Chapter 6: pricing and pricing strategy
1) ĐịNH NGHĨA
-Là một sự cộng hoà hi sinh của một khách hàng sẵn lòng tạo ra để có đc sản phẩm
-Giá trịvalue) là mối tương quan giữa gía trị sản phẩm(độ tin tưởng, core, chất lượng,..)
và giá, chi phí.
-Yếu tố quan tâm: 5 C’s
+Doanh nghiệp(company objectives):
Profit (lợi nhuận)
Customer: vd giá trị của hàng hoá, chất lượng riêng biệt, cộng vào giá bán sản phẩm -> set
gía cao hơn
Sales: set giá để tăng doanh số, lôi kéo mua nhiều sp khác hơn
Competitors:
- Độc quyền: vàng, xì gà, ….
- Độc quyền nhóm
- Cạnh tranh độc quyền: các brand mì tôm
- Cạnh tranh lành mạnh
Kênh phân phối (channel members): từ công ti -> retailers
+Loại bỏ kênh trung gian vd: livestream bán hàng
2) COSTS:
-Cost-based pricing: [(fixed+ variable)/quantity ]* lợi nhuận = price
-Competitor-based pricing: dựa trên giá của người bán khác
Làm slide
-Value-based pricing: dựa trên mức giá có thể chấp nhận để chi trả của consumer bao
gồm chất lượng, độ tin tưởng, nổi tiếng
3) Penetration pricing: chiến dịch giá thâm nhập
VD: đưa ra giá thấp ban đầu hoặc cho sử dụng free rồi đưa ra giá
4) Price skimming:
Vd :lúc đầu đưa ra giá rất cao, cho tới khi có đối thủ cạnh tranh xuát hiện thì sẽ hạ giá
-Nhanh chóng thu hồi vốn, kiếm lời
Vd: khách hàng đang sử dụng rất thân thuộc , sau đó tăng giá lên để khách hàng phải
mua theo
5) Pricing tactíc: kĩ thuật giá
- Markdowns: giá giảm theo từng ngày
- Quantity discounts: gỉam gía
- Seasonal discounts: sales theo mùa, ngày lễ
- Coupons : vouchers
Vd: discounts ngày sinh nhật, uống 5 ly ts thì được giảm
- Rebates: trả lại
Vd: khách hàng trả tiền cho sản phẩm một lần sau đó nhãn hàng sẽ hoàn lại 1 lượng
tiền
+Leasing: cho thuê
+Bundling: các chiến lược bán kèm
Vd: mua máy tính sẽ bán kèm bộ office
+Leader pricing: gía bán ban đầu rất thấp
Vd: -bán rẻ kéo theo mua các món hàng khác
+Price lining: giá tăng theo tốc
Vd: 99k, 199k, 299k
Yếu tố macro tđ tới giá:
-Showrooming: vào store, thử, về mua online
-WEB

Preview text:

Chapter 6: pricing and pricing strategy 1) ĐịNH NGHĨA
-Là một sự cộng hoà hi sinh của một khách hàng sẵn lòng tạo ra để có đc sản phẩm
-Giá trịvalue) là mối tương quan giữa gía trị sản phẩm(độ tin tưởng, core, chất lượng,..) và giá, chi phí. -Yếu tố quan tâm: 5 C’s
+Doanh nghiệp(company objectives): Profit (lợi nhuận)
Customer: vd giá trị của hàng hoá, chất lượng riêng biệt, cộng vào giá bán sản phẩm -> set gía cao hơn
Sales: set giá để tăng doanh số, lôi kéo mua nhiều sp khác hơn Competitors:
- Độc quyền: vàng, xì gà, …. - Độc quyền nhóm
- Cạnh tranh độc quyền: các brand mì tôm - Cạnh tranh lành mạnh
Kênh phân phối (channel members): từ công ti -> retailers
+Loại bỏ kênh trung gian vd: livestream bán hàng 2) COSTS:
-Cost-based pricing: [(fixed+ variable)/quantity ]* lợi nhuận = price
-Competitor-based pricing: dựa trên giá của người bán khác Làm slide
-Value-based pricing: dựa trên mức giá có thể chấp nhận để chi trả của consumer bao
gồm chất lượng, độ tin tưởng, nổi tiếng
3) Penetration pricing: chiến dịch giá thâm nhập
VD: đưa ra giá thấp ban đầu hoặc cho sử dụng free rồi đưa ra giá 4) Price skimming:
Vd :lúc đầu đưa ra giá rất cao, cho tới khi có đối thủ cạnh tranh xuát hiện thì sẽ hạ giá
-Nhanh chóng thu hồi vốn, kiếm lời
Vd: khách hàng đang sử dụng rất thân thuộc , sau đó tăng giá lên để khách hàng phải mua theo
5) Pricing tactíc: kĩ thuật giá -
Markdowns: giá giảm theo từng ngày -
Quantity discounts: gỉam gía -
Seasonal discounts: sales theo mùa, ngày lễ - Coupons : vouchers
Vd: discounts ngày sinh nhật, uống 5 ly ts thì được giảm - Rebates: trả lại
Vd: khách hàng trả tiền cho sản phẩm một lần sau đó nhãn hàng sẽ hoàn lại 1 lượng tiền +Leasing: cho thuê
+Bundling: các chiến lược bán kèm
Vd: mua máy tính sẽ bán kèm bộ office
+Leader pricing: gía bán ban đầu rất thấp
Vd: -bán rẻ kéo theo mua các món hàng khác
+Price lining: giá tăng theo tốc Vd: 99k, 199k, 299k
Yếu tố macro tđ tới giá:
-Showrooming: vào store, thử, về mua online -WEB