Phương trình phản ứng FeO tác dụng HNO3 loãng

Các hợp chất Iron (II) có cả tính khử và tính oxi hóa nhưng tính khử đặc trưng hơn, do trong các phản ứng hóa học ion Fe2+ dễ nhường 1e thành ion Fe3+: Fe2+ + 1e → Fe3+. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Hóa học 9 237 tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phương trình phản ứng FeO tác dụng HNO3 loãng

Các hợp chất Iron (II) có cả tính khử và tính oxi hóa nhưng tính khử đặc trưng hơn, do trong các phản ứng hóa học ion Fe2+ dễ nhường 1e thành ion Fe3+: Fe2+ + 1e → Fe3+. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

9 5 lượt tải Tải xuống
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
FeO HNO
3
: FeO tác dụng HNO
3
1. Phương trình phn ng FeO tác dng HNO3 loãng
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
2. Cân bng phương trình FeO + HNO3 loãng
3. Điu kin phn ng gia FeO+ HNO3 loãng
4. Cách tiến hành phn ng gia FeO acid HNO3 loãng
5. Hin ng phn ng FeO axit HNO3 loãng
6. Tính cht hóa hc ca FeO
7.1. Tính cht đặc trưng ca hp cht st (II) tính kh.
7.2. Tác dng vi dung dch acid: HCl; H2SO4 loãng
7. Bài tp vn dng liên quan
FeO + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O được VnDoc biên soạn phản ứng oxi hóa khử
khi cho sắt oxide tác tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng sau phản ứng thu được muối
iron (III) và khí không màu hóa nâu trong không khí.
ADVERTISEMENT
1. Phương trình phản ứng FeO tác dụng HNO
3
loãng
3FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
2. Cân bằng phương trình FeO + HNO
3
loãng
Fe
+2
O + HN
+5
O
3
→ Fe
+3
(NO
3
)
3
+ N
+2
O + H
2
O
Ta
3x
1x
Fe
2+
→ Fe
3+
+ 1e
N
+5
+ 3e → N
+2
Phương trình phản ứng
3FeO + 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
3. Điều kiện phản ứng giữa FeO+ HNO
3
loãng
Nhiệt độ
4. Cách tiến hành phản ứng giữa FeO và acid HNO
3
loãng
Cho iron (II) oxide tác dụng với dung dịch acid HNO
3
.
5. Hiện tượng phản ứng FeO axit HNO
3
loãng
Chất rắn màu đen iron (II) oxide (FeO) tan dần và xuất hiện khí Nitrogen oxide (NO) hóa
nâu ngoài không khí.
6. Tính chất hóa học của FeO
Các hợp chất Iron (II) có cả tính khử và tính oxi hóa nhưng tính khử đặc trưng hơn, do
trong các phản ứng hóa học ion Fe
2+
dễ nhường 1e thành ion Fe
3+
:
Fe
2+
+ 1e → Fe
3+
7.1. Tính cht đặc trưng ca hp cht st (II) tính kh.
Các hợp chất sắt (II) thường kém bền dễ bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III).
FeO là 1 base oxide, ngoài ra, do có số oxi hóa +2 – số oxi hóa trung gian FeO có
tính kh và tính oxi hóa.
FeO là 1 base oxide
7.2. Tác dng vi dung dch acid: HCl; H
2
SO
4 loãng
FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
FeO + H
2
SO
4 loãng
→ FeSO
4
+ H
2
O
FeO là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh: H
2
, CO, Al → Fe:
FeO + H
2
to Fe + H
2
O
FeO + CO to Fe + CO
2
3FeO + 2Al to Al
2
O
3
+ 3Fe
FeO là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh: HNO
3
; H
2
SO
4 đặc;
O
2
4FeO + O
2
to 2Fe
2
O
3
3FeO + 10HNO
3 loãng
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
FeO + 4HNO
3 đặc,nóng
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ 2H
2
O
2FeO + 4H
2
SO
4
đặc, nóng → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
7. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. HNO
3
chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H
2
S, C, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
.
B. Na
2
SO
3
, P, CuO, BaCO
3
, Ag.
C. Al, FeCO
3
, HI, BaO, FeO.
D. Cu, C, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, SO
2
.
Xem đáp án
Câu 2. Hòa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có
khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Iron
oxide đó là:
A. FeO
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. A hoặc B
Xem đáp án
Câu 3. Hòa tan một oxit sắt Fe
x
O
y
bằng một lượng H
2
SO
4
loãng vừa đủ thu được dung
dịch A. Dung dịch A hòa tan hoàn toàn được bột Cu tạo thành dung dịch màu xanh
làm cũng hấp thụ được khí clo tạo thành dung dịch màu vàng nâu nhạt. Xác định
công thức phân tử của sắt oxide
A. Fe
3
O
4
B. FeO
C. Fe
2
O
3
D. FeO, Fe
2
O
3
Xem đáp án
Câu 4. Hòa tan hết m gam Fe bằng 400ml dung dịch HNO
3
1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là:
A. 7,84
B. 6,12
C. 5,60
D. 12,24
Xem đáp án
Câu 5. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Thép là hợp kim của Fe không có C và có một ít S, Mn, P, Si.
B. Thép là hợp kim của Fe có từ 0,01 - 2% C và một ít Si, Mn, Cr, Ni.
C. Thép là hợp kim của Fe có từ 2-5% C và một ít S, Mn, p, Si.
D. Thép là hợp kim của Fe có từ 5-10% C và một lượng rất ít Si, Mn, Cr, Ni.
Xem đáp án
Câu 6: Dãy các chất dung dịch nào sau đây khi lấy có thể oxi hoá Fe thành Fe (III)?
A. HCl, HNO
3 đặc
, nóng, H
2
SO
4 đặc, nóng
B. Cl
2
, HNO
3 nóng
, H
2
SO
4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H
2
SO
4 đặc
, nóng, HCl
D. Cl
2
, AgNO
3
, HNO
3 loãng
Xem đáp án
Câu 7. Dung dịch FeSO
4
làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường H
2
SO
4
B. Dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
C. Dung dịch Br
2
D. Dung dịch KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
, Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong môi trường
H
2
SO
4
; Dung dịch Br
2
Xem đáp án
Câu 8. Để a gam bột Fe trong không khí một thời gian, thu được 9,6 gam chất rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch Y và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của). Cho dung dịch NaOH vào Y, thu được kết tủa, Lọc kết tủa
rồi nung nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 12,0 gam chất rắn. Số mol
HNO
3
đã phản ứng là:
A. 0,75.
B. 0,65.
C. 0,55.
D. 0,45.
Xem đáp án
Câu 9. Dãy kim loại tác dụng được HNO
3
đặc nguội:
A. Ag, Al, Zn, Cu
B. Ag, Zn, Cu, Mg
C. Fe, Cu, Mg, Zn
D. Mg, Cu, Fe, Zn
Xem đáp án
Câu 10. Hoà tan 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
khối lượng dung dịch acid tăng thêm 14 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp
đầu là:
A. 2,7 gam và 1,2 gam
B. 5,4 gam và 2,4 gam
C. 5,8 gam và 3,6 gam
D. 10,8 gam và 4,8 gam
Xem đáp án
Câu 11. Cho hỗn hợp bột X gồm 0,04 mol Fe 0,015 mol Cu tác dụng với oxygen
nhiệt độ cao thu được 3,24 g hỗn hợp Y. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl
0,035 mol HNO
3
thu được 1,05 gam khí NO duy nhất dung dịch Z (không chứa
NH
4
+
) . Thêm dung dịch AgNO
3
vào Z thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, N (
5+
) chỉ bị khử thành NO, giá trị của m là :
A. 20,73
B. 41,46
C. 34,44
D. 40,65
Xem đáp án
Câu 12. Hoà tan hết 9,4 gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe
3
O
4
; Fe
2
O
3
trong dung dịch HNO
3
đặc
nóng dư được 3,7185 lít khí NO
2
(đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. cạn
dung dịch Y được m gam muối. Giá trị của m:
A. 64,90
B. 60,50
C. 30,25
D. 65,30
Xem đáp án
Câu 13. Nung m bột Cu trong oxi, sau 1 thời gian thu được 14,8 gam hỗn hợp chất rắn A
gồm (Cu, CuO, Cu
2
O). Hòa tan hỗn hợp A trong HNO
3
đặc, nóng vừa đủ thu được 3,7185
lít khí NO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B. Giá trị của m là:
A. 41,6
B. 19,2
C. 25,6
D. 12,8
Xem đáp án
Câu 14. Cho 9,12 gam hôn hơp gô m FeO, Fe
2
O3, Fe
3
O
4
ta
c dung vơ
i dung dich HCl dư.
Sau khi ca
c pha
n ư
ng xa
y ra hoa
n toa
n, thu đươc dung dich A. Cô can dung dich A thu
đươc 7,62 gam FeCl
2
va
m gam FeCl
3
. Gia
tri cu
a m la
:
A. 9,75
B. 8,75
C. 7,80
D. 6,50
Xem đáp án
Câu 15. Để khử hoàn toàn 6,08 gam hỗn hợp A gồm c iron oxide sau: FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
, cần 2,479 lít khí H
2
(đkc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn 6,08 gam hỗn hợp A trong
dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được thể tích V (mL) SO
2
(đkc). Giá trị V (mL) là:
A. 495,8 mL
B. 743,7 mL
C. 619,75 mL
D. 991,6 mL.
Xem đáp án
Câu 16. Cho dung dịch NaOH vào ng nghiệm đựng dung dịch FeCl
3
, hiện tượng quan
sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh.
B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu.
D. Kết tủa màu trắng.
Xem đáp án
Câu 17. Nhiệt phân một lượng MgCO
3
sau một thời gian thu được chất rắn A khí B.
Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch C. Dung dịch C vừa c
dụng được với BaCl
2
, vừa tác dụng với KOH. Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư thu được khí B và dung dịch D. Xác định thành phần của D
A. MgSO
4
, H
2
SO
4
B. MgSO
4
C. H
2
SO
4
D. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
Xem đáp án
Câu 18. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
(b) HCl + NH
4
HCO
3
→ NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O.
(c) 2HCl + 2HNO
3
→ 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xem đáp án
--------------------------------------
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan
Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Fe
3
O
4
+ HNO3 Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO+ H
2
O
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O
FeO + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe2O3 + CO Fe + CO2
Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O
Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
| 1/6

Preview text:

FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
FeO HNO3: FeO tác dụng HNO3
 1. Phương trình phản ứng FeO tác dụng HNO3 loãng
 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
 2. Cân bằng phương trình FeO + HNO3 loãng
 3. Điều kiện phản ứng giữa FeO+ HNO3 loãng
 4. Cách tiến hành phản ứng giữa FeO và acid HNO3 loãng
 5. Hiện tượng phản ứng FeO và axit HNO3 loãng
 6. Tính chất hóa học của FeO
 7.1. Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử.
 7.2. Tác dụng với dung dịch acid: HCl; H2SO4 loãng…
 7. Bài tập vận dụng liên quan
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O được VnDoc biên soạn là phản ứng oxi hóa khử
khi cho sắt oxide tác tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sau phản ứng thu được muối
iron (III) và khí không màu hóa nâu trong không khí. ADVERTISEMENT
1. Phương trình phản ứng FeO tác dụng HNO3 loãng
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
2. Cân bằng phương trình FeO + HNO3 loãng
Fe+2O + HN+5O3 → Fe+3(NO3)3 + N+2O + H2O Ta có 3x Fe2+ → Fe3+ + 1e 1x N+5 + 3e → N+2 Phương trình phản ứng
3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3. Điều kiện phản ứng giữa FeO+ HNO3 loãng Nhiệt độ
4. Cách tiến hành phản ứng giữa FeO và acid HNO3 loãng
Cho iron (II) oxide tác dụng với dung dịch acid HNO3.
5. Hiện tượng phản ứng FeO và axit HNO3 loãng
Chất rắn màu đen iron (II) oxide (FeO) tan dần và xuất hiện khí Nitrogen oxide (NO) hóa nâu ngoài không khí.
6. Tính chất hóa học của FeO
Các hợp chất Iron (II) có cả tính khử và tính oxi hóa nhưng tính khử đặc trưng hơn, do
trong các phản ứng hóa học ion Fe2+ dễ nhường 1e thành ion Fe3+: Fe2+ + 1e → Fe3+
7.1. Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử.
Các hợp chất sắt (II) thường kém bền dễ bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III).
FeO là 1 base oxide, ngoài ra, do có số oxi hóa +2 – số oxi hóa trung gian ⇒ FeO có
tính khử và tính oxi hóa. FeO là 1 base oxide
7.2. Tác dụng với dung dịch acid: HCl; H2SO4 loãng… FeO + 2HCl → FeCl2+ H2
FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O
FeO là chất oxi hóa khi tác dụng với các chất khử mạnh: H2, CO, Al → Fe: FeO + H2 →to Fe + H2O FeO + CO →to Fe + CO2 3FeO + 2Al →to Al2O3 + 3Fe
FeO là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh: HNO3; H2SO4 đặc; O2… 4FeO + O2 →to 2Fe2O3
3FeO + 10HNO3 loãng→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
FeO + 4HNO3 đặc,nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
2FeO + 4H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
7. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1.
HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Na2SO3, P, CuO, BaCO3, Ag. C. Al, FeCO3, HI, BaO, FeO.
D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. Xem đáp án
Câu 2. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có
khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Iron oxide đó là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. A hoặc B Xem đáp án
Câu 3. Hòa tan một oxit sắt FexOy bằng một lượng H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung
dịch A. Dung dịch A hòa tan hoàn toàn được bột Cu tạo thành dung dịch có màu xanh
làm và cũng hấp thụ được khí clo tạo thành dung dịch có màu vàng nâu nhạt. Xác định
công thức phân tử của sắt oxide A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. FeO, Fe2O3 Xem đáp án
Câu 4. Hòa tan hết m gam Fe bằng 400ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là: A. 7,84 B. 6,12 C. 5,60 D. 12,24 Xem đáp án
Câu 5. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Thép là hợp kim của Fe không có C và có một ít S, Mn, P, Si.
B. Thép là hợp kim của Fe có từ 0,01 - 2% C và một ít Si, Mn, Cr, Ni.
C. Thép là hợp kim của Fe có từ 2-5% C và một ít S, Mn, p, Si.
D. Thép là hợp kim của Fe có từ 5-10% C và một lượng rất ít Si, Mn, Cr, Ni. Xem đáp án
Câu 6: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe (III)?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng Xem đáp án
Câu 7. Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch K2Cr2O7trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4, Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4; Dung dịch Br2 Xem đáp án
Câu 8. Để a gam bột Fe trong không khí một thời gian, thu được 9,6 gam chất rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch Y và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa, Lọc kết tủa
rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 12,0 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng là: A. 0,75. B. 0,65. C. 0,55. D. 0,45. Xem đáp án
Câu 9. Dãy kim loại tác dụng được HNO3 đặc nguội: A. Ag, Al, Zn, Cu B. Ag, Zn, Cu, Mg C. Fe, Cu, Mg, Zn D. Mg, Cu, Fe, Zn Xem đáp án
Câu 10. Hoà tan 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
khối lượng dung dịch acid tăng thêm 14 gam. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là: A. 2,7 gam và 1,2 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam C. 5,8 gam và 3,6 gam D. 10,8 gam và 4,8 gam Xem đáp án
Câu 11. Cho hỗn hợp bột X gồm 0,04 mol Fe và 0,015 mol Cu tác dụng với oxygen ở
nhiệt độ cao thu được 3,24 g hỗn hợp Y. Cho Y tan hết vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl
và 0,035 mol HNO3 thu được 1,05 gam khí NO duy nhất và dung dịch Z (không chứa NH +
4 ) . Thêm dung dịch AgNO3 dư vào Z thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, N (5+) chỉ bị khử thành NO, giá trị của m là : A. 20,73 B. 41,46 C. 34,44 D. 40,65 Xem đáp án
Câu 12. Hoà tan hết 9,4 gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3 trong dung dịch HNO3 đặc
nóng dư được 3,7185 lít khí NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y được m gam muối. Giá trị của m: A. 64,90 B. 60,50 C. 30,25 D. 65,30 Xem đáp án
Câu 13. Nung m bột Cu trong oxi, sau 1 thời gian thu được 14,8 gam hỗn hợp chất rắn A
gồm (Cu, CuO, Cu2O). Hòa tan hỗn hợp A trong HNO3 đặc, nóng vừa đủ thu được 3,7185
lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B. Giá trị của m là: A. 41,6 B. 19,2 C. 25,6 D. 12,8 Xem đáp án
Câu 14. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung di ̣ch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung di ̣ch A. Cô cạn dung di ̣ch A thu
được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá tri ̣ của m là: A. 9,75 B. 8,75 C. 7,80 D. 6,50 Xem đáp án
Câu 15. Để khử hoàn toàn 6,08 gam hỗn hợp A gồm các iron oxide sau: FeO, Fe3O4,
Fe2O3, cần 2,479 lít khí H2(đkc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn 6,08 gam hỗn hợp A trong
dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được thể tích V (mL) SO2 (đkc). Giá trị V (mL) là: A. 495,8 mL B. 743,7 mL C. 619,75 mL D. 991,6 mL. Xem đáp án
Câu 16. Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu. D. Kết tủa màu trắng. Xem đáp án
Câu 17. Nhiệt phân một lượng MgCO3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B.
Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch C. Dung dịch C vừa tác
dụng được với BaCl2, vừa tác dụng với KOH. Hòa tan chất rắn A bằng dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được khí B và dung dịch D. Xác định thành phần của D A. MgSO4, H2SO4 dư B. MgSO4 C. H2SO4dư D. NaHCO3 và Na2CO3 Xem đáp án
Câu 18. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3→ NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Xem đáp án
--------------------------------------
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan
 Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
 Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
 Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO+ H2O
 FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
 FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O  Fe2O3 + CO → Fe + CO2
 Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O
 Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
 Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O