Pronunciation - Speaking level 1 | Trường Đại Học Duy Tân
Cách phát âm:-Hít 1 làn hơi đồng thời ngậm chặt2 môi sát vào trong.-Bật đẩy mạnh hơi ra ngoài, âmthanh chỉ tạo ra từ môi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
PRONUNCIATION
ENGLISH CONSONANT SOUNDS:
1. /P/(các bạn thu âm các ví dụ ở đây nhé!)
- Âm đầu: pen / en/ pig / p
pig/ put /put/ people /pi:pəl/
- Âm cuối: stop /stɔ / shop / p ʃɔp/ jump /d m ʒʌ p/ Cách phát âm:
-Hít 1 làn hơi đồng thời ngậm chặt 2 môi sát vào trong.
-Bật đẩy mạnh hơi ra ngoài, âm
thanh chỉ tạo ra từ môi.
Đây là âm gió nên chỉ có hơi, thanh quản KHÔNG rung
VÍ DỤ THAM KHẢO THÊM (không cần thu âm) TỪ PHIÊN ÂM NGHĨA part /p t/ ɑː phần, bộ phận bánh nướng nhân pie /pa / ɪ ngọt pen /pen/ cái bút copy / k ˈ pi/ ɒ bản sao chép happy /ˈhæpi/ hạnh phúc pull /p l/ ʊ lôi kéo, giật con vật nuôi trong pet /pet/ nhà peach /pi t ː ʃ/ quả đào pier /p ə(r)/ ɪ bến tàu, cầu tàu pig /p g/ ɪ con lợn pin /p n/ ɪ ghim, đinh ghim pole /pə l/ ʊ cực (bắc,nam) pencil /ˈpensl/ bút chì pocket /ˈpɒk t/ ɪ túi, ví tiền / postcard bưu thiếp ˈpə stk ʊ d/ ɑː / passenger hành khách ˈpæs nd ɪ ər/ ʒ passport /ˈp sp ɑː t/ ɔː hộ chiếu spoon /spuːn/ cái thìa airport /ˈeəp t/ ɔː sân bay
policeman /pəˈli smən/ ː cảnh sát
2. /b/ (các bạn thu âm các ví dụ ở đây nhé!)
- Âm đầu: book /buk/ big /big/ bag /bæg/
- Âm cuối: Bob /bɔ / job /d b ʒɔb/ cab/kæb/ Cách phát âm
-Hai môi chạm nhẹ vào nhau
-Âm phát ra nhẹ, không có gió (lực)
-Âm thanh tạo ra từ thanh quản
VÍ DỤ THAM KHẢO THÊM (không cần thu âm) TỪ PHIÊN ÂM NGHĨA boy (n) /b / ɔɪ cậu bé bread (n) /bred/ bánh mì bag (n) /bæg/ cái cặp book (n) /b k/ ʊ quyển sách boots (n) /bu:ts/ ủng number (n) /ˈn mbə(r)/ ʌ con số club (n) /kl b/ ʌ câu lạc bộ job (n) / :b/ ʤɑ nghề nghiệp remember (v) /r m ɪˈ mbə(r)/ ɛ nhớ big (adj) /b g/ ɪ lớn bank (n) /bæŋk/ ngân hàng bring (v) /br ŋ/ ɪ mang b b a y (n) /ˈbe bi/ ɪ đứa bé library (n) /ˈla br ɪˌ eri/ thư viện neighbour (n) /ˈne bə(r)/ ɪ hàng xóm verb (n) /vɜ:(r)b/ động từ rob (v) /r :b/ ɑ cướp tub (n) /t b/ ʌ chậu
So sánh: VÍ DỤ THAM KHẢO THÊM (không cần thu âm)
Các cặp từ mà từ thứ nhất chứa phụ âm /p/, còn từ thứ 2 chứa phụ âm /b/: Nghĩa Phiên âm Cặp từ Phiên âm Nghĩa /p / ɑɪ /b / ɑɪ bánh pie (n) – buy (v) mua cặp, bộ /peə/ pair (n) – bear (n) /beə/ con gấu viên thuốc /p l/ ɪ pill (n) – bill (n) /b l/ ɪ hóa đơn /p l/ ʊ kéo pull (v) – bull (n) /b l/ ʊ con bò đực bạn đồng /p ə(r)/ ɪ peer (n) – beer (n) /b ə(r)/ ɪ bia lứa mũ lưỡi /kæp/ /kæb/ cap (n) – cab (n) xe taxi trai
3. /t/ (các bạn thu âm các ví dụ ở đây nhé!)
- Âm đầu: ten /ten/ team /ti:m/ teach/ti:tʃ/ take
/teIk/time /tɑIm/ took /tuk/
- Âm cuối: seat /si:t/ beat /bi:t/ heat /hi:t/ Cách phát âm
-Căng nhẹ môi sang 2 bên
-Kép chặt 2 hàm răng vào nhau
-Trượt và đẩy hơi ra ngoài
Đây là âm gió nên chỉ có hơi, thanh quản KHÔNG rung
VÍ DỤ THAM KHẢO THÊM (không cần thu âm) TỪ PHIÊN ÂM NGHĨA two (number) /tu:/ số hai (2) tall (adj) /t l/ ɔ cao water (n) /ˈwɔtə(r)/ nước better (adj) /ˈbetə(r)/ tốt hơn bottle (n) / b ˈ təl/ ɑ chai, lọ west (n) /west/ phía tây complete (v) /kəm pli:t/ ˈ hoàn thành Tool (v) /tu:l/ Công cụ top (n) /tɑp/ đỉnh time (n) /t m/ ɑɪ thời gian button (n) /ˈb tən/ ʌ nút letter (n) /ˈletə(r)/ bức thư potato (n) /pə te ˈ tə ɪˌ / ʊ khoai tây eat (v) /i:t/ ăn right (adj) /r t/ ɑɪ đúng town (n) /t n/ ɑʊ thị trấn tennis (n) /ˈtenɪs/ quần vợt twenty (number) /ˈtwentɪ/ số hai mươi (20) tomato (n) /təˈme tə ɪˌ ʊ/ cà chua hotel (n) /hə tel/ ʊˈ khách sạn photo (n) / fə ˈ ʊˌtə / ʊ bức ảnh light (n) /l t/ ɑɪ ánh sáng tight (adj) /tɑɪt/ chật, bó sát suit (n) /su:t/ bộ com-lê
4. /d/ (các bạn thu âm các ví dụ ở đây nhé!)
- Âm đầu: door /d :(r)/ dog / ɔ d g/ dance/ ɔ dæns/ did /dId/
- Âm cuối: need /ni: / decide / d di'sɑI / do / d u:/ d
die /dɑI/ down /dɑun/ due /dju:/ Cách phát âm
- Đặt lưỡi vào lợi của hàm trên
- Bật mạnh lưỡi xuống đồng thời rung thanh quản.
VÍ DỤ THAM KHẢO THÊM (không cần thu âm) TỪ PHIÊN ÂM NGHĨA day (n) /de / ɪ ngày deep (adj) /di:p/ sâu dance (v) /dæns/ nhảy, khiêu vũ drink (v) /dr ŋk/ ɪ uống middle (n) / m ˈ dəl/ ɪ giữa ladder (n) /ˈlædə(r)/ cái thang garden (n) /ˈg :(r)dən/ ɑ vườn good (adj) /g d ʊ / tốt head (n) /hed/ đầu do (v) /du:/ làm door (n) /d :(r)/ ɔ cửa difficult (adj) /ˈd fəkəlt/ ɪ khó, khó khăn different (adj) /ˈdɪfərənt/ khác lady (n) / le ˈ d ɪ / ɪ quý bà address (n) / æ ˈ dr ˌ es/ địa chỉ odd (adj) / :d/ ɑ kì dị, khác biệt add (v) /æd/ thêm vào food (n) /fu:d/ thức ăn So sánh:
VÍ DỤ THAM KHẢO THÊM (không cần thu âm)
Các cặp từ mà từ thứ nhất chứa phụ âm /t/, còn từ thứ 2 chứa phụ âm /d/: Nghĩa Phiên âm Cặp từ Phiên âm Nghĩa /t ə(r)/ ɪ tear (n) – dear (adj) /d ə(r)/ ɪ thân yêu nước mắt cà vạt /t / ɑɪ tie (n) – die (v) /d / ɑɪ chết thị trấn /t n/ ɑʊ
town (n) – down (prep) /d n/ ɑʊ xuống / p ˈ t ʌ ŋ ɪ / / p ˈ ʊdɪŋ/ bánh tráng đang đặt
putting (v) – pudding (n) miệng đã ngồi /sæt/ sat (v) – sad (adj) /sæd/ buồn con dơi /bæt/ bat (n) – bad (adj) /bæd/ xấu, tồi gọn gàng /ni:t/
neat (adj) – need (v) /ni:d/ cần