc vi
đưng thng
13
:
25
xt
yt


có phương trình tham s là:
A.
23
.
15
xt
yt


B.
25
.
13
xt
yt


C.
13
.
25
xt
yt


D.
15
.
23
xt
yt


Câu 59. Viết phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
đim
1; 2
A
và song song vi đưng thng
: 3 13 1 0xy 
.
A.
1 13
23
xt
yt


. B.
1 13
23
xt
yt


.
C.
1 13
23
xt
yt


. D.
13
2 13
xt
yt


.
Câu 60. Viết phương trình tham s ca đưng thng
d
qua đim
1; 2A
và vuông góc vi đưng thng
:2 4 0xy 
.
A.
12
2
xt
yt


. B.
42
xt
yt

.
C.
12
2
xt
yt


. D.
12
2
xt
yt


.
Câu 61. Viết phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua
đim
2; 5M 
và song song vi đưng phân giác góc phn
tư th nht.
A.
30xy
. B.
30xy
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
C.
30xy
. D.
2 10xy 
.
Câu 62. Viết phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua
đim
3; 1
M
và vuông góc vi đưng phân giác góc phn
tư th hai.
A.
40xy
. B.
40
xy
.
C.
40xy
. D.
40xy

.
Câu 63. Viết phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
đim
4;0M
và vuông góc vi đưng phân giác góc phn
tư th hai.
A.
4
xt
yt

. B.
4xt
yt


.
C.
4
xt
yt

. D.
4
xt
yt

.
Câu 64. Viết phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua
đim
1; 2M
và song song vi trc
Ox
.
A.
20y 
. B.
10x 
.
C.
10x 
. D.
20y 
.
Câu 65. Viết phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
đim
6; 10M
và vuông góc vi trc
Oy
.
A.
10
6
xt
y

. B.
2
:
10
xt
d
y


.
C.
6
:
10
x
d
yt

. D.
6
:
10
x
d
yt

.
Câu 66. Phương trình tng quát ca đưng thng đi qua hai đim
3; 1
A
1; 5B
là:
A.
3 6 0.xy
B.
3 10 0.xy
C.
3 6 0.xy
D.
3 8 0.xy
Câu 67. Phương trình đưng thng ct hai trc ta đ ti
–2;0A
0;3B
là:
A.
2 3 40xy 
. B.
3 –2 6 0xy
.
C.
3 –2 6 0xy
. D.
2 –3 4 0
xy

.
Câu 68. Phương trình tng quát ca đưng thng đi qua hai đim
2; 1A
2;5B
là:
A.
1 0.xy 
B.
2 7 9 0.xy 
C.
2 0.x 
D.
2 0.x 
Câu 69. Phương trình tng quát ca đưng thng đi qua hai đim
3; 7A
1; 7B
là:
A.
7 0.y 
B.
7 0.
y

C.
4 0.xy
D.
6 0.xy
Câu 70. Cho tam giác
ABC
1;1 , 0; 2 , 4;2 .()AB C
Lp
phương trình đưng trung tuyến ca tam giác
ABC
k t
.A
A.
2 0.xy
B.
2 3 0.
xy
C.
2 3 0.xy 
D.
0.xy
Câu 71. Đưng trung trc ca đon
AB
vi
1; 4A
5; 2B
có phương trình là:
A.
2 3 3 0.xy 
B.
3 2 1 0.xy

C.
3 4 0.
xy
D.
1 0.
xy 
Câu 72. Đưng trung trc ca đon
AB
vi
4; 1A
1; 4B
có phương trình là:
A.
1.xy
B.
0.xy
C.
0.yx
D.
1.xy
Câu 73. Đưng trung trc ca đon
AB
vi
1; 4A
1; 2B
có phương trình là:
A.
1 0.y 
B.
1 0.x 
C.
1 0.y 
D.
4 0.xy
Câu 74. Đưng trung trc ca đon
AB
vi
1; 4A
và
3; 4B
có phương trình :
A.
4 0.y 
B.
2 0.xy
C.
2 0.x 
D.
4 0.y 
Câu 75. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 1 , 4;5AB
3; 2C
. Lp phương trình đưng
cao ca tam giác
ABC
k t
.A
A.
7 3 11 0.xy 
B.
3 7 13 0.xy
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
C.
3710.xy 
D.
7 3 13 0.xy
Câu 76. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 1 , 4;5AB
3; 2 .C
Lp phương trình đưng
cao ca tam giác
ABC
k t
.
B
A.
3 5 13 0.xy
B.
3 5 20 0.xy
C.
3 5 37 0.xy
D.
5 3 5 0.xy

Câu 77. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 1 , 4;5AB
3; 2 .C
Lp phương trình đưng
cao ca tam giác
ABC
k t
.C
A.
1 0.xy 
B.
3 3 0.xy 
C.
3 11 0.xy
D.
3 11 0.xy
1. Phương pháp gii:
Để xét v trí tương đối của hai đường thng .
Ta xét h (I)
+ H (I) vô nghim suy ra .
+ H (I) vô s nghim suy ra
+ H (I) có nghim duy nht suy ra d
1 và d2 ct nhau và nghim ca h là tọa độ giao đim.
Chú ý: Vi trưng hp khi đó
+ Nếu thì hai đường thng ct nhau.
+ Nếu thì hai đưng thng song song nhau.
+ Nếu thì hai đưng thng trùng nhau.
DNG 3: Xét v trí tương đối của hai đường
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1: Xét v trí tương đi các cp đưng thng sau
a)
12
: 20; :2 30
xy xy
 
b)
12
: 2 50; :2 4 100xy xy

c)
12
:2 3 50; : 50xy x 
d)
12
: 2 3 4 0; : 4 6 0xy xy 
Ví d 2: Cho tam giác
ABC
có phương trình các đưng thng
,,AB BC CA
:2 2 0; :3 2 1 0; :3 3 0AB x y BC x y CA x y 
.
Xác định v trí tương đi của đường cao k t đỉnh A và đường thng
:3 2 0xy

Ví d 3: Cho hai đường thng
2
1
: ( 3) 2 1 0m x ym 
2
2
: ( 1) 0x my m

.
a) Xác định v trí tương đối và xác định giao đim (nếu có) ca
1
2
trong các trưng hp
0, 1mm
b) Tìm
m
để hai đường thng song song vi nhau.
Ví d 4: Cho tam giác
ABC
, tìm tọa độ các đỉnh ca tam giác trong trưng hp sau
a) Biết
2; 2A
và hai đường cao có phương trình
1
: 20d xy
2
; : 9 3 4 0 dxy 
.
b) Biết
(4; 1)A
, phương trình đường cao k t B là
:2 3 0xy 
; phương trình trung tuyến đi
qua đỉnh C là
' : 2 3 0.xy 
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 14: Xét v trí tương đi ca các cp đưng thng sau:
12
) : 3 0; : 2 2 0ad x y d x y
12
) : 4 6 2 0; : 2 3 1 0bd x y d x y 
12
) : 3 2 1 0; : 3 4 0cd x y d x y 
Bài 15: Cho hai đưng thng
12
:3 30, : 20xy xy  
và điểm
(0; 2)M
a) Tìm ta đ giao đim ca
1
2
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
b) Viết phương trình đưng thng
đi qua M và cắt
1
2
ln lưt ti A và B sao cho B là
trung đim của đoạn thng AM
Bài 16: Cho hai đưng thng có phương trình:
22
12
:( ) 1; :( )a b x y a b x ay b 
vi
22
0ab
a) Tìm quan hệ giữa a và b để
1
2
ct nhau
b) Tìm điều kin giữa a và b đ
1
2
ct nhau ti đim thuc trc hoành.
Bài 17: Cho 2 đường thng
22
12
: 0; : (1 ) 2 1 0kx y k k x ky k 
.
Chng minh rng:
a) Đường thng
1
luôn đi qua 1 đim c định vi mi
k
.
b)
1
luôn ct
2
. Xác định to độ giao đim ca chúng.
Bài 18: Cho hai đưng thng
12
: 1 0; : 2 0mx y m x my

Bin lun theo
m
v trí tương đi của hai đường thng.
Bài 19: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho các điểm
0;1 , 2; 1AB
và các đường thng
1
:( 1)( 2)2 0dm x m y m 
,
2
: (2 ) ( 1) 3 5 0d mx m y m 
a) Chng minh
1
d
2
d
luôn ct nhau.
b) Gọi P là giao điểm ca
1
d
2
d
. Tìm m sao cho
PA PB
ln nht.
Bài 20: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho hai đường thng
'
: 1 0, : 3 0
mm
mx y m x my m  
, (vi m là tham s thc). Chng minh rng vi
mi
mR
thì hai đưng thng đó luôn ct nhau tại 1 điểm nm trên mt đưng tròn c định.
Bài 21: Tam giác
ABC
biết
:5 2 6 0AB x y 
: 4 7 21 0
AC x y
(0; 0)H
là trc tâm
ca tam giác. Tìm tọa độ đim
,AB
.
Bài 22: Cho đim
2;1A
và đường thng
:3 3 0d xy
. Tìm hình chiếu ca
A
lên
d
.
Bài 23: Cho tam giác
ABC
biết
4; 6 , 1; 2AB
và đường phân giác trong CK có phương trình
3 9 22 0xy
. Tính to đ đỉnh
C
ca tam giác.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 78. Xét v trí tương đi ca hai đưng thng
1
: 2 10dx y 
2
: 3 6 10 0d xy
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 79. Xét v trí tương đi ca hai đưng thng
1
:3 2 6 0dx y 
2
:6280dxy

.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 80. Xét v trí tương đi ca hai đưng thng
1
:1
34
xy
d 
2
: 3 4 10 0dx y 
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 81. Xét v trí tương đi ca hai đưng thng
1
1
:
22
xt
d
yt


2
22
:
84
xt
d
yt


.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 82. Xét v trí tương đi ca hai đưng thng
1
34
:
26
xt
d
yt


2
22
:
84
xt
d
yt


.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 83. Xác định v trí tương đi ca hai đưng thng
1
3
3
2
:
4
1
3
xt
yt


2
9
9
2
:
1
8
3
xt
yt


.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 84. Xác đnh v trí tương đi ca hai đưng thng
1
:7 2 1 0xy 
2
4
:.
15
xt
yt


A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 85. Xét v trí tương đi ca hai đưng thng
1
42
:
13
xt
d
yt


2
: 3 2 14 0dx y
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 86. Xét v trí tương đi ca hai đưng thng
1
42
:
15
xt
d
yt


2
: 5 2 14 0
dx y
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 87. Xét v trí tương đi ca hai đưng thng
1
23
:
2
xt
d
yt


2
2
:
23
xt
d
yt

.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 88. Cho hai đưng thng
1
2
3
:
2
d
xt
yt


1
2
1
5
73
:
xt
yt
d


.
Khng đnh nào sau đây là đúng:
A.
1
d
song song
2
d
.B.
1
d
2
d
ct nhau ti
1; 3M
.
C.
1
d
trùng vi
2
d
. D.
1
d
2
d
ct nhau ti
3; 1M
.
Câu 89. Cho hai đưng thng
1
1
53
:
xt
yt
d


2
: –2 1 0dx y
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
Khng đnh nào sau đây là đúng:
A.
1
d
song song
2
d
.B.
2
d
song song vi trc
Ox
.
C.
2
d
ct trc
Oy
ti
1
0;
2
M


.
D.
1
d
2
d
ct nhau ti
13
;
88
M


.
Câu 90. Cho bn đim
4; 3A
,
5;1B
,
2;3
C
2 ; 2D
. Xác đnh v trí tương đi ca hai đưng thng
AB
CD
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 91. Cho bn đim
1; 2A
,
4;0B
,
1; 3C
7; 7
D
. Xác đnh v trí tương đi ca hai đưng thng
AB
CD
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau.
D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 92. Các cp đưng thng nào sau đây vuông góc vi nhau?
A.
1
:
12
xt
d
yt

2
1: 2 0.xyd 
B.
1
: 20dx
2
:
0
.
xt
d
y
C.
1
3: 20
xd y

2
1: 2 0.xyd 
D.
1
:2 3 0d xy
2
21:4 0.xyd 
Câu 93. Đưng thng nào sau đây song song vi đưng thng
2 3 10xy 
?
A.
2 3 10xy 
. B.
2 50xy 
.
C.
2 3 30xy 
. D.
4620xy 
.
Câu 94. Đưng thng nào sau đây không có đim chung vi đưng
thng
3 40xy 
?
A.
1
.
23
xt
yt


B.
1
.
23
xt
yt


C.
13
.
2
xt
yt


D.
13
.
2
xt
yt


Câu 95. Đưng thng nào sau đây vuông góc vi đưng thng
4 3 10xy 
?
A.
4
.
33
xt
yt

B.
4
.
33
xt
yt

C.
4
.
33
xt
yt


D.
8
.
3
xt
yt

Câu 96. Đưng thng nào sau đây s đim chung vi
đưng thng
1
xt
y

?
A.
0
.
1 2018
x
yt

B.
1
.
0
xt
y

C.
1 2018
.
1
xt
y


D.
1
.
1
x
yt

Câu 97. Đưng thng nào sau đây đúng mt đim chung vi
đưng thng
23
57
xt
yt


?
A.
7 3 1 0.xy 
B.
7 3 1 0.xy 
C.
3 7 2018 0.xy
D.
7 3 2018 0.
xy
Câu 98. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
: 3 4 10 0dx y 
2
2
: 2 1 10 0d m x my

trùng
nhau?
A.
2m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 99. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hai đưng
thng phương trình
1
: 120d mx m y m
2
:2 1 0d xy 
. Nếu
1
d
song song
2
d
thì:
A.
2.m
B.
1.m

C.
2.
m 
D.
1.m
Câu 100. Tìm
m
để hai đưng thng
1
:2 3 4 0dxy 
2
23
:
14
xt
d
y mt


ct nhau.
A.
1
.
2
m 
B.
2.m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m
Câu 101. Vi giá tr nào ca
a
thì hai đưng thng
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 19
1
:2 4 1 0dxy
2
1
:
31
x at
d
y at


vuông góc vi
nhau?
A.
2.a 
B.
2.a
C.
1.a 
D.
1a
.
Câu 102. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
22
:
3
xt
d
yt


2
2
:
6 12
x mt
d
y mt


trùng nhau?
A.
1
2
m
. B.
2
m 
. C.
2
m
. D.
2m 
.
Câu 103. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hai đưng thng
1
22
:
1
xt
d
y mt


2
:4 3 0
d x ym 
trùng nhau.
A.
3m

. B.
1m
. C.
4
3
m
. D.
m 
.
Câu 104. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
:2 4 0d xy m
2
: 3 2 10 d m xy m
song
song?
A.
1.m
B.
1.m 
C.
2.m
D.
3.m
Câu 105. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hai đưng thng
1
: 2 3 10 0x my 
2
: 4 10mx y 
ct nhau.
A.
1 10m
.B.
1
m
. C. Không có
m
.D. Vi mi
m
.
Câu 106. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
: 19 0mx y 
2
: 1 1 20 0m xm y 
vuông góc?
A. Vi mi
m
.B.
2m
. C. Không có
m
.D.
1m 
.
Câu 107. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
:3 2 6 0d mx y 
2
2
: 2 2 60
d m x my 
ct
nhau?
A.
1m 
. B.
1m
.C.
m
D.
1 và 1mm 
.
Câu 108. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
: 2 3 10 0dxy
2
23
:
14
xt
d
y mt


vuông góc?
A.
1
2
m
. B.
9
8
m
. C.
9
8
m 
. D.
5
4
m 
.
Câu 109. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
:4 3 3 0dxym
2
12
:
4
xt
d
y mt


trùng nhau?
A.
8
3
m 
. B.
8
3
m
. C.
4
3
m 
. D.
4
3
m
.
Câu 110. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
:3 2 6 0d mx y 
2
2
: 2 2 30d m x my 
song
song?
A.
1; 1. mm
B.
m 
.C.
2m
. D.
1m 
.
Câu 111. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
81
:
10
x mt
d
yt


2
: 2 14 0d mx y
song song?
A.
1
2
m
m

. B.
1m
. C.
2m 
. D.
m 
.
Câu 112. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
2
1
: 3 2 10d m x ym 
2
2
: 2 10d x my m m
ct nhau?
A.
1m
. B.
1
2
m
m
. C.
2m
. D.
1
2
m
m
.
Câu 113. Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
2
2
:
11
xm t
y mt


2
1
:
x mt
y mt


trùng nhau?
A. Không có
m
.B.
4
3
m
. C.
1m
. D.
3m 
.
Câu 114. m ta đ giao đim ca đưng thng
: 5 2 10 0
xy 
và trc hoành.
A.
0;2 .
B.
0;5 .
C.
2;0 .
D.
2;0 .
Câu 115. m ta đ giao đim ca đưng thng
2
:
5 15
xt
d
yt

và trc tung.
A.
2
;0
3


. B.
0; 5
. C.
0;5
. D.
5; 0
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 20
Câu 116. Tìm ta đ giao đim ca hai đưng thng
7 3 16 0
xy

10 0x 
.
A.
10; 18
.B.
10;18
. C.
10;18
.D.
10; 18
.
Câu 117. Tìm to độ giao đim ca hai đưng thng
1
34
:
25
xt
d
yt


2
14
:.
75
xt
d
yt


A.
1; 7 .
B.
3; 2 .
C.
2; 3 .
D.
5;1 .
Câu 118. Cho hai đưng thng
1
: 2 3 19 0dx y
và
2
22 2
:
55 5
xt
d
yt


. Tìm to độ giao đim ca hai đưng
thng đã cho.
A.
2;5 .
B.
10;25 .
C.
1; 7 .
D.
5; 2 .
Câu 119. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho hai đim
–2;0 , 1;4AB
đưng thng
:
2
xt
d
yt


. Tìm ta
độ giao đim ca đưng thng
AB
d
.
A.
2;0
. B.
–2;0
. C.
0;2
. D.
0;–2
.
Câu 120. Xác đnh
a
để hai đưng thng
1
: 3 –4 0d ax y
2
1
:
33
xt
d
yt


ct nhau ti mt đim nm trên trc
hoành.
A.
1.a
B.
1.a 
C.
2.
a
D.
2.a 
Câu 121. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hai đưng thng
2
1
:4 3 0dxmym
2
2
:
62
xt
d
yt


ct nhau ti mt
đim thuc trc tung.
A.
0m
hoc
6m 
. B.
0m
hoc
2m
.
C.
0m
hoc
2m

. D.
0m
hoc
6m
.
Câu 122. Cho ba đưng thng
1
:3 2 5 0dxy
,
2
:2 4 –7 0dx y
,
3
:3 4 –1 0dx y
. Phương trình
đưng thng
d
đi qua giao đim ca
1
d
2
d
, và song song vi
3
d
là:
A.
24 32 53 0
xy
. B.
24 32 53 0
xy 
.
C.
24 32 53 0xy
. D.
24 32 53 0xy
.
Câu 123. Lp phương trình ca đưng thng
đi qua giao đim
ca hai đưng thng
1
: 3 10dx y 
,
2
: 3 50dx y 
và vuông góc vi đưng thng
3
:2 7 0
d xy

.
A.
3 6 50xy 
. B.
6 12 5 0xy 
.
C.
6 12 10 0
xy 
. D.
2 10 0xy

.
Câu 124. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho ba đưng thng
ln t phương trình
1
: 3 4 15 0dx y 
,
2
:5 2 1 0dx y 
3
: 21 9130d mx m y m 
.
m tt c các giá tr ca tham s
m
để ba đưng thng đã
cho cùng đi qua mt đim.
A.
1
.
5
m
B.
5.m 
C.
1
.
5
m 
D.
5.
m
Câu 125. Nếu ba đưng thng
1
: 2 4 0d xy
,
2
:5 2 3 0dxy

3
: 3 –2 0d mx y

đồng quy thì
m
nhn giá tr nào sau đây?
A.
12
.
5
B.
12
.
5
C.
12.
D.
12.
Câu 126. Vi giá tr nào ca
m
thì ba đưng thng
1
: 3 4 15 0dxy
,
2
:5 2 –1 0dx y
3
: 4 15 0d mx y 
đồng quy?
A.
5m

. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m 
.
Câu 127. Vi giá tr nào ca
m
thì ba đưng thng
1
:2 –1 0d xy
,
2
: 2 10dx y 
và
3
: –7 0d mx y
đồng quy?
A.
6m 
. B.
6m
. C.
5m 
. D.
5m
.
Câu 128. Đưng thng
:51 30 11 0
dx y
đi qua đim nào
sau đây?
A.
4
1; .
3
M



B.
4
1; .
3
N


C.
3
1; .
4
P


D.
3
1; .
4
Q



Câu 129. Đim nào sau đây thuc đưng thng
12
:?
3
xt
d
yt


A.
2; –1M
. B.
–7;0N
. C.
3;5P
. D.
3; 2Q
.
Câu 130. Đưng thng
12 7 5 0xy 
không đi qua đim
nào sau đây?
A.
1;1M
. B.
1; 1N 
.C.
5
;0
12
P


.D.
17
1;
7
Q


.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 21
Câu 131. Đim nào sau đây không thuc đưng thng
12
?
35
xt
yt


A.
1; 3M
. B.
1; 2
N
. C.
3;1P
. D.
3;8Q
.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví d 1: Cho đưng thng
: 3 4 12 0xy 
a) Tìm ta đ đim A thuc
và cách gc tọa độ mt khong bng bn
b) Tìm điểm B thuc
và cách đều hai điểm
5; 0E
,
3; 2F
c) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm
1; 2M
lên đường thng
Ví d 2: Cho hai đường thng
: 2 60
xy 
1
':
xt
yt

.
a) Xác định tọa độ đim đi xng vi đim
1; 0A
qua đường thng
b) Viết phương trình đưng thng đi xng vi
'
qua
Ví d 3: Cho tam giác
ABC
vuông A. Biết
1; 4 , 1; 4AB
, đưng thng BC đi qua đim
7
;2
3
K


.
Tìm to độ đỉnh C.
1. Phương pháp gii.
Để xác định tọa độ đim thuc đưng thng ta da vào nhn xét sau:
Đim A thuc đưng thng ( hoc ) có
dng
Đim A thuc đưng thng (ĐK: ) có dng
vi hoc vi
DNG 4. Xác định ta đ đim thuc đưng thng.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 22
Ví d 4: Cho hình bình hành
ABCD
. Biết
75
;
22
I


trung đim ca cnh CD,
3
3;
2
D


và đưng phân
giác góc
BAC
phương trình là
: 10xy 
. Xác đnh ta đ đnh B.
Ví d 5: Cho đưng thng
: 2 20dx y 
và 2 điểm
0;1A
3; 4B
. Tìm ta độ đim M trên d
sao cho
2MA MB
 
là nh nht.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 24: Cho tam giác ABC có trng tâm
2; 0G
, phương trình các cạnh AB:
4 14 0
xy
, AC:
2 5 20
xy 
. Tìm to độ các đnh A, B, C.
Bài 25: Cho hai đưng thng
1
:0dxy

2
:2 1 0d xy
. Tìm to đ c đnh hình vuông
ABCD
biết rng đnh A thuc
1
d
, đnh C thuc
2
d
các đnh B, D thuc trc hoành.
Bài 26: Cho tam giác ABC có đỉnh
2;1A
, đường cao qua đỉnh B có phương trình
3 70xy

đưng trung tuyến qua đỉnh C có phương trình
10
xy

. Xác định to độ các đỉnh B và C ca
tam giác.
Bài 27: Cho đim
2; 2A
và các đường thng:
12
: 2 0, : 8 0dxy dxy 
. Tìm to độ các
đim B và C ln lưt thuc d
1 d2 sao cho tam giác ABC vuông cân ti A.
Bài 28: Tam giác ABC biết
2; 1A
và phương trình hai đường phân giác trong ca góc B và góc C ln
t là
: 2 1 0, ' : 2 3 6 0xy xy 
. Xác định tọa độ
,BC
.
Bài 29: Cho đim
2;1A
. Trên trc
Ox
, ly điểm B có hoành độ
0
B
x
, trên trc
Oy
, ly đim C
tung đ
0
C
y
sao cho tam giác
ABC
vuông tại A. Tìm các điểm B, C sao cho din tích tam giác
ABC
ln nht.
Bài 30: Cho tam giác ABC cân ti B, vi
1; 1 ,C 3;5A
. Điểm B nm trên đưng thng
:2 0d xy
. Viết phương trình các đưng thng AB, BC.
Bài 31: Cho đưng thng
: 2 30xy 
và hai điểm
2; 5A
4; 5B
. Tìm ta độ đim M
trên
sao cho
a)
22
2MA MB
đạt giá tr nh nht
b)
MA MB
đạt giá tr nh nht
c)
MA MB
đạt giá tr ln nht
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 23
Bài 32: Viết phương trình cnh BC ca tam giác
ABC
biết
1; 1A
và phương trình các đường phân
giác trong góc B, C ln lưt là
2 20xy
3 30xy 
.
Bài 33: Viết phương trình đưng thng
'
đối xng vi đưng thng
qua điểm I biết
a)
( 3; 1); : 2 3 0I xy 
b)
2
( 1; 3) ; :
12
xt
I
yt



Bài 34: Cho hình vuông tâm
2; 3I
: 2 10
AB x y 
. Viết phương trình các cnh còn li và các
đưng chéo .
Bài 35: Cho tam giác
ABC
vuông ti A biết phương trình cnh BC là:
3 30xy
; điểm A, B
thuc trục hoành. Xác định to độ trng tâm G ca tam giác ABC biết bán kính đưng tròn ni tiếp tam
giác
ABC
bng 2
Bài 36: Cho tam giác
ABC
( 2, 0)
C
, đường phân giác trong góc A có phương trình là
5x 3 0
y
và tha mãn
2AB OM
 
vi
2; 3M
. Tìm tọa độ đim A, B
Bài 37: Cho tam giác
ABC
cân tại A có đỉnh A(6; 6); đường thng đi qua trung đim ca các cnh AB
và AC có phương trình
40xy
. Tìm to độ các đnh B và C, biết đim
1; 3
E
nm trên
đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
Bài 38: Cho hình thoi
ABCD
(1, 2); ( 3, 3)AB

và giao điểm của hai đường chéo nằm trên đường
thng
: 2 0.dx y
Tìm to độ C và D.
Bài 39: Cho hình ch nht
ABCD
có phương trình đưng thng
: 10AB x y
và phương trình
đưng thng
:2 1 0BD x y
; đường thng
AC
đi qua
1; 1M
. Tìm to độ các đnh ca hình
ch nht
ABCD
.
Bài 40: Cho tam giác
ABC
có din tích
3
2
S
, tọa độ các đnh
2; 3 , 3; 2AB
và trng tâm G
ca tam giác nm trên đưng thng có phương trình
3 80xy

. Tìm ta độ đỉnh C
Bài 41: Cho đim
(1; 1)M
hai đưng thng
12
: 3 5 0, : 4 0.d xy dxy
Viết phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua
M
và ct
12
,dd
ln t ti
,AB
sao cho
2 3 0.MA MB
Bài 42. Viết phương trình các cnh ca tam giác
ABC
nếu biết đnh
4;1C
; phương trình các
đưng trung tuyến AA', đường phân giác BB' của tam giác đó lần t là
2 30, 60xy xy 
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 24
Bài 43. Cho tam giác
ABC
4; 1A
và phương trình hai đưng trung tuyến
' : 8 3 0, ' : 14 13 9 0BB x y CC x y
. Tính tọa độ
,BC
Bài 44: Cho tam giác
;
ABC
phương trình các đường thng cha đường cao và đường trung tuyến k t
đỉnh A ln lưt là
2 13 0
xy
13 6 9 0.xy 
Tìm tọa độ các đỉnh B C biết tâm đưng
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
( 5 ; 1).I
Bài 45. Viết phương trình các cnh ca tam giác
ABC
nếu biết đnh
5; 3
A
, trc tâm
3; 2H
trung đim cnh BC là
1
;2
2
M


.
Bài 46: Xác đnh tọa độ các đnh ca tam giác
ABC
biết
1; 4 , 1; 3MN
là trung điểm ca BC, CA
15
;
33
H


là trc tâm tam giác
ABC
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
DNG 1: Viết phương trình tng quát của đường thng.
1. Phương pháp giải:
Để viết phương trình tổng quát của đưng thng
ta cần xác định
- Đim
00
(; )Ax y 
- Một vectơ pháp tuyến
;
n ab

ca
Khi đó phương trình tổng quát ca
00
0ax x by y
Chú ý:
o Đưng thng
có phương trình tổng quát
22
0, 0
ax by c a b

nhn
;n ab

làm vectơ
pháp tuyến.
o Nếu hai đường thng song song với nhau thì VTPT đường thẳng này cũng là VTPT của đường thng kia.
o Phương trình đường thng
qua điểm
00
;Mxy
có dng
00
:0ax x by y

vi
22
0ab

hoặc ta chia làm hai trường hp
+
0
xx
: nếu đường thng song song vi trc
Oy
+
00
y y kx x

: nếu đường thng ct trc
Oy
o Phương trình đường thẳng đi qua
; 0 , 0;Aa B b
vi
0ab
có dng
1
xy
ab

Ví d 1: Cho tam giác
ABC
biết
2;0 , 0;4 , (1;3)
ABC
. Viết phương trình tổng quát ca
a) Đường cao
AH
b) Đường trung trc ca đon thng
BC
.
c) Đường thng
AB
.
d) Đường thng qua
C
và song song với đường thng
AB
.
Li gii
a) Vì
AH BC
nên
BC

là vectơ pháp tuyến ca
AH
Ta có
1; 1BC

suy ra đường cao
AH
đi qua
A
và nhn
BC

là vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát
1. 2 1. 0 0xy
hay
20xy
.
b) Đường trung trc ca đon thng
BC
đi qua trung đim
BC
và nhn vectơ
BC

làm vectơ pháp tuyến.
Gi
I
là trung điểm
BC
khi đó
1 7 17
,;
2 2 2 2 22
BC BC
II
xx yy
xy I




Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
Suy ra phương trình tổng quát của đường trung trc
BC
17
1. 1. 0
22
xy










hay
30
xy
c) Phương trình tổng quát của đường thng
AB
có dng
1
24
xy

hay
2 40
xy

.
d) Cách 1: Đường thng
AB
có VTPT là
2;1n

do đó vì đường thng cn tìm song song với đường thng
AB
nên nhn
2;1n

làm VTPT do đó có phương trình tổng quát là
2. 1 1. 3 0xy
hay
2 50xy
.
Cách 2: Đường thng
song song vi đưng thng
AB
có dng
20xyc
.
Đim
C
thuc
suy ra
2.1 3 0 5cc 
.
Vậy đường thng cần tìm có phương trình tổng quát là
2 50xy
.
Ví d 2: Cho đường thng
: 2 30dx y 
và điểm
1; 2M
. Viết phương trình tổng quát của đường
thng
biết:
a)
đi qua điểm
M
và có h s góc
3k
b)
đi qua
M
và vuông góc với đường thng
d
c)
đối xng với đường thng
d
qua
M
Li gii:
a) Đường thng
có h s góc
3k
có phương trình dạng
3y xm
. Mt khác
2 3. 1 5
M mm
Suy ra phương trình tổng quát đường thng
35yx
hay
3 50xy
.
b) Ta có
13
2 30
22
xy y x 
do đó hệ s góc của đường thng
d
1
2
d
k
.
d

nên h s góc ca
k
thì
.1 2
d
kk k

 
Do đó
:2y xm 
,
2 2. 1 2M mm  
Suy ra phương trình tổng quát đường thng
22yx
hay
2 20xy

.
c) Cách 1: Ta có
1 2.2 3 0
do đó
Md
vì vy đưng thng
đối xng với đường thng
d
qua
M
s song song với đường thng
d
suy ra đường thng
có VTPT là
1; 2n

.
Ta có
1; 2Ad
, gi
'A
đối xng vi
A
qua
M
khi đó
'A 
Ta có
M
là trung điểm ca
'AA
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
'
'
''
2 2. 1 1 3
2
' 3; 2
2 2.2 2 2
2
AA
M
A MA
AA A MA
M
xx
x
x xx
A
yy y y y
y







Vậy phương trình tổng quát đường thng
1. 3 2 2 0xy
hay
2 70
xy 
.
Cách 2: Gi
00
;Ax y
là điểm bt k thuộc đường thng
d
,
';A xy
là điểm đi xng vi
A
qua
M
.
Khi đó
M
là trung điểm ca
'AA
suy ra
00
0
0 00
1
2
22
4
2
22
M
M
xx xx
x
xx
yy yy y y
y



















Ta có
00
2 30Ad x y 
suy ra
2 2. 4 3 0 2 7 0
x y xy
 
Vậy phương trình tổng quát ca
đối xng với đường thng
d
qua
M
2 70xy

.
Ví d 3: Biết hai cnh ca một hình bình hành có phương trình
0xy
3 80xy 
, ta đ mt đnh
ca hình bình hành là
2; 2
. Viết phương trình các cạnh còn li ca hình bình hành.
Li gii
Đặt tên hình bình hành là
ABCD
vi
2; 2A
, do ta đ điểm A không là nghim của hai phương trình đường
thng trên nên ta gi s
:0BC x y
,
: 3 80CD x y

//AB CD
nên cnh AB nhn
1; 3
CD
n

làm VTPT do đó có phương trình là
1. 2 3. 2 0xy
hay
3 40xy

Tương tự cnh AD nhn
1; 1
BC
n

làm VTPT do đó có phương trình là
1. 2 1. 2 0xy
hay
40xy
Ví d 4: Cho điểm
1; 4M
. Viết phương trình đường thng qua M lần lượt ct hai tia
Ox
, tia
Oy
ti A và B
sao cho tam giác
OAB
có din tích nh nht .
Li gii:
Gi s
; 0 , 0;Aa B b
vi
0, 0ab
. Khi đó đường thẳng đi qua A, B có dạng
1
xy
ab

. Do
M AB
nên
14
1
ab

Mt khác
11
.
22
OAB
S OAOB ab
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
Áp dụng BĐT Côsi ta có
14 4
1 2 16 8
OAB
ab S
a b ab

Suy ra
OAB
S
nh nht khi
14
ab
14
1
ab

do đó
2; 8ab
Vậy phương trình đường thng cn tìm là
1
28
xy

hay
4 80xy

3. Bài tp luyn tp.
Bài 1: Cho điểm
1; 3A
. Viết phương trình tổng quát ca đưng thng
đi qua
A
a) Vuông góc vi trc tung
b) song song với đường thng
: 2 30dx y 
lI GII
a)
Oy 
nhn
0;1j
làm VTPT do đó phương trình tổng quát của đường thng
0. 1 1.( 3) 0xy
hay
30
y

.
b)
//d

nhn
1; 2n

làm VTPT do đó phương trình tổng quát của đường thng
1. 1 2.( 3) 0xy
hay
2 50
xy 
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
biết
2;1 , 1; 0 , (0; 3)AB C
.
a) Viết phương trình tổng quát của đưng cao
AH
b) Viết phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng
AB
.
c) Viết phương trình tổng quát đường thng
BC
.
d) Viết phương trình tổng quát đường thng qua
A
và song song với đường thng
BC
.
Li gii
a) Ta có đường cao
AH
đi qua
A
và nhn
1; 3BC

là VTPT nên có phương trình tổng quát là
1. 2 3. 1 0xy 
hay
3 50
xy 
.
b) Gi
I
là trung điểm
AB
khi đó
1 1 11
,;
2 2 2 2 22
BC BC
II
xx yy
xy I




Đưng trung trực đoạn thng
AB
đi qua
I
và nhân
3; 1AB


làm VTPT nên có phương trình tổng quát là
11
3. 1. 0
22
xy










hay
3 20xy
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
c) Phương trình tổng quát của đường thng
BC
có dng
1
13
xy

hay
3 30xy
.
d) Đường thng
BC
có VTPT là
3; 1
n

do đó vì đường thng cn tìm song song vi đưng thng
AB
nên
nhn
3; 1n

làm VTPT do đó có phương trình tổng quát là
3. 2 1. 1 0xy
hay
3 50xy
.
Bài 3: Viết phương trình tng quátca đưng thng trong mỗi trường hp sau:
a) đi qua điểm
2; 5M
và song song với đường thng
:4 7 3 0dx y 
b) đi qua
2; 5P
và có h s góc
11k
.
Li gii
a) Vì
//
d
nên VTPT ca
d
cũng là VTPT ca
nên đường thng
nhn
4; 7n

làm VTPT và
7; 4u
làm VTCP do đó phương trình tng quát là
42750xy
hay
4 7 27 0xy
;
b) Đường thng có h s góc
11k
nên có dng
11y xm
. Mt khác
P 
nên
5 11.2 27mm 
Vậy phương trình tổng quát ca
11 27 0xy
Bài 4: Cho
8; 6M
. Viết phương trình đường thng qua M ct chiều dương hai trục to độ ti A, B sao cho
OA OB
đạt giá tr nh nht.
Li gii
Gi
; 0 , 0; , 0Aa B b ab
. Vậy đường thng cn tìm có dng :
:1
xy
ab

. Vì
86 6
1
8
a
Mb
ab a

Ta có:
6 48
8 14 8 3 14
88
a
OA OB a b a a
aa


Du bng xy ra
8 43, 6 43ab 
Suy ra
:1
8 43 6 43
xy


DNG 2: Viết phương trình tham số và chính tc của đường thng.
Ví d 1: Cho điểm
1; 3A
2; 3B
. Viết phương trình tham số của đường thng trong mi trưng hp
sau:
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
a)
đi qua
A
và nhận vectơ
1; 2
n

làm vectơ pháp tuyến
b)
đi qua gốc ta đ và song song với đường thng
AB
c)
là đường trung trc của đoạn thng
AB
Li gii:
a) Vì
nhận vectơ
1; 2n

làm vectơ pháp tuyến nên VTCP ca
2;1u
.
Vậy phương trình tham số của đường thng
12
:
3
xt
yt


b) Ta có
3; 6AB

song song với đường thng
AB
nên nhn
1; 2u
làm VTCP
Vậy phương trình tham số của đường thng
:
2
xt
yt

c) Vì
là đường trung trc của đoạn thng
AB
nên nhn
( )
3;6AB

làm VTPT và đi qua trung điểm
I
ca
đoạn thng
AB
.
Ta có
1
;0
2
I



nhn
( )
1; 2u
làm VTCP nên phương trình tham số của đường thng
1
:
2
2
xt
yt

.
Ví d 2: Viết phương trình tổng quát, tham s, chính tc (nếu có) của đường thng trong mi trưng hp sau:
a) đi qua điểm
3; 0A
1; 3B
b) đi qua
3; 4N
và vuông góc với đường thng
13
':
45
xt
d
yt


.
Li gii:
a) Đường thng đi qua hai điểm A và B nên nhn
2; 3AB 

làm vectơ ch phương do đó
phương trình tham số
32
3
xt
yt

; phương trình chính tắc là
3
23
xy
; phương trình tổng quát là
33 2xy 
hay
3 2 90xy 
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
b)
'd
nên VTCP ca
'd
cũng là VTPT của
nên đường thng
nhn
3; 5
u
làm VTPT và
5; 3
v 
làm VTCP do đó đó phương trình tng quát là
3 35 4 0xy 
hay
3 5 11 0xy

; phương trình tham số
35
43
xt
yt


; phương trình chính tắc là
34
53
xy


Ví d 3: Cho tam giác
ABC
2;1 , 2; 3
AB
1; 5C
.
a) Viết phương trình đường thng cha cnh BC ca tam giác.
b) Viết phương trình đường thng chứa đường trung tuyến AM.
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm D, G với D là chân đường phân giác trong góc A và G là trng
tâm ca
ABC
.
Li gii:
a) Ta có
1; 8BC 

suy ra đường thng cha cạnh BC có phương trình là
2
38
xt
yt


b) M là trung điểm ca BC nên
3
;1
2
M


do đó đường thng chứa đường trung tuyến AM nhn
7
;2
2
AM



làm VTCP nên có phương trình là
7
2
2
12
xt
yt


c) Gi
(; )
DD
Dx y
là chân đường phân giác h t A ca tam giác ABC
Ta có
AB
BD DC
AC
 
22
2 2 3 1 25AB

22
1 2 5 1 35AC 
suy ra
28
2 (1 )
2 81
35
(; )
21
3 55
3 (5 )
35
D DD
D DD
x xx
AB
BD DC DC D
AC
y yy














  
11
;
33
G


là trng tâm
ca tam giác
ABC
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
Ta có
19 2
;
15 15
DG




suy ra đường thng DG nhn
19; 2
u
làm VTCP nên có phương trình là
1
19
3
1
2
3
xt
yt


.
Ví d 4: Cho tam giác
ABC
biết
: 10AB x y
,
: 30AC x y

và trng tâm
1; 2G
. Viết
phương trình đường thng cha cnh BC.
Li gii:
Ta có ta đ điểm
A
là nghim ca h
10 1
30 2
xy x
xy y









1; 2A
Gi
;M xy
là trung điểm ca
BC
Vì G là trng tâm nên
2.AG GM
 
,
2; 0 , 1; 2AG GM x y
 
suy ra
2 2.( 1)
2; 2
0 2.( 2)
x
M
y


; 10 1
BB B B B B
B x y AB x y y x  
do đó
;1
BB
Bx x
; 30 3
CC C C C C
C x y AC x y y x 
do đó
;3
CC
Cx x
M
là trung điểm ca
BC
nên ta có
42
2
02
2
BC
M
BC B
BC C B C
M
xx
x
xx x
yy xx x
y










Vy
2; 1 , 2; 5 0; 6B C BC

suy ra phương trình đường thng
BC
2
16
x
yt

.
3. Bài tp luyn tp.
Bài 5. Cho điểm
2; 2A
0;1B
. Viết phương trình tham số của đường thng trong mi trưng hp sau:
a)
đi qua
A
và nhận vectơ
1; 2u
làm vectơ ch phương
b)
đi qua
A
và nhận vectơ
4; 2n

làm vectơ pháp tuyến
c)
đi qua
1; 1C
và song song với đường thng
AB
d)
là đường trung trc của đoạn thng
AB
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
Li gii:
a) Phương trình tham số của đường thng
2
:
22
xt
yt


b) Vì
nhn vectơ
4; 2n

làm vectơ pháp tuyến nên VTCP ca
1; 2u
.
Vậy phương trình tham số của đường thng
2
:
22
xt
yt


c) Ta có
2; 3AB

song song với đường thng
AB
nên nhn
2; 3u
làm VTCP
Vậy phương trình tham số của đường thng
12
:
13
xt
yt


d) Vì
là đường trung trc của đoạn thng
AB
nên nhn
2; 3AB

làm VTPT và đi qua trung điểm
I
ca
đoạn thng
AB
.
Ta có
1
1;
2
I


nhn
3; 2u
làm VTCP nên phương trình tham số của đường thng
13
:
1
2
2
xt
yt


.
Bài 6: Viết phương trình tổng quát, tham s, chính tc (nếu có) của đường thng trong mi trưng hp sau:
a) đi qua điểm
3; 0A
1; 0
B
b) đi qua
1; 2M
và vuông góc với đường thng
: 3 10dx y 
.
c) đi qua gốc ta đ và song song với đưng thng
13
':
2
xt
yt

.
Li gii
a) Đường thng đi qua hai điểm A và B nên nhn
4; 0AB 

làm vectơ ch phương do đó
phương trình tham số
34
0
xt
y

; phương trình chính tắckhông có ; phương trình tổng quát là
0y
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
b)
d
nên VTPT ca
d
cũng là VTCP của
nên đường thng
nhn
1; 3
u
làm VTCP nên phương
trình tham s
1
23
xt
yt


; phương trình chính tắc là
12
13
xy
; phương trình tổng quát là
3 50xy
c)
// '
nên VTCP ca
'
cũng là VTCP của
nên đường thng
nhn
3; 2u
làm VTCP nên phương
trình tham s
3
2
xt
yt
; phương trình chính tắc là
32
xy
; phương trình tổng quát là
20xy
Bài 7: Cho tam giác
ABC
2; 1 , 2; 3
AB 
1; 5C
.
a) Viết phương trình đường thng cha cnh ca tam giác.
b) Viết phương trình đường thng chứa đường trung tuyến
AM
.
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua trung điểm
AB
và trng tâm ca tam giác
ABC
Li gii :
a) Ta có
4; 2AB


suy ra đường thng cha cạnh BC có phương trình là
24
32
xt
yt


1; 8BC

suy ra đường thng cha cạnh BC có phương trình là
2
38
xt
yt


3; 6CA

suy ra đường thng cha cạnh BC có phương trình là
23
16
xt
yt


b) M là trung điểm ca BC nên
3
;1
2
M


do đó đường thng chứa đường trung tuyến AM nhn
7
;2
2
AM



làm VTCP nên có phương trình là
7
2
2
12
xt
yt


c) Trung điểm ca
AB
0; 2I
, trong tâm ca tam giác
ABC
11
;
33
G


Khi đó ta có
17
;
33
IG



do đó
:
27
xt
IG
yt


Bài 8. Cho tam giác ABC biết
1; 4 , 3; 1AB
6; 2C
.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
a) Viết phương trình đường thng cha các cnh AB.
b) Viết phương trình đường cao AH.
c) Viết phương trình đường trung tuyến của tam giác đó AM.
d) Viết phương trình đường trung trc cnh BC.
e) Viết phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm ca tam giác và song song vi trc hoành.
f) Viết phương trình đường thẳng đi qua trung điểm BC và vuông góc vi trc tung.
g) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và tạo vi hai trc ta đ một tam giác cân đỉnh là gc ta đ.
h) Đường thng qua C và chia tam giác thành hai phn , phn chứa điểm A có din tích gấp đối phn chứa điểm B
.
Li gii:
a)
: 5 2 13 0.AB x y

b)
:3 1 0AH x y
c) Gọi M là trung điểm ca BC nên
93
;
22
M



,
7; 11AM


: 11 7 39 0AM x y
.
d)
3 12 0.xy
e) Trng tâm ca tam giác
10 1
;
33
G


suy ra đường thng cn tìm là
1
3
y
.
f) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với trc tung có dng là:
3
2
y 
.
g)
50xy
.
h) Ly
K AB
sao cho
72
2;
33
AK BK K



. Khi đó
11;8 : 8 11 26 0.CK CK x y

Bài 9. Viết phương trình đường thng qua
3; 2M
và ct tia Ox ti A, tia Oy ti B sao cho :
a)
12OA OB
b) Din tích tam giác
OAB
bng 12
Li gii
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
Gi
; 0 , 0; , 0, 0Aa B b a b
. phương trình
cn tìm có dng
1
xy
ab

. Mt khác
,OA a OB b
a)
12
: 3 9 0; : 2 8 0
x y xy 
b)
: 2 3 12 0xy

Bài 10. Cho hình ch nht
ABCD
phương trình của
:2 5 0
AB x y
, đường thng AD qua gc ta đ
O , và tâm hình ch nht là
4; 5I
. Viết phương trình các cạnh còn li ca hình ch nht.
Li gii:
2;1 , 10; 9AC
;
: 2 11 0, : 2 28 0CD x y BC x y
Bài 11. Cho hình bình hành hai cạnh có phương trình
3 20xy
20xy
.
Viết phương trình hai cạnh còn li biết tâm hình bình hành là
3;1
I
.
Li gii:
Gi
:3 20, : 20AB x y AD x y 
. Khi đó
1;1 5;1AC
,
: 3 14 0, : 6 0CD x y AD x y
Bài 12. Cho tam giác ABC có trung đim ca AB là
1; 3I
, trung điểm AC là
3;1J
. Điểm A thuc
Oy
đường BC qua gc ta đ O . Tìm ta đ điểm A , phương trình BC và đường cao v t B .
Li gii:
0; 2; 6 , 6; 2A a B aC a 
. BC đi qua gốc ta đ nên
OB

OC

cùng phương suy ra
22 6 6 5aa a 
Bài 13. Cho tam giác
ABC
biết
2;1 , 5; 3 , 3; 4MN P
ln lựợt là trung điểm ca ba cnh. Viết phương
trình các cnh ca tam giác ABC.
Li gii:
ĐS:
7 2 12 0, 5 28 0, 2 3 18 0x y xy x y 
.
Đáp án trắc nghim:
Câu 1. Trc Ox:
0y
có VTCP
1; 0i
nên mt đưng thng song song vi Ox cũng có VTCP là
1; 0 .i
Chn A.
Câu 2. Trc Oy:
0x
có VTCP
0;1j
nên mt đưng thng song song vi Oy cũng có VTCP là
0;1 .j
Chn B.
Câu 3. Đưng thng đi qua hai đim
3; 2A
1; 4B
có VTCP là
4;2AB

hoc
2;1 .u
Chn B.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
Câu 4.
;OM a b 

đưng thng OM có VTCP:
;.u OM a b

Chn B.
Câu 5.
;
AB a b


đưng thng AB có VTCP:
;AB a b

hoc
;.u AB a b

Chn A.
Câu 6. Đưng phân giác góc phn tư (I):
0xy 
VTPT:
1; 1
n

VTCP:
1;1 .
u
Chn A.
Câu 7. Đưng thng song song vi Ox:
0 0
ym m 
VTPT:
0;1 .n
Chn A.
Câu 8. Đưng thng song song vi Oy:
0 0xm m 
VTPT:
1; 0 .n
Chn D.
Câu 9.
2; 2AB 

đưng thng AB có VTCP
1; 1u 
VTPT
1;1 .n
Chn C.
Câu 10.
;OA a b 

đưng thng AB VTCP
;

u AB a b

VTPT
;.nb a
Chn C.
Câu 11.
;AB a b 

đưng thng AB có VTCP
;u ab 
VTPT
;.
n ba
Chn C.
Câu 12. c phn tư (II):
0xy 
VTPT
1;1 .n
Chn A.
Câu 13. Đưng thng d có VTCP:
2; 1u 
VTPT
1; 2n
hoc
3 3;6 .n
Chn D.
Câu 14. Đưng thng d có VTPT:
4; 2n

VTCP
2;4u
hoc
2
2
;.
1
1u
Chn C.
Câu 15.
3; 4
3; 4 .
d
d
u
nu
d





Chn D.
Câu 16.
2; 5
2; 5
d
d
n
un
d




hay chn
2;5 .n

Chn C.
Câu 17.
3; 4
3; 4 4;3 .
||
d
d
u
uu n
d






Chn A.
Câu 18.
2; 5
2;5 5;2.
||
d
d
n
nu u
d





Chn A.
Câu 19. Chn D.
Câu 20.
3;5
1; 2
d
dM
u

PTTS
13
:.
25
xt
dt
yt


Chn B.
Câu 21.
1
0;0
;2
d
O d
uu



PTTS
:.
2
xt
dt
yt

Chn C.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
Câu 22.
;
0;
0
2
3
d
d
u
M
u



PTTS
3
:.
2
xt
dt
y

Chn D.
Câu 23.
2
:
16
x
d
yt


VTCP
0;6 6 0;1u 
hay chn
0;1 .u
Chn D.
Câu 24.
1
5
:
2
33
xt
yt



VTCP
11
; 3 1; 6
22
u



hay chn
1; 6 .u
Chn A.
Câu 25.
2; 1
2
:.
16
0;6
AB
A
x
AB
A
yt
B
AB
t
u





Chn A.
Câu 26.
4; 2 2 2;
1; 3
12
:.
1
3
AB
A
xt
AB
u
AB t
t
A
y
B








Chn D.
Câu 27.
1;
1;1
1
:
1
1







AB
A
x
AB
uA
AB t
yt
B
t
1
:; .00




t
xt
AB AB t
yt
O
Chn D.
Câu 28. Ta có:
3; 7
3
:
7
2;0 2 1;0








AB
A
xt
AB
y
AB
u AB
3
:.
7
0; 7




t
M
xt
AB AB
y
Chn A.
Câu 29. Kim tra đưng thng nào không cha
0;0O 
loi A. Chn A.
Nếu cn thì có th kim tra đưng thng nào không cha đim
1; 3 .M
Câu 30. Gi d là đưng thng qua B và song song vi AC. Ta có
5; 1 1. 5;1
0;3
5
:
3
d
B
xt
d
uA
dt
yt
C

 





Chn A.
Câu 31. Gi d là đưng thng qua A và song song vi PQ.
Ta có:
3; 2
32
:
4; 2 2 2;
2
1







d
d
u PQ
A
xt
d
yt
2
1; 0
12
:.





t
xt
dd t
yt
M
Chn C.
Câu 32.
, 4;32;1
24
:.
1
|| 4; 3
3
CD
AB CD
A
xt
AB t
AB u
AB C
y
Du
t
u









Chn B.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
Câu 33. c phn tư (I) :
3
1;1
5
: :0 .
d
xt
uud t
y
x y VTCP
t






Chn B.
Câu 34.
4
4
1; 0 1; 0 : 7
7
:.
7
0;
t
Ox d
xt
dA
y
xt
u u dd
y


  




Chn D.
Câu 35.
1; 4
7
5; 0 5 1;2;3 0: .
3
3; 2
A
xt
CM t
y
M MC
B




Chn C.
Câu 36.
56
51
3; 6; 5 : .
5
2
2;4
5
2
2
;
2
2;1
xt
MB M
A
M
C
B
yt









Ta có:
5
20 5 6
2
5
20;
25
2
N
N
N
t
N
t
BM
y
y
y
t


 




Chn B.
Câu 37. Chn D.
Câu 38.
: 2 2017 0 1; 2 .
d
ndx y  
Chn B.
Câu 39.
: 3 2017 0 3;1
d
d xy n  
hay chn
;
2 6 2.
d
n 
Chn D.
Câu 40.
12
: 2; 1 1; 2 .
3
dd
xt
d
yt
un

 


Chn D.
Câu 41.
: 2 3 2018 0 2; 3 3;2
dd
dy n
x u  

hay chn
3; 2 .
d
n 
Chn A.
Câu 42. Gi
d
là trung trc đon AB, ta có:
0;1
0;1 .
d
AB
n AB
d AB



Chn B.
Câu 43.
1
2
3
1; 3
: 3 2 0 1; 3 2; 6 2 .
11
;1
33

 






d
dd
d
nn
n
n
x n
n
y n
Chn D.
Câu 44.
1; 2
:2 1 4 2 0
2;4


d
A
dx y
d
n
: 2 4 10 0 : 2 5 0. d x y dx y
Chn B.
Câu 45.
3;0 3 1;0 0;1
0; 2
: 2 0.
dd
u
d
n
M
y
d




Chn B.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
Câu 46.
3; 2
4;5
42
:.
53
2;3
dd
A
xt
u
y
n
t
t
d
d








Chn A.
Câu 47. Ta có:
5;
3;1
35
:
4 4;
:4 3 5 1 0
14
5







dd
d
u
A
xt
d dx y
y
n
t
: 4 5 17 0. dx y
Chn C.
Câu 48.
0;7 7
15;6
15
::
0;1 1
15 0
;0
.
67
dd
A
x
dd
yt
d
un
x








Chn A.
Câu 49.
1
0;3
03
: 30 : .
1;
;1
1
3
d
d
dA
xy
xt
dx y d
yt
n
t
u








Chn A.
Câu 50.
03
:3 2 6 0
3; 2



d
xy
dx y
n
3
2;3
0;
2 1;
3
3
2
2
3
:.









d
A
x
d
t
u
t
dt
y
Chn B.
Câu 51.
3;3;5
:3 5 2018 0
5
5; 3
5
3
5 3
5;
3
d
d
d
d
d
d
n nn
u uudx y
k kk



 



Chn C.
:3 5 2018 0 || :3 5 0dxy d xy 
D đúng.
Câu 52.
1; 2
1; 2
:2 3 0
: 2 3 12 0
12
||






M
d
M
x yc cd
xy
d
d
2.1 3.2 0 8. cc
Vy
: 2 3 8 0.dx y 
Chn A.
Câu 53.
0;0
0;0
6.0 4.0 0 0
:6 4 0 1
|| :6 4 1 0
.
d
d
dx
O
O
c
xc c
c
d xx






Vy
:640 :320.dxy dxy 
Chn A.
Câu 54.
1; 2 1; 2
1 2.2 0 5.
:2 3 0 : 2 0
ddMM
cc
x y dx y cd




 



Vy
: 2 5 0.dx y 
Chn D.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
Câu 55. Ta có:
2;3
2;3 3; 2
||
:3 4 2 3 0 :3 2 6 0. .
4; 3
4; 3










d
d
d
u
un
A
xy x
A
d
y CC h o ïn
Câu 56.
5;1
1; 5
|
0;3
0;3
:1 0 5 3 0 : 5 1 .
|
50







AC
d
d
d
u AC
n
d
B
B
d y dx y
AC
x CC h o ïn
Câu 57.
1;
1; 0
1; 0
:1 1 2 0 0 : 2 1 0.2
1; 2
d
M
M
d x y dx y
d
d
u
n
d






Chn C.
Câu 58.
3;5
3;
2;1
2;1
25
:
55
.
3
13
;
dd
M
M
d
d
u
nu
d
xt
dt
yt










Chn B.
Câu 59.
3; 13
3; 13
1; 2
1; 2
1 13
:.
23
13;3
||
dd
A
A
xt
d
d
d
n
n
t
y
d
t
u









Chn A.
Câu 60.
1; 2
1; 2
12
:
2; 1
2; 1
.
2
d
dA
A
xt
dt
y
d
t
d
n
u









Chn A.
Câu 61.
2; 5
2; 5
(I) : 0
0
2
0
||
5 0 3.
:0
M
M
cc
dx y
x
c
y
c
d
d




 




Vy
: 3 0.dx y
Chn B.
Câu 62.
3; 1
3; 1
:0
31 0 4 : 4
II :
0.
0







M
M
dx y c
d
c c xy
xy
d
d Choïn B.
Câu 63.
4
II : 0 1;
4
4;0 0;
1
1;1
4
: ..
4







t
d
xt
dd
xy n
du
xt
dt
t
MA
yt
y
CC h o ïn
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
Câu 64.
||
1; 2
2
:0
:.
d
dO y
y
x
M
d

Chn D.
Câu 65.
4
6; 10
6
:2
: 0 1; 0
2
:.
10
; 10
10




 





d
t
d
d
d Oy
M
xt
xu
xt
dA
y
d
y
Choïn B.
Câu 66.
2;6 3;1
:3 3
3
1 1 0 : 3 8 0.
;1





AB AB
AB
u AB n
AB x y AB x y
A
C h o ïn D .
Câu 67.
2;0
: 132 6
3
0;3
0.
2
OxA
xy
Ax
B Oy
By

Chn B.
Câu 68.
2; 1
:
0; 6 1;
2 0.
0
AB AB
AB
u AB
AB x
n
A




Chn D.
Câu 69.
3; 7
:
4;0 0;
7 0.
1
AB AB
AB
u AB
A
AB y
n





Chn B.
Câu 70. Gi M là trung đim ca BC. Ta cn viết phương trình đưng thng AM.
Ta có :
0; 2
2;0 1;
4;
1 1;1 :
2
2 0.
AMAM
u
B
M AM n AM
C
xy
 


Chn A.
Câu 71. Gi I là trung đim ca AB
d
là trung trc đon AB. Ta có
1; 4 , 5; 2 3
4;6 2 2
;1
:2 3 3 0
3
.
;
d
d
A
A
Bn A
BI
dy
B
x
d




Chn A.
Câu 72. Gi I là trung đim ca AB
d
là trung trc đon AB. Ta
55
4;1, 1;4 ;
2
3; 3 3 1;
2
.
1
:0
d
d
AB n A
AB I
dx
d B
y







Chn B.
Câu 73. Gi I là trung đim ca AB và
d
là trung trc đon AB. Ta có
1; 4 , 1; 2 1;
0;6 6 0;
1
:0
1
1.
d
d
AB n AB
AB I
dy
d




Chn A.
Câu 74. Gi I là trung đim ca AB và
d
là trung trc đon AB. Ta có
1;4, 3;4 2
2;
;4
0 2 1; 0
: 2 0.
d
d
AB n AB
AB I
dx
d




Chn C.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 19
Câu 75. Gi
A
h
là đưng cao k t A ca tam giác ABC. Ta có
7; 3
2; 1
: 7 3 11 0
73
.
;
A
A
A
Ah
A
hxy
h
h BC n BC



Chn A.
Câu 76. Gi
B
h
là đưng cao k t B ca tam giác ABC. Ta có
5;3 5; 3
4;5
:5 3 5 0.
B
B
Bh
B
h
h AC n AC
B
hxy



Chn D.
Câu 77. Gi
C
h
là đưng cao k t C ca tam giác ABC. Ta có
2;6
3; 2
: 3 3 0.
2 1; 3
C
C
C
Ch
h
h AB n A
C
hx y
B



Chn B.
DNG 3: Xét v trí tương đối của hai đường thng.
1. Phương pháp giải:
Để xét v trí tương đối của hai đường thng
11 1 1 22 2 2
: 0; : 0
daxbyc daxbyc 
.
Ta xét h
111
222
0
0
ax by c
ax by c


(I)
+ H (I) vô nghim suy ra
12
//dd
.
+ H (I) vô s nghim suy ra
12
dd
+ H (I) có nghim duy nht suy ra d
1
và d
2
ct nhau và nghim ca h là ta đ giao điểm.
Chú ý: Với trường hp
222
.. 0abc
khi đó
+ Nếu
11
22
ab
ab
thì hai đường thng ct nhau.
+ Nếu
111
222
abc
abc

thì hai đường thng song song nhau.
+ Nếu
111
222
abc
abc

thì hai đường thng trùng nhau.
2. Các ví d:
Ví d 1: Xét v trí tương đối các cặp đường thng sau
a)
12
: 20; :2 30xy xy  
b)
12
: 2 50; :2 4 100xy xy 
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 20
c)
12
:2 3 50; : 50xy x 
d)
12
: 2 3 4 0; : 4 6 0xy xy

Li gii:
a) Ta có
11
21
suy ra
1
ct
2
b) Ta có
125
2 4 10


suy ra
1
trùng
2
c) Ta có
10
23
suy ra
1
ct
2
d) Ta có
4 60
2 34


suy ra
12
//
Ví d 2: Cho tam giác
ABC
có phương trình các đường thng
,,AB BC CA
:2 2 0; :3 2 1 0; :3 3 0AB x y BC x y CA x y
 
.
Xác đnh v trí tương đối của đường cao k t đỉnh A và đường thng
:3 2 0xy 
Li gii
Ta đ điểm A là nghim ca h
2 20 1
1; 0
3 30 0
xy x
A
xy y










Ta xác định được hai điểm thuộc đường thng BC là
1; 1 , 1; 2MN
Đưng cao k t đỉnh A vuông góc vi BC nên nhận vec
2; 3MN

làm vectơ pháp tuyến nên có phương
trình là
2 13 0xy
hay
2320xy 
Ta có
31
23
suy ra hai đường thng ct nhau.
Ví d 3: Cho hai đường thng
2
1
: ( 3) 2 1 0m x ym 
2
2
: ( 1) 0x my m

.
a) Xác đnh v trí tương đối và xác định giao đim (nếu có) ca
1
2
trong các trường hp
0, 1mm
b) Tìm
m
để hai đường thng song song vi nhau.
Li gii:
a) Vi
0m
xét h
3 2 10 1
10 2
xy x
xy









suy ra
1
ct
2
tại điểm có ta đ
1; 2
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 21
Vi
1m
xét h
22 0 0
00
xy x
xy y









suy ra
1
ct
2
ti gc ta đ
b) Vi
0m
hoc
1m
theo câu a hai đường thng ct nhau nên không tha mãn
Vi
0m
1m
hai đường thng song song khi và ch khi
2
2
32 1
2
1
1
mm
m
m
m


Vy vi
2m
thì hai đường thng song song vi nhau.
Ví d 4: Cho tam giác
ABC
, tìm ta đ các đnh của tam giác trong trường hp sau
a) Biết
2; 2A
và hai đường cao có phương trình
1
: 20
d xy
2
; : 9 3 4 0 dxy 
.
b) Biết
(4; 1)
A
, phương trình đường cao k t B là
:2 3 0
xy

; phương trình trung tuyến đi qua đỉnh C
' : 2 3 0.xy 
Li gii
a) Ta đ điểm A không là nghim của phương trình
12
,dd
suy ra
12
,AdAd
nên ta có th gi s
12
,B dC d

Ta có AB đi qua
A
và vuông góc vi
2
d
nên nhn
3; 9u
làm VTPT nên có phương trình là
3 29 2 0xy
hay
3 9 24 0xy
; AC đi qua
A
và vuông góc vi
1
d
nên nhn
1; 1v
làm
VTPT nên có phương trình là
1. 2 1. 2 0xy 
hay
0xy
B là giao điểm ca
1
d
và AB suy ra ta đ ca B là nghim ca h
20 1
1; 3
3 9 24 0 3
xy x
B
xy y










Tương tự ta đ C là nghim ca h
2
9 3 4 0
22
3
;
02
33
3
x
xy
C
xy
y










Vy
2; 2A
,
1; 3B
22
;
33
C



b) Ta có AC đi qua
(4; 1)A
và vuông góc vi
nên nhn
3; 2u
làm VTPT nên có phương trình là
3 42 1 0xy 
hay
3 2 10 0xy
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 22
Suy ra to độ C là nghim ca h
3 2 10 0 6
6; 4
23 0 4
xy x
C
xy y










Gi s
;
BB
Bx y
suy ra trung điểm
41
;
22
BB
xy
I



ca AB thuộc đường thng
'
do đó
41
2. 3. 0
22
BB
xy

hay
2 3 50
BB
xy 
(1)
Mt khác
B 
suy ra
23 0
BB
xy
(2)
T (1) và (2) suy ra
55
;
46
B



Vy
(4; 1)A
,
55
;
46
B



6; 4C
.
3. Bài tp luyn tp:
Bài 14: Xét v trí tương đối ca các cặp đường thng sau:
12
) : 3 0; : 2 2 0ad x y d x y

12
) : 4 6 2 0; : 2 3 1 0bd x y d x y 
12
) : 3 2 1 0; : 3 4 0cd x y d x y 
Li gii:
a)
12
//dd
b)
12
dd
c)
1
d
ct
2
d
Bài 15: Cho hai đường thng
12
:3 30, : 20xy xy  
và điểm
(0; 2)M
a) Tìm ta đ giao điểm ca
1
2
.
b) Viết phương trình đường thng
đi qua M và cắt
1
2
lần lượt tại A và B sao cho B là trung đim ca
đoạn thng AM
Li gii
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 23
a)
19
;
44
N


b)
1
3 30 3 3
AA A A
A xy y x
,
2
20 2 2
BB B B
B xy y x 
. B là trung điểm AM suy ra
3
2
4
: 29 3 6 0
4 4 23 3 3
8
A
BA
BA
B
x
xx
xy
xx
x







Bài 16: Cho hai đường thẳng có phương trình:
22
12
:( ) 1; :( )a b x y a b x ay b 
vi
22
0ab
a) Tìm quan h giữa a và b để
1
2
ct nhau
b) Tìm điều kin giữa a và b để
1
2
ct nhau tại điểm thuc trc hoành.
Li gii
a) Nếu
12
ab  
, Nếu
ab
1
2
ct nhau
22
1
0
ab
b
ab a

. Vy
0b
ab
là điều kin cn tìm.
b) Cho
01
y a bx
22
()a bx b
suy ra
22
1
0
b
a
ab
ab

Bài 17: Cho 2 đường thng
22
12
: 0; : (1 ) 2 1 0
kx y k k x ky k 
.
Chng minh rng:
a) Đường thng
1
luôn đi qua 1 điểm c định vi mi
k
.
b)
1
luôn ct
2
. Xác định to độ giao điểm ca chúng.
Li gii
a)
1
luôn đi qua 1 điểm c định là
1; 0M
b)
23
22
12
;
11
kk
N
kk



Bài 18: Cho hai đường thng
12
: 1 0; : 2 0mx y m x my 
Bin lun theo
m
v trí tương đối của hai đường thng.
Li gii
TH1: Nếu
1
0m 
ct
2
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 24
TH2:Nếu
0m
:
th1:
1
1
1
m
m
m

1
ct
2
th2:
1
11
1
1
12
m
mm
m
m
m




thì
12
//
th3:
11
1
12
mm
m
m


thì
12

Bài 19: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho các điểm
0;1 , 2; 1AB
và các đưng thng
1
:( 1)( 2)2 0dm x m y m 
,
2
: (2 ) ( 1) 3 5 0d mx m y m 
a) Chng minh
1
d
2
d
luôn ct nhau.
b) Gọi P là giao điểm ca
1
d
2
d
. Tìm m sao cho
PA PB
ln nht.
Li gii
2
22 2
2 2 16PA PB PA PB AB 
. Do đó
max 4PA PB
khi P là trung điểm ca cung
AB. Khi đó
2;1P
hay
0; 1P
suy ra
1m
hoc
2m
.
Bài 20: Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
cho hai đường thng
'
: 1 0, : 3 0
mm
mx y m x my m  
, (vi m là tham s thc). Chng minh rng vi mi
mR
thì hai đường thẳng đó luôn cắt nhau tại 1 điểm nm trên mt đưng tròn c định.
Li gii
Để ý rằng hai đường thng này vuông góc vi nhau nên ct nhau tại điểm
M. Rõ ràng đường thng th nht đi
qua điểm c định
1; 1A
và đường thng th hai đi qua điểm c định
3; 1B
, nên tp hợp điểm M là đưng
tròn đường kính
AB.
Bài 21: Tam giác
ABC
biết
:5 2 6 0
AB x y 
: 4 7 21 0AC x y
(0; 0)H
là trc tâm ca
tam giác. Tìm ta đ điểm
,AB
.
Li gii
To độ ca
A
là nghim ca h pt:
5 2 60 0
0; 3
4 7 21 0 3
xy x
A
xy y










;B ab
thuc
AB
nên
56
5 2 60
2
a
ab b

hay
56
;
2
a
Ba


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 25
Mt khác,
H
là trc tâm nên
HB AC
suy ra
HB

là VTPT của AC do đó
HB

cùng phương với
4; 7
AC
n

56
0 4 4; 7
4 14
aa
aB

Bài 22: Cho điểm
2;1
A
và đường thng
:3 3 0d xy
. Tìm hình chiếu ca
A
lên
d
.
Li gii
Gi
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
d
. Ta có h s góc của đường thng
d
3
d
k
do đó hệ s
góc của đường thng
1
3
k

do đó đường thng
có dng
1
3
y xm
.
17
2 .1
33
A mm 
Vy
17
:
33
yx

hay
3 70xy 
.
Ta đ giao điểm ca
d
là nghim ca h
1
3 30
5
3 7 0 12
5
x
xy
xy
y






Suy ra hình chiếu ca
A
lên
d
1 12
';
55
A


Bài 23: Cho tam giác
ABC
biết
4; 6 , 1; 2AB
và đường phân giác trong CK phương trình
3 9 22 0xy
. Tính to đ đnh
C
ca tam giác.
Li gii
Qua A k đường thng vuông góc vi CK ct CK và CB lần lượt ti A
1
, A
2
.
Đưng thng A
1
A
2
(hay AA
2
) có phương trình là
3 18 0xy
To độ điểm A
1
là nghim ca h
12
3 9 22 0
14 16
;4 ;2
3 18 0
33
xy
AA
xy












Cnh BC (hay BA
2
) có phương trình là
20y 
To độ điểm C là nghim ca h
3 9 22 0
20
xy
y


4
;2
3
C


Đáp án trc nghim
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 26
Câu 78.
2
1
1
2
1
|| .
: 2 10
12
:3 6
1
0
0
10
36
dx y
d xy
dd



Chn B.
Câu 79.
11
22
12
12
3
: 3 2 6 0 3; 2
6
:6 2
2
,
2
0
8 0 6; 2
dxy
dxy
n
dd
n
nn









ct nhau nhưng không vuông góc. Chn D.
Câu 80.
11
1
22
2 12
11
:1 ;
34 3 4
: 3 4 10 0 3;
0.
4
xy
d
dx
n
nn d d
y
n







Chn C.
Câu 81.
11
12
2 22
1
1
: 1; 2
12
22
.
24
22
: 2; 8 , 2;4
84
3
xt
d
yt
dd
u
Bd t
d
xt
dB
yt
u












Chn A.
Câu 82.
1 11
2
2
12
2
34
: 3;2 , 2; 3
23
26
|| .
23
12
: 2;3
43
xt
dA
yt
dd
xt
d
y
u
Ad
u
t
d












Chn B.
Câu 83.
11
2
2
2
1
1
2
3
3
34
2
: 3; 1 , ;
4
3
4
23
1
3
2
3
.
98
9
9
2
: 9;8
1
6
8
3
1
xt
A
yt
xt
yt
u
At
u





















Chn A.
Câu 84.
11
21
2 22
1 2
: 7 2 1 0 7;2
72
51
4
: 1; 5 5;1
15
,
0
n
un
nn
xy
xt
yt















ct nhau nhưng không vuông góc. Chn D.
Câu 85.
1 11
12
2
22
12
2
42
: 4;1 , 2; 3
13
.
: 3 2 14 0 3; 2 2; 3
du
uu
d
nu
xt
dA
yt
dd
A
dxy











Chn A.
Câu 86.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 27
1 11
12
2
2 22
12
42
: 4;1 , 2; 5
15
|| .
: 5 2 14 0 5;2 2; 5
du
uu
d
nu
xt
dA
yt
dd
A
dxy












Chn B.
Câu 87.
11
1 12
22
2
23
: 3; 2
2
.
2
: 2;3
23
0
u
xt
d
yt
dd
xt
d
yt
uu
u








Chn C.
Câu 88. Ta có
1
1
1
2
1
2
2
:2 7 0
32
5
:
:3 8
: 0
73






xt
d xy
yt
xt
d xy
yt
d
d
1
1 2
2
:2 7 0
3
:3 8
31
0
;.
1







d xy
x
d
dx
dM
yy
Chn D.
Câu 89.
1
2
1
1
15
:3 8 0
:
: –
1
7
:3 8 0
53 1
7
21 10
d
dx
x
d xy
xt
dx
y
y
y
y
t








A, B, D sai.
22
11
: 2 1 0 0 0; .
22
Oy d x y x y d Oy M



Chn C.
Chn D.
Câu 90.
1
,
4
4
1; 4
1
4; 1
0
AB
CD
AB CD
u AB
u
A
CD
u
BD
u
C










ct nhau nhưng không vuông góc. Chn D.
Câu 91.
1; 2 , 3; 2 2; 3 : 2 3 8 8
1;3 , 6;4
32
64
AB
CD
AB
A AB u AB n AB x y
CCC
A
C
Du D
B









nên
|| .AB CD
Chn B.
Câu 92.
(i)
1
2
1
2
1
2
2
0
2 1 0 2;1 1;
: 1; 2
12
2
:
xt
d
yt
d
u
uu
xy n u

 




loi A.
(ii)
12
11
2
12
222
: 2 0 1; 0
::
0
0.
. 1; 0 0;1
n
nn d d
dx
xt
d ud
y
n






Chn B.
Tương t, kim tra và loi các đáp án C, D.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 28
Câu 93. Xét đáp án A:
:2 3 1 0
23
:2 3
1
|| .
1
10
23
A
A
dx y
dxy
dd




Chn A.
Để ý rng mt đưng thng song song vi
2 3 10xy 
s có dng
123 0 .x yc c  
Do đó kim tra ch thy có
đáp án A tha mãn, các đáp án còn li không tha mãn.
Câu 94. Kí hiu
: 3 4 0 1; 3 .
d
dx y n 
(i) Xét đáp án A:
1 11
1
: 1; 3 ,
23
xt
d
y
n nn
t




không cùng phương nên loi A.
(ii) Xét đáp án B:
2 22
1
: 3;1 ,
23
xt
d
y
n nn
t




không cùng phương nên loi B.
(iii) Xét đáp án C:
3 33
13
: 1; 3 ,
2
xt
nn
y
n
d
t




không cùng phương nên loi C.
(iv) Xét đáp án D:
4
4
44
4
1; 2
13
: || .
2
1; 3
d
nn
Md
M
xt
d dd
y
n
t










Chn D.
Câu 95. Kí hiu
:4 3 1 0 4; 3 .
d
ndx y
 
(i) Xét đáp án A:
1 11
4
: 3; 4
3
0
3



d
xt
d
y
nn
t
n
nên Chn A.
(ii) Tương t kim tra và loi các đáp án B, C, D.
Câu 96. Hai đưng thng hai đim chung thì chúng trùng nhau. Như vy bài toán tr thành tìm đưng thng trùng vi đưng
thng đã cho lúc đu. Ta
0; 1
:
1
1; 0
 




d
d
u
A
xt
d
y
kim tra đưng thng nào cha đim
0; 1A
VTCP cùng phương vi
d
u 
Chn C.
Câu 97. Ta cn tìm đưng thng ct
23
: : 7 3 1 0.
57



xt
d dx y
yt
11
:7 3 1 0  dxy dd
loi A.
2 3 23
: 7 3 1 0 & : 7 3 2018 0 , ||  dxy dxy ddd
loi B, D. Chn C.
Câu 98.
12
2
2
2
1
2
: 2 1 10 0
2 1 10
3 4 10
:3 4 10 0
2 13
2. .
4





dd
d m x my
mm
dx y
m
m
m
CC h o ïn
Câu 99.
12
1
||
2
: 120
1
2
2
1
12
2.
2
1
2
:2 1 0






dd
d mx m y m
mm
d
m
mm
xy
m
C h o ïn A .
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 29
Câu 100.
21
1
1
2
2
3
:2 3 4 0
2; 3
4
23
:
2
4;3
14
1
.
32










 
dMd
n
dxy
m
xt
d
m
ym
m
t
n
Chn C.
Câu 101. Ta có
12
1
1
1
2
2
2
:2 4 1 0
1
1
:
;2
0 12 0 1
31
.
1;


 





dd
dxy
n
nn a a a
n aa
x at
d
y at

Chn D.
Câu 102.
12
11
1
222
2.
12
,;
22
: 2; 3
3
2
: 2; 6
6
12
2
1
3
2












dd
u
Ad
m
mm
d
xt
d
yt
x mt
umdA
y mt
m
Chn C.
Câu 103.
12
1
2
2
11
2
, 2;
22
50
: 2;1
1
8
:4 3 0
.
2
3
3
3
4
;4











dd
xt
A d
du m
m
u
m
dA
y mt
m
m
d x ym
Chn D.
Câu 104. Vi
2
2
1
1
:2 0
4
:7 7 0

 

d
d xy
md
d xy
loi
4.
m
Vi
4
m
thì
12
1
||
2
:2 4 0
31
:3 2
1
21
1.
5
4
10
21







dd
m
m
m
m
m
d xy m
m
d m xy m
Chn B.
Câu 105.
12
1
1
2
2
)
: 50
0 0(
: 2 3 10 0
:4 1 0
.
: 41
23
00
4
0
thoaû maõn






 
M
x
mm
x my
y
mx
m
m
m
y
m
Chn D.
Câu 106. Ta có :
11
11
22
: 19 0 ;1
: 1 1 20 0 1; 1
11 1 0 . .



  
mx y m
m xm y m m
m
n
mm
n
m CC h o ïn
Câu 107. Ta có:
11
22
22
:3 2 6 0 3 ;2
: 2 2 6 0 2;2


d mx y m
dm x m mn
my
n
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 30
12
1
2
2
: 30
00
: 30
.
22
01
32
thoaû maõn





 
dd M
dy
mm
mm
m
m
dxy
m
Chn D.
Câu 108.
11
22
: 2 3 10 0 2; 3
23
: 4;3
14




dxy
xt
dm
y mt
n
n
21
9
2.4 3 . 3 0 .
8

dd
mm
Chn C.
Câu 109.
1
2 2
1
2
: 4 3 3 0 4; 3
12
: 1; 4
4
, ;2




dxym
xt
dA
y mt
n
dn m
12
1
38
2
43
0
8
.
8
3
3





dd
d
m
A
m
m
m
Chn B.
Câu 110. Ta có
12
2
|
11
22
22
1
2
|
:3 2 6 0 3 ;2
: 2 2 3 0 2;2
: 30
00
:2 2
22 3
01
3 26
30
.
khoâng thoaû maõn






 
dd
n
n
mm
d mx y m
d m x my m m
dy
m
m
m
dxy
m
m
C h o ïn A .
Câu 111. Ta có:
1 11
22
81
: 8;10 , 1; 1
10
: 2 14 0 ;2




x mt
d Am
yt
m
n
nd mx y
d
12
1
||
2
2
0
1;1
0
0
0;2
1
11
86
1
0
.
2
2
khoâng thoaû maõn












dd
d
n
m
m
A
m
n
m
m
m
m
m
m
Chn A.
Câu 112.
2
1
2
2
: 3 2 10
: 2 10


d m x ym
d x my m m
21
1
2
:3 2 1 0
0
:
1
32
0
2
1
10
.
thoaû maõn






 


dd M
m
m
m
m
dx
m
dx
m
y
Chn B.
Câu 113.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 31
12
1
2
2
2
2
11
22
2
2
3
2
: ;1
11
1
1
2
1
: ;1
1
11
10
1
1
, 2;
0
1 20
20
1























dd
xm t
Am
A
y mt
m
x mt
m
m
y mt
m mt
m mm
m
mt
m
mm
du m
d
u
m
mm
1.
m
. Chn C.
Câu 114.
02
:5 2 10 0 .
5 2 10 0 0










yx
Ox x y
xy y
Chn C.
Câu 115.
1
0
2
3
: 2.
5 15 2
,0
5 15
3









y
t
xt
Oy d x t
yt
xy
yt
Chn A.
Câu 116.
1
2
:73160
10
.
: 10 0 18







dxy
x
dx y
Chn A.
Câu 117.
1
1
2
34
:
1
25
1
34 14 1
7
.
25 75 1
14
:
0
75


















d
xt
d
x
yt
t
t t tt
y
t t tt
xt
d
t
yt
Chn A.
Câu 118.
1 2
1
2
: 2 3 19 0
2
2 22 2 3 55 5 19 0 10 .
22 2
:
5
55 5








dd
dxy
x
tt t
xt
d
y
yt
Chn A.
Câu 119.
–2;0 , 1;4 : 4 3 8 0
4 3 80 2
.
20 0
: : 20
2














AB d
A B AB x y
xy x
xt
xy y
d dx y
yt
Chn B.
Câu 120.
2 21
12
33
;
00
20

 






xtx
Ox d Ox
yt
d
y
Ad
2 4 0 2. 
aa
Chn D.
Câu 121.
2 21
20 0
6
0
2
;
2
2










xt x
Oy d Oy
yt
dA d
y
2
0
60.
6

m
mm
m
Chn D.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 32
Câu 122.
2
1
1
2
3
:3 2 5 0
8
: 2 4 7 0 31
1
3 31
;.
8 16
6











x
dxy
d
dxy
y
dA
Ta có
3
9 31 53
0.
:3 4 –1 0
84
|| :3 4 0 1
8







A
A
cc
dxy
d
d
d dx yc c
Vy
3
53
:3 4 0 : 24 32 53 0.
8
 dx y d x y
Chn A.
Câu 123.
1
1 2
2
3
: 3 10
2
:35
2
3
3
0
3
;.










x
dx y
d
dx y
dA
y
Ta có
3
:2 0
25
3 2. 0 .
:2 7 0
33








A
A
cc
d xy
d
d
d
dx y c
Vy
5
: 2 0 :3 6 5 0.
3

dx y d x y
Chn A.
Câu 124. Ta có:
1
1 2
2
3
:3 4 15 0
1
:5 2 0
1;
13
3









dA
dxy
x
d
dxy
d
y
6 3 9 13 0 5. mm m m
Chn D.
Câu 125.
23
1
1
2
5
: 2 4 0
9
:5 2 3 0 26
9
5 26
;
99










x
dA
d xy
d
xy
y
d
d
5 26
2 0 12.
93

m
m
Chn D.
Câu 126.
1
12
2
:3 4 15 0
1
1; 3
:5 2 –1 0 3








dxy
x
dd A d
dxy y
12 15 0 3. mm
Chn C.
Câu 127.
1
12 3
2
:2 –1 0
1
1; 1 1 7 0 6.
: 2 10 1







d xy
x
dd A d m m
dx y y
Chn B.
Câu 128. Đặt
4
1; 0
3
4
1; 80 0
; 51 30 11 .
3
0
0










fM f M d
fN f N d
f xy x y
fP
fQ
Chn A.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 33
Câu 129.
2, 1
1
212
2
13
2;
4
1.








xy d
t
t
VN M
t
t
Md
7, 0
712 4
03 3
–7;0 .












xyd
tt
VN NN
t
d
t
3, 5
312 1
53 2
3;5 .










xy d
tt
VN P
tt
Pd
3, 2
312
3; 1 2
23
.


dxy
Q tQ
t
d
t
Chn D.
Câu 130. Gi
12 7 5 0
xy 
.
Đặt
1;1 10
; 12 7 5
0
1; 1 0
0, 0
.




Md
fN N d
fP
fM
f xy x y
fQ
Chn A.
Câu 131. Gi
12
:.
35


xt
d
yt
1, 3
11
.
2
1; 3 0
3 35




xyd
t
tM
t
dM
1, 2
1 12
1; 2 1
35
.
2




xy d
t
N tNd
t
3, 1
2
3 12
3;1
2
135
5
.







xy d
t
t
PP
t
d
t
Chn C.
3, 8
3 12
3;8 1
8
.
35




x yd
t
tQ
t
d
Q
DẠNG 4. Xác định ta đ đim thuc đưng thng.
1. Phương pháp giải.
Để xác đnh ta đ điểm thuộc đường thng ta da vào nhn xét sau:
Đim A thuộc đường thng
0
0
:,
x x at
tR
y y bt



( hoc
00
:
xx yy
ab


) có dng
00
;A x at y bt
Đim A thuộc đường thng
:0ax by c 
(ĐK:
22
0ab
) có dng
;
at c
At
b



vi
0b
hoc
;
bt c
At
a



vi
0a
2. Các ví d.
Ví d 1: Cho đường thng
: 3 4 12 0xy

a) Tìm ta đ điểm A thuc
và cách gc ta đ mt khong bng bn
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 34
b) Tìm điểm B thuc
và cách đều hai điểm
5; 0
E
,
3; 2F
c) Tìm ta đ hình chiếu của điểm
1; 2M
lên đường thng
Li gii:
a) D thy
0; 3M
thuộc đường thng
4; 3
u
là mt vectơ ch phương của
nên có phương trình
tham s
4
33
xt
yt

.
Đim
A
thuc
nên ta đ của điểm A có dng
4; 3 3At t
suy ra
22
2
1
4 4 3 3 4 25 18 7 0
7
25
t
OA t t t t
t
  
Vy ta tìm được hai điểm là
1
4; 0A
2
28 96
;
25 25
A



b) Vì
B 
nên
4; 3 3Bt t
Điểm B cách đều hai điểm
5; 0E
,
3; 2F
suy ra
2 2 22
22
6
45 33 43 31
7
EB FB t t t t t 
Suy ra
24 3
;
77
B


c) Gi H là hình chiếu ca M lên
khi đó
H

nên
4; 3 3Ht t
Ta có
4; 3u
là vectơ ch phương của
và vuông góc vi
4 1; 3 5HM t t

nên
19
. 0 44 1 33 5 0
25
HM u t t t 

Suy ra
76 18
;
25 25
H


Ví d 2: Cho hai đường thng
: 2 60xy 
1
':
xt
yt

.
a) Xác đnh ta đ điểm đi xng với điểm
1; 0A
qua đường thng
b) Viết phương trình đường thẳng đối xng vi
'
qua
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 35
Li gii:
a) Gi H là hình chiếu ca
A
lên
khi đó
2 6;Ht t
Ta có
2;1
u
là vectơ ch phương của
và vuông góc vi
2 5;
AH t t

nên
. 0 2 2 5 0 2 2; 2
AH u t t t H 

A' là điểm đi xng vi A qua
suy ra H là trung điểm của AA' do đó
''
''
23
24
A HA A
A HA A
x xx x
y yy y









Vậy điểm cn tìm là
' 3; 4A
b) Thay
1xt
yt

vào phương trình
ta được
5
1 2 60
3
tt t
suy ra giao điểm ca
'
85
;
33
K


D thấy điểm A thuộc đường thng
'
do đó đường thẳng đối xng vi
'
qua
đi qua điểm A' và điểm K do
đó nhận
17 1
' ; 1; 7
33 3
AK




nên có phương trình là
3
47
xt
yt


Nhn xét: Để tìm ta đ hình chiếu H ca A lên
ta có th làm cách khác như sau: ta có đường thng AH nhn
2;1
u
làm VTPT nên có phương trình là
2 20xy

do đó tọa đ H là nghim ca h
2 60
2; 2
2 20
xy
H
xy



Ví d 3: Cho tam giác
ABC
vuông A. Biết
1; 4 , 1; 4AB

, đưng thng BC đi qua đim
7
;2
3
K


. Tìm
to đ đỉnh C.
Li gii:
Ta có
4
;6
3
BK



suy ra đường thng BC nhn
2; 9u
làm VTCP nên có phương trình là
12
49
xt
yt


1 2; 4 9C BC C t t 
Tam giác
ABC
vuông ti A nên
.0AB AC
 
,
2;8, 2 2;8 9AB AC t t 
 
suy ra
22 2 89 8 0 1tt t 
Vy
3; 5C
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 36
Ví d 4: Cho hình bình hành
ABCD
. Biết
75
;
22
I


trung đim ca cnh CD,
3
3;
2
D


đưng phân giác góc
BAC
phương trình
: 10xy 
. Xác đnh ta đ đnh B.
Li gii:
Cách 1: Đim I trung đim ca CD nên
24
7
4;
7
2
2
2
C ID
C ID
x xx
C
y xy




A 
nên ta đ đim A có dng
;1A aa
Mt khác
ABCD
hình bình hành tương đương vi
,DA DC
 
không cùng phương và
AB DC
 
43
1
1; 3
73
3
1
22
B
B
B
B
xa
xa
AB DC B a a
ya
ya








 
,DA DC
 
không cùng phương khi và ch khi
3
1
3 11
2
12 2
a
a
a


Đưng thng
là phân giác góc
BAC
nhn vectơ
1; 1u
làm vec ch phương nên
..
cos ; cos ;
AB u AC u
AB u AC u
AB u AC u

 
 
 
(*)
5
1; 2 , 4 ;
2
AB AC a a



 
nên
2
2
2
13
1
2
3
2
* 2 13 11 0
11
()
5
5
2
4
2
a
a
aa
al
aa




Vy ta đ đim
2; 4B
Cách 2: Ta có
7
4;
2
C


.
Đưng thng
d
đi qua C vuông góc vi
nhn
1; 1u
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
7
1. 4 1. 0
2
xy



hay
2 2 15 0xy
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 37
Ta đ giao đim H ca
d
nghim ca h:
13
10
13 17
4
;
2 2 15 0 17
44
4
x
xy
H
xy
y








Gi C' đim đi xng vi C qua
thì khi đó C' thuc đưng thng cha cnh AB và H trung đim ca CC' do
đó
'
'
'
'
5
2
5
' ;5
2
2
2
5
C HC
C
C HC
C
x xx
x
C
y yy
y








Suy ra đưng thng cha cnh AB đi qua C' nhn
1; 2DC

làm vectơ ch phương nên có phương trình là
5
2
52
xt
yt


Thay x, y t phương trình đưng thng cha cnh AB vào phương trình đưng thng
ta đưc
53
52 1 0
22
tt t 
suy ra
1; 2A
ABCD là hình bình hành nên
11 2
22 4
BB
BB
xx
AB DC
yy










 
Suy ra
2; 4B
Chú ý: Bài toán liên quan đến đưng phân giác thì ta thưng s dng nhn xét "
đưng phân giác ca góc to
bi hai đưng thng ct nhau
1
2
khi đó đim đi xng vi đim
1
M 
qua
thuc
2
"
Ví d 5: Cho đường thng
: 2 20dx y 
và 2 điểm
0;1A
3; 4B
. Tìm ta đ điểm M trên d sao
cho
2MA MB
 
là nh nht.
Li gii:
2 2;M d Mt t

,
2 2;1 , 1 2 ; 4
MA t t MB t t
 
do đó
2 6; 3 9MA MB t t 
 
Suy ra
22
3 314 314
2 6 3 9 45
55 5
MA MB t t t



 
2MA MB
 
nh nht khi và ch khi
3
5
t
do đó
16 3
;
55
M


là điểm cn tìm.
3. Bài tp luyn tp.
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 38
Bài 24: Cho tam giác ABC có trng tâm
2; 0G
, phương trình các cạnh AB:
4 14 0xy
, AC:
2 5 20
xy 
. Tìm to độ các đnh A, B, C.
Li gii:
ĐS:
4;2, 3; 2, 1;0AB C 
.
Bài 25: Cho hai đưng thng
1
:0dxy
2
:2 1 0d xy
. Tìm to độ các đnh hình vuông
ABCD
biết rng đnh A thuc
1
d
, đnh C thuc
2
d
các đnh B, D thuc trc hoành.
Li gii:
12
,A dC d
, B, D thuc trc hoành suy ra
; , ;1 2A aa C c c
,
;0 , ;0
Bb Dd
ABCD
là hình vuông và B, D thuc trc hoành nên A C đi xng nhau qua trc hoành do đó
1
21
ac
ac
ac


Suy ra
1; 1 , 1; 1AC
ABCD là hình vuông suy ra
BA BC
và trung điểm ca AC trùng với trung điểm ca BD
2
0
. 0 1 10
2
b
BA BC BABC b
b
 
 
(1)
Trung điểm của AC trùng trung điểm ca BD nên
2bd
(2)
T (1) và (2) ta có
0
2
b
d
hoc
2
0
b
d
Vy có hai hình vuông tha mãn có ta đ các đnh là
1; 1 , 2; 0 , 1; 1 , 0; 0AB C D
1; 1 , 0; 0 , 1; 1 , 2; 0AB C D
Bài 26: Cho tam giác ABC có đỉnh
2;1A
, đường cao qua đỉnh B có phương trình
3 70xy 
và đường
trung tuyến qua đỉnh C có phương trình
10xy
. Xác định to độ các đnh B và C ca tam giác.
Li gii:
ĐS:
2;3, 4;5
BC
Bài 27: Cho điểm
2; 2A
và các đưng thng:
12
: 2 0, : 8 0dxy dxy 
. Tìm to độ các đim
B và C lần lượt thuc d
1
d
2
sao cho tam giác ABC vuông cân ti A.
Li gii:
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 39
12
;B dC d
nên ta đ B, C có dng
;2 , ;8
Ba a Cb b
2; ; 2; 6AB a a AC b b 
 
Tam giác ABC vuông cân ti A nên
2 22
2
22
1 42
2 26
.0
2 2 6 0 1 43
ab
AB AC
a ab b
AB AC
a b ab a b













 
Gii h này d dàng tìm được
1
3
a
b

hoc
3
5
a
b
T đó
1; 3 , 3; 5BC
hoc
3; 1 , 5; 3BC
Bài 28: Tam giác ABC biết
2; 1A
và phương trình hai đường phân giác trong ca góc B và góc C lần lượt là
: 2 1 0, ' : 2 3 6 0
xy xy 
. Xác định ta đ
,
BC
.
Li gii:
Đim
' 0; 3A BC
là điểm đi xng A qua
,
'' 0; 2
A BC
là điểm đi xng A qua
'
Ta có
:0BC x
suy ra
15
0; , 0;
23
BC









Bài 29: Cho điểm
2;1A
. Trên trc
Ox
, ly điểm B có hoành độ
0
B
x
, trên trc
Oy
, lấy điểm C có tung độ
0
C
y
sao cho tam giác
ABC
vuông tại A. Tìm các điểm B, C sao cho din tích tam giác
ABC
ln nht.
Li gii:
ĐS:
0; 0 , 0; 5BC
Bài 30: Cho tam giác ABC cân ti B, vi
1; 1 ,C 3;5A
. Điểm B nằm trên đường thng
:2 0
d xy
. Viết
phương trình các đường thng AB, BC.
Li gii:
ĐS:
: 23 24 0AB x y
,
: 19 13 8 0BC x y 
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 40
Bài 31: Cho đường thng
: 2 30xy 
và hai điểm
2; 5A
4; 5B
. Tìm ta đ điểm M trên
sao cho
a)
22
2MA MB
đạt giá tr nh nht
b)
MA MB
đạt giá tr nh nht
c)
MA MB
đạt giá tr ln nht
Li gii:
a)
2 3;M Mt t
suy ra
2
2 22
11 267 267
2 15 66 126 15
5 55
MA MB t t t



Du bng xy ra
11 7 11
;
5 55
tM



b) D thy A, B cùng phía vi
. Gọi A' là điểm đi xng A qua
' 4;1A
Ta có
''MA MB MA MB A B
, du "=" xy ra
39
'' ;
24
M AB M AB M



c) Lấy A' như câu b) suy ra
''MA MB MA MB A B
du "=" xy ra
39
';
24
M AB M



Bài 32: Viết phương trình cạnh BC ca tam giác
ABC
biết
1; 1A
và phương trình các đường phân giác trong
góc B, C ln lưt là
2 20xy
3 30xy 
.
Li gii:
ĐS:
: 3 11 20 0BC x y 
Bài 33: Viết phương trình đường thng
'
đối xng với đường thng
qua điểm I biết
a)
( 3; 1); : 2 3 0I xy 
b)
2
( 1; 3) ; :
12
xt
I
yt



Li gii:
a)
85
;
5
dI
,
'/ / ' : 2 0xyc 
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 41
3( )
5
85
; ;'
13
5
5
cl
c
dI dI
c


Vy
' : 2 13 0xy

b)
' : 2 15 0
xy 
Bài 34: Cho hình vuông tâm
2; 3I
: 2 10AB x y

. Viết phương trình các cạnh còn li và các
đường chéo .
Li gii:
Ta có
: 2 9 0; : 2 2 0;DC x y BC x y 
: 2 12 0;AD x y
: 3 11 0; : 3 3 0AC x y BD x y

Bài 35: Cho tam giác
ABC
vuông ti A biết phương trình cạnh BC là:
3 30
xy
; điểm A, B thuc
trục hoành. Xác định to độ trng tâm G ca tam giác ABC biết bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
bng 2
Li gii:
D thy
B 1; 0
. Vì
;3 1C Ca a

A, B thuc trc hoành và tam giác ABC vuông nên
;0Aa
1; 0 , 0; 3 1
AB a AC a
 
, ABC là tam giác khi và ch khi
,AB AC
 
không cùng phương hay
1a
Theo công thc tính din tích tam giác ta có
1
.
2
ABC
S pr AB AC
suy ra
2.AB BC CA AB AC
, mt khác
1, 2 1, 3 1AB a BC a CA a
nên ta có
2
23 3 1 3 1aa 
suy ra
1
a
(loi),
3 23a 
hoc
1 23a

Vậy có hai trường hp xảy ra ta tìm được ta đ trọng tâm trong hai trường hợp đó là
1
7 4 32 3 6
;
33
G



,
2
1 43 23 6
;
33
G



Nhn xét:
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 42
Cách khác: Gọi I là tâm đường tròn ni tiếp
ABC
. Vì
22
I
ry 
. T phương trình đường thng BC
suy ra
0
60B
do đó
3 23
1
: 1 23
1 23
3
AC
I
AC
xx
x
BI y x
xx



T phương trình BC ta suy ra được
C
y
do đó tìm được ta đ ba đỉnh ri suy ra ta đ trng tâm.
Bài 36: Cho tam giác
ABC
( 2, 0)C
, đường phân giác trong góc A có phương trình là
5x 3 0y
tha mãn
2AB OM
 
vi
2; 3M
. Tìm ta đ điểm A, B
Li gii:
;35 4 ;95Aa a B a a 
,
1; 5u
,
4;6 , 2 ;5 3AB AC a a
 
22 2 2
0
26 26 13
cos ; cos ;
1
46
2 53
a
a
AB u AC u
a
aa


 
Ch có trường hp
1 5; 4aB
Bài 37: Cho tam giác
ABC
cân tại A có đỉnh A(6; 6); đưng thẳng đi qua trung điểm ca các cnh AB và AC
có phương trình
40xy
. Tìm to độ các đnh B và C, biết điểm
1; 3E
nằm trên đường cao đi qua
đỉnh C của tam giác đã cho.
Li gii:
(hình 3.27)Gọi H' là chân đường cao xut phát t đỉnh A, H là giao điểm của đường thng
và AH
H 
nên
;4Ha a
. 0 1 6 1. 2 0 2 2; 2AH u a a a H
 

(Trong đó
1; 1u
là vectơ ch phương của
)
H là trung điểm của đoạn thng AH' nên
' 2; 2H 
Đưng thng cha cạnh BC đi qua H nhận
u
làm vectơ ch phương nên
H
H'
A
B
C
E
Hình 3.27
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 43
2
:
2
xt
BC
yt


Gi
2 ; 2 2; 2B tt C t t 
E nằm trên đường cao đi qua đỉnh C nên
.0EC AB
 
hay
2
4
3 8 1 8 0 280
2
t
t t tt t t
t
 

Vy
6; 2 , 2; 6BC
hoc
0; 4 , 4; 0BC
Bài 38: Cho hình thoi
ABCD
(1, 2); ( 3, 3)AB
và giao điểm của hai đường chéo nằm trên đường thng
: 2 0.dx y
Tìm to độ C và D.
Li gii:
3; 4 , 1; 1CD

hoc
6;13 , 10; 8CD
Bài 39: Cho hình ch nht
ABCD
có phương trình đường thng
: 10AB x y

và phương trình đường
thng
:2 1 0BD x y
; đường thng
AC
đi qua
1; 1M
. Tìm to độ các đnh ca hình ch nht
ABCD
.
Li gii:
ĐS:
12
( ;)
33
A
;
(0; 1)B
;
(1; 0)
C
;
21
(; )
33
D
Bài 40: Cho tam giác
ABC
có din tích
3
2
S
, ta đ các đnh
2; 3 , 3; 2
AB
và trng tâm G ca tam
giác nằm trên đường thẳng có phương trình
3 80xy
. Tìm ta đ đỉnh C
Li gii:
I là trung điểm AB thì
55
;
22
I


,
11
2
2
GAB
GAB
S
S GH
AB

,
;8 3Ga a
: 50AB x y
,
;d G AB GH
t đó suy ra
2; 10
C 
hoc
1; 1C
Bài 41: Cho đim
(1; 1)M
hai đưng thng
12
: 3 5 0, : 4 0.d xy dxy
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 44
Viết phương trình tng quát ca đưng thng
d
đi qua
M
và ct
12
,dd
ln t ti
,AB
sao cho
2 3 0.
MA MB

Li gii:
1 11 2 2 2
( ; 3 5), ( ; 4 )
A d Ax x B d Bx x
.
Vì A, B, M thng hàng và
2 3 (1)
23
2 3 (2)
MA MB
MA MB
MA MB


 
 
Ta có
11 2 2
( 1; 3 6), ( 1; 3 )MA x x MB x x
 
.
1
11 2 2
2
5
(1) 2( 1; 3 6) 3( 1; 3 )
2
2
x
xx x x
x

Suy ra
55
; , (2; 2)
22
AB


. Suy ra phương trình
:0
dx y

.
1
11 2 2
2
1
(2) 2( 1; 3 6) 3( 1; 3 )
1
x
xx x x
x

Suy ra
(1; 2), (1; 3)AB
. Suy ra phương trình
: 10dx
.
Bài 42. Viết phương trình các cạnh ca tam giác
ABC
nếu biết đnh
4;1C
; phương trình các đường trung
tuyến AA', đường phân giác BB' của tam giác đó lần lượt là
2 30, 60xy xy 
Li gii:
3; 3 , ' 5; 10BC
với C' là điểm đi xng C qua BB'
Bài 43. Cho tam giác
ABC
4; 1A
và phương trình hai đường trung tuyến
' : 8 3 0, ' : 14 13 9 0
BB x y CC x y
. Tính ta đ
,BC
Li gii:
ĐS:
1; 5 , 4; 5BC
Bài 44: Cho tam giác
;ABC
phương trình các đường thng chứa đường cao và đường trung tuyến k t đỉnh A ln
t là
2 13 0xy

13 6 9 0.xy 
Tìm ta đ các đnh B C biết tâm đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
( 5 ; 1).I
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 45
Li gii:
Ta có
( 3; 8).A 
Gi M là trung điểm BC
//
IM AH
. Ta suy ra pt
: 2 7 0.IM x y 
Suy ra ta đ
M tha mãn
2 70
(3; 5).
13 6 9 0
xy
M
xy


Pt đưng thng
: 2( 3) 5 0 2 11 0.
BC x y x y  
B BC
( ; 11 2 ).Ba a
Khi đó
2
4
6 80
2
a
IA IB a a
a

.
T đó suy ra
(4; 3), (2; 7)BC
hoc
(2; 7), (4; 3).BC
Bài 45. Viết phương trình các cạnh ca tam giác
ABC
nếu biết đnh
5; 3A
, trc tâm
3; 2H
và trung điểm
cnh BC là
1
;2
2
M


.
Li gii:
: 2 3, : 3 14 0; : 4 3 11 0BC x y CA x y AB x y
Bài 46: Xác đnh ta đ các đnh ca tam giác
ABC
biết
1; 4 , 1; 3MN
là trung điểm ca BC, CA và
15
;
33
H


là trc tâm tam giác
ABC
.
T gi thiết suy ra
, 2;1 :
12
xt
MN CH NM CH
yt




Gi
7 26
; 1_2 2;7 2 ; 2 , 1;5 2
33
C t t At t HAt t CM t t



 
Do đó
7 26
. 0 1 2 52 0
33
HA CM t t t t










 
2
3
15 86 123 0
41
15
t
tt
t

Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 46
Do đó
3; 5 , 5; 3 , 1;1C BA
hoc
41 67 71 53 11 23
;, ;, ;
15 15 15 15 15 15
C BA









.
| 1/70

Preview text:

Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
1.PH¦¥NG TR×NH §­êng Th¼ng
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Vectơ pháp tuyến và phương trình tổng quát của đường thẳng :  
a. Định nghĩa : Cho đường thẳng . Vectơ n  0 gọi là vectơ pháp tuyến (VTPT) của  
nếu giá của n vuông góc với . Nhận xét :  
- Nếu n là VTPT của  thì kn k  0 cũng là VTPT của .
b. Phương trình tổng quát của đường thẳng 
Cho đường thẳng  đi qua M (x ;y ) và có VTPT n  (a;b) . 0 0 0    
Khi đó M(x;y)    MM n MM .n  0  a(x x )  (
b y y )  0 0 0 0 0
ax by c  0 (c a
x by ) (1) 0 0
(1) gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng . Chú ý : 
- Nếu đường thẳng  :ax by c  0 thì n  (a;b) là VTPT của .
c) Các dạng đặc biệt của phương trình tổng quát
•  song song hoặc trùng với trục Ox   : by c  0
•  song song hoặc trùng với trục Oy   : ax c  0
•  đi qua gốc tọa độ   : ax by  0 x y
•  đi qua hai điểm Aa;0, B 0;b    :   1 với ab  0 a b
• Phương trình đường thẳng có hệ số góc k là y kx m với k  tan , là góc
hợp bởi tia Mt của  ở phía trên trục Ox và tia Mx
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
2. Vectơ chỉ phương và phương trình tham số của đường thẳng :
a. Định nghĩa vectơ chỉ phương :  
Cho đường thẳng . Vectơ u  0 gọi là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng 
nếu giá của nó song song hoặc trùng với . Nhận xét :  
- Nếu u là VTCP của  thì ku k  0 cũng là VTCP của .  
- VTPT và VTCP vuông góc với nhau. Do vậy nếu  có VTCP u  (a;b) thì n  ( ; b a) là một VTPT của .
b. Phương trình tham số của đường thẳng :
Cho đường thẳng  đi qua M (x ;y ) và u  (a;b) là VTCP. 0 0 0  
x x at
Khi đó M(x;y)   . 0
MM tu   t R . (1) 0
y y bt  0 
Hệ (1) gọi là phương trình tham số của đường thẳng , t gọi là tham số
Nhận xét : Nếu  có phương trình tham số là (1) khi đóA    (
A x at;y bt) 0 0
2. Phương trình chính tắc của đường thẳng.
Cho đường thẳng  đi qua M (x ;y ) và u  (a;b) (với a  0, b  0 ) là vectơ chỉ 0 0 0
phương thì phương trình x x y y 0 0 
được gọi là phương trình chính tắc của a b đường thẳng .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Cho hai đường thẳ
ng d : a x b y c  0; : d
a x b y c  0 1 1 1 1 2 2 2 2 a b
d cắt d khi và chỉ khi 1 1  0 1 2 a b 2 2 a b b c a b c a
d / /d khi và chỉ khi 1 1  0 và 1 1  0, hoặc 1 1  0 và 1 1  0 1 2 a b b c a b c a 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b c c a
d d khi và chỉ khi 1 1 1 1 1 1    0 1 2 a b b c c a 2 2 2 2 2 2
Chú ý: Với trường hợp a .b .c  0 khi đó 2 2 2 + Nếu a a 1 2 
thì hai đường thẳng cắt nhau. b b 1 2 a a c + Nếu 1 2 1  
thì hai đường thẳng song song nhau. b b c 1 2 2 a a c + Nếu 1 2 1  
thì hai đường thẳng trùng nhau. b b c 1 2 2
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
DẠNG 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng.
1. Phương pháp giải:
• Để viết phương trình tổng quát của đường thẳng  ta cần xác định - Điểm (
A x ;y )   0 0 
- Một vectơ pháp tuyến n a;b  của 
Khi đó phương trình tổng quát của  là a x x b y y  0 0   0  Chú ý: 
o Đường thẳng  có phương trình tổng quát là 2 2
ax by c  0, a b  0 nhận n a;b  làm vectơ pháp tuyến.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
o Nếu hai đường thẳng song song với nhau thì VTPT đường thẳng này cũng là VTPT của đường thẳng kia.
o Phương trình đường thẳng  qua điểm M x ;y có dạng 0 0 
 : a x x b y y  0 với 2 2 a b  0 0   0 
hoặc ta chia làm hai trường hợp
+ x x : nếu đường thẳng song song với trục Oy 0
+ y y k x x : nếu đường thẳng cắt trục Oy 0  0  x y
o Phương trình đường thẳng đi qua Aa; 0,B  0;b  với ab  0 có dạng   1 a b
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC biết A2;0, B 0;4, C(1;3). Viết phương trình tổng quát của a) Đường cao AH
b) Đường trung trực của đoạn thẳng BC .
c) Đường thẳng AB .
d) Đường thẳng qua C và song song với đường thẳng AB .
Ví dụ 2: Cho đường thẳng d : x  2y  3  0 và điểm M 1;2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  biết:
a)  đi qua điểm M và có hệ số góc k  3
b)  đi qua M và vuông góc với đường thẳng d
c)  đối xứng với đường thẳng d qua M
Ví dụ 3: Biết hai cạnh của một hình bình hành có phương trình x y  0 và x  3y  8  0 , tọa độ
một đỉnh của hình bình hành là 2;2. Viết phương trình các cạnh còn lại của hình bình hành.
Ví dụ 4: Cho điểm M 1;4. Viết phương trình đường thẳng qua M lần lượt cắt hai tia Ox , tia Oy tại A
và B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất .
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1: Cho điểm A1;3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua A
a) Vuông góc với trục tung
b) song song với đường thẳng d : x  2y  3  0
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Bài 2: Cho tam giác ABC biết A2;1, B 1;0, C(0;3).
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
c) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC .
d) Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC .
Bài 3: Viết phương trình tổng quátcủa đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau:
a) ∆ đi qua điểm M 2;5 và song song với đường thẳng d : 4x  7y  3  0
b) ∆ đi qua P 2;5 và có hệ số góc k  11.
Bài 4: Cho M 8;6. Viết phương trình đường thẳng qua M cắt chiều dương hai trục toạ độ tại A, B sao
cho OA OB đạt giá trị nhỏ nhất.
DẠNG 2: Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng.
1. Phương pháp giải:
• Để viết phương trình tham số của đường thẳng  ta cần xác định - Điểm (
A x ;y )   0 0 
- Một vectơ chỉ phương u a;b  của 
x x at
Khi đó phương trình tham số của  là 0  , t R .
y y bt  0 
• Để viết phương trình chính tắc của đường thẳng  ta cần xác định - Điểm (
A x ;y )   0 0
- Một vectơ chỉ phương u a;b , ab  0 của  x x y y
Phương trình chính tắc của đường thẳng  là 0 0  a b
(trường hợp ab  0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc)
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Chú ý:
o Nếu hai đường thẳng song song với nhau thì chúng có cùng VTCP và VTPT.
o Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì VTCP của đường thẳng này là VTPT của đường thẳng kia và ngược lại  
o Nếu  có VTCP u  (a;b) thì n  ( ;
b a) là một VTPT của  .
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1: Cho điểm A1;3 và B 2;3. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 
a)  đi qua A và nhận vectơ n 1;2 làm vectơ pháp tuyến
b)  đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng AB
c)  là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Ví dụ 2: Viết phương trình tổng quát, tham số, chính tắc (nếu có) của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau:
a) ∆ đi qua điểm A3;0 và B 1;3
x  1  3t
b) ∆ đi qua N 3;4 và vuông góc với đường thẳng d ' :  .
y  4  5t 
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC A2;1, B 2;3 và C 1;5.
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường trung tuyến AM.
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm D, G với D là chân đường phân giác trong góc A
và G là trọng tâm của ABC .
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC biết AB : x y  1  0 , AC : x y  3  0 và trọng tâm G 1;2. Viết
phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 5. Cho điểm A2;2 và B 0;1. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 
a)  đi qua A và nhận vectơ u 1;2 làm vectơ chỉ phương 
b)  đi qua A và nhận vectơ n 4;2 làm vectơ pháp tuyến
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
c)  đi qua C 1;1 và song song với đường thẳng AB
d)  là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Bài 6: Viết phương trình tổng quát, tham số, chính tắc (nếu có) của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau:
a) ∆ đi qua điểm A3;0 và B 1;0
b) ∆ đi qua M 1;2 và vuông góc với đường thẳng d : x  3y  1  0 .
x  1  3t
c) ∆ đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng ' :    . y  2t 
Bài 7: Cho tam giác ABC A2;1, B 2;3 và C 1;5 .
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh của tam giác.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường trung tuyến AM .
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua trung điểm AB và trọng tâm của tam giác ABC
Bài 8. Cho tam giác ABC biết A1;4,B 3;1 và C 6;2.
a) Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB.
b) Viết phương trình đường cao AH.
c) Viết phương trình đường trung tuyến của tam giác đó AM.
d) Viết phương trình đường trung trực cạnh BC.
e) Viết phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác và song song với trục hoành.
f) Viết phương trình đường thẳng đi qua trung điểm BC và vuông góc với trục tung.
g) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân đỉnh là gốc tọa độ.
h) Đường thẳng qua C và chia tam giác thành hai phần , phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm B .
Bài 9. Viết phương trình đường thẳng qua M 3;2và cắt tia Ox tại A, tia Oy tại B sao cho :
a) OA OB  12
b) Diện tích tam giác OAB bằng 12
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Bài 10. Cho hình chữ nhật ABCD phương trình của AB : 2x y  5  0 , đường thẳng AD qua
gốc tọa độ O , và tâm hình chữ nhật là I 4;5. Viết phương trình các cạnh còn lại của hình chữ nhật.
Bài 11. Cho hình bình hành hai cạnh có phương trình 3x y  2  0 và x y  2  0.
Viết phương trình hai cạnh còn lại biết tâm hình bình hành là I 3;1 .
Bài 12. Cho tam giác ABC có trung điểm của AB là I 1;3, trung điểm AC là J 3;1. Điểm A thuộc
Oy và đường BC qua gốc tọa độ O . Tìm tọa độ điểm A , phương trình BC và đường cao vẽ từ B .
Bài 13. Cho tam giác ABC biết M 2;1, N 5;3, P 3;4 lần lựợt là trung điểm của ba cạnh. Viết
phương trình các cạnh của tam giác ABC.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng song song với trục Ox ?
thẳng song song với trục Ox ?         A. n  ; 0 1 . n  1;0 . n  1;0 . n  1;1 . 1
  B. 2   C. 3   D. 4   A. u  1;0 u  0;1 . u  1;1 . u  1;1 . 1   . B. 2   C. 3   D. 4  
Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường
Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng song song với trục Oy ?
thẳng song song với trục Oy ?     n  1;1 . n  0;1 . n  1;1 . n  1;0 .     A. 1
  B. 2   C. 3   D. 4  
A. u  1;1 . u  0;1 . u  1;0 . u  1;1 . 1 
B. 2   C. 3   D. 4  
Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường
Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm A2;  3 và B4;  1 ?
thẳng đi qua hai điểm A3;2 và B 1;4?  
A. n  2;2 . n  2;1 . 1   B. 2      
A. u  1;2 . u  2;1 . u  2;6 . u  1;1 . 1 
B. 2   C. 3   D. 4     C. n  1;1 . n  1;2 . 3   D. 4  
Câu 4. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua gốc tọa độ O 0;0 và điểm M a;b?
Câu 10. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường
thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm Aa;b?  
A. u  0;a b .
u a;b . 1   B. 2     A. n a  ;b . n  1;0 . 1   B. 2    
C. u a; b  . u a  ;b . 3   D. 4    
C. n b; a  .
n a;b . 3   D. 4  
Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng đi qua hai điểm Aa;0 và B 0;b?
Câu 11. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt Aa;0 và B 0;b?    
A. u a; bu a;b u b;a u b  ;a   1 
 .B. 2   . C. 3  .D. 4  
A. n b; a  . n b  ;a . 1   B. 2  
Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường  
phân giác góc phần tư thứ nhất?
C. n b;a .
n a;b . 3   D. 4       A. u  ; 1 1 . u  0;1 . u  1;0 .
u  1;1 . Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường 1   B. 2 
C. 3   D. 4  
phân giác góc phần tư thứ hai?
Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018     A. n  ; 1 1 . n  0;1 . n  1;0 . n  1;1 .
Câu 20. Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2 và có vectơ chỉ 1
  B. 2   C. 3   D. 4    
phương u  3; 
5 có phương trình tham số là:
Câu 13. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  2;  1 .
Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d
x  3t
x 13tA. d :  . B. d :  . ? y  52t 
y  2 5t   
A. n  1;2 . n  1;2 . 1   B. 2  
x 15t
x  32tC. d :  . D. d :  .  
y  23t  y  5 t 
C. n  3;6 . n  3;6 . 3   D. 4  
Câu 21. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ  
Câu 14. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  4;2 .
phương u  1;2 có phương trình tham số là:
Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ? x  1  x  2tA. d :  . B. d :  .     y  2  y t 
A. u  2;4 . u  2;4 . u  1;2 . u  2;1 . 1   B. 2 
C. 3   D. 4   x t
x  2t    C. d :  . D. d :  .
Câu 15. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  3;4 . y  2t  y t 
Đường thẳng  vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:  
Câu 22. Đường thẳng d đi qua điểm M 0;2 và có vectơ chỉ A. n  4;3 . n  4;3 .  1   B. 2  
phương u  3;0 có phương trình tham số là:   C. n  3;4 . n  3;4 . 3   D. 4  
x  32t  x  0  A. d :  d :  . B.  . y  0 
y  2 3t 
Câu 16. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là
n 2; 5. Đường thẳng  vuông góc với d có một x  3  x  3t  vectơ chỉ C. d :  . D. d :  . phương là: y  2t  y  2   
A. u  5;2 . u  5;2 . 1   B. 2  
Câu 23. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường   x  2  thẳng d : ? C. u  2;5 . u  2;5 .  3   D. 4  
y  1 6t      
Câu 17. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u  3;4. A. u  6;0 u  6;0 u  2;6 u  0;1 1  . B. 2 
 .C. 3  .D. 4  .
Đường thẳng  song song với d có một vectơ pháp tuyến là:  
Câu 24. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A. n  4;3 . n  4;3 .  1 1   B. 2   x  5 t :    2 ?  
y 33t C. n  3;4 . n  3;4 .  3   D. 4     1   
Câu 18. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là A. u  1;6 . u   ;3 u  5;3 u  5;3 1   B. .C. 3   .D. 4  .  2 2  n  2; 
5 . Đường thẳng  song song với d có một vectơ chỉ phương là:
Câu 25. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai   điểm A2;  1 và B2;  5 .
A. u  5;2 . u  5;2 . 1   B. 2     x  2  x  2tA.  . B.  . C. u  2;5 . u  2;5 .   3   D. 4   y  1 6t  y  6t 
Câu 19. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
x  2 t  x 1  C.  .  .  D. y  5  6t 
y  2  6t  A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. Vô số.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Câu 26. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
x  3 4t
x  32t  điể A.  . B.  . m A–1;  3 và B3;  1 . y  22t  y  2  t 
x  12t
x  12t
x  12t
x  12t A.   .  .  . B.  . C. D. y  3  t  y  3t  y t 
y  2  t 
x  32t
x  12t
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành C.  . D.  . y  1 t  y  3 t 
ABCD có đỉnh A–2 
;1 và phương trình đường thẳng chứa
x 1 4t
Câu 27. Đường thẳng đi qua hai điểm A1; 
1 và B2;2 có phương cạnh CD là 
. Viết phương trình tham số của y  3t  trình tham số là:
đường thẳng chứa cạnh AB . x 1t  x 1tA.  .  .
x  2 3t
x  24tB. y  2  2t    y  1 2t  A.  . B.  . y  2 2t  y  13t 
x  2 2t  x tC.  .
x  23t
x  23tD.  . y  1 t    y t  C.  . D.  . y  1 4t  y  1 4t 
Câu 28. Đường thẳng đi qua hai điểm A3;7 và B 1;7 có Câu 33. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
phương trình tham số là: điểm M 3; 
5 và song song với đường phân giác của góc  x t phần tư thứ nhất.   x tA.  . B.  . y  7 
y  7t 
x  3t
x  3tA.  . B.  .  y  5t y  5  tx  3t    x tC.  . D.  . y  17t  y  7 
x  3t
x  5tC.  . D.  . y  5  t 
y  3 t 
Câu 29. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình
tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O 0;0 và Câu 34. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M 1;  3 ?
điểm M 4;7 và song song với trục Ox . x 1t  x 1t
x 1 4t x  4 A.     . B.  . y  3t A.  . B.  . 
y  33t  y  7t 
y  7  t 
x 12t  x t  
x  7 t x t C.     . D.  .
y  3  6t C.  . D.  .   y  3t  y  4  y  7 
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC
A2;0 ¸ B0;  3 và C 3; 
1 . Đường thẳng đi qua điểm B
A1;4 , B 3;2 và C 7; 
3 . Viết phương trình tham số
và song song với AC có phương trình tham số là:
của đường trung tuyến CM của tam giác. x  5t  x  5  x  7
x  35t A.  .  .    B. y  3  t A.  . B.  .  y  13t  y  35t  y  7  x t
x  35t
x  7 t x  2 C.  .  .    D. y  35t C.  . D.  .  y t  y  3  y  3t 
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC
A3;2¸ P 4;0 và Q0;2 . Đường thẳng đi qua điểm A
A2;4 , B 5;0 và C 2; 
1 . Trung tuyến BM của tam
và song song với PQ có phương trình tham số là:
giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 25 27
Câu 44. Đường thẳng d đi qua điểm A1;2 và có vectơ pháp A. 12. B.  . C. 13. D.  . 2 2 
tuyến n  2;4 có phương trình tổng quát là:
Câu 37. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. d : x  2 y  4  0.
B. d : x  2 y 5  0. A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.
C. d : 2x  4 y  0.
D. d : x  2 y  4  0.
Câu 38. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của M 0;2
d : x 2y  2017  0
Câu 45. Đường thẳng d đi qua điểm   và có vectơ chỉ ? 
phương u  3;0  
có phương trình tổng quát là: A. n  0;2 n  1;2 1   . B. 2  . d x d y     A. : 0. B. : 2 0. C. n  2;0 n  2;1 3   . D. 4  .
C. d : y  2  0.
D. d : x  2  0.
Câu 39. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
d : 3x y  2017  0 ?
Câu 46. Đường thẳng d đi qua điểm A4;  5 và có vectơ pháp   
tuyến n  3;2 có phương trình tham số là: A. n  3;0 n  3;1 1   . B. 2  .  
x  4 2t
x  2tA.  . B.  . C. n  6;2 n  6;2   3  . D. 4  . y  5  3t  y  1 3t 
Câu 40. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
x 12t
x  52t   C.  . D.  .
x  1 2ty  3t
y  4 3t d :  ?    y  3t   
Câu 47. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của A. n  2;1 n  1;2
x  35t 1  . B. 2  . đườ  ng thẳng d :  ? y  1 4t    C. n  1;2 n  1;2 3  . D. 4  .
A. 4x  5y 17  0 .
B. 4x 5y 17  0 .
Câu 41. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
d : 2x 3y  2018  0 ?
C. 4x  5y 17  0 .
D. 4x 5y 17  0 .  
Câu 48. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của
A. u  3;2 u  2;3 1   . B. 2   . x 15 đườ d :    ng thẳng  ? y  6 7t  C. u  3;2 u  2;3 3  . D. 4   .
A. x 15  0 .
B. x 15  0 .
Câu 42. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A  3;2 , B  3;  3
C. 6x 15y  0 .
D. x y  9  0 .
có một vectơ pháp tuyến là:  
Câu 49. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của A. n  6;5 n  0;1 1  . B. 2   .
đường thẳng d : x y 3  0 ?   C. n  3;5 n  1;0 3   . D. 4  . x t  x tA.  .  B.  . y  3  t  y  3t 
Câu 43. Cho đường thẳng  : x 3y  2  0 . Vectơ nào sau đây
không phải là vectơ pháp tuyến của  ? x  3 
x  2 tC.  . D.  .   y t  y  1 t  A. n  1; –3 n  –2;6 1  . B. 2   .
Câu 50. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của  1  
đường thẳng d : 3x 2y 6  0?
C. n   ;1 n  3;1 3  . D. 4   . 3 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018  x t A 2;0 , 0 B ;3 , C –3;1 x  3t
Câu 56. Cho tam giác ABC có      .   A.  .  B.  3 . y  2t  3  Đườ  y t 3 
ng thẳng d đi qua B và song song với AC có phương  2 trình tổng quát là: x t  x  2t x y   x y    A. 5 – 3 0 . B. 5 – 3 0 . C.  3 .  3 .  D.
y   t  3  y t 3  2  2
C. x  5y – 15  0 .
D. x – 15y 15  0 .
Câu 51. Cho đường thẳng d : 3x  5y  2018  0 . Tìm mệnh đề Câu 57. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua
sai trong các mệnh đề sau: x t điể 
m M 1;0 và vuông góc với đường thẳng  :  .  y  2t 
A. d có vectơ pháp tuyến n  3;  5 . 
A. 2x y  2  0 .
B. 2x y  2  0 .
B. d có vectơ chỉ phương u  5;  3 .
C. x  2 y 1  0 .
D. x  2 y 1  0 . 5
C. d có hệ số góc k  . 3
Câu 58. Đường thẳng d đi qua điểm M 2;  1 và vuông góc với
x 13t
D. d song song với đường thẳng  : 3x  5y  0 . đườ  ng thẳng  : 
có phương trình tham số là:
y  2  5t 
Câu 52. Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2 và song song với
x  23t
x  2 5t  đườ  .  .
ng thẳng  : 2x  3y 12  0 có phương trình tổng quát A.B. y  1 5t  y  13t  là:
x 13t
x 15t
A. 2x  3y 8  0 .
B. 2x  3y  8  0 . C.  .  .  D. y  2  5t  y  2 3t 
C. 4x  6 y 1  0 .
D. 4x 3y 8  0 .
Câu 59. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
điểm A1;2 và song song với đường thẳng
Câu 53. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O
song song với đường thẳng  : 6x  4x 1  0 là:
 : 3x 13y 1  0 .
A. 3x  2 y  0.
B. 4x  6 y  0.
x  113t
x 113tA.  . B.  . y  2  3t 
y  2 3t 
C. 3x 12 y 1  0.
D. 6x  4 y 1  0.
x  113t
x 13tC.  . D.  .
Câu 54. Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2 và vuông góc với y  2 3t  y  213t  đường thẳng
 : 2x y 3  0 có phương trình tổng quát là:
Câu 60. Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm
A1;2 và vuông góc với đường thẳng  : 2x y  4  0 .
A. 2x y  0 .
B. x  2 y 3  0 .
x  12t  x tA.  . B.  .
C. x y 1  0 .
D. x  2 y  5  0 . y  2t 
y  4  2t 
Câu 55. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A4;  3
x  12t
x 12tC.  . D.  .    x  32t y  2  t y  2 t   
và song song với đường thẳng d :  . y  1 3t 
Câu 61. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua
A. 3x  2 y  6  0 .
B. 2x  3y 17  0 .
điểm M 2; 
5 và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
C. 3x  2 y  6  0 .
D. 3x  2 y  6  0 .
A. x y 3  0 .
B. x y 3  0 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
C. x y  3  0 .
D. 2x y 1  0 .
A. x y 1  0.
B. 2x 7 y  9  0.
Câu 62. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua
C. x  2  0.
D. x  2  0. điểm M 3; 
1 và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ
Câu 69. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm hai.
A3;7 và B1;7 là:
A. x y  4  0 .
B. x y  4  0 .
A. y 7  0.
B. y  7  0.
C. x y  4  0 .
D. x y  4  0 .
C. x y  4  0.
D. x y  6  0.
Câu 63. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
điểm M 4;0 và vuông góc với đường phân giác góc phần Câu 70. Cho tam giác ABC A1;  1 , B(0;2), C  4;2. Lập tư thứ hai.
phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ . A x t
x  4 t
A. x y  2  0.
B. 2x y 3  0. A.  . B.  . y  4  t  y t  
C. x  2 y 3  0.
D. x y  0. x t  x tC.  . D.  . y  4  t  y  4 t 
Câu 71. Đường trung trực của đoạn AB với A1;4 và B 5;2 có phương trình là:
Câu 64. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điể      
m M 1;2 và song song với trục Ox . A. 2x 3y 3 0. B. 3x 2y 1 0.
A. y  2  0 .
B. x 1  0 .
C. 3x y  4  0.
D. x y 1  0.
C. x 1  0 .
D. y  2  0 .
Câu 72. Đường trung trực của đoạn AB với A4;  1 và
B1;4 có phương trình là:
Câu 65. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua
điểm M 6;10 và vuông góc với trục Oy .
A. x y  1.
B. x y  0.
x 10 t
x  2 t      A.d : C. y x 0. D. x y 1.  . B.  . y  6  y  10 
Câu 73. Đường trung trực của đoạn AB với A1;4 và B 1;2 x  6  x  6  C. d :  d :  . D.  . có phương trình là: y  10 t 
y  10  t 
A. y 1  0.
B. x 1  0.
Câu 66. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A3;  1 và B1;  5 là:
C. y 1  0.
D. x  4 y  0.
A. x  3y  6  0.
B. 3x y 10  0.
Câu 74. Đường trung trực của đoạn AB với A1;4 và
C. 3x y  6  0.
D. 3x y 8  0.
B3;4 có phương trình là :
Câu 67. Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại
A. y  4  0.
B. x y  2  0.
A–2;0 và B0  ;3 là:
C. x  2  0.
D. y  4  0.
A. 2x 3y  4  0 .
B. 3x – 2 y  6  0 .
Câu 75. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC
C. 3x – 2 y  6  0 .
D. 2x – 3y  4  0 . có A2;  1 , B 4; 
5 và C 3;2. Lập phương trình đường
cao của tam giác ABC kẻ từ . A
Câu 68. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A2;  1 và B2;  5 là:
A. 7x  3y 11  0.
B. 3x  7 y 13  0.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
C. 3x  7 y 1  0.
D. 7x  3y 13  0.
Câu 77. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2;  1 , B 4; 
5 và C 3;2. Lập phương trình đường
Câu 76. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC
cao của tam giác ABC kẻ từ C. có A2;  1 , B 4; 
5 và C 3;2. Lập phương trình đường x y   x y  
cao của tam giác ABC kẻ từ B. A. 1 0. B. 3 3 0.
A. 3x 5y 13  0.
B. 3x  5y  20  0.
C. 3x y 11  0.
D. 3x y 11  0.
C. 3x  5y 37  0.
D. 5x 3y 5  0.
DẠNG 3: Xét vị trí tương đối của hai đường
1. Phương pháp giải:
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng . Ta xét hệ (I)
+ Hệ (I) vô nghiệm suy ra .
+ Hệ (I) vô số nghiệm suy ra
+ Hệ (I) có nghiệm duy nhất suy ra d1 và d2 cắt nhau và nghiệm của hệ là tọa độ giao điểm.
Chú ý: Với trường hợp khi đó + Nếu
thì hai đường thẳng cắt nhau. + Nếu
thì hai đường thẳng song song nhau. + Nếu
thì hai đường thẳng trùng nhau.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1: Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng sau
a)  : x y  2  0;
 : 2x y  3  0 1 2 b)  : x   2y  5  0;
 : 2x  4y  10  0 1 2
c)  : 2x  3y  5  0;  : x  5  0 1 2
d)  : 2x  3y  4  0;  : 4x  6y  0 1 2
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng A , B BC,CA
AB : 2x y  2  0 ; BC : 3x  2y  1  0 ; CA : 3x y  3  0 .
Xác định vị trí tương đối của đường cao kẻ từ đỉnh A và đường thẳng  : 3x y  2  0
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng 2
 : (m  3)x  2y m  1  0 và 2  : x
  my  (m  1)  0 . 1 2
a) Xác định vị trí tương đối và xác định giao điểm (nếu có) của  và  trong các trường hợp 1 2
m  0, m  1
b) Tìm m để hai đường thẳng song song với nhau.
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC , tìm tọa độ các đỉnh của tam giác trong trường hợp sau
a) Biết A2;2 và hai đường cao có phương trình d : x y  2  0 ; : d
9x  3y  4  0 . 1 2 b) Biết (
A 4;1) , phương trình đường cao kẻ từ B là  : 2x  3y  0 ; phương trình trung tuyến đi
qua đỉnh C là ' : 2x  3y  0.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 14: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) d : x y  3  0; d : 2x  2y  0 1 2
b) d : 4x  6y  2  0; d : 2x  3y  1  0 1 2
c) d : 3x  2y  1  0; d : x  3y  4  0 1 2
Bài 15: Cho hai đường thẳng  : 3x y  3  0,  : x y  2  0 và điểm M(0;2) 1 2
a) Tìm tọa độ giao điểm của  và  . 1 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
b) Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt  và  lần lượt tại A và B sao cho B là 1 2
trung điểm của đoạn thẳng AM
Bài 16: Cho hai đường thẳng có phương trình: 2 2
 : (a b)x y  1;  : (a b )x ay b với 2 2 a b  0 1 2
a) Tìm quan hệ giữa a và b để  và  cắt nhau 1 2
b) Tìm điều kiện giữa a và b để  và  cắt nhau tại điểm thuộc trục hoành. 1 2
Bài 17: Cho 2 đường thẳng 2 2
 : kx y k  0;  : (1  k )x  2ky  1  k  0 . 1 2 Chứng minh rằng:
a) Đường thẳng  luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi k . 1
b)  luôn cắt  . Xác định toạ độ giao điểm của chúng. 1 2
Bài 18: Cho hai đường thẳng  : mx y  1  m  0; :  x   my  2  0 1 2
Biện luận theo m vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Bài 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các điểm A0;1, B 2;1 và các đường thẳng
d : (m  1)x  (m  2)y  2  m  0 , d : (2  m)x  (m  1)y  3m  5  0 1 2
a) Chứng minh d d luôn cắt nhau. 1 2
b) Gọi P là giao điểm của d d . Tìm m sao cho PA PB lớn nhất. 1 2
Bài 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
 : mx y m  1  0,  : x my  3  m  0 , (với m là tham số thực). Chứng minh rằng với m m '
mọi m R thì hai đường thẳng đó luôn cắt nhau tại 1 điểm nằm trên một đường tròn cố định.
Bài 21: Tam giác ABC biết AB : 5x  2y  6  0 và AC : 4x  7y  21  0 và H(0;0) là trực tâm
của tam giác. Tìm tọa độ điểm , A B .
Bài 22: Cho điểm A2;1 và đường thẳng d : 3x y  3  0 . Tìm hình chiếu của A lên d .
Bài 23: Cho tam giác ABC biết A4;6, B 1;2 và đường phân giác trong CK có phương trình là
3x  9y  22  0 . Tính toạ độ đỉnh C của tam giác.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 78. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng A. Trùng nhau. B. Song song.
d : x 2y 1  0
d : 3x  6y 10  0
C. Vuông góc với nhau. 1 và 2 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   
 : 7x  2y 1  0 x 4 t   1 và :  . 2 y 15t 
Câu 79. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d : 3x 2y 6  0
d : 6x 2y 8  0 A. Trùng nhau. B. Song song. 1 và 2 .
C. Vuông góc với nhau. A. Trùng nhau. B. Song song.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
C. Vuông góc với nhau.
Câu 85. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x  4 2tx y d :
d : 3x  2y 14  0 1  và 2 .
Câu 80. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d :   1 y  13t 1  3 4
d : 3x  4 y 10  0 2 . A. Trùng nhau. B. Song song. A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 86. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
Câu 81. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
x  4 2t d : 
d : 5x  2 y 14  0 .  2
x  1 t  1
x  2  2t  y  15td :    d :  1  và . y  2 2t 2 
y  8 4t  A. Trùng nhau. B. Song song. A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 87. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
Câu 82. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
x  2 3t
x  2td :   và d :  .  1 2
x  3  4t
x  22t y  2t 
y  23t  d :   d :  1  và . y  2 6t 2 
y  8 4t  A. Trùng nhau. B. Song song. A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
x  2 t
Câu 88. Cho hai đường thẳng d : 1  và
Câu 83. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
y  3 2t  x  5  t  3 1    9 x  3  t d :  . 
x   9t 2  
y  7 3t  2   1  :  2  : 1  và  . 4 2   1
y  1 t      y 8t  3  3
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. d song song d .B. d d cắt nhau tại M 1; –  3 . A. Trùng nhau. B. Song song. 1 2 1 2
C. Vuông góc với nhau. C. d d d d M 3;–1 1 trùng với
2 . D. 1 và 2 cắt nhau tại   .
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. x 1t
Câu 89. Cho hai đường thẳng d : 1  và
Câu 84. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng y  53t 
d : x – 2y 1  0 2 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Khẳng định nào sau đây là đúng:
x 13t
x 13tC.  .  .  D. y  2  t  y  2t  A. d d d
1 song song 2 .B. 2 song song với trục Ox . 
Câu 95. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 1 C. d M 0; 
2 cắt trục Oy tại   .
4x 3y 1  0  2 ?  x  4t x  4t 1 3   A.  . B.  . D. d d M  ;  1 và 2 cắt nhau tại   .    8 8 y  33t 
y  3  3t 
x  4t x  8t
Câu 90. Cho bốn điểm A4;  3 , B5;  1 , C 2;  3 và   C.  .  .  D. y  33t 
y  3 t 
D2; 2 . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB CD .
Câu 96. Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với x t A. Trùng nhau. B. Song song. đườ  ng thẳng  ? y  1 
C. Vuông góc với nhau. x  0 
x  1t
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. A.  .  .  B.
y  1 2018t  y  0 
Câu 91. Cho bốn điểm A1;2 , B 4;0 , C 1;  3 và
x  12018t  x 1 
D7;7 . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng C.  .  .  D. y  1 
y  1 t  AB CD .
Câu 97. Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với A. Trùng nhau. B. Song song.
x  2 3t đườ  ng thẳng  ?
C. Vuông góc với nhau. y  57t 
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
A. 7x  3y 1  0.
B. 7x  3y 1  0.
Câu 92. Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
C. 3x 7 y  2018  0.
D. 7x  3y  2018  0. x tA. d :
d : 2x y –1  0. 1  và y  12t 2 
Câu 98. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng x t
d : 3x  4 y 10  0
d : 2m 1 x m y 10  0 1 và   2 2 trùng
B. d : x  2  0 d :  . 1 và 2  y  0  nhau?
C. d : 2x y  3  0
d : x 2y 1  0. A. m  2 .
B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 . 1 và 2
D. d : 2x y  3  0
d : 4x 2y 1  0.
Câu 99. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường 1 và 2
thẳng có phương trình d : mx m 1 y  2m  0 1   và
Câu 93. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
d : 2x y 1  0 d d
2x 3y 1  0 . Nếu song song thì: ? 2 1 2 A. m  2.
B. m  1. C. m  2. D. m  1.
A. 2x  3y 1  0 .
B. x  2 y  5  0 .
Câu 100. Tìm m để hai đường thẳng d : 2x 3y  4  0 1 và
C. 2x 3y  3  0 .
D. 4x  6 y  2  0 .
x  23t d :  2  cắt nhau.
Câu 94. Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường y  1 4mt 
thẳng x 3y  4  0 ? 1 1 1
A. m   . B. m  2. C. m  . D. m  . x 1t  x 1t  2 2 2 A.  .  .  B. y  2  3t  y  2 3t 
Câu 101. Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
x  1at 1 9 9 5
d : 2x – 4 y 1  0 d :  A. m  . B. m  .
C. m   . D. m   . 1 và 2  vuông góc với
y  3a    1 t 2 8 8 4  nhau?
Câu 109. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
A. a  2. B. a  2.
C. a  1. D. a  1 .
 x 12t
d : 4x 3y 3m  0 d :  1 và 2  trùng nhau?
Câu 102. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y  4  mt 
x  2 2t
x  2 mt 8 8 4 4 d :  d : 
A. m   . B. m  . C. m   . D. m  . 1  và trùng nhau? y  3t 2 3 3 3 3  y  6   12mt  1
Câu 110. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng A. m
. B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . 2
d : 3mx  2y 6  0 2
d : m  2 x  2my 3  0 1 và 2   song
Câu 103. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng song?
x  2 2t
A. m  1; m  1. B. m   .C. m  2 . D. m  1 . d : 
d : 4x 3y m  0 1  và trùng nhau. y  1 mt 2 
Câu 111. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 4
A. m  3 . B. m  1 . C. m
. D. m   .
x  8m   3 1 t d : 
d : mx  2y 14  0 1  và 2 song song?
y  10  t
Câu 104. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng m  1 
d : 2x y  4 m  0 A. . B. m  1 .
C. m  2 . D. m   . d m
x y m    1 và : 3 2 1 0 song 2   m  2  song?
Câu 112. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng A. m  1.
B. m  1. C. m  2. D. m  3. d : m   2
3 x  2y m 1  0 1 và
Câu 105. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng 2
d : x my m 2m 1  0 2 cắt nhau?
 : 2x 3my 10  0
 : mx  4 y 1  0 1 và 2 cắt nhau. m  1  m 1 A. m  1 . B.
. C. m  2 . D.  .
A. 1  m  10 .B. m  1 .
C. Không có m .D. Với mọi m m   2  m  2  .
Câu 113. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
Câu 106. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
x m 2t
x 1mt
 : mx y 19  0
 : m 1 x m 1 y 20  0  :  : 1  2 và 2  trùng nhau? 1 và 2    
y  1m   1t
y m t   vuông góc? 4
A. Không có m .B. m  . C. m  1 . D. m  3 .
A. Với mọi m .B. m  2 . C. Không có m .D. m  1 . 3
Câu 107. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
Câu 114. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
 : 5x  2y 10  0 và trục hoành.
d : 3mx  2y  6  0 2
d : m  2 x  2my  6  0 1 và 2   cắt nhau? A. 0;2. B. 0;  5 . C. 2;0. D. 2;0.
A. m  1 . B. m  1 .C. m   D. m  1 và m  1 .
Câu 115. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng x  2t d :  và trục tung.
Câu 108. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
y  515t 
 x  23t  
d : 2x 3y 10  0 2 d :    1 và 2  vuông góc?  ;0 0;5 0;5 5;0 y  1 4mt A. . B.
. C.   . D.  .  3 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Câu 116. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng d : 2x y  7  0 3 .
7x 3y 16  0 và x 10  0 .
A. 3x  6 y 5  0 .
B. 6x 12 y 5  0 .
A. 10;18 .B. 10;18 . C. 10;18 .D. 10;18 .
C. 6x 12 y 10  0 .
D. x  2 y 10  0 .
Câu 117. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
Câu 124. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng
x  3 4t
x 1 4td :  d :  . lần lượt có phương trình
d : 3x 4 y 15  0 , 1  và y  2  5t 2 1 
y  75t 
d : 5x  2y 1  0
d : mx  2m 1 y  9m 13  0 2 và 3   . A. 1;7.
B. 3;2. C. 2;  3 . D. 5;  1 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã
cho cùng đi qua một điểm.
Câu 118. Cho hai đường thẳng d : 2x  3y 19  0 1 và 1 1 m  . m   .  A.
B. m  5. C. D. m  5.
x  22  2t 5 5 d :  2 
. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường y  55  5t  thẳng đã cho.
Câu 125. Nếu ba đường thẳng A. 2;  5 . B. 10; 
25 . C. 1;7. D. 5;2.
d : 2x y – 4  0 d : 5x – 2y 3  0 1 , 2 và
d : mx 3y – 2  0 3
Câu 119. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm x t
đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?
A–2;0, B 1;4 
và đường thẳng d :  . Tìm tọa y  2 t  12 12 độ A. . B.  . C. 12. D. 12.
giao điểm của đường thẳng AB d . 5 5 A. 2;0. B. –2;0 . C. 0;2. D. 0; – 2 .
Câu 126. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng
d : 3x – 4 y 15  0
d : 5x  2y –1  0 1 , 2 và
Câu 120. Xác định a để hai đường thẳng d : ax  3y – 4  0 1
d : mx – 4 y 15  0 3 đồng quy?
x  1t  và d : 2 
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục y  3  3t 
A. m  5 . B. m  5 .
C. m  3 . D. m  3 . hoành.
Câu 127. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng A. a  1.
B. a  1. C. a  2. D. a  2.
d : 2x y –1  0
d : x  2y 1  0 1 , 2 và
d : mx y – 7  0 3 đồng quy?
Câu 121. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng
x  2 t 2
d : 4x  3my m  0 d : 
A. m  6 . B. m  6 .
C. m  5 . D. m  5 . 1 và 2  cắt nhau tại một y  6  2t  điểm thuộc trục tung.
Câu 128. Đường thẳng d : 51x 30 y 11  0 đi qua điểm nào sau đây?
A. m  0 hoặc m  6 .
B. m  0 hoặc m  2 .  4  4  3  3
C. m  0 hoặc m  2 . D. m  0 hoặc m  6 . A. M   1;   .        B. N
 1; . C. P 1;  . D. Q   1; .  3  3  4  4 Câu 122.
Cho ba đường thẳng d : 3x – 2y 5  0 1 ,
x 12t
d : 2x  4 y – 7  0
d : 3x  4 y –1  0 d :  ? 2 , 3
. Phương trình Câu 129. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  y  3t đườ 
ng thẳng d đi qua giao điểm của d d 1 và 2 , và song song với d3 là:
A. M 2; – 
1 . B. N –7;0 . C. P 3; 
5 . D. Q 3; 2 .
A. 24x  32 y – 53  0 .
B. 24x  32 y  53  0 .
Câu 130. Đường thẳng 12x 7 y  5  0 không đi qua điểm nào sau đây?
C. 24x – 32 y  53  0 .
D. 24x – 32 y – 53  0 .  5     17  
Câu 123. Lập phương trình của đường thẳng  đi qua giao điểm A. M 1; 
1 . B. N 1;  1 .C. P   ;0  .D. Q 1;   .  12   7 
của hai đường thẳng d : x  3y 1  0
d : x 3y 5  0 1 , 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Câu 131. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
A. M 1; 
3 . B. N 1;2. C. P 3; 
1 . D. Q 3;8.
x  12t  ?  y  35t 
DẠNG 4. Xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng.
1. Phương pháp giải.
Để xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng ta dựa vào nhận xét sau:
• Điểm A thuộc đường thẳng ( hoặc ) có dạng
• Điểm A thuộc đường thẳng (ĐK: ) có dạng với hoặc với
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1: Cho đường thẳng  : 3x  4y  12  0
a) Tìm tọa độ điểm A thuộc  và cách gốc tọa độ một khoảng bằng bốn
b) Tìm điểm B thuộc  và cách đều hai điểm E 5;0 , F 3;2
c) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M 1;2 lên đường thẳng 
x  1  t
Ví dụ 2: Cho hai đường thẳng  : x  2y  6  0 và ' :    .  y t 
a) Xác định tọa độ điểm đối xứng với điểm A1;0 qua đường thẳng 
b) Viết phương trình đường thẳng đối xứng với ' qua   
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết A1;4, B 1;4, đường thẳng BC đi qua điểm 7 K  ;2  3 . Tìm toạ độ đỉnh C.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018    
Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD . Biết 7 5 I  ;    
là trung điểm của cạnh CD, 3
D 3; và đường phân  2 2   2  
giác góc BAC có phương trình là  : x y  1  0 . Xác định tọa độ đỉnh B.
Ví dụ 5: Cho đường thẳng d : x  2y  2  0 và 2 điểm A0;1 và B 3;4. Tìm tọa độ điểm M trên d  
sao cho MA  2MB là nhỏ nhất.
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 24: Cho tam giác ABC có trọng tâm G 2;0, phương trình các cạnh AB: 4x y  14  0 , AC:
2x  5y  2  0 . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C.
Bài 25: Cho hai đường thẳng d : x y  0 và d : 2x y  1  0 . Tìm toạ độ các đỉnh hình vuông 1 2
ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d , đỉnh C thuộc d và các đỉnh B, D thuộc trục hoành. 1 2
Bài 26: Cho tam giác ABC có đỉnh A2;1, đường cao qua đỉnh B có phương trình x  3y  7  0 và
đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x y  1  0 . Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác.
Bài 27: Cho điểm A2;2 và các đường thẳng: d : x y  2  0, d : x y  8  0. Tìm toạ độ các 1 2
điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
Bài 28: Tam giác ABC biết A2;1 và phương trình hai đường phân giác trong của góc B và góc C lần
lượt là  : x  2y  1  0, ' : 2x  3y  6  0 . Xác định tọa độ , B C .
Bài 29: Cho điểm A2;1. Trên trục Ox , lấy điểm B có hoành độ x  0 , trên trục Oy , lấy điểm C có B
tung độ y  0 sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm các điểm B, C sao cho diện tích tam giác C ABC lớn nhất.
Bài 30: Cho tam giác ABC cân tại B, vớiA1;1,C3;5. Điểm B nằm trên đường thẳngd : 2x y  0
. Viết phương trình các đường thẳng AB, BC.
Bài 31: Cho đường thẳng  : x  2y  3  0 và hai điểm A2;5 và B 4;5. Tìm tọa độ điểm M trên  sao cho a) 2 2
2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất
b) MA MB đạt giá trị nhỏ nhất
c) MA MB đạt giá trị lớn nhất
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 22 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Bài 32: Viết phương trình cạnh BC của tam giác ABC biết A1;1 và phương trình các đường phân
giác trong góc B, C lần lượt là 2x y  2  0 và x  3y  3  0 .
Bài 33: Viết phương trình đường thẳng ' đối xứng với đường thẳng  qua điểm I biết
x  2  t
a) I(3;1);  : 2x y  3  0 b) I( 1;3); :    
y  1  2t 
Bài 34: Cho hình vuông tâm I 2;3 và AB : x  2y  1  0 . Viết phương trình các cạnh còn lại và các đường chéo .
Bài 35: Cho tam giác ABC vuông tại A biết phương trình cạnh BC là: 3x y  3  0 ; điểm A, B
thuộc trục hoành. Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2
Bài 36: Cho tam giác ABC C(2, 0) , đường phân giác trong góc A có phương trình là  
5x  y  3  0 và thỏa mãn AB  2OM với M 2;3. Tìm tọa độ điểm A, B
Bài 37: Cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6); đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB
và AC có phương trình x y  4  0 . Tìm toạ độ các đỉnh B và C, biết điểm E 1;3 nằm trên
đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
Bài 38: Cho hình thoi ABCD có (
A 1,2);B(3, 3) và giao điểm của hai đường chéo nằm trên đường
thẳng d : x y  2  0. Tìm toạ độ C và D.
Bài 39: Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB : x y  1  0 và phương trình
đường thẳng BD : 2x y  1  0 ; đường thẳng AC đi qua M 1;1 . Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD .
Bài 40: Cho tam giác ABC có diện tích 3
S  , tọa độ các đỉnh A2;3, B 3;2 và trọng tâm G 2
của tam giác nằm trên đường thẳng có phương trình 3x y  8  0 . Tìm tọa độ đỉnh C
Bài 41: Cho điểm M(1; 1) và hai đường thẳng d : 3x y  5  0, d : x y  4  0. 1 2
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt d , d lần lượt tại , A B sao cho 1 2
2MA  3MB  0.
Bài 42. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu biết đỉnh C 4;1; phương trình các
đường trung tuyến AA', đường phân giác BB' của tam giác đó lần lượt là
2x y  3  0, x y  6  0
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 23 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Bài 43. Cho tam giác ABC A4;1 và phương trình hai đường trung tuyến
BB ' : 8x y  3  0, CC ' : 14x  13y  9  0 . Tính tọa độ , B C
Bài 44: Cho tam giácABC;phương trình các đường thẳng chứa đường cao và đường trung tuyến kẻ từ
đỉnh A lần lượt là x  2y  13  0 và 13x  6y  9  0. Tìm tọa độ các đỉnh BC biết tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC I(5; 1).
Bài 45. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu biết đỉnh A5;3 , trực tâm H 3;2 và   trung điểm cạnh BC là 1 M  ;2  .  2 
Bài 46: Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết M 1;4, N 1;3 là trung điểm của BC, CA   và 1 5 H  ;    
là trực tâm tam giác ABC .  3 3 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 24 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
DẠNG 1: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng.
1. Phương pháp giải:
• Để viết phương trình tổng quát của đường thẳng  ta cần xác định - Điểm ( A x ;y )   0 0 
- Một vectơ pháp tuyến n a;b  của 
Khi đó phương trình tổng quát của  là a x x b y y  0 0   0  Chú ý: 
o Đường thẳng  có phương trình tổng quát là 2 2
ax by c  0, a b  0 nhận n a;b  làm vectơ pháp tuyến.
o Nếu hai đường thẳng song song với nhau thì VTPT đường thẳng này cũng là VTPT của đường thẳng kia.
o Phương trình đường thẳng  qua điểm M x ;y 0 0  có dạng
 : a x x b y y  0 a b  0   0  với 2 2 0
hoặc ta chia làm hai trường hợp
+ x x0 : nếu đường thẳng song song với trục Oy
+ y y k x x 0 
0  : nếu đường thẳng cắt trục Oy x y
o Phương trình đường thẳng đi qua Aa; 0,B  0;b  với ab  0 có dạng   1 a b
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC biết A2;0, B 0;4, C(1;3). Viết phương trình tổng quát của a) Đường cao AH
b) Đường trung trực của đoạn thẳng BC .
c) Đường thẳng AB .
d) Đường thẳng qua C và song song với đường thẳng AB . Lời giải 
a) Vì AH BC nên BC là vectơ pháp tuyến của AH  
Ta có BC 1;1 suy ra đường cao AH đi qua A và nhận BC là vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát
là 1.x  2  1.y  0  0 hay x y  2  0 . 
b) Đường trung trực của đoạn thẳng BC đi qua trung điểm BC và nhận vectơ BC làm vectơ pháp tuyến. x x y y    
Gọi I là trung điểm BC khi đó 1 7 1 7 B C x   , B C y    I  ;  I 2 2 I 2 2 2 2 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018     Suy ra phương trình tổ 1 7    
ng quát của đường trung trực BC là 1.x    1.  
y    0 hay x y  3  0  2   2  c) Phương trình tổ x y
ng quát của đường thẳng AB có dạng
  1 hay 2x y  4  0 . 2 4 
d) Cách 1: Đường thẳng AB có VTPT là n 2;1 do đó vì đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng AB 
nên nhận n 2;1 làm VTPT do đó có phương trình tổng quát là 2.x  1  1.y  3  0 hay
2x y  5  0 .
Cách 2: Đường thẳng  song song với đường thẳng AB có dạng 2x y c  0.
Điểm C thuộc  suy ra 2.1  3  c  0  c  5 .
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình tổng quát là 2x y  5  0 .
Ví dụ 2: Cho đường thẳng d : x  2y  3  0 và điểm M 1;2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  biết:
a)  đi qua điểm M và có hệ số góc k  3
b)  đi qua M và vuông góc với đường thẳng d
c)  đối xứng với đường thẳng d qua M Lời giải:
a) Đường thẳng  có hệ số góc k  3 có phương trình dạng y  3x m . Mặt khác
M    2  3.1  m m  5
Suy ra phương trình tổng quát đường thẳng  là y  3x  5 hay 3x y  5  0 . 1 3 1
b) Ta có x  2y  3  0  y
x  do đó hệ số góc của đường thẳng d k  . 2 2 d 2
Vì   d nên hệ số góc của  là k
k k    k    thì . 1 2 d  
Do đó  : y  2x m , M    2  2.1  m m  2
Suy ra phương trình tổng quát đường thẳng  là y  2x  2 hay 2x y  2  0 .
c) Cách 1: Ta có 1  2.2  3  0 do đó M d vì vậy đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua M 
sẽ song song với đường thẳng d suy ra đường thẳng  có VTPT là n 1;2.
Ta có A1;2  d , gọi A' đối xứng với A qua M khi đó A'  
Ta có M là trung điểm của AA ' .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018  x x A A' x   M
x  2x x  2. 1  1  3   A' M A   2      A'3;2  y y
y  2y y  2.2  2  2  A A'  A' M Ay   M  2
Vậy phương trình tổng quát đường thẳng  là 1.x  3  2y  2  0 hay x  2y  7  0 .
Cách 2: Gọi Ax ;y A' x;y 0
0  là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng d ,
  là điểm đối xứng với A qua M .  x x  x x 0 0 x  1   M
x  2  x Khi đó M    0
là trung điểm của AA ' suy ra 2 2       y yy y
y  4  y  0  0  0 y   2   M  2  2
Ta có A d x  2y  3  0
2  x  2. 4  y  3  0  x  2y  7  0 0 0 suy ra    
Vậy phương trình tổng quát của  đối xứng với đường thẳng d qua M x  2y  7  0 .
Ví dụ 3: Biết hai cạnh của một hình bình hành có phương trình x y  0 và x  3y  8  0 , tọa độ một đỉnh
của hình bình hành là 2;2. Viết phương trình các cạnh còn lại của hình bình hành. Lời giải
Đặt tên hình bình hành là ABCD với A2;2, do tọa độ điểm A không là nghiệm của hai phương trình đường
thẳng trên nên ta giả sử BC : x y  0 , CD : x  3y  8  0 
AB / /CD nên cạnh AB nhận n
1;3 làm VTPT do đó có phương trình là 1.x  2  3.y  2  0 CD
hay x  3y  4  0 
Tương tự cạnh AD nhận n 1;1 làm VTPT do đó có phương trình là 1.x  2  1.y  2  0 hay BC
x y  4  0
Ví dụ 4: Cho điểm M 1; 4 . Viết phương trình đường thẳng qua M lần lượt cắt hai tia Ox , tia Oy tại A và B
sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất . Lời giải: x y
Giả sử Aa; 0, B 0;b  với a  0, b  0 . Khi đó đường thẳng đi qua A, B có dạng   1. Do a b 1 4
M AB nên   1 a b 1 1 Mặt khác S  . OAOB ab OAB . 2 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Áp dụng BĐT Côsi ta có 1 4 4 1    2
ab  16  S  8 OAB a b ab 1 4 1 4 Suy ra S    1 a b OAB nhỏ nhất khi và do đó 2; 8 a b a b x y
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
  1 hay 4x y  8  0 2 8
3. Bài tập luyện tập.
Bài 1: Cho điểm A1;3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua A
a) Vuông góc với trục tung
b) song song với đường thẳng d : x  2y  3  0 lỜI GIẢI
a)   Oy   nhận j 0;1 làm VTPT do đó phương trình tổng quát của đường thẳng  là
0.x  1  1.(y  3)  0 hay y  3  0 . 
b)  / /d   nhận n 1;2 làm VTPT do đó phương trình tổng quát của đường thẳng  là
1.x  1  2.(y  3)  0 hay x  2y  5  0 .
Bài 2: Cho tam giác ABC biết A2;1, B 1; 0, C(0; 3).
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
c) Viết phương trình tổng quát đường thẳng BC .
d) Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua A và song song với đường thẳng BC . Lời giải 
a) Ta có đường cao AH đi qua A và nhận BC 1; 3 là VTPT nên có phương trình tổng quát là
1.x  2  3.y  1  0 hay x  3y  5  0 . x x y y    
b) Gọi I là trung điểm AB khi đó 1 1 1 1 B C x   , B C y    I  ;  I 2 2 I 2 2 2 2 
Đường trung trực đoạn thẳng AB đi qua I và nhân AB 3;1 làm VTPT nên có phương trình tổng quát là  1   1  3.x  1.      y
   0 hay 3x y  2  0  2   2 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 c) Phương trình tổ x y
ng quát của đường thẳng BC có dạng
  1 hay 3x y  3  0 . 1 3 
d) Đường thẳng BC có VTPT là n 3;1 do đó vì đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng AB nên 
nhận n 3;1 làm VTPT do đó có phương trình tổng quát là 3.x  2  1.y  1  0 hay
3x y  5  0 .
Bài 3: Viết phương trình tổng quátcủa đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau:
a) ∆ đi qua điểm M 2;5 và song song với đường thẳng d : 4x  7y  3  0
b) ∆ đi qua P 2;5 và có hệ số góc k  11 . Lời giải 
a) Vì  / /d nên VTPT của d cũng là VTPT của  nên đường thẳng  nhận n 4;7  làm VTPT và
u7;4 làm VTCP do đó phương trình tổng quát là 4x 27y 5  0 hay 4x 7y 27  0;
b) Đường thẳng ∆ có hệ số góc k  11 nên có dạng y  11x m . Mặt khác P   nên
5  11.2  m m  27
Vậy phương trình tổng quát của  là 11x y  27  0
Bài 4: Cho M 8;6 . Viết phương trình đường thẳng qua M cắt chiều dương hai trục toạ độ tại A, B sao cho
OA OB đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải x y
Gọi Aa; 0, B 0;b a, b  0. Vậy đường thẳng cần tìm có dạng :  :   1 . Vì a b 8 6 6a M      1  b a b a  8 6a 48
Ta có: OA OB a b a   a  8   14  8 3  14 a  8 a  8
Dấu bằng xảy ra  a  8  4 3, b  6  4 3 x y Suy ra  :   1 8  4 3 6  4 3
DẠNG 2: Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng.
Ví dụ 1: Cho điểm A1;3 và B 2; 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 
a)  đi qua A và nhận vectơ n 1;2 làm vectơ pháp tuyến
b)  đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng AB
c)  là đường trung trực của đoạn thẳng AB Lời giải:  
a) Vì  nhận vectơ n 1;2 làm vectơ pháp tuyến nên VTCP của  là u 2;1 .
x  1  2t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng  là  :  y  3  t   
b) Ta có AB 3;6 mà  song song với đường thẳng AB nên nhận u 1;2 làm VTCP x t  
Vậy phương trình tham số của đường thẳng  là  :  y  2t  
c) Vì  là đường trung trực của đoạn thẳng AB nên nhận AB ( 3
− ;6) làm VTPT và đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB .  1   Ta có I − ; 0 
 và ∆ nhận u ( 1
− ;2) làm VTCP nên phương trình tham số của đường thẳng  là  2   1
x   t  :  2  . y  2t 
Ví dụ 2: Viết phương trình tổng quát, tham số, chính tắc (nếu có) của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau:
a) ∆ đi qua điểm A3; 0 và B 1; 3
x  1  3t
b) ∆ đi qua N 3; 4 và vuông góc với đường thẳng d ' :  . y  4  5t  Lời giải: 
a) Đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A và B nên nhận AB  2;3 làm vectơ chỉ phương do đó
x  3  2t phương trình tham số  x  3 y là  ; phương trình chính tắ  ; phương trình tổ  c là ng quát là y  3t  2 3
3x  3  2y hay 3x  2y  9  0
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 
b)   d ' nên VTCP của d ' cũng là VTPT của  nên đường thẳng  nhận u 3;5 làm VTPT và
v5;3 làm VTCP do đó đó phương trình tổng quát là 3x 35y 4  0 hay
x  3  5t x  3 y  4
3x  5y  11  0 ; phương trình tham số  là  ; phương trình chính tắ   c là y  4  3t  5 3
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC A2;1, B 2; 3 và C 1;5 .
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường trung tuyến AM.
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm D, G với D là chân đường phân giác trong góc A và G là trọng tâm của ABC . Lời giải: 
 x  2  t
a) Ta có BC 1;8 suy ra đường thẳng chứa cạnh BC có phương trình là  y  3  8t       b) M là trung điể 3   7  
m của BC nên M  ;1 
do đó đường thẳng chứa đường trung tuyến AM nhận AM  ;2  2   2   7 
làm VTCP nên có phương trình là x  2  t  2 
y  1  2t 
c) Gọi D(x ;y ) D
D là chân đường phân giác hạ từ A của tam giác ABC  AB  Ta có BD DC AC 2 2 Mà AB
2  2  3 1  2 5 và
AC    2    2 1 2 5 1  3 5 suy ra  2  8    
x  2  (1  x )  AB 2 x D D D   8 1 3 5  1 1  BD
DC DC      D( ; )  
G  ;  là trọng tâm AC 3  2  1 5 5     3 3 
y  3  (5  y ) y D  3 D D  5 của tam giác ABC
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018   19 2     Ta có DG  ;  
suy ra đường thẳng DG nhận u 19;2 làm VTCP nên có phương trình là  15 15   1
 x   19t  3  . 1
y    2t  3
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC biết AB : x y  1  0 , AC : x y  3  0 và trọng tâm G 1;2 . Viết
phương trình đường thẳng chứa cạnh BC. Lời giải:
x y  1  0 x  1  
Ta có tọa độ điểm A là nghiệm của hệ     A1;2 
x y  3  0  y  2  
Gọi M x;y  là trung điểm của BC     2  2.(x  1) 
Vì G là trọng tâm nên AG  2.GM , AG 2; 0, GM x  1;y  2 suy ra   M 2;2  0  2.(y  2) 
B x ;y   AB x y  1  0  y  1  x B x ;1  x B B B B B B do đó  B B
C x ;y   AC x y  3  0  y x  3 C x ;x  3 C C C C C C do đó  C C   x x B C x      M x x 4 x  2   B CB
M là trung điểm của BC nên ta có 2       y yx x  0 x  2  B CC B     C yM  2   x  2 
Vậy B 2;1, C 2;5  BC 0;6 suy ra phương trình đường thẳng BC là  .
y  1  6t 
3. Bài tập luyện tập.
Bài 5. Cho điểm A2;2 và B 0;1. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 
a)  đi qua A và nhận vectơ u 1;2 làm vectơ chỉ phương 
b)  đi qua A và nhận vectơ n 4;2 làm vectơ pháp tuyến
c)  đi qua C 1;1 và song song với đường thẳng AB
d)  là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Lời giải:
x  2  t a) Phương trình tham số 
của đường thẳng  là  : 
y  2  2t   
b) Vì  nhận vectơ n 4;2 làm vectơ pháp tuyến nên VTCP của  là u 1;2.
x  2  t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng  là  : 
y  2  2t   
c) Ta có AB 2; 3 mà  song song với đường thẳng AB nên nhận u 2; 3 làm VTCP
x  1  2t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng  là  :  y  1  3t  
d) Vì  là đường trung trực của đoạn thẳng AB nên nhận AB 2; 3 làm VTPT và đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AB .  1    Ta có I 1;  
và  nhận u 3;2 làm VTCP nên phương trình tham số của đường thẳng  là  2 
x  1  3t  :    1  . y   2t  2
Bài 6: Viết phương trình tổng quát, tham số, chính tắc (nếu có) của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau:
a) ∆ đi qua điểm A3; 0 và B 1; 0
b) ∆ đi qua M 1;2 và vuông góc với đường thẳng d : x  3y  1  0 .
x  1  3t
c) ∆ đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng  ' :  . y  2t  Lời giải 
a) Đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A và B nên nhận AB  4;0 làm vectơ chỉ phương do đó
x  3  4t phương trình tham số  là 
; phương trình chính tắckhông có ; phương trình tổ y   ng quát là 0 y  0 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 
b)   d nên VTPT của d cũng là VTCP của  nên đường thẳng  nhận u 1;3 làm VTCP nên phương
 x  1  tx  1 y  2 trình tham số là  ; phương trình chính tắ  ; phương trình tổ  c là ng quát là y  2  3t  1 3
3x y  5  0 
c)  / / ' nên VTCP của  ' cũng là VTCP của  nên đường thẳng  nhận u 3;2 làm VTCP nên phương x  3tx y trình tham số là  ; phương trình chính tắ  ; phương trình tổ x y   c là ng quát là 2 0 y  2t  3 2
Bài 7: Cho tam giác ABC A2;1, B 2;3 và C 1;5 .
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh của tam giác.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường trung tuyến AM .
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua trung điểm AB và trọng tâm của tam giác ABC LỜi giải : 
x  2  4t
a) Ta có AB 4;2 suy ra đường thẳng chứa cạnh BC có phương trình là 
y  3  2t  
 x  2  t BC 1;8 
suy ra đường thẳng chứa cạnh BC có phương trình là 
y  3  8t  
 x  2  3t CA3;6 
suy ra đường thẳng chứa cạnh BC có phương trình là 
y  1  6t       b) M là trung điể 3   7  
m của BC nên M  ;1 
do đó đường thẳng chứa đường trung tuyến AM nhận AM  ;2  2   2   7 
làm VTCP nên có phương trình là  x  2  t  2 
y  1  2t    c) Trung điể 1 1  
m của AB I 0;2 , trong tâm của tam giác ABC G  ;    3 3      x t  Khi đó ta có 1 7 IG  ;    do đó IG :  3 3 
y  2  7t 
Bài 8. Cho tam giác ABC biết A1; 4,B 3;1 và C 6;2.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
a) Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB.
b) Viết phương trình đường cao AH.
c) Viết phương trình đường trung tuyến của tam giác đó AM.
d) Viết phương trình đường trung trực cạnh BC.
e) Viết phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác và song song với trục hoành.
f) Viết phương trình đường thẳng đi qua trung điểm BC và vuông góc với trục tung.
g) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân đỉnh là gốc tọa độ.
h) Đường thẳng qua C và chia tam giác thành hai phần , phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm B . Lời giải:
a) AB : 5x  2y  13  0.
b) AH : 3x y  1  0  9 3    
c) Gọi M là trung điểm của BC nên M   ;  
, AM  7;11  AM : 11x  7y  39  0 .  2 2 
d) 3x y  12  0. 10 1    1
e) Trọng tâm của tam giácG   ;  
suy ra đường thẳng cần tìm là y  .  3 3  3 f) Đườ 3
ng thẳng đi qua M và vuông góc với trục tung có dạng là: y   . 2
g) x y  5  0 .  7 2   
h) Lấy K AB sao cho AK  2BK K   ;   . Khi đó  3 3  
CK  11;8  CK : 8x  11y  26  0.
Bài 9. Viết phương trình đường thẳng qua M 3;2và cắt tia Ox tại A, tia Oy tại B sao cho :
a) OA OB  12
b) Diện tích tam giác OAB bằng 12 Lời giải
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 x y
Gọi Aa; 0, B 0;b , a  0, b  0 . phương trình  cần tìm có dạng   1. Mặt khác a b
OA a,OB b
a)  : x  3y  9  0;  : 2x y  8  0 1 2
b)  : 2x  3y  12  0
Bài 10. Cho hình chữ nhật ABCD phương trình của AB : 2x y  5  0 , đường thẳng AD qua gốc tọa độ
O , và tâm hình chữ nhật là I 4;5 . Viết phương trình các cạnh còn lại của hình chữ nhật. Lời giải:
A2;1,C 10;9; CD : 2x y  11  0, BC : x  2y  28  0
Bài 11. Cho hình bình hành hai cạnh có phương trình 3x y  2  0 và x y  2  0 .
Viết phương trình hai cạnh còn lại biết tâm hình bình hành là I 3;1 . Lời giải:
Gọi AB : 3x y  2  0, AD : x y  2  0 . Khi đó A1;1  C 5;1 ,
CD : 3x y  14  0, AD : x y  6  0
Bài 12. Cho tam giác ABC có trung điểm của AB là I 1; 3, trung điểm AC là J 3;1. Điểm A thuộc Oy
đường BC qua gốc tọa độ O . Tìm tọa độ điểm A , phương trình BC và đường cao vẽ từ B . Lời giải:  
A0;a   B 2;6  a , C 6;2  a  . BC đi qua gốc tọa độ nên OB OC cùng phương suy ra
22  a   6  a 6  a  5
Bài 13. Cho tam giác ABC biết M 2;1, N 5; 3, P 3;4 lần lựợt là trung điểm của ba cạnh. Viết phương
trình các cạnh của tam giác ABC. Lời giải:
ĐS:7x  2y  12  0, 5x y  28  0, 2x  3y  18  0. Đáp án trắc nghiệm:  
Câu 1. Trục Ox: y  0 có VTCP i 1;0 nên một đường thẳng song song với Ox cũng có VTCP là i 1;0. Chọn A.  
Câu 2. Trục Oy: x  0 có VTCP j 0; 
1 nên một đường thẳng song song với Oy cũng có VTCP là j 0;  1 . Chọn B.  
Câu 3. Đường thẳng đi qua hai điểm A3;2 và B1; 4 có VTCP là AB  4; 2 hoặc u 2;  1 . Chọn B.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018   
Câu 4. OM   ; a b 
 đường thẳng OM có VTCP: u OM   ;
a b. Chọn B. 
Câu 5. AB   a  ;b 
 đường thẳng AB có VTCP:    AB   a
 ;b hoặc u  AB   ; a b  . Chọn A.
Câu 6. Đường phân giác góc phần tư (I): x y  0   VTPT: n1;  1    VTCP: u 1;  1 . Chọn A.
Câu 7. Đường thẳng song song với Ox: y m  0 m   0   VTPT: n0;  1 . Chọn A.
Câu 8. Đường thẳng song song với Oy: x m  0 m   0 
 VTPT: n1;0. Chọn D.   
Câu 9. AB  2;2 
 đường thẳng AB có VTCP u 1;  1   VTPT n1;  1 . Chọn C.   
Câu 10. OA  a;b 
 đường thẳng AB có VTCP u AB   ; a b    VTPT n ; b a  . Chọn C.   
Câu 11. AB   a  ;b 
 đường thẳng AB có VTCP u   ; a b   VTPT n   ;
b a. Chọn C.
Câu 12. Góc phần tư (II): x y  0 
 VTPT n  1;  1 . Chọn A.   
Câu 13. Đường thẳng d có VTCP: u 2;  1 
 VTPT n1;2 hoặc 3n  3;6. Chọn D.   1 
Câu 14. Đường thẳng d có VTPT: n 4;2 
 VTCP u 2;4 hoặc u   ; 1 2. Chọn C. 2 u      d 3; 4  Câu 15.    n u    Chọn D. d 3; 4.   d   n       d  2;  5  Câu 16.  
u n       hay chọn n 2;  5 . Chọn C. d  2;  5  d    u       d 3; 4  Câu 17.   u u     n   Chọn A. d 3; 4  4;  3 .  || d   n       d  2;  5  Câu 18.  
n u     u    Chọn A. d  2;  5  5; 2.   || d  Câu 19. Chọn D.
M 1;2 d
x 13tCâu 20.     PTTS d : 
t  . Chọn B. u 
y  2 5td 3;  5    O  0;0 d  x tCâu 21.      PTTS d : 
t  . Chọn C. u   u   1; 2 y  2td    
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
M 0;2 d  x  3tCâu 22.      PTTS d : 
t  . Chọn D. u   u  y  2  d  ; 3 0   x  2    Câu 23. d :      VTCP u  0;6 60; 
1 hay chọn u  0;  1 . Chọn D. y  1 6t   1 x  5 t    1  1  Câu 24.  :     2          VTCP u ;3  1;6  
hay chọn u  1;6. Chọn A.     2 2
y  3  3t  A2;  1  AB   x  2   Câu 25.     AB :  
t  . Chọn A. u  AB    y  1 6 0; 6 tAB    A1;  3  AB  
x  1 2t   Câu 26.     AB :  
t  . Chọn D. u  
 4;2 22;  1   3t A y B  AB  A1;  1  AB   x 1   t Câu 27.     AB :   t    u A y t B AB 1;  1  1     x t t   1     O  ; 0 0  AB   AB :
t  . Chọn D. y   t
A3;7 AB   x  3   t Câu 28. Ta có:     AB :    u AB y AB        7 2; 0 2 1; 0   x t t   3    M   0;7  AB   AB : .  Chọn A. y  7 
Câu 29. Kiểm tra đường thẳng nào không chứa O0;0 
 loại A. Chọn A.
Nếu cần thì có thể kiểm tra đường thẳng nào không chứa điểm M 1;  3 .
Câu 30. Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC. Ta có B0;  3  d   x  5t       d :   t    Chọn A. u
  A 5;  1  1.5;  1 y  3t C  d   
Câu 31. Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ.
A3;2 d   x  3 2   t Ta có:    d :    u PQ y t d  4;2 22;    2 1        x t t   1 2 2    M  
1;0 d d : t  .  Chọn C. y   t   A2;  1  AB, u        CD 4;  3 x 2 4tCâu 32.    AB :    t    Chọn B. AB || CD   u u     y   t   AB CD  4;  . 3 1 3 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018  
x  3t
Câu 33. Góc phần tư (I) : x y  0 
VTCP : u 1;  1  u   d : t  . dy  5t  Chọn B.  
x  4t x t   Câu 34. u   u    d     A
  d d Ox 1;0 d 1;0 t 4 : 0; 7 : . y  7 y  7   Chọn D. A1;4 
x  7 t   Câu 35.   M 2; 
3  MC  5;0  51;0  CM :  t    Chọn C. B  3;2 . y  3   A2;4  5   5 1   x   t             Câu 36. M 2; MB 3     ;   6;  5 6   B      C   M 2;  5 : . 1 2  2 2 y  5t    5 t   20  56t    2
Ta có: N 20; yBM       Chọn B. N  y  5t  25  N y   N  2
Câu 37. Chọn D.
Câu 38. d : x  2 y  2017  0 
n  1;2. Chọn B. d  
Câu 39. d : 3x y  2017  0   n  3;  1 hay chọn 2n   Chọn D. d  ; 6 2. d
x  1 2t    Câu 40. d :   u  2;  1   n  1;2.  Chọn D. y  3 d dt    
Câu 41. d : 2x 3y  2018  0   n  2;  3 
u  3;2 hay chọn n     d  3; 2. d dChọn A.  AB   0;  1  
Câu 42. Gọi d là trung trực đoạn AB, ta có:  
n AB  0;  1 . Chọn B. d d AB   
n 1;3  n 1     d  
Câu 43.  : x 3y  2  0   n n n Chọn D. d 1;  3   2;  6  2 . 2  d  1  1 n  
  ;1  n 3    3  3  d A1;2   d Câu 44.    d :2  x 
1  4 y  2   n d   0 2; 4 
d : 2x  4 y 10  0  d : x  2 y 5  0. Chọn B.
M 0;2 dCâu 45.    d y     Chọn B. u    n d  : 2 0. 3; 0 31;0 d 0;  1   
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 A4;  5  d  
x  42tCâu 46.    d :    t    Chọn A. n   uy   t     d  . 3; 2 d  2;  3 5 3  x  35  tA3;  1    d
Câu 47. Ta có: d :      d : 4   x 
3  5 y     y   t   u n d  1 0 1 4 5;4   d 4;  5 
d : 4x 5y 17  0. Chọn C. x 15
A15;6 d   Câu 48. d :      d x      Chọn A. y   t u       n d  : 15 0. 6 7 0; 7 70;  1 d 1;0 
x  0  y  3 A0;  3  d    x t
Câu 49. d : x y  3  0       d :   t    n   u   y  td   1    . 1; 1  ;1 3   dChọn A.
x  0  y  3 
Câu 50. d : 3x  2 y  6  0   n   d 3;2  A0;  3  d   x    t      3   d : 3 t    Chọn B. u y t d  . 2;  3  2 1  ;     3       2    2      n  n     n d 3;  5 3;  5 d     
Câu 51. d : 3x  5 y  2018  0  u      u     u   Chọn C. d 5;  3 5;  3 d     3  5 k    k    k d  5  3 d
d : 3x  5 y  2018  0  d ||  : 3x  5 y  0   D đúng. M 1;2   dM 1;2    d Câu 52.     d || 
 : 2x 3y 12  0 d : 2  
x  3y c  0c   12 
 2.1 3.2  c  0  c  8. Vậy d : 2x  3y 8  0. Chọn A. O  0;0 d O  0;0 d   Câu 53.      
c   c  .  Vậy
d ||  : 6x  4x 1  0
d xx c    c   6.0 4.0 0 0 : 6 4 0 1 
d : 6x  4 y  0  d : 3x  2 y  0. Chọn A.
M 1;2 d
M 1;2 d   Câu 54.    
12.2  c  0  c  5.  d
   : 2x y 3  0 d : x  
2y c  0 
Vậy d : x  2 y  5  0. Chọn D.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 A4;  3   d    A4;  3    d
Câu 55. Ta có: u d 2;  3       u    n    2;  3  3;2    ||  d
  : 3x4 2y  
3  0   : 3x  2 y  6  0. Choïn . C B0;  3   d       B0;  3    d Câu 56.uAC AC 5;  1      n d 1;  5   d ||  AC d
:1 x  0 5 y  
3  0  d : x  5y 15  . 0 Choïn C
M 1;0 d  M  1;0 d   Câu 57. u                1; 2 d :   1 x  1 2 y 0   n     d x y 1;2 d  0 : 2 1 0.   d     Chọn C. M 2;  1  d  M  2;  1  d   
x  2 5tCâu 58. u              3;  5 d : t    Chọn B. n     . 3;  5  u  5; y   t    d d  3 1 3  d   
A1;2 d  A  1;2 d   
x  113t
Câu 59.n            3; 1  3 d : t    Chọn A. n     . 3;1  3  u  13;  3 y  2 3t    d || d d  
A1;2 d  A  1;2 d   
x  1 2t
Câu 60.n          2;  1 d :  t   Chọn A. u      . 2;  1 y  2t    dd     M 2;  5  d  M 2;  5  0   Câu 61. (
 I) : x y  0     
 2        d x  
y c   5 c 0 c 3. : 0 c   0   d ||   
Vậy d : x y 3  0. Chọn B. M 3;  1   d  M 3;   1  Câu 62.
 II: x y  0      d :  
x y c  0  d    3 
1  c  0  c  4  d : x y  4  0. Choïn B. x     tM   4;0 4 t4  d    A0;4   d  y t    
 II: x y  0   n   1;  1  Câu 63.   
d    u d 1;  1  x   td :
t  . Choïn .  C y  4   t
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
M 1;2 dCâu 64.    d : y  2.  Chọn D.
d || Ox : y 0   
M 6;10 d   x  6   t Câu 65. t 4    d :      A2;10  d
d Oy : x  0  u y d 1;0   10   x  2  td : .  Choïn B. y  10  A3;  1   AB Câu 66.     u AB n AB 2;6  AB 3;  1 
AB : 3x  3   1 y  
1  0  AB : 3x y 8  0. Choïn D .
A2;0 Ox x yCâu 67.    B     y    Chọn B. B   A x 0. 0;  : 1 3 2 6 3  Oy 2 3  A2;  1  ABCâu 68.   
AB : x 2  0.   Chọn D. u
  AB 0;6 n 1;0 AB AB  
A3;7 ABCâu 69.   
AB : y  7  0.   Chọn B. u
  AB  4;0 n 0;  1 AB AB    
Câu 70. Gọi M là trung điểm của BC. Ta cần viết phương trình đường thẳng AM. Ta có : B0;2     
M 2;0  u
AM    n
AM x y   Chọn A. AM 1;  1 1;  C   1 : 2 0. AM 4; 2 
Câu 71. Gọi I là trung điểm của ABd là trung trực đoạn AB. Ta có
A1;4, B5;2 I 3;  1  d    
d : 2x 3y 3  0.   Chọn A.
d AB n AB  4;6  22; d  3 
Câu 72. Gọi I là trung điểm của AB d là trung trực đoạn AB. Ta có   
A   B   5 5 4; 1 , 1; 4  I  ;     d    2 2  
d : x y  0.  Chọn B.    
d AB n AB       d  3;  3 31;  1 
Câu 73. Gọi I là trung điểm của ABd là trung trực đoạn AB. Ta có
A1;4, B1;2 I 1;  1  d    
d : y 1 0.   Chọn A.
d AB n AB   d 0;6 60;  1 
Câu 74. Gọi I là trung điểm của ABd là trung trực đoạn AB. Ta có
A1;4, B3;4 I 2;4 d    
d : x 2  0.   Chọn C.
d AB n AB   d 2;0 21;0 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Câu 75. Gọi h là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Ta có A A2;  1  hA   
h : 7x 3y 11 0.   Chọn A.
h BC n BC      A hA 7;  3 7;  3  A
Câu 76. Gọi h là đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Ta có B B4;  5  hB   
h : 5x 3y 5  0.  Chọn D. B
h AC n AC      B h  5;  3 5;  3  B
Câu 77. Gọi h là đường cao kẻ từ C của tam giác ABC. Ta có C C
 3;2 hC   
h : x 3y 3  0.   Chọn B.
h AB n AB   C hC 2; 6 21;  3  C
DẠNG 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
1. Phương pháp giải:
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : a x b y c  0; : d
a x b y c  0 1 1 1 1 2 2 2 2 .
a x b y c  0  1 1 1 Ta xét hệ  (I)
a x b y c  0  2 2 2 
+ Hệ (I) vô nghiệm suy ra d / /d 1 2 .
+ Hệ (I) vô số nghiệm suy ra d d 1 2
+ Hệ (I) có nghiệm duy nhất suy ra d1 và d2 cắt nhau và nghiệm của hệ là tọa độ giao điểm.
Chú ý: Với trường hợp a .b .c  0 2 2 2 khi đó a b + Nếu 1 1 
thì hai đường thẳng cắt nhau. a b 2 2 a b c + Nếu 1 1 1  
thì hai đường thẳng song song nhau. a b c 2 2 2 a b c + Nếu 1 1 1  
thì hai đường thẳng trùng nhau. a b c 2 2 2 2. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng sau
a)  : x y  2  0;
 : 2x y  3  0 1 2 b)  : x   2y  5  0;
 : 2x  4y  10  0 1 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
c)  : 2x  3y  5  0;  : x  5  0 1 2
d)  : 2x  3y  4  0;  : 4x  6y  0 1 2 Lời giải: 1 1 a) Ta có  suy ra  cắt  2 1 1 2 1 2 5 b) Ta có   suy ra  trùng  2 4 10 1 2 1 0 c) Ta có  suy ra  cắt  2 3 1 2 4 6 0 d) Ta có   suy ra  / / 2 3 4 1 2
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng A , B BC,CA
AB : 2x y  2  0 ; BC : 3x  2y  1  0 ; CA : 3x y  3  0 .
Xác định vị trí tương đối của đường cao kẻ từ đỉnh A và đường thẳng  : 3x y  2  0 Lời giải
2x y  2  0 x  1  
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ     A1;0 
3x y  3  0  y  0  
Ta xác định được hai điểm thuộc đường thẳng BC là M 1;1, N 1;2 
Đường cao kẻ từ đỉnh A vuông góc với BC nên nhận vectơ MN 2;3 làm vectơ pháp tuyến nên có phương
trình là 2x  1  3y  0 hay 2x  3y  2  0 3 1 Ta có 
suy ra hai đường thẳng cắt nhau. 2 3
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng 2
 : (m  3)x  2y m  1  0  : x
  my  (m  1)  0 1 và 2 2 .
a) Xác định vị trí tương đối và xác định giao điểm (nếu có) của   m m  1 và 2 trong các trường hợp 0, 1
b) Tìm m để hai đường thẳng song song với nhau. Lời giải:
3x  2y  1  0 x  1  
a) Với m  0 xét hệ      1;2  suy ra cắt
tại điểm có tọa độ   x   1  0 y  2 1 2  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
2x  2y  0 x  0  
Với m  1 xét hệ       suy ra cắt tại gốc tọa độ x   y  0 y  0 1 2  
b) Với m  0 hoặc m  1 theo câu a hai đường thẳng cắt nhau nên không thỏa mãn
Với m  0 và m  1 hai đường thẳng song song khi và chỉ khi 2 m  3 2 m  1    m  2 1 mm 12
Vậy với m  2 thì hai đường thẳng song song với nhau.
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC , tìm tọa độ các đỉnh của tam giác trong trường hợp sau
a) Biết A2;2 và hai đường cao có phương trình d : x y  2  0 ; : d
9x  3y  4  0 1 2 . b) Biết (
A 4;1) , phương trình đường cao kẻ từ B là  : 2x  3y  0 ; phương trình trung tuyến đi qua đỉnh C
là  ' : 2x  3y  0. Lời giải
a) Tọa độ điểm A không là nghiệm của phương trình d ,d suy ra A d , A d nên ta có thể giả sử 1 2 1 2
B d , C d 1 2 
Ta có AB đi qua A và vuông góc với d u 3;9 2 nên nhận
  làm VTPT nên có phương trình là 
3x  2  9y  2  0 hay 3x  9y  24  0; AC đi qua A và vuông góc với d v 1;1 1 nên nhận   làm
VTPT nên có phương trình là 1.x  2  1.y  2  0 hay x y  0
B là giao điểm của d1 và AB suy ra tọa độ của B là nghiệm của hệ
 x y  2  0 x  1       B 1;3 
3x  9y  24  0  y  3    2 9  3  4  0 x x y     Tương tự   2 2  
tọa độ C là nghiệm của hệ 3     C  ;   x y  0  2  3 3  y       3  2 2   
Vậy A2;2 , B 1; 3 và C  ;    3 3   b) Ta có AC đi qua (
A 4;1) và vuông góc với  nên nhận u 3;2 làm VTPT nên có phương trình là
3x  4  2y  1  0 hay 3x  2y  10  0
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
3x  2y  10  0 x  6  
Suy ra toạ độ C là nghiệm của hệ     C 6;4  2x  3y  0 y  4  
x  4 y  1  
Giả sử B x ;y B I  ; B   B
B  suy ra trung điểm 
của AB thuộc đường thẳng ' do đó  2 2  x  4 y  1 2. B  3. B
 0 hay 2x  3y  5  0 (1) 2 2 B B
Mặt khác B   suy ra 2x  3y  0 B B (2)  5 5   
Từ (1) và (2) suy ra B  ;    4 6   5 5    Vậy (
A 4;1) , B  ;   và C 6;4.  4 6 
3. Bài tập luyện tập:
Bài 14: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) d : x y  3  0; d : 2x  2y  0 1 2
b) d : 4x  6y  2  0; d : 2x  3y  1  0 1 2
c) d : 3x  2y  1  0; d : x  3y  4  0 1 2 Lời giải: a) d / /d d d d d 1 2 b) 1 2 c) 1 cắt 2
Bài 15: Cho hai đường thẳng  : 3x y  3  0,  : x y  2  0 và điểm M(0;2) 1 2
a) Tìm tọa độ giao điểm của   1 và 2 .
b) Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt   1 và
2 lần lượt tại A và B sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AM Lời giải
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 22 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018  1 9    a) N  ;  
b) A    3x y  3  0  y  3x  3 ,  4 4  1 A A A A
B   x y  2  0  y  2x  2 . B là trung điểm AM suy ra 2 B B B B  3  2   x x x   AB A  4   
  : 29x  3y  6  0 
4x  4  2  3x  3  3  B A  x   B  8
Bài 16: Cho hai đường thẳng có phương trình: 2 2
 : (a b)x y  1;  : (a b )x ay b với 2 2 a b  0 1 2
a) Tìm quan hệ giữa a và b để   1 và 2 cắt nhau
b) Tìm điều kiện giữa a và b để   1 và
2 cắt nhau tại điểm thuộc trục hoành. Lời giải 2 2 a b 1
a) Nếu a b            b  0 b  1 2 , Nếu a b 1 và 2 cắt nhau . Vậy 0 và a b a
a b là điều kiện cần tìm. 1 b
b) Cho y  0  a b x  1 và 2 2
(a b )x b suy ra   a  0 2 2 a b a b
Bài 17: Cho 2 đường thẳng 2 2
 : kx y k  0;  : (1  k )x  2ky  1  k  0 . 1 2 Chứng minh rằng:
a) Đường thẳng 1 luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi k . b)   . Xác đị 1 luôn cắt 2
nh toạ độ giao điểm của chúng. Lời giải a)  M 1;0
1 luôn đi qua 1 điểm cố định là   2 3
k  1 2k    b) N  ;  2 2
k  1 k  1
Bài 18: Cho hai đường thẳng  : mx y  1  m  0; :  x   my  2  0 1 2
Biện luận theo m vị trí tương đối của hai đường thẳng. Lời giải
TH1: Nếu m  0    1 cắt 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 23 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 TH2:Nếu m  0 : m 1 th1: 
m  1   cắt  1 m 1 2 m 1 1  m m  1  th2:    
m  1 thì  / / 1 m 2 m  1 1 2  m 1 1  m th3:  
m  1 thì    1 m 2 1 2
Bài 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các điểm A0;1, B 2;1 và các đường thẳng
d : (m  1)x  (m  2)y  2  m  0 d : (2  m)x  (m  1)y  3m  5  0 1 , 2 a) Chứng minh d d 1 và 2 luôn cắt nhau.
b) Gọi P là giao điểm của d d
1 và 2 . Tìm m sao cho PA PB lớn nhất. Lời giải
PA PB 2   2 2 PA PB  2 2
 2AB  16 . Do đó maxPA PB   4 khi P là trung điểm của cung
AB. Khi đó P 2;1hay P 0;1suy ra m  1 hoặc m  2 .
Bài 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng
 : mx y m  1  0,  : x my  3  m  0 , (với m là tham số thực). Chứng minh rằng với mọi m m '
m R thì hai đường thẳng đó luôn cắt nhau tại 1 điểm nằm trên một đường tròn cố định. Lời giải
Để ý rằng hai đường thẳng này vuông góc với nhau nên cắt nhau tại điểm M. Rõ ràng đường thẳng thứ nhất đi
qua điểm cố định A1;1 và đường thẳng thứ hai đi qua điểm cố định B 3;1, nên tập hợp điểm M là đường tròn đường kính AB.
Bài 21: Tam giác ABC biết AB : 5x  2y  6  0 và AC : 4x  7y  21  0 và H (0; 0) là trực tâm của
tam giác. Tìm tọa độ điểm , A B . Lời giải
5x  2y  6  0 x  0  
Toạ độ của A là nghiệm của hệ pt:    A0;3 
4x  7y  21  0 y  3   5a  6  5a  6   
B a;b  thuộc AB nên 5a  2b  6  0  b  hay B a;  2  2 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 24 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018   
Mặt khác, H là trực tâm nên HB AC suy ra HB là VTPT của AC do đó HB cùng phương với n 4;7 ACa 5a  6  
 0  a  4  B 4;7 4 14
Bài 22: Cho điểm A2;1 và đường thẳng d : 3x y  3  0 . Tìm hình chiếu của A lên d . Lời giải
Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc với d . Ta có hệ số góc của đường thẳng d k  3 d do đó hệ số 1 1
góc của đường thẳng  là k  
y   x m
do đó đường thẳng  có dạng . 3 3 1 7
A    2   .1  m m  3 3 1 7
Vậy  : y   x
hay x  3y  7  0 . 3 3  1 3   3  0 x x y    
Tọa độ giao điểm của  và d là nghiệm của hệ 5    
x  3y  7  0  12   y   5  1 12   
Suy ra hình chiếu của A lên d A ' ;    5 5 
Bài 23: Cho tam giác ABC biết A4;6, B 1;2 và đường phân giác trong CK có phương trình là
3x  9y  22  0 . Tính toạ độ đỉnh C của tam giác. Lời giải
Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với CK cắt CK và CB lần lượt tại A1, A2.
Đường thẳng A1A2 (hay AA2) có phương trình là 3x y  18  0
Toạ độ điểm A1 là nghiệm của hệ
3x  9y  22  0  14   16       
A  ;4  A        ;2 1 2 3x y 18 0  3   3  
Cạnh BC (hay BA2) có phương trình là y  2  0
3x  9y  22  0   4   
Toạ độ điểm C là nghiệm của hệ   C  ;2  y  2  0      3 
Đáp án trắc nghiệm
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 25 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
d : x2y 1 0 1 2 1  Câu 78. 1      
d || d . Chọn B. 1 2
d :3x  6y 10  0 3 6 10   2  3 2
d : 3x2y 6  0  n  3;2   1 1     Câu 79.    6 2   d , d 1 2 d : 6x
2y 8  0  n  6;2  
cắt nhau nhưng không vuông góc. Chọn D. 2 2   
n n  0   1 2  x y  1 1
d :  1 n  ;    1 1      Câu 80.  3 4 3 4
n n  0  d d . Chọn C. 1 2 1 2  
d : 3x  4y 10  0  n  3;4 2 2    Câu 81.
x  1t     d :  u 1; 2       1 1      1 2
y  2  2t         2 4
d d . Chọn A. 1 2
x  22t       d : 
B 2;8  d , u  2;4 
B d t  3   2   2 2   1
y  8 4t    Câu 82.
x  3 4t     d :  A 3; 2  d , u 2; 3        1   1 1      2 3 y  2  6t         2
3  d || d . Chọn B. 1 2
x 12t       d :    2;3  A  d u   2 2   2
y  43t    Câu 83.  3  x  3 t     2  3 4  :
A 3;1   , u   ;    1   1 1     3 4 4 2 3     
y  1 t      2 3  3         9 8     . 1 2  9    
x  9t   1          2 A t     2  :  u  9;8   6 2 2     1 
y  8t   3  Chọn A. Câu 84.
 : 7x  2y 1 0  n  7;2   1 1    7 2      
x  4t     5 1   ,    :
u  1;5  n  5;1   
cắt nhau nhưng không vuông góc. Chọn D. 2 2   2   1 2   y 15  n n   0 t    1 2  Câu 85.
x  4 2t       d : 
A 4;1  d , u  2;3  u   u 1   1 1   1 2 y 13t      
d d . Chọn A. 1 2     A d  
d : 3x  2 y 14  0  n  3; 2  u  2;3  2   2 2 2  Câu 86.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 26 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
x  4 2t       d : 
A 4;1  d , u  2;5  u   u 1   1 1   1 2 y 15t      
d || d . Chọn B. 1 2     A   d  
d : 5x  2 y 14  0  n  5; 2  u  2;  2 5  2 2 2  Câu 87.
x  23t     d :  u 3; 2      1 1   y  2t     
  u u  0  d d . Chọn C. 1 2 1 2
x  2t     d :   u  2;3  2 2  
y  23t    Câu 88. Ta có
x  2t   d :  d : 2x y 7 0       1 1 y  3 2   t 
x  5t  1   d : 
d : 3x y 8  0 2 2 
y  7 3t   1 
d : 2xy 7  0 x  3 1      
d d M 3;1 . Chọn D. 1 2  
d : 3x y 8  0 y  1  2   15 x  x 1t
d : 3x y 8  0     7 Câu 89. 1 d : 
d : 3x y 8  0      A, B, D sai. 1 1 y  53t
d : x – 2y 1 0  11   2 y   7 1  1 Oy d :
x – 2 y 1  0  x  0  y
d Oy M 0; . Chọn C. 2 2   2  2 Chọn D.       uAB      AB   1 4 1; 4   Câu 90.  
 4 1  AB, CD   u   CD     
cắt nhau nhưng không vuông góc. Chọn D. CD  4;  1  u  u   0  AB CD         A   3 2
1; 2  AB, uAB    n   AB x y     AB 3; 2 AB 2;  3 : 2 3 8 8   Câu 91.    6 4   
nên AB || C . D Chọn B. C  1;  3  CD, uCD    CD 6; 4  CAB   Câu 92.  x t     d :   u  1;2 1 1      (i) 
y  12t   u u   0  loại A. 1 2   
d : 2x y – 1  0  n  2;1  u  1;2  2 2   2     
d : x 2  0  n  1;0 1 1      (ii)  x t
n n  0  d d .   Chọn B. 1 2   d : d :  
.  u  1; 0  n  0;1 2 2 2   2   1 2  y  0  
Tương tự, kiểm tra và loại các đáp án C, D.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 27 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
d x y   1 
Câu 93. Xét đáp án A: : 2 3 1 0 2 3       d || d .  Chọn A.
d : 2x  3y 1  0 2 3 1 A  A
Để ý rằng một đường thẳng song song với 2x 3y 1 0 sẽ có dạng 2x 3y c  0 c   
1 . Do đó kiểm tra chỉ thấy có
đáp án A thỏa mãn, các đáp án còn lại không thỏa mãn. 
Câu 94. Kí hiệu d : x 3y  4  0  n  1;  3 . d x 1t    
(i) Xét đáp án A: d : 
n  1;3  n , n không cùng phương nên loại A. 1 1   1 y  23t  x 1t    
(ii) Xét đáp án B: d : 
n  3;1  n , n không cùng phương nên loại B. 2 2   2 y  2 3t     (iii) Xét đáp án C: x 1 3t     d : 
n  1;3  n , n không cùng phương nên loại C. 3 3   3 y  2t     x 13t
M 1;2 d   (iv) Xét đáp án D: n n 4    4 d :      
d || d . Chọn D. 4 y  2tn    1;  4 3 M d 4     
Câu 95. Kí hiệu d : 4x 3y 1  0  n  4;  3 . d x  4  t   
(i) Xét đáp án A: d : 
n  3;4  n n  0 nên Chọn A. 1 1   1 y  33  dt
(ii) Tương tự kiểm tra và loại các đáp án B, C, D.
Câu 96. Hai đường thẳng có hai điểm chung thì chúng trùng nhau. Như vậy bài toán trở thành tìm đường thẳng trùng với đường
thẳng đã cho lúc đầu. Ta có   x tA0;  1    d d :      A   
kiểm tra đường thẳng nào chứa điểm 0; 
1 và có VTCP cùng phương với y  1   u  1;0  d
u Chọn C. d x  23  t
Câu 97. Ta cần tìm đường thẳng cắt d :  
d : 7x 3y 1 0.  y  5 7  t
d : 7x  3y 1  0 
d d   loại A. 1 1
d : 7x  3y 1  0 & d : 7x  3y  2018  0 
d , d || d 
 loại B, D. Chọn C. 2 3 2 3
d : 2m1 x m y 10  0 m m d d   2   2 2  2 1 10 Câu 98. 1 2      d : 3 
x  4 y 10  0 3 4 10  1 2m1 3   
m  2. Choïn . C 2 m  4 
d : mx m1 y  2m  0 m m m d d  1   1 2  Câu 99. 1 || 2        d : 2 
x y 1  0 2 1 1  2   1  2     m  2.  Choïn A. m  2m  2 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 28 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
d : 2x3y  4  0  1    n  2;3 m d d M  1       4 3 1 Câu 100. 1 2 
x  23t       m   .    Chọn C. d :   n  4 ; m 3 2 3 2 2 2    y 14    mt Câu 101. Ta có
d : 2x – 4y 1 0  1    n  1;2 1       d  1 d2 
x  1 at  
 n n  0  a 12a  0  a 1.  1 2   d :  
n a 1;a 2 
y  3a     2   1   t Chọn D. Câu 102. x  2 2  t    d :   u  2;3  1 1      A d1 y  3  t    d d  1 2  m
1 2m m  2.  x  2   mt       d : 
A 2;6  d , u  ; m 1 2m     2 3 2   2 2   y  6   12m  t  Chọn C. Câu 103.
x  2 2t       A d 5   m  0 2 d : 
A 2;1  d ,u  2;m    1   1 1     d d   1 2 y  1  mt  2 m   8  m  .      m    
d : 4x 3y m  0  u  3; 4    3 4  3 2 2    Chọn D.
d : 2x y  0  Câu 104. Với 1 m  4     d d    
loại m  4. 1 2
d : 7x y  7  0  2 Với m   4 thì
d : 2x y  4m  0 m m m d d       1 3 1 2 1 1   1 || 2          m  1. 
d : m  3 x y  2m 1  0 2 1 4  mm  5  2     Chọn B.
 : x 5  0 1   m  0  
m  0 (thoaû maõn)  
: 2x 3my 10  0   : 4  y 1  0 Câu 105. 1     2 .  Chọn D.
 : mx  4y 1 0   2     2 3m 1 2 m   0     m   0  Mm 4  
 : mx y 19  0  n  ; m 1 1 1   
Câu 106. Ta có :    : 
m 1 x m 1 y  20  0  n m 1; m 1 2     2      1 1
 mm  1   1 m   1  0  m  .  Choïn . C  
d : 3mx  2y  6  0  n  3 ; m 2 1 1   
Câu 107. Ta có:   d :   2
m  2x  2my  6  0  n   2 m  2; 2m 2 2  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 29 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 
d : y 3  0 1   m  0  
m  0thoaû maõn 
d : x y 3  0   2  .  Chọn D. 2  m m
d d M  2 2 1 2 m   0     m   1  3m 2  
d : 2x 3y 10  0  n  2;3 1 1    Câu 108.   x  23   td :    n  4 ; m 3 2 2    y 14   mt d d 9 1 2
 2.4m   3 . 
3  0  m   . Chọn C. 8  
d : 4x 3y 3m  0  n  4;3 1 1    Câu 109.   x 1 2   td :  
A 1;4  d , n  ; m 2 2   2 2    y  4    mt A d 3  m8  0 1   d d  8  1 2
m 2   8  m  .  Chọn B.  m  3    4 3  3  
d : 3mx  2y 6  0  n  3 ; m 2 1 1    Câu 110. Ta có   d :   2
m  2x  2my 3  0  n   2 m  2; 2m 2 2   
d : y 3  0 1   m  0  
m  0khoâng thoaû maõn 
d : 2x  2y 3  0   2  .  Choïn A. 2  m m d d  2 2 3 1 || 2 m   0       m  1  3m 2 6 
x  8m  1   t  d :
A 8;10  d , n  1;m 1 1   1 1    Câu 111. Ta có:   y 10    t  
d : mx  2 y 14  0  n  ; m 2  2 2   
A  d2    n  1;1 8  m 6  0 1     m d dm   0     khoâng thoaû maõn   1   1 || 2     nm   0       0;2 . Chọn A. 2     m  2  m     1  1 m 1 
m  0     m 2
d : m3 x  2y m 1 0  1   2 Câu 112.  2
d :xmy m 2m1 0  2 
d :3x  2y 1 0 1   m  0    thoaû maõn 
d :x 1 0
d d M   2 1 2  .  Chọn B. m 3 2 m 1  m   0       1 mm  2   Câu 113.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 30 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 
x m  2   t  2  :    A ;1 m
d , u  2;m 1 A  1   d y  1   2 m      1 1   2 1 td   d  1 2  m 1    x 1   mt          u m  2 m 1 : ;1 2 2   2    y m    t . Chọn C. m 1  mt m 1  m1 m 2    m 1 0    1   m t     m 1.    m     1  2
m m  2  0 m1 0  3    
m m  2  0   y  0 x  2  
Câu 114. Ox   : 5x  2 y 10  0     . Chọn C. 5
x  2y 10  0 y  0    1 y  0 t  x  2    t   3
Câu 115. Oy d :   x  2t   .  Chọn A.
y  5 15t   2   
y  515t
x  , y  0   3
d : 7x3y 16  0 x  10   Câu 116. 1    .  Chọn A.
d : x 10  0 y  18  2   x  3 4   td :  x d  1 1     y   t     
t   t    1 2 5 3 4 1 4
t t 1 t 1      Câu 117.        y  7.   Chọn A.  
x 1 4t
25t  75t
t t 1      d :   t  0 2  
y  75t   
d : 2x  3y 19  0 1  x d d   2   Câu 118.  1 2 
x  22 2t
 222  2t3555t19  0  t  10   .   d :   y  5 2   y  555   t Chọn A.
A–2;0, B
1; 4  AB : 4x 3y  8  0   x y x AB d 4 3 8  0   2    Câu 119.
 x  t     .   d :  
d : x y  2  0
xy  2  0 y  0    y  2   t Chọn B.
x  1t x  2  
Câu 120. Ox d    
Ox d A  ; 2 0  d 2 2   1
y  33t  0 y  0  
 2a  4  0  a  2. Chọn D.
x  2t  0 x  0  
Câu 121. Oy d    
Oy d A 0;2  d 2 2   1
y  6  2ty  2   m  0 2
 6mm  0   .  Chọn D. m  6 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 31 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018  3 x  
d : 3x – 2y 5  0    8  3 31 Câu 122. 1   
d d A  ; . Ta có 1 2   
d : 2x  4 y – 7  0  31  8 16   2 y   16 A d A d 9 31 53        
c  0  c   . 
d || d : 3x  4 y – 1  0
d : 3x  4y c  0 c  1 8 4 8   3     53
Vậy d : 3x  4 y
 0  d : 24x  32y 53  0. Chọn A. 3 8 x  3
d : x 3y 1 0   2    Câu 123. 1   
d d A  2  3  ; . Ta có 1 2   
d : x 3y 5  0 y    3   2  3 A d A d  2 5       3 2.   
 c  0  c   . 
d d : 2x y  7  0    d : x 2 y c  0  3 3   3  5
Vậy d : x  2 y   0  d : 3x  6 y 5  0. Chọn A. 3
d : 3x4y 15  0 x  1   Câu 124. Ta có: 1   
d d A 1;3  d 1 2   3
d : 5x  2y 1 0 y  3  2 
 m  6m  3  9m 13  0  m  5. Chọn D.  5 x
 d : 2x y – 4  0    9 5 26 Câu 125. 1   
d d A ;  d 1 2 3   
d : 5x – 2 y  3  0  26 9 9   2 y   9 5m 26  
2  0  m  12. Chọn D. 9 3
d : 3x – 4y 15  0 x  1   Câu 126. 1   
d d A 1;3  d 1 2  
d : 5x  2y –1 0 y  3  2 
 m 12 15  0  m  3. Chọn C.
d : 2x y –1 0 x 1   Câu 127. 1   
d d A 1;1  d m 17  0  m  6. 1 2   3
d : x  2y 1 0 y  1  2  Chọn B.
f M  4  f   1;     0  M     d  3   4     
f N f   Câu 128. Đặt        1;   80   0 ; 51 30 11  N  d f x y x y .     3
f P0
f Q0  Chọn A.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 32 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018  1  t t x y d 2 1 2    
Câu 129. M 2; –  2, 1 1    
2 VN   M   d.  1 3t   t  4   t t x y d       N    –7; 0 7 1 2 4 7,  0   
VN N  d. 0   3tt  3    t t x y d      P   3;  3 1 2 1 3, 5 5     
VN P  d. 5   3tt  2    t x y d    Q  3; 2 3 1 2 3, 2 
t 1 Q d.  Chọn D. 2  3  t
Câu 130. Gọi 12x 7 y  5  0 .
 f M 1; 110  0  M  d  Đặt f  ;
x y  12x 7 y  5 
 f N 1; 
1   0  N d .  Chọn A.
f P 0, f Q 0  x  1 2  t  t x y d  1 1 2 
Câu 131. Gọi d :  . M 1;  1, 3 
t   M   3 0 d. y  35  t 3   35  tt x y d     N   1;2 1 1 2 1,  2  
t 1 N d.  2  35  t t  2  t x y d      P   3;  3 1 2 3, 1 1       2  P
d. Chọn C. 1   35tt    5  t x y d     Q  3;  3 1 2 3  , 8 8  
t  1 Q d. 8   35  t
DẠNG 4. Xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng.
1. Phương pháp giải.
Để xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng ta dựa vào nhận xét sau:
x x at x x y y •  Điể 0
m A thuộc đường thẳng  :  , t R    ( hoặc 0 0 : ) có dạng
y y bta b 0 
Ax at; y bt 0 0      • at c Điể  
m A thuộc đường thẳng  : ax by c  0 (ĐK: 2 2
a b  0 ) có dạng At;   với  b   bt   c b  0   hoặc A ;t   với a  0 a  2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho đường thẳng  : 3x  4y  12  0
a) Tìm tọa độ điểm A thuộc  và cách gốc tọa độ một khoảng bằng bốn
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 33 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
b) Tìm điểm B thuộc  và cách đều hai điểm E 5;0 , F 3;2
c) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M 1;2 lên đường thẳng  Lời giải:
a) Dễ thấy M 0;3 thuộc đường thẳng  và u 4; 3 là một vectơ chỉ phương của  nên có phương trình  x  4t  tham số là  .
y  3  3t 
Điểm A thuộc  nên tọa độ của điểm A có dạng A4t;3  3t  suy ra  t  1 
OA  4  4t 2  3  3t 2 2
 4  25t  18t  7  0   7  t   25 28 96   
Vậy ta tìm được hai điểm là A 4; 0 A  ;  1   và 2  25 25 
b) Vì B   nên B 4t;3  3t
Điểm B cách đều hai điểm E 5;0 , F 3;2 suy ra
EB FB  4t  52  3t  32  4t  32  3t  12 6 2 2  t  7  24 3    Suy ra B  ;    7 7 
c) Gọi H là hình chiếu của M lên  khi đó H   nên H 4t;3  3t   
Ta có u 4; 3là vectơ chỉ phương của  và vuông góc với HM 4t  1; 3t  5 nên   HM u
  t     t   19 . 0 4 4 1 3 3 5  0  t  25  76 18    Suy ra H  ;    25 25 
x  1  t
Ví dụ 2: Cho hai đường thẳng  : x  2y  6  0 và  ' :  . y t 
a) Xác định tọa độ điểm đối xứng với điểm A1;0 qua đường thẳng 
b) Viết phương trình đường thẳng đối xứng với  ' qua 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 34 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Lời giải:
a) Gọi H là hình chiếu của A lên  khi đó H 2t  6;t   
Ta có u 2;1 là vectơ chỉ phương của  và vuông góc với AH 2t  5;t  nên  
AH.u  0  22t  5  t  0  t  2  H 2;2
A' là điểm đối xứng với A qua  suy ra H là trung điểm của AA' do đó
x  2x x x  3  A' H AA'    
y  2y yy  4  A' H A   A' 
Vậy điểm cần tìm là A '3; 4
x  1  t  5 b) Thay 
1  t  2t  6  0  t  
vào phương trình  ta được
suy ra giao điểm của  y t  3  8 5   
và  ' là K  ;    3 3 
Dễ thấy điểm A thuộc đường thẳng  ' do đó đường thẳng đối xứng với  ' qua  đi qua điểm A' và điểm K do   
x  3  t đó nhậ 1 7 1   
n A ' K   ;    
1;7 nên có phương trình là   3 3  3
y  4  7t 
Nhận xét: Để tìm tọa độ hình chiếu H của A lên  ta có thể làm cách khác như sau: ta có đường thẳng AH nhận
u2;1 làm VTPT nên có phương trình là 2x y 2  0 do đó tọa độ H là nghiệm của hệ
x  2y  6  0   H 2;2 
2x y  2  0   7   
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết A1; 4, B 1;4, đường thẳng BC đi qua điểm K  ;2  3 . Tìm toạ độ đỉnh C. Lời giải:   4     
x  1  2t  Ta có BK  ;6 
suy ra đường thẳng BC nhận u 2;9 làm VTCP nên có phương trình là   3 
y  4  9t 
C BC C 1  2t;4  9t     
Tam giác ABC vuông tại A nên AB.AC  0 , AB 2;8, AC 2  2t;8  9t  suy ra
22  2t   89t  8  0  t  1 Vậy C 3;5
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 35 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018  7 5     3   
Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD . Biết I  ;  
là trung điểm của cạnh CD, D 3; và đường phân giác góc  2 2   2  
BAC có phương trình là  : x y  1  0 . Xác định tọa độ đỉnh B. Lời giải:
x  2x x  4 C I D   7    
Cách 1: Điểm I là trung điểm của CD nên   C 4; 7  
y  2x y    2  C I D  2
A   nên tọa độ điểm A có dạng Aa;a  1    
Mặt khác ABCD là hình bình hành tương đương với ,
DA DC không cùng phương và AB DC   
x a  4  3 B
x a  1   B
AB DC    
B a  1;a  3 7 3  
y a  1   y a  3  2 2 B B   3   a  1 a 3   11 , DA DC 2
không cùng phương khi và chỉ khi   a  1 2 2  
Đường thẳng  là phân giác góc BAC nhận vectơ u  1;1 làm vec tơ chỉ phương nên         AB u  
AC uAB.u AC.u cos ; cos ;
      (*) AB u AC u       Có AB   5
1;2 , AC 4  a;  a   nên  2  13  2aa  1   * 3 2 2  
 2a  13a  11  0   11 2 5    a  (l) 4 a 2 5    a     2 2 
Vậy tọa độ điểm B 2; 4  7   
Cách 2: Ta có C 4;   .  2  
Đường thẳng d đi qua C vuông góc với  nhận u 1;1 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là    x  7 1. 4 1.   y     0 
hay 2x  2y  15  0  2 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 36 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Tọa độ giao điểm H của  và d là nghiệm của hệ:  13    1  0 x x y     13 17 4    H     ;  
2x  2y  15  0  17  4 4   y      4
Gọi C' là điểm đối xứng với C qua  thì khi đó C' thuộc đường thẳng chứa cạnh AB và H là trung điểm của CC' do  5
x  2x x       đó C ' H C x 5 C '   2 C '    ;5 
y  2y y       C H C 2 '  y  5  C '  
Suy ra đường thẳng chứa cạnh AB đi qua C' và nhận DC 1;2 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là  5
 x   t  2 
y  5  2t 
Thay x, y từ phương trình đường thẳng chứa cạnh AB vào phương trình đường thẳng  ta được 5 3
t  5  2t  1  0  t   suy ra A1;2 2 2   x  1  1 x  2  BB
ABCD là hình bình hành nên AB DC      y  2  2 y  4  B   B  Suy ra B 2; 4
Chú ý: Bài toán có liên quan đến đường phân giác thì ta thường sử dụng nhận xét " là đường phân giác của góc tạo
bởi hai đường thẳng cắt nhau   M    1
2 khi đó điểm đối xứng với điểm
1 qua thuộc 2 "
Ví dụ 5: Cho đường thẳng d : x  2y  2  0 và 2 điểm A0;1 và B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên d sao  
cho MA  2MB là nhỏ nhất. Lời giải:    
M d M 2t  2;t , MA2t  2;1  t , MB 1  2t;4  t  do đó MA  2MB  6t;3t  9   2 2  3  314 314  
Suy ra MA  2MB
6t   3t  9  45t       5  5 5   3   MA  2MB  
nhỏ nhất khi và chỉ khi t  do đó 16 3
M  ;  là điểm cần tìm. 5  5 5 
3. Bài tập luyện tập.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 37 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Bài 24: Cho tam giác ABC có trọng tâm G 2; 0, phương trình các cạnh AB: 4x y  14  0 , AC:
2x  5y  2  0 . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C. Lời giải:
ĐS: A4;2, B 3;2, C 1;0.
Bài 25: Cho hai đường thẳng d : x y  0
d : 2x y  1  0 1 và 2
. Tìm toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD
biết rằng đỉnh A thuộc d , đỉ d 1
nh C thuộc 2 và các đỉnh B, D thuộc trục hoành. Lời giải:
A d , C d , B, D thuộc trục hoành suy ra Aa;a ,C  ;1
c  2c , B  ;0
b , D d;0 1 2
ABCD là hình vuông và B, D thuộc trục hoành nên A và C đối xứng nhau qua trục hoành do đó  a c 
a c  1 A 1;1 ,C 1;1  Suy ra     a  2c  1 
ABCD là hình vuông suy ra BA BC và trung điểm của AC trùng với trung điểm của BD     BA BC BA BCb 2 b 0 . 0 1 1 0           (1) b  2 
Trung điểm của AC trùng trung điểm của BD nên b d  2 (2) b  0  b  2  Từ (1) và (2) ta có  hoặc  d  2  d  0 
Vậy có hai hình vuông thỏa mãn có tọa độ các đỉnh là A1;1,B 2; 0,C 1;1,D 0; 0
A1;1,B 0; 0,C 1;1,D 2; 0
Bài 26: Cho tam giác ABC có đỉnh A2;1, đường cao qua đỉnh B có phương trình x  3y  7  0 và đường
trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x y  1  0 . Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác. Lời giải:
ĐS: B 2;3, C 4;5
Bài 27: Cho điểm A2;2 và các đường thẳng: d : x y  2  0, d : x y  8  0 . Tìm toạ độ các điểm 1 2
B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Lời giải:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 38 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
B d ; C d nên tọa độ B, C có dạng B a;2  a , C  ; b 8  b  1 2  
AB  a  2; a
 ; AC b  2;6 b
Tam giác ABC vuông cân tại A nên  AB AC     
a  2  a  b  2   b2 2
 a  1b  4  2 2 2 6        AB.AC  0  
 a  2b  2  a 6  b   0   
a  12  b  42  3   a  1  a  3 
Giải hệ này dễ dàng tìm được  hoặc  b  3  b  5 
Từ đó B 1; 3, C 3;5 hoặc B 3;1, C 5; 3
Bài 28: Tam giác ABC biết A2;1 và phương trình hai đường phân giác trong của góc B và góc C lần lượt là
 : x  2y  1  0, ' : 2x  3y  6  0 . Xác định tọa độ , B C . Lời giải:
Điểm A'0;3  BC là điểm đối xứng A qua , A' 0;2  BC là điểm đối xứng A qua '  1  5     
Ta có BC : x  0 suy ra B 0; , C   0;   2   3
Bài 29: Cho điểm A2;1. Trên trục Ox , lấy điểm B có hoành độ x  0 B
, trên trục Oy , lấy điểm C có tung độ y  0 C
sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm các điểm B, C sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. Lời giải:
ĐS: B 0;0, C 0;5
Bài 30: Cho tam giác ABC cân tại B, với A1;1,C3;5. Điểm B nằm trên đường thẳngd : 2x y  0 . Viết
phương trình các đường thẳng AB, BC. Lời giải:
ĐS: AB : 23x y  24  0 , BC : 19x  13y  8  0
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 39 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Bài 31: Cho đường thẳng  : x  2y  3  0 và hai điểm A2;5 và B 4;5. Tìm tọa độ điểm M trên  sao cho a) 2 2
2MA MB đạt giá trị nhỏ nhất
b) MA MB đạt giá trị nhỏ nhất
c) MA MB đạt giá trị lớn nhất Lời giải: 2  11 267 267  
a) M    M 2t  3;t  suy ra 2 2 2
2MA MB  15t  66t  126  15t       5  5 5 11  7 11  
Dấu bằng xảy ra  t   M  ;  5  5 5 
b) Dễ thấy A, B cùng phía với  . Gọi A' là điểm đối xứng A qua   A '4;1  3 9   
Ta có MA MB MA ' MB A ' B , dấu "=" xảy ra  M A ' B M A ' B    M  ;    2 4 
c) Lấy A' như câu b) suy ra MA MB MA ' MB A ' B dấu "=" xảy ra  3 9  M A' B M        ;    2 4 
Bài 32: Viết phương trình cạnh BC của tam giác ABC biết A1;1 và phương trình các đường phân giác trong
góc B, C lần lượt là 2x y  2  0 và x  3y  3  0 . Lời giải:
ĐS: BC : 3x  11y  20  0
Bài 33: Viết phương trình đường thẳng  ' đối xứng với đường thẳng  qua điểm I biết
x  2  t
a) I (3;1);  : 2x y  3  0 b) I (1; 3);  : 
y  1  2t  Lời giải: a) d I  8 5 ; 
,  '/ /   ' : 2x y c  0 5
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 40 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018     d c c l I;  d I; ' 8 5 5 3( )        5  c  13 5 
Vậy  ' : 2x y  13  0
b)  ' : 2x y  15  0
Bài 34: Cho hình vuông tâm I 2; 3 và AB : x  2y  1  0 . Viết phương trình các cạnh còn lại và các đường chéo . Lời giải:
Ta có DC : x  2y  9  0; BC : 2x y  2  0;
AD : 2x y  12  0; AC : x  3y  11  0; BD : 3x y  3  0
Bài 35: Cho tam giác ABC vuông tại A biết phương trình cạnh BC là: 3x y
3  0 ; điểm A, B thuộc
trục hoành. Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2 Lời giải:
Dễ thấy B1; 0 . Vì C    C a; 3 a  1
A, B thuộc trục hoành và tam giác ABC vuông nên Aa;0    
AB  a  1;0, AC  0; 3a  1, ABC là tam giác khi và chỉ khi ,
AB AC không cùng phương hay a  1 1
Theo công thức tính diện tích tam giác ta có S
pr AB.AC ABC suy ra 2
2AB BC CA  AB.AC , mặt khác AB a  1 ,BC  2 a  1 ,CA  3 a  1 nên ta có  
a   a  2 2 3 3 1 3
1 suy ra a  1 (loại), a  3  2 3 hoặc a  1  2 3
Vậy có hai trường hợp xảy ra ta tìm được tọa độ trọng tâm trong hai trường hợp đó là 7 4 3 2 3 6    1 4 3 2 3 6     G  ;   , G  ;  1     3 3  2  3 3  Nhận xét:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 41 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Cách khác: Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp A
BC . Vì r  2  y  2 I
. Từ phương trình đường thẳng BC  x  1
x x  3  2 3  A C suy ra 0
B  60 do đó BI : y
x  1  2 3   3 I
x x  1  2 3 A C
Từ phương trình BC ta suy ra được yC do đó tìm được tọa độ ba đỉnh rồi suy ra tọa độ trọng tâm.
Bài 36: Cho tam giác ABC C (2, 0) , đường phân giác trong góc A có phương trình là 5x  y  3  0 và  
thỏa mãn AB  2OM với M 2; 3. Tìm tọa độ điểm A, B Lời giải:   
Aa;3  5a   B 4  a;9  5a , u 1;5, AB 4;6, AC 2  a;5a  3     a   a
cosAB;u cosAC;u 26 26 13 0      Chỉ có trường hợp 2 2   
a 2   a  2 a  1 4 6 2 5 3 
a  1  B 5;4
Bài 37: Cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(6; 6); đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC
có phương trình x y  4  0 . Tìm toạ độ các đỉnh B và C, biết điểm E 1;3 nằm trên đường cao đi qua
đỉnh C của tam giác đã cho. Lời giải:
(hình 3.27)Gọi H' là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A, H là giao điểm của đường thẳng  và AH
H   nên H a;4  a A H B H' C E Hình 3.27  
AH.u  0  1a  6  1.2  a   0  a  2  H 2;2 
(Trong đó u 1;1 là vectơ chỉ phương của  )
H là trung điểm của đoạn thẳng AH' nên H '2;2 
Đường thẳng chứa cạnh BC đi qua H nhận u làm vectơ chỉ phương nên
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 42 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
x  2  t BC :  y  2  t 
Gọi B 2  t;t  2  C t  2;2  t   
E nằm trên đường cao đi qua đỉnh C nên EC .AB  0  t  4 hay t
3 8 t  1 t t 8 2 0 t 2t 8 0               t  2 
Vậy B 6;2,C 2;6 hoặc B 0;4,C 4; 0
Bài 38: Cho hình thoi ABCD có (
A 1,2);B(3, 3) và giao điểm của hai đường chéo nằm trên đường thẳng
d : x y  2  0. Tìm toạ độ C và D. Lời giải:
C 3;4, D 1;1 hoặc C 6;13, D 10;8
Bài 39: Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB : x y  1  0 và phương trình đường
thẳng BD : 2x y  1  0 ; đường thẳng AC đi qua M 1;1 . Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD . Lời giải: ĐS: 1 2 2 1 (
A  ; ); B(0;1) ; C(1;0) ; D( ; ) 3 3 3 3 3
Bài 40: Cho tam giác ABC có diện tích S
, tọa độ các đỉnh A2;3, B 3;2 và trọng tâm G của tam 2
giác nằm trên đường thẳng có phương trình 3x y  8  0 . Tìm tọa độ đỉnh C Lời giải:   I là trung điể 5 5   1 S 1
m AB thì I  ;  GAB  , S   GH  
, G a;8  3a   2 2  GAB 2 AB 2
AB : x y  5  0 , d G;AB   GH từ đó suy ra C 2;10 hoặc C 1;1
Bài 41: Cho điểm M(1; 1) và hai đường thẳng d : 3x y  5  0, d : x y  4  0. 1 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 43 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M và cắt d , d lần lượt tại ,
A B sao cho 2MA  3MB  0. 1 2 Lời giải: A d  (
A x ;3x  5), B d B(x ; 4  x ) . 1 1 1 2 2 2    2MA  3MB (1) 
Vì A, B, M thẳng hàng và 2MA  3MB    
2MA  3MB (2)   
Ta có MA  (x  1; 3x  6), MB  (x  1; 3  x ) 1 1 2 2 .  5 x  1
(1)  2(x  1; 3x  6)  3(x  1; 3  x )   1 1 2 2 2 x  2  2   5 5   
Suy ra A ; , B(2; 2) 
. Suy ra phương trình d : x y  0.  2 2  x  1  1
(2)  2(x  1; 3x  6)  3(x  1; 3  x )   1 1 2 2 x  1  2  Suy ra (
A 1;  2), B(1; 3). Suy ra phương trình d : x  1  0 .
Bài 42. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu biết đỉnh C 4;1; phương trình các đường trung
tuyến AA', đường phân giác BB' của tam giác đó lần lượt là 2x y  3  0, x y  6  0 Lời giải:
B 3;3, C '5;10 với C' là điểm đối xứng C qua BB'
Bài 43. Cho tam giác ABC A4;1 và phương trình hai đường trung tuyến
BB ' : 8x y  3  0, CC ' : 14x  13y  9  0 . Tính tọa độ , B C Lời giải:
ĐS: B 1;5, C 4;5
Bài 44: Cho tam giác ABC ; phương trình các đường thẳng chứa đường cao và đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A lần
lượt là x  2y  13  0 và 13x  6y  9  0. Tìm tọa độ các đỉnh BC biết tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC I (5; 1).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 44 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018 Lời giải: Ta có (
A 3;  8). Gọi M là trung điểm BCIM / /AH . Ta suy ra pt IM : x  2y  7  0. Suy ra tọa độ
x  2y  7  0  M thỏa mãn   M(3; 5). 
13x  6y  9  0 
Pt đường thẳng BC : 2(x  3)  y  5  0  2x y  11  0.
B BC B(a; 11  2a). a  4 Khi đó 2 IA IB a 6a 8 0         . a  2 
Từ đó suy ra B(4; 3), C (2; 7) hoặc B(2; 7), C (4; 3).
Bài 45. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu biết đỉnh A5; 3 , trực tâm H 3;2 và trung điểm  1   
cạnh BC là M  ;2  .  2  Lời giải:
BC : 2x y  3, CA : x  3y  14  0; AB : 4x  3y  11  0
Bài 46: Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết M 1; 4, N 1; 3 là trung điểm của BC, CA và  1 5  H  ;    
là trực tâm tam giác ABC .  3 3    x t  
Từ giả thiết suy ra MN CH, NM 2;1  CH : 
y  1  2t    7 26     Gọi C t
 ;1_2t   At  2;7  2t   HAt  ;  2t , CM  
t  1;5  2t   3 3        Do đó 7 HACM t   t  26 . 0 1         2t    
5  2t   0 3  3   t  3  2
 15t  86t  123  0   41  t   15
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 45 Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018       Do đó 41 67 71 53 11 23
C 3;5, B 5;3, A1;1       hoặc C  ; , B    ; , A .      ;  15 15 15 15  15 15 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 46
Document Outline

  • BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
  • BÀI 1. ĐÁP ÁN