Present continuous: Hiện tại tiếp diễn (tobe + ving) - Tiếng Anh cơ sở (FL1128) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

1. Cấu trúc câu: (+) S + am/is/are + Ving...

lOMoARcPSD| 45254322
PRESENT CONTINUOUS: HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Tobe +
Ving)
1. Cấu trúc câu:
(+) S + am/is/are + Ving...
(-) S + am/is/are + not + Ving...
(?) Am/is/are + S + Ving...?
I am = I’m
He/She/Danh từ số ít + IS
->He’s/She’s/It’s
They/We/You/Danh từ số nhiều + ARE
->They’re/We’re/You’re
2. Cách dùng: Chỉ hành động
Đang xảy ra tại thời điểm nói
Ex: I'm typing on the keyboard
Xung quanh tại thời điểm nói Ex: Listen! The bird is
singing.
Watch out! / Look out!...Cẩn thận
Sẽ xả ra trong tương lai đã được lên kế hoạch và sắp
xếp trước
Ex: I am going to school next week
=>TẠM THỜI
| 1/1

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45254322
PRESENT CONTINUOUS: HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Tobe + Ving) 1. Cấu trúc câu: (+) S + am/is/are + Ving...
(-) S + am/is/are + not + Ving... (?) Am/is/are + S + Ving...? I am = I’m
He/She/Danh từ số ít + IS ->He’s/She’s/It’s
They/We/You/Danh từ số nhiều + ARE
->They’re/We’re/You’re
2. Cách dùng: Chỉ hành động •
Đang xảy ra tại thời điểm nói
Ex: I'm typing on the keyboard •
Xung quanh tại thời điểm nói Ex: Listen! The bird is singing.
Watch out! / Look out!...Cẩn thận •
Sẽ xả ra trong tương lai đã được lên kế hoạch và sắp xếp trước
Ex: I am going to school next week =>TẠM THỜI