Quản lý nguồn nước Nguồn nước tại Việt Nam môn Quản lý môi trường | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Nước là một loại tài nguyên, là cội nguồn của sự sốngỞ đâu có nước thì ở đó có sự sống, chi phối sự sống của con ngườiSản xuất nông nghiệp, công nghiệp, thủy điện, giao thông vận tải, du lịch biển,...Tài nguyên nước bao gồm.Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Quản lý nguồn nước Nguồn nước tại Việt Nam môn Quản lý môi trường | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Nước là một loại tài nguyên, là cội nguồn của sự sốngỞ đâu có nước thì ở đó có sự sống, chi phối sự sống của con ngườiSản xuất nông nghiệp, công nghiệp, thủy điện, giao thông vận tải, du lịch biển,...Tài nguyên nước bao gồm.Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

3 2 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 53331727
Qun lý ngun nưc
Chương I: Tổng quan v tài nguyên nước
I: Khái nim v tài nguyên nước
1/ khái nim
c là mt loi tài nguyên, là ci ngun ca s sng
đâu có nước thì đó có sự sng, chi phi s sng của con người
Sn xut nông nghip, công nghip, thủy điện, giao thông vn ti, du lch bin,...
Tài nguyên nước bao gm:
+ ngun nưc mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước thuc phm vi lãnh th c Vit Nam
Tn ti 2 dng: dng lng và dng rắn ( băng , tuyết)
Thuc tính:
+ có li: cung cấp nước cho con người trong nhiều lĩnh vực đ pt KTXH, giúp cây trồng sinh trưởng
phát trin tốt, điều hòa khí hâuj toàn cu
+ mt hi: thừa nước gây ngập úng lũ lụt, thiếu nước gây hn hán, xâm nhp mn, st l ven b,
đất, xoí mòn ra trôi,..
- Gn lin vi các nn văn minh, sự phát trin ca con người và
khoa hc công ngh.
- Tài nguyên nước là vĩnh cu, sc tái to ca dòng chy ch
gii hn không ph thuc vào mong mun của con người.
Đặc trưng cơ bản của tài nguyên nước
* Lượng nước: là tng ợng nước sinh ra trong mt khong thi gian một năm hoặc mt kì nào
đó trong năm.
- nó biu th mc đ phong phú của tn nước trong mt vùng lãnh th
* Chất lượng nước: Bao gồm các đặc trưng về hàm lượng các cht hòa tan và không hòa tan trong
c ( có li hoc có hi theo tiêu chun s dng của đối tượng s dụng đất) * Động thái chuyn
động của nước:
DS thay đổi theo không gian và thi gian
- S trao đổi nước gia các khu vc chứa nước
- S vn chuyn và quy lut chuyn đng của nước trong sông
- S chuyn đng của nước ngm
- Các quá trình trao đổi cht hòa tan, truyn mn
2 /: Tài nguyên nước thế gii
- c ngt 2.5 % + dng rn 69,4% + dng lng 30,6%
- c mn: 97,5%
3/: Tài nguyên nước Vit Nam
QUN LÝ NGUỒN NƯỚC- VÙNG DUYÊN HI NAM TRUNG B
I) Điu kin t nhiên
II) Điu kin xã hi
III) Thc trng ngun nưc ca vùng
IV) Tài nguyên nước ca vùng H thng sông ngòi
V) Tài nguyên nước mưa
VI) Thc trng khai thác tài nguyên nước ca vùng
VII) Thc trng ô nhim ngun nưc ca vùng
VIII) Nhng thách thc v ngun nưc
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 53331727 Quản lý nguồn nước
Chương I: Tổng quan về tài nguyên nước
I: Khái niệm về tài nguyên nước 1/ khái niệm
Nước là một loại tài nguyên, là cội nguồn của sự sống
Ở đâu có nước thì ở đó có sự sống, chi phối sự sống của con người
Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, thủy điện, giao thông vận tải, du lịch biển,...
Tài nguyên nước bao gồm:
+ nguồn nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước thuộc phạm vi lãnh thổ nước Việt Nam
Tồn tại ở 2 dạng: dạng lỏng và dạng rắn ( băng , tuyết) Thuộc tính:
+ có lợi: cung cấp nước cho con người trong nhiều lĩnh vực để pt KTXH, giúp cây trồng sinh trưởng
phát triển tốt, điều hòa khí hâuj toàn cầu
+ mặt hại: thừa nước gây ngập úng lũ lụt, thiếu nước gây hạn hán, xâm nhập mặn, sạt lở ven bờ,
đất, xoí mòn rửa trôi,..
- Gắn liền với các nền văn minh, sự phát triển của con người và khoa học công nghệ.
- Tài nguyên nước là vĩnh cửu, sức tái tạo của dòng chảy chỉ có
giới hạn không phụ thuộc vào mong muốn của con người.
Đặc trưng cơ bản của tài nguyên nước
* Lượng nước: là tổng lượng nước sinh ra trong một khoảng thời gian một năm hoặc một kì nào đó trong năm.
- nó biểu thị mức độ phong phú của tn nước trong một vùng lãnh thổ
* Chất lượng nước: Bao gồm các đặc trưng về hàm lượng các chất hòa tan và không hòa tan trong
nước ( có lợi hoặc có hại theo tiêu chuẩn sử dụng của đối tượng sử dụng đất) * Động thái chuyển động của nước:
DSự thay đổi theo không gian và thời gian
- Sự trao đổi nước giữa các khu vực chứa nước
- Sự vận chuyển và quy luật chuyển động của nước trong sông
- Sự chuyển động của nước ngầm
- Các quá trình trao đổi chất hòa tan, truyền mặn
2 /: Tài nguyên nước ở thế giới
- Nước ngọt 2.5 % + dạng rắn 69,4% + dạng lỏng 30,6% - Nước mặn: 97,5%
3/: Tài nguyên nước Việt Nam
QUẢN LÝ NGUỒN NƯỚC- VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I) Điều kiện tự nhiên II) Điều kiện xã hội
III) Thực trạng nguồn nước của vùng
IV) Tài nguyên nước của vùng – Hệ thống sông ngòi V) Tài nguyên nước mưa
VI) Thực trạng khai thác tài nguyên nước của vùng
VII) Thực trạng ô nhiễm nguồn nước của vùng
VIII) Những thách thức về nguồn nước