Quản trị Marketing - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh

Có thái độ chủ động, tích cực trong việc học tập, nghiên cứu môn học, tinh thần nghiêm túc trong việc tiếp cận và giải quyết các vấn đề quản trị Marketing. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
16 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Quản trị Marketing - Môn quản trị học - Đại Học Kinh Tế Tài Chính Thành phố Hồ Chí Minh

Có thái độ chủ động, tích cực trong việc học tập, nghiên cứu môn học, tinh thần nghiêm túc trong việc tiếp cận và giải quyết các vấn đề quản trị Marketing. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

13 7 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|49670689
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA
MARKETING
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học
phần
Tên tiếng Việt: QUẢN TRỊ MARKETING
Tên tiếng Anh: MARKETING MANAGEMENT
2. Mã học
phần
MKT1102E
3. Trình độ đào
tạo
Đại học
4. Số tín chỉ
03 (03, 00) TC
5. Học phần
tiên quyết
Marketing căn bản (MKT1101)
6. Phương
pháp giảng
dạy
TLM1 - Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
TLM2 - Thuyết giảng (Lecture)
TLM3 - Tham luận (Guest Lecture)
TLM4 - Câu hỏi gợi mở (Inquiry)
TLM8 - Tranh luận (Debate)
TLM9 - Thảo luận (Discussion)
TLM12 - Giải quyết vấn đề (Problem Solving)
TLM14 - Học theo tình huống (Case Study)
TLM15 - Bài tập theo nhóm (Teamwork Learning)
TLM19 - Hệ thống LMS (E-learning)
TLM20 - Bài tập (Work Assignment)
7. Đơn vị quản
lý học phần
Khoa Marketing
8. Mục tiêu của học phần:
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu
TĐNL
CLO1
Kiến thức:
Cung cấp kiến thức bản về quản trị Marketing như
mô tả các phương pháp rà soát môi trường tiếp thị và
tiến hành nghiên cứu thị trường để thu được các hiểu
biết sâu sắc về thị trường và khách hàng.
Nhận biết phân khúc khách ng, khách hàng mục
tiêu, hiểu nhận biết, phân tích phân khúc khách
hàng doanh nghiệp.
3.0
lOMoARcPSD|49670689
lOMoARcPSD|49670689
1
Hiểu nhận biết và phân tích định vị thương hiệu sản
phẩm, phân tích định vị thương hiệu doanh nghiệp
CLO2
Kỹ năng:
Kỹ năng phân tích các thị trường (hàng tiêu dùng
hàng doanh nghiệp) để tìm ra các thị trường mục tiêu.
Kỹ năng y dựng định vị thương hiệu để tạo ra
thương hiệu mạnh nhằm kết nối khách hàng mục tiêu.
Thiết kế một hỗn hợp tiếp thị để cung cấp cho khách
hàng sự thỏa mãn đạt được mục tiêu của doanh
nghiệp.
PLO5
PLO6
PLO7
4.0
CLO3
Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:
nhận thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh
giá vai trò tầm quan trọng của hoạt động
Marketing của một doanh nghiệp.
thái độ chủ động, tích cực trong việc học tập,
nghiên cứu môn học, tinh thần nghiêm túc trong việc
tiếp cận và giải quyết các vấn đề quản trị Marketing.
PLO4
PLO5
PLO7
PLO8
PLO9
4.0
9. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn
đầu ra
Mô tả chuẩn đầu ra
PLOs
CLO1
Kiến thức:
Bản dự thảo số …/
Bản chính thức số …
lOMoARcPSD|49670689
BM05/QT03-ĐT
2
CLO1.1 - Hiểu nhận biết môi trường tiếp thị, phân tích môi trường
tiếp thị.
CLO1.2 - Hiểu và nhận biết phân khúc khách hàng, khách hàng mục
tiêu.
CLO1.3 - Hiểu nhận biết, phân tích phân khúc khách hàng doanh
nghiệp.
CLO1.4 - Hiểu và nhận biết, phân tích khách hàng mục tiêu cá nhân
CLO1.5 - Hiểu nhận biết, phân tích khách hàng mục tiêu doanh
nghiệp
PLO1
PLO3
PLO2
PLO4
PLO5
CLO2
Kỹ năng:
CLO2.1 - Hiểu nhận biết phân tích định vị thương hiệu sản
phẩm
CLO2.1 - Hiểu nhận biết và phân tích định vị thương hiệu doanh
nghiệp
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
PLO8
PLO9
PLO11
CLO3
Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:
CLO3.1 - Có nhận thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh giá vai
trò tầm quan trọng của hoạt động Marketing của một doanh
nghiệp.
PLO4
PLO5
PLO7
PLO8
PLO9
PLO11
PLO12
PLO13
CLO3.2 - thái độ chủ động, tích cực trong việc học tập, nghiên
cứu môn học, tinh thần nghiêm túc trong việc tiếp cận và giải quyết
các vấn đề quản trị Marketing.
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Môn học Quản trị Marketing cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về quản trị Marketing
dựa trên sở xây dựng kế hoạch marketing, phân tích thị trường, thấu hiểu khách hàng,
định vị thương hiệu. Người học hiểu được các nguyên tắc quản về sản phẩm, giá cả, khuyến
mãi và truyền thông cũng như biết cách tích hợp các công cụ tiếp thị trong knguyên số và kỹ
năng bán hàng cá nhân để đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất. Sau khóa học, sinh viên sẽ có khả
năng áp dụng kiến thức trong thực tế kinh doanh, đảm bảo sản phẩm/dịch vụ đáp ứng nhu cầu
thị trường và tạo dựng mối quan hệ mạnh mẽ với khách hàng.
lOMoARcPSD|49670689
3
11. Các yêu cầu của học phần
- Sinh viên tham dự các dự án nhóm.
- Sinh viên thảo luận, tham gia thuyết trình.- Chuẩn bị sách, slide đầy đủ trước khi học.
- Chuẩn bị bài tập theo yêu cầu của giáo viên, đọc trước giáo trình.
- Phòng học (máy tính, bảng, máy chiếu, màn chiếu, mic, bàn ghế).
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy
Buổi học
Nội dung
CĐR
môn học
Hoạt động dạy
và học
Bài đánh
giá
Buổi 1
Giới thiệu tổng quan về môn
học, các yêu cầu, quy định,
chia nhóm, giao đề tài thuyết
trình (nếu có), thông tin chi tiết
về phương pháp đánh giá của
môn học
Chapter 1: Defining Marketing
CLO1
TLM1
TLM2
AM1
for the New Realities
Buổi 2
Chapter 2: Marketing Planning
and Management
CLO1
TLM1
TLM2
AM1
Buổi 3
Chapter 3: Analyzing Consumer
Markets
CLO1
TLM 1
TLM 2
AM1
Buổi 4
Chapter 4: Analyzing Business
Markets
CLO1
CLO2
TLM1; TLM3;
TLM2; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
Buổi 5
ONLINE
(MS TEAM)
Chapter 5: Conducting
Marketing Research
CLO1
CLO2
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
Buổi 6
ONLINE
(MS TEAM)
Chapter 6: Identifying Market
Segments and Target Customers
CLO1
CLO2
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
lOMoARcPSD|49670689
BM05/QT03-ĐT
4
Buổi 7
ONLINE
(MS TEAM)
Chapter 7: Crafting a Customer
Value Proposition and
Positioning
Hướng dẫn đề tài, nội dung
tiểu luận, các tiêu chí đánh giá,
thời gian thực hiện và nộp tiểu
luận (dự kiến)
CLO1
CLO2
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
Buổi 8
ONLINE
(MS TEAM)
Chapter 8: Designing and
Managing Products
CLO1
CLO2
CLO3
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
Buổi 9
Chapter 9: Designing and
Managing Services
CLO1
CLO2
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
Buổi 10
Chapter 10: Building Strong
Brands
CLO1,
CLO2,
CLO3
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
Buổi 11
Chapter 11: Managing Pricing
and Sales Promotions
CLO1
CLO2
CLO3
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
Buổi 12
Chapter 12: Managing
Marketing Communications
CLO1
CLO2
CLO3
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
Buổi 13
Chapter 13: Designing an
Integrated Marketing Campaign
in the Digital Age
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
Buổi 14
Chapter 14: Personal Selling
and Direct Marketing
Ôn tập kết thúc môn học
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
Buổi 15
Hoạt động Hands - On
Marketing theo lịch chung của
Khoa.
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
TLM1; TLM2;
TLM3; TLM8;
TLM9
AM1,
AM2,
AM3
13. Phương
pháp đánh
giá
Điểm
thành
phần
Bài đánh giá
Tỷ lệ
lOMoARcPSD|49670689
5
A1. Điểm
quá trình
(30%)
A1.1 Chuyên cần (AM1)
10%
A1.2 Bài tập, điểm cộng (AM2)
10%
A2.1 Kiểm tra viết (AM4)
10 %
A2. Điểm
giữa k
A2.1 Thuyết trình (AM3)
A2.2 Làm việc nhóm (AM8)
20%
A3. Điểm
thi cuối
kỳ (50%)
A3.1 Tiểu luận (AM7)
A3.2 Làm việc nhóm (AM8)
50%
Rubrics: sử dụng các mẫu Rubrics phục vụ đánh giá môn học (phụ lục)
14. Tài liệu
phục vụ
học phần
Tài
liệu/giáo
trình
chính
Philip Kotler and Kevin Lane Keller (2021). Marketing
Management, 16th edition. Prentice Hall.
Tài liệu
tham
khảo/bổ
sung
Tài liệu, slides bài giảng do giảng viên cung cấp
Roger A. Kerin and William Rudelius (2015). Marketing in
Asia. McGrawHill Education, Asia Global Edition.
Peter. J. Paul (2011). Marketing management: Knowledge
and skills. McGraw Hill.
Quelch, John A (2006). Global marketing management: a
casebook. Thomson/South-Western.
Roger A. Kerin, (2015). Marketing in Asia. McGraw Hill.
Trương, Đình Chiến (2012). Quản trị Marketing. NXB Đại
học Kinh tế Quốc dân.
lOMoARcPSD|49670689
BM05/QT03-ĐT
6
Trang
Web/
CDs
tham
khảo
E-Mktg newsletters: http://www.PLickz.com/,
http://www.mreach.com/formInsertion.php,
www.MarketingProfs. com
http://www.swlearning.com/web_resources/
marketing_topics.html (link die)
ArtiPLe: Six habits of highly effective marketers:
http://www.copernicusmarketing.com/univers/docs/
six_habits_of_highly_effective_marketers. Htm (link die)
Marketing for Independent Professionals:
http://www.actionplan.com/index.html
Marketing virtual library: http://marketing.about.com/,
www.knowthis.com (OK)
Marketing plans: http://marketingplans.com (OK)
15. Hướng dẫn
sinh viên
tự học
Nội dung
Số
tiết
Nhiệm vụ của sinh viên
Introduction
Chapter 1: Defining Marketing
for the New Realities
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 2: Marketing Planning
and Management
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 3: Analyzing Consumer
Markets
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 4: Analyzing Business
Markets
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 5: Conducting
Marketing Research
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 6: Identifying Market
Segments and Target Customers
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 7: Crafting a Customer
Value Proposition and
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Positioning
Chapter 8: Designing and
Managing Products
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 9: Designing and
Managing Services
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
lOMoARcPSD|49670689
7
Chapter 10: Building Strong
Brands
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 11: Managing Pricing
and Sales Promotions
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 12: Managing
Marketing Communications
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 13: Designing an
Integrated Marketing Campaign
in the Digital Age
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 14: Personal Selling and
Direct Marketing
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
Review
3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
bài giảng do giảng viên cung cấp
15. Giảng viên tham gia giảng dạy (dự kiến):
- Nguyễn Quang Trung trungnq@uef.edu.vn
- Nguyễn Đức Công - congnd@uef.edu.vn
- Nguyễn Hoàng Lân - lannh@uef.edu.vn
- Vòng Chánh Kiếu - chanhkieu89@gmail.com
- Lê Ngọc Hải - lehai.edutour@gmail.com
- Nguyễn Thiện Hùng - hungpmc@gmail.com
- Hà Lê Thu Hoài - hoaihlt@uef.edu.vn
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023
Trưởng khoa Trưởng ngành đào tạo Người biên soạn
TS. Phan Bảo Giang TS. Nguyễn Quang Trung TS. Nguyễn Quang Trung
Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần
AM
i
Tỷ
trọng
Thang
đánh giá
Định
mức
Căn cứ đánh giá
Văn bản
tham chiếu
Đánh giá quá
trình
30%
10
10
- Dự lớp chính
khóa
AM1
10%
3,3
Sổ báo giảng
Hệ thống điểm danh
online
Điều 19,
Quy chế đào
tạo theo hệ
thống tín
chỉ,
Vắng 1 buổi
0,9*3,3
lOMoARcPSD|49670689
BM05/QT03-ĐT
8
Vắng 2 buổi
0,8*3,3
(https://student.uef.e
du.vn/attendance/... )
Trường
Đại học
Kinh tế
Tài chính
TP.HCM
ban hành
theo QĐ
số
402/QĐUEF
ngày
01/09/201 8
của Hiệu
trưởng UEF.
Vắng 3 buổi
0,7*3,3
Vắng từ 4 buổi
trở lên
0*3,3
- Các hình thức
đánh giá năng
lực quá trình
làm việc:
20%
6,7
Bài tập cá nhân/
nhóm (trên lớp/ về
nhà): Bài tập viết,
Bài tập trên
elearning
Assignment
AM2
Case Study, Problem
Solving
Làm việc nhóm
AM8
Phiếu theo dõi đánh
giá làm việc nhóm
Kiểm tra viết
AM4
Bài kiểm tra
Thuyết trình và
làm việc nhóm
AM3
AM8
20%
10
10
Phiếu đánh giá bài
thuyết trình
Tiểu luận
AM7
AM8
50%
10
10
Phiếu đánh giá bài
tiểu luận
Tổng
100%
10
10
Rubric 2a: Đánh giá quá trình Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................
THÀNH VIÊN
VAI
TRÒ
ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG
VIỆC THAM GIA
(*)
ĐÁNH GIÁ
CHUNG MƯ
C
ĐÔ THỰC
HIỆN
ĐIỂM
STT
Họ
Tên
1
□ >90% □ <90%
<80% □ <70%
2
lOMoARcPSD|49670689
9
3
□ <60% □ <40%
□ 0%
4
5
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt : T
- Khá : K
- Trung bình : TB
- Yếu : Y
- Không tham gia :
lOMoARcPSD|49670689
BM05/QT03-ĐT
10
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1)
Thành thạo (2)
Rất thành thạo (3)
I - Cách nói:
Âm lượng
Nhịp điệu
Khó nghe, tốc độ quá chậm
hoặc quá nhanh, ít kết nối
với người nghe.
Dễ nghe, tốc độ phù
hợp giữ được sự chú
của khán giả
Thay đổi âm lượng phù
hợp với từng thông tin, tốc
độ phù hợp với nhịp điệu
của chủ đề, khán giả quan
tâm một cách rõ ràng.
II - Ngôn ngữ:
Vốn từ
Phát âm
Ngữ pháp
Vốn từ đơn giản, nhàm
chán, hoặc không phù hợp
với khán giả hoặc với chủ
đề bài thuyết trình. Lời nói
ngắt quãng, hoặc khó hiểu,
phạm nhiều lỗi ngữ pháp.
Vốn từ phù hợp với
khán giả chủ đề.
Lời nói rõ ràng và dễ
hiểu. Ngữ pháp và cú
pháp tốt.
Vốn từ phong phú và sinh
động, phù hợp với người
nghe chủ đề. Lời nói rõ
ràng dễ hiểu, chú ý
phát âm cẩn thận. Cấu
trúc ngữ pháp pháp
mang tính học thuật
chuyên ngành cao và hiệu
quả.
III - Ngôn ngữ
cơ thể:
Chuyển
động
Giao tiếp
thị giác
Biểu cảm
Chuyển động thể quá
nhiều hoặc quá ít. Diễn giả
ít thể hiện sự tiếp xúc bằng
mắt biểu cảm trên
gương mặt.
Chuyển động thể
phù hợp với bối
cảnh. Liên lạc
thường xuyên bằng
thị giác với khán giả
sự thay đổi biểu
cảm trên gương mặt.
Diễn giả tùy biến chuyển
động thể cử chỉ theo
bối cảnh nội dung của
bài nói, lôi cuốn khán giả
bằng việc thay đổi ánh
mắt và nét mặt.
VI Sử dụng
công cụ hỗ trợ
truyền đạt
Slides
Bảng
Khác
Không hoặc ít sử dụng,
hoặc sử dụng kém hiệu quả
các công cụ truyền đạt phối
hợp khác khi thuyết trình
sử dụng các công
cụ truyền đạt phối
hợp một cách phù
hợp với chủ đề
người theo dõi.
Sử dụng linh hoạt các
công cụ, y biến theo
từng nội dung đặc
trưng của khán giả, góp
phần lôi cuốn, hấp dẫn
khán giả.
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1)
Phù hợp (2)
Rất phù hợp (3)
lOMoARcPSD|49670689
11
I Phương
pháp:
Cơ sở lý
luận
Phương
pháp luận
Không có, không đầy đủ cơ
sở luận hoặc sở
luận không phù hợp cho
việc giải quyết các vấn đề
mục tiêu của bài nói. Trình
tự các ý tưởng không logic,
gây khó hiểu. Không
hình tiếp cận vấn đề một
cách có hệ thống.
đủ sở luận,
phù hợp để giải
quyết các mục tiêu
của bài thuyết trình,
Trình tự logic, dễ
hiểu, cách tiếp
cận phù hợp chủ đề.
sở khoa học đầy đủ làm
sở vững chắc để giải
quyết toàn diện vấn đề,
giúp bài nói chặt chẽ
thuyết phục người nghe,
giúp người nghe phát triển
khả năng nhận thức cao
hơn về chủ đề.
II Nội dung
Nội dung thuyết trình
Nội dung chính xác
Nội dung chính xác và
không đầy đủ hoặc không
chính xác, không liên quan
đến chủ đề
đầy đủ nhằm đạt
các mục tiêu nội
dung của chủ đề bài
nói.
toàn diện, y chỉnh phù
hợp với người nghe,,
gợi mở cho người nghe
phát triển chủ đề.
lOMoARcPSD|49670689
BM05/QT03-ĐT
12
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH
Ngày: ……/……./……... Buổi học thứ:
Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề: …………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:
Hình thức trình bày
Tiếu chí
Nhận xét
Định
mức
Điểm
Speaker (s)
Speaker 1: ………………………………
Speaker 2: ………………………………
Slides trình
chiếu
Tài liệu viết
Khác (nếu có)
Cộng
Phương pháp
Các phương pháp áp dụng
Nhận xét
Định mức
Điểm
Nội dung
Tóm tắt nội dung
Nhân xét
Định mức
Điểm
Đánh giá chung
Nhân xét
Định mức
Điểm
Người đánh giá
Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)
Mức
Xuất sắc
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
Điểm
3.6 - 4.0
3.2 - 3.5
2.5 3.1
2.0 - 2.4
1.0 1.9
0.0 0.9
lOMoARcPSD|49670689
13
Nhân biết, giải
thích khả
năng vận dụng
tốt chính sách,
pháp luật của
nhà nước trong
hoạt động sản
phẩm
Có thể vận
dụng một các
sáng tạo để
giải
quyế
t các vấn đề
thực tế phức
tạp của sản
phẩm
Có thể vận
dụng
hiểu
biết của pháp
luật để giải
quyết các vấn
đề thực tế của
sản
phẩm
Phát biểu và
giải
thíc
h chính xác
các quy
địn
h chung của
pháp luật liên
quan đến sản
phẩm
Liệt kê được
các
thàn
h phần
cấu
thành
môi
trường pháp lý
của hoạt động
sản
phẩm
Nhận
biết
nhưng chưa
đầy đủ các
yếu tố cấu
thành
i trường pháp
lý của hoạt
động
sản phẩm
Hoàn toàn
không nhận
biết, nhận
biết rất ít
hoặc nhận
biết sai lệch
về các yếu
tố cấu thành
môi trường
pháp cho
hoạt động
sản phẩm
Nhân biết, diễn
giải kiến thức
hiện đại v sản
phẩm, khả
năng vân dụng,
đưa vào thực tế
thể vận
dụng sáng tạo
các nguyên tắc
hoạt động của
bảo hiểm để
giải quyết các
vấn đề k
liên quan trong
thực tiễn sản
phẩm
thể vận
dụng các
nguyên tắc
hoạt động của
sản phẩm đáp
ứng nhu cầu
của cuộc sống
sinh hoạt của
nhân hoạt
động sản xuất
của
doanh nghiệp
Giải thích
chính xác các
nguyên tắc
hoạt động
chung, nhận
biết giải
thích chính
xác các
nguyên tắc
của từng
mảng trong
sản phẩm
- Liệt được
đầy đ
chính các
thành phần cấu
thành hoạt
động
sản phẩm; -
Phát biểu
chính xác các
nguyên tắc
chung của hoạt
động
sản phẩm
Nhận
biết
nhưng chưa
đầy đủ các
yếu tố cấu
thành hoạt
động
sản phẩm
Hoàn toàn
không nhận
biết, nhận
biết rất ít
hoặc nhận
biết sai lệch
về các yếu
tố cấu thành
hoạt động
sản phẩm
Kỹ năng tư duy
-
năng lựcứng
dụng kết quả
nghiên cứu
tron
g thực tiễn của
ngành.
- Phối
hợpnhiều
nguồn lực
khác nhau để
thúc đẩy việc
giải quyết vấn
đề của hoạt
động sản
phẩm một
cách hiệu quả.
- Thực
hiệncác
phương pháp
nghiên cứu
(định tính, định
lượng)
-
khảnăng kết
hợp các kiến
thức liên ngành
để phát hiện
vấn đề, mối
tương quan
biện chứng
giữa các vấn đ
m ra xu
huớng phát
triển trong lĩnh
vực sản phẩm
- soát nội
dung tài liệu
để hình thành
các giả thuyết
khoa học liên
quan sản
phẩm. - Phân
tích được vấn
đề liên quan
trong lĩnh vực
sản phẩm.
Tiếp thu một
cách có hệ
thống các lý
thuyết cơ bản
liên quan lĩnh
vực sản
phẩm
Không
duy hệ thống,
chỉ th
phân tích một
số vấn đề nhỏ
riêng biệt
Hoàn toàn
không
duy hệ
thống và
duy
phân tích
Kỹ năng làm
việc nhóm
khả năng
quản nhóm
hiệu quả, đáp
ứng các thay
Tham gia và có
vai trò chủ chốt
trong tổ chức
và quản
- Tham gia
công việc
nhóm tích
cực, hoàn
Tham gia công
việc nhóm đầy
đủ, hoàn thành
Tham gia thụ
động
giới hạn
trong nhóm.
Hoàn toàn
không làm
việc nhóm,
hoặc tham
lOMoARcPSD|49670689
BM05/QT03-ĐT
14
đổi
tron
g thực tế, thực
hiện
côn
g việc nhóm
hoàn thành
với kết quả
tốt.
nhóm,
giúp nhóm
hoàn thành
mục tiêu
công việc.
thành tốt các
công
việc
giao phó.
- Có đóng góp
tron
g việc
xây
dựng và quản
lý nhóm.
các công việc
giao phó.
gia nhưng
không tích
cực.
Kỹ ng giao
tiếp (bằng văn
bản thuyết
trình)
những
sáng tạo trong
các trình bày,
thuyết trình.
Trực tiếp phản
biện hoặc bảo
vệ quan điểm
trước phản
biện gây sự
thỏa mãn cho
lớp học.
Nắm vai trò
biên tập bài
viết, góp
phần hoàn
thành mục
tiêu tốt bài
viết khoa
học.
Tham gia
thuyết trình,
tạo sự thu
hút, hấp dẫn
khi trình bày.
Tham gia và
hoàn thành tốt
mục tiêu của
phần viết bài
và thuyết
trình.
Tham gia
hoàn thành
mục tiêu
phần việc
viết bài
thuyết trình
nhóm theo
phân công.
Có tham gia
thụ động và
có giới hạn
hoạt
độn
g viết bài và
thuyết trình
của nhóm, đạt
được một số
kết quả nhỏ.
Hoàn toàn
không tham
gia (viết bài/
thuyết trình)
hoặc có tham
gia nhưng kết
quả thực hiện
không đạt.
Năng lực thực
hành nghề
nghiệp
Tận
dụn
g được những
tiến bộ trong
sự phát triển
của
ngh
ề nghiệp sản
phẩm
Hoạch định
chiến lược
sản phẩm cho
các công ty,
ngân hàng
giúp ngân
hàng, doanh
nghiệp tối ưu
hóa giá phí
của rủi ro.
Ðánh giá ảnh
hưởng của
môi trường
đến sản
phẩm, xác
định được vai
trò của sản
phẩm trong sự
thay đổi của
thị trường tài
chính của
kinh tế -
hội.
Nhận thức về
bối cảnh môi
trường vi
của tổ chức và
thích ứng với
yêu cầu công
việc trong các
hình tổ
chức khác
nhau
khả năng
xử lập
các chứng từ
gắn liền các
nghiệp vụ
sản phẩm
phát sinh.
thể thực
hiện một số
công việc nhỏ
theo sự phân
công giám
sát của người
khác.
Hoàn toàn
không có khả
năng thực
hành nghề
nghiệp
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD| 49670689
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA MARKETING
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học
Tên tiếng Việt: QUẢN TRỊ MARKETING phần
Tên tiếng Anh: MARKETING MANAGEMENT 2. Mã học phần MKT1102E 3. Trình độ đào Đại học tạo 4. Số tín chỉ 03 (03, 00) TC 5. Học phần Marketing căn bản (MKT1101) tiên quyết
TLM1 - Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
TLM2 - Thuyết giảng (Lecture)
TLM3 - Tham luận (Guest Lecture)
TLM4 - Câu hỏi gợi mở (Inquiry) 6.
Phương TLM8 - Tranh luận (Debate)
pháp giảng TLM9 - Thảo luận (Discussion) dạy
TLM12 - Giải quyết vấn đề (Problem Solving)
TLM14 - Học theo tình huống (Case Study)
TLM15 - Bài tập theo nhóm (Teamwork Learning)
TLM19 - Hệ thống LMS (E-learning)
TLM20 - Bài tập (Work Assignment) 7. Đơn vị quản
lý học phần Khoa Marketing
8. Mục tiêu của học phần: CĐR của Mục tiêu Mô tả mục tiêu CTĐT TĐNL Kiến thức:
● Cung cấp kiến thức cơ bản về quản trị Marketing như
mô tả các phương pháp rà soát môi trường tiếp thị và PLO1
tiến hành nghiên cứu thị trường để thu được các hiểu PLO3 CLO1
biết sâu sắc về thị trường và khách hàng. 3.0 PLO4 ● PLO5
Nhận biết phân khúc khách hàng, khách hàng mục
tiêu, hiểu và nhận biết, phân tích phân khúc khách hàng doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 49670689 lOMoARcPSD| 49670689 Bản dự thảo số …/ Bản chính thức số …
● Hiểu và nhận biết và phân tích định vị thương hiệu sản
phẩm, phân tích định vị thương hiệu doanh nghiệp Kỹ năng:
● Kỹ năng phân tích các thị trường (hàng tiêu dùng và
hàng doanh nghiệp) để tìm ra các thị trường mục tiêu.
● Kỹ năng xây dựng định vị thương hiệu để tạo ra PLO5
thương hiệu mạnh nhằm kết nối khách hàng mục tiêu. CLO2 PLO6 4.0
● Thiết kế một hỗn hợp tiếp thị để cung cấp cho khách PLO7
hàng sự thỏa mãn và đạt được mục tiêu của doanh nghiệp.
Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:
● Có nhận thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh
giá vai trò và tầm quan trọng của hoạt động PLO4
Marketing của một doanh nghiệp. PLO5 CLO3 PLO7 4.0
● Có thái độ chủ động, tích cực trong việc học tập, PLO8
nghiên cứu môn học, tinh thần nghiêm túc trong việc PLO9
tiếp cận và giải quyết các vấn đề quản trị Marketing.
9. Chuẩn đầu ra của học phần Chuẩn PLOs đầu ra
Mô tả chuẩn đầu ra CLO1 Kiến thức: 1 lOMoARcPSD| 49670689 BM05/QT03-ĐT
CLO1.1 - Hiểu và nhận biết môi trường tiếp thị, phân tích môi trường PLO1 tiếp thị. PLO3
CLO1.2 - Hiểu và nhận biết phân khúc khách hàng, khách hàng mục PLO2 tiêu. PLO4
CLO1.3 - Hiểu và nhận biết, phân tích phân khúc khách hàng doanh PLO5 nghiệp.
CLO1.4 - Hiểu và nhận biết, phân tích khách hàng mục tiêu cá nhân
CLO1.5 - Hiểu và nhận biết, phân tích khách hàng mục tiêu doanh nghiệp CLO2 Kỹ năng: PLO3 PLO4
CLO2.1 - Hiểu và nhận biết và phân tích định vị thương hiệu sản PLO5 phẩm PLO6
CLO2.1 - Hiểu và nhận biết và phân tích định vị thương hiệu doanh PLO7 nghiệp PLO8 PLO9 PLO11 CLO3
Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:
CLO3.1 - Có nhận thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh giá vai PLO4
trò và tầm quan trọng của hoạt động Marketing của một doanh PLO5 nghiệp. PLO7 PLO8 PLO9
CLO3.2 - Có thái độ chủ động, tích cực trong việc học tập, nghiên PLO11
cứu môn học, tinh thần nghiêm túc trong việc tiếp cận và giải quyết PLO12
các vấn đề quản trị Marketing. PLO13
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Môn học Quản trị Marketing cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về quản trị Marketing
dựa trên cơ sở xây dựng kế hoạch marketing, phân tích thị trường, thấu hiểu khách hàng, và
định vị thương hiệu. Người học hiểu được các nguyên tắc quản lý về sản phẩm, giá cả, khuyến
mãi và truyền thông cũng như biết cách tích hợp các công cụ tiếp thị trong kỷ nguyên số và kỹ
năng bán hàng cá nhân để đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất. Sau khóa học, sinh viên sẽ có khả
năng áp dụng kiến thức trong thực tế kinh doanh, đảm bảo sản phẩm/dịch vụ đáp ứng nhu cầu
thị trường và tạo dựng mối quan hệ mạnh mẽ với khách hàng. 2 lOMoARcPSD| 49670689
11. Các yêu cầu của học phần -
Sinh viên tham dự các dự án nhóm. -
Sinh viên thảo luận, tham gia thuyết trình.- Chuẩn bị sách, slide đầy đủ trước khi học. -
Chuẩn bị bài tập theo yêu cầu của giáo viên, đọc trước giáo trình. -
Phòng học (máy tính, bảng, máy chiếu, màn chiếu, mic, bàn ghế).
12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy CĐR Hoạt động dạy Bài đánh Buổi học Nội dung môn học và học giá Buổi 1
Giới thiệu tổng quan về môn CLO1 TLM1 AM1
học, các yêu cầu, quy định, TLM2
chia nhóm, giao đề tài thuyết
trình (nếu có), thông tin chi tiết
về phương pháp đánh giá của môn học
Chapter 1: Defining Marketing for the New Realities Buổi 2
Chapter 2: Marketing Planning CLO1 TLM1 AM1 and Management TLM2 Buổi 3
Chapter 3: Analyzing Consumer CLO1 TLM 1 AM1 Markets TLM 2 Buổi 4 Chapter 4: Analyzing Business CLO1 TLM1; TLM3; AM1, Markets CLO2 TLM2; TLM8; AM2, TLM9 AM3 Buổi 5 Chapter 5: Conducting CLO1 TLM1; TLM2; AM1, Marketing Research CLO2 TLM3; TLM8; AM2, ONLINE TLM9 AM3 (MS TEAM) Buổi 6
Chapter 6: Identifying Market CLO1 TLM1; TLM2; AM1,
Segments and Target Customers CLO2 TLM3; TLM8; AM2, ONLINE TLM9 AM3 (MS TEAM) 3 lOMoARcPSD| 49670689 BM05/QT03-ĐT Buổi 7
Chapter 7: Crafting a Customer CLO1 TLM1; TLM2; AM1, Value Proposition and CLO2 TLM3; TLM8; AM2, ONLINE Positioning TLM9 AM3 (MS TEAM)
Hướng dẫn đề tài, nội dung
tiểu luận, các tiêu chí đánh giá,
thời gian thực hiện và nộp tiểu luận (dự kiến)
Buổi 8 Chapter 8: Designing and CLO1 TLM1; TLM2; AM1, Managing Products CLO2 TLM3; TLM8; AM2, ONLINE CLO3 TLM9 AM3 (MS TEAM) Buổi 9 Chapter 9: Designing and CLO1 TLM1; TLM2; AM1, Managing Services CLO2 TLM3; TLM8; AM2, TLM9 AM3 Buổi 10 Chapter 10: Building Strong CLO1, TLM1; TLM2; AM1, Brands CLO2, TLM3; TLM8; AM2, CLO3 TLM9 AM3 Buổi 11
Chapter 11: Managing Pricing CLO1 TLM1; TLM2; AM1, and Sales Promotions CLO2 TLM3; TLM8; AM2, CLO3 TLM9 AM3 Buổi 12 Chapter 12: Managing CLO1 TLM1; TLM2; AM1, Marketing Communications CLO2 TLM3; TLM8; AM2, CLO3 TLM9 AM3 Buổi 13 Chapter 13: Designing an CLO1 TLM1; TLM2; AM1,
Integrated Marketing Campaign CLO2 TLM3; TLM8; AM2, in the Digital Age CLO3 TLM9 AM3 CLO4 Buổi 14 Chapter 14: Personal Selling CLO1 TLM1; TLM2; AM1, and Direct Marketing CLO2 TLM3; TLM8; AM2, CLO3 TLM9 AM3
Ôn tập kết thúc môn học CLO4 Buổi 15 CLO1 TLM1; TLM2; AM1,
Hoạt động Hands - On CLO2 TLM3; TLM8; AM2,
Marketing theo lịch chung của CLO3 TLM9 AM3 Khoa. CLO4 13. Phương Điểm CĐR môn pháp đánh thành Bài đánh giá Tỷ lệ học giá phần 4 lOMoARcPSD| 49670689 A1.1 Chuyên cần (AM1) CLO3 10%
A1.2 Bài tập, điểm cộng (AM2) CLO1 10% A1. Điểm CLO2
quá trình A2.1 Kiểm tra viết (AM4) (30%) 10 % CLO1 CLO2 CLO3 A2.1 Thuyết trình (AM3) CLO1 20%
A2. Điểm A2.2 Làm việc nhóm (AM8) CLO2 giữa kỳ CLO3 A3.1 Tiểu luận (AM7) CLO1 50%
A3. Điểm A3.2 Làm việc nhóm (AM8) CLO2 thi cuối CLO3 kỳ (50%) CLO4
Rubrics: sử dụng các mẫu Rubrics phục vụ đánh giá môn học (phụ lục) 14. Tài liệu Tài
Philip Kotler and Kevin Lane Keller (2021). Marketing phục vụ
liệu/giáo Management, 16th edition. Prentice Hall. học phần trình chính Tài liệu tham
● Tài liệu, slides bài giảng do giảng viên cung cấp khảo/bổ ● sung
Roger A. Kerin and William Rudelius (2015). Marketing in
Asia. McGrawHill Education, Asia Global Edition.
● Peter. J. Paul (2011). Marketing management: Knowledge
and skills. McGraw Hill.
● Quelch, John A (2006). Global marketing management: a
casebook. Thomson/South-Western.
● Roger A. Kerin, (2015). Marketing in Asia. McGraw Hill.
● Trương, Đình Chiến (2012). Quản trị Marketing. NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. 5 lOMoARcPSD| 49670689 BM05/QT03-ĐT ● E-Mktg newsletters: http://www.PLickz.com/,
http://www.mreach.com/formInsertion.php, www.MarketingProfs. com
● http://www.swlearning.com/web_resources/
marketing_topics.html (link die) Trang
● ArtiPLe: Six habits of highly effective marketers: Web/ CDs
http://www.copernicusmarketing.com/univers/docs/ tham
six_habits_of_highly_effective_marketers. Htm (link die) khảo
●Marketing for Independent Professionals:
http://www.actionplan.com/index.html
●Marketing virtual library: http://marketing.about.com/, www.knowthis.com (OK)
●Marketing plans: http://marketingplans.com (OK) 15. Hướng dẫn Số Nội dung
Nhiệm vụ của sinh viên sinh viên tiết tự học Introduction
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
Chapter 1: Defining Marketing 3
bài giảng do giảng viên cung cấp for the New Realities Chapter 2: Marketing Planning
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3 and Management
bài giảng do giảng viên cung cấp Chapter 3: Analyzing Consumer
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3 Markets
bài giảng do giảng viên cung cấp Chapter 4: Analyzing Business
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3 Markets
bài giảng do giảng viên cung cấp Chapter 5: Conducting
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3 Marketing Research
bài giảng do giảng viên cung cấp Chapter 6: Identifying Market
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3 Segments and Target Customers
bài giảng do giảng viên cung cấp
Chapter 7: Crafting a Customer 3
Đọc trước tài liệu, giáo trình và Value Proposition and
bài giảng do giảng viên cung cấp Positioning Chapter 8: Designing and
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3 Managing Products
bài giảng do giảng viên cung cấp Chapter 9: Designing and
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3 Managing Services
bài giảng do giảng viên cung cấp 6 lOMoARcPSD| 49670689 Chapter 10: Building Strong
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3 Brands
bài giảng do giảng viên cung cấp Chapter 11: Managing Pricing
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3 and Sales Promotions
bài giảng do giảng viên cung cấp Chapter 12: Managing
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3 Marketing Communications
bài giảng do giảng viên cung cấp Chapter 13: Designing an
Đọc trước tài liệu, giáo trình và
Integrated Marketing Campaign 3
bài giảng do giảng viên cung cấp in the Digital Age
Chapter 14: Personal Selling and
Đọc trước tài liệu, giáo trình và Direct Marketing 3
bài giảng do giảng viên cung cấp Review
Đọc trước tài liệu, giáo trình và 3
bài giảng do giảng viên cung cấp
15. Giảng viên tham gia giảng dạy (dự kiến):
- Nguyễn Quang Trung – trungnq@uef.edu.vn
- Nguyễn Đức Công - congnd@uef.edu.vn
- Nguyễn Hoàng Lân - lannh@uef.edu.vn
- Vòng Chánh Kiếu - chanhkieu89@gmail.com
- Lê Ngọc Hải - lehai.edutour@gmail.com
- Nguyễn Thiện Hùng - hungpmc@gmail.com
- Hà Lê Thu Hoài - hoaihlt@uef.edu.vn
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023 Trưởng khoa
Trưởng ngành đào tạo Người biên soạn
TS. Phan Bảo Giang TS. Nguyễn Quang Trung
TS. Nguyễn Quang Trung
Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần Tỷ Thang Định Văn bản AM trọng đánh giá mức tham chiếu i Căn cứ đánh giá Đánh giá quá 30% 10 10 trình 3,3 Điều 19, - Dự lớp chính Quy chế đào khóa 10% Sổ báo giảng tạo theo hệ
0,9*3,3 Hệ thống điểm danh thống tín ✔ Vắng 1 buổi AM1 online chỉ, 7 lOMoARcPSD| 49670689 BM05/QT03-ĐT
0,8*3,3 (https://student.uef.e Trường ✔ Vắng 2 buổi du.vn/attendance/... ) Đại học Kinh tế 0,7*3,3 Tài chính ✔ Vắng 3 buổi TP.HCM ban hành 0*3,3 theo QĐ ✔ Vắng từ 4 buổi số trở lên 402/QĐUEF ngày - Các hình thức Bài tập cá nhân/ 01/09/201 8 đánh giá năng nhóm (trên lớp/ về của Hiệu lực quá trình nhà): Bài tập viết, trưởng UEF. làm việc: Bài tập trên 20% 6,7 elearning Case Study, Problem ✔ Assignment AM2 Solving Phiếu theo dõi đánh ✔ Làm việc nhóm AM8 giá làm việc nhóm ✔ Kiểm tra viết AM4 Bài kiểm tra Thuyết trình và 20% 10 10 AM3 Phiếu đánh giá bài làm việc nhóm thuyết trình AM8 Tiểu luận 50% 10 10 AM7 Phiếu đánh giá bài tiểu luận AM8 Tổng 100% 10 10
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................
ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG ĐÁNH GIÁ VIỆC THAM GIA (*) THÀNH VIÊN VAI CHUNG MỨC ĐIỂM TRÒ ĐÔ THỰC̣ HIỆN STT Họ Tên □ >90% □ <90% 1 □ <80% □ <70% 2 8 lOMoARcPSD| 49670689 □ <60% □ <40% 3 □ 0% 4 5
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau: - Tốt : T - Khá : K - Trung bình : TB - Yếu : Y - Không tham gia : ∅ 9 lOMoARcPSD| 49670689 BM05/QT03-ĐT
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá chậm Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng phù I - Cách nói:
hoặc quá nhanh, ít kết nối hợp giữ được sự chú hợp với từng thông tin, tốc ✔ với người nghe. của khán giả
độ phù hợp với nhịp điệu Âm lượng
của chủ đề, khán giả quan ✔ Nhịp điệu tâm một cách rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú và sinh
chán, hoặc không phù hợp khán giả và chủ đề. động, phù hợp với người II - Ngôn ngữ:
với khán giả hoặc với chủ Lời nói rõ ràng và dễ nghe và chủ đề. Lời nói rõ ✔ Vốn từ
đề bài thuyết trình. Lời nói hiểu. Ngữ pháp và cú ràng và dễ hiểu, có chú ý
ngắt quãng, hoặc khó hiểu, pháp tốt. phát âm cẩn thận. Cấu ✔ Phát âm
phạm nhiều lỗi ngữ pháp.
trúc ngữ pháp và cú pháp mang tính học thuật ✔ Ngữ pháp chuyên ngành cao và hiệu quả. III - Ngôn ngữ
Chuyển động cơ thể quá Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến chuyển cơ thể:
nhiều hoặc quá ít. Diễn giả phù hợp với bối động cơ thể và cử chỉ theo ✔
ít thể hiện sự tiếp xúc bằng cảnh. Liên
lạc bối cảnh và nội dung của Chuyển
mắt và biểu cảm trên thường xuyên bằng bài nói, lôi cuốn khán giả động gương mặt.
thị giác với khán giả bằng việc thay đổi ánh ✔ Giao tiếp
và có sự thay đổi biểu mắt và nét mặt. cảm trên gương mặt. thị giác ✔ Biểu cảm VI – Sử dụng
Không hoặc ít sử dụng, Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt các
công cụ hỗ trợ hoặc sử dụng kém hiệu quả cụ truyền đạt phối công cụ, tùy biến theo truyền đạt
các công cụ truyền đạt phối hợp một cách phù từng nội dung và đặc ✔
hợp khác khi thuyết trình
hợp với chủ đề và trưng của khán giả, góp Slides người theo dõi.
phần lôi cuốn, hấp dẫn ✔ Bảng khán giả. ✔ Khác
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3) 10 lOMoARcPSD| 49670689
Không có, không đầy đủ cơ Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy đủ làm I – Phương
sở lý luận hoặc cơ sở lý phù hợp để giải cơ sở vững chắc để giải pháp:
luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu quyết toàn diện vấn đề, ✔ Cơ sở lý
việc giải quyết các vấn đề của bài thuyết trình, giúp bài nói chặt chẽ
mục tiêu của bài nói. Trình Trình tự logic, dễ thuyết phục người nghe, luận
tự các ý tưởng không logic, hiểu, có cách tiếp giúp người nghe phát triển ✔ Phương
gây khó hiểu. Không có mô cận phù hợp chủ đề. khả năng nhận thức cao pháp luận
hình tiếp cận vấn đề một hơn về chủ đề. cách có hệ thống. II – Nội dung Nội dung thuyết trình
Nội dung chính xác Nội dung chính xác và
không đầy đủ hoặc không và đầy đủ nhằm đạt toàn diện, tùy chỉnh phù
chính xác, không liên quan các mục tiêu nội hợp với người nghe,, có đến chủ đề
dung của chủ đề bài gợi mở cho người nghe nói. phát triển chủ đề. 11 lOMoARcPSD| 49670689 BM05/QT03-ĐT
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH
Ngày: ……/……./……... Buổi học thứ:
Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề: …………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:
Hình thức trình bày Tiếu chí Nhận xét Định Điểm mức
Speaker 1: ……………………………… Speaker (s)
Speaker 2: ……………………………… Slides trình chiếu Tài liệu viết Khác (nếu có) Cộng Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm Nội dung Tóm tắt nội dung Nhân xét Định mức Điểm Đánh giá chung Nhân xét Định mức Điểm Người đánh giá
Rubric 3: Phân tích hệ thống kết quả cần đạt được
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0) Mức Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9 12 lOMoARcPSD| 49670689
Nhân biết, giải ̣ Có thể vận Có thể vận Phát biểu và Liệt kê được Nhận Hoàn toàn
thích và có khả dụng một các dụng giải các biết không nhận
năng vận dụng sáng tạo để hiểu thíc thàn nhưng chưa biết, nhận
tốt chính sách, giải biết của pháp h chính xác h phần đầy đủ các biết rất ít luật để giải yếu tố cấu pháp luật của quyế các quy cấu hoặc nhận t các vấn đề quyết các vấn địn thành thành nhà nước trong biết sai lệch thực tế phức đề thực tế của h chung của môi mô hoạt động sản về các yếu tạp của sản sản pháp luật liên
trường pháp lý i trường pháp phẩm tố cấu thành phẩm phẩm quan đến sản của hoạt động lý của hoạt môi trường phẩm sản động phẩm sản phẩm pháp lý cho hoạt động sản phẩm
Nhân biết, diễn ̣ Có thể vận Có thể vận Giải
thích - Liệt kê được Nhận Hoàn toàn
giải kiến thức dụng sáng tạo dụng
các chính xác các đầy đủ và biết không nhận
hiện đại về sản các nguyên tắc nguyên tắc nguyên tắc chính các nhưng chưa biết, nhận
phẩm, có khả hoạt động của hoạt động của hoạt
động thành phần cấu đầy đủ các biết rất ít chung, nhận yếu tố cấu
năng vân dụng,̣ bảo hiểm để sản phẩm đáp thành hoạt hoặc nhận biết và giải thành hoạt
đưa vào thực tế giải quyết các ứng nhu cầu động biết sai lệch
vấn đề khó có của cuộc sống thích chính sản phẩm; động - về các yếu xác các sản phẩm liên quan trong sinh hoạt của Phát biểu tố cấu thành nguyên tắc thực tiễn sản cá nhân và hoạt chính xác các hoạt động của từng phẩm động sản xuất nguyên tắc sản phẩm mảng trong của sản phẩm chung của hoạt doanh nghiệp động sản phẩm
Kỹ năng tư duy - Có -
Thực - Rà soát nội Tiếp thu một Không có tư Hoàn toàn năng lựcứng hiệncác
dung tài liệu cách có hệ
duy hệ thống, không có tư dụng kết quả
phương pháp để hình thành thống các lý chỉ có thể duy hệ nghiên cứu nghiên
cứu các giả thuyết thuyết cơ bản
phân tích một thống và tư
(định tính, định khoa học liên liên quan lĩnh số vấn đề nhỏ duy quan sản vực riêng biệt tron lượng) sản phân tích g thực tiễn của phẩm. phẩm - Có - Phân tích được vấn ngành. khảnăng kết đề liên quan -
Phối hợp các kiến trong lĩnh vực hợpnhiều
thức liên ngành sản phẩm. nguồn lực để phát hiện khác nhau để vấn đề, mối thúc đẩy việc tương quan giải quyết vấn biện chứng đề của hoạt giữa các vấn đề động sản và tìm ra xu phẩm một huớng phát
cách hiệu quả. triển trong lĩnh vực sản phẩm Kỹ năng làm
Có khả năng Tham gia và có - Tham gia Tham gia công Tham gia thụ Hoàn toàn việc nhóm
quản lý nhóm vai trò chủ chốt công
việc việc nhóm đầy động và có không làm
hiệu quả, đáp trong tổ chức nhóm tích đủ, hoàn thành giới hạn việc nhóm, ứng các thay và quản cực, hoàn trong nhóm. hoặc tham 13 lOMoARcPSD| 49670689 BM05/QT03-ĐT đổi lý nhóm, thành tốt các các công việc gia nhưng tron giúp nhóm công giao phó. không tích
g thực tế, thực hoàn thành việc cực. hiện mục tiêu giao phó. côn công việc. - Có đóng góp g việc nhóm hoàn thành tron với kết quả g việc tốt. xây dựng và quản lý nhóm. Kỹ năng giao
những Nắm vai trò Tham gia và Tham gia và Có tham gia Hoàn toàn
tiếp (bằng văn sáng tạo trong biên tập bài hoàn thành tốt hoàn thành thụ động và không tham
bản và thuyết các trình bày, viết, góp mục tiêu của mục tiêu có giới hạn gia (viết bài/ phần viết bài phần việc hoạt thuyết trình) trình) thuyết trình. phần hoàn Trực tiếp phản thành mục và thuyết viết bài và độn hoặc có tham
biện hoặc bảo tiêu tốt bài trình.
thuyết trình g viết bài và gia nhưng kết vệ quan điểm viết khoa nhóm theo thuyết trình quả thực hiện trước phản học. phân công.
của nhóm, đạt không đạt. biện gây sự được một số Tham gia thỏa mãn cho kết quả nhỏ. thuyết trình, lớp học. tạo sự thu hút, hấp dẫn khi trình bày.
Năng lực thực Tận
Hoạch định Ðánh giá ảnh Có khả năng Có thể thực Hoàn toàn hành nghề dụn chiến lược hưởng
của xử lý và lập hiện một số không có khả nghiệp g được những
sản phẩm cho môi trường vĩ các chứng từ công việc nhỏ năng thực tiến bộ trong các công ty,
mô đến sản gắn liền các theo sự phân hành nghề sự phát triển ngân hàng phẩm, xác nghiệp vụ công và giám nghiệp của giúp ngân định được vai sản phẩm sát của người ngh hàng, doanh trò của sản phát sinh. khác. ề nghiệp sản
nghiệp tối ưu phẩm trong sự phẩm hóa giá phí thay đổi của của rủi ro. thị trường tài chính và của kinh tế - xã hội. Nhận thức về bối cảnh môi trường vi mô của tổ chức và thích ứng với yêu cầu công việc trong các mô hình tổ chức khác nhau 14