Present simple -> Hiện tại đơn - Tiếng Anh cơ sở (FL1128) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Hiện tại đơn: chia làm 2 trường hợp là động từ tobe và động từ thường

lOMoARcPSD| 45254322
PRESENT SIMPLE -> HIỆN TẠI ĐƠN
Hiện tại đơn: chia làm 2 trường hợp
(1) Động từ chính là “tobe”
(+) S + am/is/are + tân ngữ/bổ ngữ
( tobe: thì,là,ở)
->I am Nhi. I am a student.
->I am at home.
->He/She is a singer.
->They are docter
* I am
* He/She/It/No -> is
* You/We/They/Ns -> are
(-) S + am/is/are + not +...
(?) ( Wh_) + am/is/are + S + ...?
(2) Động từ chính là động từ thường
(+)
I/You/We/They/Damh từ số nhiều (Ns) + Vo
He/She/It/Danh từ số ít (No) + Vs/Ves
(-) Trợ động từ + not
Do/Does + not + Vo
I/You/We/They/Damh từ số nhiều (Ns) + do not + Vo
He/She/It/Danh từ số ít (No) + does not + Vo
(?)
Vo / Vs /Ves
(Wh_) + do/does + S + Vo...?
lOMoARcPSD| 45254322
Cách dùng: THƯỜNG XUYÊN, ỔN ĐỊNH
Chân lý, sự thật hiên nhiên
Thói quen: always (luôn luôn); usually;
sometimes; ofyen; never; rarely/hardly ( hiếm
khi...)
Every day/week/month/...: hàng
ngày/tuần/tháng/...
Every 30 minutes: cứ 30 phút (một lần) Once a
week ~ every week ~ weekly: hàng tuần Lịch
trình: lịch tàu xe, lịch chiếu phim...
Lưu ý:
- People, police (cảnh sát), children -> Luôn ở số nhiều ->
V không chia!
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45254322
PRESENT SIMPLE -> HIỆN TẠI ĐƠN
Hiện tại đơn: chia làm 2 trường hợp
(1) Động từ chính là “tobe”
(+) S + am/is/are + tân ngữ/bổ ngữ ( tobe: thì,là,ở)
->I am Nhi. I am a student. ->I am at home. ->He/She is a singer. ->They are docter * I am
* He/She/It/No -> is
* You/We/They/Ns -> are
(-) S + am/is/are + not +...
(?) ( Wh_) + am/is/are + S + ...?
(2) Động từ chính là động từ thường (+) Vo / Vs /Ves
I/You/We/They/Damh từ số nhiều (Ns) + Vo
He/She/It/Danh từ số ít (No) + Vs/Ves
(-) Trợ động từ + not Do/Does + not + Vo
I/You/We/They/Damh từ số nhiều (Ns) + do not + Vo
He/She/It/Danh từ số ít (No) + does not + Vo
(?) (Wh_) + do/does + S + Vo...? lOMoAR cPSD| 45254322
Cách dùng: THƯỜNG XUYÊN, ỔN ĐỊNH
Chân lý, sự thật hiên nhiên
Thói quen: always (luôn luôn); usually;
sometimes; ofyen; never; rarely/hardly ( hiếm khi...)
Every day/week/month/...: hàng
ngày/tuần/tháng/...
Every 30 minutes: cứ 30 phút (một lần) Once a
week ~ every week ~ weekly: hàng tuần Lịch
trình: lịch tàu xe, lịch chiếu phim... Lưu ý:
- People, police (cảnh sát), children -> Luôn ở số nhiều -> V không chia!