Qizz VTQT - Quizz Vận tải quốc tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Qizz VTQT - Quizz Vận tải quốc tế - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

CHƯƠNG 1: CHUỖI CUNG ỨNG TOÀN CẦU VÀ TẦM QUAN
TRONG CỦA VẬN TẢI
Câu 1: Độ tin cây trong vận tải được hiểu là:
a. Tính nhất quán của thời gian vận chuyển
b. Khả năng vận chuyển cụ thể của hàng hóa
c. Khả năng vận chuyển an toàn của hàng hóa
d. Khả năng vận chuyển hàng hóa từ điểm xuất phát đến một địa điểm cụ thể
Câu 2: Một chìa khóa chiến lược giúp các doanh nghiệp thành công trong việc
đáp các nhu cầu trong việc thỏa mãn người tiêu dùng là:
a. dịch vụ 24 giờ
b. hợp tác
c. nâng cao chất lượng
d. hạ giá
Câu 3: Theo Novack, phần trăm hành khách đi bằng đường hàng không tăng
___ trong giai đoạn 1990 – 2006
a. 200%
b. 110%
c. 70%
d. 170%
Câu 4: Loại giao thông vận tải nào có số dặm (miles) tăng lớn nhất giữa năm 1990
2006
a. Xe bus
b. Xe ô-tô
c. Hàng không
d. Đường sắt
Câu 5: Một trong những biện pháp để giảm hiệu ứng bullwhip là thay thế hàng
tồn kho với
a. Sản xuất gần hơn
b. Vận tải
c. Thông tin
d. Online order
Câu 6: Cầu không co giãn có khả năng ở:
a. Vé xem phim
b. Dịch vụ cấp cứu
c. Giao pizza
d. Tivi LCD
Câu 7: Ý nào sau đây KHÔNG nhắc đến một trong những giá trị của dịch vụ
vận chuyển
a. Landed cost
b. Độ tin cậy
c. Phí bảo hiểm
d. Thời gian vận chuyển
1
Câu 8: Lựa chọn nào dưới đây không thuộc các yếu tố tác động đến bức tranh
của nền kinh tế?
a. Sự khan hiếm của dầu
b. Sự hội nhập chuỗi cung ứng
c. Công nghệ
d. Sự trao quyền cho người tiêu dùng
Câu 9: Khi nào thì các nhà quản lý cấp cao nhận ra lợi nhuận tiềm năng của một
chuỗi cung cứng phù hợp
a. 1980s
b. 2004
c. 1910
d. 1900s
Câu 10: Chọn công thức đúng. Elasticity:
a. % thay đổi về giá/% thay đổi về
lượng
b. giá/số lượng
c. % thay đổi giá/% thay đổi lượng
d. % thay đổi về lượng/% thay đổi
về giá
Câu 11: Nhận định nào KHÔNG được liệt vào dòng chảy của chuỗi cung ứng
(Supply chain flow)
a. Logistics ngược (Reverse
Logistics)
b. Tài chính
c. Thông tin
d. Chất thải
Câu 12: Tại sao các nhà bán lẻ ngày nay có sức mạnh trong chuỗi cung ứng?
a. Họ sỡ hữu riêng chuỗi logistics
b. Họ cũng trở thành các nhà sản
xuất
c. Họ đại diện cho người tiêu dùng
d. Các nhà sản xuất có sức mạnh
Câu 13: Loại hình vận tải nào gia tăng ngoạn mục về số hàng (ton-miles) ở Mỹ từ
năm 1990 - 2006?
a. Đường sắt
b. Đường thủy
c. hàng không
d. Đường bộ
Câu 14: Một trong những do chính của việc gia tăng nhìn nhận về tầm quan
trọng của quản lý chuỗi cung ứng là:
a. Chi phí gas
b. Giảm lượng nhập khẩu
c. sự gia tăng trong sự phối hợp và liên kết toàn cầu
d. Chuỗi cung ứng xanh
Câu 15: Công nghệ nào được sử dụng để định vị các trailers và pallets
2
a. ERP
b. GIS
c. GPS
d. RFID
Câu 16: Chi phí "Landed cost" là:
a. Tổng chi phí của một sản phẩn bao gồm việc vận chuyển và chi phí nhận được
b. Cảng phí
c. Chi phí giao thôn vận tải
d. Mức phí của việc hạ cánh một máy bay tại sân bay
Câu 17: Hình thức giao thông vận tải nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bổ địa
của các thành phố lớn
a. Đường sắt
b. Đường ống
c. Đường bộ
d. Đường thủy
Câu 18: Đâu là cầu co giãn:
a. Dịch vụ cứu hỏa
b. Điện
c. Gasoline
d. Cafe
CHƯƠNG 2: VẬN TẢI VÀ NỀN KINH TẾ
Câu 1: Tại sao các nhà bán lẻ ngày nay có sức mạnh trong chuỗi cung ứng?
a. Họ sỡ hữu riêng chuỗi logistics
b. Các nhà sản xuất có sức mạnh
c. Họ đại diện cho người tiêu dùng
d. Họ cũng trở thành các nhà sản
xuất
Câu 2: Quyền tước đoạt nghĩa là gì?
a. chính phủ có thể trưng dụng cho mục đích chung
b. trở thành công dân Mỹ nếu đước sinh ra tại Mỹ
c. công ty đường sắt có thể trưng dụng đất của bạn
d. có thể dùng để bảo vệ tài sản
Câu 3: Trung tâm kinh tế của Mexico là:
a. Guadalajara
b. Tijuana
c. Puebla
d. Mexico City
Câu 4: Thời điểm nào dich vụ vận tải container bằng khổ đường đôi bắt đầu?
a. 1916
b. 1962
c. 2006
d. 1982
Câu 5: Sụt giảm ozone gây ra bởi hóa chất nào được dùng trong tủ lạnh?
3
a. carbon dioxide
b. chlorophyll
c. chlorofluorocarbons
d. chloroform
Câu 6: Nhận định nào không phải là quy định phi kinh tế của vận tải?
a. an toàn
b. điều chỉnh giá
c. môi trường
d. an ninh
Câu 7: Một chìa khóa chiến lược giúp các doanh nghiệp thành công trong việc
đáp các nhu cầu trong việc thỏa mãn người tiêu dùng là:
a. hạ giá
b. hợp tác
c. dịch vụ 24 giờ
d. nâng cao chất lượng
Câu 8: Yếu tố xã hội nào đóng góp lớn nhất vào tỷ lệ phần trăm GDP?
a. Chăm sóc Sức khỏe
b. Nhà ở
c. Lương thực
d. Vận tải
Câu 9: Loại hình vận tải nào gia tăng ngoạn mục về số hàng (ton-miles) ở Mỹ từ
năm 1990 - 2006?
a. Đường thủy
b. Đường sắt
c. hàng không
d. Đường bộ
Câu 10: Lựa chọn nào dưới đây không thuộc các yếu tố tác động đến bức tranh
của nền kinh tế?
a. Sự khan hiếm của dầu
b. Sự trao quyền cho người tiêu dùng
c. Công nghệ
d. Sự hội nhập chuỗi cung ứng
Câu 11: Skiện môi trường nào làm gia tăng các quan ngại về tầm quan trọng
của vận tải công nghiệp?
a. Exxon Valdez
b. Sự kiện Chernobyl
c. Three mile island
d. Sự kiện cháy dầu ở Iraqi
Câu 12: Loại ô nhiễm hóa chất nào từ khí đốt trong dẫn đến mưa acid?
a. sulfur dioxide
b. carbon dioxide
c. methane
d. arsenic
Câu 13: Theo Novack, phần trăm hành khách đi bằng đường hàng không tăng
___ trong giai đoạn 1990 – 2006.
a. 70%
b. 170%
c. 200%
d. 110%
4
Câu 14: Vận tải đường hàng không chiếm bao nhiều phần trăm của tính theo
vận tải ton-mile?
a. 10%
b. ít hơn 1%
c. 4%
d. 24%
Câu 15: Ý nào sau đây KHÔNG nhắc đến một trong những giá trị của dịch vụ
vận chuyển
a. Phí bảo hiểm
b. Thời gian vận chuyển
c. Độ tin cậy
d. Landed cost
Câu 16: Nếu một sản phảm tốn $10 để sản xuất, doanh nghiệp kỳ vọng 10% biên
độ chi phí để sản xuất và chi phí vận tải trên 1 đơn vị là $2, mức giá tối thiểu nào
mà nhà sản xuất có thể chấp nhận sản phẩm
a. $12.99
b. $13.00
c. $12.01
d. $12.00
Câu 17: Một trong những do chính của việc gia tăng nhìn nhận về tầm quan
trọng của quản lý chuỗi cung ứng là:
a. Chi phí gas
b. Chuỗi cung ứng xanh
c. sư gia tăng trong sự phối hợp và liên kết toàn cầu
d. Giảm lượng nhập khẩu
Câu 18: Một trong những biện pháp để giảm hiệu ứng bullwhip là thay thế hàng
tồn kho với
a. Thông tin
b. Online order
c. Vận tải
d. Sản xuất gần hơn
CHƯƠNG 4: GIÁ VÀ TRONG VẬN TẢI
Câu 1: Các quyết định về giá của nhà cung cấp dịch vụ rơi vào ba loại. Các danh
mục đang đặt giá cho một dịch vụ mới, sửa đổi giá theo thời gian và:
a. thay đổi giá theo hướng dẫn của chính phủ.
b. dự đoán các điều kiện thị trường trong tương lai.
c. phản ứng với các chính sách của chính phủ.
d. ứng phó với những thay đổi về giá.
5
Câu 2: Hình thức giao thông vận tải nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bổ địa
của các thành phố lớn
a. Đường ống
b. Đường sắt
c. Đường thủy
d. Đường bộ
Câu 3: Điều nào đúng về việc định giá theo giá trị dịch vụ?
a. mô hình xem xét khả năng chịu phí của hàng hóa
b. mô hình được sử dụng để xác định giới hạn dưới của giá cước
c. giá trị của sản phẩm được coi là không liên quan trong việc xác định giá cước
d. mô hình xem xét phía cung của chức năng định giá vận chuyển
Câu 4: Giá trị định giá dịch vụ còn được gọi là:
a. tính phí bao gồm lợi nhuận cao
b. tính giá ưu đãi chế độ này hơn chế
độ khác
c. tính phí cho thấy rằng người gửi
hàng sẽ sử dụng để di chuyển lưu
lượng hàng hóa của họ
d. thu phí hết lưu lượng sẽ chịu
Câu 5: Loại cước này áp dụng cho hoặc từ toàn bộ khu vực, thay vì một điểm.
a. Cước phân loại theo nhóm
b. Cước chung
c. Cước ưu đãi
d. Cước theo vùng
Câu 6: Cấu trúc thị trường liên quan dưới sự bãi bỏ quy định được tả bởi
một thuyết thay thế sự cạnh tranh tiềm ẩn bằng sự tham gia tích cực của
nhiều người bán. Lý thuyết này được gọi là gì?
a. quy luật cung cầu
b. tiện ích cận biên
c. thị trường cạnh tranh
d. cạnh tranh độc quyền
Câu 7: Giá trị của việc định giá dịch vụ được định nghĩa tốt nhất là:
a. lưu lượng truy cập sẽ chịu những
b. Định giá dựa trên chi phí trung
bình
c. Định giá dựa trên chi phí chung
d. hình ảnh dựa trên chi phí cận biên
Câu 8: Sự khác biệt giữa cạnh tranh thuần túy và cạnh tranh độc quyền là gì?
a. nhẹ vì các điều kiện cho mỗi là khá giống nhau.
b. cạnh tranh thuần túy có nhiều người bán và sản phẩm đồng nhất
c. trong khi có nhiều người bán, có một số khác biệt trong sản phẩm
d. không tuyệt vời như có với độc quyền
6
Câu 9: Ba điều kiện cần thiết phải được đáp ứng trước khi người bán có thể thực
hành phân biệt giá cấp độ ba. Các điều kiện là: người mua phải được tách thành
các nhóm hoặc thị trường con theo độ co giãn của nhu cầu, người bán phải sở
hữu một mức độ quyền lực độc quyền nào đó, và
a. người mua phải có chi phí biến đổi phải được thu hồi.
b. người bán phải ngăn chặn việc chuyển giao doanh số bán hàng giữa các nhóm
hoặc thị trường con.
c. người bán phải có "thống lĩnh thị trường".
d. người mua phải có mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
Câu 10: Theo quy định về vận tải, số tiền được tìm thấy trong Biểu phí khi thanh
toán cho người vận chuyển để thực hiện một dịch vụ vận tải nhất định được gọi
là:
a. phí yêu cầu
b. giá
c. tỷ lệ
d. phí cung cấp
Câu 11: Các loại cước cơ bản là nhóm, ưu đãi và:
a. số dặm
b. hàng hóa
c. tiêu chuẩn
d. giảm giá
Câu 12: Công ty đang ở trong một ngành có chi phí giảm và giá của nó dựa trên
chi phí cận biên nghiêm ngặt. Công ty bị thua lỗ. Trong trường hợp này, để hãng
phục hồi chi phí cố định, hãng phải sử dụng chi phí cận biên làm giá sàn, và:
a. sử dụng giá trị của dịch vụ để xác định mức giá nên được đặt cao hơn chi phí cận
biên.
b. thuyết phục khách hàng của mình trả nhiều tiền hơn cho các dịch vụ được cung
cấp.
c. đề nghị chính phủ can thiệp để họ nâng mức chi phí tối thiểu lên.
d. cố gắng loại bỏ hoạt động kinh doanh khỏi các phương thức nhà cung cấp
dịch vụ cạnh tranh.
Câu 13: Giá trị của việc định giá dịch vụ dựa trên khái niệm nêu rõ:
a. nhà vận chuyển nên định giá sản phẩm của họ dựa trên mức độ dịch vụ mà nhà
cung cấp dịch vụ cung cấp
b. tỷ lệ phải liên quan đến giá trị của hàng hóa, chi phí của hàng hóa càng cao thì
tỷ lệ càng cao
c. chủ hàng nên đưa ra một mức giá họ cảm thấy công bằng liên quan đến
dịch vụ được cung cấp.
7
d. người gửi hàng phải trả mức giá đủ cao để đảm bảo lợi nhuận cao cho người
chuyên chở.
Câu 14: Phân biệt giá cấp độ ba được định nghĩa là:
a. Mặc dù hiếm khi bị truy tố, nhưng nó là bất hợp pháp và là tội nhẹ so với trọng
tội theo định nghĩa của Đạo luật Ban Vận tải
b. chỉ được phép khi người mua đã yêu cầu giảm giá
c. loại phân biệt ít nghiêm trọng nhất so với cấp độ đầu tiên
d. tính các mức giá khác nhau cho các công ty khác nhau sử dụng cùng một loại
hàng hóa
Câu 15: Giá một khái niệm liên quan đến cách thức các công ty vận tải xác
định áp đặt các khoản phí cho các dịch vụ của họ sau khi bãi b quy định.
Đặc điểm nổi bật của khái niệm giá này là gì?
a. một khoản phí hợp pháp do người vận chuyển áp đặt đối với một phong trào
hàng hóa
b. số tiền được tìm thấy trong Sổ thuế quan khi thanh toán cho người vận chuyển
để thực hiện dịch vụ vận tải
c. một khoản phí được xác định chủ yếu bằng cách chỉ xem xét chi phí của người
vận chuyển
d. một giá trị hoặc mức độ được xác định dựa trên các lực lượng thị trường phổ
biến
Câu 16: Một số vấn đề việc sử dụng Chi phí chung gây ra cho việc Xác định
giá Chi phí Dịch vụ, đặc biệt là phương pháp Giá Trung bình là gì?
a. Tỷ lệ dựa trên chi phí trung bình hoặc được phân bổ đầy đủ khiến việc phân bổ
chi phí chung bằng một số phương tiện tùy ý trở nên cần thiết.
b. Các hãng vận tải giới được cấu trúc sao cho việc phân bổ trở nên cùng
khó khăn.
c. Tất cả các công ty vận tải đều gặp khó khăn đáng kể với khái niệm chi phí do
bản chất hoạt động của họ
d. Các hãng vận tải đường sắt gặp khó khăn trong việc xác định chi phí chung của
họ vì họ có các hoạt động địa lý trải rộng
Câu 17: Để lý thuyết về thị trường cạnh tranh có hiệu quả, cần phải đáp ứng bốn
điều kiện: không rào cản gia nhập thị trường, không lợi thế kinh tế theo
quy mô hiện tại, người tiêu dùng sẵn sàng chuyển đổi giữa các nhà cung cấp dịch
vụ và
a. phụ thuộc lẫn nhau giữa những người bán khác nhau.
8
b. người bán người mua quy nhỏ đến mức giá cả hoặc nguồn cung
không thể bị ảnh hưởng.
c. không một người bán nào kiểm soát một phần đáng kể của thị trường.
d. các nhà cung cấp dịch vụ hiện tại đã ngăn cản việc đáp ứng mức giá thấp hơn
của những người mới tham gia.
Câu 18: Điều nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để cạnh tranh thuần túy?
a. Số lượng lớn người bán
b. Người bán và người mua đủ nhỏ để không ai có thể ảnh hưởng quá mức đến thị
trường
c. Liên quan đến một sản phẩm hoặc dịch vụ không đồng nhất
d. Thâm nhập không giới hạn
Câu 19: Loại chi phí được tạo ra từ tình huống trong đó việc sản xuất một dịch
vụ nhất thiết kéo theo việc sản xuất một dịch vụ khác được gọi là:
a. chi phí chung cố định.
b. biến phí chung.
c. chi phí duy nhất có thể tách rời.
d. chi phí chung.
Câu 20: hai khái niệm riêng biệt trong việc xác định giá Chi phí dịch vụ.
là:
a. đường đi đầu, đường đi sau và mức độ cạnh tranh
b. giá dựa trên chi phí trung bình hoặc cận biên
c. cạnh tranh và hướng di chuyển
d. hàng hóa và mật độ
CHƯƠNG 5: NGÀNH CÔNG NGHIỆP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
Câu 1: Người sử dụng dịch vụ xe tải được lợi gì?
a. thực tế là các tài xế sẽ tải và dỡ hàng
b. mức tồn kho thấp hơn do các lô hàng nhỏ hơn mà các chế độ khác
c. là lớn nhất trong bốn chế độ
d. xe kéo có nhiều cấu hình phù hợp với hầu hết các loại hàng hóa
Câu 2: Có một lượng vốn tương đối nhỏ cần thiết để:
a. tham gia kinh doanh vận tải tư nhân
b. tham gia lĩnh vực nhận và giao hàng
c. tham gia lĩnh vực giao hàng
d. tham gia ngành xe tải
9
Câu 3: Hầu hết các ngành công nghiệp vận tải đường bộ bao gồm những gì?
a. người vận chuyển khai thác 6 xe tải trở xuống
b. vận tải tư nhân
c. chuyên chở
d. nhà cung cấp dịch vụ LTL
Câu 4: Nhìn vào báo cáo doanh thu, bạn lưu ý rằng bạn chi phí hoạt động
10 triệu đô la và doanh thu hoạt động là 14 triệu đô la, tỷ lệ hoạt động của bạn là
bao nhiêu?
a. 87.89
b. 140.00
c. 68.12
d. 71.41
Câu 5: Một trong những do chính cho sự phát triển ngành công nghiệp xe tải
sau thế chiến thứ 1 là gì?
a. Hệ thống đường bọ liên bang đã được xây dựng cho phép xe tải cung cấp dịch
vụ nhanh hơn ở các quãng dường dài hơn
b. Xe tải càng ngày càng nhanh hơn và lớn hơn
c. Người vận chuyển ưa thích dịch vụ giao hàng tận nhà cái mà xe tải có thể cung
cấp
d. Các tuyến đường sắt đã từ bỏ vận chuyển hàng hóa bằng xe tải ngừng tìm
kiếm nó
Câu 6: Quỹ ủy thác đường cao tốc liên bang trả bao nhiêu phần trăm chi phí xây
dựng trên hệ thống đường cao tốc liên bang?
a. 90%
b. 100%
c. 60%
d. 25%
Câu 7: Các yêu cầu đối với giấy phép lái xe tải được xác định bởi:
a. Ban An toàn giao thông quốc lộ
b. Trạng thái nhà của người lái xe
c. Cục quản lý an toàn hãng xe cơ giới liên bang
d. Cục quản lý đường cao tốc liên bang
Câu 8: Khoản mục chi phí lớn nhất đối với các công ty vận tải đường bộ là gì?
a. nhân công
b. Nhiên liệu và thuế
c. Mua sắm và bảo trì thiết bị
d. Bảo hiểm và lương quản lý
Câu 9: Quyết định về vị trí nhà ga:
a. tương đối khó khăn hơn đối với vận tải đường bộ so với các phương thức khác
10
b. tương đối đơn giản khi so sánh với các quyết định quản lý khác
c. dựa trên việc nó phục vụ xe tải hay hãng vận chuyển LTL
d. quan tâm đến việc liệu đó có phải là một tuyến đường hay cơ sở PUD
Câu 10: Người vận chuyển LTL phải đưa ra các quyết định về loại thiết bị giống
như TL cùng với việc quyết định:
a. đường truyền so với PUD
b. sơn xe tải màu gì
c. triển khai thiết bị này ở đâu
d. vận chuyển hàng hóa gì
Câu 11: Tại Mỹ, quan nào trong Bộ Giao thông vận tải quản các thông số
kỹ thuật của xe tải như số lượng đèn, lốp xe và các bộ phận vận hành khác?
a. Cục quản lý đường cao tốc liên bang
b. Ban vận chuyển đường thủy
c. Cục quản lý an toàn hãng xe cơ giới liên bang
d. Ban An toàn giao thông quốc lộ
Câu 12: "Có _____ quy mô kinh tế trong ngành vận tải đường bộ."
a. cơ hội thúc đẩy quản lý cho
b. một số chính phủ đề nghị
c. không có chuyên ngành
d. có ý nghĩa
Câu 13: Tài trợ cho đường cao tốc đến từ đâu?
a. thuế thu nhập
b. thuế sử dụng đường cao tốc
c. thuế thu nhập nhà nước
d. chặn tài trợ từ chính phủ liên bang
Câu 14: Hãng vận tải tư nhân là gì?
a. một công ty vận tải cổ phiếu không được niêm yết trên bất kỳ sàn giao dịch
chứng khoán nào
b. một hoạt động đánh lừa chỉ vận chuyển hàng hóa cho công ty sở hữu nó
c. một công ty vận tải có tên không xuất hiện trên thiết bị
d. một công ty vận tải đường bộ không đăng ký với FMCSA
Câu 15: quan đường cao tốc liên bang kỳ vọng khối lượng vận tải tăng bao
nhiêu phần trăm đến năm 2035?
a. 100%
b. 300%
c. 200%
d. 50%
Câu 16: Đối tượng nào quyết định dịch vụ vận tải?
a. nhà sản xuất
b. người tiêu dùng
c. người cung cấp dịch vụ
d. chính phủ
11
| 1/42

Preview text:

CHƯƠNG 1: CHUỖI CUNG ỨNG TOÀN CẦU VÀ TẦM QUAN TRONG CỦA VẬN TẢI
Câu 1: Độ tin cây trong vận tải được hiểu là:
a. Tính nhất quán của thời gian vận chuyển
b. Khả năng vận chuyển cụ thể của hàng hóa
c. Khả năng vận chuyển an toàn của hàng hóa
d. Khả năng vận chuyển hàng hóa từ điểm xuất phát đến một địa điểm cụ thể
Câu 2: Một chìa khóa chiến lược giúp các doanh nghiệp thành công trong việc
đáp các nhu cầu trong việc thỏa mãn người tiêu dùng là:
a. dịch vụ 24 giờ c. nâng cao chất lượng b. hợp tác d. hạ giá
Câu 3: Theo Novack, phần trăm hành khách đi bằng đường hàng không tăng
___ trong giai đoạn 1990 – 2006
a. 200% c. 70% b. 110% d. 170%
Câu 4: Loại giao thông vận tải nào có số dặm (miles) tăng lớn nhất giữa năm 1990 và 2006 a. Xe bus c. Hàng không b. Xe ô-tô d. Đường sắt
Câu 5: Một trong những biện pháp để giảm hiệu ứng bullwhip là thay thế hàng tồn kho với a. Sản xuất gần hơn c. Thông tin b. Vận tải d. Online order
Câu 6: Cầu không co giãn có khả năng ở: a. Vé xem phim c. Giao pizza b. Dịch vụ cấp cứu d. Tivi LCD
Câu 7: Ý nào sau đây KHÔNG nhắc đến một trong những giá trị của dịch vụ vận chuyển a. Landed cost c. Phí bảo hiểm b. Độ tin cậy d. Thời gian vận chuyển 1
Câu 8: Lựa chọn nào dưới đây không thuộc các yếu tố tác động đến bức tranh của nền kinh tế?
a. Sự khan hiếm của dầu c. Công nghệ
b. Sự hội nhập chuỗi cung ứng
d. Sự trao quyền cho người tiêu dùng
Câu 9: Khi nào thì các nhà quản lý cấp cao nhận ra lợi nhuận tiềm năng của một
chuỗi cung cứng phù hợp
a. 1980s c. 1910 b. 2004 d. 1900s
Câu 10: Chọn công thức đúng. Elasticity:
a. % thay đổi về giá/% thay đổi về
c. % thay đổi giá/% thay đổi lượng lượng
d. % thay đổi về lượng/% thay đổi b. giá/số lượng về giá
Câu 11: Nhận định nào KHÔNG được liệt kê vào dòng chảy của chuỗi cung ứng (Supply chain flow) a. Logistics ngược (Reverse c. Thông tin Logistics) d. Chất thải b. Tài chính
Câu 12: Tại sao các nhà bán lẻ ngày nay có sức mạnh trong chuỗi cung ứng?
a. Họ sỡ hữu riêng chuỗi logistics
c. Họ đại diện cho người tiêu dùng
b. Họ cũng trở thành các nhà sản
d. Các nhà sản xuất có sức mạnh xuất
Câu 13: Loại hình vận tải nào gia tăng ngoạn mục về số hàng (ton-miles) ở Mỹ từ năm 1990 - 2006? a. Đường sắt c. hàng không b. Đường thủy d. Đường bộ
Câu 14: Một trong những lý do chính của việc gia tăng nhìn nhận về tầm quan
trọng của quản lý chuỗi cung ứng là:
a. Chi phí gas
b. Giảm lượng nhập khẩu
c. sự gia tăng trong sự phối hợp và liên kết toàn cầu d. Chuỗi cung ứng xanh
Câu 15: Công nghệ nào được sử dụng để định vị các trailers và pallets 2 a. ERP c. GPS b. GIS d. RFID
Câu 16: Chi phí "Landed cost" là:
a. Tổng chi phí của một sản phẩn bao gồm việc vận chuyển và chi phí nhận được b. Cảng phí
c. Chi phí giao thôn vận tải
d. Mức phí của việc hạ cánh một máy bay tại sân bay
Câu 17: Hình thức giao thông vận tải nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bổ địa lý
của các thành phố lớn
a. Đường sắt c. Đường bộ b. Đường ống d. Đường thủy
Câu 18: Đâu là cầu co giãn: a. Dịch vụ cứu hỏa c. Gasoline b. Điện d. Cafe
CHƯƠNG 2: VẬN TẢI VÀ NỀN KINH TẾ
Câu 1: Tại sao các nhà bán lẻ ngày nay có sức mạnh trong chuỗi cung ứng?
a. Họ sỡ hữu riêng chuỗi logistics
d. Họ cũng trở thành các nhà sản
b. Các nhà sản xuất có sức mạnh xuất
c. Họ đại diện cho người tiêu dùng
Câu 2: Quyền tước đoạt nghĩa là gì?
a. chính phủ có thể trưng dụng cho mục đích chung
b. trở thành công dân Mỹ nếu đước sinh ra tại Mỹ
c. công ty đường sắt có thể trưng dụng đất của bạn
d. có thể dùng để bảo vệ tài sản
Câu 3: Trung tâm kinh tế của Mexico là: a. Guadalajara c. Puebla b. Tijuana d. Mexico City
Câu 4: Thời điểm nào dich vụ vận tải container bằng khổ đường đôi bắt đầu? a. 1916 c. 2006 b. 1962 d. 1982
Câu 5: Sụt giảm ozone gây ra bởi hóa chất nào được dùng trong tủ lạnh? 3 a. carbon dioxide c. chlorofluorocarbons b. chlorophyll d. chloroform
Câu 6: Nhận định nào không phải là quy định phi kinh tế của vận tải? a. an toàn c. môi trường b. điều chỉnh giá d. an ninh
Câu 7: Một chìa khóa chiến lược giúp các doanh nghiệp thành công trong việc
đáp các nhu cầu trong việc thỏa mãn người tiêu dùng là:
a. hạ giá c. dịch vụ 24 giờ b. hợp tác d. nâng cao chất lượng
Câu 8: Yếu tố xã hội nào đóng góp lớn nhất vào tỷ lệ phần trăm GDP? a. Chăm sóc Sức khỏe c. Lương thực b. Nhà ở d. Vận tải
Câu 9: Loại hình vận tải nào gia tăng ngoạn mục về số hàng (ton-miles) ở Mỹ từ năm 1990 - 2006? a. Đường thủy c. hàng không b. Đường sắt d. Đường bộ
Câu 10: Lựa chọn nào dưới đây không thuộc các yếu tố tác động đến bức tranh của nền kinh tế?
a. Sự khan hiếm của dầu c. Công nghệ
b. Sự trao quyền cho người tiêu dùng
d. Sự hội nhập chuỗi cung ứng
Câu 11: Sự kiện môi trường nào làm gia tăng các quan ngại về tầm quan trọng
của vận tải công nghiệp?
a. Exxon Valdez c. Three mile island b. Sự kiện Chernobyl
d. Sự kiện cháy dầu ở Iraqi
Câu 12: Loại ô nhiễm hóa chất nào từ khí đốt trong dẫn đến mưa acid? a. sulfur dioxide c. methane b. carbon dioxide d. arsenic
Câu 13: Theo Novack, phần trăm hành khách đi bằng đường hàng không tăng
___ trong giai đoạn 1990 – 2006.
a. 70% c. 200% b. 170% d. 110% 4
Câu 14: Vận tải đường hàng không chiếm bao nhiều phần trăm của tính theo vận tải ton-mile? a. 10% c. 4% b. ít hơn 1% d. 24%
Câu 15: Ý nào sau đây KHÔNG nhắc đến một trong những giá trị của dịch vụ vận chuyển a. Phí bảo hiểm c. Độ tin cậy b. Thời gian vận chuyển d. Landed cost
Câu 16: Nếu một sản phảm tốn $10 để sản xuất, doanh nghiệp kỳ vọng 10% biên
độ chi phí để sản xuất và chi phí vận tải trên 1 đơn vị là $2, mức giá tối thiểu nào
mà nhà sản xuất có thể chấp nhận sản phẩm
a. $12.99 c. $12.01 b. $13.00 d. $12.00
Câu 17: Một trong những lý do chính của việc gia tăng nhìn nhận về tầm quan
trọng của quản lý chuỗi cung ứng là:
a. Chi phí gas b. Chuỗi cung ứng xanh
c. sư gia tăng trong sự phối hợp và liên kết toàn cầu
d. Giảm lượng nhập khẩu
Câu 18: Một trong những biện pháp để giảm hiệu ứng bullwhip là thay thế hàng tồn kho với a. Thông tin c. Vận tải b. Online order d. Sản xuất gần hơn
CHƯƠNG 4: GIÁ VÀ TRONG VẬN TẢI
Câu 1: Các quyết định về giá của nhà cung cấp dịch vụ rơi vào ba loại. Các danh
mục đang đặt giá cho một dịch vụ mới, sửa đổi giá theo thời gian và:

a. thay đổi giá theo hướng dẫn của chính phủ.
b. dự đoán các điều kiện thị trường trong tương lai.
c. phản ứng với các chính sách của chính phủ.
d. ứng phó với những thay đổi về giá. 5
Câu 2: Hình thức giao thông vận tải nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bổ địa lý
của các thành phố lớn
a. Đường ống c. Đường thủy b. Đường sắt d. Đường bộ
Câu 3: Điều nào đúng về việc định giá theo giá trị dịch vụ?
a. mô hình xem xét khả năng chịu phí của hàng hóa
b. mô hình được sử dụng để xác định giới hạn dưới của giá cước
c. giá trị của sản phẩm được coi là không liên quan trong việc xác định giá cước
d. mô hình xem xét phía cung của chức năng định giá vận chuyển
Câu 4: Giá trị định giá dịch vụ còn được gọi là:
a. tính phí bao gồm lợi nhuận cao
c. tính phí cho thấy rằng người gửi
b. tính giá ưu đãi chế độ này hơn chế
hàng sẽ sử dụng nó để di chuyển lưu độ khác lượng hàng hóa của họ
d. thu phí hết lưu lượng sẽ chịu
Câu 5: Loại cước này áp dụng cho hoặc từ toàn bộ khu vực, thay vì một điểm.
a. Cước phân loại theo nhóm c. Cước ưu đãi b. Cước chung d. Cước theo vùng
Câu 6: Cấu trúc thị trường liên quan dưới sự bãi bỏ quy định được mô tả bởi
một lý thuyết thay thế sự cạnh tranh tiềm ẩn bằng sự tham gia tích cực của
nhiều người bán. Lý thuyết này được gọi là gì?
a. quy luật cung cầu
c. thị trường cạnh tranh b. tiện ích cận biên d. cạnh tranh độc quyền
Câu 7: Giá trị của việc định giá dịch vụ được định nghĩa tốt nhất là:
a. lưu lượng truy cập sẽ chịu những
c. Định giá dựa trên chi phí chung gì
d. hình ảnh dựa trên chi phí cận biên
b. Định giá dựa trên chi phí trung bình
Câu 8: Sự khác biệt giữa cạnh tranh thuần túy và cạnh tranh độc quyền là gì?
a. nhẹ vì các điều kiện cho mỗi là khá giống nhau.
b. cạnh tranh thuần túy có nhiều người bán và sản phẩm đồng nhất
c. trong khi có nhiều người bán, có một số khác biệt trong sản phẩm
d. không tuyệt vời như có với độc quyền 6
Câu 9: Ba điều kiện cần thiết phải được đáp ứng trước khi người bán có thể thực
hành phân biệt giá cấp độ ba. Các điều kiện là: người mua phải được tách thành
các nhóm hoặc thị trường con theo độ co giãn của nhu cầu, người bán phải sở
hữu một mức độ quyền lực độc quyền nào đó, và

a. người mua phải có chi phí biến đổi phải được thu hồi.
b. người bán phải ngăn chặn việc chuyển giao doanh số bán hàng giữa các nhóm hoặc thị trường con.
c. người bán phải có "thống lĩnh thị trường".
d. người mua phải có mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
Câu 10: Theo quy định về vận tải, số tiền được tìm thấy trong Biểu phí khi thanh
toán cho người vận chuyển để thực hiện một dịch vụ vận tải nhất định được gọi là:
a. phí yêu cầu c. tỷ lệ b. giá d. phí cung cấp
Câu 11: Các loại cước cơ bản là nhóm, ưu đãi và: a. số dặm c. tiêu chuẩn b. hàng hóa d. giảm giá
Câu 12: Công ty đang ở trong một ngành có chi phí giảm và giá của nó dựa trên
chi phí cận biên nghiêm ngặt. Công ty bị thua lỗ. Trong trường hợp này, để hãng
phục hồi chi phí cố định, hãng phải sử dụng chi phí cận biên làm giá sàn, và:
a. sử dụng giá trị của dịch vụ để xác định mức giá nên được đặt cao hơn chi phí cận biên.
b. thuyết phục khách hàng của mình trả nhiều tiền hơn cho các dịch vụ được cung cấp.
c. đề nghị chính phủ can thiệp để họ nâng mức chi phí tối thiểu lên.
d. cố gắng loại bỏ hoạt động kinh doanh khỏi các phương thức và nhà cung cấp dịch vụ cạnh tranh.
Câu 13: Giá trị của việc định giá dịch vụ dựa trên khái niệm nêu rõ:
a. nhà vận chuyển nên định giá sản phẩm của họ dựa trên mức độ dịch vụ mà nhà
cung cấp dịch vụ cung cấp
b. tỷ lệ phải liên quan đến giá trị của hàng hóa, chi phí của hàng hóa càng cao thì tỷ lệ càng cao
c. chủ hàng nên đưa ra một mức giá mà họ cảm thấy là công bằng liên quan đến
dịch vụ được cung cấp. 7
d. người gửi hàng phải trả mức giá đủ cao để đảm bảo lợi nhuận cao cho người chuyên chở.
Câu 14: Phân biệt giá cấp độ ba được định nghĩa là:
a. Mặc dù hiếm khi bị truy tố, nhưng nó là bất hợp pháp và là tội nhẹ so với trọng
tội theo định nghĩa của Đạo luật Ban Vận tải
b. chỉ được phép khi người mua đã yêu cầu giảm giá
c. loại phân biệt ít nghiêm trọng nhất so với cấp độ đầu tiên
d. tính các mức giá khác nhau cho các công ty khác nhau sử dụng cùng một loại hàng hóa
Câu 15: Giá là một khái niệm liên quan đến cách thức các công ty vận tải xác
định và áp đặt các khoản phí cho các dịch vụ của họ sau khi bãi bỏ quy định.
Đặc điểm nổi bật của khái niệm giá này là gì?

a. một khoản phí hợp pháp do người vận chuyển áp đặt đối với một phong trào hàng hóa
b. số tiền được tìm thấy trong Sổ thuế quan khi thanh toán cho người vận chuyển
để thực hiện dịch vụ vận tải
c. một khoản phí được xác định chủ yếu bằng cách chỉ xem xét chi phí của người vận chuyển
d. một giá trị hoặc mức độ được xác định dựa trên các lực lượng thị trường phổ biến
Câu 16: Một số vấn đề mà việc sử dụng Chi phí chung gây ra cho việc Xác định
giá Chi phí Dịch vụ, đặc biệt là phương pháp Giá Trung bình là gì?

a. Tỷ lệ dựa trên chi phí trung bình hoặc được phân bổ đầy đủ khiến việc phân bổ
chi phí chung bằng một số phương tiện tùy ý trở nên cần thiết.
b. Các hãng vận tải cơ giới được cấu trúc sao cho việc phân bổ trở nên vô cùng khó khăn.
c. Tất cả các công ty vận tải đều gặp khó khăn đáng kể với khái niệm chi phí do
bản chất hoạt động của họ
d. Các hãng vận tải đường sắt gặp khó khăn trong việc xác định chi phí chung của
họ vì họ có các hoạt động địa lý trải rộng
Câu 17: Để lý thuyết về thị trường cạnh tranh có hiệu quả, cần phải đáp ứng bốn
điều kiện: không có rào cản gia nhập thị trường, không có lợi thế kinh tế theo
quy mô hiện tại, người tiêu dùng sẵn sàng chuyển đổi giữa các nhà cung cấp dịch vụ và

a. phụ thuộc lẫn nhau giữa những người bán khác nhau. 8
b. người bán và người mua có quy mô nhỏ đến mức giá cả hoặc nguồn cung
không thể bị ảnh hưởng.
c. không một người bán nào kiểm soát một phần đáng kể của thị trường.
d. các nhà cung cấp dịch vụ hiện tại đã ngăn cản việc đáp ứng mức giá thấp hơn
của những người mới tham gia.
Câu 18: Điều nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để cạnh tranh thuần túy?
a. Số lượng lớn người bán
b. Người bán và người mua đủ nhỏ để không ai có thể ảnh hưởng quá mức đến thị trường
c. Liên quan đến một sản phẩm hoặc dịch vụ không đồng nhất
d. Thâm nhập không giới hạn
Câu 19: Loại chi phí được tạo ra từ tình huống trong đó việc sản xuất một dịch
vụ nhất thiết kéo theo việc sản xuất một dịch vụ khác được gọi là:

a. chi phí chung cố định.
c. chi phí duy nhất có thể tách rời. b. biến phí chung. d. chi phí chung.
Câu 20: Có hai khái niệm riêng biệt trong việc xác định giá Chi phí dịch vụ. Nó là:
a. đường đi đầu, đường đi sau và mức độ cạnh tranh
b. giá dựa trên chi phí trung bình hoặc cận biên
c. cạnh tranh và hướng di chuyển d. hàng hóa và mật độ
CHƯƠNG 5: NGÀNH CÔNG NGHIỆP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
Câu 1: Người sử dụng dịch vụ xe tải được lợi gì?
a. thực tế là các tài xế sẽ tải và dỡ hàng
b. mức tồn kho thấp hơn do các lô hàng nhỏ hơn mà các chế độ khác
c. là lớn nhất trong bốn chế độ
d. xe kéo có nhiều cấu hình phù hợp với hầu hết các loại hàng hóa
Câu 2: Có một lượng vốn tương đối nhỏ cần thiết để:
a. tham gia kinh doanh vận tải tư nhân
b. tham gia lĩnh vực nhận và giao hàng
c. tham gia lĩnh vực giao hàng d. tham gia ngành xe tải 9
Câu 3: Hầu hết các ngành công nghiệp vận tải đường bộ bao gồm những gì?
a. người vận chuyển khai thác 6 xe tải trở xuống b. vận tải tư nhân c. chuyên chở
d. nhà cung cấp dịch vụ LTL
Câu 4: Nhìn vào báo cáo doanh thu, bạn lưu ý rằng bạn có chi phí hoạt động là
10 triệu đô la và doanh thu hoạt động là 14 triệu đô la, tỷ lệ hoạt động của bạn là bao nhiêu?
a. 87.89 c. 68.12 b. 140.00 d. 71.41
Câu 5: Một trong những lý do chính cho sự phát triển ngành công nghiệp xe tải
sau thế chiến thứ 1 là gì?

a. Hệ thống đường bọ liên bang đã được xây dựng cho phép xe tải cung cấp dịch
vụ nhanh hơn ở các quãng dường dài hơn
b. Xe tải càng ngày càng nhanh hơn và lớn hơn
c. Người vận chuyển ưa thích dịch vụ giao hàng tận nhà cái mà xe tải có thể cung cấp
d. Các tuyến đường sắt đã từ bỏ vận chuyển hàng hóa bằng xe tải và ngừng tìm kiếm nó
Câu 6: Quỹ ủy thác đường cao tốc liên bang trả bao nhiêu phần trăm chi phí xây
dựng trên hệ thống đường cao tốc liên bang?
a. 90% c. 60% b. 100% d. 25%
Câu 7: Các yêu cầu đối với giấy phép lái xe tải được xác định bởi:
a. Ban An toàn giao thông quốc lộ
b. Trạng thái nhà của người lái xe
c. Cục quản lý an toàn hãng xe cơ giới liên bang
d. Cục quản lý đường cao tốc liên bang
Câu 8: Khoản mục chi phí lớn nhất đối với các công ty vận tải đường bộ là gì? a. nhân công
c. Mua sắm và bảo trì thiết bị b. Nhiên liệu và thuế
d. Bảo hiểm và lương quản lý
Câu 9: Quyết định về vị trí nhà ga:
a. tương đối khó khăn hơn đối với vận tải đường bộ so với các phương thức khác 10
b. tương đối đơn giản khi so sánh với các quyết định quản lý khác
c. dựa trên việc nó phục vụ xe tải hay hãng vận chuyển LTL
d. quan tâm đến việc liệu đó có phải là một tuyến đường hay cơ sở PUD
Câu 10: Người vận chuyển LTL phải đưa ra các quyết định về loại thiết bị giống
như TL cùng với việc quyết định:

a. đường truyền so với PUD
c. triển khai thiết bị này ở đâu b. sơn xe tải màu gì
d. vận chuyển hàng hóa gì
Câu 11: Tại Mỹ, cơ quan nào trong Bộ Giao thông vận tải quản lý các thông số
kỹ thuật của xe tải như số lượng đèn, lốp xe và các bộ phận vận hành khác?

a. Cục quản lý đường cao tốc liên bang
b. Ban vận chuyển đường thủy
c. Cục quản lý an toàn hãng xe cơ giới liên bang
d. Ban An toàn giao thông quốc lộ
Câu 12: "Có _____ quy mô kinh tế trong ngành vận tải đường bộ."
a. cơ hội thúc đẩy quản lý cho c. không có chuyên ngành
b. một số chính phủ đề nghị d. có ý nghĩa
Câu 13: Tài trợ cho đường cao tốc đến từ đâu? a. thuế thu nhập
c. thuế thu nhập nhà nước
b. thuế sử dụng đường cao tốc
d. chặn tài trợ từ chính phủ liên bang
Câu 14: Hãng vận tải tư nhân là gì?
a. một công ty vận tải có cổ phiếu không được niêm yết trên bất kỳ sàn giao dịch chứng khoán nào
b. một hoạt động đánh lừa chỉ vận chuyển hàng hóa cho công ty sở hữu nó
c. một công ty vận tải có tên không xuất hiện trên thiết bị
d. một công ty vận tải đường bộ không đăng ký với FMCSA
Câu 15: Cơ quan đường cao tốc liên bang kỳ vọng khối lượng vận tải tăng bao
nhiêu phần trăm đến năm 2035?
a. 100% c. 200% b. 300% d. 50%
Câu 16: Đối tượng nào quyết định dịch vụ vận tải? a. nhà sản xuất
c. người cung cấp dịch vụ b. người tiêu dùng d. chính phủ 11