Prepositions
- Rejoice in sth: lấy làm tự hào, vui mừng vì
- Be in again: hợp thời trang
- Be negligent in sth: cẩu thả, chểnh mảng
- Be beside oneself with sth: ko tự kiềm chế được
- Be made of: xác định được nguyên liệu
- Be made from: ko xác định được nguyên liệu gốc
- Think of: nghĩ đến chuyện, nhớ đến
- Be independent of
- A bird in the hand is worth two in the bush
- Be for so/sth :ủng hộ >< be against
- Cure someone of disease/sth: chữa bệnh cho
- Ask after so: hỏi thăm sức khỏe
- Care about: lo lắng, quan tâm về
- Care of sth: thích/ đồng ý làm gì
- To someone’s face: nói thẳng vào mặt ai
- Be offended at/by
- Fall over sth: vấp phải
- Turn one’s back on so/sth: bỏ rơi, quay lưng
- Of the (royal) blood: thuộc dòng hoàng gia
-

Preview text:

Prepositions
- Rejoice in sth: lấy làm tự hào, vui mừng vì
- Be in again: hợp thời trang
- Be negligent in sth: cẩu thả, chểnh mảng
- Be beside oneself with sth: ko tự kiềm chế được
- Be made of: xác định được nguyên liệu
- Be made from: ko xác định được nguyên liệu gốc
- Think of: nghĩ đến chuyện, nhớ đến - Be independent of
- A bird in the hand is worth two in the bush
- Be for so/sth :ủng hộ >< be against
- Cure someone of disease/sth: chữa bệnh cho
- Ask after so: hỏi thăm sức khỏe
- Care about: lo lắng, quan tâm về
- Care of sth: thích/ đồng ý làm gì
- To someone’s face: nói thẳng vào mặt ai - Be offended at/by - Fall over sth: vấp phải
- Turn one’s back on so/sth: bỏ rơi, quay lưng
- Of the (royal) blood: thuộc dòng hoàng gia -